蔗Giá 菴Am 範Phạm 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0020
清Thanh 淨Tịnh 範Phạm 說Thuyết 智Trí 璋 等Đẳng 錄Lục

蔗giá 菴am 範phạm 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 二nhị 十thập

侍thị 者giả 道đạo 存tồn 錄lục

一nhất 花hoa 五ngũ 葉diệp 圖đồ 像tượng 贊tán

釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật

蹝# 步bộ 出xuất 言ngôn 無vô 轉chuyển 變biến 青thanh 宮cung 惡ác 得đắc 長trường/trưởng 留lưu 戀luyến 子tử 夜dạ 踰du 城thành 尋tầm 不bất 見kiến 雪Tuyết 山Sơn 畔bạn 六lục 年niên 冰băng 檗# 吞thôn 將tương 猒# 銀ngân 河hà 星tinh 燦# 頭đầu 才tài 按án 挂quải 弊tệ 遄thuyên 來lai 遊du 鹿lộc 苑uyển 分phần/phân 形hình 塵trần 剎sát 空không 籌trù 算toán 拈niêm 花hoa 倩thiến 迦Ca 葉Diếp 門môn 前tiền 荊kinh 棘cức 纏triền

始thỉ 祖tổ 迦Ca 葉Diếp 尊Tôn 者Giả

摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 中trung 。 產sản 英anh 秀tú 毘tỳ 婆bà 會hội 裏lý 寒hàn 香hương 透thấu 飲ẩm 光quang 身thân 是thị 金kim 珠châu 甃# 袈ca 裟sa 覆phú 步bộ 武võ 繩thằng 繩thằng 接tiếp 靈linh 鷲thứu 鶉# 衣y 陶đào 缽bát 形hình 枯khô 瘦sấu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 訛ngoa 傳truyền 謬mậu 多đa 子tử 塔tháp 前tiền 尤vưu 漏lậu 逗đậu 雞kê 足túc 岫# 謖# 謖# 松tùng 風phong 戛# 清thanh 晝trú

阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả

玉ngọc 筍duẩn 崇sùng 班ban 胤dận 剎sát 帝đế 瑩oánh 然nhiên 妙diệu 相tướng 佛Phật 無vô 異dị 閱duyệt 鍊luyện 巾cân 瓶bình 心tâm 不bất 媿quý 奇kỳ 特đặc 事sự 拾thập 得đắc 蚊văn 眉mi 大đại 火hỏa 聚tụ 剎sát 干can 倒đảo 卻khước 煙yên 波ba 沸phí 博bác 達đạt 多đa 聞văn 還hoàn 鈍độn 置trí 傳truyền 持trì 法Pháp 藏tạng 水thủy 投đầu 器khí 騰đằng 身thân 逝thệ 天thiên 邊biên 挨ai 落lạc 鶤# 鵬# 翅sí

商Thương 那Na 和Hòa 修Tu 尊Tôn 者Giả

潔khiết 淨tịnh 地địa 生sanh 靈linh 瑞thụy 艸thảo 聖thánh 人nhân 降giáng/hàng 跡tích 符phù 斯tư 兆triệu 青thanh 林lâm 枝chi 挂quải 日nhật 輪luân 杲# 火hỏa 龍long 討thảo 梵Phạm 宮cung 建kiến 出xuất 擎kình 雲vân 表biểu 我ngã 但đãn 髮phát 白bạch 心tâm 非phi 晶tinh 箕ki 裘cừu 密mật 印ấn 傳truyền 家gia 寶bảo 象tượng 白bạch 山sơn 中trung 躲# 得đắc 好hảo/hiếu 鶯# 啼đề 曉hiểu 折chiết 摧tồi 憍kiêu 慢mạn 慈từ 風phong 浩hạo

優ưu 波ba 鞠cúc 多đa 尊tôn 者giả

虎hổ 穴huyệt 逃đào 身thân 誇khoa 駿tuấn 骨cốt 桓hoàn 桓hoàn 正chánh 氣khí 鍾chung 摩ma 突đột 三tam 屍thi 拋phao 向hướng 波Ba 旬Tuần 窟quật 神thần 力lực 竭kiệt 謳# 歌ca 同đồng 翫ngoạn 玉ngọc 壺hồ 月nguyệt 化hóa 機cơ 契khế 洽hiệp 籌trù 盈doanh 室thất 香hương 眾chúng 挾hiệp 複phức 遭tao 顛điên 蹶quyết 臨lâm 行hành 句cú 子tử 尤vưu 直trực 截tiệt 山sơn 河hà 說thuyết 晝trú 夜dạ 熾sí 然nhiên 無vô 間gian 歇hiết

提đề 遮già 迦ca 尊tôn 者giả

蒼thương 鵬# 翼dực 展triển 青thanh 霄tiêu 外ngoại 真chân 量lượng 慧tuệ 聞văn 金kim 日nhật 佩bội 披phi 緇# 豈khởi 為vi 戀luyến 皮bì 袋đại 法pháp 無vô 礙ngại 寒hàn 泉tuyền 玉ngọc 迸bính 溟minh 瀛doanh 派phái 同đồng 學học 細tế 陳trần 疇trù 昔tích 話thoại 步bộ 趨xu 響hưởng 接tiếp 梵Phạm 天Thiên 籟# 弘hoằng 猷# 葉diệp 葉diệp 崢tranh 衡hành 岱# 八bát 千thiên 輩bối 支chi 離ly 累lũy 劫kiếp 徒đồ 憎tăng 悔hối

彌Di 遮Già 迦Ca 尊Tôn 者Giả

巨cự 壑hác 虯# 藏tạng 霞hà 蔚úy 影ảnh 千thiên 鈞quân 祖tổ 道đạo 絲ti 懸huyền 鼎đỉnh 雉trĩ 堞diệt 雲vân 蒸chưng 金kim 色sắc 炯# 商thương 飆# 冷lãnh 藻tảo 鑑giám 逸dật 人nhân 鬧náo 市thị 等đẳng 我ngã 心tâm 自tự 來lai 往vãng 無vô 境cảnh 觸xúc 器khí 傾khuynh 翻phiên 猶do 不bất 肯khẳng 寐mị 言ngôn 賢Hiền 劫Kiếp 重trọng/trùng 追truy 省tỉnh 孤cô 峰phong 頂đảnh 大đại 地địa 撮toát 來lai 做tố 胡hồ 餅bính

婆bà 須tu 密mật 尊tôn 者giả

里lý 閈hãn 聲thanh 華hoa 感cảm 鳳phượng 翔tường 踏đạp 紅hồng 吟ngâm 嘯khiếu 若nhược 為vi 狂cuồng 誤ngộ 竊thiết 彌di 遮già 鉤câu 餌nhị 香hương 謾man 珍trân 藏tạng 砒# 霜sương 活hoạt 命mạng 競cạnh 傳truyền 方phương 義nghĩa 無vô 論luận 處xứ 電điện 飛phi 光quang 逼bức 得đắc 虛hư 空không 插sáp 翅sí 忙mang 慈từ 心tâm 出xuất 定định 短đoản 曹tào 墻tường 整chỉnh 紀kỷ 綱cương 毘tỳ 耶da 城thành 裏lý 舊cựu 宮cung 商thương

佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề 尊tôn 者giả

慧tuệ 鋒phong 銛# 捷tiệp 人nhân 無vô 敵địch 甘cam 露lộ 味vị 霑triêm 繹# 疇trù 音âm 化hóa 風phong 聳tủng 被bị 提đề 伽già 國quốc 毘tỳ 舍xá 宅trạch 白bạch 光quang 徵trưng 有hữu 大Đại 乘Thừa 客khách 心tâm 親thân 道đạo 合hợp 言ngôn 何hà 直trực 步bộ 移di 蹋đạp 斷đoạn 金kim 牛ngưu 脊tích 秋thu 高cao 葉diệp 落lạc 萬vạn 山sơn 赤xích 最tối 相tương/tướng 惜tích 一nhất 偈kệ 蘸# 乾can/kiền/càn 滄thương 海hải 滴tích

伏Phục 馱Đà 密Mật 多Đa 尊Tôn 者Giả

淵uyên 默mặc 春xuân 光quang 過quá 五ngũ 十thập 飛phi 鳴minh 便tiện 爾nhĩ 雷lôi 驚kinh 蟄chập 親thân 愛ái 頓đốn 忘vong 休hưu 再tái 憶ức 道đạo 非phi 得đắc 一nhất 拳quyền 打đả 倒đảo 空không 王vương 壁bích 中trung 印ấn 遙diêu 臨lâm 垂thùy 化hóa 跡tích 青thanh 山sơn 綠lục 水thủy 皆giai 相tương/tướng 識thức 香hương 蓋cái 子tử 來lai 登đăng 峻tuấn 秩# 還hoàn 鄉hương 笛địch 梅mai 花hoa 吹xuy 落lạc 江giang 天thiên 碧bích

脅hiếp 尊tôn 者giả

胎thai 周chu 花hoa 甲giáp 號hiệu 難nạn/nan 生sanh 白bạch 象tượng 馱đà 珠châu 到đáo 艸thảo 楹doanh 僊tiên 翁ông 曾tằng 識thức 器khí 連liên 城thành 逸dật 氣khí 崢tranh 驚kinh 起khởi 春xuân 眠miên 柳liễu 底để 鶯# 貞trinh 操thao 稜lăng 稜lăng 無vô 睡thụy 程# 塵trần 埃ai 榻tháp 上thượng 走tẩu 蒼thương 蠅dăng 華hoa 氏thị 偶ngẫu 臨lâm 頌tụng 德đức 星tinh 不bất 留lưu 情tình 掉trạo 臂tý 依y 還hoàn 舊cựu 處xứ 行hành

富Phú 那Na 夜Dạ 奢Xa 尊Tôn 者Giả

碧bích 嶂# 霧vụ 深thâm 玄huyền 豹báo 隱ẩn 胸hung 中trung 繡tú 織chức 天thiên 孫tôn 錦cẩm 電điện 走tẩu 神thần 機cơ 誠thành 克khắc 允duẫn 風phong 致trí 敏mẫn 來lai 住trụ 非phi 心tâm 曾tằng 發phát 哂# 地địa 變biến 黃hoàng 金kim 法pháp 標tiêu 準chuẩn 馬mã 頭đầu 截tiệt 角giác 吹xuy 毛mao 凜# 化hóa 絃huyền 迭điệt 奏tấu 清thanh 江giang 引dẫn 濟tế 群quần 品phẩm 花hoa 敷phu 覺giác 苑uyển 春xuân 無vô 盡tận

馬Mã 鳴Minh 大Đại 士Sĩ

佛Phật 既ký 不bất 識thức 履lý 先tiên 瘦sấu 木mộc 頭đầu 鋸cứ 解giải 駒câu 方phương 驟sậu 騰đằng 踏đạp 獨độc 超siêu 山sơn 澤trạch 狖dứu 願nguyện 無vô 謬mậu 裸lõa 國quốc 翩# 翩# 盡tận 衣y 繡tú 九cửu 鼎đỉnh 聲thanh 名danh 未vị 寫tả 售thụ 波ba 羅la 柰nại 已dĩ 龍long 蛇xà 湊thấu 法Pháp 雨vũ 滂# 沱# 拔bạt 英anh 秀tú 歸quy 時thời 候hậu 夜dạ 半bán 日nhật 輪luân 紅hồng 潑bát 岫#

