嘉Gia 泰Thái 普Phổ 燈Đăng 錄Lục
Quyển 25
宋Tống 正Chánh 受Thọ 編Biên

嘉gia 泰thái 普phổ 燈đăng 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

平bình 江giang 府phủ 報báo 恩ân 光quang 孝hiếu 禪thiền 寺tự (# 臣thần )# 僧Tăng 。 (# 正chánh 受thọ )# 。 編biên 。

諸chư 方Phương 廣Quảng 語ngữ

西tây 蜀thục 仁nhân 王vương 欽khâm 禪thiền 師sư

示thị 眾chúng 曰viết 。 若nhược 據cứ 德đức 山sơn 嚴nghiêm 令linh 。 豈khởi 容dung 一nhất 箇cá 上thượng 來lai 。 暫tạm 依y 百bách 丈trượng 規quy 繩thằng 。 且thả 許hứa 諸chư 人nhân 立lập 地địa 。 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 開khai 口khẩu 。 已dĩ 是thị 不bất 善thiện 隄đê 防phòng 。 忽hốt 若nhược 眾chúng 中trung 有hữu 箇cá 解giải 倒đảo 行hành 此thử 令linh 底để 衲nạp 僧Tăng 出xuất 來lai 。 喝hát 散tán 大đại 眾chúng 。 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 。 搊# 下hạ 堦# 來lai 。 豈khởi 不bất 遭tao 他tha 毒độc 手thủ 。 而nhi 今kim 既ký 無vô 恁nhẫm 麼ma 底để 漢hán 。 教giáo 山sơn 僧Tăng 坐tọa 地địa 。 對đối 了liễu 諸chư 人nhân 。 說thuyết 箇cá 甚thậm 麼ma 即tức 得đắc 。 若nhược 是thị 叢tùng 林lâm 法pháp 則tắc 。 禪thiền 苑uyển 清thanh 規quy 。 自tự 是thị 諸chư 人nhân 知tri 有hữu 底để 事sự 。 何hà 用dụng 山sơn 僧Tăng 苦khổ 口khẩu 相tương/tướng 勸khuyến 。 自tự 餘dư 無vô 非phi 發phát 明minh 自tự 己kỷ 。 決quyết 擇trạch 死tử 生sanh 在tại 衣y 線tuyến 下hạ 。 斯tư 為vi 急cấp 要yếu 。 雖tuy 然nhiên 。 這giá 一nhất 段đoạn 事sự 。 莫mạc 非phi 當đương 人nhân 自tự 知tri 皮bì 下hạ 有hữu 血huyết 。 向hướng 己kỷ 躬cung 下hạ 猛mãnh 省tỉnh 得đắc 來lai 。 瞥miết 地địa 有hữu 箇cá 悟ngộ 入nhập 處xứ 。 始thỉ 知tri 不bất 自tự 外ngoại 來lai 。 不bất 從tùng 人nhân 得đắc 。 若nhược 未vị 得đắc 箇cá 端đoan 的đích 悟ngộ 入nhập 處xứ 。 只chỉ 是thị 向hướng 人nhân 口khẩu 角giác 頭đầu 尋tầm 言ngôn 逐trục 句cú 。 刺thứ 頭đầu 入nhập 經kinh 裏lý 論luận 求cầu 玄huyền 覓mịch 妙diệu 。 猶do 如như 入nhập 海hải 筭# 沙sa 。 捫môn 空không 追truy 響hưởng 。 只chỉ 益ích 疲bì 勞lao 。 終chung 無vô 了liễu 日nhật 。 殊thù 不bất 知tri 大đại 覺giác 老lão 人nhân 為vi 見kiến 眾chúng 生sanh 根căn 器khí 不bất 等đẳng 。 出xuất 來lai 立lập 箇cá 權quyền 實thật 法Pháp 門môn 。 隨tùy 機cơ 設thiết 教giáo 。 應ưng 疾tật 施thí 方phương 。 盡tận 是thị 譬thí 喻dụ 表biểu 顯hiển 之chi 談đàm 。 要yếu 諸chư 智trí 者giả 。 以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải 。 故cố 有hữu 大Đại 乘Thừa 小Tiểu 乘Thừa 。 半bán 字tự 滿mãn 字tự 。 由do 漸tiệm 入nhập 頓đốn 。 從tùng 始thỉ 暨kỵ 終chung 。 說thuyết 染nhiễm 說thuyết 淨tịnh 。 揀giản 凡phàm 揀giản 聖thánh 。 莫mạc 非phi 發phát 明minh 這giá 一nhất 段đoạn 事sự 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 證chứng 。 蓋cái 證chứng 此thử 也dã 。 如Như 來Lai 為vi 一nhất 大đại 事sự 出xuất 現hiện 。 蓋cái 為vi 此thử 也dã 。 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 部bộ 。 一nhất 切thiết 修Tu 多Đa 羅La 。 蓋cái 詮thuyên 此thử 也dã 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 妙diệu 圓viên 覺giác 心tâm 。 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 。 圓viên 同đồng 大đại 虗hư 。 如như 淨tịnh 瑠lưu 璃ly 。 內nội 含hàm 寶bảo 月nguyệt 。 如như 大đại 明minh 鏡kính 。 照chiếu 了liễu 萬vạn 殊thù 。 光quang 體thể 無vô 二nhị 。 如như 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 珠châu 映ánh 於ư 五ngũ 色sắc 。 隨tùy 方phương 各các 現hiện 。 如như 百bách 千thiên 燈đăng 。 光quang 照chiếu 一nhất 室thất 。 其kỳ 光quang 圓viên 滿mãn 。 無vô 壞hoại 無vô 雜tạp 。 然nhiên 後hậu 便tiện 依y 這giá 裏lý 立lập 箇cá 體thể 用dụng 。 則tắc 有hữu 三tam 種chủng 土thổ/độ 。 三tam 種chủng 身thân 。 於ư 淨tịnh 妙diệu 國quốc 土độ 。 中trung 則tắc 有hữu 報báo 身thân 佛Phật 。 解giải 脫thoát 國quốc 土độ 中trung 則tắc 有hữu 化hóa 身thân 佛Phật 。 所sở 謂vị 身thân 依y 義nghĩa 立lập 。 土thổ/độ 據cứ 體thể 論luận 。 法pháp 性tánh 身thân 。 法pháp 性tánh 土thổ/độ 究cứu 竟cánh 得đắc 來lai 。 猶do 是thị 教giáo 家gia 極cực 則tắc 。 未vị 離ly 光quang 影ảnh 邊biên 事sự 。 到đáo 這giá 裏lý 。 直trực 得đắc 言ngôn 思tư 路lộ 絕tuyệt 。 無vô 可khả 指chỉ 陳trần 。 乃nãi 云vân 始thỉ 從tùng 光quang 耀diệu 土thổ/độ 。 終chung 至chí 跋bạt 提đề 河hà 。 如như 是thị 二nhị 十thập 間gian 。 未vị 嘗thường 談đàm 一nhất 字tự 。 於ư 是thị 迴hồi 紫tử 金kim 山sơn 。 擥# 七thất 寶bảo 几kỉ 。 瞬thuấn 青thanh 蓮liên 目mục 。 顧cố 視thị 迦Ca 葉Diếp 。 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 。 乃nãi 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 云vân 。 吾ngô 有hữu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 。 付phó 與dữ 摩ma 訶ha 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 為vi 第đệ 一nhất 祖tổ 。 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 於ư 五ngũ 百bách 歲tuế 後hậu 。 與dữ 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 。 直trực 證chứng 妙diệu 心tâm 。 由do 是thị 佛Phật 佛Phật 授thọ 手thủ 。 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 承thừa 。 達đạt 磨ma 爰viên 來lai 此thử 方phương 。 神thần 光quang 由do 茲tư 得đắc 髓tủy 。 自tự 是thị 曹tào 溪khê 已dĩ 後hậu 。 列liệt 派phái 分phần/phân 宗tông 。 無vô 非phi 宏hoành 法pháp 為vi 人nhân 。 延diên 佛Phật 慧tuệ 命mạng 。 其kỳ 間gian 忽hốt 若nhược 遇ngộ 箇cá 上thượng 上thượng 根căn 輩bối 。 一nhất 聞văn 千thiên 悟ngộ 。 直trực 下hạ 無vô 疑nghi 。 如như 芥giới 投đầu 針châm 。 絲ti 毫hào 不bất 錯thác 。 或hoặc 向hướng 一nhất 棒bổng 一nhất 喝hát 下hạ 明minh 。 或hoặc 於ư 一nhất 機cơ 一nhất 境cảnh 上thượng 會hội 。 自tự 然nhiên 脫thoát 略lược 窠khòa 臼cữu 。 不bất 滯trệ 見kiến 聞văn 。 似tự 這giá 般bát 漢hán 。 聞văn 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 如như 清thanh 風phong 屆giới 耳nhĩ 。 瞥miết 然nhiên 而nhi 過quá 。 聞văn 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 如như 不bất 聞văn 相tương 似tự 。 豈khởi 況huống 教giáo 伊y 向hướng 經kinh 論luận 裏lý 推thôi 尋tầm 。 於ư 人nhân 口khẩu 角giác 頭đầu 取thủ 辨biện 出xuất 來lai 。 眼nhãn 卓trác 朔sóc 地địa 似tự 箇cá 識thức 蹤tung 獵liệp 犬khuyển 。 喚hoán 一nhất 聲thanh 便tiện 知tri 落lạc 處xứ 。 選tuyển 甚thậm 挂quải 角giác 羚# 羊dương 。 賣mại 蹤tung 狡# 兔thố 。 聞văn 聲thanh 見kiến 影ảnh 。 去khứ 便tiện 拏noa 來lai 。 只chỉ 是thị 千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 中trung 。 不bất 得đắc 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 。 所sở 以dĩ 後hậu 代đại 祖tổ 師sư 。 又hựu 不bất 免miễn 別biệt 通thông 線tuyến 路lộ 。 曲khúc 為vi 中trung 下hạ 之chi 機cơ 。 於ư 第đệ 二nhị 義nghĩa 門môn 。 東đông 引dẫn 西tây 樓lâu 。 看khán 他tha 還hoàn 會hội 也dã 無vô 。 有hữu 時thời 就tựu 他tha 六lục 根căn 門môn 頭đầu 指chỉ 箇cá 常thường 光quang 獨độc 露lộ 底để 。 向hướng 伊y 道đạo 。 靈linh 光quang 洞đỗng 照chiếu 。 逈huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 。 體thể 露lộ 真chân 常thường 。 不bất 拘câu 文văn 字tự 。 心tâm 性tánh 無vô 染nhiễm 。 本bổn 自tự 圓viên 成thành 。 但đãn 離ly 妄vọng 緣duyên 。 即tức 如như 如như 佛Phật 。 且thả 要yếu 他tha 從tùng 這giá 裏lý 趣thú 入nhập 。 便tiện 有hữu 沒một 意ý 智trí 漢hán 。 纔tài 聞văn 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 便tiện 向hướng 自tự 己kỷ 色sắc 身thân 內nội 髑độc 髏lâu 前tiền 認nhận 箇cá 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 底để 。 隱ẩn 隱ẩn 地địa 似tự 一nhất 面diện 古cổ 鏡kính 。 如như 一nhất 顆khỏa 明minh 珠châu 。 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 。 照chiếu 天thiên 照chiếu 地địa 。 殊thù 不bất 知tri 這giá 箇cá 你nễ 若nhược 識thức 不bất 破phá 。 正chánh 是thị 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 出xuất 驢lư 胎thai 入nhập 馬mã 腹phúc 底để 。 是thị 名danh 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 生sanh 死tử 本bổn 。 癡si 人nhân 喚hoán 作tác 本bổn 來lai 人nhân 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 也dã 怪quái 他tha 不bất 得đắc 。 何hà 故cố 。 且thả 如như 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 。 百bách 萬vạn 之chi 眾chúng 。 其kỳ 間gian 智trí 如như 鶖thu 子tử 。 辯biện 若nhược 滿mãn 慈từ 。 尚thượng 乃nãi 茫mang 然nhiên 不bất 知tri 落lạc 處xứ 。 豈khởi 況huống 乾can/kiền/càn 慧tuệ 禪thiền 客khách 。 無Vô 聞Văn 比Bỉ 丘Khâu 。 教giáo 理lý 未vị 嘗thường 措thố 懷hoài 。 玄huyền 道đạo 無vô 由do 契khế 悟ngộ 。 是thị 以dĩ 近cận 代đại 參tham 學học 人nhân 。 纔tài 入nhập 門môn 來lai 。 便tiện 呈trình 箇cá 自tự 己kỷ 見kiến 解giải 云vân 。 不bất 離ly 當đương 處xứ 常thường 湛trạm 然nhiên 。 覓mịch 則tắc 知tri 君quân 不bất 可khả 見kiến 。 又hựu 云vân 。 六lục 般ban 神thần 用dụng 空không 不bất 空không 。 一nhất 顆khỏa 圓viên 光quang 色sắc 非phi 色sắc 。 有hữu 底để 但đãn 叉xoa 手thủ 當đương 胷# 。 張trương 目mục 直trực 視thị 云vân 。 在tại 這giá 裏lý 各các 把bả 箇cá 死tử 虵xà 頭đầu 。 有hữu 甚thậm 麼ma 提đề 掇xuyết 處xứ 。 或hoặc 但đãn 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 空không 處xứ 會hội 將tương 去khứ 。 謂vị 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 故cố 云vân 無vô 明minh 實thật 性tánh 即tức 佛Phật 性tánh 。 幻huyễn 化hóa 空không 身thân 即tức 法Pháp 身thân 。 幻huyễn 身thân 終chung 歸quy 敗bại 壞hoại 。 法Pháp 身thân 本bổn 體thể 恆hằng 然nhiên 。 但đãn 於ư 理lý 性tánh 明minh 將tương 來lai 。 聲thanh 色sắc 裏lý 透thấu 出xuất 去khứ 。 直trực 得đắc 綿miên 綿miên 密mật 密mật 。 不bất 漏lậu 絲ti 毫hào 。 純thuần 是thị 真chân 空không 。 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 。 又hựu 有hữu 一nhất 般ban 擔đảm 板bản 禪thiền 和hòa 。 不bất 明minh 回hồi 互hỗ 之chi 機cơ 。 只chỉ 認nhận 箇cá 平bình 實thật 語ngữ 句cú 。 但đãn 見kiến 山sơn 是thị 山sơn 。 水thủy 是thị 水thủy 。 僧Tăng 是thị 僧Tăng 。 俗tục 是thị 俗tục 。 板bản 頭đầu 只chỉ 是thị 板bản 頭đầu 。 拄trụ 杖trượng 只chỉ 是thị 拄trụ 杖trượng 。 移di 易dị 他tha 絲ti 毫hào 地địa 位vị 不bất 得đắc 。 皆giai 是thị 自tự 不bất 具cụ 眼nhãn 。 未vị 遇ngộ 作tác 家gia 。 於ư 法pháp 於ư 人nhân 不bất 能năng 甄chân 別biệt 。 由do 是thị 發phát 明minh 不bất 徹triệt 。 悟ngộ 入nhập 乖quai 差sai 。 次thứ 第đệ 相tương/tướng 承thừa 。 過quá 非phi 一nhất 二nhị 。 師sư 眼nhãn 不bất 正chánh 。 弟đệ 子tử 見kiến 邪tà 。 承thừa 授thọ 麁thô 浮phù 。 致trí 斯tư 得đắc 失thất 。 良lương 由do 不bất 辨biện 佛Phật 祖tổ 正chánh 脉mạch 。 各các 逐trục 己kỷ 見kiến 開khai 張trương 。 令linh 後hậu 學học 未vị 識thức 旨chỉ 歸quy 。 但đãn 望vọng 風phong 而nhi 言ngôn 參tham 請thỉnh 。 更cánh 有hữu 十thập 年niên 二nhị 十thập 年niên 向hướng 江giang 湖hồ 上thượng 走tẩu 。 自tự 號hiệu 飽bão 參tham 。 遍biến 歷lịch 諸chư 家gia 門môn 戶hộ 。 謂vị 祖tổ 師sư 言ngôn 句cú 自tự 有hữu 來lai 由do 。 從tùng 上thượng 機cơ 緣duyên 各các 有hữu 淺thiển 深thâm 。 把bả 諸chư 家gia 相tương 似tự 語ngữ 比tỉ 類loại 排bài 布bố 。 錄lục 作tác 大đại 冊sách 小tiểu 冊sách 。 藏tạng 衣y 單đơn 下hạ 。 不bất 令linh 人nhân 見kiến 。 到đáo 處xứ 把bả 作tác 宗tông 門môn 玄huyền 旨chỉ 。 或hoặc 則tắc 先tiên 明minh 道Đạo 眼nhãn 因nhân 緣duyên 。 次thứ 過quá 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 話thoại 。 然nhiên 後hậu 透thấu 聲thanh 透thấu 色sắc 。 拂phất 跡tích 忘vong 情tình 。 或hoặc 有hữu 見kiến 來lai 參tham 者giả 。 便tiện 舉cử 箇cá 修tu 山sơn 主chủ 頌tụng 與dữ 他tha 理lý 論luận 。 要yếu 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 離ly 本bổn 心tâm 。 大đại 地địa 虗hư 空không 非phi 心tâm 外ngoại 法pháp 。 所sở 以dĩ 撲phác 落lạc 非phi 他tha 物vật 。 縱tung 橫hoành 不bất 是thị 塵trần 。 山sơn 河hà 及cập 大đại 地địa 。 全toàn 露lộ 法Pháp 王Vương 身thân 。 方phương 明minh 盡tận 大đại 地địa 是thị 箇cá 真chân 實thật 人nhân 體thể 。 盡tận 大đại 地địa 是thị 箇cá 解giải 脫thoát 門môn 。 盡tận 大đại 地địa 是thị 毗tỳ 盧lô 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 盡tận 大đại 地địa 是thị 自tự 己kỷ 法Pháp 身thân 。 恁nhẫm 麼ma 見kiến 得đắc 。 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp 。 法pháp 實thật 自tự 心tâm 。 一nhất 切thiết 處xứ 總tổng 恁nhẫm 麼ma 也dã 。 或hoặc 說thuyết 空không 劫kiếp 已dĩ 前tiền 自tự 己kỷ 。 日nhật 用dụng 自tự 己kỷ 。 不bất 行hành 鳥điểu 道đạo 。 直trực 透thấu 龍long 門môn 。 言ngôn 尊tôn 貴quý 邊biên 事sự 。 則tắc 忌kỵ 觸xúc 諱húy 當đương 頭đầu 。 於ư 異dị 類loại 中trung 行hành 。 要yếu 須tu 披phi 毛mao 戴đái 角giác 。 或hoặc 明minh 一nhất 色sắc 轉chuyển 位vị 回hồi 機cơ 及cập 去khứ 及cập 盡tận 。 然nhiên 後hậu 於ư 枯khô 木mộc 上thượng 更cánh 糝tảm 些# 子tử 華hoa 始thỉ 得đắc 。 或hoặc 示thị 學học 者giả 。 但đãn 畫họa 作tác 圓viên 相tương/tướng 。 或hoặc 全toàn 明minh 全toàn 暗ám 。 或hoặc 半bán 暗ám 半bán 明minh 。 或hoặc 偏thiên 或hoặc 正chánh 。 或hoặc 點điểm 或hoặc 破phá 。 百bách 數sổ 十thập 箇cá 度độ 樣# 子tử 。 一nhất 一nhất 須tu 辨biện 得đắc 下hạ 始thỉ 得đắc 。 或hoặc 但đãn 一nhất 切thiết 。 法pháp 本bổn 無vô 自tự 性tánh 。 亦diệc 無vô 自tự 己kỷ 。 所sở 以dĩ 祖tổ 師sư 云vân 。 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 何hà 處xứ 有hữu 塵trần 埃ai 。 但đãn 恁nhẫm 麼ma 會hội 得đắc 徹triệt 去khứ 。 不bất 為vị 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 所sở 礙ngại 。 其kỳ 餘dư 更cánh 有hữu 甚thậm 麼ma 事sự 。 如như 上thượng 許hứa 多đa 見kiến 解giải 。 皆giai 是thị 情tình 存tồn 滲# 漏lậu 。 各các 護hộ 師sư 承thừa 。 殊thù 不bất 知tri 宗tông 師sư 家gia 出xuất 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 。 乃nãi 是thị 方phương 便tiện 門môn 中trung 垂thùy 手thủ 為vi 人nhân 。 初sơ 非phi 自tự 立lập 門môn 風phong 。 為vi 一nhất 宗tông 說thuyết 話thoại 。 後hậu 代đại 兒nhi 孫tôn 忘vong 了liễu 祖tổ 翁ông 。 各các 認nhận 箇cá 爺# 。 互hỗ 立lập 宗tông 旨chỉ 。 便tiện 將tương 他tha 古cổ 人nhân 一nhất 問vấn 一nhất 答đáp 。 盡tận 作tác 自tự 受thọ 用dụng 三tam 昧muội 。 要yếu 得đắc 如như 擊kích 石thạch 火hỏa 。 閃thiểm 電điện 光quang 。 但đãn 莫mạc 入nhập 陰ấm 界giới 擬nghĩ 議nghị 。 一nhất 向hướng 高cao 禪thiền 將tương 去khứ 。 或hoặc 棒bổng 喝hát 扶phù 持trì 。 好hảo/hiếu 晴tình 好hảo/hiếu 雨vũ 。 好hảo/hiếu 燈đăng 籠lung 。 好hảo/hiếu 露lộ 柱trụ 。 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。 禮lễ 拜bái 出xuất 去khứ 。 則tắc 無vô 不bất 甚thậm 深thâm 。 無vô 不bất 解giải 脫thoát 。 此thử 蓋cái 言ngôn 其kỳ 大đại 略lược 爾nhĩ 。 若nhược 論luận 三tam 玄huyền 三tam 要yếu 。 四tứ 種chủng 料liệu 揀giản 。 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 。 三tam 種chủng 滲# 漏lậu 。 內nội 紹thiệu 外ngoại 紹thiệu 。 王vương 種chủng 臣thần 種chủng 。 同đồng 詮thuyên 性tánh 海hải 。 轉chuyển 側trắc 流lưu 注chú 。 法Pháp 身thân 有hữu 二nhị 種chủng 病bệnh 三tam 種chủng 光quang 。 如như 斯tư 之chi 類loại 。 不bất 可khả 備bị 舉cử 。 有hữu 底để 纔tài 聞văn 說thuyết 著trước 。 總tổng 一nhất 味vị 作tác 建kiến 立lập 會hội 。 卻khước 便tiện 道đạo 。 諸chư 佛Phật 未vị 出xuất 世thế 。 祖tổ 師sư 未vị 西tây 來lai 時thời 。 還hoàn 有hữu 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 也dã 無vô 。 便tiện 舉cử 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 。 如như 何hà 是thị 玄huyền 中trung 玄huyền 。 州châu 云vân 。 闍xà 梨lê 玄huyền 來lai 多đa 少thiểu 時thời 。 僧Tăng 云vân 。 玄huyền 來lai 久cửu 矣hĩ 。 州châu 云vân 。 儞nễ 若nhược 不bất 得đắc 老lão 僧Tăng 。 幾kỷ 乎hồ 玄huyền 殺sát 。 便tiện 將tương 這giá 箇cá 話thoại 印ấn 定định 了liễu 也dã 。 有hữu 云vân 。 古cổ 人nhân 玄huyền 妙diệu 之chi 設thiết 。 豈khởi 徒đồ 然nhiên 哉tai 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 會hội 。 則tắc 三tam 玄huyền 五ngũ 位vị 皆giai 為vi 施thi 設thiết 。 要yếu 須tu 就tựu 裏lý 一nhất 一nhất 明minh 辨biện 出xuất 來lai 。 方phương 見kiến 臨lâm 濟tế 。 洞đỗng 山sơn 用dụng 處xứ 。 有hữu 舉cử 僧Tăng 問vấn 雪tuyết 峰phong 。 臨lâm 濟tế 四tứ 喝hát 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 峰phong 云vân 。 他tha 家gia 宗tông 旨chỉ 。 我ngã 所sở 未vị 知tri 。 汝nhữ 尋tầm 臨lâm 濟tế 下hạ 兒nhi 孫tôn 問vấn 之chi 。 僧Tăng 後hậu 問vấn 南nam 院viện 。 仍nhưng 舉cử 雪tuyết 峰phong 所sở 遣khiển 之chi 意ý 。 南nam 院viện 大đại 展triển 坐tọa 具cụ 。 望vọng 南nam 方phương 禮lễ 拜bái 云vân 。 雪tuyết 峰phong 古cổ 佛Phật 又hựu 以dĩ 此thử 語ngữ 印ấn 定định 了liễu 也dã 。 又hựu 安an 可khả 以dĩ 古cổ 人nhân 一nhất 期kỳ 救cứu 弊tệ 之chi 語ngữ 為vi 定định 論luận 哉tai 。 不bất 見kiến 道đạo 。 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 。 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 。 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 總tổng 不bất 得đắc 。 若nhược 是thị 頂đảnh 門môn 具cụ 眼nhãn 底để 。 自tự 解giải 出xuất 脫thoát 。 設thiết 若nhược 把bả 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 都đô 作tác 建kiến 立lập 會hội 。 卻khước 也dã 怪quái 他tha 不bất 得đắc 。 祖tổ 師sư 機cơ 緣duyên 一nhất 一nhất 就tựu 裏lý 明minh 辨biện 出xuất 來lai 。 亦diệc 總tổng 由do 他tha 。 你nễ 有hữu 甚thậm 麼ma 擬nghĩ 議nghị 處xứ 。 豈khởi 可khả 互hỗ 立lập 知tri 解giải 。 各các 認nhận 門môn 風phong 。 便tiện 道đạo 諸chư 家gia 宗tông 旨chỉ 各các 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 。 亦diệc 不bất 必tất 議nghị 他tha 底để 。 如như 兩lưỡng 異dị 姓tánh 人nhân 隔cách 壁bích 住trụ 。 彼bỉ 此thử 各các 不bất 相tương 知tri 。 閨# 閣các 裏lý 事sự 。 一nhất 般ban 是thị 甚thậm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 不bất 見kiến 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 道đạo 。 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 非phi 是thị 道đạo 流lưu 歸quy 舍xá 處xứ 。 恁nhẫm 麼ma 見kiến 得đắc 。 便tiện 能năng 於ư 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 入nhập 染nhiễm 入nhập 淨tịnh 。 入nhập 凡phàm 入nhập 聖thánh 。 入nhập 彌Di 勒Lặc 樓lâu 閣các 。 入nhập 毗tỳ 盧lô 法Pháp 界Giới 。 處xứ 處xứ 游du 履lý 國quốc 土độ 。 須tu 知tri 是thị 箇cá 無vô 依y 道Đạo 人Nhân 乘thừa 境cảnh 出xuất 來lai 。 且thả 不bất 是thị 有hữu 。 莫mạc 作tác 有hữu 見kiến 。 不bất 是thị 無vô 。 莫mạc 作tác 無vô 見kiến 。 不bất 是thị 佛Phật 。 莫mạc 作tác 佛Phật 見kiến 。 不bất 是thị 法pháp 。 莫mạc 作tác 法pháp 見kiến 。 且thả 不bất 是thị 你nễ 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 生sanh 死tử 報báo 本bổn 。 又hựu 不bất 是thị 你nễ 髑độc 髏lâu 前tiền 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 底để 。 又hựu 不bất 是thị 你nễ 六lục 根căn 門môn 頭đầu 攀phàn 緣duyên 徧biến 計kế 底để 。 直trực 須tu 見kiến 得đắc 透thấu 頂đảnh 徹triệt 底để 。 和hòa 會hội 得đắc 來lai 。 總tổng 是thị 一nhất 家gia 裏lý 事sự 。 更cánh 無vô 如như 許hứa 殽# 訛ngoa 等đẳng 見kiến 解giải 。 方phương 能năng 為vì 一nhất 切thiết 。 人nhân 去khứ 黏niêm 解giải 縛phược 。 出xuất 釘đinh/đính 拔bạt 楔tiết 。 若nhược 具cụ 恁nhẫm 麼ma 手thủ 段đoạn 。 只chỉ 將tương 平bình 生sanh 參tham 得đắc 多đa 知tri 多đa 解giải 。 築trúc 向hướng 肚đỗ 皮bì 袋đại 裏lý 。 飽bão 齁# 齁# 地địa 向hướng 人nhân 家gia 叢tùng 林lâm 板bản 頭đầu 。 喫khiết 了liễu 飯phạn 。 坐tọa 禪thiền 觀quán 行hành 。 舌thiệt 持trì 上thượng 齶ngạc 。 把bả 捉tróc 念niệm 漏lậu 。 不bất 令linh 放phóng 起khởi 。 是thị 外ngoại 道đạo 法pháp 。 祖tổ 師sư 云vân 。 你nễ 若nhược 住trụ 心tâm 看khán 靜tĩnh 。 舉cử 心tâm 外ngoại 照chiếu 。 攝nhiếp 心tâm 內nội 澄trừng 。 凝ngưng 心tâm 入nhập 定định 。 如như 是thị 之chi 流lưu 。 皆giai 是thị 造tạo 作tác 。 忽hốt 若nhược 一nhất 且thả 被bị 些# 福phước 緣duyên 推thôi 出xuất 來lai 。 便tiện 即tức 點điểm 胷# 自tự 負phụ 。 爭tranh 人nhân 爭tranh 我ngã 。 爭tranh 勝thắng 爭tranh 負phụ 。 恣tứ 意ý 亂loạn 統thống 。 貶biếm 剝bác 諸chư 方phương 。 這giá 家gia 說thuyết 平bình 實thật 。 那na 家gia 只chỉ 掠lược 虗hư 。 有hữu 宗tông 一nhất 向hướng 滯trệ 著trước 語ngữ 言ngôn 。 有hữu 宗tông 坐tọa 在tại 無vô 事sự 閤các 裏lý 。 一nhất 向hướng 開khai 大đại 口khẩu 。 道đạo 天thiên 下hạ 無vô 人nhân 。 及cập 乎hồ 被bị 明minh 眼nhãn 人nhân 靠# 著trước 。 見kiến 得đắc 他tha 自tự 無vô 眼nhãn 目mục 。 不bất 識thức 好hảo 惡ác 。 有hữu 時thời 是thị 處xứ 又hựu 即tức 拋phao 卻khước 。 不bất 是thị 處xứ 強cường/cưỡng 作tác 主chủ 宰tể 。 如như 說thuyết 藥dược 人nhân 。 真chân 藥dược 現hiện 前tiền 。 自tự 不bất 能năng 辨biện 。 只chỉ 是thị 學học 得đắc 虗hư 頭đầu 。 到đáo 處xứ 開khai 眼nhãn 。 鼓cổ 弄lộng 聾lung 俗tục 。 誑cuống 謼# 無vô 知tri 。 便tiện 有hữu 瞎hạt 禿ngốc 子tử 白bạch 衣y 輩bối 十thập 箇cá 五ngũ 箇cá 蔟thốc 著trước 他tha 。 如như 蒼thương 蠅dăng 聞văn 臭xú 肉nhục 相tương 似tự 。 便tiện 聚tụ 頭đầu 鬪đấu 唼xiệp 將tương 去khứ 。 纔tài 經kinh 久cửu 久cửu 。 臭xú 氣khí 過quá 了liễu 。 見kiến 無vô 可khả 噆thản 。 依y 前tiền 散tán 去khứ 。 到đáo 這giá 裏lý 。 也dã 須tu 回hồi 頭đầu 識thức 羞tu 。 始thỉ 得đắc 這giá 箇cá 事sự 。 且thả 不bất 是thị 你nễ 說thuyết 得đắc 底để 道Đạo 理lý 。 直trực 饒nhiêu 你nễ 說thuyết 得đắc 天thiên 華hoa 亂loạn 墜trụy 。 頑ngoan 石thạch 點điểm 頭đầu 。 也dã 是thị 口khẩu 頭đầu 辨biện 。 更cánh 須tu 就tựu 你nễ 覓mịch 箇cá 履lý 踐tiễn 處xứ 。 且thả 不bất 是thị 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 。 方phương 便tiện 行hành 檀đàn 。 入nhập 定định 修tu 禪thiền 。 強cường/cưỡng 勞lao 精tinh 進tấn 。 又hựu 不bất 是thị 隨tùy 緣duyên 消tiêu 舊cựu 業nghiệp 。 更cánh 莫mạc 造tạo 新tân 殃ương 。 便tiện 當đương 得đắc 去khứ 。 須tu 知tri 親thân 近cận 般Bát 若Nhã 。 有hữu 四tứ 種chủng 藏tạng 鋒phong 之chi 用dụng 。 親thân 近cận 以dĩ 自tự 治trị 。 藏tạng 鋒phong 之chi 用dụng 以dĩ 治trị 物vật 。 古cổ 來lai 住trụ 山sơn 老lão 衲nạp 。 虵xà 虎hổ 就tựu 手thủ 而nhi 食thực 。 歸quy 宗tông 禪thiền 師sư 見kiến 虵xà 。 即tức 芟# 為vi 兩lưỡng 段đoạn 。 取thủ 性tánh 和hòa 尚thượng 凡phàm 見kiến 蟲trùng 虵xà 。 盡tận 皆giai 打đả 殺sát 拋phao 卻khước 。 云vân 。 取thủ 性tánh 。 取thủ 性tánh 。 玄huyền 沙sa 見kiến 虎hổ 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 。 沙sa 云vân 。 是thị 你nễ 。 靈linh 潤nhuận 法Pháp 師sư 山sơn 行hành 。 野dã 燒thiêu 迅tấn 飛phi 而nhi 來lai 。 眾chúng 皆giai 避tị 之chi 。 法Pháp 師sư 安an 步bộ 徐từ 行hành 曰viết 。 心tâm 外ngoại 無vô 火hỏa 。 火hỏa 實thật 自tự 心tâm 。 為vi 火hỏa 可khả 逃đào 。 無vô 由do 免miễn 火hỏa 。 火hỏa 至chí 自tự 滅diệt 。 到đáo 這giá 箇cá 田điền 地địa 。 且thả 不bất 是thị 修tu 證chứng 得đắc 底để 道Đạo 理lý 。 也dã 不bất 是thị 煉luyện 得đắc 身thân 心tâm 如như 枯khô 木mộc 石thạch 頭đầu 。 寒hàn 灰hôi 死tử 火hỏa 。 無vô 些# 子tử 氣khí 焰diễm 逼bức 著trước 他tha 。 便tiện 得đắc 恁nhẫm 麼ma 地địa 。 且thả 莫mạc 錯thác 。 你nễ 若nhược 要yếu 得đắc 於ư 一nhất 切thiết 。 處xử 自tự 由do 自tự 在tại 。 直trực 須tu 具cụ 大đại 無vô 畏úy 。 如như 師sư 子tử 游du 行hành 不bất 求cầu 伴bạn 侶lữ 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 大đại 自tự 在tại 。 故cố 教giáo 中trung 云vân 。 譬thí 如như 人nhân 畏úy 時thời 。 非phi 人nhân 得đắc 其kỳ 便tiện 。 如như 是thị 弟đệ 子tử 。 畏úy 生sanh 死tử 故cố 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 得đắc 其kỳ 便tiện 也dã 。 已dĩ 離ly 畏úy 者giả 。 一nhất 切thiết 五ngũ 欲dục 。 不bất 能năng 為vi 也dã 。 然nhiên 雖tuy 恁nhẫm 麼ma 。 忽hốt 若nhược 有hữu 箇cá 飢cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 。 困khốn 即tức 打đả 眠miên 底để 。 聞văn 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 也dã 不bất 用dụng 起khởi 來lai 與dữ 你nễ 辯biện 論luận 。 只chỉ 是thị 喉hầu 嚨# 裏lý 作tác 箇cá 吽hồng 吽hồng 聲thanh 。 也dã 須tu 更cánh 疑nghi 著trước 他tha 在tại 。 珍trân 重trọng 。

