覺岸 ( 覺giác 岸ngạn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)比迷於海,譬覺於岸。佛也者,到於悟岸者也。玄贊一曰:「庶令畢離苦津,終登覺岸。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 比tỉ 迷mê 於ư 海hải , 譬thí 覺giác 於ư 岸ngạn 。 佛Phật 也dã 者giả , 到đáo 於ư 悟ngộ 岸ngạn 者giả 也dã 。 玄huyền 贊tán 一nhất 曰viết : 「 庶thứ 令linh 畢tất 離ly 苦khổ 津tân , 終chung 登đăng 覺giác 岸ngạn 。 」 。