悅眾 ( 悅duyệt 眾chúng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (職位)別名知事。僧中之職名。司僧中之事務者。僧史略中曰:「案西域知事僧,總曰羯磨陀那Karma-dāna,譯為知事,亦曰悅眾,謂知其事,悅其眾也。(中略)秦主勅選道碧法師為僧正,慧遠為悅眾,法欽慧斌掌僧錄。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 職chức 位vị ) 別biệt 名danh 知tri 事sự 。 僧Tăng 中trung 之chi 職chức 名danh 。 司ty 僧Tăng 中trung 之chi 事sự 務vụ 者giả 。 僧Tăng 史sử 略lược 中trung 曰viết : 「 案án 西tây 域vực 知tri 事sự 僧Tăng , 總tổng 曰viết 羯yết 磨ma 陀đà 那na Karma - dāna , 譯dịch 為vi 知tri 事sự , 亦diệc 曰viết 悅duyệt 眾chúng , 謂vị 知tri 其kỳ 事sự , 悅duyệt 其kỳ 眾chúng 也dã 。 ( 中trung 略lược ) 秦tần 主chủ 勅sắc 選tuyển 道đạo 碧bích 法Pháp 師sư 為vi 僧Tăng 正chánh , 慧tuệ 遠viễn 為vi 悅duyệt 眾chúng , 法pháp 欽khâm 慧tuệ 斌 掌chưởng 僧Tăng 錄lục 。 」 。