維Duy 摩Ma 經Kinh 疏Sớ 科Khoa

明Minh

-# 維Duy 摩Ma 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 釋Thích 經Kinh 題Đề (# 二Nhị )#

-# 初sơ 釋thích 譯dịch 人nhân

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 題Đề (# 二Nhị )#

-# 初sơ 列liệt 舊cựu 註chú (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 初sơ 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 二nhị 釋thích 次thứ 題đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 二nhị 伸thân 今kim 疏sớ/sơ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 五ngũ 重trọng/trùng

-# 二nhị 各các 釋thích 五ngũ 重trọng/trùng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 初sơ 題đề

-# 二nhị 釋thích 次thứ 題đề

-# 二nhị 辨biện 體thể

三Tam 明Minh 宗tông

-# 四tứ 論luận 用dụng

-# 五ngũ 判phán 教giáo

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 釋thích 序tự 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 依y 譯dịch 標tiêu 品phẩm

-# 二nhị 約ước 義nghĩa 釋thích 序tự

-# 三Tam 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 通thông 序tự (# 六lục )#

-# 初sơ 所sở 聞văn 法Pháp 體thể (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 能năng 持trì 人nhân (# 我ngã 聞văn )#

-# 三tam 聞văn 持trì 和hòa 合hợp (# 一nhất 時thời )#

-# 四tứ 說thuyết 教giáo 主chủ (# 佛Phật )#

-# 五ngũ 所sở 依y 處xứ (# 在tại 毘tỳ )#

-# 六lục 聞văn 持trì 伴bạn (# 四tứ )#

-# 初sơ 得đắc 果quả 聲Thanh 聞Văn (# 與dữ 大đại )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 眾chúng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 明minh 氣khí 類loại (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 舉cử 大đại 數số (# 三tam 萬vạn )#

-# 三tam 歎thán 眾chúng 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 略lược 歎thán 二nhị 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 自tự 利lợi 德đức (# 四tứ )#

-# 初sơ 為vi 眾chúng 所sở 尊tôn (# 眾chúng 所sở )#

-# 二nhị 智trí 行hành 成thành 就tựu (# 大đại 智trí )#

-# 三tam 佛Phật 威uy 建kiến 立lập (# 諸chư 佛Phật )#

-# 四tứ 堪kham 能năng 護hộ 法Pháp (# 為vi 護hộ )#

-# 二nhị 歎thán 利lợi 他tha 德đức (# 五ngũ )#

-# 初sơ 善thiện 能năng 說thuyết 法Pháp 。 (# 能năng 獅sư )#

-# 二nhị 名danh 聞văn 遍biến 滿mãn (# 名danh 聞văn )#

-# 三tam 作tác 不bất 請thỉnh 友hữu 。 (# 眾chúng 人nhân )#

-# 四tứ 紹thiệu 隆long 佛Phật 種chủng (# 紹thiệu 隆long )#

-# 五ngũ 降hàng 伏phục 魔ma 外ngoại (# 降hàng 伏phục )#

-# 二nhị 廣quảng 歎thán 二nhị 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 歎thán 自tự 利lợi 德đức (# 五ngũ )#

-# 初sơ 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 (# 悉tất 已dĩ )#

-# 二nhị 獲hoạch 諸chư 解giải 解giải (# 心tâm 常thường )#

-# 三tam 具cụ 諸chư 持trì 辯biện (# 念niệm 定định )#

-# 四tứ 具cụ 足túc 十thập 度độ (# 布bố 施thí )#

-# 五ngũ 無vô 得đắc 起khởi 忍nhẫn (# 逮đãi 無vô )#

-# 二nhị 歎thán 利lợi 他tha 德đức (# 十thập 九cửu )#

-# 初sơ 轉chuyển 不bất 退thoái 輪luân 。 (# 己kỷ 能năng )#

-# 二nhị 解giải 法pháp 知tri 根căn (# 善thiện 解giải )#

-# 三tam 葢# 眾chúng 無vô 畏úy (# 葢# 諸chư )#

-# 四tứ 三tam 德đức 莊trang 嚴nghiêm (# 功công 德đức )#

-# 五ngũ 捨xả 諸chư 飾sức 好hảo/hiếu (# 捨xả 諸chư )#

-# 六lục 名danh 稱xưng 高cao 遠viễn 。 (# 名danh 稱xưng )#

-# 七thất 深thâm 信tín 堅kiên 固cố 。 (# 深thâm 信tín )#

-# 八bát 智trí 斷đoạn 妙diệu 用dụng (# 法Pháp 寶bảo )#

-# 九cửu 言ngôn 音âm 逾du 眾chúng (# 於ư 眾chúng )#

-# 十thập 緣duyên 起khởi 斷đoạn 邪tà (# 深thâm 入nhập )#

-# 十thập 一nhất 說thuyết 法Pháp 無vô 畏úy 。 (# 演diễn 法pháp )#

-# 十thập 二nhị 說thuyết 法Pháp 益ích 眾chúng (# 其kỳ 所sở )#

-# 十thập 三tam 過quá 量lượng 無vô 量lượng (# 無vô 有hữu )#

-# 十thập 四tứ 法Pháp 寶bảo 滿mãn 集tập (# 集tập 眾chúng )#

-# 十thập 五ngũ 了liễu 達đạt 深thâm 法Pháp (# 了liễu 達đạt )#

-# 十thập 六lục 善thiện 知tri 眾chúng 生sanh 。 (# 善thiện 知tri )#

-# 十thập 七thất 隣lân 佛Phật 功công 德đức (# 近cận 無vô )#

-# 十thập 八bát 離ly 惡ác 現hiện 惡ác (# 關quan 閉bế )#

-# 十thập 九cửu 能năng 治trị 眾chúng 病bệnh 。 (# 為vi 大đại )#

-# 三tam 總tổng 結kết 二nhị 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 歎thán 自tự 利lợi 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 報báo 莊trang 嚴nghiêm (# 無vô 量lượng )#

-# 二nhị 依y 報báo 莊trang 嚴nghiêm (# 無vô 量lượng )#

-# 二nhị 歎thán 利lợi 他tha 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 見kiến 聞văn 獲hoạch 益ích (# 其kỳ 見kiến )#

-# 二nhị 功công 無vô 虗hư 棄khí (# 諸chư 有hữu )#

-# 三tam 結kết 其kỳ 總tổng 歎thán (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 列liệt 眾chúng 名danh (# 卅# 四tứ )#

-# 初sơ 列liệt 從tùng 觀quán 得đắc 名danh 三tam 菩Bồ 薩Tát (# 其kỳ 名danh )#

-# 二nhị 列liệt 從tùng 自tự 在tại 得đắc 名danh 二nhị 菩Bồ 薩Tát (# 定định 自tự )#

-# 三tam 列liệt 從tùng 想tưởng 得đắc 名danh 二nhị 菩Bồ 薩Tát (# 法pháp 相tướng )#

-# 四tứ 列liệt 從tùng 嚴nghiêm 得đắc 名danh 二nhị 菩Bồ 薩Tát (# 光quang 嚴nghiêm )#

-# 五ngũ 列liệt 從tùng 積tích 得đắc 名danh 二nhị 菩Bồ 薩Tát (# 寶bảo 積tích )#

-# 六lục 列liệt 從tùng 手thủ 得đắc 名danh 四tứ 菩Bồ 薩Tát (# 寶bảo 手thủ )#

-# 七thất 列liệt 從tùng 心tâm 得đắc 名danh 三tam 菩Bồ 薩Tát (# 常thường 修tu )#

-# 八bát 列liệt 從tùng 辯biện 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 辯biện 音âm )#

-# 九cửu 列liệt 從tùng 藏tạng 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 虛hư 空không )#

-# 十thập 列liệt 從tùng 寶bảo 得đắc 名danh 三tam 菩Bồ 薩Tát (# 執chấp 寶bảo )#

-# 十thập 一nhất 列liệt 從tùng 網võng 得đắc 名danh 二nhị 菩Bồ 薩Tát (# 寶bảo 網võng )#

-# 十thập 二nhị 列liệt 從tùng 無vô 緣duyên 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 無vô 緣duyên )#

-# 十thập 三tam 列liệt 從tùng 慧tuệ 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 慧tuệ 積tích )#

-# 十thập 四tứ 列liệt 從tùng 勝thắng 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 寶bảo 勝thắng )#

-# 十thập 五ngũ 列liệt 從tùng 天thiên 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 天thiên 王vương )#

-# 十thập 六lục 列liệt 從tùng 壞hoại 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 壞hoại 魔ma )#

-# 十thập 七thất 列liệt 從tùng 電điện 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 電điện 得đắc )#

-# 十thập 八bát 列liệt 從tùng 王vương 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 自tự 在tại )#

-# 十thập 九cửu 列liệt 從tùng 巧xảo 用dụng 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 德đức 相tương/tướng )#

-# 二nhị 十thập 列liệt 從tùng 說thuyết 法Pháp 無vô 畏úy 。 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 師sư 子tử )#

-# 二nhị 十thập 一nhất 列liệt 從tùng 音âm 得đắc 名danh 二nhị 菩Bồ 薩Tát (# 雷lôi 音âm )#

-# 二nhị 十thập 二nhị 列liệt 從tùng 象tượng 得đắc 名danh 二nhị 菩Bồ 薩Tát (# 香hương 象tượng )#

-# 二nhị 十thập 三tam 列liệt 從tùng 勇dũng 於ư 二nhị 利lợi 得đắc 名danh 二nhị 菩Bồ 薩Tát (# 常thường 精tinh )#

-# 二nhị 十thập 四tứ 列liệt 從tùng 生sanh 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 妙diệu 生sanh )#

-# 二nhị 十thập 五ngũ 列liệt 從tùng 嚴nghiêm 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 華hoa 嚴nghiêm )#

-# 二nhị 十thập 六lục 列liệt 從tùng 觀quán 音âm 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 觀quán 音âm )#

-# 二nhị 十thập 七thất 列liệt 從tùng 大đại 勢thế 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 得đắc 大đại )#

-# 二nhị 十thập 八bát 列liệt 從tùng 梵Phạm 網võng 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 梵Phạm 網võng )#

-# 二nhị 十thập 九cửu 列liệt 從tùng 寶bảo 杖trượng 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 寶bảo 杖trượng )#

-# 三tam 十thập 列liệt 從tùng 無vô 勝thắng 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 無vô 勝thắng )#

-# 三tam 十thập 一nhất 列liệt 從tùng 嚴nghiêm 土thổ/độ 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 嚴nghiêm 土thổ/độ )#

-# 三tam 十thập 二nhị 列liệt 從tùng 髻kế 得đắc 名danh 二nhị 菩Bồ 薩Tát (# 金kim 髻kế )#

-# 三tam 十thập 三tam 列liệt 從tùng 慈từ 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 彌Di 勒Lặc )#

-# 三tam 十thập 四tứ 列liệt 從tùng 德đức 得đắc 名danh 一nhất 菩Bồ 薩Tát (# 文Văn 殊Thù )#

-# 五ngũ 結kết 大đại 數số (# 如như 是thị )#

-# 三tam 雜tạp 眾chúng ○#

-# 四tứ 修tu 因nhân 聲Thanh 聞Văn 眾chúng ○#

-# 二nhị 別biệt 序tự ○#

-# 二nhị 釋thích 正chánh 宗tông 分phần/phân ○#

-# 三tam 釋thích 流lưu 通thông 分phần/phân ○#

-# ○# 三tam 列liệt 雜tạp 眾chúng (# 九cửu )#

-# 初sơ 天thiên 眾chúng (# 三tam )#

-# 初sơ 梵Phạm 王Vương (# 復phục 有hữu )#

-# 二nhị 帝Đế 釋Thích (# 復phục 有hữu )#

-# 三tam 餘dư 天thiên (# 并tinh 餘dư )#

-# 二nhị 龍long 眾chúng (# 龍long )#

-# 三tam 神thần 眾chúng (# 神thần )#

-# 四tứ 夜dạ 叉xoa 眾chúng (# 夜dạ 叉xoa )#

-# 五ngũ 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 (# 乾càn 闥thát )#

-# 六lục 阿a 修tu 羅la 眾chúng 。 (# 阿a 修tu )#

-# 七thất 迦ca 樓lâu 羅la 眾chúng 。 (# 迦ca 樓lâu )#

-# 八bát 緊khẩn 那na 羅la 眾chúng 。 (# 緊khẩn 那na )#

-# 九cửu 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 眾chúng 。 (# 摩ma 睺hầu )#

-# ○# 四tứ 修tu 因nhân 聲Thanh 聞Văn 眾chúng (# 二nhị )#

-# 初sơ 出xuất 家gia 二nhị 眾chúng (# 比Bỉ 丘Khâu )#

-# 二nhị 在tại 家gia 二nhị 眾chúng (# 優ưu 婆bà )#

-# ○# 次thứ 別biệt 序tự (# 二nhị )#

-# 初sơ 現hiện 瑞thụy (# 六lục )#

-# 初sơ 大đại 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 (# 彼bỉ 時thời )#

-# 二nhị 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 (# 而nhi 為vi )#

-# 三tam 佛Phật 現hiện 勝thắng 身thân (# 譬thí 如như )#

-# 四tứ 長trưởng 者giả 献# 葢# (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 佛Phật 示thị 神thần 變biến (# 二nhị )#

-# 初sơ 所sở 變biến 葢# 體thể (# 佛Phật 之chi )#

-# 二nhị 葢# 中trung 所sở 現hiện (# 四tứ )#

-# 初sơ 現hiện 世thế 界giới (# 而nhi 此thử )#

-# 二nhị 現hiện 諸chư 山sơn (# 又hựu 此thử )#

-# 三tam 現hiện 諸chư 宮cung (# 及cập 日nhật )#

-# 四tứ 現hiện 佛Phật 及cập 說thuyết 法Pháp (# 又hựu 十thập )#

-# 六lục 眾chúng 歎thán 希hy 有hữu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 讚tán 歎thán (# 二nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự 起Khởi (# 長Trưởng 者Giả )#

-# 二nhị 長trưởng 者giả 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 讚tán (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 色sắc 心tâm 俱câu 勝thắng (# 四tứ )#

-# 初sơ 讚tán 色sắc 勝thắng (# 目mục 淨tịnh )#

-# 二nhị 讚tán 心tâm 勝thắng (# 心tâm 淨tịnh )#

-# 三tam 讚tán 業nghiệp 勝thắng (# 久cửu 積tích )#

-# 四tứ 讚tán 慈từ 勝thắng (# 導đạo 眾chúng )#

-# 二nhị 讚tán 神thần 變biến 難nan 思tư (# 既ký 見kiến )#

-# 三tam 讚tán 法Pháp 財tài 普phổ 施thí (# 法Pháp 王Vương )#

-# 二nhị 別biệt 讚tán (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 頓đốn 初sơ 說thuyết 法Pháp 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 內nội 證chứng 殊thù 勝thắng (# 能năng 善thiện )#

-# 二nhị 讚tán 說thuyết 法Pháp 微vi 妙diệu (# 說thuyết 法Pháp )#

-# 二nhị 讚tán 漸tiệm 初sơ 說thuyết 法Pháp 功công 德đức (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 三Tam 寶Bảo (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 佛Phật 寶bảo (# 始thỉ 在tại )#

-# 二nhị 讚tán 法Pháp 寶bảo (# 三tam 轉chuyển )#

-# 三tam 讚tán 僧Tăng 寶bảo (# 天thiên 人nhân )#

-# 二nhị 結kết 成thành (# 三Tam 寶Bảo )#

-# 三tam 讚tán 美mỹ (# 以dĩ 斯tư )#

-# 三tam 讚tán 漸tiệm 中trung 說thuyết 法Pháp 功công 德đức (# 四tứ )#

-# 初sơ 讚tán 佛Phật 心tâm 平bình 等đẳng (# 毀hủy 譽dự )#

-# 二nhị 讚tán 神thần 力lực 難nan 思tư (# 今kim 奉phụng )#

-# 三tam 讚tán 應ưng 身thân 普phổ 遍biến (# 大đại 聖thánh )#

-# 四tứ 讚tán 說thuyết 法Pháp 微vi 妙diệu (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 音âm 各các 得đắc 解giải (# 佛Phật 以dĩ )#

-# 二nhị 一nhất 音âm 隨tùy 所sở 解giải (# 佛Phật 以dĩ )#

-# 三tam 一nhất 音âm 獲hoạch 四tứ 益ích (# 佛Phật 以dĩ )#

-# 三tam 彙vị 讚tán (# 四tứ )#

-# 初sơ 讚tán 萬vạn 行hạnh 功công 德đức (# 稽khể 首thủ )#

-# 二nhị 讚tán 永vĩnh 斷đoạn 生sanh 死tử 。 (# 稽khể 首thủ )#

-# 三tam 讚tán 三tam 智trí 微vi 妙diệu (# 三tam )#

-# 初sơ 假giả 智trí 微vi 妙diệu (# 悉tất 知tri )#

-# 二nhị 空không 智trí 微vi 妙diệu (# 善thiện 於ư )#

-# 三tam 中trung 智trí 微vi 妙diệu (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 雙song 遮già 智trí (# 不bất 著trước )#

-# 二nhị 讚tán 雙song 照chiếu 智trí (# 常thường 善thiện )#

-# 四tứ 讚tán 諦đế 智trí 皆giai 空không (# 稽khể 首thủ )#

-# ○# 二nhị 正chánh 宗tông 分phần/phân (# 十thập 三tam )#

-# 初sơ 釋thích 佛Phật 國quốc 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 補bổ 釋thích 品phẩm 題đề

-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初Sơ 經Kinh 家Gia 敘Tự 起Khởi (# 爾Nhĩ 時Thời )#

-# 二nhị 機cơ 應ưng 扣khấu 發phát (# 二nhị )#

-# 初sơ 長trưởng 者giả 啟khải 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 述thuật 先tiên 已dĩ 發phát 心tâm (# 是thị 五ngũ )#

-# 二nhị 請thỉnh 依y 願nguyện 修tu 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 願nguyện 聞văn 佛Phật 果Quả (# 願nguyện 聞văn )#

-# 二nhị 願nguyện 說thuyết 佛Phật 因nhân (# 惟duy 願nguyện )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 許hứa 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 讚tán 善thiện 許hứa 說thuyết (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 二nhị 受thọ 教giáo 祗chi 聽thính (# 於ư 是thị )#

-# 三tam 正chánh 為vi 宣tuyên 說thuyết (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 摽phiếu/phiêu 淨tịnh 土độ 之chi 因nhân (# 三tam )#

-# 初sơ 全toàn 標tiêu (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng

-# 二nhị 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 橫hoạnh/hoành 約ước 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 取thủ 土thổ/độ 廣quảng 狹hiệp 釋thích (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 竪thụ 約ước 所sở 調điều 眾chúng 生sanh 。 染nhiễm 淨tịnh 不bất 同đồng 取thủ 土thổ/độ 勝thắng 劣liệt 釋thích (# 隨tùy 所sở )#

-# 三tam 橫hoạnh/hoành 竪thụ 約ước 何hà 國quốc 入nhập 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 取thủ 土thổ/độ 勝thắng 劣liệt 釋thích (# 隨tùy 諸chư )#

-# 四tứ 橫hoạnh/hoành 竪thụ 約ước 何hà 國quốc 起khởi 菩Bồ 薩Tát 根căn 。 取thủ 土thổ/độ 勝thắng 劣liệt 釋thích (# 隨tùy 諸chư )#

-# 三tam 重trọng/trùng 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 說thuyết 法Pháp (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 喻dụ 說thuyết (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 反phản 喻dụ (# 若nhược 於ư )#

-# 三tam 雙song 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 合hợp 法pháp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 別biệt 出xuất 淨tịnh 土độ 之chi 行hạnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 心tâm (# 三tam )#

-# 初sơ 直trực 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 二nhị 深thâm 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 三tam 大Đại 乘Thừa 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 二nhị 九cửu 行hành (# 九cửu )#

