伽耶山頂經 ( 伽già 耶da 山sơn 頂đảnh 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)有二經:一秦羅什譯之文殊師利問菩提經,一卷,又名伽耶山頂經。一元魏之菩提留支譯之伽耶山頂經,一卷。此二本,與隋毘尼多流支譯之佛說象頭精舍經一卷,唐菩提流志譯之大乘伽耶山頂經一卷,合為四譯同本。佛初成道在伽耶山時,最初文殊菩薩問佛發菩提心之深義,次應諸天子等交相請問,而文殊自答種種之菩薩道者。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 有hữu 二nhị 經kinh : 一nhất 秦tần 羅la 什thập 譯dịch 之chi 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問vấn 菩Bồ 提Đề 經kinh , 一nhất 卷quyển , 又hựu 名danh 伽già 耶da 山sơn 頂đảnh 經kinh 。 一nhất 元nguyên 魏ngụy 之chi 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch 之chi 伽già 耶da 山sơn 頂đảnh 經kinh , 一nhất 卷quyển 。 此thử 二nhị 本bổn , 與dữ 隋tùy 毘tỳ 尼ni 多đa 流lưu 支chi 譯dịch 之chi 佛Phật 說thuyết 象tượng 頭đầu 精tinh 舍xá 經kinh 一nhất 卷quyển , 唐đường 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 譯dịch 之chi 大Đại 乘Thừa 伽già 耶da 山sơn 頂đảnh 經kinh 一nhất 卷quyển 合hợp 為vi 四tứ 譯dịch 同đồng 本bổn 。 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 在tại 伽già 耶da 山sơn 時thời , 最tối 初sơ 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 問vấn 佛Phật 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 之chi 深thâm 義nghĩa 次thứ 應ưng/ứng 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 。 交giao 相tướng 請thỉnh 問vấn , 而nhi 文Văn 殊Thù 自tự 答đáp 種chủng 種chủng 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 者giả 。