蔗Giá 菴Am 範Phạm 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0029
清Thanh 淨Tịnh 範Phạm 說Thuyết 智Trí 璋 等Đẳng 錄Lục

蔗giá 菴am 範phạm 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 二nhị 十thập 九cửu

侍thị 者giả 超siêu 標tiêu 錄lục

雜tạp 著trước

雲vân 門môn 室thất 中trung 座tòa 右hữu 銘minh

祖tổ 既ký 有hữu 嚴nghiêm 訓huấn 師sư 亦diệc 有hữu 良lương 謨mô 世thế 事sự 甚thậm 浩hạo 博bác 智trí 力lực 難nạn/nan 與dữ 俱câu 隨tùy 緣duyên 是thị 宗tông 趣thú 矯kiểu 飾sức 非phi 宏hoành 圖đồ 捨xả 己kỷ 以dĩ 逐trục 物vật 拾thập 礫lịch 而nhi 拋phao 瑜du 營doanh 營doanh 愧quý 青thanh 蠅dăng 寥liêu 寥liêu 無vô 白bạch 駒câu 運vận 無vô 百bách 齡linh 值trị 空không 懷hoài 萬vạn 劫kiếp 餘dư 法Pháp 門môn 最tối 廣quảng 大đại 無vô 以dĩ 同đồng 異dị 區khu 服phục 人nhân 惟duy 至chí 德đức 無vô 以dĩ 好hảo 惡ác 拘câu 上thượng 下hạ 存tồn 謙khiêm 厚hậu 聰thông 鈍độn 匪phỉ 一nhất 途đồ 劣liệt 機cơ 莫mạc 峻tuấn 拒cự 韙# 器khí 豈khởi 用dụng 呼hô 於ư 心tâm 無vô 諂siểm 曲khúc 。 於ư 道đạo 何hà 疾tật 徐từ 先tiên 輩bối 漸tiệm 凋điêu 落lạc 後hậu 賢hiền 將tương 焉yên 趨xu 不bất 弘hoằng 二nhị 利lợi 心tâm 何hà 貴quý 千thiên 金kim 珠châu 拊phụ 躬cung 而nhi 循tuần 省tỉnh 孰thục 謂vị 非phi 濫lạm 竽# 疏sớ/sơ 慵# 而nhi 逸dật 佚# 何hà 以dĩ 慰úy 頭đầu 顱# 朝triêu 思tư 而nhi 夕tịch 惕dịch 斯tư 銘minh 聊liêu 自tự 書thư

寓# 室thất 東đông 銘minh

芙phù 蓉dung 崇sùng 化hóa 省tỉnh 緣duyên 嚴nghiêm 告cáo 雲vân 門môn 勵lệ 賢hiền 放phóng 下hạ 為vi 要yếu 振chấn 獘# 典điển 謨mô 曦# 鏡kính 並tịnh 照chiếu 標tiêu 格cách 嵒# 嵒# 家gia 聲thanh 浩hạo 浩hạo 半bán 瓶bình 若nhược 搖dao 識thức 者giả 致trí 笑tiếu 夏hạ 蟲trùng 亂loạn 鳴minh 聽thính 者giả 增tăng 悼điệu 緊khẩn 自tự 箴# 歟# 宜nghi 端đoan 履lý 操thao 法pháp 海hải 汪uông 洋dương 道đạo 山sơn 峻tuấn 峭# 約ước 量lượng 而nhi 充sung 隨tùy 力lực 而nhi 到đáo 美mỹ 器khí 珍trân 筵diên 漏lậu 卮# 棄khí 隩# 慧tuệ 命mạng 懸huyền 絲ti 冰băng 雪tuyết 惟duy 劭# 事sự 帶đái 纖tiêm 疑nghi 風phong 號hiệu 萬vạn 竅khiếu 羨tiện 巧xảo 沽cô 譽dự 正chánh 人nhân 匪phỉ 蹈đạo 厚hậu 德đức 殊thù 恩ân 擬nghĩ 何hà 酬thù 報báo 若nhược 頑ngoan 若nhược 愚ngu 似tự 矯kiểu 似tự 傲ngạo 與dữ 世thế 茫mang 茫mang 罪tội 貽# 名danh 教giáo

寓# 室thất 西tây 銘minh

高cao 峰phong 死tử 關quan 終chung 身thân 韜# 晦hối 幻huyễn 住trụ 活hoạt 埋mai 珠châu 保bảo 絕tuyệt 纇# 扶phù 顛điên 勁# 志chí 積tích 厚hậu 始thỉ 邁mại 一nhất 語ngữ 流lưu 傳truyền 千thiên 古cổ 無vô 配phối 青thanh 蠅dăng 慕mộ 羶thiên 唾thóa 溺nịch 則tắc 敗bại 飛phi 蛾nga 赴phó 焰diễm 憔tiều 悴tụy 可khả 待đãi 故cố 爾nhĩ 勗úc 焉yên 夙túc 夜dạ 靡mĩ 懈giải 電điện 影ảnh 薄bạc 軀khu 空không 花hoa 世thế 界giới 寒hàn 暑thử 交giao 攻công 日nhật 月nguyệt 相tương/tướng 代đại 瞬thuấn 息tức 不bất 來lai 尊tôn 卑ty 異dị 態thái 先tiên 聖thánh 諄# 諄# 後hậu 人nhân 憒hội 憒hội 鷦# 鷯# 借tá 枝chi 毋vô 論luận 仄# 隘ải 萍bình 託thác 雲vân 浮phù 蹤tung 跡tích 何hà 礙ngại 守thủ 朴phác 從tùng 真chân 釋thích 尊tôn 遺di 誨hối 于vu 出xuất 于vu 處xứ 審thẩm 利lợi 審thẩm 害hại 略lược 書thư 概khái 言ngôn 自tự 警cảnh 自tự 佩bội

座tòa 右hữu 銘minh (# 東đông 塔tháp )#

資tư 非phi 英anh 敏mẫn 氣khí 不bất 豪hào 雄hùng 傳truyền 燈đăng 濫lạm 冒mạo 有hữu 玷điếm 祖tổ 翁ông 茫mang 茫mang 業nghiệp 識thức 寸thốn 陰ấm 誰thùy 惜tích 纔tài 得đắc 知tri 非phi 齒xỉ 搖dao 髮phát 白bạch 緣duyên 位vị 忖thốn 量lượng 輕khinh 於ư 弊tệ 帚trửu 住trụ 持trì 福phước 城thành 捉tróc 襟khâm 露lộ 肘trửu 正chánh 因nhân 衲nạp 子tử 有hữu 志chí 相tương 親thân 均quân 嘗thường 甘cam 苦khổ 培bồi 養dưỡng 元nguyên 真chân 隙khích 駒câu 電điện 影ảnh 豈khởi 羨tiện 久cửu 長trường 榮vinh 枯khô 成thành 壞hoại 一nhất 味vị 家gia 常thường 關quan 心tâm 慧tuệ 命mạng 此thử 中trung 耿# 耿# 身thân 輕khinh 匪phỉ 知tri 累lũy/lụy/luy 重trọng/trùng 不bất 省tỉnh 同đồng 異dị 封phong 疆cương 好hảo 惡ác 紛phân 競cạnh 伐phạt 木mộc 傷thương 枝chi 法pháp 苑uyển 斯tư 怲# 軫# 念niệm 切thiết 思tư 世thế 衰suy 道đạo 弊tệ 寥liêu 寥liêu 古cổ 人nhân 滔thao 滔thao 時thời 銳duệ 隨tùy 流lưu 於ư 昔tích 老lão 大đại 惺tinh 惺tinh 驚kinh 天thiên 動động 地địa 深thâm 愧quý 無vô 能năng 嫉tật 忌kỵ 風phong 高cao 我ngã 慢mạn 山sơn 峭# 無vô 諍tranh 息tức 囂hiêu 吾ngô 宗tông 綱cương 要yếu

龕khám 室thất 銘minh

普phổ 化hóa 作tác 賊tặc 臨lâm 濟tế 饒nhiêu 舌thiệt 心tâm 不bất 負phụ 人nhân 為vi 巧xảo 成thành 拙chuyết 須Tu 彌Di 粉phấn 碎toái 虛hư 空không 落lạc 地địa 迷mê 悟ngộ 淺thiển 深thâm 是thị 非phi 毀hủy 譽dự 惟duy 大đại 死tử 翁ông 纖tiêm 芥giới 投đầu 鋒phong 日nhật 杲# 夜dạ 半bán 消tiêu 息tức 誰thùy 通thông

自tự 鏡kính 五ngũ 約ước

身thân 本bổn 浮phù 漚âu 世thế 維duy 夢mộng 幻huyễn 秋thu 葉diệp 待đãi 霜sương 夜dạ 船thuyền 到đáo 岸ngạn 髮phát 白bạch 齒xỉ 落lạc 。 隙khích 駒câu 閃thiểm 電điện 閒gian/nhàn 嘗thường 靜tĩnh 思tư 誰thùy 之chi 過quá 患hoạn 虛hư 棄khí 光quang 陰ấm 循tuần 情tình 流lưu 轉chuyển 進tiến 德đức 無vô 勇dũng 噬phệ 臍tề 可khả 歎thán 不bất 加gia 報báo 勤cần 生sanh 平bình 何hà 辦biện (# 檢kiểm 身thân 醒tỉnh 惕dịch )#

行hành 同đồng 跛bả 鱉miết 拙chuyết 似tự 山sơn 鳩cưu 荷hà 負phụ 綿miên 力lực 竊thiết 位vị 隨tùy 流lưu 人nhân 情tình 非phi 古cổ 法pháp 苑uyển 凋điêu 秋thu 鶩# 名danh 致trí 累lũy/lụy/luy 蹈đạo 實thật 招chiêu ▆# 恆hằng 發phát 深thâm 省tỉnh 有hữu 愧quý 先tiên 猷# 化hóa 城thành 寶bảo 坊phường 咸hàm 謝tạ 為vi 籌trù 老lão 之chi 將tương 至chí 應ưng 以dĩ 退thoái 休hưu (# 不bất 赴phó 別biệt 請thỉnh )#