-# 初sơ 六Lục 度Độ 行hành (# 六lục )#

-# 初sơ 布bố 施thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 二nhị 持trì 戒giới (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 三tam 忍nhẫn 辱nhục (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 四tứ 精tinh 進tấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 五ngũ 禪thiền 定định (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 六lục 智trí 慧tuệ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 二nhị 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 三tam 四tứ 攝nhiếp 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 四tứ 方phương 便tiện (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 五ngũ 三Tam 十Thập 七Thất 道Đạo 品Phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 六lục 迴hồi 向hướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 七thất 說thuyết 除trừ 八bát 難nạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 八bát 守thủ 戒giới 不bất 譏cơ (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 九cửu 十Thập 善Thiện (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu

-# 二nhị 釋thích

-# 三tam 總tổng 結kết 因nhân 行hành 生sanh 起khởi (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 十thập 二nhị 行hành 展triển 轉chuyển 生sanh 起khởi 。 (# 十thập 二nhị )#

-# 初sơ 直trực 心tâm 能năng 發phát 行hạnh (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 發phát 行hạnh 得đắc 深thâm 心tâm (# 隨tùy 其kỳ )#

-# 三tam 深thâm 心tâm 意ý 調điều 伏phục (# 隨tùy 其kỳ )#

-# 四tứ 意ý 調điều 如như 說thuyết 行hành (# 隨tùy 意ý )#

-# 五ngũ 說thuyết 行hành 能năng 迴hồi 向hướng (# 隨tùy 如như )#

-# 六lục 迴hồi 向hướng 有hữu 方phương 便tiện (# 隨tùy 回hồi )#

-# 七thất 方phương 便tiện 成thành 眾chúng 生sanh (# 隨tùy 力lực )#

-# 八bát 成thành 眾chúng 佛Phật 土độ 淨tịnh (# 隨tùy 佛Phật )#

-# 九cửu 土thổ/độ 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 淨tịnh (# 隨tùy 佛Phật )#

-# 十thập 法pháp 淨tịnh 智trí 慧tuệ 淨tịnh (# 隨tùy 說thuyết )#

-# 十thập 一nhất 智trí 淨tịnh 其kỳ 心tâm 淨tịnh (# 隨tùy 智trí )#

-# 十thập 二nhị 心tâm 淨tịnh 功công 德đức 淨tịnh (# 隨tùy 其kỳ )#

-# 二nhị 以dĩ 心tâm 淨tịnh 則tắc 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 總tổng 結kết (# 是thị 故cố )#

-# 四tứ 因nhân 疑nghi 現hiện 土thổ/độ 顯hiển 淨tịnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 承thừa 佛Phật 興hưng 疑nghi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 佛Phật 知tri 釋thích 疑nghi (# 四tứ )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 正chánh 告cáo (# 二nhị )#

-# 初sơ 喻dụ 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 問vấn (# 佛Phật 知tri )#

-# 二nhị 身thân 子tử 答đáp (# 對đối 曰viết )#

-# 二nhị 法pháp 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 過quá 歸quy 眾chúng 生sanh (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 責trách 歸quy 身thân 子tử (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 梵Phạm 王Vương 助trợ 顯hiển (# 三tam )#

-# 初sơ 梵Phạm 王Vương 見kiến 淨tịnh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 身thân 子tử 見kiến 穢uế (# 舍xá 利lợi )#

-# 三tam 淨tịnh 歸quy 佛Phật 智trí (# 螺loa 髻kế )#

-# 三tam 神thần 力lực 現hiện 淨tịnh (# 五ngũ )#

-# 初sơ 按án 指chỉ 現hiện 淨tịnh (# 於ư 是thị )#

-# 二nhị 勅sắc 令lệnh 試thí 觀quán (# 佛Phật 告cáo )#

三Tam 身Thân 子tử 頒ban 旨chỉ (# 舍xá 利lợi )#

-# 四tứ 明minh 了liễu 開khai 示thị (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 佛Phật 語ngữ )#

-# 二nhị 喻dụ 顯hiển (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp 法pháp (# 如như 是thị )#

-# 五ngũ 眾chúng 會hội 獲hoạch 益ích (# 當đương 佛Phật )#

-# 四tứ 佛Phật 攝nhiếp 神thần 力lực (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 佛Phật 攝nhiếp )#

-# 二nhị 獲hoạch 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 (# 求cầu 聲thanh )#

-# 二nhị 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 (# 八bát 千thiên )#

-# 二nhị 釋thích 方phương 便tiện 品phẩm ○#

-# 三tam 釋thích 弟đệ 子tử 品phẩm ○#

-# 四tứ 釋thích 菩Bồ 薩Tát 品phẩm ○#

-# 五ngũ 釋thích 問vấn 疾tật 品phẩm ○#

-# 六lục 釋thích 不bất 思tư 議nghị 品phẩm ○#

-# 七thất 釋thích 觀quán 眾chúng 生sanh 品phẩm ○#

-# 八bát 釋thích 佛Phật 道Đạo 品phẩm ○#

-# 九cửu 釋thích 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 品phẩm ○#

-# 十thập 釋thích 香hương 積tích 佛Phật 品phẩm ○#

-# 十thập 一nhất 釋thích 菩Bồ 薩Tát 行hành 品phẩm ○#

-# 十thập 二nhị 釋thích 見kiến 阿a 閦súc 佛Phật 品phẩm ○#

-# 十thập 三tam 釋thích 供cúng 養dường 品phẩm ○#

-# ○# 二nhị 釋thích 方phương 便tiện 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 品phẩm 題đề (# 法pháp 華hoa )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 序tự 人nhân 名danh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 序tự 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 序tự 內nội 證chứng 十thập 德đức (# 四tứ )#

-# 初sơ 敘tự 道đạo 體thể (# 三tam )#

-# 初sơ 供cung 佛Phật 多đa (# 已dĩ 曾tằng )#

-# 二nhị 植thực 善thiện 深thâm (# 深thâm 植thực )#

-# 三tam 證chứng 位vị 高cao (# 得đắc 無vô )#

-# 二nhị 敘tự 道đạo 用dụng (# 四tứ )#

-# 初sơ 道đạo 用dụng 器khí 度độ (# 辨biện 才tài )#

-# 二nhị 道đạo 用dụng 方phương 便tiện (# 善thiện 於ư )#

-# 三tam 道đạo 用dụng 志chí 遂toại (# 大đại 願nguyện )#

-# 四tứ 道đạo 用dụng 正chánh 旨chỉ (# 明minh 了liễu )#

-# 三tam 敘tự 道đạo 量lượng (# 久cửu 於ư )#

-# 四tứ 敘tự 敬kính 服phục (# 諸chư 佛Phật )#

-# 二nhị 序tự 外ngoại 現hiện 善thiện 權quyền (# 二nhị )#

-# 初sơ 隨tùy 緣duyên 善thiện 權quyền (# 三tam )#

-# 初sơ 示thị 現hiện 長trưởng 者giả (# 欲dục 度độ )#

-# 二nhị 以dĩ 道đạo 勝thắng 人nhân (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 四tứ )#

-# 初sơ 以dĩ 六Lục 度Độ 攝nhiếp (# 資tư 財tài )#

-# 二nhị 以dĩ 世thế 相tương/tướng 攝nhiếp (# 雖tuy 多đa )#

-# 三tam 以dĩ 世thế 道đạo 攝nhiếp (# 雖tuy 明minh )#

-# 四tứ 以dĩ 尊tôn 貴quý 攝nhiếp (# 十thập 一nhất )#

-# 初sơ 長trưởng 者giả 中trung 尊tôn 。 (# 若nhược 在tại )#

-# 二nhị 居cư 士sĩ 中trung 尊tôn 。 (# 若nhược 在tại )#

-# 三tam 剎sát 利lợi 中trung 尊tôn 。 (# 若nhược 在tại )#

-# 四tứ 淨tịnh 行hạnh 中trung 尊tôn (# 若nhược 在tại )#

-# 五ngũ 大đại 臣thần 中trung 尊tôn 。 (# 若nhược 在tại )#

-# 六lục 王vương 子tử 中trung 尊tôn 。 (# 若nhược 在tại )#

-# 七thất 內nội 官quan 中trung 尊tôn 。 (# 若nhược 在tại )#

-# 八bát 庶thứ 民dân 中trung 尊tôn 。 (# 若nhược 在tại )#

-# 九cửu 梵Phạm 天Thiên 中trung 尊tôn 。 (# 若nhược 在tại )#

-# 十thập 帝Đế 釋Thích 中trung 尊tôn 。 (# 若nhược 在tại )#

-# 十thập 一nhất 護hộ 世thế 中trung 尊tôn 。 (# 若nhược 在tại )#

-# 二nhị 結kết 成thành (# 長trưởng 者giả )#

-# 三tam 總tổng 來lai 意ý (# 長trưởng 者giả )#

-# 二nhị 廣quảng 大đại 善thiện 權quyền (# 三tam )#

-# 初sơ 示thị 身thân 有hữu 疾tật (# 其kỳ 以dĩ )#

-# 二nhị 因nhân 疾tật 致trí 問vấn (# 以dĩ 其kỳ )#

-# 三tam 因nhân 問vấn 說thuyết 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 其kỳ 往vãng )#

-# 二nhị 別biệt 明minh (# 四tứ )#

-# 初sơ 說thuyết 當đương 厭yếm 此thử 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 身thân 之chi 過quá 患hoạn (# 諸chư 仁nhân )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 身thân 之chi 過quá 患hoạn (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 身thân 為vi 苦khổ 本bổn (# 為vi 苦khổ )#

-# 二nhị 示thị 身thân 之chi 虗hư 偽ngụy (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 十thập 喻dụ 求cầu 身thân 不bất 可khả 得đắc 。 (# 是thị 身thân )#

-# 二nhị 廣quảng 釋thích 四tứ 大đại 無vô 我ngã (# 是thị 身thân )#

-# 三tam 以dĩ 六lục 義nghĩa 示thị 身thân 過quá 患hoạn (# 六lục )#

-# 初sơ 示thị 身thân 不bất 淨tịnh (# 是thị 身thân )#

-# 二nhị 示thị 身thân 虗hư 偽ngụy (# 是thị 身thân )#

-# 三tam 示thị 身thân 為vi 災tai (# 是thị 身thân )#

-# 四tứ 示thị 身thân 有hữu 老lão (# 是thị 身thân )#

-# 五ngũ 示thị 身thân 無vô 定định (# 是thị 身thân )#

-# 六lục 示thị 身thân 怨oán 毒độc (# 是thị 身thân )#

-# 二nhị 說thuyết 當đương 樂nhạo 佛Phật 身thân (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 諸chư 仁nhân )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 所sở 生sanh 之chi 果quả (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 示thị 能năng 生sanh 之chi 因nhân (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 明minh (# 從tùng 無vô )#

-# 二nhị 別biệt 明minh (# 十thập 二nhị )#

-# 初sơ 從tùng 五ngũ 分phần/phân 功công 德đức 生sanh (# 從tùng 戒giới )#

-# 二nhị 從tùng 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 生sanh (# 從tùng 慈từ )#

-# 三tam 從tùng 五ngũ 波ba 羅la 密mật 生sanh (# 從tùng 布bố )#

-# 四tứ 從tùng 方phương 便tiện 生sanh 。 (# 從tùng 方phương )#

-# 五ngũ 從tùng 六Lục 通Thông 生sanh 。 (# 從tùng 六lục )#

-# 六lục 從tùng 三Tam 明Minh 生sanh 。 (# 從tùng 三tam )#

-# 七thất 從tùng 道Đạo 品Phẩm 生sanh (# 從tùng 三tam )#

-# 八bát 從tùng 止Chỉ 觀Quán 生sanh 。 (# 從tùng 止chỉ )#

-# 九cửu 從tùng 十Thập 力Lực 等đẳng 生sanh (# 從tùng 十thập )#

-# 十thập 從tùng 斷đoạn 惡ác 生sanh 善thiện 生sanh (# 從tùng 斷đoạn )#

-# 十thập 一nhất 從tùng 真chân 實thật 生sanh 。 (# 從tùng 真chân )#

-# 十thập 二nhị 從tùng 不bất 放phóng 逸dật 生sanh 。 (# 從tùng 不bất )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 從tùng 如như )#

-# 三tam 結kết 歸quy 宗tông 病bệnh 本bổn (# 諸chư 仁nhân )#

-# 四tứ 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích (# 如như 是thị )#

-# ○# 三tam 釋thích 弟đệ 子tử 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 品phẩm 題đề (# 弟đệ 子tử )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 長trưởng 者giả 心tâm 念niệm (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 遣khiển 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 遣khiển 諸chư 弟đệ 子tử (# 二nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 敘tự 十thập 人nhân (# 十thập )#

-# 初sơ 遣khiển 舍Xá 利Lợi 弗Phất (# 三tam )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 勅sắc 遣khiển (# 佛Phật 知tri )#

-# 二nhị 尊tôn 者giả 固cố 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 辭từ 不bất 堪kham (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 其kỳ 折chiết 事sự (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 敘tự 其kỳ 折chiết 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 折chiết (# 時thời 維duy )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 六lục )#

-# 初sơ 示thị 以dĩ 不bất 現hiện (# 夫phu 宴yến )#

-# 二nhị 示thị 非phi 現hiện 而nhi 現hiện (# 不bất 起khởi )#

-# 三tam 示thị 非phi 捨xả 而nhi 捨xả (# 不bất 捨xả )#

-# 四tứ 示thị 非phi 住trụ 而nhi 住trụ (# 心tâm 不bất )#

-# 五ngũ 示thị 不bất 動động 而nhi 修tu (# 於ư 諸chư )#

-# 六lục 示thị 不bất 斷đoạn 而nhi 斷đoạn (# 不bất 斷đoạn )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 若nhược 能năng )#

-# 三tam 結kết 成thành 不bất 堪kham (# 時thời 我ngã )#

-# 二nhị 遣khiển 目mục 犍kiền 連liên (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 勅sắc 遣khiển (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 尊tôn 者giả 固cố 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辭từ 不bất 堪kham (# 目Mục 連Liên )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 其kỳ 折chiết 事sự (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 敘tự 其kỳ 折chiết 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 折chiết (# 時thời 維duy )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 指chỉ 所sở 說thuyết 法Pháp 體thể 。 (# 夫phu 說thuyết )#

-# 二nhị 明minh 法pháp 離ly 諸chư 過quá (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 離ly 過quá (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 所sở 離ly 明minh 離ly (# 法pháp 無vô )#

-# 二nhị 約ước 能năng 離ly 明minh 離ly (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 法pháp 無vô 諸chư 相tướng (# 法pháp 事sự )#

-# 二nhị 明minh 法pháp 體thể 真chân 實thật (# 法pháp 同đồng )#

-# 三tam 復phục 明minh 無vô 相tướng (# 法pháp 無vô )#

-# 四tứ 直trực 言ngôn 無vô 相tướng (# 法pháp 離ly )#

-# 二nhị 明minh 法pháp 不bất 可khả 說thuyết (# 唯duy 大đại )#

三Tam 明Minh 無vô 說thuyết 而nhi 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 夫phu 說thuyết )#

-# 二nhị 喻dụ 說thuyết (# 譬thí 如như )#

-# 四tứ 示thị 說thuyết 法Pháp 之chi 要yếu (# 二nhị )#

-# 初sơ 鑒giám 機cơ 運vận 悲bi (# 當đương 了liễu )#

-# 二nhị 念niệm 報báo 佛Phật 恩ân 。 (# 念niệm 報báo )#

-# 三tam 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích (# 維duy 摩ma )#

-# 三tam 結kết 成thành 不bất 堪kham (# 我ngã 無vô )#

-# 三tam 遣khiển 大đại 迦Ca 葉Diếp ○#

-# 四tứ 遣khiển 須Tu 菩Bồ 提Đề ○#

-# 五ngũ 遣khiển 富phú 樓lâu 那na ○#

-# 六lục 遣khiển 迦ca 旃chiên 延diên ○#

-# 七thất 遣khiển 阿a 那na 律luật ○#

-# 八bát 遣khiển 優ưu 婆bà 離ly ○#

-# 九cửu 遣khiển 羅la 睺hầu 羅la ○#

-# 十thập 遣khiển 阿A 難Nan 陀Đà ○#

-# 二nhị 略lược 敘tự 五ngũ 百bách (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 遣khiển 諸chư 菩Bồ 薩Tát ○#

-# 三tam 遣khiển 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát ○#

-# ○# 三tam 遣khiển 大đại 迦Ca 葉Diếp (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 勅sắc 遣khiển (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 尊tôn 者giả 固cố 辭từ (# 四tứ )#

-# 初sơ 總tổng 辭từ 不bất 堪kham (# 迦Ca 葉Diếp )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 其kỳ 折chiết 事sự (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 敘tự 其kỳ 折chiết 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 折chiết 不bất 等đẳng (# 時thời 摩ma )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 平bình 等đẳng (# 四tứ )#

-# 初sơ 示thị 以dĩ 乞khất 方phương (# 四tứ )#

-# 初sơ 示thị 等đẳng 心tâm 行hành 乞khất (# 迦Ca 葉Diếp )#

-# 二nhị 示thị 不bất 受thọ 而nhi 受thọ (# 為vi 不bất )#

-# 三tam 示thị 不bất 受thọ 之chi 方phương (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 總tổng 相tương/tướng (# 以dĩ 空không )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 相tương/tướng (# 所sở 見kiến )#

-# 四tứ 示thị 以dĩ 受thọ 之chi 方phương (# 三tam )#

-# 初sơ 示thị 即tức 邪tà 而nhi 正chánh (# 迦Ca 葉Diếp )#

-# 二nhị 示thị 以dĩ 邪tà 相tương/tướng 入nhập 正chánh (# 以dĩ 邪tà )#

-# 三tam 示thị 以dĩ 回hồi 為vi 徵trưng 田điền (# 以dĩ 一nhất )#

-# 二nhị 結kết 成thành 功công 德đức (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 所sở 破phá 能năng 成thành 中trung 道đạo 功công 德đức (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 約ước 所sở 修tu 結kết 成thành 中trung 道đạo 功công 德đức (# 非phi 入nhập )#

-# 三tam 約ước 所sở 住trụ 結kết 成thành 中trung 道đạo 功công 德đức (# 非phi 住trụ )#

-# 四tứ 約ước 福phước 田điền 結kết 成thành 中trung 道đạo 功công 德đức (# 其kỳ 有hữu )#

-# 三tam 結kết 成thành 佛Phật 果quả (# 是thị 為vi )#

-# 四tứ 結kết 成thành 不bất 空không (# 迦Ca 葉Diếp )#

-# 三tam 結kết 成thành 己kỷ 益ích (# 時thời 我ngã )#

-# 四tứ 結kết 成thành 不bất 堪kham (# 是thị 故cố )#

-# ○# 四tứ 遣khiển 須Tu 菩Bồ 提Đề (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 勅sắc 遣khiển (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 尊tôn 者giả 固cố 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辭từ 不bất 堪kham (# 須tu 菩bồ )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 其kỳ 折chiết 事sự (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 敘tự 其kỳ 折chiết 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 折chiết 示thị 其kỳ 平bình 等đẳng (# 謂vị 我ngã )#

-# 二nhị 別biệt 折chiết 示thị 其kỳ 平bình 等đẳng (# 三tam )#

-# 初sơ 示thị 平bình 等đẳng (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 即tức 逆nghịch 而nhi 顯hiển 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 法pháp 而nhi 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 三tam 道đạo 三tam 德đức 示thị (# 若nhược 須tu )#

-# 二nhị 約ước 凡phàm 夫phu 聖thánh 人nhân 。 示thị (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 諦đế 示thị (# 不bất 見kiến )#

-# 二nhị 約ước 人nhân 示thị (# 非phi 得đắc )#

-# 三tam 約ước 結kết 成thành (# 雖tuy 成thành )#

-# 二nhị 結kết 成thành 食thực 等đẳng (# 乃nãi 可khả )#

-# 二nhị 約ước 即tức 逆nghịch 而nhi 逆nghịch 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 法pháp 而nhi 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 蕩đãng 其kỳ 佛Phật 法Pháp 二nhị 見kiến (# 若nhược 須tu )#

