閱Duyệt 藏Tạng 知Tri 津Tân ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0028
明Minh 智Trí 旭 彙Vị 輯 總Tổng 目Mục 四Tứ 卷Quyển

閱Duyệt 藏Tạng 知Tri 津Tân 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 三tam

北bắc 天thiên 目mục 沙Sa 門Môn 釋thích 智trí 旭# 彙vị 輯#

小Tiểu 乘Thừa 律luật 藏tạng

述thuật 曰viết 。

毘tỳ 尼ni 一nhất 藏tạng 。 元nguyên 不bất 局cục 於ư 聲Thanh 聞Văn 。 但đãn 大đại 必tất 兼kiêm 小tiểu 。 小tiểu 不bất 兼kiêm 大đại 。 今kim 約ước 當đương 分phần/phân 。 且thả 屬thuộc 聲Thanh 聞Văn 。 實thật 則tắc 大đại 小tiểu 兩lưỡng 家gia 之chi 所sở 共cộng 學học 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 比Bỉ 丘Khâu 。 紹thiệu 佛Phật 家gia 業nghiệp 。 化hóa 他tha 為vi 務vụ 。 尤vưu 不bất 可khả 不bất 精tinh 通thông 乎hồ 此thử 也dã 。

四tứ 分phần/phân 律luật 藏tạng (# 六lục 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 訓huấn 入nhập 奉phụng 母mẫu 儀nghi 諸chư 姑cô 北bắc 業nghiệp 所sở 基cơ 籍tịch 甚thậm 無vô )# 。

姚Diêu 秦Tần 罽kế 賓tân 國quốc 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 耶da 舍xá 共cộng 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch

第đệ 一nhất 分phần/phân 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 。 (# 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển )# 。

第đệ 二nhị 分phần 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒giới 。 受thọ 戒giới 犍kiền 度độ 。 說thuyết 戒giới 犍kiền 度độ 。 (# 共cộng 十thập 五ngũ 卷quyển )# 。

第đệ 三tam 分phần/phân 安an 居cư 犍kiền 度độ 。 自tự 恣tứ 犍kiền 度độ 。 皮bì 革cách 犍kiền 度độ 。 衣y 犍kiền 度độ 。 藥dược 犍kiền 度độ 。 迦ca 絺hy 那na 衣y 犍kiền 度độ 。 拘câu 睒thiểm 彌di 犍kiền 度độ 。 瞻chiêm 波ba 犍kiền 度độ 。 訶ha 責trách 犍kiền 度độ 。 人nhân 犍kiền 度độ 。 覆phú 藏tàng 犍kiền 度độ 。 遮già 犍kiền 度độ 。 破phá 僧Tăng 犍kiền 度độ 。 滅diệt 諍tranh 犍kiền 度độ 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 犍kiền 度độ 。 法pháp 犍kiền 度độ 。 (# 共cộng 十thập 三tam 卷quyển )# 。

第đệ 四tứ 分phần/phân 房phòng 舍xá 犍kiền 度độ 。 雜tạp 犍kiền 度độ 。 五ngũ 百bách 結kết 集tập 法pháp 。 七thất 百bách 結kết 集tập 毘tỳ 尼ni 。 調điều 部bộ 毘tỳ 尼ni 。 毘tỳ 尼ni 增tăng 一nhất 。 (# 共cộng 十thập 一nhất 卷quyển )# 。

四tứ 分phần/phân 戒giới 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 姑cô 北bắc 外ngoại )# 。

姚Diêu 秦Tần 罽kế 賓tân 國quốc 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 耶da 舍xá 譯dịch

四tứ 分phần/phân 戒giới 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。 (# 前tiền 有hữu 序tự )# 。

唐đường 西tây 太thái 原nguyên 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 懷hoài 素tố 依y 律luật 集tập 出xuất

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒giới 。 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 外ngoại )# 。

唐đường 西tây 太thái 原nguyên 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 懷hoài 素tố 依y 律luật 集tập 出xuất

