伽耶山 ( 伽già 耶da 山sơn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)新稱羯闍尸利沙山,舊稱伽耶山、伽闍山、伽種山等,譯曰象頭山。有二處,一在靈鷲山附近,一在菩提道場附近,見羯闍尸利沙條。西域記八,記近於菩提道場之伽耶山曰:「城西南五六里至伽耶山,溪谷杳冥,峰巖危險。印度國俗,稱曰靈山。自昔君王,馭宇承統,化洽遠人,德隆前代。莫不登封而告成功。」Gajasīrśa。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) 新tân 稱xưng 羯yết 闍xà 尸thi 利lợi 沙sa 山sơn , 舊cựu 稱xưng 伽già 耶da 山sơn 、 伽già 闍xà 山sơn 、 伽già 種chủng 山sơn 等đẳng , 譯dịch 曰viết 象tượng 頭đầu 山sơn 。 有hữu 二nhị 處xứ , 一nhất 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 。 附phụ 近cận , 一nhất 在tại 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 。 附phụ 近cận , 見kiến 羯yết 闍xà 尸thi 利lợi 沙sa 條điều 。 西tây 域vực 記ký 八bát , 記ký 近cận 於ư 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 場tràng 之chi 伽già 耶da 山sơn 曰viết : 「 城thành 西tây 南nam 五ngũ 六lục 里lý 至chí 伽già 耶da 山sơn , 溪khê 谷cốc 杳 冥minh , 峰phong 巖nham 危nguy 險hiểm 。 印ấn 度độ 國quốc 俗tục , 稱xưng 曰viết 靈linh 山sơn 。 自tự 昔tích 君quân 王vương , 馭ngự 宇vũ 承thừa 統thống , 化hóa 洽hiệp 遠viễn 人nhân , 德đức 隆long 前tiền 代đại 。 莫mạc 不bất 登đăng 封phong 而nhi 告cáo 成thành 功công 。 」 Gajasīrśa 。