唯識論 ( 唯duy 識thức 論luận )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (書名)有二本:一為成唯識論,梵名Vijñānamātrasiddhi-śāstra之異名。一為唯識二十論之略名。唯識二十論,有三譯:一後魏瞿曇般若流支(又作菩提流支)譯,一卷,單題曰唯識論,或題曰楞伽經唯識論。二陳真諦譯,一卷,題曰大乘唯識論。三唐玄奘譯,一卷,題曰唯識二十論。諸家之註釋如下:唯識二十論述記二卷,唐窺基撰。成唯識論料簡二卷,唐窺基撰。又稱唯識開發。成唯識論述記二十卷,唐窺基撰。成唯識論別鈔十卷,存卷一卷五卷九卷十,唐窺基撰。成唯識論掌中樞要八卷,唐窺基撰。成唯識論掌中樞要四卷,唐窺基撰。成唯識論掌中樞要記二卷,存卷上,唐智周述。成唯識論了義燈十四卷,唐慧沼述。成唯識論了義燈記二卷,存卷下,唐智周撰。成唯識論演秘十四卷,唐智周撰。成唯識論義蘊五卷,唐道邑撰。成唯識論疏義演二十六卷,唐如理集。缺卷六末下及十七十八二十二。成唯識論演秘釋卷一,唐如理撰。註成唯識論卷十七,餘缺。成唯識論疏鈔十八卷,唐靈泰撰。缺卷九卷十三末卷十五卷十七。成唯識論學記八卷,新羅太賢集。唯識開蒙二卷,元釋雲峰集。成唯識論俗詮十卷,明明昱俗詮。成唯識論集解十卷,明通潤集解。成唯識論音義十卷,明廣承音義。成唯識論合響十卷,明大真合響。成唯識論自考十卷,明大惠錄。成唯識論觀心法要十卷,明智旭述。唯識三十論直解一卷,明智旭解。唯識三十論約意一卷,明明昱約意。成唯識論音響補遺科二卷,智素科。成唯識論音響補遺十卷,智素補遺。成唯識論證義十卷,明王肯堂證義。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 書thư 名danh ) 有hữu 二nhị 本bổn : 一nhất 為vi 成thành 唯duy 識thức 論luận , 梵Phạm 名danh Vijñānamātrasiddhi - śāstra 之chi 異dị 名danh 。 一nhất 為vi 唯duy 識thức 二nhị 十thập 論luận 之chi 略lược 名danh 。 唯duy 識thức 二nhị 十thập 論luận , 有hữu 三tam 譯dịch : 一nhất 後hậu 魏ngụy 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流lưu 支chi ( 又hựu 作tác 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi ) 譯dịch , 一nhất 卷quyển , 單đơn 題đề 曰viết 唯duy 識thức 論luận , 或hoặc 題đề 曰viết 楞lăng 伽già 經kinh 唯duy 識thức 論luận 。 二nhị 陳trần 真Chân 諦Đế 譯dịch , 一nhất 卷quyển , 題đề 曰viết 大Đại 乘Thừa 唯duy 識thức 論luận 。 三tam 唐đường 玄huyền 奘tráng 譯dịch , 一nhất 卷quyển , 題đề 曰viết 唯duy 識thức 二nhị 十thập 論luận 。 諸chư 家gia 之chi 註chú 釋thích 如như 下hạ : 唯duy 識thức 二nhị 十thập 論luận 述thuật 記ký 二nhị 卷quyển , 唐đường 窺khuy 基cơ 撰soạn 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 料liệu 簡giản 二nhị 卷quyển , 唐đường 窺khuy 基cơ 撰soạn 。 又hựu 稱xưng 唯duy 識thức 開khai 發phát 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 述thuật 記ký 二nhị 十thập 卷quyển , 唐đường 窺khuy 基cơ 撰soạn 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 別biệt 鈔sao 十thập 卷quyển , 存tồn 卷quyển 一nhất 卷quyển 五ngũ 卷quyển 九cửu 卷quyển 十thập , 唐đường 窺khuy 基cơ 撰soạn 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 掌chưởng 中trung 樞xu 要yếu 八bát 卷quyển , 唐đường 窺khuy 基cơ 撰soạn 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 掌chưởng 中trung 樞xu 要yếu 四tứ 卷quyển , 唐đường 窺khuy 基cơ 撰soạn 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 掌chưởng 中trung 樞xu 要yếu 記ký 二nhị 卷quyển , 存tồn 卷quyển 上thượng , 唐đường 智trí 周chu 述thuật 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 了liễu 義nghĩa 燈đăng 十thập 四tứ 卷quyển , 唐đường 慧tuệ 沼chiểu 述thuật 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 了liễu 義nghĩa 燈đăng 記ký 二nhị 卷quyển , 存tồn 卷quyển 下hạ , 唐đường 智trí 周chu 撰soạn 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 演diễn 秘bí 十thập 四tứ 卷quyển , 唐đường 智trí 周chu 撰soạn 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 義nghĩa 蘊uẩn 五ngũ 卷quyển , 唐đường 道đạo 邑ấp 撰soạn 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 疏sớ 義nghĩa 演diễn 二nhị 十thập 六lục 卷quyển , 唐đường 如như 理lý 集tập 。 缺khuyết 卷quyển 六lục 末mạt 下hạ 及cập 十thập 七thất 十thập 八bát 二nhị 十thập 二nhị 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 演diễn 秘bí 釋thích 卷quyển 一nhất , 唐đường 如như 理lý 撰soạn 。 註chú 成thành 唯duy 識thức 論luận 卷quyển 十thập 七thất , 餘dư 缺khuyết 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 疏sớ 鈔sao 十thập 八bát 卷quyển , 唐đường 靈linh 泰thái 撰soạn 。 缺khuyết 卷quyển 九cửu 卷quyển 十thập 三tam 末mạt 卷quyển 十thập 五ngũ 卷quyển 十thập 七thất 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 學học 記ký 八bát 卷quyển , 新tân 羅la 太thái 賢hiền 集tập 。 唯duy 識thức 開khai 蒙mông 二nhị 卷quyển , 元nguyên 釋thích 雲vân 峰phong 集tập 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 俗tục 詮thuyên 十thập 卷quyển , 明minh 明minh 昱dục 俗tục 詮thuyên 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 集tập 解giải 十thập 卷quyển , 明minh 通thông 潤nhuận 集tập 解giải 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 音âm 義nghĩa 十thập 卷quyển , 明minh 廣quảng 承thừa 音âm 義nghĩa 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 合hợp 響hưởng 十thập 卷quyển , 明minh 大đại 真chân 合hợp 響hưởng 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 自tự 考khảo 十thập 卷quyển , 明minh 大đại 惠huệ 錄lục 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 觀quán 心tâm 法Pháp 要yếu 十thập 卷quyển , 明minh 智trí 旭 述thuật 。 唯duy 識thức 三tam 十thập 論luận 直trực 解giải 一nhất 卷quyển , 明minh 智trí 旭 解giải 。 唯duy 識thức 三tam 十thập 論luận 約ước 意ý 一nhất 卷quyển , 明minh 明minh 昱dục 約ước 意ý 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 音âm 響hưởng 補bổ 遺di 科khoa 二nhị 卷quyển , 智trí 素tố 科khoa 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 音âm 響hưởng 補bổ 遺di 十thập 卷quyển , 智trí 素tố 補bổ 遺di 。 成thành 唯duy 識thức 論luận 證chứng 義nghĩa 十thập 卷quyển , 明minh 王vương 肯khẳng 堂đường 證chứng 義nghĩa 。