曇đàm 無vô 德đức 律luật 部bộ 雜tạp 羯yết 磨ma (# 一nhất 卷quyển 北bắc 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 猶do 北bắc 受thọ )# 。

曹tào 魏ngụy 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 康khang 僧Tăng 鎧khải 譯dịch

羯yết 磨ma (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 猶do 北bắc 婦phụ )# 。 (# 出xuất 曇đàm 無vô 德đức 律luật 部bộ )# 。

曹tào 魏ngụy 沙Sa 門Môn 釋thích 曇đàm 諦đế 集tập

四tứ 分phần/phân 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 羯yết 磨ma 法pháp (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 猶do 北bắc 卑ty )# 。

劉lưu 宋tống 中trung 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 譯dịch

四tứ 分phần/phân 僧Tăng 羯yết 磨ma (# 三tam 卷quyển 北bắc 作tác 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 子tử 北bắc 卑ty )# 。

唐đường 西tây 太thái 原nguyên 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 懷hoài 素tố 集tập

尼ni 羯yết 磨ma (# 三tam 卷quyển 北bắc 作tác 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 子tử 北bắc 榮vinh )# 。

唐đường 西tây 太thái 原nguyên 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 懷hoài 素tố 集tập

摩ma 訶ha 僧Tăng 祇kỳ 律luật (# 四tứ 十thập 卷quyển 北bắc 作tác 四tứ 十thập 六lục 卷quyển )# 。 (# 南nam 政chánh 存tồn 以dĩ 甘cam 棠# 北bắc 攝nhiếp 職chức 從tùng 政chánh 存tồn )# 。

東đông 晉tấn 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 國Quốc 。 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 跋bạt 陀đà 羅la 共cộng 法pháp 顯hiển 譯dịch

初sơ 明minh 四tứ 棄khí 法pháp (# 五ngũ 卷quyển )# 。 二nhị 明minh 十thập 三tam 事sự 。 三Tam 明Minh 二nhị 不bất 定định 法pháp (# 共cộng 三tam 卷quyển )# 。 四tứ 明minh 三tam 十thập 事sự (# 四tứ 卷quyển )# 。 五ngũ 明minh 九cửu 十thập 二nhị 事sự (# 八bát 卷quyển 餘dư )# 。 六lục 明minh 四tứ 事sự 。 七thất 明minh 眾chúng 學học 事sự 。 八bát 明minh 滅diệt 諍tranh 法pháp (# 共cộng 一nhất 卷quyển 半bán )# 。 九cửu 雜tạp 誦tụng 跋bạt 渠cừ 。 明minh 受thọ 戒giới 治trị 罪tội 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 僧Tăng 中trung 雜tạp 事sự (# 共cộng 十thập 一nhất 卷quyển )# 。 十thập 威uy 儀nghi 法pháp (# 二nhị 卷quyển )# 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 毘tỳ 尼ni (# 五ngũ 卷quyển )# 。

波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 僧Tăng 祇kỳ 戒giới 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 貴quý 北bắc 外ngoại )# 。

東đông 晉tấn 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 國Quốc 。 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 僧Tăng 祇kỳ 律luật 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 戒giới 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 婦phụ 北bắc 隨tùy )# 。

東đông 晉tấn 平bình 陽dương 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 顯hiển 共cộng 覺giác 賢hiền 譯dịch

彌di 沙sa 塞tắc 部bộ 五ngũ 分phần/phân 律luật (# 三tam 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 隨tùy 外ngoại 受thọ 傅phó/phụ 北bắc 而nhi 益ích 詠vịnh )# 。

劉lưu 宋tống 罽kế 賓tân 國quốc 沙Sa 門Môn 佛Phật 陀Đà 什thập 共cộng 竺trúc 道đạo 生sanh 譯dịch

初sơ 分phần/phân 。 比Bỉ 丘Khâu 律luật (# 十thập 卷quyển )# 。

第đệ 二nhị 分phần 。 尼ni 律luật 。 (# 四tứ 卷quyển )# 。

第đệ 三tam 分phần/phân 。 初sơ 受thọ 戒giới 法pháp 。 二nhị 布bố 薩tát 法pháp 。 三tam 安an 居cư 法pháp 。 四tứ 自tự 恣tứ 法pháp 。 五ngũ 衣y 法pháp 。 六lục 皮bì 革cách 法pháp 。 七thất 藥dược 法pháp 。 八bát 食thực 法pháp 。 九cửu 迦ca 絺hy 那na 衣y 法pháp 。 (# 共cộng 八bát 卷quyển )# 。

