恒伽提婆 ( 恒 伽già 提đề 婆bà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Gāngādevi,女人名。譯曰河天。父母禱恒河之神而得之,故名。於般若會坐受佛之授記,出大般若二十卷,小品般若七卷,智度論七十五。智度論七十五曰:「問曰:何以名為恒伽提婆?答曰:一切皆有名字為識故,何足求義?有人言:是女人父母供養恒伽神得此女,故言恒伽提婆。恒伽是河名,提婆名天。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Gāngādevi , 女nữ 人nhân 名danh 。 譯dịch 曰viết 河hà 天thiên 。 父phụ 母mẫu 禱đảo 恒 河hà 之chi 神thần 而nhi 得đắc 之chi , 故cố 名danh 。 於ư 般Bát 若Nhã 會hội 坐tọa 受thọ 佛Phật 之chi 授thọ 記ký , 出xuất 大đại 般Bát 若Nhã 二nhị 十thập 卷quyển , 小tiểu 品phẩm 般Bát 若Nhã 七thất 卷quyển , 智trí 度độ 論luận 七thất 十thập 五ngũ 。 智trí 度độ 論luận 七thất 十thập 五ngũ 曰viết : 「 問vấn 曰viết : 何hà 以dĩ 名danh 為vi 恒 伽già 提đề 婆bà ? 答đáp 曰viết : 一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 名danh 字tự 為vi 識thức 故cố , 何hà 足túc 求cầu 義nghĩa ? 有hữu 人nhân 言ngôn 是thị 女nữ 人nhân 。 父phụ 母mẫu 供cúng 養dường 恒 伽già 神thần 得đắc 此thử 女nữ , 故cố 言ngôn 恒 伽già 提đề 婆bà 。 恒 伽già 是thị 河hà 名danh , 提đề 婆bà 名danh 天thiên 。 」 。