藥Dược 師Sư 七Thất 佛Phật 供Cúng 養Dường 儀Nghi 軌Quỹ 如Như 意Ý 王Vương 經Kinh

清Thanh 工Công 布Bố 查 布Bố 譯Dịch

藥Dược 師Sư 七Thất 佛Phật 供Cúng 養Dường 儀Nghi 軌Quỹ 如Như 意Ý 王Vương 經Kinh

大đại 清thanh 冊sách 封phong 西tây 天thiên 大đại 善thiện 自tự 在tại 佛Phật 領lãnh 天thiên 下hạ 釋thích 教giáo 普phổ 智trí 持trì 金kim 剛cang 達đạt 賴lại 喇lặt 嘛# 造tạo

內nội 閣các 掌chưởng 譯dịch 西tây 番phiên 蒙mông 古cổ 諸chư 文văn 番phiên 學học 總tổng 管quản 儀nghi 賓tân 工công 布bố 查# 布bố 舊cựu 譯dịch

崇sùng 梵Phạm 靜tĩnh 覺giác 國quốc 師sư 琢trác [王*羕]# 珞lạc 瓚# 校giáo 對đối

傳Truyền 賢Hiền 首Thủ 宗Tông 講Giảng 經Kinh 論Luận 沙Sa 門Môn 京Kinh 都Đô 靜Tĩnh 默Mặc 寺Tự 住Trụ 持Trì 僧Tăng 海Hải 寬Khoan 潤Nhuận 色Sắc

內Nội 庭Đình 經Kinh 咒Chú 館Quán 行Hành 走Tẩu 梵Phạm 香Hương 寺Tự 大Đại 喇Lặt 嘛# 巴Ba 尔# 藏Tạng 嘉Gia 磋# 補Bổ 譯Dịch

顯hiển 親thân 王vương 府phủ 潤nhuận 色sắc 校giáo 刻khắc

稽khể 首thủ 離ly 垢cấu 滿mãn 月nguyệt 主chủ 。 法Pháp 雨vũ 饒nhiêu 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。

修tu 持trì 儀nghi 軌quỹ 行hạnh 願nguyện 法pháp 。 願nguyện 滅diệt 諸chư 苦khổ 獲hoạch 安an 寧ninh 。

(# 此thử 約ước 取thủ 信tín 行hành 係hệ 願nguyện 之chi 緣duyên 起khởi 也dã )(# 以dĩ 上thượng 四tứ 句cú 偈kệ 。 並tịnh 分phần/phân 行hành 細tế 字tự 。 儀nghi 賓tân 工công 布bố 查# 布bố 所sở 譯dịch 之chi 舊cựu 文văn 也dã )# 。

(# 按án 番phiên 本bổn 。 廣quảng 演diễn 源nguyên 流lưu 。 辯biện 正chánh 。 布bố 壇đàn 。 置trí 像tượng 。 設thiết 供cung 等đẳng 例lệ 。 三tam 十thập 餘dư 篇thiên 。 文văn 甚thậm 繁phồn 多đa 皆giai 非phi 諷phúng 誦tụng 者giả 。 無vô 庸dong 全toàn 譯dịch 。 今kim 將tương 供cung 壇đàn 城thành 法pháp 。 開khai 列liệt 於ư 後hậu )# 。

修tu 建kiến 藥dược 師sư 壇đàn 法pháp 。 或hoặc 有hữu 製chế 造tạo 壇đàn 城thành 。 或hoặc 有hữu 繪hội 畫họa 壇đàn 城thành 。 皆giai 可khả 。 再tái 或hoặc 奉phụng 安an 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 藥dược 師sư 七thất 如Như 來Lai 。 及cập 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 護hộ 法Pháp 十thập 二nhị 藥dược 叉xoa 諸chư 像tượng 。 各các 隨tùy 其kỳ 宜nghi 。 香hương 燈đăng 花hoa 供cung 。 如như 法Pháp 設thiết 之chi 其kỳ 供cung 品phẩm 。 隨tùy 時thời 具cụ 辦biện 。 務vụ 取thủ 虔kiền 潔khiết 。

欲dục 修tu 持trì 者giả 。 自tự 身thân 浴dục 淨tịnh 。 著trước 新tân 衣y 。 其kỳ 為vi 外ngoại 浴dục 。 肉nhục 酒tửu 蒜toán 葱thông 等đẳng 不bất 淨tịnh 食thực 斷đoạn 之chi 。 如như 三tam 白bạch 三tam 甜điềm 等đẳng 淨tịnh 食thực 。 食thực 之chi 。 染nhiễm 污ô 心tâm 遠viễn 離ly 。 其kỳ 為vi 內nội 浴dục 。 以dĩ 此thử 法Pháp 門môn 。 行hành 者giả 居cư 家gia 者giả 。 安an 住trụ 齋trai 戒giới 出xuất 家gia 者giả 。 安an 大Đại 乘Thừa 齋trai 戒giới 。 此thử 最tối 為vi 要yếu 故cố 。

仰ngưỡng 冀ký 三Tam 寶Bảo 諦đế 實thật 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 授thọ 。 二nhị 種chủng 資tư 糧lương 。 圓viên 滿mãn 最tối 勝thắng 力lực 。 法Pháp 界Giới 清thanh 淨tịnh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 勝thắng 力lực 。 上thượng 師sư 諸chư 佛Phật 。 並tịnh 其kỳ 弟đệ 子tử 。 在tại 此thử 奉phụng 受thọ 布bố 薩tát 之chi 處xứ 。 福phước 田điền 降giáng/hàng 臨lâm 垂thùy 錫tích (# 此thử 諦đế 實thật 勝thắng 力lực 。 降giáng/hàng 臨lâm 奉phụng 坐tọa 。 勝thắng 解giải 想tưởng 之chi )# 。