法pháp 離ly 同đồng 異dị 道đạo 絕tuyệt 是thị 非phi 先tiên 哲triết 雅nhã 量lượng 千thiên 古cổ 流lưu 輝huy 焚phần 香hương 默mặc 坐tọa 不bất 負phụ 來lai 機cơ 主chủ 賓tân 歷lịch 然nhiên 別biệt 傳truyền 是thị 依y 訓huấn 言ngôn 勗úc 我ngã 佩bội 如như 渴khát 饑cơ 世thế 諦đế 聒# 喿# 法pháp 屬thuộc 怨oán 誹phỉ 登đăng 時thời 揖ấp 退thoái 情tình 願nguyện 久cửu 違vi (# 謹cẩn 謝tạ 是thị 非phi )#

從tùng 上thượng 關quan 心tâm 慧tuệ 命mạng 干can 係hệ 英anh 特đặc 堪kham 任nhậm 匪phỉ 器khí 斯tư 墜trụy 入nhập 室thất 分phần/phân 燈đăng 酬thù 恩ân 為vi 志chí 投đầu 子tử 鷹ưng 揚dương 雲vân 門môn 起khởi 弊tệ 大Đại 道Đạo 復phục 彰chương 正chánh 宗tông 有hữu 繼kế 梟kiêu 獍# 嚚ngân 嚚ngân 鳳phượng 皇hoàng 翽hối 翽hối 予# 莫mạc 能năng 知tri 瞻chiêm 彼bỉ 所sở 契khế (# 授thọ 囑chúc 可khả 省tỉnh )#

先tiên 聖thánh 入nhập 廛triền 四tứ 生sanh 仰ngưỡng 化hóa 安an 樂lạc 貽# 謀mưu 後hậu 賢hiền 斯tư 藉tạ 尼ni 院viện 不bất 登đăng 難nạn/nan 尋tầm 謗báng 罅# 息tức 世thế 譏cơ 嫌hiềm 至chí 寶bảo 無vô 價giá 孰thục 謂vị 是thị 法pháp 本bổn 無vô 高cao 下hạ 縱túng/tung 到đáo 平bình 懷hoài 自tự 救cứu 不bất 暇hạ 佛Phật 事sự 齋trai 筵diên 概khái 以dĩ 辭từ 謝tạ (# 不bất 履lý 尼ni 寺tự )#

示thị 印ấn 山sơn 公công 九cửu

鑑giám 湖hồ 秋thu 水thủy 是thị 吾ngô 家gia 響hưởng 接tiếp 雲vân 門môn 路lộ 不bất 遐hà 信tín 得đắc 歲tuế 寒hàn 松tùng 有hữu 操thao 鏗khanh 然nhiên 古cổ 調điều 向hướng 人nhân 誇khoa

青thanh 山sơn 埋mai 拙chuyết 本bổn 初sơ 心tâm 豈khởi 謂vị 虛hư 名danh 累lũy/lụy/luy 到đáo 今kim 鴛uyên 水thủy 擔đảm 肩kiên 能năng 脫thoát 卸tá 長trường/trưởng 廊lang 風phong 葉diệp 揀giản 秋thu 陰ấm

示thị 曹tào 山sơn 冰băng 機cơ

頭đầu 顱# 堆đôi 雪tuyết 漸tiệm 龍long 鍾chung 蜃# 閣các 無vô 能năng 坐tọa 懶lãn 慵# 業nghiệp 債trái 此thử 時thời 還hoàn 得đắc 盡tận 歸quy 來lai 相tương 對đối 惜tích 衰suy 容dung

眼nhãn 前tiền 世thế 境cảnh 實thật 淆# 訛ngoa 廚# 冷lãnh 室thất 空không 累lũy/lụy/luy 汝nhữ 多đa 從tùng 上thượng 我ngã 知tri 無vô 定định 法pháp 化hóa 龍long 杖trượng 子tử 縱tung 橫hoành 拖tha

勉miễn 天thiên 花hoa 法pháp 柱trụ 監giám 寺tự

門môn 庭đình 浩hạo 大đại 讓nhượng 師sư 翁ông 旗kỳ 閃thiểm 大đại 華hoa 四tứ 面diện 紅hồng 腳cước 下hạ 兒nhi 孫tôn 皆giai 傑kiệt 出xuất 慚tàm 余dư 無vô 力lực 顯hiển 家gia 風phong

兩lưỡng 年niên 坐tọa 笑tiếu 舊cựu 乾can/kiền/càn 坤# 汗hãn 馬mã 多đa 君quân 實thật 耐nại 煩phiền 說thuyết 到đáo 法Pháp 門môn 心tâm 耿# 耿# 寫tả 詩thi 感cảm 謝tạ 不bất 勝thắng 言ngôn

閒gian/nhàn 時thời 耆kỳ 舊cựu 隊đội 中trung 看khán 垂thùy 老lão 叢tùng 林lâm 任nhậm 事sự 難nạn/nan 英anh 氣khí 堪kham 為vi 東đông 道đạo 主chủ 唯duy 公công 楨# 幹cán 可khả 凌lăng 寒hàn

十thập 二nhị 時thời 歌ca (# 檇# 李# 資tư 聖thánh 寺tự 作tác )#

平bình 旦đán 寅# 語ngữ 言ngôn 動động 輒triếp 少thiểu 機cơ 輪luân 微vi 妙diệu 百bách 千thiên 俱câu 抹mạt 過quá 黧lê 奴nô 白bạch 牯# 盡tận 生sanh 嗔sân 不bất 求cầu 富phú 豈khởi 嫌hiềm 貧bần 舖# 子tử 臨lâm 街nhai 逐trục 日nhật 新tân 暗ám 地địa 思tư 量lượng 真chân 好hảo/hiếu 笑tiếu 黑hắc 漆tất 皮bì 燈đăng 要yếu 照chiếu 人nhân

日nhật 出xuất 卯mão 箇cá 樣# 清thanh 閒gian/nhàn 無vô 處xứ 討thảo 古cổ 路lộ 坦thản 平bình 過quá 客khách 希hy 室thất 內nội 紅hồng 塵trần 長trường/trưởng 不bất 埽# 聽thính 綠lục 樹thụ 啼đề 黃hoàng 鳥điểu 聲thanh 聲thanh 說thuyết 與dữ 知tri 音âm 道đạo 照chiếu 乘thừa 明minh 珠châu 在tại 眼nhãn 前tiền 免miễn 得đắc 區khu 區khu 問vấn 王vương 老lão

食thực 時thời 辰thần 笊# 篱# 木mộc 杓chước 盡tận 翻phiên 身thân 瓦ngõa 缽bát 香hương 糜mi [飢-几+童]# 箇cá 飽bão 家gia 活hoạt 從tùng 前tiền 說thuyết 向hướng 人nhân 利lợi 名danh 路lộ 佛Phật 祖tổ 嗔sân 青thanh 嶂# 白bạch 雲vân 是thị 舊cựu 鄰lân 公công 候hậu 門môn 第đệ 慵# 趨xu 謁yết 留lưu 取thủ 精tinh 神thần 益ích 自tự 新tân

禺# 中trung 已dĩ 此thử 事sự 賢hiền 愚ngu 定định 自tự 委ủy 鈍độn [牛*靈]# 無vô 福phước 守thủ 林lâm 泉tuyền 驀# 鼻tị 牽khiên 來lai 入nhập 鬧náo 市thị 大đại 官quan 人nhân 老lão 居cư 士sĩ 酬thù 應ưng 稍sảo 遲trì 便tiện 不bất 喜hỷ 如như 斯tư 拋phao 擲trịch 好hảo/hiếu 光quang 陰ấm 曷hạt 曾tằng 達đạt 得đắc 空không 門môn 旨chỉ

日nhật 南nam 午ngọ 滿mãn 堂đường 雲vân 水thủy 鳴minh 齋trai 鼓cổ 紛phân 紜vân 五ngũ 味vị 美mỹ 諸chư 方phương 冷lãnh 飯phạn 鹹hàm 虀# 難nạn/nan 落lạc 肚đỗ 瓔anh 珞lạc 糜mi 橡# 栗lật 脯bô 不bất 識thức 古cổ 人nhân 義nghĩa 何hà 取thủ 若nhược 問vấn 全toàn 提đề 向hướng 上thượng 關quan 一nhất 箇cá 拳quyền 頭đầu 當đương 面diện 豎thụ

日nhật 昳# 未vị 欲dục 返phản 神thần 駒câu 無vô 巧xảo 計kế 多đa 聞văn 閭lư 巷hạng 賣mại 花hoa 聲thanh 不bất 見kiến 叢tùng 林lâm 增tăng 道đạo 氣khí 競cạnh 高cao 低đê 立lập 同đồng 異dị 豈khởi 是thị 靈linh 峰phong 真chân 苗miêu 裔duệ 六lục 窗song 虛hư 靜tĩnh 一nhất 甌# 茶trà 誰thùy 管quản 世thế 波ba 如như 鼎đỉnh 沸phí

晡bô 時thời 申thân 魔ma 佛Phật 同đồng 躔# 輥# 六lục 塵trần 為vi 憐lân 積tích 劫kiếp 飄phiêu 零linh 客khách 未vị 得đắc 歸quy 家gia 問vấn 路lộ 頻tần 縱túng/tung 相tương 遇ngộ 若nhược 不bất 仁nhân 救cứu 焚phần 手thủ 也dã 無vô 處xứ 伸thân 銕# 牛ngưu 入nhập 海hải 難nạn/nan 尋tầm 跡tích 嗟ta 怨oán 時thời 常thường 罵mạ 四tứ 鄰lân

日nhật 入nhập 西tây 胸hung 中trung 冤oan 恨hận 難nạn/nan 分phần/phân 剖phẫu 細tế 簡giản 空không 囊nang 一nhất 物vật 無vô 使sử 得đắc 山sơn 河hà 顛điên 倒đảo 走tẩu 善thiện 不bất 揚dương 惡ác 不bất 朽hủ 銕# 脊tích 金kim 毛mao 喚hoán 作tác 狗cẩu 象tượng 龍long 逐trục 隊đội 進tiến 門môn 來lai 相tương 知tri 豈khởi 在tại 千thiên 杯# 酒tửu

