唯識觀 ( 唯duy 識thức 觀quán )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)具名唯識三性觀。三性者何?一曰徧計所執性。執在心外之我法性是也。二曰依他起性。種子所生之因緣法是也。三曰圓成實性。依他起性所依之實體,真如是也。分別此三性,則以徧計所執性,係心外之法,非有而遮遣,依他圓成,係心內之法,非空而觀照,是名唯識三性觀。唯者簡持之義,簡去徧計,而持取依圓之二性,識之言者,顯所持取之依圓二性也。修此唯識三性觀,自淺至深,有五重,稱為五重唯識:一曰遣虛存實識。以心外諸境,為徧計所執之虛妄,體用非有而遮遣。心內諸法,為依他與圓成,體用非無而存留。此為虛實相對之觀法。二曰捨濫留純識。識有八種,分別識相則各有相分、見分、自證分、證自證分之四分,此中相分為所緣之境,後三分為能緣之心。而所緣之相分,濫於心外之妄境,故捨彼而不取,唯存留後三分之純識。此乃心境相對之觀法。三曰攝末歸本識。相分係識內所取之境,見分係識內能取之作用,此二者從識之自體分而起,自體分為本,見相二分為末,故離識之自體分,無見相之末,攝末而歸於本。此乃體用相對之觀法。四曰隱劣顯勝識。八識之自體分,各有心王與心所。心王者,勝如王,心所者,劣如臣,故隱劣法之心所,以顯勝法之心王。此乃心心所相對之觀法。五曰遣相證性識。留於第四重之八識心王之自體分,是依他起性之事相,此事相之實性,為二空所遣之圓成實性,即以依他之事相為空而捨遣,證得圓成實性也。此為事理相對,唯識觀之至極。五重之中,前四重,為捨遣徧計所執性而使歸於依他起性之觀法,故曰相唯識。後一重為捨遣依他起性而證得圓成實性之觀法,故曰唯識觀。菩薩觀此唯識無境,以相違識相智等之四智。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 具cụ 名danh 唯duy 識thức 三tam 性tánh 觀quán 。 三tam 性tánh 者giả 何hà ? 一nhất 曰viết 徧biến 計kế 所sở 執chấp 性tánh 。 執chấp 在tại 心tâm 外ngoại 之chi 我ngã 法pháp 性tánh 是thị 也dã 。 二nhị 曰viết 依y 他tha 起khởi 性tánh 。 種chủng 子tử 所sở 生sanh 之chi 因nhân 緣duyên 法pháp 是thị 也dã 。 三tam 曰viết 圓viên 成thành 實thật 性tánh 。 依y 他tha 起khởi 性tánh 所sở 依y 之chi 實thật 體thể 真Chân 如Như 是thị 也dã 。 分phân 別biệt 此thử 三tam 性tánh , 則tắc 以dĩ 徧biến 計kế 所sở 執chấp 性tánh , 係hệ 心tâm 外ngoại 之chi 法pháp , 非phi 有hữu 而nhi 遮già 遣khiển , 依y 他tha 圓viên 成thành , 係hệ 心tâm 內nội 之chi 法pháp , 非phi 空không 而nhi 觀quán 照chiếu , 是thị 名danh 唯duy 識thức 三tam 性tánh 觀quán 。 唯duy 者giả 簡giản 持trì 之chi 義nghĩa , 簡giản 去khứ 徧biến 計kế , 而nhi 持trì 取thủ 依y 圓viên 之chi 二nhị 性tánh , 識thức 之chi 言ngôn 者giả , 顯hiển 所sở 持trì 取thủ 之chi 依y 圓viên 二nhị 性tánh 也dã 。 修tu 此thử 唯duy 識thức 三tam 性tánh 觀quán , 自tự 淺thiển 至chí 深thâm , 有hữu 五ngũ 重trọng , 稱xưng 為vi 五ngũ 重trọng 唯duy 識thức : 一nhất 曰viết 遣khiển 虛hư 存tồn 實thật 識thức 。 以dĩ 心tâm 外ngoại 諸chư 境cảnh , 為vi 徧biến 計kế 所sở 執chấp 之chi 虛hư 妄vọng , 體thể 用dụng 非phi 有hữu 而nhi 遮già 遣khiển 。 心tâm 內nội 諸chư 法pháp , 為vi 依y 他tha 與dữ 圓viên 成thành , 體thể 用dụng 非phi 無vô 而nhi 存tồn 留lưu 。 此thử 為vi 虛hư 實thật 相tướng 對đối 之chi 觀quán 法Pháp 。 二nhị 曰viết 捨xả 濫lạm 留lưu 純thuần 識thức 。 識thức 有hữu 八bát 種chủng 。 