-# 二nhị 隨tùy 其kỳ 六lục 師sư 而nhi 墮đọa (# 彼bỉ 外ngoại )#

-# 二nhị 結kết 成thành 食thực 等đẳng (# 乃nãi 可khả )#

-# 三tam 約ước 即tức 逆nghịch 住trụ 逆nghịch 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 法pháp 而nhi 示thị (# 七thất )#

-# 初sơ 以dĩ 邪tà 見kiến 正chánh 見kiến 槩# 其kỳ 平bình 等đẳng (# 若nhược 須tu )#

-# 二nhị 以dĩ 有hữu 難nạn/nan 無vô 難nạn/nan 槩# 其kỳ 平bình 等đẳng (# 住trụ 於ư )#

-# 三tam 以dĩ 煩phiền 惱não 菩Bồ 提Đề 槩# 其kỳ 平bình 等đẳng (# 住trụ 於ư )#

-# 四tứ 以dĩ 正chánh 定định 不bất 定định 槩# 其kỳ 平bình 等đẳng (# 汝nhữ 得đắc )#

-# 五ngũ 以dĩ 福phước 田điền 惡ác 道đạo 槩# 其kỳ 平bình 等đẳng (# 其kỳ 施thí )#

-# 六lục 以dĩ 波Ba 旬Tuần 佛Phật 道Đạo 槩# 其kỳ 平bình 等đẳng (# 為vi 與dữ )#

-# 七thất 以dĩ 三Tam 寶Bảo 三tam 途đồ 槩# 其kỳ 平bình 等đẳng (# 謗báng 諸chư )#

-# 二nhị 結kết 成thành 食thực 等đẳng (# 若nhược 汝nhữ )#

-# 二nhị 茫mang 然nhiên 不bất 知tri 。 (# 時thời 我ngã )#

-# 三tam 慰úy 令linh 弗phất 懼cụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 言ngôn 慰úy (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 示thị 其kỳ 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 於ư 意ý )#

-# 二nhị 答đáp (# 我ngã 言ngôn )#

-# 二nhị 正chánh 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 示thị 言ngôn 說thuyết 即tức 幻huyễn (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 示thị 知tri 幻huyễn 故cố 無vô 懼cụ (# 至chí 於ư )#

-# 三tam 示thị 文văn 字tự 即tức 解giải 脫thoát (# 何hà 以dĩ )#

-# 四tứ 結kết 解giải 脫thoát 即tức 諸chư 法pháp (# 解giải 脫thoát )#

-# 三tam 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích (# 維duy 摩ma )#

-# 三tam 結kết 成thành 不bất 堪kham (# 故cố 我ngã )#

-# ○# 五ngũ 遣khiển 滿mãn 慈từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 敕sắc 遣khiển (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 尊tôn 者giả 固cố 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辭từ 不bất 堪kham (# 富phú 樓lâu )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 其kỳ 折chiết 事sự (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 敘tự 其kỳ 折chiết 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 呵ha 滿mãn 慈từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 呵ha 不bất 入nhập 定định 觀quán 機cơ (# 時thời 維duy )#

-# 二nhị 呵ha 差sai 機cơ 說thuyết 法Pháp (# 六lục )#

-# 初sơ 呵ha 以dĩ 小tiểu 投đầu 大đại (# 無vô 以dĩ )#

-# 二nhị 呵ha 以dĩ 視thị 大đại 同đồng 小tiểu (# 當đương 知tri )#

-# 三tam 呵ha 以dĩ 小tiểu 傷thương 大đại (# 汝nhữ 不bất )#

-# 四tứ 誨hối 大đại 弗phất 示thị 小tiểu (# 欲dục 行hành )#

-# 五ngũ 呵ha 弗phất 以dĩ 小tiểu 教giáo (# 無vô 以dĩ )#

-# 六lục 智trí 淺thiển 差sai 機cơ (# 富phú 樓lâu )#

-# 二nhị 後hậu 為vi 說thuyết 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 入nhập 定định 加gia 被bị (# 二nhị )#

-# 初sơ 得đắc 識thức 宿túc 命mạng (# 時thời 維duy )#

-# 二nhị 豁hoát 悟ngộ 本bổn 心tâm (# 即tức 時thời )#

-# 二nhị 因nhân 為vi 說thuyết 法Pháp 。 (# 維duy 摩ma )#

-# 三tam 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích (# 於ư 阿a )#

-# 三tam 結kết 成thành 不bất 堪kham (# 我ngã 念niệm )#

-# ○# 六lục 遣khiển 迦ca 旃chiên 延diên (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 勅sắc 遣khiển (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 尊tôn 者giả 固cố 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辭từ 不bất 堪kham (# 迦ca 旃chiên )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 其kỳ 折chiết 事sự (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 敘tự 其kỳ 折chiết 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 呵ha 生sanh 滅diệt 心tâm 行hành (# 時thời 維duy )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 實thật 相tướng 之chi 法pháp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 示thị 真chân 無vô 常thường 義nghĩa 。 (# 迦ca 旃chiên )#

-# 二nhị 示thị 真chân 苦khổ 義nghĩa (# 吾ngô 受thọ )#

-# 三tam 示thị 真chân 空không 義nghĩa (# 諸chư 法pháp )#

-# 四tứ 示thị 真chân 無vô 我ngã 義nghĩa (# 於ư 我ngã )#

-# 五ngũ 示thị 真chân 寂tịch 滅diệt 義nghĩa (# 法pháp 本bổn )#

-# 三tam 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích (# 說thuyết 是thị )#

-# 三tam 結kết 成thành 不bất 堪kham (# 故cố 我ngã )#

-# ○# 七thất 遣khiển 那na 律luật (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 勅sắc 遣khiển (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 尊tôn 者giả 固cố 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辭từ 不bất 堪kham (# 阿a 那na )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 其kỳ 折chiết 事sự (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 敘tự 其kỳ 折chiết 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 折chiết 其kỳ 兩lưỡng 端đoan (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 質chất 兩lưỡng 端đoan (# 時thời 維duy )#

-# 二nhị 示thị 兩lưỡng 端đoan 義nghĩa (# 假giả 使sử )#

-# 三tam 被bị 折chiết 默mặc 然nhiên (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 示thị 以dĩ 中trung 道đạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 梵Phạm 王Vương 啟khải 問vấn (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 二nhị 大Đại 士Sĩ 開khai 示thị (# 維duy 摩ma )#

-# 三tam 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích (# 於ư 是thị )#

-# 三tam 結kết 成thành 不bất 堪kham (# 故cố 我ngã )#

-# ○# 八bát 遣khiển 優ưu 波ba 離ly (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 勅sắc 遣khiển (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 尊tôn 者giả 固cố 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辭từ 不bất 堪kham (# 優ưu 波ba )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 其kỳ 折chiết 事sự

-# 二nhị 敘tự 其kỳ 折chiết 辭từ (# 七thất )#

-# 初sơ 誨hối 當đương 直trực 除trừ 滅diệt 。 (# 時thời 維duy )#

-# 二nhị 示thị 罪tội 性tánh 本bổn 空không (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 罪tội 示thị (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 約ước 心tâm 示thị (# 如như 佛Phật )#

-# 三tam 約ước 法pháp 示thị (# 諸chư 法pháp )#

-# 三tam 直trực 以dĩ 已dĩ 示thị (# 如như 優ưu )#

-# 四tứ 示thị 其kỳ 垢cấu 淨tịnh (# 唯duy 優ưu )#

-# 五ngũ 示thị 其kỳ 垢cấu 本bổn (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 生sanh 滅diệt 不bất 住trụ (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 優ưu 波ba )#

-# 二nhị 喻dụ 說thuyết (# 如như 幻huyễn )#

-# 三tam 合hợp 法pháp (# 諸chư 法pháp )#

-# 二nhị 示thị 妄vọng 見kiến 而nhi 有hữu (# 諸chư 法pháp )#

-# 六lục 結kết 成thành 律luật 行hành (# 其kỳ 知tri )#

-# 七thất 為vi 彼bỉ 所sở 嗤xuy (# 於ư 是thị )#

-# 三tam 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích (# 時thời 二nhị )#

-# 三tam 結kết 成thành 不bất 堪kham (# 故cố 我ngã )#

-# ○# 九cửu 羅la 睺hầu 羅la (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 勅sắc 遣khiển (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 尊tôn 者giả 固cố 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辭từ 不bất 堪kham (# 阿A 難Nan )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 其kỳ 折chiết 事sự (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 敘tự 其kỳ 折chiết 辭từ (# 四tứ )#

-# 初sơ 示thị 無vô 有hữu 為vi 之chi 利lợi (# 三tam )#

-# 初sơ 呵ha 不bất 應ưng 談đàm 利lợi (# 時thời 維duy )#

-# 二nhị 示thị 無vô 利lợi 無vô 德đức (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 有hữu 利lợi 有hữu 為vi (# 有hữu 為vi )#

-# 二nhị 示thị 有hữu 無vô 為vi 之chi 利lợi (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 無vô 為vi 無vô 有hữu 相tương/tướng 之chi 利lợi (# 夫phu 出xuất )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 無vô 為vi 有hữu 無vô 相tướng 之chi 利lợi (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 示thị 其kỳ 無vô 為vi 之chi 体# (# 羅la 睺hầu )#

-# 二nhị 復phục 示thị 其kỳ 無vô 為vi 之chi 用dụng (# 九cửu )#

-# 初sơ 示thị 所sở 破phá 所sở 證chứng (# 離ly 六lục )#

-# 二nhị 示thị 智trí 聖thánh 受thọ 行hành (# 智trí 者giả )#

-# 三tam 示thị 所sở 降giáng/hàng 所sở 度độ (# 降hàng 伏phục )#

-# 四tứ 示thị 所sở 淨tịnh 所sở 得đắc (# 淨tịnh 五ngũ )#

-# 五ngũ 示thị 不bất 惱não 離ly 惡ác (# 不bất 惱não )#

-# 六lục 示thị 摧tồi 伏phục 超siêu 越việt (# 摧tồi 諸chư )#

-# 七thất 示thị 所sở 出xuất 無vô 出xuất (# 出xuất 淤ứ )#

-# 八bát 示thị 內nội 懷hoài 外ngoại 護hộ (# 內nội 懷hoài )#

-# 九cửu 示thị 所sở 隨tùy 所sở 離ly (# 隨tùy 禪thiền )#

-# 三tam 結kết 成thành 是thị 真chân 出xuất 家gia 。 (# 若nhược 能năng )#

-# 四tứ 勸khuyến 請thỉnh 長trưởng 者giả 出xuất 家gia (# 三tam )#

-# 初sơ 大Đại 士Sĩ 以dĩ 佛Phật 世thế 難nan 值trị 。 勸khuyến (# 於ư 是thị )#

二nhị 長trưởng 者giả 子tử 。 以dĩ 父phụ 母mẫu 不bất 聽thính 。 辭từ (# 諸chư 長trường/trưởng )#

-# 三tam 大Đại 士Sĩ 以dĩ 發phát 心tâm 即tức 出xuất 家gia 勸khuyến (# 維duy 摩ma )#

-# 三tam 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 結kết 成thành 不bất 堪kham (# 故cố 我ngã )#

-# ○# 十thập 遣khiển 阿A 難Nan (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 敕sắc 遣khiển (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 尊tôn 者giả 固cố 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辭từ 不bất 堪kham (# 阿A 難Nan )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 敘tự 其kỳ 折chiết 事sự (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 敘tự 其kỳ 折chiết 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 大Đại 士Sĩ 誨hối 勅sắc (# 五ngũ )#

-# 初sơ 誨hối 如Như 來Lai 無vô 病bệnh (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 誨hối 默mặc 往vãng 弗phất 謗báng (# 默mặc 往vãng )#

-# 三tam 誨hối 以dĩ 劣liệt 况# 勝thắng (# 阿A 難Nan )#

-# 四tứ 誨hối 行hành 矣hĩ 遮già 謗báng (# 行hành 矣hĩ )#

-# 五ngũ 誨hối 佛Phật 身thân 超siêu 勝thắng (# 當đương 知tri )#

-# 二nhị 尊tôn 者giả 慚tàm 媿quý (# 二nhị )#

-# 初sơ 尊tôn 者giả 懷hoài 慚tàm (# 時thời 我ngã )#

-# 二nhị 空không 聲thanh 告cáo 論luận (# 即tức 聞văn )#

-# 三tam 結kết 其kỳ 慧tuệ 辨biện (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 三tam 結kết 成thành 不bất 堪kham (# 故cố 我ngã )#

-# ○# 二nhị 遣khiển 諸chư 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 品phẩm 題đề (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 廣quảng 敘tự 四tứ 大đại 菩Bồ 薩Tát (# 四tứ )#

-# 初sơ 遣khiển 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 勅sắc 遣khiển (# 於ư 是thị )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 固cố 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辭từ 不bất 堪kham (# 彌Di 勒Lặc )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 其kỳ 折chiết 事sự (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 敘tự 其kỳ 折chiết 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 其kỳ 分phân 別biệt 之chi 心tâm (# 三tam )#

-# 初sơ 先tiên 問vấn 其kỳ 事sự (# 時thời 維duy )#

-# 二nhị 正chánh 事sự 破phá 斥xích (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 生sanh 破phá (# 三tam )#

-# 初sơ 牒điệp 定định 生sanh 位vị (# 為vi 用dụng )#

-# 二nhị 約ước 位vị 而nhi 破phá (# 若nhược 過quá )#

-# 三tam 引dẫn 佛Phật 說thuyết 證chứng (# 如như 佛Phật )#

-# 二nhị 約ước 無vô 生sanh 破phá (# 二nhị )#

-# 初sơ 牒điệp 定định 其kỳ 位vị (# 若nhược 以dĩ )#

-# 二nhị 約ước 義nghĩa 而nhi 破phá (# 無vô 以dĩ )#

-# 三tam 約ước 真Chân 如Như 破phá (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 正chánh 約ước 如như 破phá (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 真Chân 如Như 生sanh 滅diệt 破phá (# 二nhị )#

-# 初sơ 徵trưng (# 為vi 從tùng )#

-# 二nhị 破phá (# 若nhược 以dĩ )#

-# 二nhị 約ước 真Chân 如Như 理lý 性tánh 破phá (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 一nhất 切thiết 皆giai 如như 。 (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 示thị 皆giai 應ưng 得đắc 記ký (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập (# 若nhược 彌di )#

-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 釋thích (# 若nhược 彌di )#

-# 二nhị 約ước 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 釋thích (# 若nhược 彌di )#

-# 三tam 結kết 斥xích 弗phất 誘dụ (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 示thị 無vô 分phân 別biệt 之chi 道đạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 彌Di 勒Lặc )#

-# 二nhị 示thị 無vô 分phân 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 無vô 分phân 別biệt 之chi 本bổn (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 示thị 無vô 分phân 別biệt 之chi 行hành (# 廿# 五ngũ )#

-# 初sơ 寂tịch 滅diệt 行hành (# 寂tịch 滅diệt )#

-# 二nhị 不bất 觀quán 行hành (# 不bất 觀quán )#

-# 三tam 不bất 行hàng 行hàng (# 不bất 行hành )#

-# 四tứ 斷đoạn 行hành (# 斷đoạn 是thị )#

-# 五ngũ 離ly 行hành (# 離ly 是thị )#

-# 六lục 障chướng 行hành (# 障chướng 是thị )#

-# 七thất 不bất 入nhập 行hành (# 不bất 入nhập )#

-# 八bát 順thuận 行hành (# 順thuận 是thị )#

-# 九cửu 住trụ 行hành (# 住trụ 是thị )#

-# 十thập 至chí 行hành (# 至chí 是thị )#

-# 十thập 一nhất 不bất 二nhị 行hành (# 不bất 二nhị )#

-# 十thập 二nhị 等đẳng 行hành (# 等đẳng 是thị )#

-# 十thập 三tam 無vô 為vi 行hành (# 無vô 為vi )#

-# 十thập 四tứ 知tri 行hành (# 知tri 是thị )#

-# 十thập 五ngũ 不bất 會hội 行hành (# 不bất 會hội )#

-# 十thập 六lục 不bất 合hợp 行hành (# 不bất 合hợp )#

-# 十thập 七thất 無vô 處xứ 行hành (# 無vô 處xứ )#

-# 十thập 八bát 假giả 名danh 行hành (# 假giả 名danh )#

-# 十thập 九cửu 如như 化hóa 行hành (# 如như 化hóa )#

-# 二nhị 十thập 無vô 亂loạn 意ý 行hành (# 無vô 亂loạn )#

-# 二nhị 十thập 一nhất 善thiện 寂tịch 行hành (# 善thiện 寂tịch )#

-# 二nhị 十thập 二nhị 無vô 取thủ 行hành (# 無vô 取thủ )#

-# 二nhị 十thập 三tam 無vô 異dị 行hành (# 無vô 異dị )#

-# 二nhị 十thập 四tứ 無vô 比tỉ 行hành (# 無vô 比tỉ )#

-# 二nhị 十thập 五ngũ 微vi 妙diệu 行hạnh (# 微vi 妙diệu )#

-# 三tam 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 三tam 結kết 成thành 不bất 堪kham (# 故cố 我ngã )#

-# 二nhị 遣khiển 光quang 嚴nghiêm 童đồng 子tử ○#

-# 三tam 遣khiển 持Trì 世Thế 菩Bồ 薩Tát ○#

-# 四tứ 遣khiển 善thiện 德đức 長trưởng 者giả 子tử ○#

-# 二nhị 略lược 敘tự 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 (# 如như 是thị )#

-# ○# 二nhị 遣khiển 光quang 嚴nghiêm 童đồng 子tử (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 勅sắc 遣khiển (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 固cố 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辭từ 不bất 堪kham (# 光quang 嚴nghiêm )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 三tam )#

-# 初sơ 敘tự 其kỳ 折chiết 事sự (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 敘tự 其kỳ 折chiết 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 處xứ 所sở 問vấn

-# 二nhị 以dĩ 理lý 行hành 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 答đáp (# 十thập 八bát )#

-# 初sơ 以dĩ 發phát 覺giác 四tứ 心tâm 示thị (# 答đáp 曰viết )#

-# 二nhị 以dĩ 彼bỉ 岸ngạn 六lục 行hành 示thị (# 布bố 施thí )#

-# 三tam 以dĩ 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 示thị (# 慈từ 是thị )#

-# 四tứ 以dĩ 自tự 利lợi 二nhị 法pháp 示thị (# 神thần 通thông )#

-# 五ngũ 以dĩ 利lợi 人nhân 二nhị 法pháp 示thị (# 方phương 便tiện )#

-# 六lục 以dĩ 正chánh 修tu 二nhị 法pháp 示thị (# 多đa 聞văn )#

-# 七thất 以dĩ 助trợ 道Đạo 法Pháp 品phẩm 示thị (# 三tam 千thiên )#

-# 八bát 以dĩ 四Tứ 諦Đế 聖thánh 行hành 示thị (# 諦đế 是thị )#

-# 九cửu 以dĩ 因nhân 緣duyên 聖thánh 行hành 示thị (# 緣duyên 起khởi )#

-# 十thập 以dĩ 煩phiền 惱não 示thị (# 諸chư 煩phiền )#

-# 十thập 一nhất 以dĩ 眾chúng 生sanh 示thị (# 眾chúng 生sanh )#

-# 十thập 二nhị 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 示thị (# 一nhất 切thiết )#

-# 十thập 三tam 以dĩ 降hàng 魔ma 示thị (# 降hàng 魔ma )#

-# 十thập 四tứ 以dĩ 三tam 界giới 示thị (# 三tam 界giới )#

-# 十thập 五ngũ 以dĩ 說thuyết 法Pháp 示thị (# 獅sư 子tử )#

-# 十thập 六lục 以dĩ 果quả 行hành 示thị (# 力lực 無vô )#

-# 十thập 七thất 以dĩ 三Tam 明Minh 示thị (# 三Tam 明Minh )#

-# 十thập 八bát 以dĩ 一nhất 念niệm 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 示thị (# 一nhất 念niệm )#