黃hoàng 昏hôn 戌tuất 幻huyễn 影ảnh 浮phù 光quang 俱câu 屏bính 跡tích 壁bích 根căn 觸xúc 著trước 赤xích 斑ban 蛇xà 直trực 欲dục 咬giảo 人nhân 到đáo 見kiến 骨cốt 枉uổng 施thí 勞lao 空không 歎thán 息tức 漫mạn 數số 疏sớ/sơ 鐘chung 送tống 白bạch 日nhật 味vị 道đạo 英anh 靈linh 亦diệc 可khả 知tri 少thiểu 林lâm 堂đường 奧áo 生sanh 荊kinh 棘cức

人nhân 定định 亥hợi 精tinh 進tấn 不bất 生sanh 多đa 懈giải 怠đãi 深thâm 繹# 雪Tuyết 山Sơn 老lão 比Bỉ 丘Khâu 六lục 年niên 徒đồ 把bả 冰băng 霜sương 耐nại 樂nhạo/nhạc/lạc 輕khinh 安an 恣tứ 皮bì 袋đại 纖tiêm 暖noãn 高cao 眠miên 何hà 罣quái 礙ngại 一nhất 語ngữ 參tham 差sai 起khởi 怒nộ 雷lôi 當đương 時thời 牢lao 扎# 無vô 明minh 寨#

夜dạ 半bán 子tử 萬vạn 樣# 無vô 如như 熟thục 睡thụy 美mỹ 隔cách 壁bích 人nhân 談đàm 夢mộng 裏lý 情tình 喚hoán 醒tỉnh 許hứa 多đa 閒gian/nhàn 道Đạo 理lý 每mỗi 捫môn 懷hoài 難nạn/nan 啟khải 齒xỉ 從tùng 上thượng 祖tổ 風phong 提đề 不bất 起khởi 心tâm 念niệm 紛phân 飛phi 正chánh 未vị 停đình 始thỉ 悔hối 披phi 緇# 靡mĩ 及cập 矣hĩ

雞kê 鳴minh 丑sửu 忽hốt 聞văn 鐘chung 響hưởng 忙mang 搓tha 手thủ 不bất 起khởi 繩thằng 床sàng 問vấn 阿a 誰thùy 看khán 來lai 徒đồ 自tự 揚dương 家gia 醜xú 一nhất 爐lô 香hương 三tam 稽khể 首thủ 世thế 間gian 禮lễ 法pháp 何hà 曾tằng 有hữu 紹thiệu 續tục 瞿Cù 曇Đàm 後hậu 可khả 慚tàm 任nhậm 從tùng 喚hoán 作tác 癡si 獃# 叟#

出xuất 家gia 紀kỷ 蹟#

辭từ 親thân

髻kế 綰oản 頭đầu 心tâm 揖ấp 北bắc 堂đường 諸chư 鄰lân 指chỉ 顧cố 淚lệ 沾triêm 裳thường 老lão 親thân 家gia 裏lý 悲bi 傷thương 切thiết 遊du 子tử 天thiên 邊biên 去khứ 路lộ 長trường/trưởng 問vấn 學học 于vu 時thời 曾tằng 有hữu 志chí 謀mưu 生sanh 在tại 世thế 豈khởi 無vô 方phương 欲dục 將tương 己kỷ 事sự 求cầu 明minh 白bạch 罔võng 極cực 深thâm 恩ân 棄khí 道đạo 傍bàng

禮lễ 師sư

問Vấn 津Tân 涉Thiệp 險Hiểm 為Vi 多Đa 岐Kỳ 明Minh 導Đạo 深Thâm 尋Tầm 不Bất 可Khả 遲Trì 秪# 望Vọng 銕# 頑Ngoan 堪Kham 入Nhập 冶Dã 敢Cảm 言Ngôn 米Mễ 熟Thục 未Vị 經Kinh 篩Si 狂Cuồng 猿Viên 心Tâm 冷Lãnh 青Thanh 山Sơn 夜Dạ 烈Liệt 馬Mã 蹄Đề 神Thần 紫Tử 陌Mạch 時Thời 銜Hàm 感Cảm 豈Khởi 同Đồng 浮Phù 泛Phiếm 子Tử 翻Phiên 雲Vân 覆Phú 雨Vũ 口Khẩu 成Thành 碑Bi

薙# 髮phát

世thế 務vụ 塵trần 緣duyên 冷lãnh 似tự 冰băng 更cánh 推thôi 因Nhân 地Địa 果quả 相tương 應ứng 披phi 緇# 若nhược 不bất 隨tùy 流lưu 俗tục 落lạc 䰂# 何hà 難nạn/nan 作tác 好hảo/hiếu 僧Tăng 弊tệ 屣tỉ 輕khinh 榮vinh 追truy 悉tất 達đạt 風phong 旛phan 擅thiện 議nghị 想tưởng 盧lô 能năng 從tùng 茲tư 體thể 被bị 柔nhu 和hòa 鎧khải 矯kiểu 猾# 波Ba 旬Tuần 盡tận 服phục 膺ưng

擇trạch 友hữu

葛cát 倚ỷ 長trường/trưởng 松tùng 聳tủng 太thái 清thanh 人nhân 能năng 弘hoằng 道đạo 遠viễn 求cầu 盟minh 伶# 俜# 秋thu 雨vũ 惟duy 三tam 省tỉnh 宛uyển 轉chuyển 春xuân 風phong 慎thận 百bách 城thành 鮑# 叔thúc 情tình 殷ân 成thành 管quản 子tử 義nghĩa 存tồn 雪tuyết 阻trở 喚hoán 師sư 兄huynh 世thế 間gian 出xuất 世thế 論luận 功công 業nghiệp 靡mĩ 不bất 承thừa 流lưu 藉tạ 友hữu 生sanh

苦khổ 行hạnh

天thiên 生sanh 古cổ 敏mẫn 不bất 辭từ 勞lao 賦phú 性tánh 愚ngu 頑ngoan 惜tích 我ngã 曹tào 出xuất 世thế 每mỗi 聞văn 家gia 業nghiệp 大đại 入nhập 廛triền 多đa 羨tiện 行hành 門môn 高cao 心tâm 燈đăng 譜# 上thượng 存tồn 冠quan 冕# 冰băng 雪tuyết 業nghiệp 中trung 見kiến 節tiết 操thao 耽đam 懶lãn 情tình 悠du 當đương 憤phẫn 激kích 恐khủng 人nhân 譏cơ 虎hổ 類loại 山sơn 貓miêu

學học 律luật

鑄chú 魯lỗ 成thành 賢hiền 理lý 自tự 如như 深thâm 知tri 習tập 氣khí 最tối 難nạn/nan 除trừ 束thúc 身thân 快khoái 入nhập 南nam 山sơn 室thất 得đắc 意ý 幽u 尋tầm 西tây 竺trúc 閭lư 制chế 度độ 擬nghĩ 追truy 三tam 代đại 禮lễ 精tinh 微vi 尤vưu 勝thắng 百bách 王vương 書thư 乘thừa 蘆lô 踏đạp 碓đối 諸chư 先tiên 覺giác 不bất 識thức 當đương 年niên 孰thục 卷quyển 舒thư

聽thính 講giảng

曾tằng 戀luyến 筌thuyên 蹄đề 秋thu 復phục 春xuân 台thai 賢hiền 席tịch 上thượng 有hữu 同đồng 倫luân 修tu 途đồ 託thác 跡tích 元nguyên 隨tùy 俗tục 絕tuyệt 壁bích 怡di 心tâm 似tự 逼bức 真chân 耳nhĩ 畔bạn 畏úy 聞văn 擔đảm 板bản 漢hán 言ngôn 中trung 怕phạ 說thuyết 守thủ 株chu 人nhân 寬khoan 洪hồng 法pháp 性tánh 波ba 瀾lan 闊khoát 入nhập 海hải 量lượng 沙sa 枉uổng 沸phí 唇thần

參tham 禪thiền

花hoa 前tiền 一nhất 笑tiếu 喪táng 單đơn 傳truyền 得đắc 髓tủy 分phần/phân 皮bì 更cánh 可khả 憐lân 欲dục 辨biện 是thị 非phi 高cao 壁bích 壘lũy 強cường/cưỡng 分phần/phân 迷mê 悟ngộ 困khốn 風phong 煙yên 誘dụ 人nhân 說thuyết 有hữu 三tam 乘thừa 。 旨chỉ 叩khấu 己kỷ 行hành 無vô 一nhất 事sự 便tiện 大đại 夢mộng 枕chẩm 邊biên 時thời 喚hoán 醒tỉnh 畫họa 樓lâu 終chung 日nhật 罵mạ 青thanh 天thiên

悟ngộ 道đạo

水thủy 窮cùng 山sơn 盡tận 擔đảm 蘇tô 肩kiên 趯# 破phá 塵trần 埋mai 甕úng 裏lý 天thiên 沙sa 苑uyển 好hảo/hiếu 隨tùy 黃hoàng 蝶# 舞vũ 蓼# 汀# 閒gian/nhàn 逐trục 白bạch 鷗# 眠miên 揭yết 簾# 長trường/trưởng 慶khánh 空không 相tướng 語ngữ 上thượng 樹thụ 香hương 嚴nghiêm 亦diệc 自tự 顛điên 景cảnh 致trí 現hiện 成thành 無vô 管quản 帶đái 與dữ 誰thùy 同đồng 樂nhạo/nhạc/lạc 太thái 平bình 年niên

受thọ 囑chúc

路lộ 頭đầu 踏đạp 過quá 萬vạn 千thiên 層tằng 歇hiết 得đắc 狂cuồng 心tâm 累lũy/lụy/luy 轉chuyển 增tăng 笛địch 裏lý 應ưng 聲thanh 微vi 白bạch 鳳phượng 世thế 間gian 飛phi 譽dự 類loại 青thanh 蠅dăng 敲# 門môn 深thâm 夜dạ 堪kham 聯liên 譜# 立lập 雪tuyết 終chung 朝triêu 可khả 繼kế 燈đăng 謂vị 我ngã 無vô 斯tư 雄hùng 略lược 志chí 芥giới 針châm 投đầu 處xứ 也dã 吞thôn 冰băng

