Giả lập

Từ điển Đạo Uyển


假立; C: jiǎlì; J: keryū; Có các nghĩa sau: 1. Thiết lập một cách tạm thời, thừa nhận một lí lẽ giống nhau (s: saṃketa, prajñapti; theo Nhị chướng nghĩa 二障義); 2. Thừa nhận sự đề cập đến một đối tượng đặc biệt.