第đệ 四tứ 分phần/phân 。 初sơ 滅diệt 諍tranh 法pháp 。 二nhị 羯yết 磨ma 法pháp 。 (# 共cộng 二nhị 卷quyển )# 。

第đệ 五ngũ 分phần/phân 。 初sơ 破phá 僧Tăng 法pháp 。 二nhị 臥ngọa 具cụ 法pháp 。 三tam 雜tạp 法pháp 。 四tứ 威uy 儀nghi 法pháp 。 五ngũ 遮già 布bố 薩tát 法pháp 。 六lục 別biệt 住trụ 法pháp 。 七thất 調điều 伏phục 法pháp 。 八bát 毘tỳ 尼ni 法pháp 。 明minh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 受thọ 戒giới 事sự 。 九cửu 五ngũ 百bách 集tập 法pháp 。 十thập 七thất 百bách 集tập 法pháp 。 (# 共cộng 六lục 卷quyển )# 。

五ngũ 分phần/phân 戒giới 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 亦diệc 云vân 彌di 沙sa 塞tắc 戒giới 本bổn )# 。 (# 南nam 棠# 北bắc 外ngoại )# 。

蕭tiêu 梁lương 建kiến 初sơ 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 明minh 徽# 集tập

五ngũ 分phần/phân 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒giới 。 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 外ngoại )# 。

集tập 人nhân 同đồng 上thượng

彌di 沙sa 塞tắc 羯yết 磨ma 本bổn (# 一nhất 卷quyển 北bắc 作tác 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 隨tùy )# 。

唐đường 天thiên 水thủy 沙Sa 門Môn 釋thích 愛ái 同đồng 錄lục

十thập 誦tụng 律luật (# 五ngũ 十thập 八bát 卷quyển )# 。 (# 南nam 去khứ 而nhi 益ích 詠vịnh 樂nhạo/nhạc/lạc 殊thù 貴quý 北bắc 誠thành 美mỹ 慎thận 終chung 宜nghi 令linh 榮vinh )# 。

姚Diêu 秦Tần 罽kế 賓tân 國quốc 沙Sa 門Môn 弗phất 若nhược 多đa 羅la 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 共cộng 譯dịch

初sơ 誦tụng 六lục 卷quyển (# 四tứ 事sự 至chí 三tam 十thập 事sự 之chi 前tiền 十thập 事sự 。 )# 。

第đệ 二nhị 誦tụng 七thất 卷quyển (# 三tam 十thập 事sự 之chi 後hậu 二nhị 十thập 事sự 。 至chí 九cửu 十thập 事sự 之chi 前tiền 四tứ 十thập 事sự 。 )# 。

第đệ 三tam 誦tụng 七thất 卷quyển (# 九cửu 十thập 事sự 之chi 後hậu 五ngũ 十thập 事sự 。 乃nãi 至chí 七thất 滅diệt 諍tranh 法pháp 。 )# 。

第đệ 四tứ 誦tụng 八bát 卷quyển 。 受thọ 具cụ 足túc 法pháp 第đệ 一nhất 。 布bố 薩tát 法pháp 第đệ 二nhị 。 自tự 恣tứ 法pháp 第đệ 三tam 。 安an 居cư 法pháp 第đệ 四tứ 。 皮bì 革cách 法pháp 第đệ 五ngũ 。 醫y 藥dược 法pháp 第đệ 六lục 。 衣y 法pháp 第đệ 七thất 。