行hành 腳cước

先tiên 賢hiền 老lão 大đại 擾nhiễu 煙yên 波ba 天thiên 塹tiệm 知tri 予# 遠viễn 亦diệc 過quá 落lạc 日nhật 投đầu 村thôn 青thanh 眼nhãn 少thiểu 空không 山sơn 問vấn 路lộ 白bạch 雲vân 多đa 鐘chung 聲thanh 一nhất 塢ổ 尋tầm 松tùng 徑kính 秋thu 色sắc 千thiên 嵒# 上thượng 竹trúc 坡# 菴am 主chủ 此thử 時thời 無vô 定định 跡tích 草thảo 鞋hài 幾kỷ 緉# 暗ám 消tiêu 磨ma

乞khất 食thực

我ngã 自tự 調điều 心tâm 不bất 借tá 籌trù 省tỉnh 緣duyên 循tuần 乞khất 古cổ 規quy 猷# 黃hoàng 鸝ly 語ngữ 俏# 聽thính 書thư 閣các 白bạch 雪tuyết 歌ca 清thanh 辨biện 酒tửu 樓lâu 夢mộng 熟thục 千thiên 家gia 隨tùy 物vật 化hóa 春xuân 濃nồng 一nhất 缽bát 與dữ 天thiên 遊du 垂thùy 裳thường 秉bỉnh 鐸đạc 擔đảm 餘dư 累lũy/lụy/luy 肯khẳng 把bả 緇# 衣y 換hoán 綺ỷ 裘cừu

住trụ 山sơn

到đáo 處xứ 衝xung 人nhân 若nhược 醉túy 狂cuồng 此thử 時thời 甘cam 分phần/phân 老lão 山sơn 蒼thương 愛ái 閒gian/nhàn 已dĩ 愜# 寒hàn 苔# 屋ốc 閱duyệt 世thế 徒đồ 誇khoa 晝trú 錦cẩm 堂đường 土thổ/độ 硬ngạnh 鉏# 頭đầu 堪kham 淬# 礪# 溪khê 深thâm 杓chước 柄bính 可khả 能năng 長trường/trưởng 古cổ 磚# 磨ma 拭thức 堪kham 成thành 鏡kính 待đãi 照chiếu 嬰anh 兒nhi 兩lưỡng 鬢mấn 霜sương

開khai 堂đường

抗kháng 跡tích 嵒# 阿a 不bất 自tự 由do 風phong 驕kiêu 水thủy 急cấp 強cường/cưỡng 隨tùy 流lưu 身thân 依y 南nam 北bắc 同đồng 征chinh 鴈nhạn 心tâm 逐trục 高cao 低đê 任nhậm 拙chuyết 鳩cưu 顧cố 我ngã 終chung 慚tàm 搖dao 玉ngọc 麈# 逢phùng 時thời 深thâm 可khả 惜tích 金kim 甌# 雲vân 門môn 石thạch 路lộ 松tùng 陰ấm 裏lý 悵trướng 望vọng 千thiên 山sơn 一nhất 片phiến 秋thu

隨tùy 眾chúng

豐phong 筵diên 荒hoang 席tịch 已dĩ 同đồng 群quần 詎cự 埒# 甘cam 辛tân 悚tủng 異dị 聞văn 作tác 息tức 暑thử 寒hàn 洵# 有hữu 致trí 精tinh 麤thô 粥chúc 飯phạn 理lý 無vô 分phần/phân 純thuần 全toàn 兩lưỡng 足túc 尊tôn 調điều 御ngự 標tiêu 幟xí 諸chư 仁nhân 載tái 逸dật 勤cần 後hậu 夜dạ 雞kê 鳴minh 常thường 自tự 省tỉnh 先tiên 賢hiền 版# 籍tịch 與dữ 誰thùy 云vân

看khán 病bệnh

孤cô 蹤tung 百bách 堞diệt 飽bão 風phong 霜sương 己kỷ 事sự 深thâm 求cầu 遠viễn 故cố 鄉hương 抱bão 疾tật 到đáo 門môn 詢tuân 地địa 主chủ 悟ngộ 言ngôn 伏phục 枕chẩm 聽thính 醫y 王vương 違vi 和hòa 此thử 日nhật 心tâm 宜nghi 冷lãnh 挺đĩnh 志chí 他tha 年niên 道đạo 愈dũ 香hương 老lão 鶴hạc 形hình 臞# 清thanh 入nhập 骨cốt 得đắc 閒gian/nhàn 拭thức 目mục 看khán 斜tà 陽dương

恤tuất 老lão

龐# 眉mi 清thanh 夜dạ 歎thán 龍long 鍾chung 遠viễn 託thác 何hà 能năng 事sự 宿túc 舂thung 海hải 上thượng 無vô 方phương 醫y 白bạch 髮phát 山sơn 中trung 有hữu 眼nhãn 看khán 青thanh 松tùng 冷lãnh 情tình 可khả 信tín 安an 心tâm 法pháp 決quyết 意ý 應ưng 高cao 出xuất 世thế 蹤tung 電điện 影ảnh 漚âu 花hoa 知tri 不bất 久cửu 饑cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 好hảo 相tướng 從tùng

訓huấn 徒đồ

欲dục 辦biện 平bình 生sanh 入nhập 此thử 門môn 當đương 思tư 盡tận 力lực 整chỉnh 乾can/kiền/càn 坤# 負phụ 擔đảm 莫mạc 猒# 肩kiên 頭đầu 重trọng/trùng 遇ngộ 物vật 還hoàn 須tu 笑tiếu 語ngữ 溫ôn 人nhân 到đáo 中trung 年niên 青thanh 鬢mấn 少thiểu 鶴hạc 歸quy 深thâm 樹thụ 綠lục 陰ấm 繁phồn 休hưu 將tương 俠hiệp 骨cốt 同đồng 雞kê 肋lặc 鳴minh 世thế 云vân 何hà 答đáp 至chí 恩ân

授thọ 記ký

昔tích 從tùng 斷đoạn 臂tý 敗bại 家gia 私tư 難nan 得đắc 門môn 風phong 似tự 舊cựu 時thời 花hoa 繡tú 石thạch 頭đầu 妍nghiên 御ngự 陌mạch 葉diệp 聯liên 散tán 木mộc 衍diễn 虯# 枝chi 鷹ưng 揚dương 氣khí 概khái 雖tuy 人nhân 稟bẩm 豹báo 變biến 文văn 章chương 不bất 自tự 欺khi 雞kê 岫# 一nhất 燈đăng 傳truyền 汝nhữ 去khứ 情tình 鍾chung 慧tuệ 命mạng 鼎đỉnh 懸huyền 絲ti

退thoái 院viện

輥# 入nhập 毬cầu 場tràng 日nhật 已dĩ 深thâm 浮phù 名danh 無vô 謂vị 退thoái 為vi 箴# 法Pháp 門môn 欲dục 砥chỉ 非phi 剛cang 骨cốt 世thế 路lộ 將tương 馳trì 懶lãn 醉túy 心tâm 清thanh 論luận 不bất 聞văn 一nhất 語ngữ 當đương 摩ma 頭đầu 多đa 見kiến 二nhị 毛mao 侵xâm 青thanh 山sơn 然nhiên 諾nặc 從tùng 人nhân 往vãng 瓚# 老lão 投đầu 機cơ 可khả 共cộng 吟ngâm

牧mục 牛ngưu 頌tụng

尋tầm 牛ngưu

溪Khê 山Sơn 循Tuần 歷Lịch 苦Khổ 追Truy 尋Tầm 險Hiểm 道Đạo 窮Cùng 經Kinh 路Lộ 轉Chuyển 深Thâm 莫Mạc 問Vấn 危Nguy 亡Vong 與Dữ 朝Triêu 夕Tịch 時Thời 中Trung 澤Trạch 畔Bạn 且Thả 行Hành 吟Ngâm

見kiến 跡tích

岡# 巒# 重trùng 疊điệp 細tế 思tư 多đa 陌mạch 上thượng 蹄đề 涔# 是thị 也dã 麼ma 塵trần 劫kiếp 到đáo 今kim 惟duy 此thử 物vật 年niên 來lai 不bất 必tất 再tái 疑nghi 他tha

見kiến 牛ngưu

墻tường 外ngoại 俄nga 聽thính 叫khiếu 一nhất 聲thanh 愁sầu 雲vân 飛phi 散tán 晚vãn 山sơn 青thanh 鮮tiên 妍nghiên 毛mao 色sắc 眼nhãn 如như 漆tất 豈khởi 是thị 戴đái 嵩tung 畫họa 得đắc 成thành

得đắc 牛ngưu

氣khí 頑ngoan 性tánh 烈liệt 總tổng 由do 渠cừ 鼻tị 孔khổng 穿xuyên 繩thằng 習tập 自tự 除trừ 此thử 後hậu 更cánh 休hưu 嫌hiềm 異dị 類loại 山sơn 南nam 村thôn 北bắc 好hảo/hiếu 同đồng 居cư

牧mục 牛ngưu

春xuân 疇trù 處xứ 處xứ 可khả 橫hoạnh/hoành 身thân 不bất 顧cố 風phong 麤thô 撲phác 面diện 塵trần 噇# 飽bão 夕tịch 陽dương 坡# 下hạ 臥ngọa 高cao 瞠# 碧bích 眼nhãn 看khán 遊du 人nhân

騎kỵ 牛ngưu 歸quy 家gia

程# 途đồ 不bất 遠viễn 即tức 吾ngô 家gia 灌quán 木mộc 陰ấm 森sâm 麗lệ 彩thải 霞hà 牧mục 笛địch 吹xuy 歸quy 牛ngưu 背bội 上thượng 故cố 廬lư 寒hàn 鸛quán 正chánh 磨ma 牙nha

忘vong 牛ngưu 存tồn 人nhân

綠lục 樹thụ 穠# 陰ấm 正chánh 滿mãn 山sơn 我ngã 無vô 牛ngưu 牧mục 任nhậm 清thanh 閒gian/nhàn 周chu 旋toàn 上thượng 下hạ 情tình 難nan 測trắc 焉yên 有hữu 浮phù 名danh 落lạc 世thế 間gian

