Gia Hạnh

Từ Điển Đạo Uyển

加行; C: jiāxíng; J: kegyō;
Có các nghĩa sau: 1. Sự chuẩn bị cho việc tu tập; giai đoạn tu tập ban đầu (s: prayoga, prayogika); 2. Tu tập, nỗ lực, gắng sức, đặc biệt trong thời kì đầu hay vì tính chất phương tiện; 3. Giai vị Gia hạnh đạo (加行道) hoặc Gia hạnh vị (加行位).