Gia bị

Từ điển Đạo Uyển


加被; C: jiābèi; J: kabi; Mang vào, bao gồm, thừa nhận. Nhận được oai lực hộ trì của chư Phật và Bồ Tát. Đồng nghĩa với Gia hộ (加護).