人nhân 牛ngưu 兩lưỡng 忘vong

曾tằng 知tri 顛điên 倒đảo 夢mộng 元nguyên 空không 客khách 路lộ 從tùng 今kim 處xứ 處xứ 通thông 漆tất 桶# 夜dạ 深thâm 連liên 底để 脫thoát 擬nghĩ 將tương 何hà 物vật 播bá 真chân 宗tông

返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên

境cảnh 界giới 重trùng 重trùng 自tự 立lập 功công 何hà 消tiêu 作tác 啞á 與dữ 妝trang 聾lung 年niên 年niên 好hảo/hiếu 景cảnh 此thử 時thời 節tiết 樹thụ 樹thụ 桃đào 花hoa 映ánh 面diện 紅hồng

入nhập 廛triền 垂thùy 手thủ

改cải 頭đầu 換hoán 面diện 出xuất 場tràng 來lai 累lũy/lụy/luy 及cập 傍bàng 人nhân 笑tiếu 滿mãn 腮tai 說thuyết 是thị 說thuyết 非phi 成thành 大đại 錯thác 金kim 剛cang 正chánh 眼nhãn 幾kỷ 時thời 開khai

悼điệu 胡hồ 上thượng 林lâm 文văn 學học

素tố 襟khâm 深thâm 怨oán 貯trữ 紅hồng 塵trần 特đặc 到đáo 雲vân 門môn 一nhất 問vấn 真chân 松tùng 影ảnh 月nguyệt 華hoa 相tương/tướng 共cộng 語ngữ 亭đình 亭đình 不bất 讓nhượng 謫# 仙tiên 人nhân

春xuân 催thôi 晴tình 日nhật 過quá 蕭tiêu 然nhiên 風phong 約ước 寒hàn 雲vân 上thượng 渡độ 船thuyền 託thác 問vấn 毘tỳ 耶da 無vô 恙dạng 否phủ/bĩ 尚thượng 遲trì 山sơn 閣các 細tế 談đàm 禪thiền

域vực 中trung 清thanh 論luận 猒# 塵trần 勞lao 方phương 外ngoại 遊du 心tâm 興hưng 始thỉ 高cao 俄nga 泛phiếm 仙tiên 槎# 銀ngân 漢hán 遠viễn 青thanh 松tùng 白bạch 晝trú 響hưởng 寒hàn 濤đào

夢mộng 殘tàn 槐# 國quốc 優ưu 場tràng 冷lãnh 願nguyện 入nhập 蓮liên 邦bang 眼nhãn 界giới 清thanh 安an 養dưỡng 亦diệc 知tri 非phi 久cửu 戀luyến 轉chuyển 頭đầu 法pháp 苑uyển 是thị 干can 城thành

蕭tiêu 曹tào 事sự 業nghiệp 冰băng 三tam 尺xích 陶đào 謝tạ 風phong 流lưu 月nguyệt 一nhất 天thiên 取thủ 捨xả 知tri 君quân 無vô 固cố 必tất 閻Diêm 浮Phù 來lai 往vãng 自tự 翛# 然nhiên

金kim 徽# 玉ngọc 韻vận 世thế 難nạn/nan 磨ma 虛hư 位vị 浮phù 榮vinh 水thủy 上thượng 波ba 野dã 鳥điểu 臨lâm 風phong 歌ca 楚sở 些# 綠lục 筠# 雨vũ 灑sái 淚lệ 痕ngân 多đa

匡khuông 維duy 世thế 道đạo 賴lại 宏hoành 才tài 曲khúc 罷bãi 悲bi 風phong 忽hốt 地địa 來lai 慧tuệ 業nghiệp 斯tư 文văn 當đương 不bất 朽hủ 凝ngưng 神thần 無vô 復phục 聽thính 猿viên 哀ai

短đoản 策sách 敲# 門môn 正chánh 有hữu 期kỳ 忍nhẫn 將tương 綺ỷ 席tịch 散tán 瑤dao 墀trì 遺di 音âm 耿# 耿# 成thành 千thiên 古cổ 渴khát 愛ái 難nan 忘vong 寫tả 作tác 詩thi

示thị 田điền 頭đầu

祖tổ 翁ông 田điền 地địa 賴lại 耕canh 犁lê 莫mạc 畏úy 春xuân 疇trù 沒một 脛hĩnh 泥nê 肥phì 瘠tích 高cao 低đê 明minh 歷lịch 歷lịch 先tiên 來lai 後hậu 進tiến 要yếu 提đề 攜huề

古cổ 德đức 曾tằng 開khai 百bách 丈trượng 田điền 演diễn 揚dương 大đại 義nghĩa 至chí 今kim 傳truyền 山sơn 僧Tăng 佛Phật 法Pháp 雖tuy 無vô 得đắc 冷lãnh 熱nhiệt 閒gian/nhàn 忙mang 總tổng 現hiện 前tiền

細tế 簡giản 傳truyền 燈đăng 標tiêu 韙# 績# 作tác 家gia 多đa 半bán 種chúng 田điền 翁ông 苟cẩu 非phi 決quyết 志chí 操thao 方phương 客khách 定định 道đạo 雲vân 門môn 會hội 撮toát 空không

示thị 柴sài 頭đầu

隨tùy 心tâm 砍# 斫chước 不bất 由do 人nhân 只chỉ 要yếu 家gia 山sơn 認nhận 得đắc 真chân 小tiểu 壽thọ 當đương 年niên 曾tằng 破phá 綻trán 一nhất 言ngôn 錯thác 喚hoán 法Pháp 王Vương 身thân

利lợi 刀đao 橫hoạnh/hoành 按án 不bất 抬# 眸mâu 緊khẩn 縛phược 勤cần 挑thiêu 第đệ 一nhất 籌trù 最tối 恐khủng 陰ấm 天thiên 風phong 雨vũ 夕tịch 零linh 星tinh 狼lang 藉tạ 在tại 山sơn 頭đầu

此thử 事sự 難nạn/nan 分phần/phân 俗tục 與dữ 僧Tăng 爭tranh 先tiên 努nỗ 力lực 上thượng 高cao 層tằng 若nhược 逢phùng 狐hồ 魅mị 潛tiềm 蹤tung 處xứ 斬trảm 盡tận 纏triền 人nhân 亂loạn 葛cát 藤đằng

示thị 園viên 頭đầu

芳phương 春xuân 萬vạn 樣# 皆giai 勤cần 謹cẩn 生sanh 銕# 三tam 斤cân 一nhất 把bả 鋤# 古cổ 塚trủng 荒hoang 堆đôi 翻phiên 得đắc 轉chuyển 盤bàn 中trung 不bất 怕phạ 少thiểu 佳giai 蔬#

榮vinh 枯khô 論luận 事sự 時thời 人nhân 調điều 損tổn 益ích 由do 天thiên 古cổ 德đức 標tiêu 去khứ 穢uế 刪san 蕪# 非phi 失thất 候hậu 自tự 然nhiên 惡ác 種chủng 不bất 生sanh 苗miêu

土thổ/độ 瘠tích 曾tằng 來lai 茄# 子tử 小tiểu 地địa 肥phì 從tùng 古cổ 菜thái 苗miêu 長trường/trưởng 己kỷ 躬cung 事sự 不bất 重trọng/trùng 饒nhiêu 舌thiệt 瓜qua 熟thục 疄# 頭đầu 自tự 有hữu 香hương

關quan 帝đế 象tượng

正chánh 氣khí 飛phi 霜sương 青thanh 眸mâu 閃thiểm 電điện 世thế 道đạo 惟duy 欽khâm 君quân 臣thần 斯tư 鑒giám 浮phù 雲vân 卷quyển 舒thư 三tam 界giới 不bất 戀luyến 千thiên 古cổ 追truy 思tư 如như 鏡kính 照chiếu 面diện

楊dương 悾# 菴am 居cư 士sĩ 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc

溯# 洙# 泗# 彌di 遠viễn 之chi 源nguyên 抱bão 綱cương 常thường 倒đảo 地địa 之chi 憂ưu 知tri 鼎đỉnh 移di 而nhi 無vô 箸trứ 可khả 借tá 惟duy 瑾# 戶hộ 而nhi 密mật 葆# 如như 鳩cưu 義nghĩa 醇thuần 古cổ 道đạo 韻vận 度độ 虛hư 舟chu 榮vinh 名danh 輕khinh 於ư 脫thoát 屣tỉ 墮đọa 甑# 曾tằng 不bất 回hồi 頭đầu 湘# 浦# 混hỗn 漁ngư 樵tiều 之chi 跡tích 蕭tiêu 然nhiên 爭tranh 風phong 月nguyệt 之chi 籌trù 適thích 性tánh 時thời 則tắc 藻tảo 飾sức 萬vạn 物vật 忘vong 機cơ 處xứ 則tắc 狎hiệp 翫ngoạn 群quần 鷗# 越việt 格cách 行hành 藏tạng 既ký 精tinh 直trực 指chỉ 之chi 究cứu 踏đạp 翻phiên 泉tuyền 缽bát 更cánh 尋tầm 方phương 外ngoại 之chi 儔trù 君quân 所sở 謂vị 與dữ 大đại 年niên 無vô 盡tận 同đồng 途đồ 而nhi 合hợp 轍triệt 若nhược 將tương 西tây 河hà 獅sư 子tử 兜Đâu 率Suất 老lão 我ngã 不bất 敢cảm 侔mâu

丁đinh 謙khiêm 之chi 坐tọa 蓮liên 葉diệp 圖đồ

韻vận 以dĩ 純thuần 美mỹ 致trí 響hưởng 麝xạ 以dĩ 潛tiềm 秘bí 有hữu 香hương 謙khiêm 以dĩ 後hậu 為vi 益ích 德đức 以dĩ 退thoái 為vi 良lương 聲thanh 色sắc 堆đôi 頭đầu 轉chuyển 步bộ 般Bát 若Nhã 叢tùng 裏lý 翱cao 翔tường 以dĩ 道đạo 彌di 綸luân 橫hoạnh/hoành 風phong 月nguyệt 之chi 笛địch 以dĩ 時thời 磅bàng 礡# 披phi 鳧phù 鷖# 之chi 裳thường 視thị 功công 名danh 其kỳ 漚âu 蕊nhị 玩ngoạn 秋thu 水thủy 以dĩ 蒙mông 莊trang 幅# 巾cân 葉diệp 艇# 岸ngạn 柳liễu 堤đê 楊dương 聽thính 鳥điểu 啼đề 清thanh 晝trú 翛# 然nhiên 與dữ 世thế 相tương/tướng 忘vong