-# 二nhị 結kết 成thành (# 如như 是thị )#

-# 三tam 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích (# 說thuyết 是thị )#

-# 三tam 結kết 成thành 不bất 堪kham (# 故cố 我ngã )#

-# ○# 三tam 遣khiển 持Trì 世Thế 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 勅sắc 遣khiển (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 持trì 世thế 固cố 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辭từ 不bất 堪kham (# 持trì 世thế )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 其kỳ 折chiết 事sự (# 六lục )#

-# 初sơ 魔ma 來lai 禮lễ 敬kính (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 持trì 世thế 錯thác 謂vị (# 我ngã 意ý )#

-# 三tam 戒giới 弗phất 自tự 恣tứ (# 而nhi 語ngữ )#

-# 四tứ 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 (# 當đương 觀quán )#

-# 五ngũ 魔ma 以dĩ 女nữ 施thí (# 即tức 語ngữ )#

-# 六lục 持trì 世thế 弗phất 受thọ (# 我ngã 言ngôn )#

-# 二nhị 示thị 其kỳ 折chiết 辭từ (# 十thập 一nhất )#

-# 初sơ 示thị 悟ngộ 持trì 世thế (# 所sở 言ngôn )#

-# 二nhị 降hàng 伏phục 波Ba 旬Tuần 。 (# 即tức 語ngữ )#

-# 三tam 魔ma 王vương 驚kinh 懼cụ (# 魔ma 即tức )#

-# 四tứ 諸chư 天thiên 勸khuyến 與dữ (# 即tức 聞văn )#

-# 五ngũ 為vì 女nữ 說thuyết 法Pháp (# 四tứ )#

初sơ 發phát 無vô 上thượng 。 道Đạo 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 合hợp 樂nhạo 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc (# 總tổng 言ngôn )#

-# 三tam 女nữ 問vấn 法Pháp 樂lạc (# 天thiên 女nữ )#

-# 四tứ 大Đại 士Sĩ 為vi 說thuyết (# 十thập 八bát )#

-# 初sơ 樂nhạo/nhạc/lạc 三Tam 寶Bảo (# 答đáp 言ngôn )#

-# 二nhị 樂nhạo 離ly 五ngũ 欲dục 。 (# 樂nhạo/nhạc/lạc 離ly )#

-# 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 離ly 欲dục 本bổn (# 樂nhạo/nhạc/lạc 離ly )#

-# 四tứ 樂nhạo/nhạc/lạc 護hộ 道Đạo 意ý (# 樂nhạo/nhạc/lạc 豐phong )#

五ngũ 樂lạc 益ích 眾chúng 生sanh (# 樂nhạo/nhạc/lạc 饒nhiêu )#

-# 六lục 樂nhạo 敬kính 養dưỡng 師sư 。 (# 樂nhạo/nhạc/lạc 敬kính )#

-# 七thất 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 六Lục 度Độ (# 樂nhạo/nhạc/lạc 廣quảng )#

-# 八bát 樂nhạo/nhạc/lạc 廣quảng 道Đạo 心tâm (# 樂nhạo/nhạc/lạc 廣quảng )#

-# 九cửu 樂nhạo/nhạc/lạc 降giáng/hàng 眾chúng 魔ma (# 樂nhạo/nhạc/lạc 降giáng/hàng )#

-# 十thập 樂nhạo 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 (# 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh )#

-# 十thập 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 成thành 就tựu 相tướng 好hảo 。 (# 樂nhạo/nhạc/lạc 成thành )#

-# 十thập 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 (# 樂nhạo/nhạc/lạc 莊trang )#

-# 十thập 三tam 樂nhạo 聞văn 法pháp 不bất 畏úy (# 樂nhạo 聞văn )#

-# 十thập 四tứ 樂nhạo/nhạc/lạc 三tam 脫thoát 時thời (# 樂nhạo/nhạc/lạc 三tam )#

-# 十thập 五ngũ 樂lạc 近cận 同đồng 學học (# 樂nhạo/nhạc/lạc 近cận )#

-# 十thập 六lục 樂nhạo/nhạc/lạc 將tương 護hộ 親thân 近cận (# 樂nhạo/nhạc/lạc 將tương )#

-# 十thập 七thất 樂nhạo 心tâm 喜hỷ 清thanh 淨tịnh 。 (# 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm )#

-# 十thập 八bát 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 道Đạo 品phẩm (# 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu )#

-# 六lục 魔ma 欲dục 女nữ 還hoàn (# 於ư 是thị )#

-# 七thất 諸chư 女nữ 不bất 從tùng (# 諸chư 女nữ )#

-# 八bát 魔ma 反phản 乞khất 之chi (# 魔ma 言ngôn )#

-# 九cửu 居cư 士sĩ 還hoàn (# 維duy 摩ma )#

-# 十thập 女nữ 請thỉnh 開khai 示thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 請thỉnh (# 於ư 是thị )#

-# 二nhị 示thị (# 三tam )#

-# 初sơ 譬thí 說thuyết (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 合hợp 法pháp (# 如như 是thị )#

-# 三tam 結kết 歸quy (# 汝nhữ 等đẳng )#

-# 十thập 一nhất 女nữ 隨tùy 魔ma 還hoàn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 三tam 結kết 成thành 不bất 堪kham (# 世Thế 尊Tôn )#

-# ○# 四tứ 遣khiển 善thiện 德đức 長trưởng 者giả (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 勅sắc 遣khiển (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 長trưởng 者giả 固cố 辭từ (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 辭từ 不bất 堪kham (# 善thiện 德đức )#

-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 四tứ )#

-# 初sơ 敘tự 其kỳ 折chiết 事sự (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 敘tự 其kỳ 折chiết 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 奪đoạt 其kỳ 事sự (# 時thời 維duy )#

-# 二nhị 以dĩ 頓đốn 奪đoạt 漸tiệm (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 我ngã 言ngôn )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 明minh 果quả 上thượng 頓đốn 施thí (# 法Pháp 施thí )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 由do 因nhân 起khởi 果quả (# 三tam )#

-# 初sơ 問vấn (# 曰viết 何hà )#

-# 二nhị 示thị (# 廿# 二nhị )#

-# 初sơ 起khởi 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 之chi 因nhân (# 謵# 以dĩ )#

-# 二nhị 起khởi 六lục 波ba 羅la 密mật 之chi 因nhân (# 以dĩ 攝nhiếp )#

-# 三tam 起khởi 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 之chi 因nhân (# 教giáo 化hóa )#

-# 四tứ 起khởi 方phương 便tiện 之chi 因nhân (# 護hộ 持trì )#

-# 五ngũ 起khởi 四tứ 攝nhiếp 之chi 因nhân (# 以dĩ 度độ )#

-# 六lục 起khởi 除trừ 慢mạn 法pháp 。 之chi 因nhân (# 以dĩ 敬kính )#

-# 七thất 起khởi 三tam 堅kiên 法pháp 。 之chi 因nhân (# 此thử 身thân )#

-# 八bát 起khởi 思tư 念niệm 法Pháp 。 之chi 因nhân (# 於ư 六lục )#

-# 九cửu 起khởi 質chất 直trực 之chi 因nhân (# 於ư 六lục )#

-# 十thập 起khởi 淨tịnh 命mạng 之chi 因nhân (# 正chánh 行hạnh )#

-# 十thập 一nhất 起khởi 淨tịnh 歡hoan 喜hỷ 之chi 因nhân (# 心tâm 淨tịnh )#

-# 十thập 二nhị 起khởi 調điều 伏phục 之chi 因nhân (# 不bất 憎tăng )#

-# 十thập 三tam 起khởi 於ư 深thâm 心tâm 。 之chi 因nhân (# 以dĩ 出xuất )#

-# 十thập 四tứ 起khởi 多đa 聞văn 之chi 因nhân (# 以dĩ 如như )#

-# 十thập 五ngũ 起khởi 空không 閒gian/nhàn 處xứ 之chi 因nhân (# 以dĩ 無vô )#

-# 十thập 六lục 起khởi 於ư 宴yến 坐tọa 。 之chi 因nhân (# 趣thú 向hướng )#

-# 十thập 七thất 起khởi 修tu 行hành 之chi 因nhân (# 解giải 中trung )#

-# 十thập 八bát 起khởi 福phước 德đức 之chi 因nhân (# 以dĩ 具cụ )#

-# 十thập 九cửu 起khởi 於ư 智trí 業nghiệp 。 之chi 因nhân (# 知tri 一nhất )#

-# 二nhị 十thập 起khởi 於ư 慧tuệ 業nghiệp 。 之chi 因nhân (# 知tri 一nhất )#

-# 廿# 一nhất 起khởi 一nhất 切thiết 善thiện 業nghiệp 。 之chi 因nhân (# 斷đoạn 一nhất )#

-# 廿# 二nhị 起khởi 助trợ 佛Phật 道Đạo 法Pháp 。 之chi 因nhân (# 以dĩ 得đắc )#

-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#

-# 三tam 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 四tứ 因nhân 益ích 行hành 施thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 行hành 財tài 施thí (# 我ngã 時thời )#

-# 二nhị 轉chuyển 為vi 法Pháp 施thí (# 四tứ )#

-# 初sơ 行hành 不bất 思tư 議nghị 施thí 。 (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 現hiện 不bất 思tư 議nghị 應ưng (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 重trọng/trùng 明minh 等đẳng 施thí (# 時thời 維duy )#

-# 四tứ 受thọ 者giả 獲hoạch 益ích (# 域vực 中trung )#

-# 三tam 結kết 成thành 不bất 堪kham (# 故cố 我ngã )#

-# ○# 五ngũ 遣khiển 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 品phẩm 題đề (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 四Tứ )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 勅sắc 遣khiển (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 謙khiêm 辭từ (# 二nhị )#

-# 初sơ 謙khiêm 難nạn/nan 酬thù 對đối (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 歎thán 其kỳ 功công 德đức 。 (# 深thâm 達đạt )#

-# 三tam 菩Bồ 薩Tát 承thừa 命mệnh (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 敘tự 承thừa 命mệnh (# 雖tuy 然nhiên )#

-# 二nhị 敘tự 其kỳ 威uy 儀nghi (# 五ngũ )#

-# 初sơ 大đại 眾chúng 念niệm 徃# (# 於ư 是thị )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 來lai 儀nghi (# 於ư 是thị )#

-# 三tam 大Đại 士Sĩ 預dự 式thức (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 菩Bồ 薩Tát 入nhập 見kiến (# 文Văn 殊Thù )#

-# 五ngũ 主chủ 賓tân 款# 酬thù (# 二nhị )#

-# 初sơ 大Đại 士Sĩ 美mỹ 其kỳ 來lai 儀nghi (# 時thời 維duy )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 理lý 酬thù 對đối (# 文Văn 殊Thù )#

-# 三tam 問vấn 答đáp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 正chánh 問vấn 其kỳ 疾tật (# 三tam )#

-# 初sơ 先tiên 騰đằng 己kỷ 辭từ (# 且thả 置trí )#

-# 二nhị 方phương 致trí 佛Phật 問vấn (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 三tam 自tự 伸thân 其kỳ 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 凡phàm 致trí 三tam 問vấn (# 居cư 士sĩ )#

-# 二nhị 凡phàm 致trí 三tam 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 答đáp 病bệnh 之chi 久cửu 近cận (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 答đáp 病bệnh 當đương 何hà 滅diệt (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 以dĩ 一nhất )#

-# 二nhị 釋thích (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 譬thí 說thuyết (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp 法pháp (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 三tam 答đáp 病bệnh 之chi 因nhân 起khởi (# 又hựu 言ngôn )#

-# 二nhị 問vấn 室thất 空không 無vô 侍thị (# 二nhị )#

-# 初sơ 發phát 二nhị 問vấn (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 以dĩ 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 答đáp 室thất 空không 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 答đáp 其kỳ 問vấn (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 因nhân 答đáp 反phản 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 三tam 問vấn 答đáp 明minh 果quả 德đức 之chi 空không (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 問vấn 答đáp 以dĩ 何hà 為vi 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 又hựu 問vấn )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 曰viết )#

-# 二nhị 一nhất 問vấn 答đáp 空không 何hà 用dụng 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 又hựu 問vấn )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 曰viết )#

-# 三tam 一nhất 問vấn 答đáp 空không 可khả 分phân 別biệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 又hựu 問vấn )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 曰viết )#

-# 二nhị 三tam 問vấn 答đáp 明minh 因nhân 人nhân 之chi 空không (# 三tam )#

-# 初sơ 一nhất 問vấn 答đáp 空không 當đương 何hà 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn

-# 二nhị 答đáp

-# 二nhị 一nhất 問vấn 答đáp 見kiến 當đương 何hà 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn

-# 二nhị 答đáp

-# 三tam 一nhất 問vấn 答đáp 解giải 脫thoát 何hà 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn

-# 二nhị 答đáp

-# 二nhị 答đáp 無vô 空không 問vấn (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 答đáp (# 又hựu 仁nhân )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 問vấn 此thử 疾tật 相tương/tướng 因nhân (# 三tam )#

-# 初sơ 問vấn 所sở 疾tật 何hà 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 答đáp (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 問vấn 此thử 病bệnh 何hà 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 又hựu 問vấn )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 曰viết )#

-# 三tam 問vấn 何hà 大đại 之chi 病bệnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 又hựu 曰viết )#

-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 即tức 大đại 離ly 大đại (# 答đáp 曰viết )#

-# 二nhị 明minh 眾chúng 病bệnh 我ngã 病bệnh (# 而nhi 眾chúng )#

-# 四tứ 問vấn 云vân 何hà 慰úy 論luận (# 三tam )#

-# 初sơ 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 答đáp (# 六lục )#

-# 初sơ 不bất 偏thiên 四tứ 印ấn 示thị 慰úy 喻dụ (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 不bất 入nhập 三tam 世thế 示thị 慰úy 喻dụ (# 說thuyết 悔hối )#

-# 三tam 念niệm 己kỷ 愍mẫn 彼bỉ 。 示thị 慰úy 喻dụ (# 以dĩ 己kỷ )#

-# 四tứ 修tu 福phước 淨tịnh 命mạng 示thị 慰úy 喻dụ (# 憶ức 所sở )#

-# 五ngũ 弗phất 憂ưu 精tinh 進tấn 示thị 慰úy 喻dụ (# 勿vật 生sanh )#

-# 六lục 當đương 作tác 醫y 王vương 。 示thị 慰úy 喻dụ (# 當đương 作tác )#

-# 三tam 結kết (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 問vấn 云vân 何hà 調điều 伏phục (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 從tùng 假giả 入nhập 空không 明minh 調điều 伏phục (# 二nhị )#

-# 初sơ 破phá 人nhân 假giả 入nhập 空không (# 三tam )#

-# 初sơ 推thôi 誰thùy 受thọ 病bệnh 者giả 。 (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 釋thích 身thân 亦diệc 無vô 主chủ (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 示thị 不bất 應ưng 生sanh 着trước (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 破phá 法pháp 假giả 入nhập 空không (# 二nhị )#

-# 初sơ 令linh 當đương 起khởi 法pháp 想tưởng (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 既ký 知tri )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 法pháp 想tưởng (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 因nhân 法pháp 起khởi 滅diệt (# 應ưng 作tác )#

-# 二nhị 明minh 各các 不bất 相tương 知tri 。 (# 又hựu 此thử )#

-# 二nhị 令linh 當đương 滅diệt 法pháp 想tưởng (# 二nhị )#

-# 初sơ 顛điên 倒đảo 應ưng 離ly (# 彼bỉ 有hữu )#

-# 二nhị 正chánh 明minh 滅diệt 法pháp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 明minh 離ly 法pháp (# 云vân 何hà )#

-# 二nhị 明minh 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 (# 云vân 何hà )#

-# 三tam 二nhị 空không 平bình 等đẳng (# 云vân 何hà )#

-# 四tứ 此thử 二nhị 皆giai 空không 。 (# 以dĩ 何hà )#

-# 五ngũ 當đương 除trừ 空không 病bệnh (# 得đắc 是thị )#

-# 二nhị 約ước 從tùng 空không 出xuất 假giả 明minh 調điều 伏phục (# 九cửu )#

-# 初sơ 令linh 無vô 受thọ 而nhi 受thọ (# 是thị 有hữu )#

-# 二nhị 令linh 不bất 滅diệt 取thủ 證chứng (# 未vị 具cụ )#

-# 三tam 令linh 愍mẫn 苦khổ 生sanh 悲bi (# 設thiết 身thân )#

-# 四tứ 令linh 除trừ 病bệnh 不bất 除trừ 法pháp (# 但đãn 除trừ )#

-# 五ngũ 令linh 斷đoạn 本bổn 教giáo 道đạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu 起khởi (# 為vi 斷đoạn )#

-# 二nhị 轉chuyển 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 轉chuyển 釋thích 病bệnh 本bổn (# 何hà 謂vị )#

-# 二nhị 轉chuyển 釋thích 攀phàn 緣duyên (# 何hà 所sở )#

-# 三tam 轉chuyển 釋thích 斷đoạn 攀phàn 緣duyên (# 云vân 何hà )#

-# 四tứ 轉chuyển 釋thích 無vô 所sở 得đắc (# □# □# )#

-# 六lục 發phát 明minh 功công 過quá (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 二nhị )#

-# 初sơ 結kết 成thành 功công 德đức (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 否phủ/bĩ 無vô 利lợi 慧tuệ (# 若nhược 不bất )#

-# 二nhị 譬thí 說thuyết (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp 法pháp (# 如như 是thị )#

-# 七thất 令linh 念niệm 病bệnh 非phi 真chân (# 彼bỉ 有hữu )#

-# 八bát 令linh 弗phất 起khởi 愛ái 見kiến (# 四tứ )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 作tác 是thị )#

-# 二nhị 顯hiển 是thị (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 出xuất 非phi (# 愛ái 見kiến )#

-# 四tứ 明minh 功công (# 若nhược 能năng )#

-# 九cửu 揀giản 擇trạch 是thị 非phi (# 二nhị )#

-# 初sơ 伹# 明minh 其kỳ 是thị (# 所sở 生sanh )#

-# 二nhị 證chứng 成thành 是thị 非phi (# 如như 佛Phật )#

-# 三tam 約ước 從tùng 空không 假giả 入nhập 中trung 道đạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 双# 即tức 空không 假giả 明minh 調điều 伏phục (# 三tam )#

-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 徵trưng 起khởi 縛phược 解giải (# 何hà 謂vị )#

-# 三tam 釋thích 明minh 縛phược 解giải (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 明minh 縛phược 解giải (# 貪tham 著trước )#

-# 二nhị 釋thích 明minh 慧tuệ 便tiện (# 二nhị )#

-# 初sơ 先tiên 標tiêu 二nhị 義nghĩa (# 又hựu 無vô )#

-# 二nhị 釋thích 明minh 二nhị 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 方phương 便tiện 為vi 首thủ 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 無vô 方phương 便tiện 慧tuệ 。 縛phược (# 何hà 謂vị )#

-# 二nhị 明minh 有hữu 方phương 便tiện 慧tuệ 解giải 。 (# 何hà 謂vị )#

-# 二nhị 以dĩ 慧tuệ 為vi 首thủ 。 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 無vô 慧tuệ 方phương 便tiện 縛phược 。 (# 何hà 名danh )#

-# 二nhị 明minh 有hữu 慧tuệ 方phương 便tiện 解giải 。 (# 何hà 謂vị )#

-# 二nhị 結kết 成thành (# 文Văn 殊Thù )#

-# 三tam 重trọng/trùng 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 第đệ 一nhất 釋thích (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 第đệ 二nhị 釋thích (# 又hựu 復phục )#