迦Ca 毘Tỳ 摩Ma 羅La 尊Tôn 者Giả

移di 星tinh 換hoán 斗đẩu 誇khoa 神thần 術thuật 玉ngọc 麈# 輕khinh 揮huy 便tiện 屈khuất 膝tất 三tam 千thiên 眷quyến 屬thuộc 齊tề 逃đào 出xuất 異dị 論luận 畢tất 幻huyễn 海hải 乾can 枯khô 性tánh 海hải 碧bích 權quyền 勢thế 門môn 墻tường 嬾lãn 駐trú 蹕# 石thạch 窟quật 老lão 人nhân 來lai 謝tạ 益ích 奇kỳ 傑kiệt 為vi 探thám 危nguy 不bất 恤tuất 誰thùy 同đồng 陟trắc 龍long 樹thụ 森sâm 森sâm 瞻chiêm 旭# 日nhật

龍long 樹thụ 尊tôn 者giả

疊điệp 嶂# 潛tiềm 蹤tung 大đại 樹thụ 陰ấm 至chí 尊tôn 徽# 渥ác 契khế 傳truyền 心tâm 綠lục 野dã 逍tiêu 遙diêu 空không 古cổ 今kim 印ấn 度độ 臨lâm 法Pháp 施thí 先tiên 挑thiêu 我ngã 慢mạn 針châm 龍long [王*函]# 煥hoán 發phát 響hưởng 琅lang 琳# 立lập 論luận 搜sưu 窮cùng 外ngoại 道đạo 襟khâm 月nguyệt 輪luân 塵trần 剎sát 炯# 高cao 岑sầm 惠huệ 澤trạch 深thâm 震chấn 旦đán 清thanh 輝huy 滿mãn 目mục 森sâm

迦Ca 那Na 提Đề 婆Bà 尊Tôn 者Giả

佛Phật 性tánh 虛hư 明minh 還hoàn 自tự 縛phược 銷tiêu 空không 福phước 業nghiệp 虎hổ 生sanh 角giác 幻huyễn 術thuật 銕# 鞭tiên 俱câu 打đả 落lạc 門môn 跨khóa 腳cước 針châm 投đầu 缽bát 水thủy 欣hân 然nhiên 諾nặc 巴ba 連liên 異dị 教giáo 深thâm 民dân 瘼# 掣xiết 起khởi 長trường/trưởng 幡phan 盡tận 錯thác 愕ngạc 雄hùng 辨biện 風phong 高cao 動động 鈴linh 閣các 身thân 光quang 焯# 獅sư 行hành 豈khởi 帶đái 黃hoàng 金kim 索sách

羅la 睺hầu 羅la 多đa 尊tôn 者giả

樹thụ 耳nhĩ 園viên 生sanh 談đàm 般Bát 若Nhã 未vị 明minh 理lý 驗nghiệm 不bất 虛hư 假giả 橋kiều 梓# 豐phong 肴hào 八bát 十thập 夏hạ 塵trần 鞅ưởng 捨xả 道đạo 成thành 無vô 我ngã 何hà 淵uyên 雅nhã 梵Phạm 宮cung 香hương 飯phạn 手thủ 擎kình 下hạ 凡phàm 聖thánh 同đồng 飧# 眾chúng 復phục 訝nhạ 森sâm 羅la 重trọng/trùng 煆# 紅hồng 爐lô 冶dã 甘cam 露lộ 灑sái 難Nan 提Đề 昭chiêu 代đại 知tri 音âm 者giả

僧Tăng 伽Già 難Nan 提Đề 尊Tôn 者Giả

定định 無vô 動động 相tương/tướng 金kim 埋mai 井tỉnh 我ngã 欲dục 師sư 仁nhân 冠quan 再tái 整chỉnh 青thanh 闈vi 玉ngọc 葉diệp 增tăng 堯# 景cảnh 囊nang 錐trùy 穎# 天thiên 光quang 燭chúc 破phá 無vô 明minh 阱# 坦thản 路lộ 徐từ 行hành 霜sương 月nguyệt 冷lãnh 懸huyền 嵒# 石thạch 堀# 文văn 彪# 炳bỉnh 嗣tự 續tục 祖tổ 燈đăng 聯liên 骨cốt 鯁# 群quần 迷mê 拯chửng 娑sa 羅la 王vương 復phục 呼hô 歸quy 艇#

伽Già 耶Da 舍Xá 多Đa 尊Tôn 者Giả

矞# 雲vân 盤bàn 結kết 青thanh 螺loa 際tế 金kim 毛mao 跳khiêu 躑trịch 野dã 狐hồ 隊đội 機cơ 利lợi 劍kiếm 鋒phong 擅thiện 百bách 歲tuế 諸chư 佛Phật 慧tuệ 寶bảo 鏡kính 晶tinh 瑩oánh 絕tuyệt 瑕hà 翳ế 殿điện 角giác 鈴linh 揚dương 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 銕# 眼nhãn 銅đồng 睛tình 都đô 不bất 會hội 化hóa 雨vũ 霏phi 霏phi 灑sái 枯khô 柢# 起khởi 衰suy 弊tệ 心tâm 地địa 花hoa 香hương 垂thùy 後hậu 裔duệ

鳩Cưu 摩Ma 羅La 多Đa 尊tôn 者giả

貞Trinh 操Thao 玉Ngọc 立Lập 道Đạo 斯Tư 存Tồn 扣Khấu 戶Hộ 無Vô 人Nhân 解Giải 躲# 根Căn 啟Khải 扉# 方Phương 得Đắc 敘Tự 寒Hàn 溫Ôn 酌Chước 靈Linh 源Nguyên 月Nguyệt 邦Bang 經Kinh 緯# 又Hựu 乾Can/kiền/càn 坤# 高Cao 握Ác 金Kim 鞭Tiên 萬Vạn 象Tượng 奔Bôn 天Thiên 階Giai 奚Hề 止Chỉ 導Đạo 師Sư 尊Tôn 灼Chước 灼Chước 紅Hồng 蓮Liên 綻Trán 面Diện 門Môn 古Cổ 調Điều 翻Phiên 老Lão 婆Bà 嚼Tước 飯Phạn 與Dữ 誰Thùy 吞Thôn

闍xà 夜dạ 多đa 尊tôn 者giả

襟khâm 懷hoài 宇vũ 闊khoát 秋thu 蟾# 朗lãng 慧tuệ 韻vận 風phong 梳sơ 空không 劫kiếp 響hưởng 無vô 生sanh 話thoại 到đáo 窮cùng 途đồ 上thượng 豪hào 氣khí 爽sảng 鳳phượng 雛sồ 不bất 戀luyến 梧# 陰ấm 廣quảng 慈từ 月nguyệt 呈trình 輝huy 羅la 閱duyệt 壤nhưỡng 嘉gia 聲thanh 海hải 印ấn 恆hằng 斯tư 仰ngưỡng 金kim 翅sí 煙yên 橫hoạnh/hoành 來lai 撞chàng 網võng 回hồi 頭đầu 想tưởng 天thiên 岸ngạn 雲vân 飛phi 一nhất 拍phách 掌chưởng

婆Bà 修Tu 盤Bàn 頭Đầu 尊Tôn 者Giả

慧tuệ 日nhật 懷hoài 藏tạng 熙hi 世thế 傑kiệt 應Ứng 真Chân 竦tủng 避tị 法Pháp 身thân 佛Phật 光quang 度độ 及cập 門môn 維duy 輔phụ 哲triết 雙song 珠châu 熠dập 芻sô 尼ni 踏đạp 落lạc 靈linh 峰phong 雪tuyết 式thức 衡hành 梵Phạm 行hạnh 秋thu 霜sương 烈liệt 月nguyệt 淨tịnh 端đoan 儀nghi 遭tao 七thất 劫kiếp 責trách 躬cung 始thỉ 證chứng 甘cam 露lộ 滅diệt 聯liên 譜# 牒điệp 斷đoạn 絃huyền 恰kháp 得đắc 鸞loan 膠giao 接tiếp

摩ma 那na 羅la 尊tôn 者giả

萼# 連liên 自tự 在tại 拋phao 麟lân 璽# 得đắc 度độ 鸞loan 坡# 迎nghênh 倒đảo 屣tỉ 鏗khanh 鏗khanh 剖phẫu 析tích 浮phù 圖đồ 理lý 焚phần 香hương 語ngữ 勒lặc 那na 寶bảo 印ấn 遙diêu 空không 禮lễ 潛tiềm 龍long 聰thông 慧tuệ 咨tư 終chung 始thỉ 五ngũ 百bách 劫kiếp 來lai 生sanh 玅# 喜hỷ 栴chiên 檀đàn 槌chùy 扣khấu 蒲bồ 牢lao 齒xỉ 蓬bồng 蒿hao 矢thỉ 射xạ 中trung 林lâm 間gian 白bạch 鶴hạc 羽vũ

鶴Hạc 勒Lặc 那Na 尊Tôn 者Giả

須Tu 彌Di 拆# 卻khước 舊cựu 山sơn 瓢biều 聚tụ 落lạc 遊du 行hành 幻huyễn 惑hoặc 消tiêu 深thâm 林lâm 鬱uất 密mật 九cửu 霜sương 翹kiều 別biệt 峰phong 招chiêu 紫tử 宸# 出xuất 沒một 雨vũ 花hoa 飄phiêu 無vô 畏úy 海hải 中trung 縱túng/tung 法pháp 橈# 參tham 臨lâm 緋phi 素tố 示thị 同đồng 條điều 師sư 子tử 騰đằng 驤# 格cách 調điều 超siêu 聽thính 鳴minh 皋# 鈍độn 翎# 脫thoát 賺# 半bán 千thiên 嗷#

師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả

無vô 上thượng 灘# 頭đầu 見kiến 鶴hạc 師sư 非phi 心tâm 求cầu 道Đạo 搆câu 何hà 奇kỳ 五ngũ 眾chúng 情tình 枯khô 便tiện 解giải 頤di 毒độc 手thủ 施thí 奪đoạt 得đắc 珠châu 還hoàn 奠# 鼎đỉnh 彝# 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 碎toái 一nhất 錘chùy 箭tiễn 鋒phong 豈khởi 肯khẳng 讓nhượng 魔ma 廝tư 臂tý 落lạc 王vương 旋toàn 悔hối 亦diệc 遲trì 慰úy 吾ngô 私tư 婆bà 舍xá 男nam 兒nhi 最tối 白bạch 眉mi

婆Bà 舍Xá 斯Tư 多Đa 尊Tôn 者Giả

孕dựng 靈linh 丰# 骨cốt 逼bức 人nhân 寒hàn 照chiếu 世thế 明minh 珠châu 展triển 自tự 拳quyền 雅nhã 逢phùng 嘉gia 勝thắng 每mỗi 優ưu 賢hiền 竹trúc 筋cân 鞭tiên 攪giảo 空không 默mặc 論luận 暗ám 流lưu 涎tiên 汪uông 洋dương 化hóa 冶dã 啟khải 南nam 天thiên 嫉tật 熾sí 靡mĩ 傷thương 毒độc 藥dược 鮮tiên 金kim 襴# 火hỏa 試thí 愈dũ 新tân 妍nghiên 號hiệu 子tử 傳truyền 密mật 多đa 肩kiên 重trọng/trùng 強cường/cưỡng 爭tranh 先tiên

