加持杖 ( 加gia 持trì 杖trượng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (修法)切桃木之枝,約尺餘,以真言加持之,或扣魅女之肩,或打病者之痛所者。止觀八曰:「又隨身上有痛處,以杖痛打病處,至四五十。此復何意?夫諸病無非心作,心有憂愁思慮,邪氣得入。今以痛偪之,則不暇橫想,邪氣去,病除也。」用桃木者,由於道家之記。事物紀元八曰:「五燭寶典曰:元日施桃枝著戶上,謂之仙木。以鬱壘山桃,百鬼畏之故也。」本草綱目二十九曰:「一名仙人桃。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 修tu 法pháp ) 切thiết 桃đào 木mộc 之chi 枝chi , 約ước 尺xích 餘dư , 以dĩ 真chân 言ngôn 加gia 持trì 之chi , 或hoặc 扣khấu 魅mị 女nữ 之chi 肩kiên , 或hoặc 打đả 病bệnh 者giả 之chi 痛thống 所sở 者giả 。 止Chỉ 觀Quán 八bát 曰viết : 「 又hựu 隨tùy 身thân 上thượng 有hữu 痛thống 處xứ , 以dĩ 杖trượng 痛thống 打đả 病bệnh 處xứ , 至chí 四tứ 五ngũ 十thập 。 此thử 復phục 何hà 意ý ? 夫phu 諸chư 病bệnh 無vô 非phi 心tâm 作tác , 心tâm 有hữu 憂ưu 愁sầu 思tư 慮lự , 邪tà 氣khí 得đắc 入nhập 。 今kim 以dĩ 痛thống 偪 之chi , 則tắc 不bất 暇hạ 橫hoạnh/hoành 想tưởng , 邪tà 氣khí 去khứ , 病bệnh 除trừ 也dã 。 」 用dụng 桃đào 木mộc 者giả , 由do 於ư 道đạo 家gia 之chi 記ký 。 事sự 物vật 紀kỷ 元nguyên 八bát 曰viết : 「 五ngũ 燭chúc 寶bảo 典điển 曰viết : 元nguyên 日nhật 施thí 桃đào 枝chi 著trước 戶hộ 上thượng , 謂vị 之chi 仙tiên 木mộc 。 以dĩ 鬱uất 壘lũy 山sơn 桃đào , 百bách 鬼quỷ 畏úy 之chi 故cố 也dã 。 」 本bổn 草thảo 綱cương 目mục 二nhị 十thập 九cửu 曰viết : 「 一nhất 名danh 仙tiên 人nhân 桃đào 。 」 。