第đệ 五ngũ 誦tụng 七thất 卷quyển 。 迦ca 絺hy 那na 衣y 法pháp 第đệ 一nhất 。 俱câu 舍xá 彌di 法pháp 第đệ 二nhị (# 佛Phật 在tại 俱câu 舍xá 彌di 時thời 諸chư 羯yết 磨ma 事sự )# 。 瞻chiêm 波ba 法pháp 第đệ 三tam (# 佛Phật 在tại 瞻chiêm 波ba 國quốc 時thời 諸chư 羯yết 磨ma 事sự )# 。 苦khổ 切thiết 羯yết 磨ma 法pháp 第đệ 四tứ (# 梵Phạm 云vân 。 那na 般bát 荼đồ 盧lô 伽già 法pháp )# 。 二nhị 篇thiên 悔hối 法pháp 第đệ 五ngũ 。 順thuận 行hành 法pháp 第đệ 六lục 。 遮già 法pháp 第đệ 七thất 。 臥ngọa 具cụ 法pháp 第đệ 八bát 。 諍tranh 事sự 法pháp 第đệ 九cửu (# 廣quảng 明minh 滅diệt 諍tranh 法pháp )# 。

第đệ 六lục 雜tạp 誦tụng 五ngũ 卷quyển 。

第đệ 七thất 誦tụng 尼ni 律luật 五ngũ 卷quyển 。

第đệ 八bát 誦tụng 增tăng 一nhất 法pháp 四tứ 卷quyển 。

第đệ 九cửu 誦tụng 優ưu 波ba 離ly 問vấn 四tứ 卷quyển 。

第đệ 十Thập 善Thiện 誦tụng 四tứ 卷quyển 。

十thập 誦tụng 毘tỳ 尼ni 序tự (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 貴quý 北bắc 婦phụ )# 。

東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 國quốc 沙Sa 門Môn 卑ty 摩ma 羅la 叉xoa 續tục 譯dịch

十thập 誦tụng 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 傅phó/phụ 北bắc 外ngoại )# 。

姚Diêu 秦Tần 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch

十thập 誦tụng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 戒giới 。 本bổn (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。

劉lưu 宋tống 燉# 煌hoàng 沙Sa 門Môn 釋thích 法pháp 穎# 集tập 出xuất

大đại 沙Sa 門Môn 百bách 一nhất 羯yết 磨ma 法pháp (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 外ngoại )# 。

附phụ 宋tống 錄lục

十thập 誦tụng 羯yết 磨ma 比Bỉ 丘Khâu 要yếu 用dụng (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 受thọ )# 。

劉lưu 宋tống 吳ngô 國quốc 沙Sa 門Môn 釋thích 僧Tăng 璩cừ 依y 律luật 撰soạn 出xuất

薩tát 婆bà 多đa 毘tỳ 尼ni 毘tỳ 婆bà 沙sa (# 八bát 卷quyển )# 續tục (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 氣khí 北bắc 夫phu )# 。 (# 前tiền 有hữu 序tự )# 。

附phụ 三tam 秦Tần 錄lục

薩tát 婆bà 多đa 毘tỳ 尼ni 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 懷hoài 北bắc 下hạ )# 。

劉lưu 宋tống 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽già 跋bạt 摩ma 譯dịch

已dĩ 上thượng 皆giai 屬thuộc 十thập 誦tụng 。 十thập 誦tụng 雖tuy 云vân 即tức 薩tát 婆bà 多đa 。 實thật 與dữ 薩tát 婆bà 多đa 不bất 全toàn 同đồng 也dã 。

根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da (# 五ngũ 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 賤tiện 禮lễ 別biệt 尊tôn 卑ty 北bắc 竟cánh 學học 優ưu 登đăng 仕sĩ )# 。

根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 苾Bật 芻Sô 尼Ni 毘Tỳ 奈Nại 耶Da (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 (# 有hữu 御ngự 製chế 序tự )# 。 (# 南nam 上thượng 和hòa 北bắc 貴quý 賤tiện )# 。

根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜tạp 事sự (# 四tứ 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 下hạ 睦mục 夫phu 唱xướng 北bắc 以dĩ 甘cam 棠# 去khứ )# 。