不bất 如như 密mật 多đa 尊tôn 者giả

龍long 墀trì 肇triệu 胤dận 玉ngọc 珊san 珊san 慧tuệ 眼nhãn 天thiên 空không 降giáng/hàng 聖thánh 鑾# 殆đãi 扶phù 祖tổ 道đạo 受thọ 拘câu 攣luyến 夢mộng 初sơ 殘tàn 羯yết 磨ma 震chấn 動động 古cổ 仙tiên 壇đàn 堅kiên 固cố 宮cung 墻tường 瑞thụy 氣khí [雨/漫]# 山sơn 還hoàn 梵Phạm 志Chí 頂đảnh 頭đầu 安an 嗣tự 繼kế 童đồng 尋tầm 瓔anh 珞lạc 冠quan 往vãng 事sự 看khán 弘hoằng 法pháp 於ư 今kim 較giảo 更cánh 難nan

般Bát 若Nhã 多Đa 羅La 尊Tôn 者Giả

遠viễn 劫kiếp 萍bình 分phần/phân 閭lư 里lý 煢quỳnh 丐cái 求cầu 招chiêu 得đắc 不bất 輕khinh 名danh 世thế 隘ải 惟duy 多đa 嘯khiếu 傲ngạo 聲thanh 相tương/tướng 倒đảo 傾khuynh 光quang 芒mang 神thần 物vật 起khởi 豐phong 城thành 殷ân 勤cần 香hương 至chí 寶bảo 珠châu 呈trình 智trí 者giả 隨tùy 拈niêm 鑒giám 碩# 英anh 菩Bồ 提Đề 果quả 樹thụ 兩lưỡng 邊biên 榮vinh 吾ngô 道đạo 崢tranh 一nhất 對đối 黃hoàng 鸝ly 各các 自tự 鳴minh

菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 大đại 師sư (# 東đông 土thổ/độ 初sơ 祖tổ )#

斬trảm 盡tận 南nam 天thiên 爛lạn 葛cát 藤đằng 指chỉ 麾huy 東đông 震chấn 汎# 重trọng/trùng 溟minh 譽dự 浹# 金kim 章chương 達đạt 帝đế 庭đình 聖Thánh 諦Đế 徵trưng 廓khuếch 然nhiên 不bất 識thức 便tiện 零linh 星tinh 一nhất 葦vi 長trường/trưởng 江giang 屆giới 雒# 城thành 賸# 栽tài 嫩# 桂quế 奕dịch 仙tiên 枰# 雪tuyết 鼎đỉnh 寧ninh 馨hinh 志chí 可khả 銘minh 避tị 煙yên 腥tinh 隻chỉ 鞋hài 脫thoát 落lạc 話thoại 郵bưu 亭đình

慧Tuệ 可Khả 大Đại 師Sư

大Đại 道Đạo 薪tân 傳truyền 係hệ 靈linh 瑞thụy 五ngũ 峰phong 秀tú 拔bạt 頭đầu 中trung 刺thứ 家gia 產sản 蕩đãng 空không 有hữu 腹phúc 笥# 銀ngân 花hoa 墜trụy 少thiểu 林lâm 葩ba 發phát 香hương 初sơ 媚mị 弼bật 化hóa 方phương 思tư 購# 良lương 驥kí 俟sĩ 酬thù 宿túc 累lũy/lụy/luy 我ngã 何hà 避tị 淫dâm 肆tứ 韜# 光quang 年niên 晚vãn 事sự 無vô 心tâm 治trị 始thỉ 悔hối 從tùng 前tiền 落lạc 一nhất 臂tý

僧Tăng 燦# 大đại 師sư

不bất 言ngôn 名danh 姓tánh 混hỗn 人nhân 間gian 風phong 恙dạng 纏triền 綿miên 鬢mấn 已dĩ 斑ban 埽# 空không 罪tội 性tánh 懺sám 無vô 端đoan 法pháp 僧Tăng 嫺# 挺đĩnh 身thân 任nhậm 重trọng/trùng 背bối/bội 擎kình 山sơn 祖tổ 運vận 駢biền 繁phồn 百bách 六lục 艱gian 低đê 回hồi 十thập 載tái 皖# 公công 跧# 學học 翥# 驅khu 烏ô 度độ 珮bội 環hoàn 羅la 浮phù 還hoàn 浩hạo 歌ca 一nhất 曲khúc 綠lục 蘿# 灣loan

道Đạo 信Tín 大Đại 師Sư

稚trĩ 風phong 卓trác 卓trác 擅thiện 心tâm 宗tông 縛phược 汝nhữ 無vô 人nhân 駛sử 電điện 蹤tung 纖tiêm 毫hào 不bất 盡tận 尚thượng 磨ma 礱# 道đạo 斯tư 忡# 枕chẩm 榻tháp 高cao 懸huyền 六lục 十thập 冬đông 拔bạt 斷đoạn 黃hoàng 梅mai 路lộ 口khẩu 松tùng 詔chiếu 書thư 三tam 卻khước 白bạch 雲vân 叢tùng 驚kinh 飛phi 花hoa 鳥điểu 破phá 頭đầu 峰phong 興hưng 未vị 窮cùng 臥ngọa 後hậu 翻phiên 身thân 又hựu 打đả 恭cung

弘Hoằng 忍Nhẫn 大Đại 師Sư

戛# 漢hán 松tùng 栽tài 梅mai 嶺lĩnh 麓lộc 空không 群quần 驥kí 產sản 周chu 家gia 腹phúc 皓hạo 首thủ 能năng 為vi 蒼thương 鬢mấn 錄lục 濁trược 港cảng 浴dục 肌cơ 體thể 鮮tiên 明minh 道đạo 所sở 屬thuộc 再tái 到đáo 破phá 山sơn 梅mai 子tử 熟thục 仁nhân 兒nhi 又hựu 種chủng 曹tào 溪khê 玉ngọc 麟lân 角giác 咸hàm 推thôi 神thần 秀tú 獨độc 碓đối 坊phường 續tục 畫họa 得đắc 東đông 山sơn 圖đồ 一nhất 幅#

慧tuệ 能năng 大đại 師sư

瑩oánh 姿tư 爽sảng 拔bạt 采thải 樵tiều 人nhân 聽thính 讀đọc 金kim 剛cang 便tiện 棄khí 親thân 黃hoàng 梅mai 負phụ 石thạch 但đãn 書thư 紳# 一nhất 偈kệ 陳trần 糠khang 中trung 篩si 熟thục 米mễ 如như 銀ngân 半bán 夜dạ 撩# 衣y 竟cánh 脫thoát 身thân 風phong 幡phan 猶do 去khứ 惹nhạ 煙yên 塵trần 落lạc 䰂# 重trọng/trùng 描# 法pháp 性tánh 真chân 毒độc 鼓cổ 新tân 晦hối 冥minh 赤xích 縣huyện 盡tận 陽dương 春xuân

青thanh 原nguyên 靜tĩnh 居cư 。 行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư

曹tào 溪khê 偉# 步bộ 推thôi 先tiên 覺giác 聖Thánh 諦Đế 無vô 為vi 階giai 不bất 落lạc 誕đản 生sanh 焉yên 坐tọa 空không 王vương 閣các 東đông 風phong 惡ác 金kim 鳳phượng 肯khẳng 耽đam 梧# 翠thúy 泊bạc 壁bích 底để 籬# 根căn 有hữu 麟lân 角giác 須tu 憑bằng 鈯# 斧phủ 開khai 南nam 嶽nhạc 越việt 格cách 兒nhi 孫tôn 任nhậm 騰đằng 踏đạp 鎮trấn 浮phù 薄bạc 廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 遼liêu 天thiên 索sách

南nam 嶽nhạc 懷Hoài 讓Nhượng 禪Thiền 師Sư

甚thậm 麼ma 物vật 恁nhẫm 麼ma 來lai 八bát 年niên 氣khí 悶muộn 一nhất 旦đán 豁hoát 開khai 謂vị 不bất 染nhiễm 汙ô 釀# 成thành 禍họa 胎thai 曹tào 溪khê 翻phiên 地địa 軸trục 南nam 嶽nhạc 震chấn 天thiên 雷lôi 山sơn 騰đằng 海hải 沸phí 無vô 時thời 已dĩ 若nhược 箇cá 男nam 兒nhi 不bất 受thọ 災tai

南nam 嶽nhạc 石thạch 頭đầu 希hy 遷thiên 禪thiền 師sư

弱nhược 齡linh 然nhiên 諾nặc 氣khí 吞thôn 牛ngưu 消tiêu 息tức 領lãnh 南nam 藏tạng 裏lý 收thu 衡hành 山sơn 盤bàn 石thạch 著trước 鴻hồng 猷# 肇triệu 論luận 休hưu 聖thánh 人nhân 無vô 己kỷ 道đạo 方phương 優ưu 夢mộng 躍dược 乘thừa 龜quy 性tánh 海hải 浮phù 儼nghiễm 魚ngư 匍bồ 匐bặc 上thượng 金kim 鉤câu 悟ngộ 得đắc 心tâm 宗tông 是thị 木mộc 頭đầu 㼾# 磚# 投đầu 稽khể 天thiên 洪hồng 浪lãng 衍diễn 龍long 湫#

馬mã 祖tổ 道đạo 一nhất 禪thiền 師sư

日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 是thị 佛Phật 非phi 佛Phật 讖sấm 應ưng 金kim 雞kê 燈đăng 照chiếu 暗ám 室thất 輪luân 蹄đề 踏đạp 殺sát 人nhân 英anh 雄hùng 俱câu 負phụ 屈khuất 噫# 藏tạng 頭đầu 白bạch 海hải 頭đầu 黑hắc 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 深thâm 相tương/tướng 憶ức 灃# 州châu 藥dược 山sơn 弘hoằng 道đạo 惟duy 儼nghiễm 禪thiền 師sư

畫họa 餅bính 三tam 乘thừa 不bất 療liệu 饑cơ 揚dương 眉mi 撞chàng 破phá 銕# 牛ngưu 機cơ 脫thoát 盡tận 皮bì 膚phu 山sơn 可khả 依y 繞nhiễu 嵒# 扉# 石thạch 上thượng 花hoa 栽tài 春xuân 自tự 肥phì 榮vinh 枯khô 何hà 礙ngại 白bạch 雲vân 飛phi 至chí 寶bảo 埋mai 藏tạng 諂siểm 曲khúc 闈vi 休hưu 糧lương 方phương 子tử 送tống 僧Tăng 歸quy 藥dược 嶠# 巍nguy 一nhất 聲thanh 清thanh 嘯khiếu 動động 京kinh 畿#

百bách 丈trượng 懷hoài 海hải 禪thiền 師sư

扭# 痛thống 鼻tị 頭đầu 喝hát 聾lung 耳nhĩ 竅khiếu 適thích 來lai 堪kham 哭khốc 如như 今kim 好hảo/hiếu 笑tiếu 踢# 翻phiên 野dã 狐hồ 窟quật 日nhật 麗lệ 於ư 宵tiêu 活hoạt 陷hãm 赤xích 鬚tu 鬍# 怨oán 聲thanh 載tái 道đạo 制chế 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 兮hề 追truy 三tam 代đại 之chi 雍ung 容dung 坐tọa 雄hùng 峰phong 兮hề 竦tủng 萬vạn 山sơn 之chi 巍nguy 峭#