具cụ 宗tông 謨mô 禪thiền 師sư 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc

教giáo 海hải 中trung 摸mạc 得đắc 半bán 邊biên 鼻tị 孔khổng 禪thiền 河hà 裏lý 失thất 下hạ 兩lưỡng 莖hành 眉mi 毛mao 青thanh 獅sư 日nhật 吼hống 義nghĩa 虎hổ 夜dạ 號hiệu 為vi 愛ái 松tùng 間gian 石thạch 上thượng 埽# 除trừ 蟻nghĩ 穴huyệt 蜂phong 巢sào 語ngữ 兒nhi 溪khê 坐tọa 觀quán 成thành 敗bại 天thiên 台thai 山sơn 淡đạm 抹mạt 輕khinh 描# 道đạo 伴bạn 交giao 肩kiên 過quá 略lược 無vô 情tình 況huống 只chỉ 平bình 呼hô 云vân 天thiên 均quân 天thiên 均quân 酌chước 水thủy 于vu 暮mộ 獻hiến 花hoa 于vu 朝triêu 久cửu 之chi 自tự 見kiến 我ngã 風phong 標tiêu

僧Tăng 臞# 禪thiền 師sư 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc

清thanh 臞# 類loại 鶴hạc 溫ôn 妍nghiên 似tự 旭# 僧Tăng 中trung 之chi 英anh 石thạch 間gian 之chi 玉ngọc 搜sưu 古cổ 德đức 腳cước 根căn 不bất 被bị 他tha 謾man 觀quán 時thời 人nhân 韻vận 致trí 深thâm 以dĩ 自tự 勗úc 惟duy 喜hỷ 嵒# 穴huyệt 而nhi 盤bàn 桓hoàn 肯khẳng 受thọ 尊tôn 貴quý 之chi 拘câu 束thúc 山sơn 光quang 青thanh 水thủy 色sắc 綠lục 適thích 時thời 行hành 不bất 時thời 伏phục 含hàm 秋thu 眼nhãn 碧bích 大đại 於ư 天thiên 坐tọa 看khán 紛phân 紛phân 笑tiếu 逐trục 鹿lộc

果quả 謙khiêm 副phó 寺tự

性tánh 澹đạm 沙sa 鷗# 氣khí 挺đĩnh 霜sương 竹trúc 毘tỳ 贊tán 法Pháp 王Vương 匪phỉ 辭từ 煩phiền 燠úc 思tư 追truy 古cổ 靈linh 揩khai 背bối/bội 遺di 風phong 相tương 隨tùy 鴻hồng 跡tích 盡tận 瘁# 勞lao 碌# 要yếu 得đắc 矯kiểu 步bộ 玲linh 瓏lung 且thả 到đáo 人nhân 牛ngưu 忘vong 牧mục 青thanh 鬢mấn 將tương 斑ban 白bạch 駒câu 飛phi 速tốc 心tâm 事sự 短đoản 長trường/trưởng 應ưng 自tự 知tri 不bất 消tiêu 絮# 語ngữ 重trọng/trùng 叮# 囑chúc

圓viên 章chương 禪thiền 德đức

雙song 眼nhãn 炯# 如như 心tâm 期kỳ 黃hoàng 鵠hộc 無vô 字tự 貝bối 多đa 日nhật 不bất 猒# 讀đọc 以dĩ 空không 揄du 揚dương 口khẩu 吻vẫn 俱câu 肅túc 此thử 中trung 有hữu 句cú 大đại 難nạn/nan 相tương 續tục 猗ỷ 歟# 侍thị 者giả 亦diệc 自tự 拔bạt 俗tục 恣tứ 其kỳ 喜hỷ 悅duyệt 焚phần 香hương 致trí 祝chúc 履lý 道đạo 乘thừa 時thời 萬vạn 福phước 萬vạn 福phước

粹túy 瞻chiêm 禪thiền 師sư

白Bạch 石Thạch 磷# 磷# 松Tùng 聲Thanh 謖# 謖# 坐Tọa 以Dĩ 盤Bàn 桓Hoàn 光Quang 飛Phi 清Thanh 旭# 以Dĩ 道Đạo 粹Túy 躬Cung 經Kinh 不Bất 須Tu 讀Đọc 高Cao 懸Huyền 畫Họa 閣Các 眾Chúng 同Đồng 瞻Chiêm 遠Viễn 山Sơn 青Thanh 兮Hề 流Lưu 水Thủy 綠Lục

宗tông 一nhất 耆kỳ 宿túc

身thân 似tự 浮phù 雲vân 髮phát 如như 白bạch 雪tuyết 隨tùy 遇ngộ 而nhi 安an 順thuận 緣duyên 而nhi 歇hiết 坐tọa 石thạch 思tư 惟duy 想tưởng 有hữu 妙diệu 訣quyết 明minh 珠châu 在tại 掌chưởng 行hành 不bất 亂loạn 轍triệt 誰thùy 是thị 其kỳ 人nhân 宗tông 一nhất 老lão 衲nạp

穎# 銳duệ 禪thiền 德đức

粹Túy 美Mỹ 如Như 珵# 雄Hùng 猛Mãnh 似Tự 虎Hổ 三Tam 十Thập 之Chi 齡Linh 萬Vạn 事Sự 皆Giai 妥# 教Giáo 而Nhi 入Nhập 禪Thiền 可Khả 乎Hồ 不Bất 可Khả 看Khán 罷Bãi 無Vô 字Tự 經Kinh 好Hiếu 著Trước 逍Tiêu 遙Diêu 譜# 飯Phạn 熟Thục 既Ký 多Đa 時Thời 已Dĩ 知Tri 燈Đăng 是Thị 火Hỏa 雲Vân 月Nguyệt 溪Khê 山Sơn 即Tức 我Ngã 家Gia 青Thanh 松Tùng 白Bạch 鶴Hạc 相Tương/tướng 為Vi 伍# 劫Kiếp 石Thạch 春Xuân 秋Thu 不Bất 須Tu 細Tế 數Số

水thủy 雲vân 菴am 三tam 世thế 宗tông 圖đồ

同đồng 心tâm 則tắc 萬vạn 事sự 有hữu 準chuẩn 共cộng 力lực 則tắc 一nhất 法pháp 無vô 遺di 道Đạo 人Nhân 活hoạt 計kế 別biệt 有hữu 權quyền 宜nghi 力lực 不bất 曾tằng 費phí 心tâm 無vô 所sở 思tư 。 眉mi 毛mao 上thượng 橫hoạnh/hoành 鼻tị 孔khổng 下hạ 垂thùy 談đàm 笑tiếu 而nhi 樹thụ 宗tông 猷# 之chi 本bổn 晏# 坐tọa 而nhi 擴# 梵Phạm 宇vũ 之chi 基cơ 或hoặc 未vị 見kiến 者giả 誰thùy 能năng 信tín 之chi 皓hạo 月nguyệt 星tinh 攢toàn 麗lệ 可khả 掬cúc 圖đồ 畫họa 高cao 懸huyền 無vô 盡tận 時thời

雙song 林lâm 吳ngô 體thể 菴am 居cư 士sĩ 古cổ 稀# 壽thọ 象tượng 贊tán

彝# 倫Luân 蓍Thi 鑑Giám 寒Hàn 際Tế 纖Tiêm 裀# 經Kinh 滄Thương 桑Tang 而Nhi 風Phong 儀Nghi 如Như 舊Cựu 涉Thiệp 夷Di 險Hiểm 而Nhi 襟Khâm 度Độ 恆Hằng 新Tân 世Thế 隘Ải 罔Võng 堪Kham 惟Duy 臨Lâm 以Dĩ 德Đức 物Vật 淪Luân 俾Tỉ 艷Diễm 允Duẫn 溢Dật 以Dĩ 仁Nhân 嵒# 桂Quế 香Hương 清Thanh 雅Nhã 奏Tấu 古Cổ 稀# 之Chi 曲Khúc 秋Thu 蟾# 影Ảnh 麗Lệ 觴Thương 稱Xưng 誕Đản 育Dục 之Chi 辰Thần 雙Song 溪Khê 之Chi 逸Dật 叟# 山Sơn 野Dã 之Chi 故Cố 人Nhân 援Viện 毫Hào 擬Nghĩ 可Khả 祝Chúc 皆Giai 為Vi 有Hữu 量Lượng 因Nhân 謂Vị 數Số 于Vu 瞿Cù 曇Đàm 細Tế 末Mạt 之Chi 塵Trần 而Nhi 是Thị 謂Vị 齊Tề 于Vu 莊Trang 生Sanh 不Bất 凋Điêu 之Chi 椿Xuân 而Nhi 非Phi 聽Thính 其Kỳ 秩# 秩# 之Chi 螽# 斯Tư 仰Ngưỡng 瞻Chiêm 推Thôi 取Thủ 任Nhậm 千Thiên 古Cổ 而Nhi 無Vô 垠#

江giang 皓hạo 生sanh 居cư 士sĩ 與dữ 箬# 菴am 和hòa 尚thượng 林lâm 下hạ 坐tọa 談đàm 象tượng

意ý 有hữu 一nhất 缽bát 高cao 人nhân 之chi 淡đạm 忘vong 韻vận 有hữu 五ngũ 柳liễu 先tiên 生sanh 之chi 洪hồng 亮lượng 世thế 雖tuy 遷thiên 改cải 而nhi 不bất 移di 步bộ 趨xu 時thời 所sở 崢tranh 嶸vanh 而nhi 優ưu 以dĩ 雅nhã 量lượng 貴quý 其kỳ 道đạo 也dã 鬚tu 髮phát 奚hề 為vi 粹túy 其kỳ 志chí 焉yên 浮phù 榮vinh 豈khởi 望vọng 白bạch 石thạch 青thanh 松tùng 坐tọa 倚ỷ 相tương 向hướng 茗mính 有hữu 清thanh 香hương 物vật 無vô 得đắc 喪táng 祖tổ 師sư 意ý 世thế 諦đế 義nghĩa 激kích 揚dương 酬thù 唱xướng 東đông 林lâm 之chi 風phong 西tây 竺trúc 之chi 盟minh 江giang 子tử 皓hạo 生sanh 南nam 澗giản 和hòa 尚thượng