-# 二nhị 双# 非phi 空không 假giả 明minh 調điều 伏phục (# 二nhị )#

-# 初sơ 双# 約ước 空không 有hữu 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 釋thích (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 双# 非phi 空không 假giả 正chánh 明minh 中Trung 道Đạo 之chi 行hành 。 (# 卅# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 調điều 伏phục 不bất 調điều 伏phục 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 約ước 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 在tại 於ư )#

-# 三tam 約ước 離ly 凡phàm 夫phu 聖thánh 賢hiền 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 非phi 凡phàm )#

-# 四tứ 約ước 離ly 垢cấu 淨tịnh 行hạnh 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 非phi 垢cấu )#

-# 五ngũ 約ước 遏át 魔ma 降hàng 魔ma 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 遏át )#

-# 六lục 約ước 離ly 時thời 非phi 時thời 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 求cầu 一nhất )#

-# 七thất 約ước 離ly 不bất 生sanh 不bất 入nhập 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 觀quán )#

-# 八bát 約ước 離ly 緣duyên 起khởi 邪tà 見kiến 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 觀quán )#

-# 九cửu 約ước 攝nhiếp 生sanh 愛ái 見kiến 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 攝nhiếp )#

-# 十thập 約ước 離ly 遠viễn 不bất 離ly 盡tận 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 樂nhạo/nhạc/lạc )#

-# 十thập 一nhất 約ước 即tức 三tam 界giới 法pháp 性tánh 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 十thập 二nhị 約ước 即tức 行hành 空không 而nhi 殖thực 中trung 德đức 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 十thập 三tam 約ước 即tức 無vô 相tướng 而nhi 度độ 生sanh 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 十thập 四tứ 約ước 即tức 無vô 作tác 而nhi 受thọ 生sanh 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 十thập 五ngũ 約ước 即tức 無vô 起khởi 而nhi 行hành 善thiện 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 十thập 六lục 約ước 即tức 行hành 度độ 而nhi 知tri 生sanh 心tâm 數số 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 十thập 七thất 約ước 六Lục 通Thông 不bất 盡tận 漏lậu 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 十thập 八bát 約ước 行hành 四tứ 心tâm 不bất 生sanh 梵Phạm 天Thiên 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 十thập 九cửu 約ước 行hành 禪thiền 而nhi 不bất 隨tùy 禪thiền 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 二nhị 十thập 約ước 四tứ 念niệm 處xứ 即tức 即tức 而nhi 離ly 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 廿# 一nhất 約ước 正chánh 勤cần 不bất 捨xả 身thân 心tâm 精tinh 進tấn 。 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 廿# 二nhị 約ước 如như 意ý 足túc 自tự 在tại 神thần 通thông 。 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 廿# 三tam 約ước 五ngũ 根căn 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 廿# 四tứ 約ước 五Ngũ 力Lực 求cầu 佛Phật 力lực 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 廿# 五ngũ 約ước 覺giác 支chi 佛Phật 智trí 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 廿# 六lục 約ước 八Bát 正Chánh 道Đạo 行hành 。 佛Phật 道Đạo 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 廿# 七thất 約ước 止Chỉ 觀Quán 不bất 墮đọa 寂tịch 滅diệt 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 廿# 八bát 約ước 諸chư 法pháp 不bất 生sanh 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 行hành )#

-# 廿# 九cửu 約ước 現hiện 二Nhị 乘Thừa 不bất 捨xả 佛Phật 法Pháp 。 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 現hiện )#

-# 三tam 十thập 約ước 究cứu 竟cánh 應ưng 身thân 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 隨tùy )#

-# 卅# 一nhất 約ước 空không 寂tịch 現hiện 土thổ/độ 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 觀quán )#

-# 卅# 二nhị 約ước 帶đái 果quả 行hành 因nhân 以dĩ 明minh 中trung 道đạo (# 雖tuy 得đắc )#

-# 四tứ 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích (# 說thuyết 是thị )#

-# ○# 六lục 釋thích 不bất 思tư 議nghị 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 品phẩm 題đề (# 不bất 思tư )#

-# 二Nhị 經Kinh 文Văn (# 四Tứ )#

-# 初sơ 略lược 寄ký 借tá 座tòa 明minh 不bất 思tư 議nghị (# 三tam )#

-# 初sơ 欲dục 座tòa 興hưng 念niệm (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 知tri 意ý 呵ha 斥xích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 維duy 摩ma 泛phiếm 問vấn (# 長trưởng 者giả )#

-# 二nhị 身thân 子tử 實thật 答đáp (# 舍xá 利lợi )#

-# 三tam 正chánh 事sự 呵ha 斥xích (# 五ngũ )#

-# 初sơ 以dĩ 為vi 法pháp 不bất 貪tham 軀khu 命mạng 。 斥xích (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 以dĩ 求cầu 法Pháp 非phi 有hữu 三tam 科khoa 三tam 界giới 斥xích (# 夫phu 求cầu )#

-# 三tam 以dĩ 求cầu 法Pháp 不bất 着trước 三Tam 寶Bảo 求cầu 斥xích (# 唯duy 舍xá )#

-# 四tứ 以dĩ 求cầu 法Pháp 不bất 着trước 四Tứ 諦Đế 求cầu 斥xích (# 夫phu 求cầu )#

-# 五ngũ 以dĩ 法Pháp 身thân 正chánh 義nghĩa 斥xích (# 唯duy 舍xá )#

-# 四tứ 約ước 成thành 正chánh 意ý (# 是thị 古cổ )#

-# 五ngũ 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích (# 說thuyết 是thị )#

-# 三tam 借tá 座tòa 與dữ 坐tọa (# 十thập 三tam )#

-# 初sơ 維duy 摩ma 問vấn 何hà 處xứ 座tòa 好hảo/hiếu (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 文Văn 殊Thù 答đáp 座tòa 好hảo/hiếu 之chi 處xứ (# 文Văn 殊Thù )#

-# 三tam 維duy 摩ma 現hiện 通thông 借tá 座tòa (# 於ư 是thị )#

-# 四tứ 燈đăng 王vương 佛Phật 遣khiển 座tòa 與dữ 之chi (# 即tức 時thời )#

-# 五ngũ 座tòa 室thất 大đại 小tiểu 相tương 容dung (# 諸chư 菩bồ )#

-# 六lục 維duy 摩ma 詰cật 命mạng 各các 就tựu 座tòa (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 七thất 諸chư 菩Bồ 薩Tát 變biến 形hình 就tựu 座tòa (# 其kỳ 得đắc )#

-# 八bát 餘dư 眾chúng 皆giai 不bất 能năng 昇thăng 。 (# 諸chư 新tân )#

-# 九cửu 問vấn 身thân 子tử 何hà 不bất 就tựu 座tòa (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 十thập 命mạng 身thân 子tử 禮lễ 佛Phật 可khả 昇thăng (# 維duy 摩ma )#

-# 十thập 一nhất 依y 命mạng 禮lễ 佛Phật 得đắc 昇thăng (# 於ư 是thị )#

-# 十thập 二nhị 身thân 子tử 讚tán 歎thán 希hy 有hữu (# 舍xá 利lợi )#

-# 十thập 三tam 維duy 摩ma 詰cật 示thị 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 廣quảng 舉cử 眾chúng 事sự 明minh 不bất 思tư 議nghị (# 十thập 二nhị )#

-# 初sơ 須Tu 彌Di 納nạp 芥giới (# 四tứ )#

-# 初sơ 牒điệp 解giải 脫thoát 之chi 本bổn 。 (# 若nhược 菩bồ )#

-# 二nhị 示thị 不bất 思tư 議nghị 。 相tương/tướng (# 以dĩ 須tu )#

三Tam 明Minh 機cơ 見kiến 不bất 同đồng (# 而nhi 四tứ )#

-# 四tứ 結kết 成thành 法Pháp 門môn (# 是thị 名danh )#

-# 二nhị 毛mao 入nhập 大đại 海hải (# 又hựu 以dĩ )#

-# 三tam 斷đoạn 界giới 遠viễn 擲trịch (# 又hựu 舍xá )#

-# 四tứ 演diễn 日nhật 為vi 劫kiếp (# 又hựu 舍xá )#

-# 五ngũ 促xúc 劫kiếp 為vi 日nhật (# 或hoặc 有hữu )#

-# 六lục 以dĩ 佛Phật 土độ 示thị 眾chúng (# 又hựu 舍xá )#

-# 七thất 擎kình 上thượng 不bất 動động (# 又hựu 菩bồ )#

-# 八bát 毛mao 見kiến 供cúng 具cụ (# 又hựu 舍xá )#

-# 九cửu 毛mao 見kiến 日nhật 月nguyệt (# 又hựu 十thập )#

-# 十thập 口khẩu 吸hấp 諸chư 風phong (# 又hựu 舍xá )#

-# 十thập 一nhất 腹phúc 內nội 劫kiếp 燒thiêu (# 又hựu 十thập )#

-# 十thập 二nhị 取thủ 土thổ/độ 過quá 界giới (# 又hựu 以dĩ )#

-# 三tam 廣quảng 舉cử 現hiện 身thân 明minh 不bất 可khả 思tư 。 議nghị (# 三tam )#

-# 初sơ 神thần 通thông 現hiện 身thân (# 又hựu 舍xá )#

-# 二nhị 變biến 聲thanh 演diễn 法pháp (# 又hựu 十thập )#

-# 三tam 總tổng 結kết 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 (# 舍xá 利lợi )#

-# 四tứ 總tổng 結kết 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 之chi 門môn (# 四tứ )#

-# 初sơ 迦Ca 葉Diếp 讚tán 歎thán 自tự 鄙bỉ (# 五ngũ )#

-# 初sơ 讚tán 法Pháp 門môn 希hy 有hữu (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 鄙bỉ 小Tiểu 乘Thừa 絕tuyệt 分phần/phân (# 我ngã 等đẳng )#

-# 三tam 顯hiển 聲Thanh 聞Văn 應ưng 泣khấp (# 一nhất 切thiết )#

-# 四tứ 顯hiển 菩Bồ 薩Tát 自tự 在tại 。 (# 一nhất 切thiết )#

-# 五ngũ 顯hiển 魔ma 無vô 如như 何hà (# 若nhược 有hữu )#

-# 二nhị 天thiên 子tử 聞văn 讚tán 發phát 心tâm (# 大đại 迦ca )#

-# 三tam 大Đại 士Sĩ 歎thán 顯hiển 菩Bồ 薩Tát (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 菩Bồ 薩Tát 多đa 作tác 魔ma 王vương (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 明minh 菩Bồ 薩Tát 多đa 現hiện 惡ác 乞khất (# 又hựu 迦ca )#

三Tam 明Minh 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 。 本bổn 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 有hữu 威uy 德đức 力lực 。 (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 歎thán 是thị 為vi 難nạn/nan 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 譬thí 說thuyết (# 譬thí 如như )#

-# 四tứ 結kết 成thành 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 (# 是thị 名danh )#

-# ○# 七thất 釋thích 觀quán 眾chúng 生sanh 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 品phẩm 題đề (# 觀quán 眾chúng )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 觀quán 生sanh (# 四tứ )#

-# 初sơ 明minh 所sở 觀quán 眾chúng 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 文Văn 殊Thù 以dĩ 云vân 何hà 觀quán 眾chúng 生sanh 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 維duy 摩ma 以dĩ 二nhị 十thập 九cửu 喻dụ 答đáp (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 明minh 能năng 被bị 四tứ 心tâm (# 四tứ )#

-# 初sơ 慈từ 無vô 量lượng 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 文Văn 殊Thù 以dĩ 云vân 何hà 行hành 慈từ 。 問vấn (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 維duy 摩ma 以dĩ 為vi 先tiên 說thuyết 斯tư 法pháp 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 舉cử 真chân 實thật 慈từ (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 別biệt 開khai 三tam 十thập 慈từ (# 行hành 寂tịch )#

-# 二nhị 結kết 成thành (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二nhị 悲bi 無vô 量lượng 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 何hà 謂vị )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 曰viết )#

-# 三tam 喜hỷ 無vô 量lượng 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 何hà 謂vị )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 曰viết )#

-# 四tứ 捨xả 無vô 量lượng 心tâm (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 何hà 謂vị )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 曰viết )#

三Tam 明Minh 所sở 依y 功công 德đức (# 六lục )#

-# 初sơ 明minh 生sanh 死tử 有hữu 畏úy 。 當đương 何hà 所sở 依y (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 答đáp (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 明minh 如Như 來Lai 功công 德đức 。 當đương 依y 住trụ (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 曰viết )#

三Tam 明Minh 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 。 當đương 何hà 所sở 除trừ (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 又hựu 問vấn )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 曰viết )#

-# 四tứ 明minh 欲dục 除trừ 煩phiền 惱não 。 當đương 何hà 所sở 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 又hựu 問vấn )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 曰viết )#

-# 五ngũ 明minh 云vân 何hà 行hành 於ư 正chánh 念niệm (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 又hựu 問vấn )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 曰viết )#

-# 六lục 明minh 何hà 法pháp 不bất 生sanh 。 不bất 滅diệt (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 又hựu 問vấn )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 曰viết )#

-# 四tứ 明minh 善thiện 不bất 善thiện 根căn 本bổn (# 二nhị )#

-# 初sơ 答đáp 明minh (# 六lục )#

-# 初sơ 一nhất 問vấn 答đáp 善thiện 不bất 善thiện 孰thục 為vi 本bổn (# 又hựu 問vấn )#

-# 二nhị 一nhất 問vấn 答đáp 身thân 孰thục 為vi 本bổn (# 又hựu 問vấn )#

-# 三tam 一nhất 問vấn 答đáp 貪tham 孰thục 為vi 本bổn (# 又hựu 問vấn )#

-# 四tứ 一nhất 問vấn 答đáp 虗hư 妄vọng 分phân 別biệt 孰thục 為vi 本bổn (# 又hựu 問vấn )#

-# 五ngũ 一nhất 問vấn 答đáp 顛điên 倒đảo 想tưởng 孰thục 為vi 本bổn (# 又hựu 問vấn )#

-# 六lục 一nhất 問vấn 答đáp 無vô 住trụ 孰thục 為vi 本bổn (# 又hựu 問vấn )#

-# 二nhị 結kết 成thành (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 兼kiêm 明minh 餘dư 義nghĩa ○#

-# ○# 二nhị 兼kiêm 明minh 餘dư 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 天thiên 女nữ 現hiện 身thân (# 五ngũ )#

-# 初sơ 現hiện 身thân 散tán 花hoa (# 時thời 維duy )#

-# 二nhị 花hoa 着trước 不bất 着trước (# 花hoa 至chí )#

-# 三tam 弟đệ 子tử 去khứ 花hoa (# 一nhất 切thiết )#

-# 四tứ 天thiên 問vấn 何hà 故cố (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 五ngũ 天thiên 女nữ 說thuyết 法Pháp (# 五ngũ )#

-# 初sơ 示thị 花hoa 無vô 分phân 別biệt 非phi 不bất 如như 法Pháp 。 (# 天thiên 曰viết )#

-# 二nhị 示thị 仁Nhân 者Giả 自tự 生sanh 。 分phân 別biệt 故cố 不bất 如như 法Pháp (# 仁nhân 者giả )#

-# 三tam 示thị 若nhược 無vô 分phân 別biệt 。 是thị 則tắc 如như 法Pháp 。 (# 若nhược 於ư )#

-# 四tứ 指chỉ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 着trước 為vi 證chứng (# 觀quán 諸chư )#

-# 五ngũ 指chỉ 畏úy 生sanh 死tử 故cố 。 五ngũ 欲dục 得đắc 便tiện (# 二nhị )#

-# 初sơ 譬thí 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 合hợp 法pháp (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 因nhân 事sự 問vấn 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 天thiên 女nữ 彰chương 其kỳ 弁# 才tài (# 六lục )#

-# 初sơ 一nhất 問vấn 答đáp 明minh 真chân 解giải 脫thoát 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 且thả 往vãng 復phục 泛phiếm 問vấn (# 四tứ )#

-# 初sơ 問vấn 止chỉ 此thử 久cửu 如như (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 答đáp 以dĩ 耆kỳ 年niên 解giải 脫thoát 。 (# 答đáp 曰viết )#

-# 三tam 問vấn 止chỉ 此thử 久cửu 耶da (# 舍xá 利lợi )#

-# 四tứ 反phản 問vấn 解giải 脫thoát 亦diệc 久cửu (# 天thiên 曰viết )#

-# 二nhị 正chánh 示thị 以dĩ 解giải 脫thoát (# 二nhị )#

-# 初sơ 身thân 子tử 顯hiển 小Tiểu 乘Thừa 解giải 脫thoát (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 無vô 言ngôn 示thị 解giải 脫thoát (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 以dĩ 言ngôn 語ngữ 釋thích 無vô 言ngôn (# 二nhị )#

-# 初sơ 天thiên 女nữ 問vấn (# 天thiên 曰viết )#

-# 二nhị 身thân 子tử 答đáp (# 答đáp 曰viết )#

-# 二nhị 天thiên 女nữ 示thị 大Đại 乘Thừa 解giải 脫thoát (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 文văn 字tự 解giải 脫thoát (# 三tam )#

-# 初sơ 竪thụ 義nghĩa (# 天thiên 曰viết )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 結kết 成thành (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 示thị 諸chư 法pháp 解giải 脫thoát (# 三tam )#

-# 初sơ 天thiên 女nữ 示thị 以dĩ 要yếu 義nghĩa (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 身thân 子tử 因nhân 疑nghi 興hưng 問vấn (# 舍xá 利lợi )#

-# 三tam 天thiên 女nữ 示thị 其kỳ 所sở 以dĩ (# 天thiên 曰viết )#

-# 二nhị 一nhất 問vấn 答đáp 明minh 無vô 得đắc 無vô 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 身thân 子tử 問vấn 何hà 得đắc 何hà 證chứng (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 天thiên 女nữ 答đáp 無vô 得đắc 無vô 證chứng (# 二nhị )#

-# 初sơ 竪thụ 義nghĩa (# 天thiên 曰viết )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 所sở 以dĩ )#

-# 三tam 一nhất 問vấn 答đáp 明minh 三tam 乘thừa 何hà 所sở 志chí 求cầu (# 二nhị )#

-# 初sơ 身thân 子tử 問vấn (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 天thiên 女nữ 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 隨tùy 機cơ 化hóa 現hiện (# 天thiên 曰viết )#

-# 二nhị 明minh 唯duy 求cầu 佛Phật 乘thừa (# 五ngũ )#

-# 初sơ 立lập 薝chiêm 蔔bặc 花hoa 譬thí 況huống 其kỳ 所sở 以dĩ (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 以dĩ 方phương 丈trượng 室thất 合hợp 其kỳ 功công 德đức (# 如như 是thị )#

-# 三tam 示thị 大Đại 乘Thừa 機cơ 惟duy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 香hương (# 舍xá 利lợi )#

-# 四tứ 舉cử 十thập 二nhị 年niên 但đãn 聞văn 佛Phật 香hương (# 舍xá 利lợi )#

-# 五ngũ 示thị 此thử 丈trượng 室thất 八bát 未vị 曾tằng 有hữu 。 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 別biệt 出xuất (# 八bát )#

-# 初sơ 金kim 色sắc 光quang 照chiếu 。 (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 不bất 為vi 垢cấu 惱não (# 此thử 室thất )#

-# 三tam 大Đại 乘Thừa 來lai 會hội (# 此thử 室thất )#

-# 四tứ 常thường 說thuyết 六Lục 度Độ (# 此thử 室thất )#

-# 五ngũ 常thường 奏tấu 法Pháp 樂lạc (# 此thử 室thất )#

-# 六lục 寶bảo 藏tạng 周chu 濟tế (# 此thử 室thất )#

-# 七thất 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 (# 此thử 室thất )#

-# 八bát 現hiện 諸chư 淨tịnh 土độ 。 (# 此thử 室thất )#

-# 三tam 結kết 成thành (# 舍xá 利lợi )#

-# 四tứ 一nhất 問vấn 答đáp 明minh 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 定định 相tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 身thân 子tử 問vấn 天thiên 女nữ 何hà 不bất 轉chuyển 女nữ 成thành 男nam 。 (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 天thiên 女nữ 答đáp 求cầu 女nữ 相tương/tướng 本bổn 不bất 可khả 得đắc (# 二nhị )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 天thiên 曰viết )#

