duy

Phật Quang Đại Từ Điển


(唯) Phạm: Màtratà. Âm Hán: Ma đát lạt đa. I. Duy. Chữ này gồm có ba nghĩa: 1. Giản biệt: Phân biệt pháp này khác với pháp khác. 2. Quyết định: Quyết định có pháp này. 3. Hiển thắng: Hiển bày sự thù thắng của pháp này. [X. Đại thừa pháp uyển nghĩa lâm chương Q.1 phần cuối; Thành duy thức luận thuật kí Q.1 phần đầu]. II. Duy. Học phái Số luận dùng Duy để biểu thị ý nghĩa nguyên tố cực vi. Luận kim thất thập quyển thượng (Đại 54, 1250 hạ) nói: Năm duy sinh năm đại, thanh duy sinh không đại (…) hương duy sinh địa đại.