天thiên 皇hoàng 道đạo 悟ngộ 禪thiền 師sư

棱# 棱# 古cổ 貌mạo 肅túc 肅túc 神thần 丰# 謂vị 己kỷ 腳cước 跟cân 不bất 穩ổn 中trung 人nhân 毒độc 氣khí 尤vưu 凶hung 觸xúc 著trước 石thạch 頭đầu 和hòa 心tâm 嘔# 出xuất 據cứ 坐tọa 天thiên 皇hoàng 盡tận 力lực 折chiết 衝xung 除trừ 暗ám 之chi 寶bảo 炬cự 破phá 夜dạ 之chi 霜sương 鐘chung 從tùng 上thượng 相tương/tướng 承thừa 無vô 底để 事sự 潮triều 騰đằng 汐# 沸phí 起khởi 蟠bàn 龍long

潭đàm 州châu 雲vân 巖nham 曇đàm 晟# 禪thiền 師sư

雄hùng 峰phong 喫khiết 盡tận 淡đạm 鹹hàm 味vị 藥dược 岫# 高cao 翔tường 猶do 俗tục 氣khí 鳳phượng 團đoàn 自tự 煮chử 從tùng 人nhân 嗜thị 屋ốc 裏lý 事sự 日nhật 夜dạ 不bất 勞lao 閒gian/nhàn 算toán 計kế 大đại 悲bi 手thủ 眼nhãn 通thông 身thân 是thị 古cổ 佛Phật 添# 香hương 居cư 何hà 處xứ 金kim 毛mao 翻phiên 躑trịch 爪trảo 牙nha 利lợi 一nhất 月nguyệt 霽tễ 長trường/trưởng 空không 影ảnh 落lạc 千thiên 江giang 曙#

溈# 山sơn 大đại 圓viên 靈linh 祐hựu 禪thiền 師sư

寒hàn 灰hôi 裏lý 撥bát 火hỏa 死tử 柴sài 頭đầu 發phát 亮lượng 傲ngạo 然nhiên 趯# 到đáo 淨tịnh 瓶bình 贏# 得đắc 好hảo/hiếu 山sơn 放phóng 浪lãng 撼# 門môn 而nhi 大đại 用dụng 斯tư 彰chương 原nguyên 夢mộng 而nhi 禿ngốc 鶖thu 尤vưu 當đương 喫khiết 飯phạn 奉phụng 羹# 父phụ 謙khiêm 子tử 讓nhượng 轉chuyển 暗ám 機cơ 兮hề 嬌kiều 鳥điểu 啼đề 花hoa 唱xướng 圓viên 相tương/tướng 兮hề 佳giai 人nhân 猒# 釀#

黃hoàng 檗# 希hy 運vận 禪thiền 師sư

胸hung 吞thôn 雲vân 夢mộng 舌thiệt 控khống 神thần 鋒phong 噬phệ 彼bỉ 百bách 丈trượng 惟duy 此thử 大đại 蟲trùng 名danh 呼hô 裴# 相tương/tướng 其kỳ 視thị 猶do 龍long 八bát 十thập 餘dư 人nhân 皆giai 已dĩ 推thôi 讓nhượng 噇# 酒tửu 糟tao 漢hán 何hà 處xứ 尋tầm 蹤tung 咄đốt 你nễ 是thị 誰thùy 儂#

龍long 潭đàm 崇sùng 信tín 禪thiền 師sư

一nhất 餅bính 攜huề 歸quy 千thiên 殃ương 隨tùy 至chí 割cát 鬚tu 棄khí 袍bào 拋phao 戈qua 偃yển 幟xí 已dĩ 到đáo 力lực 盡tận 計kế 窮cùng 方phương 解giải 保bảo 任nhậm 此thử 事sự 。 格cách 外ngoại 句cú 有hữu 口khẩu 莫mạc 宣tuyên 髻kế 中trung 珠châu 無vô 功công 賞thưởng 賜tứ 顛điên 倒đảo 英anh 雄hùng 滅diệt 裂liệt 儀nghi 制chế 如như 斯tư 劣liệt 別biệt 爭tranh 怪quái 得đắc 紛phân 然nhiên 欲dục 強cường/cưỡng 你nễ 辭từ 卻khước 石thạch 頭đầu 墳phần 插sáp 入nhập 馬mã 駒câu 隊đội

瑞thụy 州châu 洞đỗng 山sơn 悟ngộ 本bổn 良lương 价# 禪thiền 師sư

鳥điểu 鳴minh 枝chi 上thượng 聲thanh 聽thính 眼nhãn 糞phẩn 壤nhưỡng 走tẩu 盤bàn 珠châu 自tự 轉chuyển 師sư 真chân 睹đổ 水thủy 逢phùng 渠cừ 展triển 玅# 協hiệp 闡xiển 萬vạn 端đoan 穿xuyên 鑿tạc 冰băng 消tiêu 煖noãn 寶bảo 鑒giám 高cao 懸huyền 偏thiên 正chánh 顯hiển 稠trù 林lâm 橫hoạnh/hoành 捏niết 金kim 刀đao 剪tiễn 粟túc 榦# 禾hòa 莖hành 弄lộng 清thanh 婉uyển 相tương 續tục 勉miễn 乳nhũ 盛thịnh 師sư 子tử 琉lưu 璃ly 碗oản

臨lâm 濟tế 義nghĩa 玄huyền 禪thiền 師sư

痛thống 受thọ 烏ô 藤đằng 事sự 嗟ta 掣xiết 肘trửu 造tạo 謂vị 大đại 愚ngu 過quá 疑nghi 有hữu 否phủ/bĩ 築trúc 三tam 拳quyền 欲dục 明minh 負phụ 屈khuất 之chi 心tâm 還hoàn 一nhất 掌chưởng 出xuất 盡tận 風phong 顛điên 之chi 醜xú 更cánh 言ngôn 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 不bất 顧cố 面diện 皮bì 尺xích 厚hậu 濟tế 河hà 水thủy 激kích 浪lãng 滔thao 天thiên 陷hãm 溺nịch 平bình 人nhân 無vô 路lộ 走tẩu

仰ngưỡng 山sơn 慧tuệ 寂tịch 禪thiền 師sư

瞠# 眉mi 無vô 佛Phật 蓋cái 膽đảm 有hữu 毛mao 傳truyền 家gia 板bản 籍tịch 點điểm 火hỏa 便tiện 燒thiêu 木mộc 枕chẩm 推thôi 時thời 劍kiếm 刃nhận 用dụng 事sự 金kim 錘chùy 擊kích 處xứ 師sư 子tử 折chiết 腰yêu 小tiểu 釋Thích 迦Ca 莫mạc 可khả 定định 款# 大đại 溈# 路lộ 灼chước 見kiến 諠huyên 囂hiêu

德đức 山sơn 宣tuyên 鑒giám 禪thiền 師sư

氣khí 同đồng 項hạng 羽vũ 拔bạt 山sơn 之chi 力lực 威uy 等đẳng 商thương 鞅ưởng 立lập 法pháp 之chi 嚴nghiêm 買mãi 餅bính 點điểm 心tâm 黏niêm 住trụ 脣thần 吻vẫn 紙chỉ 燭chúc 吹xuy 滅diệt 磕# 碎toái 額ngạch 尖tiêm 多đa 嗔sân 少thiểu 喜hỷ 有hữu 醬tương 無vô 鹽diêm 佛Phật 祖tổ 漫mạn 遭tao 詬# 罵mạ 人nhân 天thiên 烏ô 得đắc 窺khuy 瞻chiêm 惡ác 習tập 相tương/tướng 傳truyền 難nạn/nan 洗tẩy 濯trạc 世thế 間gian 無vô 有hữu 不bất 憎tăng 嫌hiềm

雲vân 居cư 弘hoằng 覺giác 道đạo 膺ưng 禪thiền 師sư

運vận 徙tỉ 南nam 溟minh 英anh 獨độc 邁mại 風phong 培bồi 九cửu 萬vạn 程# 摩ma 背bối/bội 親thân 見kiến 作tác 家gia 有hữu 語ngữ 在tại 把bả 茆mao 蓋cái 思tư 大đại 果quả 然nhiên 佛Phật 不bất 愛ái 天thiên 神thần 無vô 路lộ 擎kình 香hương 餲# 蜀thục 錦cẩm 鋪phô 花hoa 雲vân 靉ái 靆đãi 新tân 豐phong 領lãnh 袖tụ 表biểu 尊tôn 貴quý 滲# 漏lậu 誡giới 五ngũ 葉diệp 儀nghi 刑hình 瞻chiêm 泰thái 岱#

興hưng 化hóa 存tồn 獎tưởng 禪thiền 師sư

遭tao 大đại 覺giác 一nhất 錐trùy 納nạp 盡tận 敗bại 缺khuyết 見kiến 滹# 沱# 片phiến 語ngữ 結kết 就tựu 相tương 知tri 嚴nghiêm 克khắc 賓tân 之chi 刑hình 冤oan 聲thanh 動động 地địa 別biệt 君quân 王vương 之chi 寶bảo 價giá 踴dũng 驚kinh 時thời 自tự 知tri 行hành 說thuyết 兩lưỡng 難nan 得đắc 木mộc 柺# 丟# 開khai 步bộ 玉ngọc 墀trì

雪tuyết 峰phong 義nghĩa 存tồn 禪thiền 師sư

師sư 德đức 山sơn 為vi 冶dã 為vi 型# 友hữu 巖nham 頭đầu 以dĩ 直trực 以dĩ 諒# 舌thiệt 底để 馳trì 旱hạn 地địa 疾tật 雷lôi 胸hung 中trung 捲quyển 際tế 天thiên 洪hồng 浪lãng 輥# 木mộc 毬cầu 子tử 兒nhi 戲hí 出xuất 奇kỳ 弄lộng 鱉miết 鼻tị 蛇xà 毒độc 流lưu 異dị 樣# 敗bại 壞hoại 廬lư 陵lăng 家gia 風phong 總tổng 是thị 者giả 廝tư 無vô 狀trạng

鳳phượng 棲tê 山sơn 同đồng 安an 道đạo 丕# 禪thiền 師sư

雲vân 居cư 踏đạp 落lạc 艸thảo 鞋hài 翼dực 古cổ 路lộ 坦thản 夷di 行hành 不bất 得đắc 兒nhi 孫tôn 後hậu 代đại 多đa 荊kinh 棘cức 鳳phượng 山sơn 崱# 亂loạn 絲ti 石thạch 女nữ 拋phao 梭# 織chức 花hoa 檻hạm 璇# 璣ky 春xuân 熠dập 熠dập 孤cô 峰phong 那na 挂quải 煙yên 蘿# 幅# 短đoản 販phán 徒đồ 誇khoa 書thư 劍kiếm 客khách 動động 江giang 國quốc 無vô 絃huyền 琴cầm 上thượng 宮cung 商thương 別biệt

南nam 院viện 慧tuệ 顒ngung 禪thiền 師sư

頭đầu 不bất 梳sơ 面diện 不bất 洗tẩy 吐thổ 赤xích 誠thành 流lưu 清thanh 泚# 投đầu 崖nhai 饑cơ 虎hổ 孰thục 辨biện 其kỳ 蹤tung 無vô 觜tủy 老lão 鴉# 莫mạc 測trắc 其kỳ 底để 為vi 富phú 不bất 仁nhân 矣hĩ 為vi 仁nhân 不bất 富phú 矣hĩ 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 吹xuy 尺xích 八bát 悄# 悄# 佳giai 人nhân 心tâm 萬vạn 里lý