泐# 潭đàm 真chân 淨tịnh 文văn 禪thiền 師sư

示thị 眾chúng 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 舉cử 拂phất 子tử 曰viết 。 㖿# 。 㖿# 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 若nhược 凡phàm 若nhược 聖thánh 。 若nhược 僧Tăng 若nhược 俗tục 。 草thảo 草thảo 若nhược 木mộc 。 盡tận 向hướng 拂phất 子tử 下hạ 成thành 佛Phật 作tác 祖tổ 。 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 一nhất 時thời 解giải 脫thoát 。 還hoàn 有hữu 不bất 解giải 脫thoát 者giả 麼ma 。 設thiết 有hữu 。 命mạng 若nhược 懸huyền 絲ti 。 遂toại 拊phụ 掌chưởng 曰viết 。 知tri 音âm 者giả 少thiểu 。 所sở 以dĩ 此thử 箇cá 事sự 。 論luận 實thật 不bất 論luận 虗hư 。 參tham 須tu 實thật 參tham 。 悟ngộ 須tu 實thật 悟ngộ 。 若nhược 纖tiêm 毫hào 不bất 盡tận 。 總tổng 落lạc 魔ma 界giới 。 豈khởi 不bất 見kiến 古cổ 人nhân 道đạo 。 平bình 地địa 上thượng 死tử 人nhân 無vô 數số 。 過quá 得đắc 荊kinh 棘cức 林lâm 是thị 好hảo/hiếu 子tử 。 如như 今kim 人nhân 多đa 是thị 得đắc 箇cá 。 身thân 心tâm 寂tịch 滅diệt 。 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 。 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 去khứ 。 休hưu 去khứ 。 歇hiết 去khứ 。 古cổ 廟miếu 裏lý 香hương 爐lô 去khứ 。 冷lãnh 湫# 湫# 地địa 去khứ 。 便tiện 為vi 究cứu 竟cánh 。 殊thù 不bất 知tri 卻khước 被bị 此thử 勝thắng 妙diệu 境cảnh 界giới 。 障chướng 蔽tế 自tự 己kỷ 。 正chánh 知tri 見kiến 不bất 能năng 現hiện 前tiền 。 神thần 通thông 光quang 明minh 。 不bất 能năng 發phát 露lộ 。 或hoặc 又hựu 報báo 箇cá 平bình 常thường 心tâm 是thị 道đạo 。 以dĩ 為vi 極cực 則tắc 。 天thiên 是thị 天thiên 。 地địa 是thị 地địa 。 山sơn 是thị 山sơn 。 水thủy 是thị 水thủy 。 僧Tăng 是thị 僧Tăng 。 俗tục 是thị 俗tục 。 大đại 盡tận 三tam 十thập 日nhật 。 小tiểu 盡tận 二nhị 十thập 九cửu 。 依y 草thảo 附phụ 木mộc 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 一nhất 向hướng 迷mê 將tương 去khứ 。 忽hốt 問vấn 他tha 。 我ngã 手thủ 何hà 似tự 佛Phật 手thủ 。 便tiện 道đạo 。 是thị 和hòa 尚thượng 手thủ 。 我ngã 脚cước 何hà 似tự 驢lư 脚cước 。 便tiện 道đạo 。 是thị 和hòa 尚thượng 脚cước 。 人nhân 人nhân 盡tận 有hữu 生sanh 緣duyên 處xứ 。 那na 箇cá 是thị 上thượng 座tòa 生sanh 緣duyên 處xứ 。 便tiện 道đạo 。 某mỗ 是thị 某mỗ 州châu 人nhân 。 是thị 何hà 言ngôn 歟# 。 且thả 莫mạc 錯thác 會hội 好hảo/hiếu 。 凡phàm 百bách 施thí 為vi 。 須tu 要yếu 平bình 常thường 一nhất 路lộ 子tử 以dĩ 為vi 穩ổn 當đương 。 定định 將tương 去khứ 。 合hợp 將tương 去khứ 。 更cánh 不bất 敢cảm 別biệt 移di 一nhất 步bộ 。 怕phạ 墮đọa 坑khanh 落lạc 壍tiệm 。 長trường 時thời 一nhất 似tự 雙song 盲manh 底để 人nhân 行hành 路lộ 。 一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 子tử 寸thốn 步bộ 拋phao 不bất 得đắc 。 緊khẩn 把bả 著trước 憑bằng 將tương 去khứ 。 步bộ 步bộ 依y 倚ỷ 。 一nhất 日nhật 。 若nhược 道Đạo 眼nhãn 豁hoát 開khai 。 頓đốn 覺giác 前tiền 非phi 。 拋phao 卻khước 杖trượng 子tử 。 撤triệt 開khai 兩lưỡng 手thủ 。 十thập 方phương 蕩đãng 蕩đãng 。 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 無vô 可khả 不bất 可khả 。 豈khởi 可khả 一nhất 向hướng 。 倚ỷ 他tha 門môn 戶hộ 。 傍bàng 他tha 行hành 脚cước 。 有hữu 甚thậm 快khoái 活hoạt 。 自tự 己kỷ 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 不bất 見kiến 雲vân 門môn 大đại 師sư 道đạo 。 而nhi 今kim 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 多đa 是thị 師sư 承thừa 學học 解giải 。 路lộ 布bố 葛cát 藤đằng 。 印ấn 板bản 上thượng 打đả 來lai 。 模mô 子tử 裏lý 脫thoát 出xuất 。 當đương 人nhân 若nhược 是thị 明minh 去khứ 。 何hà 不bất 一nhất 切thiết 臨lâm 時thời 。 又hựu 不bất 見kiến 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 云vân 。 我ngã 這giá 裏lý 是thị 活hoạt 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 把bả 來lai 便tiện 用dụng 。 立lập 處xứ 皆giai 真chân 。 他tha 不bất 說thuyết 古cổ 又hựu 如như 何hà 。 今kim 又hựu 如như 何hà 。 這giá 語ngữ 得đắc 。 那na 語ngữ 不bất 得đắc 。 那na 裏lý 是thị 虗hư 。 這giá 裏lý 是thị 實thật 。 你nễ 與dữ 我ngã 拈niêm 出xuất 絲ti 毫hào 許hứa 實thật 底để 道Đạo 理lý 來lai 看khán 。 此thử 蓋cái 當đương 人nhân 眼nhãn 不bất 開khai 。 自tự 無vô 見kiến 處xứ 。 一nhất 向hướng 承thừa 虗hư 接tiếp 響hưởng 。 百bách 般bát 忌kỵ 諱húy 。 自tự 纏triền 自tự 縛phược 。 直trực 饒nhiêu 聞văn 恁nhẫm 說thuyết 。 當đương 下hạ 忽hốt 然nhiên 見kiến 得đắc 倜# 儻thảng 分phân 明minh 去khứ 。 也dã 是thị 棺quan 木mộc 裏lý 瞠# 眼nhãn 。 如như 今kim 還hoàn 有hữu 無vô 師sư 智trí 。 自tự 然nhiên 智trí 。 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 者giả 。 炟# 赫hách 底để 丈trượng 夫phu 漢hán 。 䶥# [齒*(虎-儿+日)]# 齖# 齖# 。 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 見kiến 我ngã 恁nhẫm 麼ma 胡hồ 言ngôn 漢hán 語ngữ 。 便tiện 好hảo/hiếu 近cận 前tiền 驀# 口khẩu 摑quặc 。 拽duệ 下hạ 倚ỷ 子tử 。 擲trịch 向hướng 三tam 門môn 外ngoại 。 喝hát 散tán 大đại 眾chúng 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 還hoàn 有hữu 麼ma 。 良lương 久cửu 。 曰viết 。 若nhược 無vô 。 且thả 看khán 老lão 僧Tăng 騎kỵ 案án 山sơn 。 跳khiêu 入nhập 你nễ 諸chư 人nhân 眼nhãn 睛tình 裏lý 。 七thất 顛điên 八bát 倒đảo 。 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 去khứ 也dã 。 復phục 喝hát 一nhất 喝hát 。 下hạ 座tòa 。