-# 二nhị 譬thí 說thuyết (# 三tam )#

-# 初sơ 以dĩ 幻huyễn 法pháp 變biến 化hóa 問vấn 於ư 身thân 子tử (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 以dĩ 幻huyễn 法pháp 無vô 定định 答đáp 於ư 天thiên 女nữ (# 舍xá 利lợi )#

-# 三tam 以dĩ 諸chư 法pháp 無vô 定định 合hợp 於ư 幻huyễn 師sư (# 天thiên 曰viết )#

-# 三tam 天thiên 女nữ 變biến 轉chuyển 以dĩ 問vấn 身thân 子tử (# 六lục )#

-# 初sơ 身thân 子tử 何hà 以dĩ 不bất 轉chuyển 。 女nữ 身thân (# 即tức 時thời )#

-# 二nhị 答đáp 不bất 知tri 何hà 轉chuyển 變biến 為vi 女nữ 身thân 。 (# 舍xá 利lợi )#

-# 三tam 示thị 若nhược 能năng 轉chuyển 此thử 女nữ 身thân 。 人nhân 亦diệc 當đương 轉chuyển (# 天thiên 曰viết )#

-# 四tứ 示thị 佛Phật 說thuyết 諸chư 法pháp 。 非phi 男nam 非phi 女nữ 。 (# 如như 舍xá )#

-# 五ngũ 還hoàn 攝nhiếp 神thần 變biến 問vấn 女nữ 何hà 在tại (# 即tức 時thời )#

-# 六lục 示thị 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 。 在tại 無vô 不bất 在tại (# 天thiên 曰viết )#

-# 五ngũ 一nhất 問vấn 答đáp 明minh 無vô 沒một 何hà 生sanh (# 四tứ )#

-# 初sơ 問vấn 此thử 沒một 何hà 生sanh (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 答đáp 佛Phật 化hóa 所sở 生sanh 。 (# 天thiên 曰viết )#

-# 三tam 問vấn 非phi 沒một 生sanh 耶da (# 曰viết 佛Phật )#

-# 四tứ 答đáp 眾chúng 生sanh 猶do 然nhiên 。 (# 天thiên 曰viết )#

-# 六lục 一nhất 問vấn 答đáp 明minh 大Đại 道Đạo 不bất 可khả 得đắc (# 九cửu )#

-# 初sơ 身thân 子tử 問vấn 久cửu 如như 當đương 得đắc 。 道đạo (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 天thiên 女nữ 答đáp 汝nhữ 還hoàn 為vi 凡phàm 夫phu 。 我ngã 當đương 得đắc 道Đạo (# 天thiên 曰viết )#

三Tam 身Thân 子tử 答đáp 我ngã 還hoàn 為vi 凡phàm 夫phu 。 無vô 有hữu 是thị 理lý (# 舍xá 利lợi )#

-# 四tứ 天thiên 女nữ 答đáp 我ngã 得đắc 道Đạo 果quả 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 (# 天thiên 曰viết )#

-# 五ngũ 身thân 子tử 問vấn 諸chư 佛Phật 得đắc 道Đạo 皆giai 何hà 謂vị (# 舍xá 利lợi )#

-# 六lục 天thiên 女nữ 答đáp 世thế 俗tục 文văn 字tự 有hữu 去khứ 來lai 今kim 。 (# 天thiên 曰viết )#

-# 七thất 天thiên 女nữ 反phản 問vấn 汝nhữ 得đắc 無vô 生sanh 道đạo 耶da (# 天thiên 曰viết )#

-# 八bát 身thân 子tử 答đáp 無vô 所sở 得đắc 而nhi 得đắc (# 曰viết 無vô )#

-# 九cửu 天thiên 女nữ 答đáp 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 (# 天thiên 曰viết )#

-# 二nhị 維duy 摩ma 讚tán 其kỳ 功công 德đức 。 (# 爾nhĩ 時thời )#

-# ○# 八bát 釋thích 佛Phật 道Đạo 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 品phẩm 題đề (# 佛Phật 道Đạo )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 明minh 云vân 何hà 通thông 達đạt 佛Phật 道Đạo (# 二nhị )#

-# 初sơ 文Văn 殊Thù 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 維duy 摩ma 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 答đáp (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 別biệt 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 行hành 於ư 非phi 道đạo 。 (# 又hựu 問vấn )#

-# 二nhị 答đáp 行hành 於ư 非phi 道đạo 。 (# 十thập 六lục )#

-# 初sơ 約ước 三tam 惡ác 之chi 果quả 報báo 示thị (# 三tam )#

初Sơ 地Địa 獄ngục 道đạo (# 答đáp 曰viết )#

-# 二nhị 畜súc 生sanh 道đạo (# 至chí 于vu )#

-# 三tam 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo (# 至chí 于vu )#

-# 二nhị 約ước 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 示thị (# 行hành 色sắc )#

-# 三tam 約ước 三tam 惡ác 之chi 因nhân 示thị (# 示thị 行hành )#

-# 四tứ 約ước 六lục 蔽tế 示thị (# 示thị 行hành )#

-# 五ngũ 約ước 謟siểm 憍kiêu 示thị (# 示thị 行hành )#

-# 六lục 約ước 憍kiêu 慢mạn 示thị (# 示thị 行hành )#

-# 七thất 約ước 諸chư 煩phiền 惱não 示thị (# 示thị 行hành )#

-# 八bát 約ước 魔ma 道đạo 示thị (# 示thị 入nhập )#

-# 九cửu 約ước 二Nhị 乘Thừa 示thị (# 示thị 入nhập )#

-# 十thập 約ước 辟Bích 支Chi 佛Phật 示thị (# 示thị 入nhập )#

-# 十thập 一nhất 約ước 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 示thị (# 示thị 入nhập )#

-# 十thập 二nhị 約ước 資tư 生sanh 眷quyến 屬thuộc 示thị (# 示thị 入nhập )#

-# 十thập 三tam 約ước 訥nột 鈍độn 示thị (# 觀quán 於ư )#

-# 十thập 四tứ 約ước 邪tà 濟tế 示thị (# 示thị 入nhập )#

-# 十thập 五ngũ 約ước 遍biến 入nhập 諸chư 道đạo 示thị (# 現hiện 遍biến )#

-# 十thập 六lục 約ước 般bát 涅Niết 槃Bàn 示thị (# 現hiện 於ư )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 明minh 云vân 何hà 為vi 如Như 來Lai 種chủng (# 二nhị )#

-# 初sơ 維duy 摩ma 問vấn (# 於ư 是thị )#

-# 二nhị 文Văn 殊Thù 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 約ước 有hữu 為vi 明minh 種chủng (# 二nhị )#

-# 初sơ 歷lịch 法pháp 明minh 種chủng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 總tổng 指chỉ 苦khổ 道đạo 即tức 法Pháp 身thân (# 文Văn 殊Thù )#

-# 二nhị 指chỉ 惑hoặc 道đạo 即tức 般Bát 若Nhã (# 無vô 明minh )#

-# 三tam 重trọng/trùng 指chỉ 苦khổ 道đạo 即tức 法Pháp 身thân (# 六lục 入nhập )#

-# 四tứ 重trọng/trùng 指chỉ 惑hoặc 道đạo 般Bát 若Nhã (# 七thất 識thức )#

-# 五ngũ 指chỉ 業nghiệp 道đạo 即tức 解giải 脫thoát (# 十thập 不bất )#

-# 二nhị 舉cử 要yếu 明minh 種chủng (# 以dĩ 要yếu )#

-# 二nhị 斥xích 無vô 為vi 明minh 種chủng (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 起khởi (# 曰viết 何hà )#

-# 二nhị 釋thích 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 斥xích 無vô 為vi 之chi 過quá (# 答đáp 曰viết )#

-# 二nhị 双# 譬thí 無vô 為vi 有hữu 為vi (# 三tam )#

-# 初sơ 重trọng/trùng 法pháp 譬thí 明minh 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 功công 過quá (# 二nhị )#

-# 初sơ 譬thí 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 合hợp 法pháp (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 重trọng/trùng 法pháp 譬thí 明minh 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 功công 過quá (# 二nhị )#

-# 初sơ 譬thí 喻dụ (# 又hựu 如như )#

-# 二nhị 合hợp 法pháp (# 如như 是thị )#

-# 三tam 重trọng/trùng 法pháp 譬thí 獨độc 顯hiển 有hữu 為vi 之chi 功công (# 二nhị )#

-# 初sơ 譬thí 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 二nhị 合hợp 法pháp (# 如như 是thị )#

-# 三tam 二Nhị 乘Thừa 自tự 鄙bỉ 絕tuyệt 分phần/phân (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 譬thí 說thuyết (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 二Nhị 乘Thừa 單đơn 合hợp (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 約ước 聖thánh 凡phàm 双# 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 立lập 義nghĩa (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 釋thích 成thành (# 所sở 以dĩ )#

三Tam 明Minh 法Pháp 門môn 攝nhiếp 屬thuộc (# 二nhị )#

-# 初sơ 普phổ 現hiện 色sắc 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 問vấn 起khởi (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 維duy 摩ma 居cư 士sĩ 答đáp 出xuất (# 四tứ )#

-# 初sơ 歷lịch 事sự 明minh 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 具cụ 足túc 大đại 體thể (# 十thập 八bát )#

-# 初sơ 答đáp 父phụ 母mẫu (# 智Trí 度Độ )#

-# 二nhị 答đáp 己kỷ 身thân (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 答đáp 妻thê 子tử (# 法Pháp 喜hỷ )#

-# 四tứ 答đáp 房phòng 舍xá (# 畢tất 竟cánh )#

-# 五ngũ 答đáp 弟đệ 子tử (# 弟đệ 子tử )#

-# 六lục 答đáp 知tri 識thức (# 道Đạo 品Phẩm )#

-# 七thất 答đáp 法pháp 侶lữ (# 諸chư 度Độ )#

-# 八bát 答đáp 妓kỹ 女nữ (# 四tứ 攝nhiếp )#

-# 九cửu 答đáp 園viên 林lâm (# 總tổng 持trì )#

-# 十thập 答đáp 浴dục 池trì (# 八bát 解giải )#

-# 十thập 一nhất 答đáp 象tượng 馬mã (# 象tượng 馬mã )#

-# 十thập 二nhị 答đáp 相tướng 好hảo (# 具cụ 足túc )#

-# 十thập 三tam 答đáp 服phục 飾sức (# 慚tàm 媿quý )#

-# 十thập 四tứ 答đáp 資tư 財tài (# 富phú 有hữu )#

-# 十thập 五ngũ 答đáp 安an 寢tẩm (# 四tứ 禪thiền )#

-# 十thập 六lục 答đáp 飲ẩm 食thực (# 甘cam 露lộ )#

-# 十thập 七thất 答đáp 澡táo 浴dục (# 淨tịnh 心tâm )#

-# 十thập 八bát 答đáp 塗đồ 香hương (# 戒giới 品phẩm )#

-# 二nhị 示thị 現hiện 大đại 用dụng (# 十thập 四tứ )#

-# 初sơ 能năng 摧tồi 滅diệt 煩phiền 惱não (# 摧tồi 滅diệt )#

-# 二nhị 能năng 降hàng 伏phục 魔ma 。 冤oan (# 降hàng 伏phục )#

-# 三tam 能năng 無vô 生sanh 示thị 生sanh (# 雖tuy 知tri )#

-# 四tứ 能năng 現hiện 諸chư 國quốc 土độ (# 悉tất 現hiện )#

-# 五ngũ 能năng 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 (# 供cúng 養dường )#

-# 六lục 能năng 常thường 修tu 淨tịnh 土độ (# 雖tuy 知tri )#

-# 七thất 能năng 隨tùy 類loại 現hiện 形hình (# 諸chư 有hữu )#

-# 八bát 能năng 覺giác 魔ma 示thị 魔ma (# 覺giác 知tri )#

-# 九cửu 能năng 示thị 老lão 病bệnh 死tử (# 或hoặc 示thị )#

-# 十thập 能năng 示thị 三tam 災tai (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 大đại 三tam 災tai (# 三tam )#

-# 初sơ 略lược 現hiện 火hỏa 災tai (# 或hoặc 現hiện )#

-# 二nhị 眾chúng 求cầu 菩Bồ 薩Tát (# 無vô 數số )#

三tam 種chủng 種chủng 化hóa 導đạo (# 四tứ )#

-# 初Sơ 以Dĩ 技Kỹ 藝Nghệ 化Hóa (# 經Kinh 書Thư )#

-# 二nhị 化hóa 以dĩ 眾chúng 道đạo (# 世thế 間gian )#

-# 三tam 化hóa 以dĩ 諸chư 天thiên (# 或hoặc 作tác )#

-# 四tứ 以dĩ 四tứ 大đại 化hóa (# 或hoặc 時thời )#

-# 二nhị 示thị 小tiểu 三tam 災tai (# 三tam )#

-# 初sơ 救cứu 疾tật 疫dịch 災tai (# 劫kiếp 中trung )#

-# 二nhị 救cứu 饑cơ 饉cận 災tai (# 劫kiếp 中trung )#

-# 三tam 救cứu 刀đao 兵binh 災tai (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 慈từ 悲bi 息tức 諍tranh (# 劫kiếp 中trung )#

-# 二nhị 以dĩ 等đẳng 力lực 安an 和hòa (# 若nhược 有hữu )#

-# 十thập 一nhất 能năng 濟tế 三tam 途đồ (# 一nhất 切thiết )#

-# 十thập 二nhị 能năng 令linh 憒hội 亂loạn (# 示thị 愛ái )#

-# 十thập 三tam 能năng 示thị 欲dục 鈎câu (# 或hoặc 現hiện )#

-# 十thập 四tứ 雜tạp 明minh 諸chư 化hóa (# 六lục )#

-# 初sơ 同đồng 事sự 祐hựu 眾chúng (# 或hoặc 為vi )#

-# 二nhị 寶bảo 藏tạng 濟tế 貧bần (# 諸chư 有hữu )#

-# 三tam 消tiêu 伏phục 憍kiêu 慢mạn (# 我ngã 心tâm )#

-# 四tứ 施thí 以dĩ 無vô 畏úy 。 (# 其kỳ 有hữu )#

-# 五ngũ 離ly 欲dục 仙tiên 人nhân (# 或hoặc 現hiện )#

-# 六lục 僮đồng 僕bộc 供cung 事sự (# 或hoặc 須tu )#

-# 二nhị 指chỉ 法pháp 無vô 量lượng (# 如như 是thị )#

-# 三tam 諸chư 佛Phật 所sở 讚tán 。 (# 口khẩu 令linh )#

-# 四tứ 結kết 指chỉ 勸khuyến 修tu (# 誰thùy 聞văn )#

-# ○# 九cửu 釋thích 入nhập 不bất 二nhị 法pháp 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 品phẩm 題đề (# 入nhập 不bất )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 四Tứ )#

-# 初sơ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 維duy 摩ma 居cư 士sĩ 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 三tam 十thập 一nhất 菩Bồ 薩Tát 答đáp (# 卅# 一nhất )#

-# 初sơ 約ước 生sanh 滅diệt 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 會hội 中trung )#

-# 二nhị 約ước 我ngã 我ngã 所sở 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 德đức 守thủ )#

-# 三tam 約ước 受thọ 不bất 受thọ 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 不bất 眴thuấn/huyễn )#

-# 四tứ 約ước 垢cấu 淨tịnh 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 德đức 頂đảnh )#

-# 五ngũ 約ước 是thị 動động 是thị 念niệm 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 善thiện 宿túc )#

-# 六lục 約ước 相tương/tướng 無vô 相tướng 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 普phổ 眼nhãn )#

-# 七thất 約ước 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 妙diệu 臂tý )#

-# 八bát 約ước 善thiện 不bất 善thiện 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 弗phất 沙sa )#

-# 九cửu 約ước 罪tội 垢cấu 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 師sư 子tử )#

-# 十thập 約ước 漏lậu 無vô 漏lậu 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 師sư 子tử )#

-# 十thập 一nhất 約ước 為vi 無vô 為vi 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 淨tịnh 解giải )#

-# 十thập 二nhị 約ước 世thế 出xuất 間gian 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 那na 羅la )#

-# 十thập 三tam 約ước 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 善thiện 意ý )#

-# 十thập 四tứ 約ước 盡tận 不bất 盡tận 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 現hiện 見kiến )#

-# 十thập 五ngũ 約ước 我ngã 無vô 我ngã 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 普phổ 守thủ )#

-# 十thập 六lục 約ước 明minh 無vô 明minh 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 電điện 天thiên )#

-# 十thập 七thất 約ước 色sắc 空không 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 喜hỷ 見kiến )#

-# 十thập 八bát 約ước 異dị 種chủng 空không 種chủng 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 明minh 相tướng )#

-# 十thập 九cửu 約ước 眼nhãn 色sắc 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 妙diệu 意ý )#

-# 二nhị 十thập 約ước 布bố 施thí # 向hướng 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 無vô 盡tận )#

-# 廿# 一nhất 約ước 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 。 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 深thâm 慧tuệ )#

-# 廿# 二nhị 約ước 三Tam 寶Bảo 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 寂tịch 根căn )#

-# 廿# 三tam 約ước 身thân 身thân 滅diệt 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 心tâm 無vô )#

-# 廿# 四tứ 約ước 身thân 口khẩu 意ý 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 上thượng 善thiện )#

-# 廿# 五ngũ 約ước 罪tội 福phước 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 福phước 田điền )#

-# 廿# 六lục 約ước 彼bỉ 我ngã 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 華hoa 嚴nghiêm )#

-# 廿# 七thất 約ước 有hữu 所sở 得đắc 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 德đức 藏tạng )#

-# 廿# 八bát 約ước 明minh 暗ám 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 月nguyệt 上thượng )#

-# 廿# 九cửu 約ước 樂nhạo/nhạc/lạc 涅Niết 槃Bàn 不bất 樂nhạo 世thế 間gian 。 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 寶bảo 印ấn )#

-# 三tam 十thập 約ước 邪tà 正chánh 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 珠châu 頂đảnh )#

-# 卅# 一nhất 約ước 實thật 不bất 實thật 二nhị 法pháp 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 (# 樂nhạo/nhạc/lạc 實thật )#

-# 二nhị 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 。 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 問vấn (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 言ngôn 遣khiển 言ngôn 答đáp (# 文Văn 殊Thù )#

-# 三tam 維duy 摩ma 詰cật 說thuyết 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn (# 三tam )#

-# 初sơ 文Văn 殊Thù 以dĩ 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 問vấn (# 於ư 是thị )#

-# 二nhị 居cư 士sĩ 以dĩ 無vô 言ngôn 遣khiển 言ngôn 答đáp (# 時thời 維duy )#

-# 三tam 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 讚tán 歎thán 其kỳ 美mỹ 。 (# 文Văn 殊Thù )#

-# 四tứ 五ngũ 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích (# 說thuyết 是thị )#

-# ○# 十thập 釋thích 香hương 積tích 佛Phật 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 品phẩm 題đề (# 香hương 積tích )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 十Thập 五Ngũ )#