雲vân 門môn 文văn 偃yển 禪thiền 師sư

拓thác 開khai 睦mục 州châu 門môn 拶# 折chiết 自tự 家gia 足túc 忍nhẫn 痛thống 無vô 處xứ 雪tuyết 冤oan 枉uổng 把bả 眉mi 頭đầu 攢toàn 蔟thốc 一nhất 語ngữ 脫thoát 象tượng 骨cốt 項hạng 上thượng 銕# 枷già 千thiên 古cổ 瞻chiêm 韶thiều 陽dương 路lộ 邊biên 清thanh 旭# 胡hồ 餅bính 價giá 高cao 神thần 機cơ 掌chưởng 握ác 款# 將tương 屎thỉ 橛quyết 當đương 珍trân 羞tu 契khế 合hợp 主chủ 賓tân 三tam 尺xích 竹trúc

同đồng 安an 志chí 禪thiền 師sư

胸hung 藏tạng 繡tú 谷cốc 春xuân 恆hằng 絢huyến 肘trửu 挂quải 靈linh 符phù 氣khí 雄hùng 悍hãn 聲thanh 騰đằng 物vật 外ngoại 雕điêu 蟲trùng 憚đạn 者giả 驢lư 漢hán 多đa 子tử 塔tháp 前tiền 曾tằng 法pháp 戰chiến 夜dạ 明minh 簾# 捲quyển 空không 王vương 殿điện 環hoàn 珮bội 謳# 歌ca 恣tứ 舞vũ 抃# 逢phùng 渠cừ 豈khởi 在tại 今kim 時thời 岸ngạn 恢khôi 祖tổ 案án 風phong 輥# 金kim 毬cầu 翻phiên 水thủy 面diện

風phong 穴huyệt 延diên 沼chiểu 禪thiền 師sư

跳khiêu 出xuất 鏡kính 清thanh 彌di 天thiên 之chi 網võng 誤ngộ 入nhập 寶bảo 應ưng 烈liệt 焰diễm 之chi 爐lô 就tựu 鍛đoán 六lục 年niên 忘vong 寒hàn 忘vong 暑thử 單đơn 丁đinh 八bát 載tái 自tự 卷quyển 自tự 舒thư 施thí 訝nhạ 人nhân 機cơ 銕# 馬mã 驟sậu 青thanh 霄tiêu 之chi 路lộ 唱xướng 無vô 韻vận 曲khúc 木mộc 雞kê 啼đề 深thâm 夜dạ 之chi 衢cù 大đại 風phong 憂ưu 止chỉ 頻tần 垂thùy 淚lệ 傾khuynh 盡tận 家gia 私tư 標tiêu 懿# 孤cô

鼎đỉnh 州châu 梁lương 山sơn 緣duyên 觀quán 禪thiền 師sư

腳cước 尖tiêm 踢# 破phá 同đồng 安an 頂đảnh 鼻tị 孔khổng 掀# 開khai 棲tê 鳳phượng 嶺lĩnh 懸huyền 機cơ 鶴hạc 嬾lãn 翹kiều 松tùng 冷lãnh 家gia 賊tặc 剄# 玉ngọc 鞭tiên 擊kích 碎toái 無vô 生sanh 阱# 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 南nam 華hoa 景cảnh 胡hồ 僧Tăng 徒đồ 泛phiếm 流lưu 沙sa 艇# 曲khúc 高cao 須tu 和hòa 難nan 逢phùng 郢# 相tương/tướng 重trọng/trùng 肯khẳng 灰hôi 裏lý 邈mạc 真chân 紅hồng 焰diễm 炯#

首thủ 山sơn 省tỉnh 念niệm 禪thiền 師sư

佩Bội 經Kinh 而Nhi 誦Tụng 逸Dật 鳥Điểu 銜Hàm 花Hoa 拂Phất 袖Tụ 而Nhi 出Xuất 野Dã 鬼Quỷ 飛Phi 沙Sa 密Mật 練Luyện 韜# 光Quang 閒Gian/nhàn 心Tâm 懶Lãn 撥Bát 爐Lô 中Trung 火Hỏa 擒Cầm 下Hạ 艸Thảo 賊Tặc 好Hảo/hiếu 手Thủ 肯Khẳng 從Tùng 世Thế 上Thượng 誇Khoa 日Nhật 輪Luân 難Nạn/nan 並Tịnh 照Chiếu 重Trùng 來Lai 小Tiểu 釋Thích 迦Ca 調Điều 高Cao 濟Tế 北Bắc 獨Độc 賢Hiền 克Khắc 家Gia

郢# 州châu 大đại 陽dương 警cảnh 玄huyền 禪thiền 師sư

奮phấn 跡tích 誤ngộ 鐫# 碑bi 上thượng 語ngữ 叢tùng 林lâm 謨mô 烈liệt 紛phân 無vô 已dĩ 秦tần 鏡kính 胸hung 嵌# 照chiếu 邪tà 詭quỷ 宗tông 可khả 倚ỷ 谷cốc 應ưng 猿viên 啼đề 暮mộ 煙yên 紫tử 鷺lộ 鷥# 驚kinh 起khởi 蘆lô 花hoa 裏lý 寶bảo 印ấn 當đương 風phong 錦cẩm 縫phùng 啟khải 託thác 遠viễn 囿# 麟lân 傳truyền 法pháp 乳nhũ 一nhất 皮bì 履lý 兒nhi 孫tôn 踏đạp 出xuất 盈doanh 寰# 宇vũ

汾# 陽dương 善thiện 昭chiêu 禪thiền 師sư

計kế 窮cùng 卷quyển 席tịch 放phóng 捨xả 身thân 命mạng 。 鼎đỉnh 絲ti 任nhậm 重trọng/trùng 豈khởi 久cửu 安an 眠miên 嚴nghiêm 整chỉnh 三tam 玄huyền 甲giáp 冑trụ 縱túng/tung 揮huy 十thập 智trí 戈qua 鋋# 大đại 器khí 堪kham 成thành 俛miễn 受thọ 胡hồ 僧Tăng 激kích 勸khuyến 閒gian/nhàn 神thần 遠viễn 送tống 秖kỳ 燒thiêu 幾kỷ 陌mạch 紙chỉ 錢tiền 呵ha 呵ha 呵ha 停đình 鉏# 傾khuynh 麥mạch 飯phạn 知tri 音âm 少thiểu 負phụ 恩ân 多đa

清thanh 涼lương 法Pháp 眼nhãn 文văn 益ích 禪thiền 師sư

銷tiêu 落lạc 礙ngại 膺ưng 片phiến 石thạch 原nguyên 知tri 一nhất 切thiết 現hiện 成thành 敞sưởng 甘cam 露lộ 之chi 門môn 庭đình 清thanh 涼lương 溥phổ 挹ấp 大đại 唯duy 心tâm 之chi 爐lô 韝# 猛mãnh 焰diễm 高cao 騰đằng 道đạo 宣tuyên 御ngự 殿điện 化hóa 被bị 金kim 陵lăng 泥nê 鰍# 並tịnh 上thượng 瑤dao 臺đài 舞vũ 法Pháp 眼nhãn 恆hằng 懸huyền 杲# 日nhật 明minh

舒thư 州châu 投đầu 子tử 義nghĩa 青thanh 禪thiền 師sư

路lộ 遠viễn 三tam 祗chi 不bất 足túc 戀luyến 凱# 歌ca 唱xướng 罷bãi 忠trung 腸tràng 斷đoạn 夢mộng 協hiệp 青thanh 鷹ưng 炳bỉnh 圓viên 鑒giám 雲vân 頭đầu 按án 玄huyền 機cơ 吐thổ 盡tận 吞thôn 酸toan 餡# 嗜thị 臥ngọa 圓viên 通thông 疏sớ/sơ 侶lữ 伴bạn 須Tu 彌Di 卓trác 立lập 虛hư 空không 顫chiến 缾bình 盂vu 莫mạc 挂quải 孤cô 村thôn 店điếm 威uy 音âm 箭tiễn 射xạ 透thấu 重trọng/trùng 圍vi 風phong 八bát 面diện

石thạch 霜sương 慈từ 明minh 禪thiền 師sư

潑bát 水thủy 匪phỉ 驚kinh 心tâm 詬# 詈lị 不bất 挂quải 目mục 荷hà 負phụ 等đẳng 海hải 鰲# 俊# 逸dật 同đồng 野dã 鹿lộc 略lược 伸thân 白bạch 拈niêm 手thủ 腳cước 踏đạp 開khai 楊dương 李# 之chi 門môn 忽hốt 露lộ 師sư 子tử 爪trảo 牙nha 推thôi 倒đảo 神thần 鼎đỉnh 之chi 屋ốc 橫hoạnh/hoành 吹xuy 笛địch 兮hề 鳥điểu 散tán 雲vân 飛phi 閒gian/nhàn 按án 劍kiếm 兮hề 神thần 號hiệu 鬼quỷ 哭khốc 因nhân 謂vị 之chi 世thế 間gian 無vô 比tỉ 。 倔# 強cường/cưỡng 尊tôn 宿túc

東đông 京kinh 天thiên 寧ninh 芙phù 蓉dung 道đạo 楷# 禪thiền 師sư

伊y 陽dương 道đạo 隱ẩn 辭từ 仙tiên 牘độc 海hải 會hội 橫hoạnh/hoành 衝xung 曾tằng 囓khiết 鏃# 提đề 鞋hài 挈# 杖trượng 誇khoa 英anh 獨độc 胡hồ 家gia 曲khúc 木mộc 雞kê 夜dạ 半bán 啼đề 雲vân 麓lộc 繩thằng 床sàng 剝bác 爛lạn 門môn 風phong 矗# 謝tạ 紫tử 致trí 招chiêu 天thiên 子tử 歜# 翻phiên 頭đầu 作tác 尾vĩ 何hà 拘câu 束thúc 臨lâm 行hành 囑chúc 冰băng 河hà 焰diễm 起khởi 乾can/kiền/càn 坤# 肅túc

楊dương 岐kỳ 方phương 會hội 禪thiền 師sư

弼bật 石thạch 霜sương 棗táo 心tâm 愈dũ 赤xích 樞xu 法pháp 苑uyển 葵quỳ 悃# 尤vưu 丹đan 語ngữ 下hạ 知tri 得đắc 此thử 事sự 胸hung 中trung 爆bộc 散tán 疑nghi 團đoàn 路lộ 長trường/trưởng 騎kỵ 馬mã 政chánh 大đại 崇sùng 寬khoan 惟duy 愛ái 噇# 眠miên 禪thiền 不bất 會hội 兒nhi 孫tôn 滿mãn 地địa 鬧náo 無vô 端đoan

襄tương 州châu 鹿lộc 門môn 自tự 覺giác 禪thiền 師sư

口khẩu 梭# 錦cẩm 織chức 天thiên 孫tôn 絢huyến 眉mi 劍kiếm 當đương 鋒phong 鮮tiên 血huyết 濺# 木mộc 雞kê 夜dạ 半bán 啼đề 天thiên 岸ngạn 深thâm 遐hà 睠# 靴ngoa 頭đầu 踢# 綻trán 蜘tri 蛛chu 線tuyến 濟tế 時thời 銕# 缽bát 盛thịnh 貓miêu 飯phạn 門môn 戶hộ 豁hoát 開khai 圖đồ 短đoản 販phán 淨tịnh 因nhân 鹿lộc 苑uyển 何hà 妨phương 礙ngại 狂cuồng 瀾lan 扞# 紅hồng 爐lô 雪tuyết 舞vũ 金kim 燈đăng 燦#