天thiên 寧ninh 芙phù 蓉dung 楷# 禪thiền 師sư

示thị 眾chúng 曰viết 。 夫phu 出xuất 家gia 者giả 。 為vi 厭yếm 塵trần 勞lao 。 求cầu 脫thoát 生sanh 死tử 。 休hưu 心tâm 息tức 念niệm 。 斷đoạn 絕tuyệt 攀phàn 緣duyên 。 故cố 名danh 出xuất 家gia 。 豈khởi 可khả 以dĩ 等đẳng 閑nhàn 利lợi 養dưỡng 。 埋mai 沒một 平bình 生sanh 。 直trực 須tu 兩lưỡng 頭đầu 撒tản 開khai 。 中trung 間gian 放phóng 下hạ 。 遇ngộ 聲thanh 遇ngộ 色sắc 。 如như 石thạch 上thượng 栽tài 華hoa 。 見kiến 利lợi 見kiến 名danh 。 似tự 眼nhãn 中trung 著trước 屑tiết 。 況huống 從tùng 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 不bất 是thị 不bất 曾tằng 經kinh 歷lịch 。 又hựu 不bất 是thị 不bất 知tri 次thứ 第đệ 。 不bất 過quá 翻phiên 頭đầu 作tác 尾vĩ 。 止chỉ 於ư 如như 此thử 。 何hà 須tu 苦khổ 苦khổ 貪tham 戀luyến 。 如như 今kim 不bất 歇hiết 。 更cánh 待đãi 何hà 時thời 。 所sở 以dĩ 先tiên 聖thánh 教giáo 人nhân 只chỉ 要yếu 盡tận 卻khước 今kim 時thời 。 能năng 盡tận 今kim 時thời 。 更cánh 有hữu 何hà 事sự 。 若nhược 得đắc 心tâm 中trung 無vô 事sự 。 佛Phật 祖tổ 猶do 是thị 冤oan 家gia 。 一nhất 切thiết 世thế 事sự 。 自tự 然nhiên 冷lãnh 淡đạm 。 方phương 始thỉ 那na 邊biên 相tương 應ứng 。 你nễ 不bất 見kiến 隱ẩn 山sơn 至chí 死tử 不bất 肯khẳng 見kiến 人nhân 。 趙triệu 州châu 至chí 死tử 不bất 肯khẳng 告cáo 人nhân 。 匾biển 擔đảm 拾thập 橡# 栗lật 為vi 食thực 。 大đại 梅mai 以dĩ 荷hà 葉diệp 為vi 衣y 。 紙chỉ 衣y 道đạo 者giả 只chỉ 披phi 紙chỉ 。 玄huyền 太thái 上thượng 座tòa 只chỉ 著trước 布bố 。 石thạch 霜sương 置trí 枯khô 木mộc 堂đường 與dữ 人nhân 坐tọa 臥ngọa 。 只chỉ 要yếu 死tử 了liễu 你nễ 心tâm 。 投đầu 子tử 使sử 人nhân 辦biện 米mễ 。 同đồng 煑chử 共cộng 飡xan 。 要yếu 得đắc 省tỉnh 取thủ 你nễ 事sự 。 且thả 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 有hữu 如như 此thử 榜bảng 樣# 。 若nhược 無vô 長trường/trưởng 處xứ 。 如như 何hà 甘cam 得đắc 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 若nhược 也dã 於ư 斯tư 體thể 究cứu 。 的đích 不bất 虧khuy 人nhân 。 若nhược 也dã 不bất 肯khẳng 承thừa 當đương 。 向hướng 後hậu 深thâm 恐khủng 費phí 力lực 。 山sơn 僧Tăng 行hành 業nghiệp 無vô 取thủ 。 忝thiểm 主chủ 山sơn 門môn 。 豈khởi 可khả 坐tọa 費phí 常thường 住trụ 。 頓đốn 忘vong 先tiên 聖thánh 付phó 囑chúc 。 今kim 者giả 輒triếp 欲dục 略lược 斆# 古cổ 人nhân 為vi 住trụ 持trì 體thể 例lệ 。 與dữ 諸chư 人nhân 議nghị 定định 。 更cánh 不bất 下hạ 山sơn 。 不bất 赴phó 齋trai 。 不bất 發phát 化hóa 主chủ 。 唯duy 將tương 本bổn 院viện 莊trang 課khóa 一nhất 歲tuế 所sở 得đắc 。 均quân 作tác 三tam 百bách 六lục 十thập 分phần/phân 。 日nhật 取thủ 一nhất 分phần/phân 用dụng 之chi 。 更cánh 不bất 隨tùy 人nhân 添# 減giảm 。 可khả 以dĩ 備bị 飯phạn 則tắc 作tác 飯phạn 。 作tác 飯phạn 不bất 足túc 則tắc 作tác 粥chúc 。 作tác 粥chúc 不bất 足túc 則tắc 作tác 米mễ 湯thang 。 新tân 到đáo 相tương 見kiến 。 茶trà 湯thang 而nhi 已dĩ 。 更cánh 不bất 煎tiễn 點điểm 。 唯duy 置trí 一nhất 茶trà 堂đường 。 自tự 去khứ 取thủ 用dụng 。 務vụ 要yếu 省tỉnh 緣duyên 。 專chuyên 一nhất 辦biện 道đạo 。 又hựu 況huống 活hoạt 計kế 具cụ 足túc 。 風phong 景cảnh 不bất 疎sơ 。 華hoa 解giải 笑tiếu 。 烏ô 解giải 啼đề 。 木mộc 馬mã 長trường/trưởng 鳴minh 。 石thạch 牛ngưu 善thiện 走tẩu 。 天thiên 外ngoại 之chi 青thanh 山sơn 寡quả 色sắc 。 耳nhĩ 畔bạn 之chi 鳴minh 泉tuyền 無vô 聲thanh 。 嶺lĩnh 上thượng 猿viên 啼đề 。 露lộ 濕thấp 中trung 宵tiêu 之chi 月nguyệt 。 林lâm 間gian 鶴hạc 唳# 。 風phong 回hồi 清thanh 曉hiểu 之chi 松tùng 。 春xuân 風phong 起khởi 時thời 。 枯khô 木mộc 龍long 吟ngâm 。 秋thu 葉diệp 凋điêu 而nhi 寒hàn 林lâm 華hoa 散tán 。 玉ngọc 堦# 鋪phô 苔# 蘚# 之chi 紋văn 。 人nhân 面diện 帶đái 煙yên 霞hà 之chi 色sắc 。 音âm 塵trần 寂tịch 爾nhĩ 。 消tiêu 息tức 宛uyển 然nhiên 。 一nhất 味vị 蕭tiêu 條điều 。 無vô 可khả 趣thú 向hướng 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 向hướng 諸chư 人nhân 面diện 前tiền 說thuyết 家gia 門môn 。 已dĩ 是thị 不bất 著trước 便tiện 。 豈khởi 可khả 更cánh 去khứ 陞thăng 堂đường 入nhập 室thất 。 拈niêm 槌chùy 竪thụ 拂phất 。 東đông 喝hát 西tây 棒bổng 。 張trương 眉mi 努nỗ 目mục 。 如như 癎giản 病bệnh 發phát 相tương 似tự 。 不bất 唯duy 屈khuất 沈trầm 上thượng 座tòa 。 況huống 亦diệc 辜cô 負phụ 先tiên 聖thánh 。 你nễ 不bất 見kiến 達đạt 磨ma 西tây 來lai 。 到đáo 少thiểu 室thất 山sơn 下hạ 面diện 壁bích 九cửu 年niên 。 二nhị 祖tổ 至chí 於ư 立lập 雪tuyết 斷đoạn 臂tý 。 可khả 謂vị 受thọ 盡tận 艱gian 辛tân 。 然nhiên 而nhi 達đạt 磨ma 不bất 曾tằng 措thố 了liễu 一nhất 詞từ 。 二nhị 祖tổ 不bất 曾tằng 問vấn 著trước 一nhất 句cú 。 還hoàn 喚hoán 達đạt 磨ma 作tác 不bất 為vi 人nhân 得đắc 麼ma 。 喚hoán 二nhị 祖tổ 做tố 不bất 求cầu 師sư 得đắc 麼ma 。 山sơn 僧Tăng 每mỗi 至chí 說thuyết 著trước 古cổ 聖thánh 做tố 處xứ 。 便tiện 覺giác 無vô 地địa 容dung 身thân 。 慚tàm 愧quý 後hậu 人nhân 軟nhuyễn 弱nhược 。 又hựu 況huống 百bách 味vị 珍trân 羞tu 遞đệ 相tương 供cúng 養dường 。 道đạo 我ngã 四tứ 事sự 具cụ 足túc 。 方phương 可khả 發phát 心tâm 。 只chỉ 恐khủng 做tố 手thủ 脚cước 不bất 迭điệt 。 便tiện 是thị 隔cách 生sanh 隔cách 世thế 去khứ 也dã 。

時thời 光quang 似tự 箭tiễn 。 深thâm 為vi 可khả 惜tích 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 更cánh 在tại 他tha 人nhân 從tùng 長trường/trưởng 相tương/tướng 度độ 。 山sơn 僧Tăng 也dã 強cường/cưỡng 教giáo 你nễ 不bất 得đắc 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 還hoàn 見kiến 古cổ 人nhân 偈kệ 麼ma 。 山sơn 田điền 脫thoát 粟túc 飯phạn 。 野dã 菜thái 淡đạm 黃hoàng 齏# 。 喫khiết 則tắc 從tùng 君quân 喫khiết 。 不bất 喫khiết 任nhậm 東đông 西tây 。 伏phục 惟duy 同đồng 道đạo 。 各các 自tự 努nỗ 力lực 。 珍trân 重trọng 。

黃hoàng 龍long 死tử 心tâm 新tân 禪thiền 師sư

示thị 眾chúng 。 僧Tăng 問vấn 。 大đại 參tham 小tiểu 參tham 為vi 甚thậm 麼ma 人nhân 。 曰viết 。 只chỉ 為vì 愚ngu 人nhân 。 云vân 。 忽hốt 遇ngộ 智trí 人nhân 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 。 愚ngu 人nhân 。 云vân 。 智trí 與dữ 愚ngu 。 是thị 一nhất 是thị 二nhị 。 曰viết 。 無vô 人nhân 知tri 此thử 意ý 。 令linh 我ngã 憶ức 南nam 泉tuyền 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 。 曰viết 。 死tử 中trung 有hữu 活hoạt 。 云vân 。 如như 何hà 是thị 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 。 曰viết 。 活hoạt 中trung 有hữu 死tử 。 云vân 。 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 。 曰viết 。 死tử 中trung 恆hằng 死tử 。 云vân 。 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 。 曰viết 。 活hoạt 中trung 恆hằng 活hoạt 。 乃nãi 曰viết 。 夫phu 小tiểu 參tham 者giả 。 謂vị 之chi 家gia 教giáo 。 何hà 謂vị 家gia 教giáo 。 譬thí 如như 人nhân 家gia 有hữu 三tam 箇cá 五ngũ 箇cá 兒nhi 子tử 。 大đại 底để 今kim 日nhật 幹cán 甚thậm 事sự 。 小tiểu 底để 今kim 日nhật 幹cán 甚thậm 事sự 。 是thị 與dữ 不bất 是thị 。 晚vãn 間gian 歸quy 來lai 。 父phụ 母mẫu 一nhất 一nhất 處xứ 斷đoạn 。 叢tùng 林lâm 中trung 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 院viện 門môn 今kim 日nhật 幹cán 甚thậm 事sự 。 是thị 與dữ 不bất 是thị 。 住trụ 持trì 人nhân 當đương 一nhất 一nhất 處xứ 斷đoạn 。 觀quán 今kim 之chi 時thời 節tiết 。 叢tùng 林lâm 淡đạm 薄bạc 。 人nhân 根căn 狹hiệp 劣liệt 不bất 可khả 說thuyết 也dã 。 有hữu 一nhất 般ban 破phá 落lạc 戶hộ 。 長trưởng 老lão 馳trì 書thư 遠viễn 信tín 。 這giá 邊biên 討thảo 院viện 住trụ 。 那na 邊biên 討thảo 院viện 住trụ 。 纔tài 討thảo 得đắc 院viện 子tử 。 便tiện 揀giản 箇cá 好hảo/hiếu 日nhật 入nhập 院viện 。 又hựu 道đạo 我ngã 是thị 長trưởng 老lão 。 方phương 丈trượng 裏lý 自tự 在tại 受thọ 快khoái 活hoạt 。 這giá 般bát 底để 喚hoán 作tác 地địa 獄ngục 滓chỉ 。 如như 今kim 叢tùng 林lâm 中trung 若nhược 論luận 參tham 禪thiền 。 固cố 是thị 難nan 得đắc 其kỳ 人nhân 。 我ngã 看khán 見kiến 你nễ 這giá 一nhất 隊đội 漢hán 在tại 這giá 裏lý 。 心tâm 憤phẫn 憤phẫn 。 口khẩu 悱# 悱# 。 道đạo 我ngã 會hội 禪thiền 會hội 道đạo 。 入nhập 方phương 丈trượng 裏lý 。 趂# 口khẩu 快khoái 。 撐xanh 兩lưỡng 轉chuyển 語ngữ 便tiện 行hành 。 不bất 是thị 這giá 般bát 道Đạo 理lý 。 又hựu 有hữu 一nhất 般ban 漢hán 。 影ảnh 影ảnh 響hưởng 響hưởng 。 認nhận 得đắc 箇cá 頑ngoan 空không 。 便tiện 道đạo 只chỉ 是thị 這giá 箇cá 事sự 。 又hựu 有hữu 一nhất 般ban 道đạo 。 見kiến 虗hư 空không 裏lý 光quang 影ảnh 。 又hựu 有hữu 一nhất 般ban 道đạo 。 無vô 有hữu 不bất 是thị 者giả 。 錯thác 了liễu 也dã 。 救cứu 不bất 得đắc 了liễu 也dã 。 這giá 般bát 底để 。 只chỉ 宜nghi 色sắc 身thân 安an 樂lạc 。 莫mạc 教giáo 一nhất 頓đốn 病bệnh 打đả 在tại 延diên 壽thọ 堂đường 內nội 。 如như 落lạc 湯thang 螃# 蠏# 。 手thủ 忙mang 脚cước 亂loạn 。 見kiến 神thần 見kiến 鬼quỷ 。 這giá 邊biên 討thảo 巫# 師sư 。 那na 邊biên 討thảo 醫y 愽# 。 卜bốc 凶hung 卜bốc 吉cát 。 問vấn 好hảo/hiếu 問vấn 惡ác 。 你nễ 不bất 見kiến 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 為vi 三tam 界giới 醫y 王vương 。 四tứ 生sanh 慈từ 父phụ 。 醫y 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 病bệnh 。 只chỉ 為vì 你nễ 不bất 信tín 。 自tự 心tâm 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 。 被bị 邪tà 魔ma 魍vọng 魍vọng 入nhập 你nễ 心tâm 中trung 。 做tố 得đắc 許hứa 多đa 見kiến 解giải 。 要yếu 識thức 你nễ 自tự 心tâm 麼ma 。 如như 太thái 陰ấm 當đương 晝trú 。 天thiên 下hạ 皆giai 明minh 。 那na 裏lý 更cánh 有hữu 暗ám 處xứ 。 若nhược 到đáo 這giá 箇cá 田điền 地địa 。 亦diệc 無vô 吉cát 凶hung 爻hào 象tượng 。 亦diệc 無vô 是thị 非phi 好hảo 惡ác 。 便tiện 能năng 向hướng 是thị 非phi 頭đầu 上thượng 坐tọa 。 是thị 非phi 頭đầu 上thượng 臥ngọa 。 乃nãi 至chí 婬dâm 坊phường 酒tửu 肆tứ 。 虎hổ 穴huyệt 魔ma 宮cung 。 盡tận 是thị 當đương 人nhân 安an 身thân 立lập 命mạng 之chi 處xứ 。 只chỉ 為vì 你nễ 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 業nghiệp 識thức 濃nồng 厚hậu 。 心tâm 中trung 蹺# 蹺# 。 踦# 踦# 繘# 繘# 繂# 繂# 信tín 之chi 不bất 及cập 。 便tiện 被bị 世thế 間gian 愛ái 情tình 纏triền 縛phược 得đắc 來lai 七thất 顛điên 八bát 到đáo 。 江giang 南nam 人nhân 護hộ 江giang 南nam 人nhân 。 廣quảng 南nam 人nhân 護hộ 廣quảng 南nam 人nhân 。 淮hoài 南nam 人nhân 護hộ 淮hoài 南nam 人nhân 。 向hướng 北bắc 人nhân 護hộ 向hướng 北bắc 人nhân 。 湖hồ 南nam 人nhân 護hộ 湖hồ 南nam 人nhân 。 福phước 建kiến 人nhân 護hộ 福phước 建kiến 人nhân 。 川xuyên 僧Tăng 護hộ 川xuyên 僧Tăng 。 淅tích 僧Tăng 護hộ 淅tích 僧Tăng 。 道đạo 我ngã 鄉hương 人nhân 住trụ 院viện 。 我ngã 去khứ 贊tán 佐tá 他tha 。 一nhất 朝triêu 有hữu 箇cá 不bất 周chu 旋toàn 。 翻phiên 作tác 是thị 非phi 到đáo 處xứ 說thuyết 。 苦khổ 哉tai 。 苦khổ 哉tai 。 恁nhẫm 麼ma 行hành 脚cước 。 掩yểm 彩thải 殺sát 人nhân 。 鈍độn 置trí 殺sát 人nhân 。 苦khổ 是thị 箇cá 漢hán 。 一nhất 劃hoạch 劃hoạch 斷đoạn 多đa 少thiểu 。 自tự 由do 自tự 在tại 。 若nhược 也dã 劃hoạch 不bất 斷đoạn 。 處xứ 處xứ 被bị 愛ái 之chi 所sở 縛phược 。 愛ái 色sắc 被bị 色sắc 縛phược 。 愛ái 院viện 被bị 院viện 縛phược 。 愛ái 名danh 被bị 名danh 縛phược 。 愛ái 利lợi 被bị 利lợi 縛phược 。 愛ái 身thân 被bị 身thân 縛phược 。 你nễ 何hà 不bất 退thoái 步bộ 思tư 量lượng 。 你nễ 這giá 臭xú 皮bì 袋đại 子tử 有hữu 甚thậm 麼ma 好hảo/hiếu 處xứ 。 當đương 時thời 只chỉ 為vì 你nễ 有hữu 一nhất 念niệm 愛ái 心tâm 。 便tiện 入nhập 母mẫu 胎thai 中trung 。 愛ái 父phụ 精tinh 母mẫu 血huyết 。 交giao 搆câu 成thành 一nhất 塊khối 膿nùng 團đoàn 。 母mẫu 喫khiết 熱nhiệt 時thời 。 便tiện 愛ái 鑊Hoạch 湯Thang 地Địa 獄Ngục 。 母mẫu 喫khiết 冷lãnh 時thời 。 便tiện 受thọ 寒Hàn 冰Băng 地Địa 獄Ngục 。 及cập 至chí 撞chàng 從tùng 母mẫu 胎thai 裏lý 出xuất 來lai 。 受thọ 寒hàn 受thọ 熱nhiệt 。 受thọ 飢cơ 受thọ 飽bão 。 受thọ 病bệnh 受thọ 苦khổ 。 煎tiễn 煎tiễn 迫bách 迫bách 。 直trực 至chí 今kim 日nhật 。 只chỉ 為vì 你nễ 不bất 能năng 返phản 觀quán 。 便tiện 有hữu 許hứa 多đa 是thị 非phi 生sanh 滅diệt 。 我ngã 生sanh 你nễ 死tử 。 你nễ 死tử 我ngã 生sanh 。 生sanh 生sanh 死tử 死tử 。 死tử 死tử 生sanh 生sanh 。 隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo 。 無vô 有hữu 休hưu 時thời 。 近cận 來lai 又hựu 有hữu 一nhất 般ban 奴nô 狗cẩu 。 受thọ 雇cố 得đắc 錢tiền 買mãi 度độ 牒điệp 。 剃thế 下hạ 狗cẩu 頭đầu 。 披phi 佛Phật 袈ca 裟sa 。 奴nô 郎lang 不bất 辨biện 。 菽# 麥mạch 不bất 分phân 。 入nhập 吾ngô 法pháp 中trung 。 破phá 壞hoại 吾ngô 法pháp 。 一nhất 向hướng 裝trang 裏lý 箇cá 渾hồn 身thân 捼# 腰yêu 捺nại 胯khóa 。 胡hồ 揮huy 亂loạn [聲-耳+(咒-几+工)]# 。 要yếu 做tố 大đại 漢hán 。 大đại 漢hán 不bất 恁nhẫm 麼ma 做tố 。 要yếu 做tố 大đại 漢hán 麼ma 。 須tu 是thị 退thoái 步bộ 。 莫mạc 面diện 前tiền 背bối/bội 後hậu 奴nô 脣thần 婢tỳ 舌thiệt 。 嫌hiềm 好hảo/hiếu 道đạo 惡ác 。 說thuyết 這giá 裏lý 飲ẩm 食thực 豐phong 厚hậu 。 那na 裏lý 寮liêu 舍xá 穩ổn 便tiện 。 不bất 消tiêu 得đắc 如như 此thử 。 諸chư 上thượng 座tòa 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 佛Phật 法Pháp 難nan 聞văn 。 此thử 身thân 不bất 向hướng 今kim 生sanh 度độ 。 更cánh 向hướng 何hà 生sanh 度độ 此thử 身thân 。 你nễ 諸chư 人nhân 要yếu 參tham 禪thiền 麼ma 。 須tu 是thị 放phóng 下hạ 著trước 。 放phóng 下hạ 箇cá 甚thậm 麼ma 。 放phóng 下hạ 箇cá 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 。 放phóng 下hạ 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 許hứa 多đa 業nghiệp 識thức 。 向hướng 自tự 己kỷ 脚cước 根căn 下hạ 推thôi 窮cùng 。 看khán 是thị 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 。 推thôi 來lai 推thôi 去khứ 。 忽hốt 然nhiên 心tâm 華hoa 發phát 明minh 。 照chiếu 十thập 方phương 剎sát 。 可khả 謂vị 得đắc 之chi 於ư 心tâm 。 應ưng 之chi 於ư 手thủ 。 便tiện 能năng 變biến 大đại 地địa 作tác 黃hoàng 金kim 。 攪giảo 長trường/trưởng 河hà 為vi 酥tô 酪lạc 。 豈khởi 不bất 暢sướng 快khoái 。 平bình 生sanh 莫mạc 只chỉ 管quản 冊sách 子tử 上thượng 念niệm 言ngôn 念niệm 語ngữ 。 討thảo 禪thiền 討thảo 道đạo 。 禪thiền 道đạo 不bất 在tại 冊sách 子tử 上thượng 。 縱túng/tung 然nhiên 念niệm 得đắc 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。 諸chư 子tử 百bách 家gia 。 也dã 只chỉ 是thị 閑nhàn 言ngôn 語ngữ 。 臨lâm 死tử 之chi 時thời 總tổng 用dụng 不bất 著trước 。 古cổ 人nhân 悟ngộ 了liễu 。 方phương 求cầu 明minh 師sư 決quyết 擇trạch 。 去khứ 其kỳ 砂sa 石thạch 。 純thuần 一nhất 真chân 實thật 。 稱xưng 斤cân 定định 兩lưỡng 。 恰kháp 如như 人nhân 開khai 雜tạp 貨hóa 鋪phô 相tương 似tự 。 無vô 種chủng 不bất 有hữu 。 來lai 買mãi 甘cam 艸thảo 。 便tiện 將tương 甘cam 艸thảo 與dữ 他tha 。 來lai 買mãi 黃hoàng 連liên 。 便tiện 將tương 黃hoàng 連liên 與dữ 他tha 。 不bất 可khả 買mãi 黃hoàng 連liên 。 將tương 甘cam 艸thảo 與dữ 他tha 。 又hựu 似tự 你nễ 有hữu 一nhất 塊khối 金kim 。 將tương 入nhập 紅hồng 爐lô 裡# 鍛đoán 鍊luyện 。 鍊luyện 來lai 鍊luyện 去khứ 。 鍊luyện 得đắc 熟thục 也dã 。 方phương 上thượng 鉗kiềm 鎚chùy 。 打đả 作tác 瓶bình 盤bàn 釵thoa 釧xuyến 。 瓶bình 重trọng/trùng 幾kỷ 兩lưỡng 。 盤bàn 重trọng/trùng 幾kỷ 兩lưỡng 。 一nhất 一nhất 分phân 明minh 。 然nhiên 後hậu 卻khước 將tương 此thử 瓶bình 盤bàn 釵thoa 釧xuyến 鎔dong 成thành 一nhất 金kim 。 喚hoán 作tác 一nhất 味vị 平bình 等đẳng 法Pháp 門môn 。 若nhược 不bất 如như 此thử 。 盡tận 是thị 儱# 侗# 真Chân 如Như 。 顢# 頇# 佛Phật 性tánh 。 你nễ 還hoàn 會hội 麼ma 。 你nễ 還hoàn 信tín 麼ma 。 山sơn 僧Tăng 適thích 來lai 答đáp 這giá 僧Tăng 四tứ 轉chuyển 語ngữ 。 死tử 中trung 有hữu 活hoạt 。 活hoạt 中trung 有hữu 死tử 。 死tử 中trung 恆hằng 死tử 。 活hoạt 中trung 恆hằng 活hoạt 。 將tương 此thử 四tứ 轉chuyển 語ngữ 驗nghiệm 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 。 且thả 道đạo 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 將tương 甚thậm 麼ma 驗nghiệm 黃hoàng 龍long 。 良lương 久cửu 。 云vân 。 大đại 體thể 還hoàn 他tha 肌cơ 骨cốt 好hảo/hiếu 。 不bất 塗đồ 紅hồng 粉phấn 也dã 風phong 流lưu 。