-# 初sơ 乞khất 食thực 香hương 積tích (# 六lục )#

-# 初sơ 身thân 子tử 念niệm 食thực (# 於ư 是thị )#

-# 二nhị 知tri 念niệm 呵ha 許hứa (# 二nhị )#

-# 初sơ 呵ha (# 時thời 維duy )#

-# 二nhị 許hứa (# 若nhược 欲dục )#

-# 三tam 神thần 力lực 示thị 眾chúng (# 八bát )#

-# 初sơ 現hiện 其kỳ 國quốc 土độ (# 時thời 維duy )#

-# 二nhị 顯hiển 其kỳ 香hương 氣khí (# 香hương 氣khí )#

-# 三tam 顯hiển 惟duy 菩Bồ 薩Tát (# 彼bỉ 土độ )#

-# 四tứ 土thổ/độ 惟duy 香hương 作tác (# 其kỳ 界giới )#

-# 五ngũ 香hương 食thực 周chu 遍biến (# 其kỳ 食thực )#

-# 六lục 正chánh 共cộng 坐tọa 食thực (# 時thời 彼bỉ )#

-# 七thất 供cung 自tự 諸chư 天thiên (# 有hữu 諸chư )#

-# 八bát 眾chúng 皆giai 目mục 見kiến (# 此thử 之chi )#

-# 四tứ 問vấn 誰thùy 致trí 食thực (# 四tứ )#

-# 初sơ 維duy 摩ma 發phát 問vấn (# 時thời 維duy )#

-# 二nhị 文Văn 殊Thù 威uy 置trí (# 以dĩ 文văn )#

-# 三tam 維duy 摩ma 訶ha 恥sỉ (# 維duy 摩ma )#

-# 四tứ 文Văn 殊Thù 騰đằng 誡giới (# 文Văn 殊Thù )#

-# 五ngũ 徑kính 直trực 顯hiển 化hóa (# 四tứ )#

-# 初sơ 化hóa 作tác 菩Bồ 薩Tát 。 (# 於ư 是thị )#

-# 二nhị 告cáo 勅sắc 當đương 徃# (# 而nhi 告cáo )#

-# 三tam 示thị 其kỳ 致trí 辭từ (# 汝nhữ 往vãng )#

-# 四tứ 當đương 述thuật 所sở 願nguyện (# 願nguyện 得đắc )#

-# 六lục 菩Bồ 薩Tát 承thừa 命mệnh (# 三tam )#

-# 初sơ 菩Bồ 薩Tát 去khứ 儀nghi (# 時thời 化hóa )#

-# 二nhị 述thuật 所sở 致trí 辭từ (# 又hựu 聞văn )#

-# 三tam 述thuật 其kỳ 所sở 願nguyện (# 願nguyện 得đắc )#

-# 二nhị 彼bỉ 眾chúng 問vấn 佛Phật (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 三tam 彼bỉ 佛Phật 答đáp 眾chúng (# 三tam )#

-# 初sơ 答đáp 第đệ 二nhị 問vấn (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 答đáp 第đệ 三tam 問vấn (# 佛Phật 號hiệu )#

-# 三tam 答đáp 第đệ 一nhất 問vấn (# 三tam )#

-# 初sơ 彼bỉ 佛Phật 正chánh 答đáp (# 彼bỉ 有hữu )#

-# 二nhị 彼bỉ 眾chúng 更cánh 問vấn (# 彼bỉ 菩bồ )#

-# 三tam 佛Phật 為vi 答đáp 之chi (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 四tứ 彼bỉ 佛Phật 與dữ 飯phạn (# 於ư 是thị )#

-# 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 偕giai 來lai (# 四tứ )#

-# 初sơ 菩Bồ 薩Tát 欲dục 徃# (# 時thời 彼bỉ )#

-# 二nhị 許hứa 可khả 誡giới 飭sức (# 三tam )#

-# 初sơ 誡giới 攝nhiếp 身thân 香hương (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 二nhị 誡giới 捨xả 本bổn 形hình (# 又hựu 當đương )#

-# 三tam 誡giới 不bất 輕khinh 礙ngại (# 又hựu 汝nhữ )#

-# 三tam 同đồng 至chí 丈trượng 室thất (# 時thời 化hóa )#

-# 四tứ 化hóa 座tòa 與dữ 坐tọa (# 時thời 維duy )#

-# 六lục 菩Bồ 薩Tát 授thọ 食thực (# 時thời 化hóa )#

-# 七thất 飯phạn 香hương 遠viễn 聞văn (# 飯phạn 香hương )#

-# 八bát 聞văn 香hương 俱câu 來lai (# 二nhị )#

-# 初sơ 毘tỳ 耶da 眾chúng 集tập (# 二nhị )#

-# 初sơ 月nguyệt 葢# 偕giai 眾chúng (# 時thời 毘tỳ )#

-# 二nhị 喜hỷ 勝thắng 敬kính 禮lễ (# 見kiến 其kỳ )#

-# 二nhị 天thiên 神thần 皆giai 來lai (# 諸chư 地địa )#

-# 九cửu 維duy 摩ma 命mạng 食thực (# 二nhị )#

-# 初sơ 命mạng 食thực (# 時thời 維duy )#

-# 二nhị 誡giới 飭sức (# 大đại 悲bi )#

-# 十thập 聲Thanh 聞Văn 念niệm 少thiểu (# 有hữu 異dị )#

-# 十thập 一nhất 誡giới 其kỳ 少thiểu 智trí (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 誡giới (# 化hóa 菩bồ )#

-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 所sở 以dĩ )#

-# 十thập 二nhị 眾chúng 食thực 不bất 儩# (# 於ư 是thị )#

-# 十thập 三tam 受thọ 〔# 益ích 〕# 獲hoạch 益ích (# 二nhị )#

-# 初sơ 食thực 已dĩ 安an 樂lạc (# 其kỳ 諸chư )#

-# 二nhị 毛mao 孔khổng 出xuất 香hương (# 又hựu 諸chư )#

-# 十thập 四tứ 彼bỉ 此thử 問vấn 法pháp (# 六lục )#

-# 初sơ 此thử 菩Bồ 薩Tát 問vấn 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 維duy 摩ma 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 答đáp (# 彼bỉ 菩bồ )#

-# 二nhị 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 問vấn 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 菩Bồ 薩Tát 問vấn (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 二nhị 維duy 摩ma 答đáp (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 指chỉ 今kim 佛Phật 說thuyết 法pháp

-# 二nhị 別biệt 示thị 今kim 佛Phật 說thuyết 法pháp (# 言ngôn 是thị )#

-# 三tam 總tổng 結kết (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 以dĩ 難nạn/nan )#

-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#

-# 三tam 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 讚tán 美mỹ (# 二nhị )#

-# 初sơ 讚tán 如Như 來Lai (# 彼bỉ 諸chư )#

-# 二nhị 讚tán 菩Bồ 薩Tát (# 斯tư 諸chư )#

-# 四tứ 維duy 摩ma 顯hiển 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 說thuyết 此thử 土độ 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 多đa (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích 此thử 土độ 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 事sự 勝thắng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 所sở 以dĩ )#

-# 二nhị 釋thích (# 何hà 等đẳng )#

-# 五ngũ 彼bỉ 土độ 菩Bồ 薩Tát 。 重trùng 問vấn (# 彼bỉ 菩bồ )#

-# 六lục 維duy 摩ma 詰cật 為vi 說thuyết 法Pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 示thị 八bát 法pháp (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 別biệt 示thị 八bát 法pháp (# 何hà 等đẳng )#

-# 十thập 五ngũ 聞văn 品phẩm 獲hoạch 益ích (# 維duy 摩ma )#

-# ○# 十thập 一nhất 釋thích 菩Bồ 薩Tát 行hành 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 品phẩm 題đề (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 先tiên 歷lịch 事sự 故cố (# 六lục )#

-# 初sơ 俱câu 歸quy 佛Phật 所sở (# 四tứ )#

-# 初sơ 園viên 菴am 現hiện 相tướng (# 三tam )#

-# 初sơ 園viên 地địa 莊trang 嚴nghiêm (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 慶khánh 喜hỷ 問vấn 故cố (# 阿A 難Nan )#

-# 三tam 佛Phật 答đáp 所sở 以dĩ (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 丈trượng 室thất 來lai 儀nghi (# 二nhị )#

-# 初sơ 維duy 摩ma 偕giai 文Văn 殊Thù 見kiến 佛Phật (# 於ư 是thị )#

-# 二nhị 文Văn 殊Thù 答đáp 維duy 摩ma 徃# 矣hĩ (# 文Văn 殊Thù )#

-# 三tam 神thần 力lực 擎kình 眾chúng (# 維duy 摩ma )#

-# 四tứ 廣quảng 眾chúng 俱câu 往vãng (# 三tam )#

-# 初sơ 維duy 摩ma 威uy 儀nghi (# 稽khể 首thủ )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 威uy 儀nghi 。 (# 其kỳ 諸chư )#

-# 三tam 道đạo 俗tục 威uy 儀nghi (# 諸chư 大đại )#

-# 二nhị 世Thế 尊Tôn 慰úy 問vấn (# 於ư 是thị )#

-# 三tam 佛Phật 顯hiển 難nan 思tư (# 四tứ )#

-# 初sơ 問vấn 身thân 子tử 見kiến 不bất (# 佛Phật 語ngữ )#

-# 二nhị 答đáp 唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến 。 (# 唯dụy 然nhiên )#

-# 三tam 問vấn 於ư 意ý 云vân 何hà 。 (# 於ư 汝nhữ )#

-# 四tứ 答đáp 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 四tứ 園viên 眾chúng 聞văn 香hương (# 五ngũ )#

-# 初sơ 慶khánh 喜hỷ 問vấn 佛Phật (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 佛Phật 答đáp 毛mao 孔khổng (# 佛Phật 告cáo )#

三Tam 身Thân 子tử 復phục 語ngứ (# 於ư 是thị )#

-# 四tứ 問vấn 所sở 從tùng 來lai 。 (# 阿A 難Nan )#

-# 五ngũ 答đáp 其kỳ 所sở 致trí (# 曰viết 是thị )#

-# 五ngũ 明minh 香hương 久cửu 如như (# 四tứ )#

-# 初sơ 慶khánh 喜hỷ 啟khải 問vấn (# 阿A 難Nan )#

-# 二nhị 維duy 摩ma 答đáp 之chi (# 維duy 摩ma )#

-# 三tam 慶khánh 喜hỷ 復phục 問vấn (# 阿A 難Nan )#

-# 四tứ 維duy 摩ma 復phục 答đáp (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 分phân 段đoạn 勢thế 力lực (# 曰viết 此thử )#

-# 二nhị 明minh 入nhập 道đạo 勢thế 力lực (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 小Tiểu 乘Thừa 入nhập 道đạo (# 又hựu 阿a )#

-# 二nhị 大Đại 乘Thừa 入nhập 道đạo (# 若nhược 未vị )#

-# 二nhị 譬thí (# 譬thí 如như )#

-# 三tam 合hợp (# 此thử 飯phạn )#

-# 六lục 明minh 佛Phật 事sự 廣quảng 多đa (# 二nhị )#

-# 初sơ 慶khánh 喜hỷ 略lược 以dĩ 香hương 飯phạn 而nhi 為vi 生sanh 起khởi (# 阿A 難Nan )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 廣quảng 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 不bất 可khả 思tư 議nghị (# 七thất )#

-# 初sơ 先tiên 為vi 印ấn 可khả (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 二nhị 廣quảng 為vì 宣tuyên 記ký (# 三tam )#

-# 初sơ 明minh 有hữu 諸chư 指chỉ 示thị 而nhi 作tác 佛Phật 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 以dĩ 諸chư 法pháp 而nhi 作tác 佛Phật 事sự (# 二nhị )#

-# 初sơ 正chánh 明minh (# 阿A 難Nan )#

-# 二nhị 結kết 成thành (# 眾chúng 生sanh )#

-# 二nhị 明minh 以dĩ 諸chư 譬thí 喻dụ 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 (# 有hữu 以dĩ )#

-# 二nhị 明minh 有hữu 諸chư 言ngôn 說thuyết 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 (# 有hữu 以dĩ )#

三Tam 明Minh 無vô 諸chư 說thuyết 示thị 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 (# 或hoặc 有hữu )#

-# 三tam 無vô 非phi 佛Phật 事sự 。 (# 如như 是thị )#

-# 四tứ 明minh 其kỳ 所sở 以dĩ (# 阿A 難Nan )#

-# 五ngũ 結kết 成thành 法Pháp 門môn (# 是thị 名danh )#

-# 六lục 誡giới 其kỳ 憂ưu 喜hỷ (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 七thất 顯hiển 慧tuệ 平bình 等đẳng (# 八bát )#

-# 初sơ 明minh 慧tuệ 無vô 若nhược 干can (# 二nhị )#

-# 初sơ 譬thí 喻dụ (# 阿A 難Nan )#

-# 二nhị 合hợp 法pháp (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 明minh 法pháp 皆giai 同đồng 等đẳng (# 阿A 難Nan )#

三Tam 明Minh 因nhân 實thật 建kiến 名danh (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 遍biến 知tri (# 是thị 故cố )#

-# 二nhị 如Như 來Lai (# 名danh 為vi )#

-# 三tam 覺giác (# 名danh 為vi )#

-# 四tứ 明minh 名danh 稱xưng 難nan 思tư (# 阿A 難Nan )#

-# 五ngũ 明minh 多đa 聞văn 難nan 持trì (# 正chánh 使sử )#

-# 六lục 顯hiển 辨biện 才tài 難nan 思tư (# 如như 是thị )#

-# 七thất 慶khánh 喜hỷ 自tự 退thoái 多đa 聞văn (# 阿A 難Nan )#

-# 八bát 如Như 來Lai 誡giới 弗phất 退thoái 意ý (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 明minh 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 。 不bất 思tư 議nghị (# 二nhị )#

-# 初sơ 誡giới 弗phất 限hạn 菩Bồ 薩Tát (# 且thả 止chỉ )#

-# 二nhị 顯hiển 維duy 摩ma 神thần 通thông (# 阿A 難Nan )#

-# 二nhị 正chánh 說thuyết 行hành 門môn (# 二nhị )#

-# 初sơ 菩Bồ 薩Tát 讚tán 請thỉnh (# 二nhị )#

-# 初sơ 悔hối 責trách 讚tán 善thiện (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 請thỉnh 法pháp 還hoàn 土thổ/độ (# 唯dụy 然nhiên )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 總tổng 告cáo (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 名danh (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 盡tận 不bất 盡tận 名danh (# 何hà 謂vị )#

-# 二nhị 以dĩ 為vi 無vô 為vi 釋thích 成thành (# 如như 菩bồ )#

-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#

-# 初sơ 約ước 二nhị 法pháp 開khai 釋thích (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 不bất 盡tận 有hữu 為vi (# 三tam )#

-# 初sơ 標tiêu (# 何hà 謂vị )#

-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#

-# 初sơ 建kiến 立lập 根căn 本bổn (# 謂vị 不bất )#

-# 二nhị 發phát 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 (# 深thâm 發phát )#

-# 三tam 以dĩ 行hành 填điền 願nguyện (# 十thập 九cửu )#

-# 初sơ 明minh 填điền 初sơ 願nguyện 行hành (# 教giáo 化hóa )#

-# 二nhị 明minh 填điền 三tam 願nguyện 行hành (# 於ư 四tứ )#

三Tam 明Minh 填điền 初sơ 願nguyện 行hành (# 故cố 入nhập )#

-# 四tứ 明minh 填điền 二nhị 願nguyện 行hành (# 於ư 諸chư )#

-# 五ngũ 明minh 填điền 三tam 願nguyện 行hành (# 在tại 諸chư )#

-# 六lục 明minh 填điền 初sơ 願nguyện 行hành (# 見kiến 毀hủy )#

-# 七thất 明minh 填điền 三tam 願nguyện 行hành (# 諸chư 波ba )#

-# 八bát 明minh 填điền 四tứ 願nguyện 行hành (# 以dĩ 諸chư )#

-# 九cửu 明minh 填điền 二nhị 願nguyện 行hành (# 除trừ 一nhất )#

-# 十thập 明minh 填điền 初sơ 願nguyện 行hành (# 生sanh 死tử )#

-# 十thập 一nhất 明minh 填điền 四tứ 願nguyện 行hành (# 聞văn 佛Phật )#

-# 十thập 二nhị 明minh 填điền 二nhị 願nguyện 行hành (# 以dĩ 智trí )#

-# 十thập 三Tam 明Minh 填điền 初sơ 願nguyện 行hành (# 荷hà 負phụ )#

-# 十thập 四tứ 明minh 填điền 二nhị 願nguyện 行hành (# 以dĩ 大đại )#

-# 十thập 五ngũ 明minh 填điền 三tam 願nguyện 行hành (# 常thường 求cầu )#

-# 十thập 六lục 明minh 填điền 初sơ 願nguyện 行hành (# 起khởi 神thần )#

-# 十thập 七thất 明minh 填điền 三tam 願nguyện 行hành (# 勸khuyến 請thỉnh )#

-# 十thập 八bát 明minh 填điền 四tứ 願nguyện 行hành (# 得đắc 佛Phật )#

-# 十thập 九cửu 明minh 填điền 三tam 願nguyện 行hành (# 修tu 行hành )#

-# 三tam 結kết (# 行hành 如như )#

-# 二nhị 釋thích 不bất 住trụ 無vô 為vi (# 三tam )#

-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 謂vị )#

-# 二nhị 釋thích (# 十thập )#

-# 初sơ 不bất 住trụ 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 。 無vô 起khởi (# 謂vị 修tu )#

-# 二nhị 不bất 住trụ 無vô 常thường 苦khổ 無vô 我ngã 寂tịch 滅diệt (# 觀quán 法pháp )#

-# 三tam 不bất 住trụ 遠viễn 離ly (# 觀quán 於ư )#

-# 四tứ 不bất 住trụ 無vô 所sở 歸quy (# 觀quán 於ư )#

-# 五ngũ 不bất 住trụ 無vô 生sanh (# 觀quán 於ư )#

-# 六lục 不bất 住trụ 無vô 漏lậu (# 觀quán 於ư )#

-# 七thất 不bất 住trụ 無vô 所sở 行hành (# 觀quán 於ư )#

-# 八bát 不bất 住trụ 空không 無vô (# 觀quán 於ư )#

-# 九cửu 不bất 住trụ 正Chánh 法Pháp 位vị (# 觀quán 正chánh )#

-# 十thập 不bất 住trụ 觀quán 諸chư 法pháp 虛hư 妄vọng 。 無vô 牢lao 等đẳng (# 觀quán 諸chư )#

-# 三tam 結kết (# 修tu 此thử )#

-# 二nhị 約ước 二nhị 法pháp 合hợp 釋thích (# 四tứ )#

-# 初sơ 約ước 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 一nhất 双# 釋thích (# 又hựu 具cụ )#

-# 二nhị 約ước 大đại 慈từ 本bổn 願nguyện 一nhất 双# 釋thích (# 大đại 慈từ )#

-# 三tam 約ước 集tập 藥dược 授thọ 藥dược 一nhất 双# 釋thích (# 集tập 法pháp )#

-# 四tứ 約ước 知tri 病bệnh 滅diệt 病bệnh 一nhất 双# 釋thích

-# 三tam 總tổng 結kết (# 諸chư 正chánh )#

-# 三tam 興hưng 供cung 讚tán 歎thán (# 二nhị )#

-# 初sơ 供cung 讚tán (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 還hoàn 國quốc (# 忽hốt 然nhiên )#

-# ○# 十thập 二nhị 釋thích 見kiến 阿a 閦súc 佛Phật 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 品phẩm 題đề (# 見kiến 阿a )#

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 五Ngũ )#

-# 初sơ 明minh 觀quán 佛Phật 方phương 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 問vấn 以dĩ 何hà 等đẳng 觀quán (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 維duy 摩ma 答đáp 以dĩ 觀quán 佛Phật 之chi 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 竪thụ 大đại 義nghĩa (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 別biệt 明minh 觀quán 法pháp (# 三tam )#

