Giả

Từ điển Đạo Uyển


假; C: jiǎ; J: ke; Có các nghĩa sau: 1. (Các pháp) giả tạm, giả thuyết; 2. Sự thiết lập (các giả thuyết, s: pra-jñapti). Lập nên một ý niệm. Sự thu nhặt các ngôn từ và câu chữ; 3. Sử dụng phép ẩn dụ, dù nó không thực có, dùng để giải thích (s: upacāra); 4. Pháp tạm thời. Nho giáo biểu thị bằng chữ Quyền (權). Trong giáo lí của tông Thiên Thai thì, theo giáo lí chân chính, đặc tính hiện hữu của con người là giả tạm; 5. Thuật ngữ Giả thường được dùng phản nghĩa với Chân (眞), hoặc Thật (實), đề cập đến những gì đó trống không, không có thật, là không tồn tại trên cơ sở tự tính, các pháp chỉ tồn tại trên danh xưng, được gọi là Giả danh hữu (假名有). Dạng hiện hữu nầy chẳng khác gì với Không (e: emptiness). Thuật ngữ giả cũng dùng để chỉ “phương tiện” (方便) hay phương pháp thực hành và giáo hoá không vận dụng đến thật tính, mà chỉ dùng đến những phương tiện nhất thời.