本bổn 覺giác 法pháp 真chân 一nhất 禪thiền 師sư

示thị 眾chúng 云vân 。 宗tông 師sư 為vi 人nhân 。 只chỉ 與dữ 汝nhữ 拈niêm 破phá 情tình 解giải 。 令linh 汝nhữ 自tự 悟ngộ 。 譬thí 如như 金kim 在tại 鑛khoáng 中trung 。 治trị 者giả 只chỉ 是thị 與dữ 汝nhữ 烹phanh 鍊luyện 。 除trừ 其kỳ 鑛khoáng 穢uế 而nhi 已dĩ 。 若nhược 是thị 金kim 体# 。 則tắc 是thị 本bổn 有hữu 。 非phi 人nhân 造tạo 作tác 得đắc 來lai 。 又hựu 如như 磨ma 瑩oánh 寶bảo 珠châu 。 只chỉ 是thị 去khứ 其kỳ 塵trần 垢cấu 而nhi 已dĩ 。 若nhược 光quang 彩thải 是thị 珠châu 體thể 上thượng 。 本bổn 來lai 自tự 有hữu 。 亦diệc 非phi 人nhân 能năng 與dữ 之chi 。 學học 者giả 自tự 不bất 向hướng 前tiền 體thể 究cứu 。 只chỉ 管quản 望vọng 人nhân 說thuyết 破phá 。 將tương 謂vị 是thị 教giáo 得đắc 說thuyết 得đắc 。 驢lư 年niên 得đắc 會hội 麼ma 。 又hựu 曰viết 。 學học 道Đạo 猶do 如như 鑽toàn 火hỏa 。 一nhất 鑽toàn 須tu 緊khẩn 如như 一nhất 鑽toàn 。 若nhược 得đắc 熱nhiệt 相tương/tướng 現hiện 前tiền 。 切thiết 要yếu 加gia 功công 。 不bất 可khả 停đình 息tức 。 若nhược 停đình 息tức 則tắc 廢phế 卻khước 前tiền 功công 。 無vô 由do 得đắc 火hỏa 。 龍long 牙nha 和hòa 尚thượng 頌tụng 云vân 。 學học 道Đạo 如như 鑽toàn 火hỏa 。 逢phùng 煙yên 且thả 莫mạc 休hưu 。 參tham 學học 之chi 士sĩ 。 到đáo 情tình 識thức 伎kỹ 倆lưỡng 盡tận 處xứ 。 百bách 不bất 會hội 。 如như 平bình 地địa 上thượng 有hữu 氣khí 死tử 人nhân 相tương 似tự 。 如như 熱nhiệt 相tương/tướng 現hiện 前tiền 。 卻khước 須tu 向hướng 前tiền 體thể 究cứu 。 忽hốt 然nhiên 有hữu 箇cá 省tỉnh 處xứ 。 此thử 即tức 真chân 實thật 也dã 。 若nhược 一nhất 念niệm 退thoái 。 即tức 要yếu 悟ngộ 無vô 因nhân 矣hĩ 。 又hựu 曰viết 。 學học 道Đạo 之chi 人nhân 。 多đa 是thị 不bất 解giải 用dụng 心tâm 。 一nhất 向hướng 背bối/bội 馳trì 。 不bất 能năng 返phản 照chiếu 。 如như 人nhân 觀quán 射xạ 。 不bất 應ưng 觀quán 垛# 。 須tu 看khán 箭tiễn 發phát 處xứ 始thỉ 得đắc 。 今kim 時thời 人nhân 被bị 語ngữ 脉mạch 裏lý 轉chuyển 卻khước 。 良lương 為vi 此thử 也dã 。 又hựu 曰viết 。 禪thiền 家gia 語ngữ 言ngôn 不bất 尚thượng 浮phù 華hoa 。 唯duy 要yếu 朴phác 實thật 。 直trực 須tu 似tự 三tam 家gia 村thôn 裏lý 納nạp 稅thuế 漢hán 及cập 嬰anh 兒nhi 相tương 似tự 。 始thỉ 得đắc 相tương 應ứng 。 他tha 又hựu 豈khởi 有hữu 許hứa 多đa 般bát 來lai 。 此thử 道đạo 正chánh 要yếu 還hoàn 淳thuần 返phản 朴phác 。 不bất 用dụng 聦# 明minh 。 不bất 拘câu 文văn 字tự 。 今kim 時thời 人nhân 往vãng 往vãng 嗤xuy 笑tiếu 禪thiền 家gia 語ngữ 言ngôn 鄙bỉ 野dã 。 所sở 謂vị 不bất 笑tiếu 不bất 足túc 以dĩ 為vi 道đạo 。 又hựu 云vân 。 古cổ 者giả 道đạo 。 自tự 己kỷ 眼nhãn 若nhược 不bất 開khai 。 鑽toàn 人nhân 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 肚đỗ 裏lý 去khứ 。 屙# 下hạ 來lai 。 只chỉ 是thị 箇cá 解giải 行hành 底để 屎thỉ 橛quyết 。 有hữu 般bát 漢hán 雖tuy 在tại 宗tông 師sư 會hội 下hạ 。 全toàn 不bất 肯khẳng 做tố 工công 夫phu 。 久cửu 後hậu 到đáo 別biệt 處xứ 。 便tiện 云vân 。 我ngã 從tùng 某mỗ 人nhân 法pháp 席tịch 下hạ 來lai 。 及cập 乎hồ 問vấn 著trước 。 黑hắc 漫mạn 漫mạn 地địa 。 更cánh 有hữu 般bát 底để 。 見kiến 他tha 從tùng 尊tôn 宿túc 處xứ 參tham 學học 底để 人nhân 到đáo 別biệt 處xứ 納nạp 敗bại 闕khuyết 。 便tiện 并tinh 其kỳ 師sư 輕khinh 薄bạc 。 云vân 。 不bất 會hội 為vi 人nhân 。 彼bỉ 師sư 佛Phật 法Pháp 元nguyên 來lai 只chỉ 如như 此thử 。 不bất 道đạo 當đương 人nhân 自tự 打đả 不bất 徹triệt 。 昔tích 日nhật 洛lạc 浦# 久cửu 為vi 臨lâm 濟tế 侍thị 者giả 。 一nhất 日nhật 。 辭từ 去khứ 游du 方phương 。 濟tế 云vân 。 我ngã 有hữu 一nhất 頭đầu 赤xích 梢# 鯉lý 魚ngư 。 搖dao 頭đầu 擺bãi 腦não 直trực 往vãng 南nam 方phương 去khứ 也dã 。 及cập 到đáo 夾giáp 山sơn 。 拜bái 起khởi 。 正chánh 身thân 而nhi 立lập 。 山sơn 曰viết 。 雞kê 棲tê 鳳phượng 巢sào 。 非phi 其kỳ 同đồng 類loại 。 出xuất 去khứ 。 云vân 。 自tự 遠viễn 趨xu 風phong 。 乞khất 師sư 一nhất 接tiếp 。 曰viết 。 目mục 前tiền 無vô 闍xà 梨lê 。 此thử 間gian 無vô 老lão 僧Tăng 。 浦# 便tiện 喝hát 。 山sơn 曰viết 。 住trụ 。 住trụ 。 闍xà 梨lê 不bất 得đắc 草thảo 草thảo 匆# 匆# 。 雲vân 月nguyệt 是thị 同đồng 。 溪khê 山sơn 各các 異dị 。 截tiệt 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 則tắc 不bất 無vô 。 爭tranh 教giáo 無vô 舌thiệt 人nhân 解giải 語ngữ 。 浦# 茫mang 然nhiên 。 山sơn 便tiện 打đả 。 遂toại 留lưu 夾giáp 山sơn 。 臨lâm 濟tế 聞văn 。 云vân 。 可khả 惜tích 一nhất 頭đầu 赤xích 梢# 鯉lý 魚ngư 向hướng 韲# 甕úng 裏lý 浸tẩm 殺sát 。 臨lâm 濟tế 可khả 是thị 不bất 解giải 為vi 人nhân 。 彼bỉ 師sư 佛Phật 法Pháp 只chỉ 如như 此thử 也dã 。 不bất 見kiến 道đạo 。 一nhất 兩lưỡng 所sở 滋tư 。 根căn 苗miêu 有hữu 異dị 。 切thiết 不bất 可khả 容dung 易dị 望vọng 風phong 擬nghĩ 議nghị 他tha 尊tôn 宿túc 。 大đại 有hữu 因nhân 果quả 在tại 。 又hựu 曰viết 。 古cổ 人nhân 雖tuy 則tắc 徧biến 參tham 知tri 識thức 。 承thừa 嗣tự 燒thiêu 香hương 。 只chỉ 為vì 最tối 初sơ 發phát 明minh 之chi 師sư 。 非phi 是thị 別biệt 底để 。 不bất 如như 此thử 人nhân 揀giản 人nhân 承thừa 嗣tự 。 蓋cái 不bất 忘vong 本bổn 也dã 。 今kim 時thời 見kiến 人nhân 曾tằng 參tham 某mỗ 人nhân 。 卻khước 不bất 承thừa 嗣tự 。 卻khước 承thừa 嗣tự 某mỗ 人nhân 。 便tiện 謂vị 前tiền 人nhân 不bất 如như 彼bỉ 人nhân 。 生sanh 輕khinh 重trọng 心tâm 。 又hựu 有hữu 般bát 底để 。 或hoặc 受thọ 他tha 摩ma 捋# 。 或hoặc 希hy 他tha 勢thế 望vọng 。 便tiện 忘vong 本bổn 逐trục 勢thế 。 既ký 負phụ 慚tàm 怍# 。 欲dục 釋thích 人nhân 非phi 。 返phản 生sanh 毀hủy 謗báng 。 如như 斯tư 之chi 輩bối 。 閻diêm 羅la 王vương 未vị 放phóng 你nễ 在tại 。 古cổ 人nhân 接tiếp 得đắc 弟đệ 子tử 。 卻khước 指chỉ 令linh 承thừa 嗣tự 他tha 人nhân 。 則tắc 睦mục 州châu 與dữ 雲vân 門môn 。 大đại 愚ngu 與dữ 臨lâm 濟tế 是thị 也dã 。 不bất 似tự 今kim 時thời 。 勾# 爬# 人nhân 家gia 男nam 女nữ 。 硬ngạnh 斷đoạn 送tống 與dữ 三tam 間gian 屋ốc 子tử 。 令linh 承thừa 嗣tự 他tha 。 若nhược 總tổng 如như 此thử 。 佛Phật 法Pháp 豈khởi 得đắc 殊thù 勝thắng 。 敗bại 壞hoại 宗tông 門môn 。 有hữu 現hiện 世thế 報báo 者giả 。 自tự 不bất 省tỉnh 耳nhĩ (# 云vân 云vân )# 。

