伽耶迦葉 ( 伽Già 耶Da 迦Ca 葉Diếp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Gayākāśyapa,又作竭夷迦葉、伽耶迦葉簸,羅漢名。伽耶,譯曰象城,三迦葉之一。光宅之法華疏一曰:「伽耶迦葉者,昔日亦是外道,其人事火,領五百徒眾,住在伽耶城中。如來往化,即捨邪從正,得羅漢道。仍以本所住城為名也。」文句一下曰:「伽耶亦竭夷,亦象,此翻城,家在王舍城南七由旬。」名義集一曰:「孤山云:伽耶山名,即象頭山也。文句翻城,近此山故。」不思議境界經上曰:「伽耶迦葉簸。」見伽葉條附錄。(CBETA註:疑為見迦葉條附錄)

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Gayākāśyapa , 又hựu 作tác 竭kiệt 夷di 迦Ca 葉Diếp 伽Già 耶Da 迦Ca 葉Diếp 。 簸phả 羅La 漢Hán 名danh 。 伽già 耶da , 譯dịch 曰viết 象tượng 城thành , 三tam 迦Ca 葉Diếp 之chi 一nhất 。 光quang 宅trạch 之chi 法pháp 華hoa 疏sớ 一nhất 曰viết 伽Già 耶Da 迦Ca 葉Diếp 。 者giả , 昔tích 日nhật 亦diệc 是thị 外ngoại 道đạo , 其kỳ 人nhân 事sự 火hỏa , 領lãnh 五ngũ 百bách 徒đồ 眾chúng , 住trụ 在tại 伽già 耶da 城thành 中trung 。 如Như 來Lai 往vãng 化hóa , 即tức 捨xả 邪tà 從tùng 正chánh 。 得đắc 羅La 漢Hán 道Đạo 。 仍nhưng 以dĩ 本bổn 所sở 住trụ 城thành 為vi 名danh 也dã 。 」 文văn 句cú 一nhất 下hạ 曰viết : 「 伽già 耶da 亦diệc 竭kiệt 夷di , 亦diệc 象tượng , 此thử 翻phiên 城thành , 家gia 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 南nam 七thất 由do 旬tuần 。 」 名danh 義nghĩa 集tập 一nhất 曰viết : 「 孤cô 山sơn 云vân : 伽già 耶da 山sơn 名danh , 即tức 象tượng 頭đầu 山sơn 也dã 。 文văn 句cú 翻phiên 城thành , 近cận 此thử 山sơn 故cố 。 不bất 思tư 議nghị 。 境cảnh 界giới 經kinh 上thượng 曰viết 伽Già 耶Da 迦Ca 葉Diếp 簸phả 。 」 見kiến 伽già 葉diệp 條điều 附phụ 錄lục 。 ( CBETA 註chú : 疑nghi 為vi 見kiến 迦Ca 葉Diếp 條điều 附phụ 錄lục ) 。