緣覺菩提 ( 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 提Đề )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)三菩提之一。緣覺人之發菩提心也。不勸化他眾生,欲己獨解脫。出生菩提經之說。見三藏法數九。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 三tam 菩Bồ 提Đề 之chi 一nhất 。 緣Duyên 覺Giác 人nhân 之chi 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã 。 不bất 勸khuyến 化hóa 他tha 眾chúng 生sanh , 欲dục 己kỷ 獨độc 解giải 脫thoát 。 出xuất 生sanh 菩Bồ 提Đề 經kinh 之chi 說thuyết 。 見kiến 三Tam 藏Tạng 法pháp 數số 九cửu 。