覺行 ( 覺giác 行hành )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)自覺覺他之行法。大乘義章二十末曰:「覺行究滿,故名為佛。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 自tự 覺giác 覺giác 他tha 之chi 行hành 法pháp 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 二nhị 十thập 末mạt 曰viết : 「 覺giác 行hành 究cứu 滿mãn 。 故cố 名danh 為vi 佛Phật 。 」 。