加持念誦 ( 加gia 持trì 念niệm 誦tụng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)真言行者修一尊法時,以語密念誦也。蓋行者已於本尊加持之位,自證圓極,成就本尊之身故,即出化他大悲門,說法利生也,此之為正念誦。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 真chân 言ngôn 行hạnh 者giả 修tu 一nhất 尊tôn 法pháp 時thời , 以dĩ 語ngữ 密mật 念niệm 誦tụng 也dã 。 蓋cái 行hạnh 者giả 已dĩ 於ư 本bổn 尊tôn 加gia 持trì 之chi 位vị , 自tự 證chứng 圓viên 極cực , 成thành 就tựu 本bổn 尊tôn 之chi 身thân 故cố , 即tức 出xuất 化hóa 他tha 大đại 悲bi 門môn 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 也dã , 此thử 之chi 為vi 正chánh 念niệm 誦tụng 。