白bạch 雲vân 守thủ 端đoan 禪thiền 師sư

無vô 價giá 明minh 珠châu 一nhất 笑tiếu 休hưu 莖hành 茆mao 何hà 復phục 現hiện 瓊# 樓lâu 此thử 心tâm 耿# 耿# 惜tích 金kim 甌# 媲# 先tiên 哲triết 勵lệ 下hạ 秋thu 白bạch 雲vân 高cao 調điều 響hưởng 滄thương 洲châu

青thanh 州châu 希hy 辨biện 禪thiền 師sư

釣điếu 頭đầu 脫thoát 餌nhị 便tiện 收thu 綸luân 恪khác 素tố 風phong 高cao 韻vận 絕tuyệt 鄰lân 滔thao 天thiên 見kiến 浪lãng 砥chỉ 燕yên 秦tần 誑cuống 謔hước 人nhân 鋀# 石thạch 佯dương 為vi 無vô 價giá 珍trân 蕩đãng 除trừ 魔ma 孽nghiệt 轉chuyển 精tinh 神thần 品phẩm 類loại 俱câu 輸du 肺phế 腑phủ 春xuân 到đáo 頭đầu 采thải 汲cấp 自tự 相tương/tướng 循tuần 攬lãm 回hồi 輪luân 夜dạ 明minh 簾# 挂quải 月nguyệt 鉤câu 銀ngân

海hải 會hội 法pháp 演diễn 禪thiền 師sư

驥kí 群quần 空không 北bắc 鵬# 翼dực 圖đồ 南nam 扣khấu 浮phù 山sơn 礙ngại 膺ưng 未vị 散tán 見kiến 白bạch 雲vân 槽tào 廠xưởng 始thỉ 甘cam 亞# 兩lưỡng 隻chỉ 眼nhãn 遇ngộ 物vật 似tự 瞎hạt 開khai 一nhất 張trương 口khẩu 無vô 事sự 可khả 談đàm 獨độc 木mộc 橋kiều 橫hoạnh/hoành 春xuân 水thủy 闊khoát 銕# 旗kỳ 銕# 鼓cổ 惹nhạ 人nhân 嫌hiềm

磁từ 州châu 大đại 名danh 寶bảo 禪thiền 師sư

額ngạch 頭đầu 汗hãn 出xuất 鴻hồng 秋thu 斷đoạn 竹trúc 閣các 夢mộng 回hồi 鶯# 曉hiểu 喚hoán 從tùng 前tiền 醜xú 拙chuyết 通thông 身thân 現hiện 逞sính 神thần 變biến 磁từ 州châu 餅bính 打đả 青thanh 州châu 麵miến 輪Luân 王Vương 寶bảo 藏tạng 輕khinh 售thụ 衒huyễn 穴huyệt 鼻tị 針châm 忙mang 穿xuyên 玉ngọc 線tuyến 超siêu 超siêu 步bộ 武võ 聯liên 嵩tung 巘nghiễn 春xuân 風phong 爛lạn 靈linh 枝chi 秀tú 出xuất 擎kình 天thiên 榦#

昭chiêu 覺giác 圓viên 悟ngộ 克khắc 勤cần 禪thiền 師sư

金kim 雞kê 啼đề 破phá 午ngọ 煙yên 錦cẩm 帳trướng 喚hoán 回hồi 春xuân 夢mộng 冷lãnh 煖noãn 惟duy 自tự 深thâm 知tri 悲bi 樂nhạo/nhạc/lạc 孰thục 與dữ 相tương/tướng 共cộng 允duẫn 標tiêu 西tây 川xuyên 藞# 苴# 之chi 名danh 掩yểm 蔽tế 柬# 山sơn 赫hách 奕dịch 之chi 誦tụng 滅diệt 正Chánh 法Pháp 看khán 大đại 用dụng 倒đảo 騎kỵ 佛Phật 殿điện 出xuất 山sơn 門môn 獨độc 唱xướng 巴ba 歌ca 來lai 彩thải 鳳phượng

太thái 原nguyên 王vương 山sơn 體thể 禪thiền 師sư

律luật 己kỷ 玉ngọc 山sơn 光quang 照chiếu 曜diệu 事sự 師sư 冰băng 履lý 心tâm 危nguy 峭# 懿# 績# 香hương 林lâm 班ban 厥quyết 蹈đạo 雲vân 鶴hạc 調điều 刷# 羽vũ 高cao 飛phi 驚kinh 海hải 嶠# 一nhất 拳quyền 捏niết 碎toái 虛hư 空không 竅khiếu 師sư 子tử 花hoa 叢tùng 恣tứ # 跳khiêu 機cơ 輪luân 不bất 觸xúc 今kim 時thời 道đạo 家gia 聲thanh 浩hạo 當đương 途đồ 坐tọa 斷đoạn 寒hàn 猿viên 嘯khiếu

虎hổ 丘khâu 紹thiệu 隆long 禪thiền 師sư

銛# 利lợi 于vu 舌thiệt 柔nhu 易dị 於ư 躬cung 謁yết 長trường/trưởng 蘆lô 銜hàm 杯# 嘯khiếu 月nguyệt 遇ngộ 昭chiêu 覺giác 解giải 帶đái 吟ngâm 風phong 睡thụy 虎hổ 轉chuyển 側trắc 逸dật 獸thú 斂liểm 容dung 腥tinh 羶thiên 纔tài 露lộ 蠅dăng 螘# 攢toàn 叢tùng 維duy 今kim 曰viết 古cổ 獨độc 踞cứ 稱xưng 雄hùng

磁từ 州châu 雪tuyết 巖nham 慧tuệ 滿mãn 禪thiền 師sư

舌thiệt 走tẩu 風phong 雷lôi 眼nhãn 界giới 空không 跨khóa 陵lăng 佛Phật 祖tổ 氣khí 如như 虹hồng 藥dược 病bệnh 相tương/tướng 攻công 伎kỹ 已dĩ 窮cùng 愧quý 獅sư 蟲trùng 令linh 猷# 穆mục 穆mục 凜# 維duy 躬cung 罏# 鞴# 弘hoằng 施thí 勵lệ 下hạ 風phong 英anh 靈linh 納nạp 款# 笑tiếu 談đàm 中trung 坐tọa 看khán 蓮liên 花hoa 臘lạp 月nguyệt 紅hồng 素tố 秋thu 恫# 洞đỗng 上thượng 卑ty 絲ti 負phụ 鼎đỉnh 翁ông

天thiên 童đồng 應ưng 菴am 曇đàm 華hoa 禪thiền 師sư

虎hổ 丘khâu 山sơn 上thượng 倒đảo 戈qua 卸tá 甲giáp 伸thân 手thủ 秖kỳ 堪kham 曳duệ 白bạch 金kim 輪luân 峰phong 頂đảnh 喫khiết 飯phạn 著trước 衣y 開khai 口khẩu 只chỉ 好hảo/hiếu 談đàm 空không 甘cam 露lộ 門môn 惟duy 其kỳ 藉tạ 重trọng/trùng 狗cẩu 肉nhục 舖# 抑ức 以dĩ 增tăng 崇sùng 穿xuyên 艸thảo 鞋hài 住trụ 院viện 何hà 礙ngại 乎hồ 踢# 踏đạp 愧quý 蚖ngoan 蛇xà 戀luyến 窟quật 提đề 策sách 乎hồ 瞶# 矇#

報báo 恩ân 萬vạn 松tùng 行hành 秀tú 禪thiền 師sư

一nhất 噓hư 直trực 醒tỉnh 捐quyên 豪hào 素tố 勝thắng 默mặc 凄# 凄# 猶do 蹇kiển 步bộ 大đại 明minh 一nhất 睹đổ 消tiêu 凝ngưng 冱# 聲thanh 馳trì 騖# 徘bồi 徊hồi 紫tử 殿điện 知tri 無vô 度độ 跨khóa 驢lư 索sách 賣mại 閑nhàn 家gia 具cụ 截tiệt 斷đoạn 重trùng 重trùng 偏thiên 正chánh 路lộ 鞭tiên 笞si 萬vạn 象tượng 俱câu 驚kinh 仆phó 洞đỗng 雲vân 布bố 從tùng 容dung 終chung 古cổ 松tùng 濤đào 怒nộ

密mật 菴am 咸hàm 傑kiệt 禪thiền 師sư

膽Đảm 量Lượng 出Xuất 群Quần 聲Thanh 容Dung 差Sai 異Dị 密Mật 裏Lý 砒# 霜Sương 飯Phạn 中Trúng 毒Độc 刺Thứ 一Nhất 經Kinh 明Minh 果Quả 汰# 淘Đào 好Hảo 惡Ác 毫Hào 無Vô 隱Ẩn 避Tị 正Chánh 法Pháp 眼Nhãn 視Thị 作Tác 泥Nê 丸Hoàn 破Phá 沙Sa 盆Bồn 證Chứng 成Thành 美Mỹ 器Khí 七Thất 剎Sát 宣Tuyên 猷# 九Cửu 重Trọng/trùng 闡Xiển 秘Bí 銕# 船Thuyền 無Vô 底Để 要Yếu 人Nhân 撐Xanh 世Thế 上Thượng 杜Đỗ 蠻# 有Hữu 此Thử 事Sự

雪tuyết 庭đình 福phước 裕# 禪thiền 師sư

遷thiên 喬kiều 黃hoàng 鳥điểu 翀# 霄tiêu 勁# 古cổ 佛Phật 讖sấm 為vi 師sư 子tử 競cạnh 翻phiên 腔# 調điều 轉chuyển 長trường/trưởng 松tùng 徑kính 小tiểu 兒nhi 聖thánh 不bất 移di 跬# 步bộ 烽phong 煙yên 靜tĩnh 對đối 禁cấm 歡hoan 騰đằng 崇sùng 辨biện 正chánh 斯tư 煌hoàng 石thạch 火hỏa 青thanh 天thiên 迸bính 後hậu 俊# 琢trác 磨ma 繩thằng 祖tổ 令linh 漁ngư 歌ca 聽thính 蘆lô 花hoa 雪tuyết 皎hiệu 眉mi 梢# 映ánh

臥ngọa 龍long 破phá 菴am 祖tổ 先tiên 禪thiền 師sư

懶lãn 事sự 豐phong 屋ốc 雅nhã 愜# 破phá 菴am 落lạc 花hoa 堆đôi 砌# 皓hạo 月nguyệt 臨lâm 檐diêm 鼎đỉnh 彝# 濟tế 北bắc 曠khoáng 道đạo 司ty 南nam 冤oan 家gia 相tương 遇ngộ 趨xu 入nhập 鬧náo 籃# 風phong 吹xuy 水thủy 上thượng 紋văn 絢huyến 自tự 纖tiêm 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 前tiền 三tam 後hậu 三tam 欲dục 識thức 渠cừ 面diện 普phổ 請thỉnh 仰ngưỡng 瞻chiêm