泐# 潭đàm 湛trạm 堂đường 準chuẩn 禪thiền 師sư

示thị 眾chúng 。 僧Tăng 問vấn 。 金kim 剛cang 經kinh 中trung 道đạo 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 皆giai 以dĩ 無vô 為vi 法Pháp 。 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 未vị 審thẩm 如như 何hà 。 是thị 無vô 為vi 法Pháp 。 曰viết 。 水thủy 底để 泥nê 牛ngưu 吼hống 。 火hỏa 中trung 木mộc 馬mã 嘶# 。 云vân 。 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 有hữu 差sai 別biệt 。 曰viết 。 春xuân 力lực 無vô 高cao 下hạ 。 華hoa 枝chi 自tự 短đoản 長trường/trưởng 。 云vân 。 這giá 箇cá 是thị 教giáo 意ý 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 曰viết 。 煙yên 村thôn 三tam 月nguyệt 裏lý 。 別biệt 是thị 一nhất 家gia 春xuân 。 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 祖tổ 意ý 教giáo 意ý 了liễu 不bất 相tương 干can 。 曰viết 。 有hữu 不bất 是thị 無vô 。 云vân 。 若nhược 然nhiên 者giả 。 施thí 主chủ 霑triêm 恩ân 去khứ 也dã 。 曰viết 。 但đãn 知tri 隨tùy 例lệ 飡xan 䭔# 子tử 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 井tỉnh 底để 烏ô 龜quy 頭đầu 帶đái 雪tuyết 。 七thất 六lục 五ngũ 四tứ 三tam 二nhị 一nhất 。 神thần 通thông 隱ẩn 顯hiển 百bách 千thiên 門môn 。 一nhất 一nhất 皆giai 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất 。 遂toại 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 。 曰viết 。 豈khởi 不bất 是thị 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất 。 又hựu 喝hát 一nhất 喝hát 。 曰viết 。 豈khởi 不bất 是thị 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất 。 是thị 以dĩ 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 三tam 千thiên 二nhị 大đại 人nhân 相tương/tướng 。 八bát 十thập 種chủng 隨tùy 形hình 好hảo 。 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 若nhược 不bất 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất 。 即tức 不bất 能năng 成thành 就tựu 。 地địa 前tiền 地địa 後hậu 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 歷lịch 三tam 祇kỳ 。 涉thiệp 五ngũ 位vị 。 斷đoạn 二nhị 障chướng 。 明minh 一nhất 心tâm 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 修tu 行hành 進tiến 趣thú 。 若nhược 不bất 依y 此thử 經Kinh 。 即tức 不bất 能năng 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 空không 。 悟ngộ 四Tứ 諦Đế 真chân 理lý 。 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 證chứng 六lục 神thần 通thông 。 若nhược 不bất 依y 此thử 經Kinh 。 即tức 不bất 能năng 成thành 就tựu 。 乃nãi 至chí 西tây 天thiên 此thử 土thổ/độ 諸chư 代đại 祖tổ 師sư 。 古cổ 往vãng 今kim 來lai 一nhất 切thiết 知tri 識thức 種chủng 種chủng 建kiến 立lập 。 種chủng 種chủng 施thí 為vi 。 至chí 如như 禾hòa 山sơn 打đả 鼓cổ 。 雪tuyết 峰phong 輥# 毬cầu 。 臨lâm 濟tế 三tam 玄huyền 。 洞đỗng 山sơn 五ngũ 位vị 。 巴ba 陵lăng 銀ngân 椀# 裏lý 盛thịnh 雪tuyết 。 雲vân 門môn 北bắc 斗đẩu 裏lý 藏tạng 身thân 。 隱ẩn 顯hiển 縱tung 橫hoành 。 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 。 若nhược 不bất 依y 此thử 經Kinh 。 即tức 不bất 能năng 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 金kim 剛cang 經kinh 中trung 說thuyết 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 之chi 法Pháp 。 皆giai 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất 。 但đãn 是thị 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 未vị 有hữu 不bất 從tùng 此thử 經Kinh 出xuất 者giả 。 佛Phật 之chi 與dữ 法pháp 。 且thả 拈niêm 放phóng 一nhất 邊biên 。 且thả 那na 箇cá 是thị 此thử 經Kinh 。 莫mạc 是thị 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 舒thư 空không 作tác 展triển 經kinh 勢thế 麼ma 。 莫mạc 是thị 叉xoa 手thủ 當đương 胷# 。 進tiến 身thân 三tam 步bộ 麼ma 。 又hựu 莫mạc 道đạo 最tối 初sơ 是thị 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 末mạt 後hậu 是thị 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 麼ma 。 又hựu 莫mạc 是thị 但đãn 莫mạc 著trước 他tha 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 麼ma 。 又hựu 莫mạc 是thị 但đãn 向hướng 料liệu 掉trạo 沒một 交giao 涉thiệp 處xứ 道đạo 一nhất 句cú 便tiện 得đắc 麼ma 。 若nhược 作tác 如như 是thị 見kiến 解giải 。 大đại 似tự 隔cách 靴ngoa 爬# 癢dạng 。 若nhược 不bất 作tác 如như 是thị 見kiến 解giải 。 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 。 遂toại 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 。 云vân 。 須tu 是thị 恁nhẫm 麼ma 明minh 得đắc 。 苟cẩu 能năng 如như 是thị 明minh 得đắc 。 於ư 曉hiểu 夕tịch 日nhật 用dụng 之chi 間gian 。 未vị 有hữu 一nhất 處xứ 而nhi 不bất 聞văn 法Pháp 。 是thị 以dĩ 金kim 剛cang 經kinh 中trung 道đạo 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 即tức 為vi 有hữu 佛Phật 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 恁nhẫm 麼ma 見kiến 得đắc 。 一nhất 任nhậm 三tam 門môn 頭đầu 舍xá 掌chưởng 。 佛Phật 殿điện 裏lý 燒thiêu 香hương 。 寮liêu 舍xá 裏lý 橫hoạnh/hoành 拈niêm 倒đảo 把bả 。 左tả 卷quyển 右hữu 舒thư 。 擲trịch 去khứ 拋phao 來lai 。 朝triêu 讀đọc 暮mộ 誦tụng 。 這giá 一nhất 卷quyển 經kinh 。 若nhược 是thị 展triển 去khứ 也dã 。 竪thụ 窮cùng 三tam 際tế 。 橫hoạnh/hoành 變biến 十thập 方phương 。 周chu 沙sa 界giới 之chi 羣quần 生sanh 。 遍biến 剎sát 塵trần 之chi 品phẩm 類loại 。 包bao 羅la 萬vạn 有hữu 。 統thống 括quát 二nhị 儀nghi 。 無vô 一nhất 法pháp 而nhi 不bất 明minh 。 無vô 一nhất 法pháp 而nhi 不bất 顯hiển 。 可khả 謂vị 是thị 法Pháp 門môn 重trùng 疊điệp 。 如như 雲vân 起khởi 於ư 長trường/trưởng 空không 。 行hành 解giải 分phần/phân 披phi 。 似tự 華hoa 鋪phô 於ư 錦cẩm 上thượng 。 言ngôn 言ngôn 見kiến 諦Đế 。 情tình 忘vong 於ư 二nhị 十thập 七thất 疑nghi 。 句cú 句cú 朝triêu 宗tông 。 妙diệu 契khế 於ư 三tam 十thập 二nhị 分phần 。 有hữu 而nhi 不bất 有hữu 。 空không 而nhi 不bất 空không 。 明minh 法Pháp 界Giới 則tắc 一nhất 體thể 同đồng 觀quán 。 說thuyết 去khứ 來lai 則tắc 。 威uy 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh 。 窮cùng 微vi 盡tận 妙diệu 。 豈khởi 不bất 極cực 於ư 斯tư 矣hĩ 。 其kỳ 卷quyển 去khứ 也dã 。 更cánh 討thảo 甚thậm 麼ma 一nhất 點điểm 墨mặc 。 經kinh 頭đầu 邊biên 只chỉ 有hữu 一nhất 箇cá 以dĩ 字tự 不bất 成thành 。 八bát 字tự 不bất 是thị 。 不bất 知tri 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 字tự 。 設thiết 使sử 須Tu 菩Bồ 提Đề 解giải 空không 第đệ 一nhất 。 到đáo 這giá 裏lý 也dã 只chỉ 得đắc 目mục 瞪trừng 口khẩu 呿khư 。 憶ức 得đắc 昔tích 日nhật 有hữu 一nhất 僧Tăng 問vấn 睦mục 州châu 云vân 。 經kinh 頭đầu 以dĩ 字tự 不bất 成thành 。 八bát 字tự 不bất 是thị 。 未vị 審thẩm 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 字tự 。 睦mục 州châu 乃nãi 彈đàn 指chỉ 一nhất 下hạ 。 云vân 。 會hội 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 會hội 。 州châu 云vân 。 上thượng 來lai 表biểu 讚tán 。 無vô 限hạn 聖thánh 因nhân 。 蝦hà 蟆# # 跳khiêu 上thượng 梵Phạm 天Thiên 。 蚯# 蚓# 驀# 過quá 東đông 海hải 。 大đại 眾chúng 。 且thả 道đạo 睦mục 州châu 當đương 時thời 為vi 這giá 僧Tăng 說thuyết 這giá 箇cá 字tự 。 不bất 說thuyết 這giá 箇cá 字tự 。 若nhược 道đạo 說thuyết 。 因nhân 甚thậm 麼ma 睦mục 州châu 卻khước 問vấn 這giá 僧Tăng 云vân 。 會hội 麼ma 。 若nhược 也dã 明minh 得đắc 。 不bất 唯duy 使sử 施thí 主chủ 。 罪tội 滅diệt 福phước 生sanh 。 亦diệc 乃nãi 自tự 家gia 平bình 生sanh 慶khánh 快khoái 。 其kỳ 或hoặc 未vị 明minh 。 三tam 德đức 六lục 味vị 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 復phục 喝hát 一nhất 喝hát 。 曰viết 。 珍trân 重trọng 。

太thái 平bình 佛Phật 鑒giám 懃cần 禪thiền 師sư

示thị 眾chúng 。 眾chúng 集tập 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 若nhược 也dã 委ủy 悉tất 。 功công 不bất 浪lãng 施thí 。 如như 或hoặc 未vị 然nhiên 。 彼bỉ 此thử 鈍độn 置trí 。 欲dục 知tri 此thử 事sự 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 。 未vị 語ngữ 已dĩ 前tiền 。 早tảo 是thị 蹉sa 過quá 。 如như 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 入nhập 阿a 盧lô 大đại 海hải 。 擊kích 開khai 雪tuyết 浪lãng 。 直trực 取thủ 龍long 吞thôn 。 眼nhãn 睛tình 定định 動động 之chi 間gian 。 早tảo 已dĩ 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。 況huống 乃nãi 低đê 頭đầu 卜bốc 度độ 。 識thức 路lộ 追truy 尋tầm 。 何hà 啻# 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 。 靈linh 鋒phong 寶bảo 劒kiếm 。 常thường 露lộ 現hiện 前tiền 。 亦diệc 能năng 殺sát 人nhân 。 亦diệc 能năng 活hoạt 人nhân 。 沙Sa 門Môn 眼nhãn 目mục 。 函hàm 蓋cái 世thế 界giới 。 把bả 定định 乾can/kiền/càn 坤# 。 永vĩnh 無vô 絲ti 毫hào 許hứa 滲# 漏lậu 。 所sở 以dĩ 此thử 事sự 一nhất 塵trần 纔tài 起khởi 。 大đại 地địa 全toàn 收thu 。 在tại 天thiên 地địa 而nhi 不bất 在tại 天thiên 地địa 。 所sở 以dĩ 為vi 蓋cái 為vi 載tái 。 其kỳ 實thật 未vị 嘗thường 蓋cái 載tái 。 在tại 日nhật 月nguyệt 而nhi 不bất 在tại 日nhật 月nguyệt 。 所sở 以dĩ 能năng 為vi 照chiếu 為vi 照chiếu 。 其kỳ 實thật 未vị 嘗thường 照chiếu 臨lâm 。 在tại 海hải 嶽nhạc 而nhi 不bất 在tại 海hải 嶽nhạc 。 所sở 以dĩ 能năng 為vi 高cao 為vi 深thâm 。 其kỳ 實thật 未vị 嘗thường 高cao 深thâm 。 在tại 陰âm 陽dương 而nhi 不bất 在tại 陰âm 陽dương 。 所sở 以dĩ 能năng 生sanh 能năng 殺sát 。 其kỳ 實thật 未vị 嘗thường 生sanh 殺sát 。 在tại 雨vũ 露lộ 而nhi 不bất 在tại 雨vũ 露lộ 。 所sở 以dĩ 能năng 為vi 濕thấp 為vi 潤nhuận 。 其kỳ 實thật 未vị 嘗thường 濕thấp 潤nhuận 。 在tại 雷lôi 霆đình 而nhi 不bất 在tại 雷lôi 霆đình 。 所sở 以dĩ 能năng 鼓cổ 動động 庶thứ 物vật 。 其kỳ 實thật 未vị 嘗thường 鼓cổ 動động 。 在tại 衲nạp 僧Tăng 而nhi 不bất 在tại 衲nạp 僧Tăng 。 且thả 道đạo 能năng 箇cá 甚thậm 麼ma 。 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước 。 室thất 中trung 兄huynh 弟đệ 。 累lũy/lụy/luy 累lũy/lụy/luy 求cầu 說thuyết 。 久cửu 坐tọa 看khán 話thoại 。 無vô 所sở 趣thú 向hướng 。 欲dục 得đắc 半bán 月nguyệt 十thập 日nhật 普phổ 請thỉnh 入nhập 室thất 。 一nhất 次thứ 舉cử 覺giác 古cổ 今kim 因nhân 緣duyên 。 提đề 掇xuyết 殽# 訛ngoa 。 貴quý 得đắc 有hữu 所sở 滋tư 益ích 。 既ký 然nhiên 相tương/tướng 諾nặc 。 豈khởi 謂vị 起khởi 動động 在tại 上thượng 尊tôn 宿túc 。 兄huynh 弟đệ 曲khúc 賜tứ 見kiến 臨lâm 。 言ngôn 詞từ 鄙bỉ 俚# 。 無vô 可khả 釆biện 聽thính 。 殊thù 深thâm 愧quý 悚tủng 。 然nhiên 此thử 間gian 為vi 入nhập 室thất 兄huynh 弟đệ 說thuyết 話thoại 。 言ngôn 語ngữ 似tự 乎hồ 太thái 殺sát 近cận 前tiền 。 幸hạnh 望vọng 諸chư 宿túc 德đức 亮lượng 察sát 。 不bất 以dĩ 見kiến 疑nghi 。 即tức 為vi 幸hạnh 甚thậm 。 每mỗi 見kiến 學học 道Đạo 兄huynh 弟đệ 。 有hữu 者giả 不bất 求cầu 省tỉnh 悟ngộ 。 唯duy 務vụ 言ngôn 說thuyết 。 要yếu 會hội 他tha 古cổ 人nhân 因nhân 緣duyên 。 豈khởi 非phi 大đại 錯thác 。 他tha 古cổ 人nhân 只chỉ 是thị 一nhất 期kỳ 對đối 病bệnh 施thí 方phương 。 隨tùy 機cơ 發phát 藥dược 。 遂toại 有hữu 如như 許hứa 多đa 葛cát 藤đằng 路lộ 門môn 。 如như 標tiêu 月nguyệt 指chỉ 頭đầu 。 敲# 門môn 瓦ngõa 子tử 。 意ý 只chỉ 是thị 假giả 扣khấu 開khai 門môn 。 因nhân 標tiêu 見kiến 月nguyệt 。 儻thảng 得đắc 門môn 開khai 月nguyệt 現hiện 。 瓦ngõa 子tử 指chỉ 頭đầu 何hà 用dụng 之chi 有hữu 。 所sở 以dĩ 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 廣quảng 設thiết 多đa 門môn 。 如như 握ác 空không 拳quyền 。 以dĩ 止chỉ 悲bi 啼đề 之chi 子tử 。 學học 道Đạo 兄huynh 弟đệ 若nhược 無vô 省tỉnh 悟ngộ 。 設thiết 使sử 智trí 如như 流lưu 水thủy 。 辯biện 若nhược 懸huyền 河hà 。 倒đảo 念niệm 得đắc 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。 於ư 這giá 事sự 上thượng 轉chuyển 沒một 交giao 涉thiệp 。 參tham 須tu 實thật 參tham 。 悟ngộ 須tu 實thật 悟ngộ 。 研nghiên 窮cùng 教giáo 徹triệt 底để 去khứ 。 不bất 是thị 今kim 日nhật 下hạ 得đắc 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 明minh 日nhật 過quá 得đắc 一nhất 則tắc 因nhân 緣duyên 。 古cổ 今kim 因nhân 緣duyên 。 數số 若nhược 河hà 沙sa 。 有hữu 甚thậm 休hưu 歇hiết 。 畢tất 竟cánh 不bất 明minh 心tâm 地địa 。 如như 何hà 了liễu 達đạt 生sanh 死tử 。 只chỉ 如như 達đạt 磨ma 初sơ 來lai 時thời 。 未vị 有hữu 許hứa 多đa 因nhân 緣duyên 。 為vi 甚thậm 有hữu 人nhân 悟ngộ 道đạo 。 不bất 可khả 道đạo 他tha 是thị 聖thánh 人nhân 。 我ngã 是thị 凡phàm 夫phu 。 這giá 箇cá 事sự 上thượng 。 不bất 論luận 凡phàm 聖thánh 優ưu 劣liệt 。 是thị 以dĩ 古cổ 今kim 因nhân 緣duyên 。 大đại 似tự 世thế 間gian 地địa 符phù 關quan 契khế 相tương 似tự 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 廣quảng 闊khoát 無vô 邊biên 。 於ư 中trung 置trí 得đắc 少thiểu 許hứa 田điền 園viên 物vật 產sản 。 便tiện 以dĩ 立lập 箇cá 關quan 契khế 。 分phần/phân 箇cá 界giới 分phần/phân 。 投đầu 官quan 押áp 印ấn 。 深thâm 藏tạng 篋khiếp 笥# 。 以dĩ 為vi 己kỷ 有hữu 。 忽hốt 若nhược 一nhất 朝triêu 踏đạp 著trước 。 皆giai 屬thuộc 自tự 己kỷ 。 從tùng 前tiền 地địa 符phù 關quan 契khế 何hà 用dụng 。 佛Phật 法Pháp 大đại 海hải 。 廓khuếch 周chu 沙sa 界giới 。 不bất 屬thuộc 方phương 隅ngung 。 參tham 學học 之chi 人nhân 見kiến 不bất 透thấu 脫thoát 。 於ư 情tình 識thức 上thượng 自tự 分phần/phân 界giới 分phần/phân 。 齩giảo 得đắc 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 。 以dĩ 為vi 奇kỳ 特đặc 。 於ư 宗tông 師sư 邊biên 相tương 求cầu 印ấn 證chứng 。 宗tông 師sư 家gia 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 以dĩ 冬đông 瓜qua 印ấn 子tử 印ấn 定định 。 自tự 此thử 一nhất 人nhân 傳truyền 一nhất 人nhân 以dĩ 為vi 究cứu 竟cánh 。 忽hốt 若nhược 一nhất 朝triêu 金kim 剛cang 眼nhãn 開khai 。 照chiếu 破phá 四tứ 天thiên 下hạ 。 說thuyết 甚thậm 麼ma 聲thanh 色sắc 道Đạo 眼nhãn 。 識thức 情tình 唯duy 心tâm 。 說thuyết 甚thậm 麼ma 權quyền 實thật 平bình 常thường 。 差sai 別biệt 異dị 智trí 。 都đô 盧lô 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 。 明minh 眼nhãn 漢hán 。 沒một 窠khòa 臼cữu 。 突đột 然nhiên 地địa 蕩đãng 蕩đãng 無vô 依y 。 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 。 一nhất 切thiết 臨lâm 時thời 把bả 來lai 便tiện 用dụng 。 我ngã 為vi 法Pháp 王Vương 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。 誰thùy 肯khẳng 倚ỷ 他tha 門môn 戶hộ 。 傍bàng 他tha 墻tường 壁bích 。 奉phụng 勸khuyến 兄huynh 弟đệ 。 但đãn 明minh 心tâm 地địa 。 莫mạc 愁sầu 不bất 會hội 因nhân 緣duyên 。 古cổ 今kim 因nhân 緣duyên 也dã 不bất 道đạo 。 一nhất 時thời 不bất 看khán 。 但đãn 將tương 一nhất 則tắc 去khứ 。 看khán 得đắc 透thấu 。 千thiên 則tắc 萬vạn 則tắc 皆giai 同đồng 。 若nhược 道đạo 會hội 得đắc 這giá 一nhất 則tắc 。 未vị 會hội 那na 一nhất 則tắc 。 決quyết 定định 未vị 是thị 。 試thí 與dữ 你nễ 舉cử 尋tầm 常thường 大đại 家gia 知tri 底để 因nhân 緣duyên 和hòa 會hội 將tương 來lai 看khán 。 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 只chỉ 如như 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 王vương 宮cung 降giáng/hàng 誕đản 。 纔tài 出xuất 母mẫu 胎thai 。 叫khiếu 一nhất 聲thanh 。 見kiến 人nhân 不bất 會hội 。 遂toại 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 。 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 。 云vân 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn 。 且thả 道đạo 明minh 箇cá 甚thậm 麼ma 邊biên 事sự 。 後hậu 於ư 涅Niết 槃Bàn 會hội 上thượng 拈niêm 一nhất 枝chi 華hoa 。 以dĩ 青thanh 蓮liên 目mục 顧cố 眎# 迦Ca 葉Diếp 。 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 。 世Thế 尊Tôn 遂toại 云vân 。 吾ngô 有hữu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 。 分phân 付phó 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 又hựu 是thị 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 。 莫mạc 是thị 與dữ 前tiền 來lai 不bất 同đồng 麼ma 。 武võ 帝đế 問vấn 達đạt 磨ma 。 如như 何hà 是thị 聖Thánh 諦Đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 磨ma 云vân 。 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 。 帝đế 云vân 。 對đối 朕trẫm 者giả 誰thùy 。 磨ma 云vân 。 不bất 識thức 。 又hựu 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 。 二nhị 祖tổ 禮lễ 拜bái 。 依y 位vị 而nhi 立lập 。 磨ma 云vân 。 汝nhữ 得đắc 吾ngô 髓tủy 。 喚hoán 作tác 兩lưỡng 般ban 。 得đắc 麼ma 。 六lục 祖tổ 一nhất 日nhật 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 速tốc 理lý 舟chu 檝tiếp 。 吾ngô 欲dục 歸quy 新Tân 州Châu 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 去khứ 了liễu 幾kỷ 時thời 回hồi 。 祖tổ 云vân 。 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 。 來lai 時thời 無vô 口khẩu 。 不bất 可khả 也dã 是thị 別biệt 有hữu 道Đạo 理lý 麼ma 。 只chỉ 如như 馬mã 大đại 師sư 一nhất 喝hát 。 百bách 丈trượng 三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung 。 還hoàn 別biệt 著trước 得đắc 箇cá 道Đạo 理lý 得đắc 麼ma 。 其kỳ 他tha 德đức 山sơn 棒bổng 。 臨lâm 濟tế 喝hát 。 雪tuyết 峰phong 輥# 毬cầu 。 俱câu # 竪thụ 指chỉ 。 道đạo 吾ngô 作tác 舞vũ 。 祕bí 魔ma 擎kình 叉xoa 。 丹đan 霞hà 燒thiêu 木mộc 佛Phật 。 趙triệu 州châu 勘khám 婆bà 子tử 。 種chủng 種chủng 多đa 端đoan 較giảo 量lượng 。 將tương 來lai 與dữ 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 。 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 。 如như 合hợp 符phù 契khế 。 毫hào 髮phát 無vô 差sai 。 有hữu 般bát 底để 見kiến 人nhân 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 便tiện 道đạo 但đãn 明minh 取thủ 道Đạo 眼nhãn 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 他tha 微vi 細tế 儱# 侗# 。 會hội 卻khước 便tiện 休hưu 。 殊thù 不bất 知tri 自tự 是thị 你nễ 儱# 侗# 。 只chỉ 箇cá 道Đạo 眼nhãn 因nhân 緣duyên 名danh 字tự 。 千thiên 錯thác 萬vạn 錯thác 了liễu 也dã 。 有hữu 底để 道đạo 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 。 只chỉ 如như 洞đỗng 山sơn 五ngũ 位vị 君quân 臣thần 。 三tam 種chủng 滲# 漏lậu 。 臨lâm 濟tế 四tứ 料liệu 簡giản 。 近cận 代đại 浮phù 山sơn 九cửu 帶đái 。 薦tiến 福phước 兩lưỡng 種chủng 。 自tự 己kỷ 不bất 可khả 也dã 只chỉ 是thị 一nhất 同đồng 。 古cổ 人nhân 因nhân 甚thậm 有hữu 許hứa 多đa 類loại 聚tụ 編biên 排bài 。 殊thù 不bất 知tri 正chánh 是thị 一nhất 同đồng 。 只chỉ 為vì 一nhất 同đồng 。 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 類loại 聚tụ 編biên 排bài 。 若nhược 是thị 開khai 悟ngộ 之chi 士sĩ 。 觀quán 來lai 毫hào 髮phát 無vô 異dị 。 情tình 解giải 之chi 流lưu 。 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 。 是thị 以dĩ 古cổ 人nhân 云vân 。 鎔dong 瓶bình 盤bàn 釵thoa 釧xuyến 為vi 一nhất 金kim 。 攪giảo 酥tô 酪lạc 醍đề 醐hồ 為vi 一nhất 昧muội 。 若nhược 是thị 微vi 底để 漢hán 。 也dã 不bất 必tất 如như 此thử 。 瓶bình 盤bàn 釵thoa 釧xuyến 本bổn 是thị 一nhất 金kim 。 酥tô 酪lạc 醍đề 醐hồ 。 元nguyên 是thị 一nhất 味vị 。 何hà 須tu 鎔dong 攪giảo 。 又hựu 見kiến 一nhất 般ban 兄huynh 弟đệ 。 認nhận 得đắc 箇cá 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 。 動động 轉chuyển 施thí 為vi 。 便tiện 道đạo 會hội 了liễu 也dã 。 到đáo 處xứ 要yếu 人nhân 印ấn 證chứng 。 揚dương 眉mi 眴thuấn/huyễn 目mục 。 合hợp 掌chưởng 擎kình 拳quyền 。 一nhất 棒bổng 一nhất 喝hát 。 皆giai 是thị 我ngã 心tâm 全toàn 體thể 。 恁nhẫm 麼ma 來lai 開khai 口khẩu 便tiện 是thị 。 且thả 道đạo 還hoàn 當đương 也dã 不bất 當đương 。 可khả 謂vị 百bách 千thiên 大đại 海hải 棄khí 之chi 。 唯duy 認nhận 一nhất 浮phù 漚âu 體thể 。 目mục 為vi 全toàn 潮triều 。 此thử 事sự 無vô 限hạn 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 之chi 事sự 。 豈khởi 可khả 將tương 有hữu 作tác 思tư 惟duy 。 限hạn 量lượng 情tình 識thức 。 擬nghĩ 議nghị 測trắc 度độ 得đắc 及cập 。 豈khởi 不bất 見kiến 教giáo 中trung 道đạo 。 如như 取thủ 螢huỳnh 火hỏa 。 燒thiêu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp 。 終chung 不bất 能năng 著trước 。 又hựu 道đạo 。 有hữu 作tác 思tư 惟duy 。 從tùng 有hữu 心tâm 起khởi 。 皆giai 是thị 六lục 塵trần 。 妄vọng 想tưởng 緣duyên 氣khí 。 非phi 實thật 心tâm 體thể 。 又hựu 道đạo 。 虗hư 妄vọng 浮phù 心tâm 。 多đa 諸chư 巧xảo 見kiến 。 不bất 能năng 成thành 就tựu 。 圓viên 覺giác 方phương 便tiện 。 正chánh 是thị 此thử 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 真chân 妄vọng 同đồng 源nguyên 。 妄vọng 因nhân 真chân 立lập 。 其kỳ 奈nại 少thiểu 有hữu 窮cùng 徹triệt 根căn 源nguyên 。 多đa 是thị 緣duyên 枝chi 逐trục 葉diệp 。 返phản 成thành 弄lộng 影ảnh 底để 漢hán 。 果quả 若nhược 窮cùng 徹triệt 法pháp 源nguyên 。 動động 靜tĩnh 去khứ 來lai 。 皆giai 如Như 來Lai 藏tạng 。 如như 或hoặc 未vị 然nhiên 。 只chỉ 是thị 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 其kỳ 家gia 財tài 寶bảo 。 終chung 不bất 成thành 就tựu 。 返phản 被bị 情tình 塵trần 業nghiệp 識thức 蔽tế 塞tắc 。 靈linh 源nguyên 妙diệu 智trí 光quang 明minh 不bất 能năng 發phát 露lộ 。 大đại 用dụng 不bất 得đắc 現hiện 前tiền 。 大đại 丈trượng 夫phu 自tự 有hữu 彌di 天thiên 意ý 氣khí 。 匝táp 地địa 威uy 風phong 。 威uy 音âm 不bất 遙diêu 。 彌Di 勒Lặc 不bất 後hậu 。 忽hốt 若nhược 道Đạo 眼nhãn 頓đốn 開khai 。 坐tọa 斷đoạn 毗tỳ 盧lô 頂đảnh nễ 。 不bất 見kiến 有hữu 祖tổ 佛Phật 出xuất 世thế 。 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 瞻chiêm 仰ngưỡng 有hữu 分phần/phân 。 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 對đối 諸chư 作tác 者giả 面diện 前tiền 。 大đại 似tự 炫huyễn 耀diệu 見kiến 知tri 。 塵trần 瀆độc 清thanh 聆linh 。 然nhiên 通thông 心tâm 之chi 士sĩ 。 言ngôn 外ngoại 見kiến 意ý 。 情tình 妄vọng 之chi 流lưu 。 未vị 免miễn 輕khinh 笑tiếu 。 記ký 得đắc 天thiên 柱trụ 開khai 山sơn 崇sùng 慧tuệ 禪thiền 師sư 云vân 。 祖tổ 師sư 西tây 來lai 似tự 賣mại 卜bốc 漢hán 。 見kiến 你nễ 不bất 會hội 。 為vi 你nễ 鑽toàn 破phá 卦# 文văn 。 吉cát 凶hung 纔tài 生sanh 。 在tại 你nễ 分phần/phân 上thượng 一nhất 時thời 自tự 看khán 。