分phân 別biệt 識thức 相tướng 則tắc 各các 有hữu 相tướng 分phần 、 見kiến 分phần 、 自tự 證chứng 分phần 、 證chứng 自tự 證chứng 分phân 之chi 四tứ 分phần , 此thử 中trung 相tướng 分phân 為vi 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh , 後hậu 三tam 分phân 為vi 能năng 緣duyên 之chi 心tâm 。 而nhi 所sở 緣duyên 之chi 相tướng 分phần , 濫lạm 於ư 心tâm 外ngoại 之chi 妄vọng 境cảnh , 故cố 捨xả 彼bỉ 而nhi 不bất 取thủ , 唯duy 存tồn 留lưu 後hậu 三tam 分phân 之chi 純thuần 識thức 。 此thử 乃nãi 心tâm 境cảnh 相tướng 對đối 之chi 觀quán 法Pháp 。 三tam 曰viết 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 識thức 。 相tướng 分phần 係hệ 識thức 內nội 所sở 取thủ 之chi 境cảnh , 見kiến 分phần 係hệ 識thức 內nội 能năng 取thủ 之chi 作tác 用dụng , 此thử 二nhị 者giả 從tùng 識thức 之chi 自tự 體thể 分phần 而nhi 起khởi , 自tự 體thể 分phân 為vi 本bổn , 見kiến 相tướng 二nhị 分phần 為vi 末mạt , 故cố 離ly 識thức 之chi 自tự 體thể 分phần , 無vô 見kiến 相tướng 之chi 末mạt , 攝nhiếp 末mạt 而nhi 歸quy 於ư 本bổn 。 此thử 乃nãi 體thể 用dụng 相tương 對đối 之chi 觀quán 法Pháp 。 四tứ 曰viết 隱ẩn 劣liệt 顯hiển 勝thắng 識thức 。 八bát 識thức 之chi 自tự 體thể 分phần , 各các 有hữu 心tâm 王vương 與dữ 心tâm 所sở 。 心tâm 王vương 者giả , 勝thắng 如như 王vương , 心tâm 所sở 者giả , 劣liệt 如như 臣thần , 故cố 隱ẩn 劣liệt 法pháp 之chi 心tâm 所sở , 以dĩ 顯hiển 勝thắng 法Pháp 之chi 心tâm 王vương 。 此thử 乃nãi 心tâm 心tâm 所sở 相tương 對đối 之chi 觀quán 法Pháp 。 五ngũ 曰viết 遣khiển 相tướng 證chứng 性tánh 識thức 。 留lưu 於ư 第đệ 四tứ 重trọng 之chi 八bát 識thức 心tâm 王vương 之chi 自tự 體thể 分phân 是thị 依y 他tha 起khởi 性tánh 之chi 事sự 相tướng 此thử 事sự 相tướng 之chi 實thật 性tánh , 為vi 二nhị 空không 所sở 遣khiển 之chi 圓viên 成thành 實thật 性tánh , 即tức 以dĩ 依y 他tha 之chi 事sự 相tướng 為vi 空không 而nhi 捨xả 遣khiển , 證chứng 得đắc 圓viên 成thành 實thật 性tánh 也dã 。 此thử 為vi 事sự 理lý 相tương 對đối 唯duy 識thức 觀quán 之chi 至chí 極cực 。 五ngũ 重trọng 之chi 中trung , 前tiền 四tứ 重trọng , 為vi 捨xả 遣khiển 徧biến 計kế 所sở 執chấp 性tánh 而nhi 使sử 歸quy 於ư 依y 他tha 起khởi 性tánh 之chi 觀quán 法Pháp 故cố 曰viết 相tướng 唯duy 識thức 。 後hậu 一nhất 重trọng 為vi 捨xả 遣khiển 依y 他tha 起khởi 性tánh 而nhi 證chứng 得đắc 圓viên 成thành 實thật 性tánh 之chi 觀quán 法Pháp 故cố 曰viết 唯duy 識thức 觀quán 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 此thử 唯duy 識thức 無vô 境cảnh , 以dĩ 相tương 違vi 識thức 相tướng 智trí 等đẳng 之chi 四Tứ 智Trí 。