懸huyền 嶼# 禪thiền 師sư

骨cốt 若nhược 霜sương 嵒# 之chi 峭# 氣khí 如như 春xuân 風phong 之chi 穆mục 和hòa 雅nhã 曲khúc 於ư 明minh 覺giác 之chi 庭đình 響hưởng 清thanh 音âm 於ư 曹tào 山sơn 之chi 麓lộc 正chánh 期kỳ 神thần 駿tuấn 遠viễn 馳trì 所sở 怪quái 收thu 韁# 甚thậm 速tốc 有hữu 馥phức 餘dư 馨hinh 勤cần 爾nhĩ 追truy 逐trục 日nhật 午ngọ 月nguyệt 圓viên 時thời 是thị 伊y 真chân 面diện 目mục

心tâm 超siêu 關quan 主chủ

鬢mấn 在tại 霜sương 前tiền 自tự 杲# 神thần 於ư 雪tuyết 後hậu 踰du 清thanh 灨# 水thủy 灘# 頭đầu 驚kinh 回hồi 蝶# 夢mộng 雲vân 門môn 山sơn 裏lý 聽thính 徹triệt 猿viên 聲thanh 萬vạn 事sự 不bất 求cầu 也dã 青thanh 苔# 布bố 地địa 孤cô 村thôn 坐tọa 斷đoạn 兮hề 白bạch 鳥điểu 忘vong 情tình 寧ninh 使sử 鮮tiên 魚ngư 爛lạn 壞hoại 不bất 隨tùy 短đoản 敗bại 同đồng 行hành 君quân 不bất 見kiến 牛ngưu 糞phẩn 火hỏa 裏lý 煨ổi 芋# 子tử 馨hinh 香hương 滋tư 味vị 久cửu 傳truyền 名danh

碧bích 空không 監giám 院viện

青thanh 松tùng 作tác 蓋cái 白bạch 石thạch 可khả 依y 是thị 非phi 杳# 絕tuyệt 兀ngột 坐tọa 忘vong 機cơ 只chỉ 恐khủng 性tánh 情tình 不bất 長trường 久cửu 山sơn 頭đầu 又hựu 約ước 野dã 雲vân 飛phi

法pháp 柱trụ 監giám 院viện

有Hữu 金Kim 剛Cang 不Bất 壞Hoại 。 之Chi 體Thể 性Tánh 經Kinh 盤Bàn 錯Thác 而Nhi 匪Phỉ 渝Du 拌# 叢Tùng 林Lâm 遠Viễn 大Đại 之Chi 身Thân 心Tâm 當Đương 逆Nghịch 順Thuận 而Nhi 勿Vật 懼Cụ 聞Văn 時Thời 千Thiên 奇Kỳ 百Bách 怪Quái 似Tự 可Khả 驚Kinh 疑Nghi 行Hành 處Xứ 七Thất 高Cao 八Bát 低Đê 曾Tằng 無Vô 怨Oán 惡Ác 箇Cá 中Trung 的Đích 旨Chỉ 已Dĩ 盡Tận 分Phân 明Minh 格Cách 外Ngoại 風Phong 光Quang 指Chỉ 揮Huy 如Như 意Ý 石Thạch 邊Biên 獨Độc 坐Tọa 意Ý 悠Du 悠Du 閒Gian/nhàn 看Khán 浮Phù 雲Vân 朝Triêu 與Dữ 暮Mộ

苕# 帚trửu 菴am 止chỉ 飾sức 禪thiền 師sư

秋thu 月nguyệt 方phương 顏nhan 溫ôn 醇thuần 入nhập 骨cốt 厥quyết 量lượng 有hữu 容dung 其kỳ 言ngôn 無vô 飾sức 披phi 襟khâm 獨độc 坐tọa 逞sính 憨# 布bố 袋đại 之chi 風phong 流lưu 淡đạm 漠mạc 怡di 情tình 儼nghiễm 住trụ 山sơn 翁ông 之chi 本bổn 色sắc 打đả 顛điên 狗cẩu 不bất 捏niết 烏ô 藤đằng 趕# 癡si 蠅dăng 安an 搖dao 白bạch 拂phất 既ký 無vô 事sự 業nghiệp 可khả 為vi 欲dục 贊tán 如như 何hà 下hạ 筆bút 寫tả 盡tận 伽già 陀đà 一nhất 字tự 無vô 苕# 帚trửu 開khai 花hoa 香hương 馞# 馞#

省tỉnh 愚ngu 禪thiền 師sư

面diện 帶đái 煙yên 霞hà 痕ngân 骨cốt 有hữu 峰phong 巒# 色sắc 時thời 光quang 臨lâm 暮mộ 年niên 豪hào 興hưng 猶do 未vị 息tức 不bất 耐nại 學học 枯khô 禪thiền 懶lãn 與dữ 狎hiệp 狂cuồng 逸dật 一nhất 句cú 妙diệu 伽già 陀đà 終chung 身thân 莫mạc 肯khẳng 易dị 線tuyến 斷đoạn 忽hốt 珠châu 拋phao 生sanh 平bình 志chí 已dĩ 得đắc 以dĩ 此thử 遺di 後hậu 賢hiền 瞻chiêm 仰ngưỡng 而nhi 取thủ 則tắc

松tùng 濤đào 慧tuệ 燈đăng 禪thiền 宿túc

福phước 城thành 之chi 東đông 吳ngô 涇kính 之chi 北bắc 有hữu 哲triết 人nhân 焉yên 僧Tăng 中trung 模mô 則tắc 濤đào 響hưởng 徹triệt 其kỳ 玄huyền 音âm 松tùng 高cao 見kiến 其kỳ 顏nhan 色sắc 說thuyết 實thật 語ngữ 必tất 後hậu 生sanh 可khả 規quy 挽vãn 頹đồi 風phong 則tắc 先tiên 賢hiền 是thị 式thức 志chí 同đồng 道đạo 合hợp 者giả 謂vị 真chân 燈đăng 照chiếu 世thế 以dĩ 詠vịnh 歌ca 性tánh 氣khí 差sai 異dị 者giả 雖tuy 終chung 日nhật 相tương 逢phùng 敢cảm 保bảo 道đạo 箇cá 不bất 識thức

來lai 峰phong 振chấn 宗tông 禪thiền 宿túc

千thiên 尋tầm 石thạch 壁bích 一nhất 帶đái 溪khê 流lưu 獨độc 行hành 無vô 伴bạn 。 舒thư 卷quyển 自tự 由do 我ngã 笑tiếu 渠cừ 便tiện 宜nghi 討thảo 盡tận 人nhân 羨tiện 他tha 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 忘vong 憂ưu 八bát 百bách 珠châu 償thường 口khẩu 業nghiệp 債trái 西tây 方phương 好hảo/hiếu 景cảnh 不bất 思tư 求cầu

環hoàn 碧bích 龍long 河hà 書thư 記ký

深thâm 靜tĩnh 若nhược 淵uyên 溫ôn 醇thuần 如như 旭# 大đại 有hữu 來lai 由do 本bổn 無vô 拘câu 束thúc 世thế 途đồ 孔khổng 隘ải 人nhân 競cạnh 而nhi 爭tranh 古cổ 道đạo 甚thậm 寬khoan 我ngã 讓nhượng 而nhi 穆mục 花hoa 木mộc 幽u 清thanh 溪khê 漾dạng 綠lục 樂nhạo/nhạc/lạc 在tại 其kỳ 中trung 己kỷ 自tự 知tri 詩thi 一nhất 卷quyển 不bất 須tu 讀đọc 有hữu 問vấn 其kỳ 誰thùy 此thử 是thị 龍long 公công 真chân 面diện 目mục

石thạch 門môn 東đông 寺tự 梵Phạm 孝hiếu 禪thiền 宿túc

挺đĩnh 若nhược 山sơn 松tùng 澄trừng 如như 清thanh 泚# 語ngữ 溪khê 英anh 標tiêu 緇# 林lâm 綱cương 紀kỷ 法pháp 苑uyển 雍ung 容dung 時thời 流lưu 所sở 倚ỷ 妙diệu 香hương 開khai 基cơ 棄khí 之chi 獘# 屣tỉ 梵Phạm 行hạnh 霜sương 飛phi 孝hiếu 為vi 宗tông 旨chỉ 慈từ 德đức 洋dương 溢dật 孰thục 不bất 仰ngưỡng 止chỉ 遺di 烈liệt 餘dư 芬phân 偉# 公công 繼kế 美mỹ 我ngã 作tác 贊tán 辭từ 可khả 補bổ 僧Tăng 史sử

心tâm 純thuần 老lão 衲nạp

心tâm 直trực 如như 弦huyền 德đức 純thuần 於ư 綺ỷ 袈ca 裟sa 搭# 半bán 肩kiên 語ngữ 默mặc 全toàn 規quy 矩củ 如như 意ý 手thủ 執chấp 天thiên 花hoa 亂loạn 飛phi 無vô 累lũy/lụy/luy 神thần 怡di 至chí 人nhân 宗tông 旨chỉ 我ngã 到đáo 定định 陽dương 可khả 述thuật 可khả 傳truyền 尊tôn 宿túc 之chi 名danh 曾tằng 聞văn 此thử 矣hĩ

璞# 菴am 禪thiền 人nhân

勉miễn 於ư 己kỷ 躬cung 就tựu 勞lao 舍xá 逸dật 毀hủy 譽dự 合hợp 宜nghi 容dung 以dĩ 其kỳ 默mặc 和hòa 爾nhĩ 從tùng 時thời 法pháp 無vô 固cố 必tất 山sơn 路lộ 深thâm 幽u 松tùng 陰ấm 覆phú 石thạch 縱túng/tung 意ý 所sở 如như 月nguyệt 明minh 秋thu 色sắc 咦# 停đình 眸mâu 天thiên 外ngoại 想tưởng 伊y 人nhân 不bất 知tri 誰thùy 是thị 真chân 相tương/tướng 識thức