西tây 京kinh 靈linh 隱ẩn 文văn 泰thái 禪thiền 師sư

山sơn 藤đằng 艸thảo 履lý 大đại 行hành 邁mại 義nghĩa 海hải 鑠thước 乾can/kiền/càn 保bảo 未vị 在tại 整chỉnh 衣y 重trọng/trùng 向hướng 雲vân 峰phong 拜bái 雪tuyết 師sư 會hội 家gia 私tư 籍tịch 沒một 猶do 廝tư 賴lại 腳cước 尖tiêm 一nhất 趯# 須Tu 彌Di 壞hoại 塵trần 劫kiếp 事sự 都đô 輕khinh 發phát 賣mại 高cao 眠miên 錫tích 閣các 觀quán 成thành 敗bại 人nhân 見kiến 怪quái 歍# 伊y 超siêu 過quá 毘tỳ 盧lô 界giới

徑kính 山sơn 無vô 準chuẩn 師sư 範phạm 禪thiền 師sư

坐tọa 底để 是thị 誰thùy 禪thiền 是thị 何hà 物vật 縛phược 住trụ 胡hồ 猻# 六lục 窗song 靜tĩnh 謐mịch 要yếu 知tri 秋thu 熱nhiệt 春xuân 寒hàn 重trọng/trùng 揀giản 陳trần 年niên 曆lịch 日nhật 金kim 縷lũ 之chi 衣y 特đặc 賜tứ 弘hoằng 宣tuyên 鳳phượng 闕khuyết 黃hoàng 麻ma 禁cấm 庭đình 之chi 詔chiếu 駢biền 膺ưng 實thật 出xuất 龍long 樓lâu 丹đan 筆bút 石thạch 梁lương 橋kiều 上thượng 說thuyết 歸quy 期kỳ 御ngự 愛ái 峰phong 前tiền 吹xuy 觱# 篥#

寶bảo 應ưng 還hoàn 源nguyên 福phước 遇ngộ 禪thiền 師sư

琳# 碧bích 丰# 神thần 藻tảo 繡tú 腑phủ 金kim 刀đao 口khẩu 角giác 裁tài 春xuân 譜# 捉tróc 敗bại 文văn 公công 桴phù 凱# 鼓cổ 嗤xuy 畫họa 虎hổ 嵩tung 岫# 彬# 彬# 山sơn 豹báo 舞vũ 道đạo 豐phong 德đức 洽hiệp 彌di 宸# 戶hộ 致trí 出xuất 綸luân 音âm 無vô 處xứ 躲# 退thoái 藏tạng 白bạch 馬mã 方phương 先tiên 古cổ 的đích 的đích 旨chỉ 花hoa 扶phù 月nguyệt 影ảnh 松tùng 窗song 午ngọ

雪tuyết 巖nham 祖tổ 欽khâm 禪thiền 師sư

威uy 稜lăng 夙túc 具cụ 剛cang 骨cốt 生sanh 成thành 拌# 痴si 獃# 罔võng 知tri 鼻tị 直trực 觸xúc 古cổ 柏# 識thức 得đắc 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 向hướng 九cửu 閽# 放phóng 潑bát 天thiên 穢uế 氣khí 踞cứ 六lục 剎sát 引dẫn 逐trục 臭xú 青thanh 蠅dăng 紛phân 紛phân 狂cuồng 鬧náo 隱ẩn 隱ẩn 雷lôi 鳴minh 毘tỳ 盧lô 界giới 內nội 幾kỷ 時thời 清thanh

鄧đặng 州châu 香hương 嚴nghiêm 淳thuần 拙chuyết 文văn 才tài 禪thiền 師sư

鷺lộ 瞵# 蟾# 沬muội 神thần 斯tư 差sai 逼bức 得đắc 法Pháp 身thân 成thành 幻huyễn 化hóa 抗kháng 稜lăng 弘hoằng 辨biện 如như 瓴# 瀉tả 龍long 門môn 暇hạ 鑽toàn 研nghiên 故cố 紙chỉ 饒nhiêu 三tam 夏hạ 恬điềm 莫mạc 終chung 南nam 世thế 擬nghĩ 謝tạ 祖tổ 庭đình 荷hà 負phụ 催thôi 星tinh 駕giá 傑kiệt 閣các 吞thôn 雲vân 重trọng/trùng 搆câu 架# 擔đảm 輕khinh 卸tá 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 香hương 嚴nghiêm 舍xá

高cao 峰phong 原nguyên 妙diệu 禪thiền 師sư

氣khí 歕# 如như 虹hồng 蜺nghê 心tâm 硬ngạnh 似tự 銕# 石thạch 既ký 離ly 密mật 印ấn 半bán 人nhân 之chi 處xứ 必tất 遊du 未vị 奏tấu 禹vũ 功công 三tam 過quá 其kỳ 門môn 不bất 入nhập 深thâm 夜dạ 推thôi 落lạc 枕chẩm 頭đầu 邊biên 塞tắc 烽phong 煙yên 永vĩnh 息tức 門môn 風phong 孤cô 峭# 孰thục 敢cảm 探thám 歷lịch 江giang 南nam 江giang 北bắc 聽thính 遺di 謠# 嵯# 峨# 盡tận 道đạo 西tây 峰phong 岌#

南nam 陽dương 松tùng 庭đình 子tử 嚴nghiêm 禪thiền 師sư

蘊uẩn 真chân 揚dương 烈liệt 脫thoát 樊phàn 籠lung 博bác 辨biện 鋒phong 摧tồi 內nội 外ngoại 宗tông 雕điêu 鏤lũ 萬vạn 物vật 轉chuyển 玲linh 瓏lung 罷bãi 折chiết 衝xung 超siêu 群quần 師sư 子tử 話thoại 憧sung 憧sung 煙yên 扉# 撞chàng 動động 法Pháp 王Vương 鐘chung 無vô 翼dực 名danh 飛phi 達đạt 九cửu 重trọng/trùng 朝triêu 臣thần 不bất 禮lễ 類loại 耕canh 農nông 睹đổ 雍ung 容dung 乳nhũ 嶂# 春xuân 繁phồn 桃đào 李# 穠#

天thiên 目mục 中trung 峰phong 明minh 本bổn 禪thiền 師sư

觀quán 流lưu 泉tuyền 喪táng 失thất 影ảnh 子tử 扣khấu 死tử 關quan 痛thống 棒bổng 自tự 取thủ 一nhất 肩kiên 擔đảm 古cổ 佛Phật 之chi 名danh 寸thốn 舌thiệt 卷quyển 銀ngân 河hà 之chi 水thủy 竹trúc 篦bề 蒞# 事sự 鬼quỷ 怕phạ 神thần 愁sầu 幻huyễn 住trụ 隨tùy 緣duyên 煙yên 村thôn 月nguyệt 渚chử 大đại 功công 著trước 而nhi 弗phất 居cư 天thiên 書thư 聘sính 而nhi 不bất 起khởi 咦# 都đô 道đạo 本bổn 中trung 峰phong 元nguyên 來lai 卻khước 是thị 你nễ

嵩tung 山sơn 凝ngưng 然nhiên 了liễu 改cải 禪thiền 師sư

濯trạc 足túc 嵩tung 灘# 機cơ 轆# 轆# 齠# 齡linh 遐hà 奮phấn 己kỷ 躬cung 勗úc 鬼quỷ 窟quật 掀# 翻phiên 離ly 背bối/bội 觸xúc 還hoàn 相tương 續tục 松tùng 膏cao 焰diễm 接tiếp 神thần 光quang 燭chúc 取thủ 則tắc 言ngôn 中trung 不bất 我ngã 錄lục 明minh 宗tông 格cách 外ngoại 談đàm 心tâm 曲khúc 花hoa 看khán 洛lạc 陽dương 人nhân 似tự 玉ngọc 挂quải 羚# 足túc 瑤dao 階giai 月nguyệt 晒# 層tằng 苔# 綠lục

千thiên 巖nham 元nguyên 長trường/trưởng 禪thiền 師sư

鵲thước 噪táo 旅lữ 亭đình 壅ủng 塞tắc 耳nhĩ 竅khiếu 貓miêu 飯phạn 鼠thử 偷thâu 碗oản 子tử # 跳khiêu 無vô 明minh 之chi 焰diễm 方phương 高cao 大đại 夜dạ 之chi 夢mộng 始thỉ 覺giác 龜quy 尾vĩ 曳duệ 泥nê 龍long 峰phong 坐tọa 嘯khiếu 一nhất 味vị 砒# 霜sương 藥dược 殺sát 人nhân 尤vưu 道đạo 醫y 王vương 來lai 捄# 療liệu

俱câu 空không 契khế 斌# 禪thiền 師sư

垣viên 山sơn 矯kiểu 跡tích 踏đạp 秋thu 嶺lĩnh 瑞thụy 艸thảo 削tước 除trừ 無vô 相tướng 頂đảnh 碧bích 潭đàm 攪giảo 碎toái 蟾# 蜍# 影ảnh 愁sầu 襟khâm 整chỉnh 疑nghi 氛phân 一nhất 觸xúc 秦tần 槐# 省tỉnh 蕩đãng 平bình 空không 劫kiếp 風phong 頭đầu 猛mãnh 獨độc 拔bạt 當đương 時thời 神thần 益ích 穎# 烏ô 龜quy 向hướng 火hỏa 言ngôn 途đồ 梗# 推thôi 匠tượng 郢# 麒# 麟lân 玉ngọc 琢trác 從tùng 馳trì 騁sính

萬vạn 峰phong 時thời 蔚úy 禪thiền 師sư

掃tảo 除trừ 佛Phật 跡tích 擒cầm 下hạ 南nam 泉tuyền 明minh 珠châu 匪phỉ 貴quý 深thâm 躍dược 龍long 淵uyên 鄧đặng 尉úy 現hiện 瓊# 樓lâu 藏tạng 盡tận 吳ngô 天thiên 之chi 月nguyệt 澤trạch 湖hồ 鼓cổ 蘭lan 櫂# 浩hạo 歸quy 坰# 野dã 之chi 賢hiền 赫hách 兮hề 喧huyên 兮hề 庶thứ 不bất 愧quý 楊dương 岐kỳ 之chi 正chánh 傳truyền

定định 國quốc 無vô 方phương 可khả 從tùng 禪thiền 師sư

旋toàn 風phong 飄phiêu 逐trục 入nhập 龍long 潭đàm 翻phiên 浪lãng 騰đằng 沙sa 氣khí 未vị 甘cam 迢điều 遙diêu 復phục 困khốn 水thủy 雲vân 酣# 少thiểu 室thất 參tham 低đê 頭đầu 各các 自tự 打đả 鄉hương 談đàm 掠lược 虛hư 滯trệ 貨hóa 滿mãn 肩kiên 擔đảm 郟# 鄏# 紛phân 紜vân 陷hãm 好hảo/hiếu 男nam 虎hổ 穴huyệt 狐hồ 窩# 盡tận 意ý 探thám 絕tuyệt 連liên 纖tiêm 金kim 雞kê 樓lâu 上thượng 鼓cổ 聲thanh 嚴nghiêm

寶bảo 藏tạng 持trì 禪thiền 師sư

懸huyền 玉ngọc 符phù 鳴minh 金kim 鼓cổ 劫kiếp 寨# 毀hủy 營doanh 阬# 佛Phật 陷hãm 祖tổ 振chấn 古cổ 猷# 與dữ 世thế 抗kháng 衡hành 摶đoàn 香hương 雪tuyết 逼bức 人nhân 嚥# 吐thổ 貌mạo 斯tư 恭cung 步bộ 斯tư 武võ 雍ung 雍ung 續tục 得đắc 滹# 沱# 譜#