時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 賣mại 卜bốc 底để 人nhân 。 曰viết 。 出xuất 門môn 便tiện 不bất 中trung 也dã 。 若nhược 是thị 山sơn 僧Tăng 即tức 不bất 然nhiên 。 祖tổ 意ý 西tây 來lai 似tự 鵶nha 鳴minh 相tương/tướng 。 以dĩ 吉cát 凶hung 將tương 兆triệu 。 報báo 人nhân 先tiên 知tri 。 世thế 人nhân 不bất 會hội 。 卻khước 謂vị 鵶nha 鳴minh 喚hoán 作tác 妖yêu 。 送tống 凶hung 於ư 人nhân 。 返phản 遭tao 斥xích 逐trục 。 鵶nha 儻thảng 不bất 鳴minh 。 吉cát 凶hung 自tự 定định 。 雖tuy 本bổn 用dụng 好hảo/hiếu 心tâm 。 不bất 得đắc 奸gian 報báo 。 忽hốt 有hữu 箇cá 出xuất 來lai 道đạo 。 適thích 來lai 說thuyết 今kim 古cổ 因nhân 緣duyên 。 無vô 許hứa 多đa 般bát 事sự 。 如như 今kim 卻khước 作tác 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 豈khởi 非phi 語ngữ 自tự 相tương 違vi 。 但đãn 向hướng 伊y 道đạo 。 這giá 裏lý 別biệt 有hữu 好hảo/hiếu 處xứ 。 待đãi 你nễ 作tác 老lão 鵶nha 。 我ngã 卻khước 向hướng 你nễ 說thuyết 。 久cửu 立lập 。

天thiên 寧ninh 佛Phật 果Quả 圓viên 悟ngộ 勤cần 禪thiền 師sư

心tâm 要yếu 。 示thị 隆long 知tri 藏tạng 曰viết 。 有hữu 祖tổ 以dĩ 來lai 。 唯duy 務vụ 單đơn 傳truyền 直trực 指chỉ 。 不bất 喜hỷ 帶đái 水thủy 拖tha 泥nê 。 打đả 露lộ 布bố 。 列liệt 窠khòa 窟quật 鈍độn 置trí 人nhân 。 蓋cái 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 三tam 百bách 餘dư 會hội 。 對đối 機cơ 設thiết 教giáo 。 立lập 世thế 垂thùy 範phạm 。 大đại 段đoạn 周chu 遮già 。 是thị 故cố 最tối 後hậu 徑kính 捷tiệp 省tỉnh 要yếu 。 接tiếp 最tối 上thượng 機cơ 。 雖tuy 自tự 迦Ca 葉Diếp 。 二nhị 十thập 八bát 世thế 少thiểu 示thị 機cơ 關quan 。 多đa 顯hiển 理lý 智trí 。 至chí 於ư 付phó 授thọ 之chi 際tế 。 靡mĩ 不bất 直trực 面diện 提đề 持trì 。 如như 倒đảo 剎sát 竿can/cán 。 盌# 水thủy 投đầu 針châm 。 示thị 圓viên 光quang 相tướng 。 執chấp 赤xích 幡phan 。 把bả 明minh 鑒giám 。 說thuyết 如như 鐵thiết 橛quyết 子tử 傳truyền 法pháp 偈kệ 。 達đạt 磨ma 破phá 六lục 宗tông 。 與dữ 外ngoại 道đạo 立lập 義nghĩa 。 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 飜phiên 轉chuyển 我ngã 天thiên 你nễ 狗cẩu 。 皆giai 神thần 機cơ 迅tấn 捷tiệp 。 非phi 擬nghĩ 議nghị 思tư 惟duy 所sở 測trắc 。 暨kỵ 到đáo 梁lương 游du 魏ngụy 。 尤vưu 復phục 顯hiển 言ngôn 。 教giáo 外ngoại 別biệt 行hành 。 單đơn 傳truyền 心tâm 印ấn 。 六lục 代đại 傳truyền 衣y 。 所sở 指chỉ 顯hiển 著trứ 。 逮đãi 曹tào 溪khê 大đại 鑑giám 。 詳tường 示thị 說thuyết 通thông 宗tông 通thông 。 歷lịch 涉thiệp 既ký 久cửu 。 具cụ 正chánh 眼nhãn 大đại 解giải 脫thoát 宗tông 師sư 。 變biến 革cách 通thông 途đồ 。 俾tỉ 不bất 滯trệ 名danh 相tướng 。 不bất 墮đọa 理lý 性tánh 言ngôn 說thuyết 。 放phóng 出xuất 活hoạt 卓trác 卓trác 地địa 。 脫thoát 灑sái 自tự 由do 。 妙diệu 機cơ 遂toại 見kiến 。 行hành 棒bổng 行hành 喝hát 。 以dĩ 言ngôn 遣khiển 言ngôn 。 以dĩ 機cơ 奪đoạt 機cơ 。 以dĩ 毒độc 攻công 毒độc 。 以dĩ 用dụng 破phá 用dụng 。 所sở 以dĩ 流lưu 傳truyền 七thất 百bách 來lai 年niên 。 支chi 分phần/phân 派phái 別biệt 。 各các 擅thiện 家gia 風phong 。 浩hạo 浩hạo 轟oanh 轟oanh 。 莫mạc 知tri 紀kỷ 極cực 。 然nhiên 鞠cúc 其kỳ 歸quy 著trước 。 無vô 出xuất 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 。 心tâm 地địa 既ký 明minh 。 無vô 絲ti 毫hào 隔cách 礙ngại 。 脫thoát 去khứ 勝thắng 負phụ 。 彼bỉ 我ngã 是thị 非phi 。 知tri 見kiến 解giải 會hội 。 透thấu 到đáo 大đại 休hưu 大đại 歇hiết 安an 穩ổn 之chi 場tràng 。 豈khởi 有hữu 二nhị 致trí 。 所sở 謂vị 百bách 川xuyên 異dị 流lưu 。 同đồng 歸quy 于vu 海hải 。 要yếu 須tu 是thị 箇cá 向hướng 上thượng 根căn 器khí 。 具cụ 高cao 識thức 遠viễn 見kiến 。 有hữu 紹thiệu 隆long 佛Phật 祖tổ 志chí 氣khí 。 然nhiên 後hậu 能năng 深thâm 入nhập 閫khổn 奧áo 。 徹triệt 底để 信tín 得đắc 及cập 。 直trực 下hạ 把bả 得đắc 住trụ 。 始thỉ 可khả 印ấn 證chứng 。 堪kham 為vi 種chủng 艸thảo 。 捨xả 此thử 切thiết 宜nghi 寶bảo 祕bí 慎thận 詞từ 。 勿vật 作tác 容dung 易dị 放phóng 行hành 也dã 。 五ngũ 祖tổ 老lão 師sư 平bình 生sanh 孤cô 峻tuấn 。 少thiểu 許hứa 可khả 。 乾can/kiền/càn 嚗# 嚗# 地địa 壁bích 立lập 。 只chỉ 靠# 此thử 一nhất 著trước 。 常thường 自tự 云vân 。 如như 倚ỷ 一nhất 座tòa 須Tu 彌Di 山Sơn 。 豈khởi 可khả 落lạc 虗hư 弄lộng 滑hoạt 頭đầu 瞞man 人nhân 。 把bả 箇cá 沒một 滋tư 味vị 鐵thiết 酸toan 䭑# 劈phách 頌tụng 拈niêm 似tự 學học 者giả 。 令linh 齩giảo 嚼tước 。 須tu 待đãi 渠cừ 桶# 底để 子tử 脫thoát 。 喪táng 卻khước 如như 許hứa 惡ác 知tri 惡ác 見kiến 。 胷# 次thứ 不bất 挂quải 絲ti 毫hào 。 透thấu 得đắc 淨tịnh 盡tận 。 始thỉ 可khả 下hạ 手thủ 鍛đoán 鍊luyện 。 方phương 禁cấm 得đắc 拳quyền 趯# 。 然nhiên 後hậu 示thị 以dĩ 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劒kiếm 。 度độ 其kỳ 果quả 能năng 踐tiễn 履lý 負phụ 荷hà 。 淨tịnh 然nhiên 無vô 一nhất 事sự 。 山sơn 是thị 山sơn 。 水thủy 是thị 水thủy 。 更cánh 應ưng 轉chuyển 向hướng 那na 邊biên 千thiên 聖thánh 籠lung 羅la 不bất 住trú 處xứ 。 便tiện 契khế 乃nãi 祖tổ 以dĩ 來lai 所sở 證chứng 傳truyền 持trì 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 及cập 至chí 應ứng 用dụng 為vi 物vật 。 仍nhưng 當đương 驅khu 耕canh 夫phu 牛ngưu 。 奪đoạt 飢cơ 人nhân 食thực 。 證chứng 驗nghiệm 得đắc 十thập 成thành 無vô 滲# 漏lậu 。 即tức 是thị 本bổn 家gia 道đạo 流lưu 也dã 。 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 親thân 行hành 此thử 令linh 。 少thiểu 林lâm 面diện 壁bích 。 全toàn 提đề 正chánh 宗tông 。 而nhi 時thời 流lưu 錯thác 認nhận 。 遂toại 尚thượng 泯mẫn 默mặc 。 以dĩ 為vi 無vô 縫phùng 罅# 。 無vô 摸mạc 索sách 。 壁bích 立lập 萬vạn 仞nhận 。 殊thù 不bất 知tri 本bổn 分phần/phân 事sự 。 恣tứ 情tình 識thức 摶đoàn 量lượng 。 便tiện 為vi 高cao 見kiến 。 此thử 大đại 病bệnh 也dã 。 從tùng 上thượng 來lai 事sự 。 本bổn 不bất 如như 是thị 。 巖nham 頭đầu 云vân 。 只chỉ 露lộ 目mục 前tiền 些# 子tử 箇cá 如như 擊kích 石thạch 火hỏa 。 閃thiểm 電điện 光quang 。 若nhược 措thố 不bất 得đắc 。 不bất 用dụng 疑nghi 著trước 。 此thử 是thị 向hướng 上thượng 人nhân 行hành 履lý 處xứ 。 除trừ 非phi 知tri 有hữu 。 莫mạc 能năng 知tri 之chi 。 趙triệu 州châu 喫khiết 茶trà 去khứ 。 祕bí 魔ma 擎kình 叉xoa 。 雪tuyết 峰phong 輥# 毬cầu 。 禾hòa 山sơn 打đả 鼓cổ 。 俱câu 胝chi 一nhất 指chỉ 。 歸quy 宗tông 拽duệ 石thạch 。 玄huyền 沙sa 未vị 徹triệt 。 德đức 山sơn 棒bổng 。 臨lâm 濟tế 喝hát 。 並tịnh 是thị 透thấu 底để 。 直trực 截tiệt 剪tiễn 斷đoạn 葛cát 藤đằng 。 大đại 機cơ 大đại 用dụng 。 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 。 會hội 歸quy 一nhất 源nguyên 。 可khả 以dĩ 與dữ 人nhân 解giải 黏niêm 去khứ 縛phược 。 若nhược 隨tùy 語ngữ 作tác 解giải 。 即tức 須tu 與dữ 本bổn 分phần/phân 艸thảo 料liệu 。 譬thí 如như 十thập 斛hộc 驢lư 乳nhũ 。 只chỉ 以dĩ 一nhất 滴tích 師sư 子tử 乳nhũ 。 悉tất 皆giai 迸bính 散tán 。 要yếu 脚cước 下hạ 傳truyền 持trì 。 相tương 繼kế 綿miên 遠viễn 。 直trực 須tu 不bất 徇# 人nhân 情tình 。 勿vật 使sử 容dung 易dị 。 乃nãi 端đoan 的đích 也dã 。 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 。 始thỉ 到đáo 牢lao 關quan 。 誠thành 哉tai 是thị 言ngôn 。 透thấu 脫thoát 死tử 生sanh 。 提đề 待đãi 正chánh 印ấn 。 全toàn 是thị 此thử 箇cá 時thời 節tiết 。 唯duy 踏đạp 著trước 上thượng 頭đầu 關quan 棙# 子tử 底để 。 便tiện 諳am 悉tất 也dã 。 隆long 公công 知tri 藏tạng 。 湖hồ 湘# 投đầu 機cơ 。 往vãng 還hoàn 北bắc 山sơn 十thập 餘dư 年niên 。 真chân 探thám 賾trách 精tinh 通thông 本bổn 色sắc 衲nạp 子tử 。 遂toại 舉cử 分phần/phân 席tịch 訓huấn 徒đồ 。 已dĩ 三tam 載tái 。 予# 被bị 。 睿# 旨chỉ 。 移di 都đô 下hạ 天thiên 寧ninh 。 欲dục 得đắc 法Pháp 語ngữ 。 以dĩ 表biểu 道đạo 契khế 。 因nhân 為vi 出xuất 此thử 數số 段đoạn 。 宣tuyên 和hòa 六lục 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 中trung 澣# 。 佛Phật 果Quả 老lão 僧Tăng 書thư 。

