Chuẩn 緣佛 ( 緣duyên 佛Phật ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (雜語)謂於己有因緣之亡者。俗謂人死為成佛,故稱亡者為佛。 NGHĨA HÁN VIỆT ( 雜tạp 語ngữ ) 謂vị 於ư 己kỷ 有hữu 因nhân 緣duyên 之chi 亡vong 者giả 。 俗tục 謂vị 人nhân 死tử 為vi 成thành 佛Phật 故cố 稱xưng 亡vong 者giả 為vi 佛Phật 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển
Chuẩn 緣佛 ( 緣duyên 佛Phật ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (雜語)謂於己有因緣之亡者。俗謂人死為成佛,故稱亡者為佛。 NGHĨA HÁN VIỆT ( 雜tạp 語ngữ ) 謂vị 於ư 己kỷ 有hữu 因nhân 緣duyên 之chi 亡vong 者giả 。 俗tục 謂vị 人nhân 死tử 為vi 成thành 佛Phật 故cố 稱xưng 亡vong 者giả 為vi 佛Phật 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển