恒伽達 ( 恒 伽già 達đạt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Gañgādatta,比丘之名。譯曰河授。為父母祈恒伽神而得之子,故名。王舍城大富長者之子,請於父母而出家,得道果。見賢愚經恒伽達緣品。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 比Bỉ 丘Khâu 之chi 名danh 。 譯dịch 曰viết 河hà 授thọ 。 為vi 父phụ 母mẫu 祈kỳ 恒 伽già 神thần 而nhi 得đắc 之chi 子tử , 故cố 名danh 。 王Vương 舍Xá 城Thành 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 之chi 子tử , 請thỉnh 於ư 父phụ 母mẫu 而nhi 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 果quả 。 見kiến 賢hiền 愚ngu 經kinh 恒 伽già 達đạt 緣duyên 品phẩm 。