龍long 門môn 佛Phật 眼nhãn 遠viễn 禪thiền 師sư

示thị 眾chúng 曰viết 。 如như 今kim 直trực 下hạ 信tín 道đạo 是thị 也dã 。 已dĩ 名danh 不bất 唧tức lưu 者giả 。 況huống 更cánh 不bất 能năng 直trực 下hạ 信tín 得đắc 。 又hựu 堪kham 作tác 甚thậm 麼ma 。 直trực 下hạ 信tín 道đạo 是thị 何hà 名danh 不bất 唧tức lưu 者giả 。 從tùng 前tiền 許hứa 多đa 時thời 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 。 須tu 知tri 已dĩ 失thất 一nhất 橛quyết 了liễu 也dã 。 便tiện 見kiến 從tùng 前tiền 不bất 了liễu 底để 。 卻khước 成thành 分phần/phân 外ngoại 之chi 見kiến 。 我ngã 觀quán 從tùng 上thượng 古cổ 人nhân 。 有hữu 從tùng 迷mê 得đắc 悟ngộ 者giả 。 所sở 有hữu 流lưu 布bố 。 皆giai 是thị 從tùng 迷mê 得đắc 悟ngộ 法Pháp 門môn 。 有hữu 悟ngộ 了liễu 知tri 迷mê 者giả 。 所sở 以dĩ 流lưu 布bố 。 皆giai 是thị 悟ngộ 了liễu 知tri 迷mê 法Pháp 門môn 。 有hữu 無vô 迷mê 無vô 悟ngộ 者giả 。 所sở 以dĩ 流lưu 布bố 。 皆giai 是thị 無vô 迷mê 無vô 悟ngộ 法Pháp 門môn 。 其kỳ 次thứ 來lai 迷mê 外ngoại 得đắc 悟ngộ 者giả 亦diệc 甚thậm 多đa 。 固cố 不bất 足túc 道đạo 。 況huống 不bất 知tri 悟ngộ 。 亦diệc 不bất 了liễu 迷mê 。 此thử 正chánh 是thị 凡phàm 夫phu 也dã 。 從tùng 上thượng 南nam 泉tuyền 歸quy 宗tông 諸chư 人nhân 。 方phương 喚hoán 作tác 無vô 迷mê 無vô 悟ngộ 之chi 見kiến 。 如như 今kim 學học 者giả 也dã 趂# 口khẩu 說thuyết 無vô 迷mê 無vô 悟ngộ 。 又hựu 何hà 曾tằng 到đáo 來lai 。 不bất 得đắc 容dung 易dị 出xuất 言ngôn 。 蓋cái 為vi 你nễ 有hữu 疑nghi 在tại 。 我ngã 今kim 問vấn 你nễ 一nhất 件# 事sự 。 初sơ 入nhập 母mẫu 胎thai 時thời 。 將tương 得đắc 甚thậm 麼ma 物vật 來lai 。 你nễ 來lai 時thời 並tịnh 無vô 一nhất 物vật 。 只chỉ 有hữu 箇cá 心tâm 識thức 。 又hựu 無vô 形hình 無vô 貌mạo 。 及cập 至chí 死tử 時thời 。 棄khí 此thử 五ngũ 蘊uẩn 擔đảm 子tử 。 亦diệc 無vô 一nhất 物vật 。 只chỉ 有hữu 箇cá 心tâm 識thức 。 如như 今kim 行hành 脚cước 入nhập 眾chúng 中trung 者giả 箇cá 是thị 主chủ 宰tể 也dã 。 如như 今kim 問vấn 你nễ 。 受thọ 父phụ 母mẫu 氣khí 分phần/phân 精tinh 血huyết 。 執chấp 受thọ 名danh 為vi 我ngã 身thân 。 始thỉ 於ư 出xuất 胎thai 。 漸tiệm 漸tiệm 長trưởng 成thành 此thử 身thân 。 皆giai 屬thuộc 我ngã 也dã 。 且thả 道đạo 屬thuộc 你nễ 。 不bất 屬thuộc 你nễ 。 若nhược 道đạo 屬thuộc 你nễ 。 初sơ 入nhập 胎thai 時thời 並tịnh 不bất 將tương 一nhất 物vật 來lai 。 此thử 箇cá 父phụ 母mẫu 精tinh 血huyết 幾kỷ 時thời 屬thuộc 你nễ 。 又hựu 只chỉ 合hợp 長trường/trưởng 在tại 百bách 年niên 。 依y 舊cựu 拋phao 卻khước 死tử 屍thi 。 又hựu 何hà 曾tằng 屬thuộc 你nễ 。 若nhược 言ngôn 不bất 屬thuộc 。 見kiến 今kim 一nhất 步bộ 也dã 少thiểu 不bất 得đắc 。 罵mạ 時thời 解giải 嗔sân 。 痛thống 時thời 能năng 忍nhẫn 。 作tác 麼ma 生sanh 不bất 屬thuộc 你nễ 。 得đắc 試thí 定định 省tỉnh 看khán 。 道đạo 是thị 有hữu 是thị 無vô 。 管quản 取thủ 分phần/phân 疎sơ 不bất 下hạ 。 蓋cái 為vi 疑nghi 根căn 不bất 斷đoạn 。 道đạo 有hữu 來lai 。 初sơ 生sanh 時thời 漸tiệm 長trường/trưởng 至chí 三tam 歲tuế 五ngũ 歲tuế 。 乃nãi 至chí 二nhị 十thập 時thời 。 決quyết 定định 不bất 移di 。 到đáo 四tứ 十thập 五ngũ 十thập 。 而nhi 此thử 身thân 念niệm 念niệm 遷thiên 謝tạ 。 念niệm 念niệm 無vô 常thường 。 決quyết 定định 喚hoán 作tác 有hữu 不bất 得đắc 。 道đạo 無vô 來lai 。 種chủng 種chủng 運vận 為vi 皆giai 解giải 作tác 得đắc 。 道đạo 無vô 且thả 不bất 得đắc 。 昔tích 有hữu 一nhất 人nhân 。 因nhân 行hành 失thất 路lộ 。 宿túc 一nhất 空không 屋ốc 中trung 。 夜dạ 有hữu 一nhất 鬼quỷ 。 負phụ 一nhất 死tử 屍thi 至chí 。 續tục 有hữu 一nhất 鬼quỷ 來lai 云vân 。 是thị 我ngã 屍thi 。 前tiền 鬼quỷ 云vân 。 我ngã 在tại 彼bỉ 處xứ 將tương 來lai 。 後hậu 鬼quỷ 強cường 力lực 奪đoạt 之chi 。 前tiền 鬼quỷ 云vân 。 此thử 中trung 有hữu 客khách 子tử 可khả 證chứng 。 二nhị 鬼quỷ 近cận 前tiền 云vân 。 此thử 屍thi 是thị 誰thùy 將tương 來lai 。 客khách 子tử 思tư 惟duy 道đạo 。 二nhị 鬼quỷ 皆giai 惡ác 。 必tất 有hữu 一nhất 損tổn 我ngã 。 我ngã 聞văn 臨lâm 死tử 不bất 妄vọng 語ngữ 者giả 。 必tất 生sanh 天thiên 上thượng 。 遂toại 指chỉ 前tiền 鬼quỷ 曰viết 。 是thị 這giá 鬼quỷ 將tương 來lai 。 後hậu 鬼quỷ 大đại 怒nộ 。 拔bạt 去khứ 客khách 子tử 四tứ 肢chi 。 前tiền 鬼quỷ 愧quý 謝tạ 曰viết 。 你nễ 為vi 我ngã 一nhất 言ngôn 之chi 證chứng 。 令linh 你nễ 肢chi 體thể 不bất 全toàn 。 遂toại 將tương 死tử 屍thi 一nhất 一nhất 補bổ 卻khước 。 頭đầu 首thủ 心tâm 腹phúc 又hựu 被bị 後hậu 鬼quỷ 所sở 取thủ 。 前tiền 鬼quỷ 復phục 一nhất 一nhất 以dĩ 屍thi 補bổ 之chi 。 二nhị 鬼quỷ 遂toại 於ư 地địa 爭tranh 食thực 其kỳ 肉nhục 淨tịnh 盡tận 而nhi 去khứ 。 於ư 是thị 客khách 子tử 眼nhãn 前tiền 見kiến 父phụ 母mẫu 身thân 體thể 已dĩ 為vi 二nhị 鬼quỷ 所sở 食thực 。 卻khước 觀quán 所sở 易dị 之chi 身thân 。 復phục 是thị 何hà 物vật 。 是thị 我ngã 耶da 。 非phi 我ngã 耶da 。 有hữu 耶da 。 無vô 耶da 。 於ư 是thị 心tâm 大đại 狂cuồng 亂loạn 。 奔bôn 走tẩu 至chí 一nhất 精tinh 舍xá 。 見kiến 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 具cụ 述thuật 前tiền 事sự 。 比Bỉ 丘Khâu 曰viết 。 此thử 人nhân 易dị 可khả 化hóa 度độ 。 已dĩ 知tri 此thử 身thân 非phi 有hữu 也dã 。 乃nãi 為vi 略lược 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 遂toại 得đắc 道Đạo 果Quả 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 只chỉ 說thuyết 參tham 禪thiền 舉cử 因nhân 緣duyên 。 便tiện 喚hoán 作tác 佛Phật 法pháp 。 此thử 是thị 禪thiền 髓tủy 。 何hà 不bất 恁nhẫm 麼ma 疑nghi 來lai 參tham 取thủ 。 會hội 得đắc 麼ma 。 你nễ 身thân 不bất 是thị 無vô 。 有hữu 是thị 心tâm 有hữu 。 身thân 則tắc 未vị 嘗thường 有hữu 。 無vô 是thị 心tâm 無vô 。 身thân 則tắc 未vị 嘗thường 無vô 。 你nễ 會hội 得đắc 麼ma 。 更cánh 說thuyết 箇cá 心tâm 亦diệc 。 不bất 有hữu 亦diệc 不bất 無vô 。 畢tất 竟cánh 不bất 是thị 你nễ 本bổn 有hữu 今kim 無vô 。 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 斷đoạn 常thường 見kiến 解giải 。 久cửu 立lập 。

泐# 潭đàm 闡xiển 提đề 照chiếu 禪thiền 師sư

示thị 眾chúng 曰viết 。 諸chư 公công 好hảo/hiếu 熱nhiệt 。 熱nhiệt 一nhất 上thượng 了liễu 。 又hựu 寒hàn 一nhất 上thượng 。 寒hàn 寒hàn 熱nhiệt 熱nhiệt 。 煎tiễn 迫bách 人nhân 太thái 煞sát 。 你nễ 若nhược 己kỷ 事sự 已dĩ 明minh 時thời 。 寒hàn 也dã 從tùng 他tha 寒hàn 。 熱nhiệt 也dã 從tùng 他tha 熱nhiệt 。 若nhược 是thị 己kỷ 事sự 未vị 明minh 時thời 。 寒hàn 時thời 寒hàn 殺sát 人nhân 。 熱nhiệt 時thời 熱nhiệt 殺sát 人nhân 。 且thả 道đạo 不bất 寒hàn 不bất 熱nhiệt 時thời 。 人nhân 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 佛Phật 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 無vô 佛Phật 亦diệc 無vô 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 只chỉ 是thị 覺giác 義nghĩa 。 謂vị 之chi 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 。 要yếu 得đắc 會hội 麼ma 。 只chỉ 如như 你nễ 被bị 虱sắt 齩giảo 。 便tiện 是thị 自tự 覺giác 。 知tri 齩giảo 他tha 人nhân 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 便tiện 名danh 覺giác 他tha 。 又hựu 知tri 我ngã 與dữ 眾chúng 生sanh 。 本bổn 來lai 平bình 等đẳng 。 是thị 名danh 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 。 那na 裏lý 更cánh 有hữu 佛Phật 來lai 。 你nễ 輩bối 而nhi 今kim 參tham 禪thiền 。 只chỉ 是thị 學học 佛Phật 。 學học 佛Phật 是thị 心tâm 外ngoại 法pháp 。 故cố 名danh 外ngoại 道đạo 。 是thị 名danh 邪tà 見kiến 。 豈khởi 不bất 見kiến 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 云vân 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 見kiến 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 實thật 無vô 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 。 又hựu 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 云vân 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 見kiến 古cổ 觀quán 音âm 。 豈khởi 更cánh 別biệt 有hữu 佛Phật 來lai 。 你nễ 輩bối 而nhi 今kim 不bất 要yếu 別biệt 見kiến 。 你nễ 但đãn 張trương 上thượng 座tòa 見kiến 古cổ 張trương 上thượng 座tòa 。 李# 上thượng 座tòa 見kiến 古cổ 李# 上thượng 座tòa 。 便tiện 沒một 人nhân 奈nại 得đắc 你nễ 何hà 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 不bất 得đắc 自tự 由do 。 只chỉ 為vì 愛ái 學học 佛Phật 去khứ 。 便tiện 被bị 這giá 死tử 屍thi 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 礙ngại 殺sát 你nễ 。 所sở 以dĩ 寶bảo 峰phong 切thiết 切thiết 教giáo 你nễ 。 如như 大đại 死tử 底để 人nhân 去khứ 。 便tiện 不bất 費phí 多đa 心tâm 力lực 。 若nhược 能năng 如như 大đại 死tử 人nhân 。 便tiện 不bất 見kiến 有hữu 四tứ 大đại 。 乃nãi 至chí 七thất 大đại 性tánh 自tự 滅diệt 。 七thất 大đại 者giả 。 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 。 覺giác 是thị 也dã 。 空không 大đại 者giả 。 是thị 你nễ 禪thiền 和hòa 子tử 坐tọa 到đáo 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 。 物vật 我ngã 俱câu 忘vong 。 唯duy 見kiến 空không 無vô 所sở 有hữu 。 被bị 空không 性tánh 一nhất 包bao 。 卻khước 便tiện 不bất 見kiến 有hữu 四tứ 。 而nhi 空không 無vô 自tự 性tánh 。 因nhân 性tánh 立lập 空không 。 又hựu 坐tọa 之chi 已dĩ 久cửu 。 不bất 見kiến 有hữu 空không 大đại 。 只chỉ 有hữu 箇cá 曉hiểu 事sự 底để 人nhân 。 便tiện 喚hoán 作tác 識thức 大đại 。 今kim 時thời 人nhân 做tố 工công 夫phu 到đáo 這giá 裏lý 。 便tiện 喚hoán 作tác 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 便tiện 依y 法Pháp 身thân 。 此thử 正chánh 是thị 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 若nhược 遇ngộ 寶bảo 峰phong 教giáo 你nễ 一nhất 時thời 放phóng 下hạ 。 若nhược 能năng 一nhất 時thời 放phóng 下hạ 。 便tiện 待đãi 從tùng 生sanh 至chí 老lão 。 也dã 只chỉ 做tố 得đắc 箇cá 老lão 爛lạn 禪thiền 和hòa 。 亦diệc 是thị 依y 教giáo 理lý 行hành 果quả 修tu 行hành 。 且thả 不bất 是thị 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 所sở 謂vị 教giáo 理lý 行hành 果quả 者giả 。 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 說thuyết 底để 名danh 言ngôn 謂vị 之chi 教giáo 。 依y 名danh 言ngôn 趣thú 向hướng 謂vị 之chi 理lý 。 依y 名danh 言ngôn 所sở 行hành 謂vị 之chi 行hành 。 依y 名danh 言ngôn 所sở 證chứng 謂vị 之chi 果quả 。 然nhiên 未vị 免miễn 生sanh 受thọ 。 但đãn 依y 寶bảo 峰phong 如như 大đại 死tử 人nhân 時thời 。 更cánh 不bất 見kiến 有hữu 唾thóa 涕thế 膿nùng 血huyết 濕thấp 潤nhuận 之chi 體thể 。 便tiện 無vô 水thủy 大đại 。 又hựu 不bất 見kiến 有hữu 溫ôn 煖noãn 并tinh 動động 轉chuyển 施thí 為vi 。 便tiện 無vô 火hỏa 大đại 風phong 大đại 。 更cánh 不bất 見kiến 有hữu 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 。 物vật 我ngã 俱câu 忘vong 。 便tiện 無vô 空không 大đại 。 更cánh 不bất 見kiến 有hữu 曉hiểu 事sự 底để 人nhân 。 便tiện 無vô 識thức 大đại 。 更cánh 不bất 見kiến 有hữu 。 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 。 便tiện 無vô 覺giác 大đại 。 七thất 大đại 既ký 空không 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 紫tử 磨ma 金kim 色sắc 。 那na 理lý 得đắc 來lai 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 本bổn 覺giác 妙diệu 明minh 。 性tánh 覺giác 明minh 妙diệu 。 亦diệc 喚hoán 作tác 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 猶do 如như 虗hư 空không 。 你nễ 若nhược 知tri 法Pháp 身thân 。 便tiện 屬thuộc 報báo 身thân 。 便tiện 有hữu 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 般bát 屎thỉ 送tống 尿niệu 。 便tiện 屬thuộc 化hóa 身thân 。 不bất 見kiến 永vĩnh 嘉gia 大đại 師sư 道đạo 。 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 體thể 中trung 玄huyền 。 八Bát 解Giải 六Lục 通Thông 心tâm 地địa 印ấn 。 又hựu 云vân 。 了liễu 了liễu 見kiến 。 無vô 一nhất 物vật 。 亦diệc 無vô 人nhân 。 亦diệc 無vô 佛Phật 。 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 海hải 中trung 漚âu 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 如như 電điện 拂phất 。 若nhược 是thị 寶bảo 峰phong 。 即tức 向hướng 你nễ 道đạo 。 了liễu 了liễu 見kiến 。 如như 大đại 死tử 人nhân 。 亦diệc 無vô 喜hỷ 。 亦diệc 無vô 嗔sân 。 直trực 是thị 全toàn 身thân 行hành 異dị 類loại 。 處xứ 處xứ 相tương 逢phùng 處xứ 處xứ 真chân 。 久cửu 立lập 。