根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 破phá 僧Tăng 事sự (# 二nhị 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 連liên 枝chi 北bắc 樂nhạo/nhạc/lạc 殊thù )# 。

根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 尼ni 陀đà 那na (# 五ngũ 卷quyển )# 。 目mục 得đắc 迦ca (# 五ngũ 卷quyển )# 。 (# 南nam 婦phụ 北bắc 睦mục )# 。

根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 百bách 一nhất 羯yết 磨ma (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 伯bá 北bắc 和hòa )# 。

根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 戒giới 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 傅phó/phụ 北bắc 初sơ )# 。

根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 苾Bật 芻Sô 尼Ni 戒giới 。 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 傅phó/phụ 北bắc 隨tùy )# 。

根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 尼ni 陀đà 那na 目mục 得đắc 迦ca 攝nhiếp 頌tụng 雜tạp 事sự 攝nhiếp 頌tụng (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 比tỉ 北bắc 唱xướng )# 。

根căn 本bổn 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 律luật 攝nhiếp (# 十thập 四tứ 卷quyển )# 。 (# 南nam 兒nhi 孔khổng 北bắc 尊tôn 卑ty )# 。

尊tôn 者giả 勝thắng 友hữu 造tạo

根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 頌tụng (# 三tam 卷quyển )# 。 (# 南nam 比tỉ 北bắc 婦phụ )# 。

尊tôn 者giả 毘tỳ 舍xá 佉khư 造tạo

已dĩ 上thượng 十thập 一nhất 律luật 並tịnh 唐đường 大đại 薦tiến 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 義nghĩa 淨tịnh 譯dịch

根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 出xuất 家gia 授thọ 近cận 圓viên 羯yết 磨ma 儀nghi 軌quỹ (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 交giao 北bắc 夫phu )# 。

苾Bật 芻Sô 習tập 略lược 法pháp (# 一nhất 卷quyển )# 。 仝# 上thượng 。

二nhị 種chủng 並tịnh 元nguyên 帝đế 師sư 苾Bật 芻Sô 拔bạt 合hợp 思tư 巴ba 集tập

戒giới 因nhân 緣duyên 經kinh (# 十thập 卷quyển )# 。 (# 南nam 兄huynh 北bắc 上thượng )# 。

姚Diêu 秦Tần 涼lương 州châu 沙Sa 門Môn 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch

解giải 脫thoát 戒giới 本bổn 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 有hữu 僧Tăng 昉# 序tự 出xuất 迦Ca 葉Diếp 毘tỳ 部bộ )# 。 (# 南nam 傅phó/phụ 北bắc 初sơ )# 。

元nguyên 魏ngụy 中trung 天Thiên 竺Trúc 婆Bà 羅La 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流lưu 支chi 譯dịch

善thiện 見kiến 毘tỳ 婆bà 沙sa 律luật (# 十thập 八bát 卷quyển )# 。 (# 南nam 弟đệ 同đồng 北bắc 禮lễ 別biệt )# 。

蕭tiêu 齊tề 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽già 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch

毘tỳ 尼ni 母mẫu 經kinh (# 八bát 卷quyển )# 。 (# 亦diệc 名danh 毘tỳ 尼ni 母mẫu 論luận )# 。 (# 南nam 交giao 北bắc 唱xướng )# 。

附phụ 秦tần 錄lục

佛Phật 阿a 毘tỳ 曇đàm 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 同đồng 。

陳trần 優ưu 禪thiền 尼ni 國quốc 沙Sa 門Môn 真Chân 諦Đế 譯dịch

舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 經kinh (# 十thập 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 子tử 北bắc 隨tùy )# 。

東đông 晉tấn 錄lục 失thất 譯dịch 人nhân 名danh

優ưu 波ba 離ly 問vấn 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 隨tùy )# 。

劉lưu 宋tống 中trung 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 譯dịch

佛Phật 說thuyết 目Mục 連Liên 所sở 問vấn 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 盡tận 北bắc 則tắc )# 。