嵩tung 陽dương 月nguyệt 舟chu 文văn 載tái 禪thiền 師sư

冥minh 鴻hồng 每mỗi 壯tráng 長trường/trưởng 天thiên 翅sí 脫thoát 白bạch 萬vạn 安an 仍nhưng 掉trạo 臂tý 問vấn 津tân 明minh 聖thánh 瑩oánh 三tam 聚tụ 門môn 還hoàn 閉bế 回hồi 文văn 錦cẩm 織chức 春xuân 岡# 麗lệ 比tỉ 來lai 方phương 遂toại 題đề 橋kiều 志chí 九cửu 鼎đỉnh 一nhất 絲ti 誠thành 爾nhĩ 繫hệ 雲vân 龍long 風phong 虎hổ 渾hồn 閒gian/nhàn 事sự 煙yên 霞hà 寄ký 三tam 十thập 六lục 峰phong 常thường 潑bát 翠thúy

東đông 明minh 慧tuệ 旵# 禪thiền 師sư

蘿# 蔔bặc 會hội 切thiết 殺sát 人nhân 何hà 難nạn/nan 虛hư 空không 撲phác 落lạc 地địa 旭# 日nhật 上thượng 雕điêu 欄lan 跧# 伏phục 安an 谿khê 心tâm 形hình 枯khô 槁cảo 沸phí 騰đằng 域vực 內nội 墻tường 岸ngạn 巑# 岏# 曾tằng 知tri 炎diễm 路lộ 尋tầm 頭đầu 客khách 誰thùy 解giải 翹kiều 思tư 慕mộ 廣quảng 寒hàn

燕yên 京kinh 宗tông 鏡kính 大đại 章chương 宗tông 書thư 禪thiền 師sư

拔bạt 心tâm 儒nho 圃phố 挾hiệp 雲vân 孤cô 厥quyết 謂vị 空không 門môn 有hữu 寶bảo 符phù 室thất 投đầu 虛hư 白bạch 幻huyễn 情tình 枯khô 任nhậm 橫hoạnh/hoành 趨xu 碧bích 落lạc 衝xung 開khai 四tứ 壁bích 無vô 展triển 拓thác 嵩tung 山sơn 舊cựu 畫họa 圖đồ 飽bão 人nhân 毒độc 藥dược 當đương 醍đề 醐hồ 不bất 斷đoạn 冤oan 聲thanh 匝táp 地địa 呼hô 鏡kính 破phá 乎hồ 爛lạn 熳# 春xuân 風phong 唱xướng 鷓# 鴣#

海hải 舟chu 普phổ 慈từ 禪thiền 師sư

深thâm 受thọ 萬vạn 峰phong 踢# 踏đạp 重trọng/trùng 討thảo 東đông 明minh 滋tư 味vị 琉lưu 璃ly 燈đăng 下hạ 睡thụy 眼nhãn 揭yết 開khai 巧xảo 說thuyết 異dị 端đoan 知tri 無vô 實thật 義nghĩa 願nguyện 海hải 泛phiếm 慈từ 舟chu 歉# 歲tuế 挺đĩnh 嘉gia 穗tuệ 一nhất 碧bích 洞đỗng 庭đình 秋thu 千thiên 載tái 凜# 高cao 致trí

西tây 京kinh 幻huyễn 休hưu 常thường 潤nhuận 禪thiền 師sư

錦cẩm 帳trướng 夢mộng 殘tàn 衣y 一nhất 振chấn 翹kiều 煙yên 宿túc 霧vụ 千thiên 山sơn 進tiến 欲dục 捺nại 胡hồ 盧lô 死tử 水thủy 浸tẩm 心tâm 頭đầu 悶muộn 菱# 花hoa 撲phác 碎toái 蚩xi 尤vưu 遁độn 鐵thiết 牛ngưu 奔bôn 吼hống 須Tu 彌Di 震chấn 滹# 沱# 玄huyền 要yếu 俱câu 排bài 擯bấn 高cao 撐xanh 門môn 戶hộ 挽vãn 秋thu 運vận 不bất 本bổn 分phần/phân 按án 指chỉ 聲thanh 光quang 隨tùy 海hải 印ấn

金kim 陵lăng 寶bảo 峰phong 瑄# 禪thiền 師sư

面diện 如như 刀đao 刈ngải 眉mi 似tự 火hỏa 燒thiêu 菱# 花hoa 一nhất 睹đổ 妍nghiên 醜xú 難nạn/nan 逃đào 堪kham 笑tiếu 魚ngư 腸tràng 最tối 利lợi 倒đảo 持trì 刮# 剔dịch 英anh 豪hào 玄huyền 武võ 湖hồ 邊biên 閒gian/nhàn 震chấn 吼hống 高cao 峰phong 頂đảnh 上thượng 起khởi 波ba 濤đào

大đại 覺giác 慈từ 舟chu 方phương 念niệm 禪thiền 師sư

絕tuyệt 侶lữ 孤cô 鸞loan 翔tường 古cổ 道đạo 乳nhũ 峰phong 錯thác 足túc 行hành 荒hoang 草thảo 頑ngoan 石thạch 崢tranh 嶸vanh 俱câu 靠# 倒đảo 便tiện 宜nghi 討thảo 金kim 錢tiền 換hoán 得đắc 酸toan 梨lê 棗táo 慧tuệ 眼nhãn 揭yết 開khai 紅hồng 日nhật 杲# 流lưu 輝huy 於ư 越việt 稽khể 山sơn 曉hiểu 仍nhưng 雲vân 葉diệp 葉diệp 擎kình 天thiên 表biểu 匡khuông 廬lư 老lão 狹hiệp 路lộ 殘tàn 紅hồng 胡hồ 亂loạn 掃tảo

天thiên 奇kỳ 瑞thụy 禪thiền 師sư

瀛doanh 渤bột 口khẩu 門môn 劍kiếm 鋒phong 齦# 齒xỉ 齧niết 除trừ 狐hồ 穴huyệt 之chi 藤đằng 吸hấp 盡tận 蹄đề 涔# 之chi 水thủy 驅khu 石thạch 虎hổ 亂loạn 嘯khiếu 嵒# 前tiền 鞭tiên 泥nê 牛ngưu 深thâm 耕canh 海hải 底để 惠huệ 之chi 清thanh 兮hề 未vị 聞văn 跖# 之chi 孽nghiệt 兮hề 有hữu 此thử 地địa 北bắc 與dữ 天thiên 南nam 叫khiếu 屈khuất 紛phân 無vô 已dĩ

越việt 州châu 雲vân 門môn 顯hiển 聖thánh 散tán 木mộc 圓viên 澄trừng 禪thiền 師sư

面diện 帶đái 煙yên 霞hà 滄thương 海hải 度độ 無vô 明minh 焰diễm 發phát 天thiên 荒hoang 破phá 雪tuyết 曲khúc 調điều 高cao 疇trù 敢cảm 和hòa 全toàn 不bất 顧cố 颶# 風phong 浪lãng 卷quyển 孤cô 舟chu 渡độ 箭tiễn 鋒phong 毒độc 向hướng 雲vân 門môn 吐thổ 妙diệu 喜hỷ 鼠thử 粘niêm 橫hoạnh/hoành 指chỉ 註chú 篤đốc 躬cung 重trọng/trùng 整chỉnh 石thạch 頭đầu 路lộ 逞sính 家gia 富phú 玉ngọc 笥# 峰phong 前tiền 風phong 滿mãn 樹thụ

無vô 聞văn 明minh 聰thông 禪thiền 師sư

野dã 嘶# 金kim 勒lặc 馬mã 夢mộng 破phá 玉ngọc 樓lâu 人nhân 無vô 聞văn 從tùng 茲tư 騰đằng 沸phí 華hoa 山sơn 望vọng 轉chuyển 嶙lân 峋# 出xuất 匣hạp 龍long 泉tuyền 飛phi 雪tuyết 刃nhận 剜oan 心tâm 劈phách 腹phúc 太thái 無vô 因nhân

秀tú 州châu 資tư 聖thánh 愚ngu 菴am 明minh 盂vu 禪thiền 師sư

軒hiên 昂ngang 獨độc 步bộ 雲vân 門môn 路lộ 高cao 唱xướng 鷓# 鴣# 絕tuyệt 回hồi 互hỗ 秤xứng 鎚chùy 落lạc 井tỉnh 無vô 私tư 顧cố 春xuân 彌di 露lộ 理lý 鋤# 化hóa 鹿lộc 川xuyên 爭tranh 赴phó 樵tiều 徑kính 風phong 清thanh 留lưu 不bất 住trụ 鴛uyên 湖hồ 月nguyệt 皎hiệu 恢khôi 家gia 務vụ 砥chỉ 捍hãn 狂cuồng 流lưu 鷹ưng 攫quặc 兔thố 織chức 屨lũ 暮mộ 六lục 橋kiều 閒gian/nhàn 適thích 隨tùy 鷗# 鷺lộ

笑tiếu 嵒# 月nguyệt 心tâm 德đức 寶bảo 禪thiền 師sư

襄tương 陽dương 闊khoát 步bộ 鯤# 化hóa 一nhất 朝triêu 關quan 嶺lĩnh 梳sơ 翎# 烏ô 啼đề 半bán 夜dạ 單đơn 絲ti 繫hệ 鼎đỉnh 允duẫn 荷hà 厥quyết 躬cung 八bát 面diện 當đương 鋒phong 坐tọa 膺ưng 柳liễu 榭# 仰ngưỡng 見kiến 紅hồng 爐lô 彩thải 鳳phượng 翔tường 沙sa 盆bồn 無vô 底để 重trọng/trùng 增tăng 價giá

龍long 池trì 幻huyễn 有hữu 正chánh 傳truyền 禪thiền 師sư

奪đoạt 得đắc 化hóa 龍long 杖trượng 子tử 放phóng 行hành 捕bộ 鼠thử 貓miêu 兒nhi 接tiếp 千thiên 嵒# 命mạng 脈mạch 恢khôi 列liệt 祖tổ 綱cương 維duy 爐lô 以dĩ 大đại 哉tai 糠khang 秕# 皆giai 為vi 陶đào 鑄chú 霖lâm 其kỳ 作tác 矣hĩ 艸thảo 木mộc 盡tận 有hữu 榮vinh 施thí 禹vũ 門môn 獨độc 踞cứ 兮hề 浪lãng 高cao 春xuân 水thủy 金kim 鱗lân 燒thiêu 尾vĩ 兮hề 雷lôi 送tống 天thiên 池trì

天thiên 童đồng 密mật 雲vân 圓viên 悟ngộ 禪thiền 師sư

銀ngân 絲ti 兮hề 短đoản 髮phát 銕# 橛quyết 兮hề 硬ngạnh 肩kiên 銅đồng 棺quan 山sơn 一nhất 聲thanh 秖kỳ 可khả 自tự 嘆thán 賣mại 柴sài 漢hán 千thiên 聖thánh 誰thùy 敢cảm 爭tranh 先tiên 弄lộng 黃hoàng 檗# 之chi 旗kỳ 鼓cổ 驚kinh 時thời 駭hãi 俗tục 大đại 荊kinh 溪khê 之chi 家gia 業nghiệp 赤xích 手thủ 空không 拳quyền 夜dạ 昧muội 而nhi 復phục 旦đán 月nguyệt 缺khuyết 而nhi 重trọng/trùng 圓viên 真chân 丹đan 多đa 氣khí 焰diễm 太thái 白bạch 一nhất 燈đăng 懸huyền

蔗Giá 菴Am 範Phạm 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập