Giả thuyết

Từ điển Đạo Uyển


假説; C: jiǎshuō; J: kesetsu; Có các nghĩa sau: 1. Sự giải thích tạm thời. Ngôn ngữ, hay tục lệ quy ước. Biểu tượng có tính ẩn dụ. Đệ nhị nghĩa (s: gauna), ngược lại với Đệ nhất nghĩa (s: mukhya). Sự giải thích mà không biểu hiện tình trang chính xác như nó đang là; 2. Theo giáo lí Duy thức tông, giả thuyết nầy được phân làm 2 loại, đó là “giáo lí giả danh của các pháp” (s: upacāra) như qua An Huệ (s: sthiramati); 3. Giả thuyết sai lầm (s: prajñapti).