宋tống 中trung 印ấn 土thổ/độ 沙Sa 門Môn 法Pháp 天thiên 譯dịch

犯phạm 戒giới 罪tội 輕khinh 重trọng 經kinh (# 一nhất 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 比tỉ 北bắc 初sơ )# 。

後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch

與dữ 上thượng 經kinh 同đồng 。

迦Ca 葉Diếp 禁cấm 戒giới 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 餘dư )# 。 仝# 上thượng 。

劉lưu 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 譯dịch

律luật 二nhị 十thập 二nhị 明minh 了liễu 論luận (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 孔khổng 北bắc 唱xướng )# 。

正chánh 量lượng 部bộ 佛Phật 陀Đà 多đa 羅la 多đa 法Pháp 師sư 造tạo

陳trần 優ưu 禪thiền 尼ni 國quốc 沙Sa 門Môn 真Chân 諦Đế 譯dịch

大đại 比Bỉ 丘Khâu 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 孔khổng 北bắc 別biệt )# 。

後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 沙Sa 門Môn 安an 世thế 高cao 譯dịch (# 僧Tăng 祐hựu 云vân 失thất 譯dịch 人nhân 名danh )#

沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 。 法pháp 并tinh 威uy 儀nghi (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 婦phụ )# 。 (# 前tiền 有hữu 序tự )# 。

附phụ 東Đông 晉Tấn 錄lục

沙Sa 彌Di 威uy 儀nghi (# 八bát 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 受thọ )# 。

劉lưu 宋tống 中trung 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 譯dịch

前tiền 七thất 十thập 威uy 儀nghi 同đồng 。

佛Phật 說thuyết 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 。 儀nghi 則tắc 經kinh (# 三tam 紙chỉ 半bán )# 。 (# 南nam 忠trung 北bắc 則tắc )# 。

宋tống 北bắc 印ấn 土thổ/độ 沙Sa 門Môn 施thí 護hộ 譯dịch

攝nhiếp 頌tụng 沙Sa 彌Di 戒giới 品phẩm 威uy 儀nghi 。 共cộng 計kế 七thất 十thập 二nhị 頌tụng 。

沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 。 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 欠khiếm )# 。 (# 南nam 子tử 北bắc 隨tùy )# 。

今kim 在tại 漢hán 錄lục

沙Sa 彌Di 尼ni 離ly 戒giới 文văn (# 三tam 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 叔thúc 北bắc 受thọ )# 。

失thất 譯dịch 人nhân 名danh

佛Phật 說thuyết 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 五Ngũ 戒Giới 。 相tương/tướng 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 比tỉ 北bắc 初sơ )# 。

劉lưu 宋tống 中trung 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 譯dịch

佛Phật 在tại 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 國quốc 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 請thỉnh 為vi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 分phân 別biệt 五Ngũ 戒Giới 可khả 悔hối 不bất 可khả 悔hối 者giả 。 令linh 識thức 戒giới 相tương/tướng 。 使sử 無vô 疑nghi 惑hoặc 。

佛Phật 言ngôn 。

我ngã 久cửu 欲dục 與dữ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 分phân 別biệt 五Ngũ 戒Giới 。 若nhược 受thọ 持trì 不bất 犯phạm 。 當đương 成thành 佛Phật 道Đạo 。 若nhược 犯phạm 而nhi 不bất 悔hối 。 常thường 在tại 三tam 塗đồ 。 因nhân 於ư 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 中trung 。 次thứ 第đệ 說thuyết 五Ngũ 戒Giới 輕khinh 重trọng 可khả 悔hối 不bất 可khả 悔hối 相tương/tướng 。

佛Phật 說thuyết 戒giới 消tiêu 災tai 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 仝# 上thượng 。

吳ngô 月Nguyệt 支Chi 國Quốc 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch

持trì 歸quy 戒giới 人nhân 。 鬼quỷ 神thần 畏úy 避tị 。 二nhị 人nhân 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 同đồng 四tứ 百bách 九cửu 十thập 八bát 人nhân 見kiến 佛Phật 。 皆giai 得đắc 證chứng 果Quả 。