開khai 善thiện 密mật 庵am 謙khiêm 禪thiền 師sư

解giải 夏hạ 示thị 眾chúng 曰viết 。 先tiên 聖thánh 立lập 箇cá 結kết 夏hạ 。 謂vị 之chi 護hộ 生sanh 。 禁cấm 足túc 三tam 月nguyệt 安an 居cư 。 晚vãn 學học 初sơ 機cơ 。 修tu 行hành 辨biện 道đạo 。 潔khiết 淨tịnh 三tam 業nghiệp 。 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 無vô 令linh 過quá 失thất 。 敢cảm 問vấn 大đại 眾chúng 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 修tu 。 作tác 麼ma 生sanh 行hành 。 若nhược 道đạo 有hữu 法pháp 可khả 修tu 可khả 行hành 。 便tiện 成thành 欺khi 誑cuống 。 若nhược 道đạo 無vô 一nhất 法pháp 可khả 修tu 可khả 行hành 。 又hựu 如như 何hà 得đắc 安an 穩ổn 去khứ 。 不bất 見kiến 昔tích 有hữu 僧Tăng 問vấn 一nhất 老lão 宿túc 。 如như 何hà 是thị 修tu 行hành 。 宿túc 曰viết 。 見kiến 性tánh 是thị 修tu 行hành 。 往vãng 往vãng 叢tùng 林lâm 中trung 見kiến 這giá 般bát 說thuyết 話thoại 。 便tiện 以dĩ 為vi 尋tầm 常thường 。 殊thù 不bất 知tri 他tha 古cổ 人nhân 實thật 證chứng 實thật 悟ngộ 。 到đáo 竟cánh 究cứu 處xứ 。 只chỉ 據cứ 本bổn 分phần/phân 答đáp 他tha 。 無vô 許hứa 多đa 華hoa 巧xảo 。 也dã 不bất 行hành 棒bổng 。 亦diệc 不bất 下hạ 喝hát 。 又hựu 不bất 道đạo 蝦hà 蟆# # 跳khiêu 上thượng 梵Phạm 天Thiên 。 蚯# 蚓# 驀# 過quá 東đông 海hải 。 總tổng 不bất 如như 此thử 。 只chỉ 平bình 白bạch 向hướng 他tha 道đạo 。 見kiến 性tánh 是thị 修tu 行hành 。 也dã 不bất 妨phương 真chân 實thật 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 是thị 你nễ 諸chư 人nhân 性tánh 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 見kiến 這giá 些# 子tử 事sự 。 直trực 是thị 好hảo/hiếu 笑tiếu 。 未vị 見kiến 時thời 千thiên 難nạn/nan 萬vạn 難nạn/nan 。 及cập 乎hồ 見kiến 了liễu 。 無vô 易dị 得đắc 恁nhẫm 地địa 易dị 。 因nhân 思tư 舊cựu 日nhật 有hữu 箇cá 同đồng 參tham 兄huynh 弟đệ 。 久cửu 在tại 老lão 和hòa 尚thượng 身thân 畔bạn 參tham 禪thiền 。 崖nhai 到đáo 那na 伎kỹ 倆lưỡng 盡tận 處xứ 。 只chỉ 是thị 不bất 能năng 得đắc 透thấu 。 每mỗi 日nhật 入nhập 室thất 問vấn 他tha 時thời 。 只chỉ 答đáp 道đạo 不bất 會hội 。 有hữu 箇cá 後hậu 生sanh 笑tiếu 他tha 。 參tham 禪thiền 許hứa 多đa 年niên 。 只chỉ 道đạo 得đắc 箇cá 不bất 會hội 。 同đồng 參tham 聞văn 得đắc 。 甚thậm 叵phả 耐nại 他tha 道đạo 。 小tiểu 鬼quỷ 頭đầu 。 你nễ 未vị 出xuất 世thế 時thời 。 我ngã 已dĩ 三tam 度độ 去khứ 霍hoắc 山sơn 廟miếu 裏lý 退thoái 牙nha 了liễu 也dã 。 好hảo/hiếu 教giáo 你nễ 知tri 。 後hậu 來lai 參tham 得đắc 禪thiền 了liễu 。 到đáo 庵am 中trung 相tương/tướng 聚tụ 。 一nhất 日nhật 。 因nhân 舉cử 勇dũng 和hòa 尚thượng 頌tụng 古cổ 。 山sơn 僧Tăng 舉cử 頌tụng 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 話thoại 云vân 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 曾tằng 未vị 遇ngộ 。 如như 何hà 不bất 動động 到đáo 其kỳ 中trung 。 莫mạc 言ngôn 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 。 最tối 若nhược 瞿Cù 曇Đàm 那na 一nhất 通thông 。 山sơn 僧Tăng 愛ái 他tha 道đạo 。 如như 何hà 不bất 動động 到đáo 其kỳ 中trung 。 既ký 不bất 動động 。 如như 何hà 到đáo 。 吽hồng 。 吽hồng 。 這giá 裏lý 便tiện 是thị 交giao 加gia 處xứ 。 間gian 不bất 容dung 髮phát 。 難nạn/nan 也dã 只chỉ 在tại 這giá 裏lý 。 易dị 也dã 只chỉ 在tại 這giá 裏lý 。 須tu 是thị 箇cá 沒một 量lượng 漢hán 始thỉ 得đắc 。 同đồng 參tham 卻khước 問vấn 。 因nhân 甚thậm 麼ma 道đạo 最tối 苦khổ 瞿Cù 曇Đàm 那na 一nhất 通thông 。 山sơn 僧Tăng 卻khước 向hướng 他tha 道đạo 。 你nễ 未vị 出xuất 世thế 時thời 。 我ngã 已dĩ 向hướng 霍hoắc 山sơn 廟miếu 裏lý 三tam 度độ 退thoái 牙nha 了liễu 也dã 。 相tương 對đối 不bất 覺giác 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。 自tự 然nhiên 打đả 著trước 南nam 邊biên 動động 北bắc 邊biên 。 如như 此thử 方phương 喚hoán 作tác 見kiến 性tánh 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 見kiến 你nễ 迷mê 卻khước 此thử 性tánh 。 枉uổng 被bị 輪luân 迴hồi 。 所sở 以dĩ 興hưng 慈từ 運vận 悲bi 。 廣quảng 說thuyết 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 如như 將tương 蜜mật 果quả 換hoán 苦khổ 葫# 蘆lô 。 淘đào 汝nhữ 諸chư 人nhân 業nghiệp 根căn 。 本bổn 無vô 實thật 事sự 。 為vi 你nễ 有hữu 箇cá 眾chúng 生sanh 見kiến 。 便tiện 將tương 箇cá 佛Phật 來lai 淘đào 你nễ 。 為vi 你nễ 有hữu 箇cá 無vô 明minh 見kiến 。 便tiện 將tương 箇cá 菩Bồ 提Đề 來lai 淘đào 你nễ 。 為vi 你nễ 有hữu 箇cá 生sanh 死tử 見kiến 。 便tiện 將tương 箇cá 涅Niết 槃Bàn 來lai 淘đào 你nễ 。 你nễ 若nhược 無vô 許hứa 多đa 見kiến 。 則tắc 佛Phật 亦diệc 不bất 用dụng 出xuất 世thế 。 亦diệc 不bất 用dụng 說thuyết 法Pháp 。 亦diệc 不bất 用dụng 說thuyết 見kiến 性tánh 。 亦diệc 不bất 用dụng 說thuyết 修tu 行hành 。 蓋cái 此thử 性tánh 上thượng 本bổn 無vô 佛Phật 。 亦diệc 無vô 眾chúng 生sanh 。 本bổn 無vô 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 無vô 煩phiền 惱não 。 本bổn 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 無vô 生sanh 死tử 。 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 道đạo 。 無vô 三tam 界giới 可khả 出xuất 。 無vô 菩Bồ 提Đề 可khả 求cầu 。 無vô 佛Phật 祖tổ 可khả 成thành 。 無vô 眾chúng 生sanh 可khả 度độ 。 淨tịnh 躶# 躶# 。 亦diệc 灑sái 灑sái 。 沒một 可khả 把bả 。 雖tuy 無vô 可khả 把bả 。 卻khước 能năng 現hiện 佛Phật 。 現hiện 眾chúng 生sanh 。 現hiện 菩Bồ 提Đề 。 現hiện 煩phiền 惱não 。 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 現hiện 生sanh 死tử 。 你nễ 莫mạc 看khán 他tha 現hiện 底để 。 未vị 現hiện 時thời 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 。 所sở 以dĩ 臨lâm 濟tế 和hòa 尚thượng 云vân 。 學học 道Đạo 人nhân 須tu 要yếu 得đắc 真chân 正chánh 見kiến 解giải 。 若nhược 得đắc 真chân 正chánh 見kiến 解giải 。 生sanh 死tử 不bất 滯trệ 。 去khứ 住trụ 自tự 由do 。 不bất 用dụng 求cầu 他tha 殊thù 勝thắng 。 殊thù 勝thắng 自tự 至chí 。 如như 此thử 方phương 喚hoán 作tác 修tu 行hành 。 不bất 是thị 別biệt 法pháp 教giáo 你nễ 修tu 行hành 。 若nhược 別biệt 有hữu 法pháp 。 盡tận 屬thuộc 三tam 乘thừa 因nhân 果quả 次thứ 第đệ 。 非phi 本bổn 來lai 佛Phật 。 古cổ 人nhân 謂vị 之chi 情tình 存tồn 聖thánh 量lượng 。 解giải 在tại 果quả 因nhân 。 未vị 能năng 逾du 越việt 聖thánh 情tình 。 過quá 諸chư 影ảnh 迹tích 。 若nhược 能năng 一nhất 念niệm 緣duyên 起khởi 無vô 生sanh 。 超siêu 彼bỉ 三tam 乘thừa 權quyền 學học 等đẳng 見kiến 。 山sơn 僧Tăng 今kim 夏hạ 修tu 行hành 。 有hữu 無vô 量lượng 功công 德đức 。 凡phàm 解giải 夏hạ 之chi 日nhật 。 謂vị 之chi 眾chúng 僧Tăng 自Tự 恣Tứ 日nhật 。 有hữu 缺khuyết 犯phạm 無vô 缺khuyết 犯phạm 。 須tu 恣tứ 自tự 己kỷ 意ý 。 對đối 佛Phật 披phi 露lộ 。 今kim 夜dạ 不bất 免miễn 對đối 人nhân 天thiên 大đại 眾chúng 。 前tiền 一nhất 一nhất 披phi 露lộ 去khứ 也dã 。 好hảo/hiếu 事sự 大đại 家gia 知tri 。 分phân 明minh 聽thính 取thủ 。 自tự 結kết 夏hạ 後hậu 。 聞văn 當đương 山sơn 慈từ 覺giác 臥ngọa 疾tật 。 即tức 過quá 來lai 問vấn 疾tật 。 又hựu 黃hoàng 亭đình 眾chúng 信tín 作tác 水thủy 陸lục 。 請thỉnh 普phổ 說thuyết 。 赴phó 其kỳ 普phổ 說thuyết 歸quy 來lai 。 送tống 慈từ 覺giác 茶trà 毗tỳ 。 迤dĩ 邐lệ 受thọ 開khai 善thiện 請thỉnh 。 入nhập 院viện 開khai 堂đường 。 賓tân 客khách 往vãng 還hoàn 。 迎nghênh 來lai 送tống 去khứ 。 勞lao 勞lao 地địa 直trực 到đáo 今kim 日nhật 。 且thả 道đạo 是thị 佛Phật 法Pháp 。 是thị 世thế 法pháp 。 是thị 見kiến 性tánh 。 是thị 不bất 見kiến 性tánh 。 是thị 修tu 行hành 。 是thị 不bất 修tu 行hành 。 到đáo 這giá 裏lý 如như 何hà 定định 當đương 。 往vãng 往vãng 十thập 箇cá 有hữu 五ngũ 雙song 定định 當đương 不bất 出xuất 。 因nhân 記ký 得đắc 鵝nga 湖hồ 和hòa 尚thượng 上thượng 堂đường 云vân 。 莫mạc 道đạo 未vị 了liễu 底để 人nhân 浮phù 逼bức 逼bức 地địa 。 設thiết 使sử 了liễu 得đắc 底để 人nhân 明minh 得đắc 。 知tri 有hữu 去khứ 處xứ 。 尚thượng 乃nãi 浮phù 逼bức 逼bức 地địa 。 雲vân 門môn 下hạ 來lai 。 舉cử 此thử 話thoại 問vấn 首thủ 座tòa 。 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 座tòa 云vân 。 浮phù 逼bức 逼bức 地địa 。 門môn 云vân 。 首thủ 座tòa 在tại 此thử 久cửu 住trụ 。 頭đầu 白bạch 齒xỉ 黃hoàng 作tác 這giá 箇cá 語ngữ 話thoại 。 座tòa 云vân 。 未vị 審thẩm 上thượng 座tòa 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 門môn 云vân 。 要yếu 道đạo 即tức 得đắc 。 見kiến 即tức 便tiện 見kiến 。 若nhược 不bất 見kiến 。 莫mạc 亂loạn 道đạo 。 座tòa 云vân 。 只chỉ 如như 堂đường 頭đầu 道đạo 浮phù 逼bức 逼bức 地địa 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 門môn 云vân 。 頭đầu 上thượng 著trước 枷già 。 脚cước 下hạ 著trước 杻nữu 。 座tòa 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 無vô 佛Phật 法Pháp 也dã 。 門môn 云vân 。 此thử 是thị 文Văn 殊Thù 。 普phổ 賢hiền 大đại 人nhân 境cảnh 界giới 。 師sư 曰viết 。 大đại 小tiểu 雲vân 門môn 。 前tiền 頭đầu 赫hách 殺sát 人nhân 。 後hậu 頭đầu 笑tiếu 殺sát 人nhân 。 山sơn 僧Tăng 當đương 時thời 若nhược 見kiến 。 便tiện 向hướng 他tha 道đạo 。 且thả 莫mạc 惡ác 口khẩu 。 你nễ 諸chư 人nhân 聞văn 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 又hựu 不bất 得đắc 去khứ 這giá 裏lý 摶đoàn 量lượng 。 直trực 須tu 實thật 頭đầu 到đáo 這giá 田điền 地địa 始thỉ 得đắc 。 若nhược 實thật 到đáo 這giá 田điền 地địa 。 方phương 知tri 他tha 雲vân 門môn 落lạc 處xứ 。 即tức 知tri 鵝nga 湖hồ 落lạc 處xứ 。 既ký 知tri 鵝nga 湖hồ 落lạc 處xứ 。 即tức 知tri 開khai 善thiện 落lạc 處xứ 。 既ký 知tri 開khai 善thiện 落lạc 處xứ 。 即tức 知tri 當đương 人nhân 自tự 性tánh 落lạc 處xứ 。 既ký 知tri 當đương 人nhân 自tự 性tánh 落lạc 處xứ 。 未vị 可khả 便tiện 休hưu 。 更cánh 須tu 參tham 三tam 十thập 年niên 。 待đãi 別biệt 有hữu 生sanh 涯nhai 始thỉ 得đắc 。 為vi 甚thậm 麼ma 如như 此thử 。 不bất 見kiến 道đạo 。 虵xà 頭đầu 卻khước 要yếu 重trọng/trùng 揩khai 癢dạng 。 萬vạn 萬vạn 千thiên 千thiên 出xuất 一nhất 毫hào 。 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 。

徑kính 山sơn 別biệt 峰phong 印ấn 禪thiền 師sư

示thị 眾chúng 曰viết 。 直trực 截tiệt 簡giản 徑kính 。 廣quảng 大đại 明minh 白bạch 底để 一nhất 段đoạn 大đại 事sự 。 諸chư 人nhân 自tự 打đả 之chi 遶nhiễu 。 自tự 求cầu 葛cát 藤đằng 。 遂toại 見kiến 紛phân 紛phân 紜vân 紜vân 。 曲khúc 曲khúc 屈khuất 屈khuất 。 卒thốt 了liễu 不bất 下hạ 。 拈niêm 拂phất 子tử 曰viết 。 見kiến 麼ma 。 屈khuất 曲khúc 了liễu 也dã 。 擊kích 禪thiền 床sàng 曰viết 。 紛phân 紜vân 了liễu 也dã 。 直trực 饒nhiêu 機cơ 如như 掣xiết 電điện 。 辯biện 似tự 懸huyền 河hà 。 分phần/phân 疎sơ 得đắc 行hành 。 趂# 赴phó 得đắc 到đáo 。 不bất 如như 還hoàn 我ngã 第đệ 一nhất 頭đầu 來lai 。 今kim 早tảo 室thất 中trung 初sơ 無vô 奇kỳ 特đặc 。 亦diệc 無vô 玄huyền 妙diệu 。 只chỉ 問vấn 兄huynh 弟đệ 。 茘lệ 枝chi 因nhân 甚thậm 麼ma 赤xích 。 十thập 箇cá 有hữu 五ngũ 雙song 莫mạc 擬nghĩ 如như 何hà 祗chi 對đối 。 只chỉ 這giá 求cầu 話thoại 會hội 。 欲dục 祗chi 對đối 底để 是thị 大đại 病bệnh 也dã 。 鼻tị 孔khổng 在tại 老lão 僧Tăng 手thủ 裏lý 。 豈khởi 是thị 要yếu 你nễ 答đáp 轉chuyển 語ngữ 。 施thí 一nhất 伎kỹ 倆lưỡng 。 合hợp 得đắc 也dã 便tiện 道đạo 是thị 也dã 。 莫mạc 道đạo 會hội 盡tận 古cổ 今kim 。 會hội 盡tận 差sai 別biệt 。 會hội 盡tận 大đại 機cơ 大đại 用dụng 。 石thạch 火hỏa 雷lôi 光quang 。 父phụ 子tử 君quân 臣thần 。 擒cầm 縱túng/tung 殺sát 活hoạt 。 只chỉ 箇cá 裏lý 一nhất 點điểm 不bất 明minh 。 則tắc 許hứa 多đa 皆giai 沒một 交giao 涉thiệp 。 更cánh 說thuyết 甚thậm 麼ma 大đại 話thoại 。 豈khởi 不bất 見kiến 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 道đạo 。 松tùng 直trực 棘cức 曲khúc 。 鵠hộc 白bạch 烏ô 玄huyền 。 皆giai 了liễu 元nguyên 由do 。 敢cảm 問vấn 大đại 眾chúng 。 松tùng 因nhân 甚thậm 麼ma 直trực 。 棘cức 因nhân 甚thậm 麼ma 曲khúc 。 鵠hộc 因nhân 甚thậm 麼ma 白bạch 。 烏ô 因nhân 甚thậm 麼ma 玄huyền 。 有hữu 一nhất 般ban 杜đỗ 撰soạn 底để 便tiện 道đạo 。 差sai 別biệt 因nhân 受thọ 差sai 別biệt 報báo 。 我ngã 且thả 問vấn 你nễ 。 松tùng 造tạo 甚thậm 麼ma 因nhân 。 棘cức 受thọ 甚thậm 麼ma 報báo 。 管quản 你nễ 分phần/phân 疎sơ 不bất 下hạ 。 又hựu 有hữu 一nhất 般ban 道đạo 。 松tùng 自tự 然nhiên 直trực 。 棘cức 自tự 然nhiên 曲khúc 。 鵠hộc 自tự 然nhiên 白bạch 。 烏ô 自tự 然nhiên 玄huyền 。 此thử 是thị 西tây 天thiên 九cửu 十thập 六lục 種chủng 中trung 。 自tự 然nhiên 外ngoại 道đạo 見kiến 解giải 也dã 。 又hựu 有hữu 一nhất 般ban 喚hoán 作tác 唯duy 心tâm 。 便tiện 引dẫn 三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 萬vạn 法pháp 唯duy 識thức 以dĩ 為vi 證chứng 據cứ 。 我ngã 且thả 問vấn 你nễ 。 既ký 是thị 一nhất 心tâm 。 為vi 甚thậm 麼ma 有hữu 曲khúc 。 有hữu 直trực 。 有hữu 玄huyền 。 有hữu 白bạch 。 又hựu 是thị 分phần/phân 疎sơ 不bất 下hạ 。 又hựu 有hữu 一nhất 般ban 道đạo 。 萬vạn 法pháp 本bổn 閑nhàn 。 唯duy 人nhân 自tự 閙náo 。 起khởi 許hứa 多đa 分phần 別biệt 作tác 甚thậm 麼ma 。 我ngã 且thả 問vấn 你nễ 。 喚hoán 曲khúc 作tác 直trực 。 得đắc 麼ma 。 喚hoán 白bạch 作tác 玄huyền 。 得đắc 麼ma 。 又hựu 亦diệc 分phần/phân 疎sơ 不bất 下hạ 。 諸chư 兄huynh 弟đệ 。 如như 上thượng 惡ác 知tri 惡ác 見kiến 。 皆giai 是thị 不bất 了liễu 元nguyên 由do 。 自tự 打đả 之chi 遶nhiễu 。 自tự 求cầu 葛cát 藤đằng 。 不bất 曾tằng 到đáo 簡giản 徑kính 直trực 截tiệt 處xứ 。 廣quảng 大đại 明minh 白bạch 處xứ 。 豈khởi 不bất 見kiến 白bạch 雲vân 驀# 展triển 手thủ 曰viết 。 因nhân 甚thậm 麼ma 喚hoán 作tác 手thủ 。 且thả 道đạo 白bạch 雲vân 意ý 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 又hựu 如như 何hà 祗chi 對đối 。 宗tông 門môn 下hạ 無vô 有hữu 不bất 管quản 底để 法pháp 。 無vô 有hữu 不bất 透thấu 底để 事sự 。 問vấn 著trước 便tiện 要yếu 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt 。 不bất 問vấn 一nhất 點điểm 也dã 瞞man 他tha 不bất 得đắc 。 此thử 是thị 本bổn 分phần/phân 參tham 學học 人nhân 分phần/phân 上thượng 事sự 。 莫mạc 道đạo 喝hát 一nhất 喝hát 。 打đả 一nhất 棒bổng 。 蹉sa 過quá 了liễu 也dã 。 直trực 下hạ 便tiện 是thị 。 只chỉ 管quản 口khẩu 皮bì 上thượng 轟oanh 將tương 去khứ 。 肚đỗ 皮bì 裏lý 元nguyên 黑hắc 漫mạn 漫mạn 地địa 。 且thả 得đắc 沒một 交giao 涉thiệp 。 昔tích 趙triệu 州châu 見kiến 僧Tăng 。 忽hốt 筴# 火hỏa 起khởi 。 問vấn 云vân 。 不bất 要yếu 喚hoán 作tác 火hỏa 。 喚hoán 作tác 甚thậm 麼ma 。 這giá 老lão 漢hán 擔đảm 枷già 過quá 狀trạng 。 而nhi 多đa 少thiểu 開khai 口khẩu 不bất 得đắc 。 被bị 他tha 換hoán 了liễu 眼nhãn 睛tình 也dã 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 多đa 福phước 。 如như 何hà 是thị 多đa 福phước 一nhất 叢tùng 竹trúc 。 曰viết 。 一nhất 莖hành 兩lưỡng 莖hành 斜tà 。 云vân 。 學học 人nhân 不bất 會hội 。 曰viết 。 三tam 莖hành 四tứ 莖hành 曲khúc 。 古cổ 人nhân 不bất 妨phương 簡giản 徑kính 。 不bất 妨phương 綿miên 密mật 。 後hậu 人nhân 喚hoán 作tác 問vấn 竹trúc 答đáp 竹trúc 。 問vấn 本bổn 答đáp 木mộc 。 有hữu 甚thậm 麼ma 交giao 涉thiệp 。 晦hối 堂đường 和hòa 尚thượng 初sơ 自tự 南nam 雄hùng 來lai 。 負phụ 文văn 章chương 慧tuệ 辯biện 一nhất 肚đỗ 皮bì 。 依y 雲vân 峰phong 悅duyệt 禪thiền 師sư 三tam 年niên 。 並tịnh 無vô 近cận 傍bàng 處xứ 。 又hựu 依y 南nam 禪thiền 師sư 二nhị 年niên 。 下hạ 盡tận 工công 夫phu 。 亦diệc 無vô 近cận 傍bàng 處xứ 。 遂toại 棄khí 去khứ 。 不bất 願nguyện 參tham 禪thiền 。 往vãng 山sơn 主chủ 院viện 中trung 過quá 夏hạ 。 因nhân 閱duyệt 傳truyền 燈đăng 錄lục 。 至chí 適thích 來lai 僧Tăng 問vấn 多đa 福phước 一nhất 叢tùng 竹trúc 因nhân 緣duyên 。 驀# 然nhiên 頓đốn 悟ngộ 。 親thân 見kiến 二nhị 師sư 相tương/tướng 為vi 處xứ 。 遂toại 徑kính 歸quy 黃hoàng 檗# 。 纔tài 展triển 坐tọa 具cụ 。 南nam 曰viết 。 子tử 入nhập 吾ngô 室thất 矣hĩ 。 且thả 道đạo 晦hối 堂đường 見kiến 箇cá 甚thậm 麼ma 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 不bất 同đồng 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 參tham 禪thiền 人nhân 切thiết 忌kỵ 向hướng 語ngữ 脉mạch 裏lý 轉chuyển 卻khước 。 晦hối 堂đường 又hựu 嘗thường 請thỉnh 益ích 南nam 禪thiền 師sư 云vân 。 大đại 事sự 本bổn 來lai 如như 是thị 。 和hòa 尚thượng 何hà 用dụng 教giáo 人nhân 看khán 話thoại 頭đầu 。 百bách 計kế 搜sưu 尋tầm 。 南nam 曰viết 。 若nhược 不bất 如như 此thử 。 令linh 汝nhữ 究cứu 尋tầm 到đáo 無vô 心tâm 處xứ 。 自tự 見kiến 自tự 肯khẳng 。 吾ngô 即tức 埋mai 沒một 汝nhữ 也dã 。 諸chư 兄huynh 弟đệ 。 此thử 是thị 古cổ 人nhân 脚cước 踏đạp 實thật 地địa 處xứ 。 吐thổ 氣khí 出xuất 來lai 。 無vô 不bất 的đích 確xác 。 無vô 不bất 諦đế 當đương 。 而nhi 今kim 要yếu 會hội 這giá 茘lệ 枝chi 因nhân 甚thậm 麼ma 赤xích 。 亦diệc 須tu 自tự 見kiến 自tự 肯khẳng 。 與dữ 他tha 晦hối 堂đường 。 趙triệu 州châu 。 白bạch 雲vân 把bả 手thủ 共cộng 行hành 。 則tắc 松tùng 直trực 棘cức 曲khúc 。 鵠hộc 白bạch 烏ô 玄huyền 。 以dĩ 至chí 天thiên 地địa 日nhật 月nguyệt 。 山sơn 川xuyên 艸thảo 木mộc 。 鳥điểu 獸thú 人nhân 民dân 。 四tứ 聖thánh 六lục 凡phàm 。 皆giai 穿xuyên 透thấu 矣hĩ 。 要yếu 道đạo 便tiện 道đạo 。 要yếu 拈niêm 便tiện 拈niêm 。 更cánh 不bất 借tá 他tha 鼻tị 孔khổng 出xuất 氣khí 也dã 。 果quả 然nhiên 恁nhẫm 麼ma 。 則tắc 返phản 觀quán 向hướng 來lai 蹉sa 過quá 多đa 少thiểu 好hảo/hiếu 事sự 了liễu 也dã 。 莫mạc 有hữu 不bất 蹉sa 過quá 底để 麼ma 。 在tại 舍xá 只chỉ 言ngôn 為vi 客khách 易dị 。 臨lâm 淵uyên 方phương 覺giác 取thủ 魚ngư 難nạn/nan 。

嘉gia 泰thái 普phổ 燈đăng 錄lục 卷quyển 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

音âm 釋thích

搊# 側trắc 九cửu 切thiết 。 # 音âm 査# 。 齖# 音âm 干can 。 橡# 辭từ 兩lưỡng 切thiết 。 蹺# 去khứ 延diên 切thiết 。 踦# 去khứ 奇kỳ 切thiết 。 繘# 音âm 橘quất 。 繂# 音âm 律luật 。 捼# 儒nho 追truy 切thiết 。 # 當đương 作tác [魅-未+甾]# 煙yên 脛hĩnh 切thiết 。 塗đồ 音âm 荼đồ 。 愽# 音âm 團đoàn 。 筴# 音âm 頰giáp 。