大đại 慶khánh 院viện 具cụ 之chi 珍trân 尼ni

冰băng 雪tuyết 為vi 心tâm 溫ôn 慈từ 成thành 性tánh 德đức 量lượng 有hữu 容dung 柔nhu 和hòa 無vô 諍tranh 臘lạp 樹thụ 彌di 高cao 戒giới 珠châu 瑩oánh 淨tịnh 坐tọa 而nhi 所sở 思tư 夢mộng 幻huyễn 自tự 鏡kính 道đạo 在tại 何hà 求cầu 行hành 解giải 相tương 應ứng 恂# 恂# 訓huấn 徒đồ 法pháp 法pháp 嚴nghiêm 正chánh 總tổng 持trì 家gia 聲thanh 垂thùy 芳phương 大đại 慶khánh 面diện 目mục 儼nghiễm 然nhiên 更cánh 無vô 餘dư 詠vịnh

念niệm 菴am 尼ni

丹đan 桂quế 香hương 飄phiêu 青thanh 松tùng 影ảnh 碧bích 兀ngột 爾nhĩ 忘vong 緣duyên 。 超siêu 然nhiên 自tự 得đắc 參tham 知tri 識thức 險hiểm 難nạn 莫mạc 辭từ 念niệm 彌di 陀đà 閒gian/nhàn 忙mang 不bất 易dị 看khán 富phú 貴quý 是thị 漚âu 花hoa 視thị 身thân 世thế 等đẳng 夢mộng 宅trạch 盛thịnh 德đức 真chân 風phong 世thế 已dĩ 傳truyền 兒nhi 孫tôn 不bất 用dụng 重trọng/trùng 鐫# 石thạch

王vương 公công 曉hiểu 居cư 士sĩ

襟khâm 度độ 汪uông 洋dương 眉mi 稜lăng 朗lãng 霽tễ 百bách 埃ai 涅niết 而nhi 非phi 渝du 千thiên 礪# 磨ma 而nhi 愈dũ 銳duệ 不bất 羨tiện 杯# 中trung 醽# 醁# 有hữu 至chí 德đức 可khả 以dĩ 醉túy 心tâm 不bất 理lý 絃huyền 上thượng 宮cung 商thương 有hữu 逸dật 韻vận 可khả 以dĩ 響hưởng 世thế 所sở 立lập 如như 有hữu 卓trác 然nhiên 向hướng 道đạo 匪phỉ 埒# 同đồng 異dị 智trí 操thao 般Bát 若Nhã 之chi 神thần 劍kiếm 瑩oánh 金kim 剛cang 之chi 利lợi 蓋cái 本bổn 乎hồ 白bạch 業nghiệp 元nguyên 賓tân 風phong 流lưu 俊# 彥ngạn 抑ức 豈khởi 肯khẳng 夢mộng 裏lý 營doanh 營doanh 分phần/phân 蕉tiêu 下hạ 之chi 斃# 鹿lộc 而nhi 以dĩ 為vi 得đắc 計kế 哉tai

馮bằng 爾nhĩ 赤xích 居cư 士sĩ

捷tiệp 若nhược 鴻hồng 飛phi 臞# 同đồng 鶴hạc 瘦sấu 面diện 有hữu 煙yên 霞hà 胸hung 無vô 應ưng 垢cấu 即tức 俗tục 示thị 真chân 記ký 授thọ 靈linh 鷲thứu 蕭tiêu 蕭tiêu 野dã 服phục 譽dự 謝tạ 當đương 途đồ 落lạc 落lạc 襟khâm 懷hoài 夢mộng 恬điềm 清thanh 畫họa 據cứ 石thạch 而nhi 談đàm 此thử 意ý 孰thục 究cứu 羽vũ 扇thiên/phiến 頻tần 搖dao 仁nhân 風phong 裕# 後hậu 閱duyệt 變biến 滄thương 桑tang 目mục 空không 宇vũ 宙trụ 青thanh 水thủy 綠lục 波ba 朝triêu 溶# 夕tịch 溜# 獨độc 羨tiện 文văn 鳧phù 湜# 沚# 如như 舊cựu 何hà 人nhân 兮hề 識thức 君quân 心tâm 白bạch 雲vân 兮hề 機cơ 相tương/tướng 扣khấu

浦# 洵# 之chi 與dữ 僧Tăng 對đối 談đàm

蕉tiêu 下hạ 斃# 鹿lộc 世thế 所sở 必tất 諍tranh 蠅dăng 頭đầu 微vi 利lợi 人nhân 所sở 必tất 競cạnh 洵# 之chi 浦# 君quân 所sở 趨xu 獨độc 異dị 視thị 富phú 貴quý 等đẳng 浮phù 雲vân 羅la 丘khâu 壑hác 於ư 胸hung 次thứ 謂vị 研nghiên 道đạo 龐# 蘊uẩn 家gia 風phong 謂vị 居cư 塵trần 陶đào 潛tiềm 逸dật 志chí 不bất 矜căng 玉ngọc 樹thụ 之chi 歡hoan 娛ngu 高cao 蹈đạo 林lâm 泉tuyền 之chi 幽u 致trí 拄trụ 杖trượng 有hữu 舌thiệt 說thuyết 盡tận 妙diệu 義nghĩa 居cư 士sĩ 無vô 聞văn 老lão 衲nạp 無vô 示thị 庶thứ 幾kỷ 乎hồ 方phương 外ngoại 深thâm 知tri 法pháp 中trung 臭xú 味vị

正chánh 聞văn 尼ni

般Bát 若Nhã 園viên 中trung 果quả 熟thục 飄phiêu 香hương 實thật 靈linh 峰phong 深thâm 下hạ 之chi 種chủng 煩phiền 惱não 海hải 裏lý 收thu 帆phàm 轉chuyển 棹# 蓋cái 出xuất 塵trần 雅nhã 度độ 之chi 儔trù 慈từ 容dung 藹ái 藹ái 至chí 性tánh 悠du 悠du 繼kế 祖tổ 續tục 燈đăng 有hữu 賢hiền 子tử 頹đồi 瀾lan 將tương 砥chỉ 衍diễn 宗tông 猷# (# 子tử 以dĩ 揆quỹ 法pháp 姪điệt 請thỉnh )#

衛vệ 生sanh 尼ni

靈linh 根căn 夙túc 植thực 標tiêu 格cách 軼# 倫luân 絃huyền 斷đoạn 云vân 早tảo 培bồi 孤cô 苦khổ 辛tân 披phi 緇# 稟bẩm 志chí 雪tuyết 柏# 霜sương 筠# 如như 饑cơ 嗜thị 道đạo 似tự 幻huyễn 視thị 身thân 德đức 輝huy 流lưu 遠viễn 秋thu 月nguyệt 一nhất 輪luân (# 子tử 大đại 機cơ 禪thiền 人nhân 請thỉnh )#

吼hống 山sơn 德đức 章chương 靜tĩnh 主chủ

炯# 也dã 青thanh 眸mâu 皤bàn 然nhiên 皓hạo 首thủ 不bất 實thật 所sở 無vô 能năng 空không 諸chư 有hữu 素tố 位vị 以dĩ 自tự 行hành 仁nhân 慈từ 而nhi 啟khải 後hậu 為vi 愚ngu 菴am 裔duệ 衍diễn 奕dịch 葉diệp 之chi 宗tông 猷# 披phi 古cổ 佛Phật 衣y 提đề 出xuất 塵trần 之chi 綱cương 紐nữu 借tá 片phiến 石thạch 時thời 可khả 應ứng 機cơ 倩thiến 高cao 松tùng 日nhật 為vi 震chấn 吼hống 妙diệu 語ngữ 驚kinh 人nhân 浩hạo 且thả 長trường/trưởng 同đồng 儔trù 更cánh 有hữu 知tri 音âm 否phủ/bĩ

沈trầm 超siêu 宗tông

德đức 厚hậu 於ư 地địa 無vô 物vật 不bất 載tái 風phong 拂phất 蘭lan 叢tùng 香hương 飛phi 世thế 界giới 自tự 慶khánh 耆kỳ 年niên 熏huân 修tu 匪phỉ 懈giải 母mẫu 子tử 相tương/tướng 憶ức 金kim 仙tiên 遺di 誡giới 大đại 夜dạ 夢mộng 醒tỉnh 出xuất 塵trần 勞lao 外ngoại 繩thằng 繩thằng 仰ngưỡng 瞻chiêm 虛hư 空không 不bất 壞hoại

沈trầm 超siêu 喜hỷ

以dĩ 堅kiên 密mật 身thân 示thị 柔nhu 順thuận 體thể 育dục 物vật 如như 春xuân 稟bẩm 心tâm 似tự 矢thỉ 起khởi 後hậu 無vô 慚tàm 出xuất 塵trần 有hữu 旨chỉ 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 事sự 盡tận 善thiện 亦diệc 盡tận 美mỹ 莫mạc 問vấn 春xuân 秋thu 是thị 幾kỷ 多đa 摩ma 尼ni 一nhất 貫quán 無vô 終chung 始thỉ

楊dương 門môn 丁đinh 善thiện 人nhân 蓮liên 開khai 上thượng 品phẩm 圖đồ

柔nhu 和hòa 稟bẩm 志chí 淑thục 順thuận 持trì 身thân 積tích 慈từ 導đạo 物vật 累lũy/lụy/luy 德đức 富phú 鄰lân 婉uyển 言ngôn 悟ngộ 俗tục 飾sức 智trí 研nghiên 真chân 信tín 心tâm 日nhật 益ích 挹ấp 道đạo 時thời 珍trân 凡phàm 花hoa 有hữu 謝tạ 優ưu 曇đàm 方phương 新tân 獨độc 尊tôn 無vô 比tỉ 億ức 劫kiếp 常thường 春xuân 蓮liên 臺đài 上thượng 品phẩm 何hà 足túc 以dĩ 論luận

蔗giá 菴am 範phạm 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 二nhị 十thập 九cửu