-# 初sơ 正chánh 明minh 觀quán 法pháp (# 四tứ 十thập 一nhất )#

-# 初sơ 以dĩ 非phi 三tam 際tế 觀quán (# 我ngã 觀quán )#

-# 二nhị 以dĩ 非phi 五ngũ 陰ấm 觀quán (# 不bất 觀quán )#

-# 三tam 以dĩ 非phi 四tứ 大đại 觀quán (# 非phi 四tứ )#

-# 四tứ 以dĩ 非phi 六lục 入nhập 觀quán (# 六lục 入nhập )#

-# 五ngũ 以dĩ 非phi 三tam 界giới 觀quán (# 不bất 在tại )#

-# 六lục 以dĩ 三tam 脫thoát 觀quán (# 順thuận 三tam )#

-# 七thất 以dĩ 一nhất 異dị 觀quán (# 不bất 二nhị )#

-# 八bát 以dĩ 自tự 他tha 觀quán (# 不bất 自tự )#

-# 九cửu 以dĩ 無vô 相tướng 取thủ 相tương/tướng 觀quán (# 非phi 無vô )#

-# 十thập 以dĩ 此thử 岸ngạn 彼bỉ 岸ngạn 觀quán (# 不bất 此thử )#

-# 十thập 一nhất 以dĩ 寂tịch 不bất 觀quán (# 觀quán 於ư )#

-# 十thập 二nhị 以dĩ 彼bỉ 此thử 觀quán (# 不bất 此thử )#

-# 十thập 三tam 以dĩ 智trí 識thức 觀quán (# 不bất 可khả )#

-# 十thập 四tứ 以dĩ 晦hối 明minh 觀quán (# 無vô 晦hối )#

-# 十thập 五ngũ 以dĩ 名danh 相tướng 觀quán (# 無vô 名danh )#

-# 十thập 六lục 以dĩ 強cường 弱nhược 觀quán (# 無vô 強cường/cưỡng )#

-# 十thập 七thất 以dĩ 淨tịnh 穢uế 觀quán (# 非phi 淨tịnh )#

-# 十thập 八bát 以dĩ 在tại 方phương 離ly 方phương 觀quán (# 不bất 在tại )#

-# 十thập 九cửu 以dĩ 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 觀quán (# 非phi 有hữu )#

-# 二nhị 十thập 以dĩ 無vô 示thị 說thuyết 觀quán (# 無vô 示thị )#

-# 二nhị 十thập 一nhất 以dĩ 蔽tế 度độ 觀quán (# 不bất [旭-日+百]# )#

-# 二nhị 十thập 二nhị 以dĩ 來lai 去khứ 出xuất 入nhập 觀quán (# 不bất 來lai )#

-# 二nhị 十thập 三tam 以dĩ 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 觀quán (# 一nhất 切thiết )#

-# 二nhị 十thập 四tứ 以dĩ 福phước 田điền 不bất 福phước 田điền 觀quán (# 非phi 福phước )#

-# 二nhị 十thập 五ngũ 以dĩ 應Ứng 供Cúng 不bất 應Ứng 供Cúng 觀quán (# 非phi 悲bi )#

-# 二nhị 十thập 六lục 以dĩ 取thủ 捨xả 觀quán (# 非phi 取thủ )#

-# 二nhị 十thập 七thất 以dĩ 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。 觀quán (# 非phi 有hữu )#

-# 二nhị 十thập 八bát 以dĩ 同đồng 真chân 際tế 等đẳng 法pháp 性tánh 。 觀quán (# 同đồng 真chân )#

-# 二nhị 十thập 九cửu 以dĩ 大đại 小tiểu 觀quán (# 非phi 大đại )#

-# 三tam 十thập 以dĩ 見kiến 聞văn 觀quán (# 非phi 見kiến )#

-# 三tam 十thập 一nhất 以dĩ 覺giác 知tri 觀quán (# 非phi 覺giác )#

-# 三tam 十thập 二nhị 以dĩ 眾chúng 結kết 縛phược 觀quán (# 離ly 眾chúng )#

-# 三tam 十thập 三tam 以dĩ 諸chư 智trí 眾chúng 生sanh 觀quán (# 等đẳng 諸chư )#

-# 三tam 十thập 四tứ 以dĩ 諸chư 法pháp 分phân 別biệt 觀quán (# 於ư 諸chư )#

-# 三tam 十thập 五ngũ 以dĩ 得đắc 失thất 觀quán (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 十thập 六lục 以dĩ 濁trược 惱não 觀quán (# 無vô 濁trược )#

-# 三tam 十thập 七thất 以dĩ 作tác 起khởi 觀quán (# 無vô 作tác )#

-# 三tam 十thập 八bát 以dĩ 生sanh 滅diệt 觀quán (# 無vô 生sanh )#

-# 三tam 十thập 九cửu 以dĩ 畏úy 憂ưu 喜hỷ 厭yếm 觀quán (# 無vô 畏úy )#

-# 四tứ 十thập 以dĩ 己kỷ 當đương 今kim 有hữu 觀quán (# 無vô 己kỷ )#

-# 四tứ 十thập 一nhất 以dĩ 一nhất 切thiết 言ngôn 說thuyết 。 顯hiển 示thị 觀quán (# 不bất 可khả )#

-# 二nhị 承thừa 上thượng 結kết 成thành (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 三tam 顯hiển 觀quán 正chánh 邪tà (# 以dĩ 斯tư )#

-# 二nhị 明minh 無vô 沒một 無vô 生sanh (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn 何hà 沒một 何hà 生sanh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 答đáp 無vô 沒một 無vô 生sanh (# 三tam )#

-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#

-# 初sơ 以dĩ 汝nhữ 得đắc 問vấn 明minh (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 答đáp (# 舍xá 利lợi )#

-# 二nhị 結kết 成thành 無vô 沒một (# 若nhược 諸chư )#

-# 二nhị 譬thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 於ư 意ý )#

-# 二nhị 答đáp (# 舍xá 利lợi )#

-# 三tam 合hợp (# 四tứ )#

-# 初sơ 引dẫn 佛Phật 說thuyết 合hợp (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 汝nhữ 豈khởi )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 言ngôn )#

-# 二nhị 以dĩ 此thử 反phản 詰cật (# 若nhược 一nhất )#

-# 三tam 示thị 沒một 生sanh 妄vọng (# 舍xá 利lợi )#

-# 四tứ 示thị 沒một 生sanh 事sự (# 菩Bồ 薩Tát )#

三Tam 明Minh 示thị 沒một 示thị 生sanh (# 三tam )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 示thị 維duy 摩ma 沒một 生sanh (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 身thân 子tử 讚tán 歎thán 希hy 有hữu (# 舍xá 利lợi )#

-# 三tam 維duy 摩ma 示thị 非phi 妄vọng 合hợp (# 三tam )#

-# 初sơ 立lập 日nhật 光quang 譬thí (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 言ngôn )#

-# 二nhị 明minh 日nhật 光quang 用dụng (# 二nhị )#

-# 初sơ 問vấn (# 維duy 摩ma )#

-# 二nhị 答đáp (# 答đáp 曰viết )#

三Tam 明Minh 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 然nhiên 。 (# 維duy 摩ma )#

-# 四tứ 明minh 顯hiển 妙diệu 喜hỷ 國quốc (# 十thập 四tứ )#

-# 初sơ 大đại 眾chúng 渴khát 仰ngưỡng 欲dục 見kiến 。 (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 佛Phật 命mạng 維duy 摩ma 為vi 現hiện (# 佛Phật 知tri )#

-# 三tam 維duy 摩ma 心tâm 念niệm 攝nhiếp 取thủ (# 於ư 是thị )#

-# 四tứ 維duy 摩ma 現hiện 通thông 持trì 來lai (# 作tác 是thị )#

-# 五ngũ 彼bỉ 土độ 菩Bồ 薩Tát 。 求cầu 救cứu (# 彼bỉ 得đắc )#

-# 六lục 無Vô 動Động 如Như 來Lai 。 告cáo 知tri (# 無vô 動động )#

-# 七thất 無vô 通thông 菩Bồ 薩Tát 罔võng 措thố (# 未vị 得đắc )#

-# 八bát 此thử 彼bỉ 二nhị 土thổ/độ 如như 本bổn 無vô 異dị 。 (# 妙diệu 喜hỷ )#

-# 九cửu 吾ngô 佛Phật 告cáo 眾chúng 觀quán 否phủ/bĩ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 十thập 佛Phật 令linh 學học 佛Phật 之chi 道đạo (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 十Thập 一Nhất 經Kinh 敘Tự 見Kiến 土Thổ/độ 獲Hoạch 益Ích (# 現Hiện 此Thử )#

-# 十thập 二nhị 眾chúng 願nguyện 皆giai 得đắc 徃# 生sanh (# 皆giai 願nguyện )#

-# 十thập 三tam 佛Phật 記ký 當đương 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 (# 釋Thích 迦Ca )#

-# 十thập 四tứ 益ích 已dĩ 還hoàn 復phục 本bổn 處xứ 。 (# 時thời 妙diệu )#

-# 五ngũ 願nguyện 得đắc 土thổ/độ 獲hoạch 通thông (# 二nhị )#

-# 初sơ 佛Phật 問vấn 身thân 子tử 見kiến 否phủ/bĩ (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 身thân 子tử 得đắc 土thổ/độ (# 二nhị )#

-# 初sơ 願nguyện 得đắc 土thổ/độ 得đắc 通thông (# 唯dụy 然nhiên )#

-# 二nhị 顯hiển 聞văn 持trì 功công 德đức (# 二nhị )#

-# 初sơ 顯hiển 現hiện 今kim 善thiện 利lợi (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 顯hiển 現hiện 未vị 善thiện 利lợi (# 八bát )#

-# 初sơ 聞văn 經Kinh 善thiện 利lợi (# 其kỳ 諸chư )#

-# 二nhị 三tam 慧tuệ 善thiện 利lợi (# 況huống 復phục )#

-# 三tam 手thủ 得đắc 善thiện 利lợi (# 若nhược 有hữu )#

-# 四tứ 解giải 修tu 善thiện 利lợi (# 其kỳ 有hữu )#

-# 五ngũ 供cúng 養dường 善thiện 利lợi (# 其kỳ 有hữu )#

-# 六lục 書thư 持trì 善thiện 利lợi (# 其kỳ 有hữu )#

-# 七thất 隨tùy 喜hỷ 善thiện 利lợi (# 若nhược 聞văn )#

-# 八bát 信tín 說thuyết 善thiện 利lợi (# 若nhược 能năng )#

-# ○# 十thập 三tam 釋thích 法pháp 供cúng 養dường 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 品phẩm 題đề

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#

-# 初sơ 明minh 法Pháp 之chi 供cúng 養dường (# 二nhị )#

-# 初sơ 天thiên 帝đế 發phát 起khởi (# 四tứ )#

-# 初sơ 讚tán 所sở 說thuyết 經Kinh (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 聞văn 者giả 必tất 得đắc (# 如như 我ngã )#

-# 三tam 況huống 出xuất 修tu 行hành (# 何hà 況huống )#

-# 四tứ 供cúng 養dường 護hộ 持trì (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 二nhị 如Như 來Lai 宣tuyên 說thuyết (# 五ngũ )#

-# 初sơ 明minh 喜hỷ 天thiên 帝đế (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 二nhị 明minh 經Kinh 力lực 用dụng (# 此thử 經Kinh )#

-# 三tam 受thọ 持trì 福phước 勝thắng (# 是thị 故cố )#

-# 四tứ 較giảo 量lượng 功công 德đức (# 四tứ )#

-# 初sơ 舉cử 所sở 較giảo 福phước (# 天thiên 帝đế )#

-# 二nhị 問vấn 其kỳ 多đa 不bất (# 天thiên 帝đế )#

-# 三tam 天thiên 答đáp 其kỳ 多đa (# 釋thích 提đề )#

-# 四tứ 受thọ 持trì 功công 多đa (# 佛Phật 告cáo )#

-# 五ngũ 引dẫn 古cổ 證chứng 成thành (# 四tứ )#

-# 初sơ 所sở 植thực 福phước 田điền (# 佛Phật 告cáo )#

-# 二nhị 能năng 植thực 之chi 人nhân (# 天thiên 帝đế )#

-# 三tam 財tài 法pháp 供cúng 養dường (# 二nhị )#

-# 初sơ 明minh 財tài 供cung (# 二nhị )#

-# 初sơ 輪Luân 王Vương 供cúng 養dường (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 二nhị 千thiên 子tử 供cúng 養dường (# 過quá 五ngũ )#

-# 二nhị 明minh 法pháp 供cung (# 二nhị )#

-# 初sơ 月nguyệt 葢# 思tư 惟duy 。 供cúng 養dường 最tối 勝thắng

-# 二nhị 空không 聲thanh 告cáo 以dĩ 法pháp 供cung 最tối 勝thắng (# 五ngũ )#

-# 初sơ 天thiên 聲thanh 告cáo 與dữ (# 以dĩ 佛Phật )#

-# 二nhị 反phản 問vấn 法pháp 供cung (# 即tức 問vấn )#

-# 三tam 命mạng 徃# 問vấn 佛Phật (# 天thiên 曰viết )#

-# 四tứ 行hành 詣nghệ 白bạch 佛Phật (# 即tức 時thời )#

-# 五ngũ 佛Phật 明minh 告cáo 之chi (# 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 甚thậm 深thâm 經Kinh 義nghĩa (# 十thập 二nhị )#

-# 初sơ 示thị 佛Phật 說thuyết 深thâm 經Kinh (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 二nhị 讚tán 微vi 妙diệu 難nan 見kiến 。 (# 一nhất 切thiết )#

-# 三tam 奪đoạt 思tư 惟duy 分phân 別biệt 。 (# 非phi 但đãn )#

-# 四tứ 為vi 法pháp 持trì 攝nhiếp 印ấn (# 菩Bồ 薩Tát )#

-# 五ngũ 明minh 深thâm 法Pháp 力lực 用dụng (# 至chí 不bất )#

-# 六lục 明minh 功công 德đức 廣quảng 大đại 。 (# 善thiện 分phần/phân )#

-# 七thất 顯hiển 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác (# 入nhập 大đại )#

-# 八bát 顯hiển 順thuận 緣duyên 無vô 相tướng (# 順thuận 因nhân )#

-# 九cửu 顯hiển 有hữu 大đại 功công 能năng (# 四tứ )#

-# 初sơ 能năng 令linh 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 (# 能năng 令linh )#

-# 二nhị 能năng 令linh 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 藏tạng (# 能năng 令linh )#

-# 三tam 能năng 拔bạt 毀hủy 禁cấm 眾chúng 生sanh 。 (# 能năng 救cứu )#

-# 四tứ 能năng 怖bố 畏úy 魔ma 外ngoại (# 諸chư 魔ma )#

-# 十thập 顯hiển 聖thánh 賢hiền 共cộng 歎thán (# 諸chư 佛Phật )#

-# 十thập 一nhất 顯hiển 背bối/bội 苦khổ 示thị 樂nhạo/nhạc/lạc (# 背bối/bội 生sanh )#

-# 十thập 二nhị 顯hiển 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 (# 十thập 方phương )#

-# 二nhị 如như 說thuyết 修tu 行hành (# 二nhị )#

-# 初sơ 總tổng 示thị (# 又hựu 於ư )#

-# 二nhị 別biệt 明minh (# 十thập 三tam )#

-# 初sơ 隨tùy 緣duyên 離ly 邪tà 得đắc 果quả (# 隨tùy 順thuận )#

-# 二nhị 因nhân 緣duyên 果quả 報báo 。 無vô 違vi (# 而nhi 於ư )#

-# 三tam 常thường 能năng 無vô 違vi 四tứ 依y (# 四tứ )#

-# 初sơ 依y 義nghĩa (# 依y 於ư )#

-# 二nhị 依y 智trí (# 依y 於ư )#

-# 三tam 依y 了liễu 義nghĩa (# 依y 了liễu )#

-# 四tứ 依y 法pháp (# 依y 於ư )#

-# 四tứ 順thuận 法pháp 無vô 入nhập 無vô 歸quy (# 隨tùy 順thuận )#

-# 五ngũ 修tu 行hành 因nhân 緣duyên 遷thiên 滅diệt (# 隨tùy 順thuận )#

-# 六lục 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích (# 佛Phật 告cáo )#

-# 七thất 解giải 衣y 供cúng 養dường (# 即tức 解giải )#

-# 八bát 願nguyện 行hành 法pháp 供cung (# 白bạch 佛Phật )#

-# 九cửu 佛Phật 為vi 授thọ 記ký 。 (# 佛Phật 知tri )#

-# 十thập 出xuất 家gia 證chứng 果Quả 。 (# 天thiên 帝đế )#

-# 十thập 一nhất 滅diệt 後hậu 流lưu 通thông (# 白bạch 佛Phật )#

-# 十thập 二nhị 所sở 化hóa 者giả 眾chúng (# 月nguyệt 葢# )#

-# 十thập 三tam 結kết 〔# 果quả 〕# 古cổ 今kim (# 三tam )#

-# 初sơ 寶bảo 葢# 因nhân 果quả (# 天thiên 帝đế )#

-# 二nhị 千thiên 子tử 因nhân 果quả (# 其kỳ 王vương )#

-# 三tam 月nguyệt 葢# 因nhân 果quả (# 月nguyệt 葢# )#

-# 四tứ 結kết 成thành 法pháp 供cung (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 結kết 最tối 上thượng 第đệ 一nhất

△# 第đệ 二nhị 正chánh 宗tông 分phần/phân 竟cánh 。

-# ○# 第đệ 三tam 流lưu 通thông 分phần/phân 即tức 十thập 四tứ 囑chúc 累lụy 品phẩm (# 二nhị )#

-# 初sơ 釋thích 品phẩm 題đề

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#

-# 初sơ 如Như 來Lai 囑chúc 累lụy (# 三tam )#

-# 初sơ 直trực 以dĩ 法pháp 付phó (# 於ư 是thị )#

-# 二nhị 令linh 廣quảng 宣tuyên 布bố (# 三tam )#

-# 初sơ 命mạng 無vô 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 。 (# 如như 是thị )#

-# 二nhị 釋thích 當đương 有hữu 大đại 機cơ (# 所sở 以dĩ )#

三Tam 明Minh 必tất 多đa 信tín 樂nhạo 。 (# 如như 此thử )#

-# 三tam 揀giản 機cơ 遠viễn 惡ác (# 三tam )#

-# 初sơ 令linh 當đương 知tri 二nhị 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 彌Di 勒Lặc )#

-# 二nhị 釋thích (# 何hà 謂vị )#

-# 二nhị 告cáo 復phục 有hữu 二nhị 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 彌Di 勒Lặc )#

-# 二nhị 釋thích (# 何hà 等đẳng )#

-# 三tam 告cáo 復phục 有hữu 二nhị 相tương/tướng (# 二nhị )#

-# 初sơ 標tiêu (# 彌Di 勒Lặc )#

-# 二nhị 釋thích (# 何hà 等đẳng )#

-# 二nhị 會hội 眾chúng 流lưu 通thông (# 四tứ )#

-# 初sơ 彌Di 勒Lặc 流lưu 通thông (# 五ngũ )#

-# 初sơ 遵tuân 命mạng 遠viễn 惡ác (# 彌Di 勒Lặc )#

-# 二nhị 遵tuân 命mạng 奉phụng 持trì (# 奉phụng 持trì )#

-# 三tam 與dữ 其kỳ 念niệm 力lực 。 (# 若nhược 未vị )#

-# 四tứ 皆giai 我ngã 建kiến 立lập (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 五ngũ 佛Phật 助trợ 爾nhĩ 喜hỷ 。 (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 流lưu 通thông (# 於ư 是thị )#

-# 三tam 天thiên 王vương 擁ủng 護hộ (# 爾nhĩ 時thời )#

-# 四tứ 慶khánh 喜hỷ 流lưu 通thông (# 四tứ )#

-# 初sơ 佛Phật 令linh 廣quảng 宣tuyên 流lưu 布bố 。 (# 是thị 時thời )#

-# 二nhị 慶khánh 喜hỷ 奉phụng 命mệnh 流lưu 通thông (# 阿A 難Nan )#

-# 三tam 請thỉnh 問vấn 何hà 名danh 此thử 經Kinh (# 世Thế 尊Tôn )#

-# 四tứ 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 。 名danh 字tự (# 佛Phật 言ngôn )#

-# 三tam 會hội 眾chúng 信tín 受thọ (# 佛Phật 說thuyết )#

維Duy 摩Ma 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa (# 畢Tất )#