佛Phật 說thuyết 大Đại 愛Ái 道Đạo 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 經kinh (# 二nhị 卷quyển )# 。 (# 南nam 比tỉ 北bắc 隨tùy )# 。

北bắc 涼lương 錄lục 失thất 譯dịch 人nhân 名danh

佛Phật 說thuyết 苾Bật 芻Sô 五ngũ 法pháp 經kinh (# 四tứ 紙chỉ 餘dư )# 。 (# 南nam 盡tận 北bắc 則tắc )# 。

宋tống 中trung 印ấn 土thổ/độ 沙Sa 門Môn 法Pháp 天thiên 譯dịch

說thuyết 五ngũ 法pháp 得đắc 離ly 依y 止chỉ 等đẳng 。 及cập 說thuyết 戒giới 七thất 種chủng 差sai 別biệt 。

佛Phật 說thuyết 苾Bật 芻Sô 迦ca 尸thi 迦ca 十thập 法pháp 經kinh (# 二nhị 紙chỉ 半bán )# 。 仝# 上thượng 。

譯dịch 人nhân 同đồng 上thượng

說thuyết 具cụ 足túc 慚tàm 愧quý 。 多đa 聞văn 等đẳng 十thập 法pháp 。 得đắc 為vi 人nhân 師sư 。

佛Phật 說thuyết 五ngũ 恐khủng 怖bố 世thế 經kinh (# 一nhất 紙chỉ )# 。 當đương 。

劉lưu 宋tống 居cư 士sĩ 沮trở 渠cừ 京kinh 聲thanh 譯dịch

說thuyết 末mạt 世thế 不bất 遵tuân 戒giới 律luật 。 諸chư 恐khủng 怖bố 事sự 。

佛Phật 說thuyết 齋trai 經kinh (# 三tam 紙chỉ )# 。 (# 南nam 福phước 北bắc 緣duyên )# 。

吳ngô 月Nguyệt 支Chi 國Quốc 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch

說thuyết 六lục 齋trai 日nhật 受thọ 八bát 支chi 五ngũ 念niệm 法pháp 亦diệc 收thu 入nhập 阿a 含hàm 部bộ 。

附phụ 疑nghi 似tự 雜tạp 偽ngụy 律luật 。

佛Phật 說thuyết 目Mục 連Liên 問vấn 戒giới 律luật 中trung 五ngũ 百bách 輕khinh 重trọng 事sự 經kinh (# 一nhất 卷quyển )# 。 (# 南nam 猶do 北bắc 隨tùy )# 。

西tây 晉tấn 錄lục 失thất 譯dịch 人nhân 名danh

唯duy 首thủ 品phẩm 即tức 犯phạm 戒giới 罪tội 輕khinh 重trọng 。 并tinh 目Mục 連Liên 所sở 問vấn 二nhị 經kinh 。 下hạ 諸chư 品phẩm 。 與dữ 五ngũ 部bộ 律luật 。 及cập 諸chư 律luật 論luận 。 俱câu 多đa 矛mâu 盾# 。 曾tằng 於ư 毘tỳ 尼ni 集tập 要yếu 卷quyển 首thủ 稍sảo 辨biện 之chi 。

閱Duyệt 藏Tạng 知Tri 津Tân 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 三tam

(# 比Bỉ 丘Khâu 乾can/kiền/càn 照chiếu 一nhất 兩lưỡng 五ngũ 錢tiền 。 淨tịnh 然nhiên 三tam 錢tiền 。

見kiến 朴phác 。 旭# 恆hằng 各các 一nhất 兩lưỡng 澹đạm 之chi 二nhị 錢tiền 。

比Bỉ 丘Khâu 融dung 修tu 兩lưỡng 藥dược 峰phong 。 恆hằng 慧tuệ 各các 五ngũ 錢tiền 。

靈linh 源nguyên 。 以dĩ 德đức 各các 一nhất 兩lưỡng )# 。