哀ai 愍mẫn 五ngũ 濁trược 時thời 眾chúng 生sanh 。 大đại 方Phương 等Đẳng 經Kinh 心tâm 藏tạng 義nghĩa 。

親thân 教giáo 宗tông 派phái 攝nhiếp 持trì 等đẳng 。 威uy 德đức 諸chư 師sư 我ngã 敬kính 禮lễ 。

世Thế 尊Tôn 具cụ 大đại 慈từ 悲bi 心tâm 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 引dẫn 導đạo 師sư 。

福phước 慧tuệ 功công 德đức 勝thắng 海hải 深thâm 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 我ngã 敬kính 禮lễ 。

清thanh 淨tịnh 遠viễn 離ly 貪tham 慾dục 塵trần 。 善thiện 能năng 解giải 脫thoát 諸chư 惡ác 趣thú 。

一nhất 味vị 最tối 上thượng 勝thắng 真Chân 諦Đế 。 寂tịch 靜tĩnh 妙diệu 法Pháp 我ngã 敬kính 禮lễ 。

已dĩ 解giải 宣tuyên 說thuyết 令linh 他tha 解giải 。 善thiện 能năng 住trụ 於ư 諸chư 學học 處xứ 。

具cụ 諸chư 功công 德đức 勝thắng 福phước 田điền 。 於ư 諸chư 僧Tăng 伽già 我ngã 敬kính 禮lễ 。

頂đảnh 禮lễ 最tối 尊tôn 正chánh 遍biến 知tri 。 頂đảnh 禮lễ 宏hoành 濟tế 正chánh 妙diệu 法Pháp 。

頂đảnh 禮lễ 廣quảng 大đại 僧Tăng 伽già 眾chúng 。 永vĩnh 於ư 三Tam 寶Bảo 誠thành 頂đảnh 禮lễ 。

明minh 鑒giám 十thập 方phương 諸chư 眾chúng 生sanh 。 十thập 方phương 盡tận 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。

拔bạt 濟tế 十thập 方phương 諸chư 有hữu 情tình 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 我ngã 敬kính 禮lễ 。

同đồng 心tâm 齊tề 發phát 希hy 有hữu 願nguyện 。 行hành 道Đạo 時thời 位vị 亦diệc 作tác 伴bạn 。

一nhất 賢hiền 刦# 中trung 事sự 究cứu 竟cánh 。 圓viên 滿mãn 千thiên 佛Phật 我ngã 敬kính 禮lễ 。

已dĩ 往vãng 無vô 數số 世thế 刦# 前tiền 。 為vi 救cứu 眾chúng 生sanh 窮cùng 困khốn 苦khổ 。

誓thệ 發phát 種chủng 種chủng 奇kỳ 特đặc 願nguyện 。 八bát 大đại 善Thiện 逝Thệ 我ngã 敬kính 禮lễ 。

維duy 衛vệ 式thức 棄khí 毘tỳ 舍xá 浮phù 。 留lưu 孫tôn 金kim 寂tịch 及cập 飲ẩm 光quang 。

釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 勇dũng 猛mãnh 七thất 佛Phật 我ngã 敬kính 禮lễ 。

無vô 垢cấu 月nguyệt 面diện 殊thù 勝thắng 像tượng 。 紫tử 摩ma 金kim 身thân 我ngã 敬kính 禮lễ 。

遠viễn 離ly 塵trần 垢cấu 三tam 界giới 無vô 。 正chánh 等đẳng 明minh 覺giác 我ngã 敬kính 禮lễ 。

大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 平bình 等đẳng 攝nhiếp 。 聞văn 名danh 即tức 息tức 惡ác 趣thú 苦khổ 。

除trừ 三tam 毒độc 病bệnh 藥dược 師sư 佛Phật 。 瑠lưu 璃ly 光quang 佛Phật 我ngã 敬kính 禮lễ 。

若nhược 有hữu 正chánh 覺giác 降giáng 生sanh 處xứ 。 及cập 其kỳ 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 處xứ 。

轉chuyển 大đại 寂tịch 靜tĩnh 法Pháp 輪luân 處xứ 。 無vô 漏lậu 滅diệt 處xứ 盡tận 敬kính 禮lễ 。

善Thiện 逝Thệ 隨tùy 方phương 常thường 居cư 住trụ 。 經kinh 行hành 散tán 步bộ 坐tọa 立lập 地địa 。

獅sư 子tử 臥ngọa 勢thế 安an 眠miên 處xứ 。 如như 斯tư 等đẳng 處xứ 盡tận 敬kính 禮lễ 。

上thượng 方phương 下hạ 方phương 暨kỵ 中trung 央ương 。 方phương 隅ngung 不bất 拘câu 何hà 方phương 所sở 。

凡phàm 有hữu 舍xá 利lợi 無vô 舍xá 利lợi 。 一nhất 切thiết 寶bảo 塔tháp 我ngã 敬kính 禮lễ 。

慧tuệ 度độ 不bất 可khả 言ngôn 思tư 說thuyết 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 虛hư 空không 禮lễ 。

隨tùy 類loại 自tự 性tánh 智trí 慧tuệ 生sanh 。 三tam 世thế 佛Phật 母mẫu 我ngã 敬kính 禮lễ 。

文Văn 殊Thù 救cứu 脫thoát 祕bí 密mật 主chủ 。 觀Quán 世Thế 音Âm 等đẳng 廣quảng 大đại 行hành 。

樂nhạo/nhạc/lạc 負phụ 度độ 生sanh 有hữu 寂tịch 任nhậm 。 大Đại 乘Thừa 僧Tăng 眾chúng 我ngã 敬kính 禮lễ 。

寶bảo 光quang 圓viên 滿mãn 妙diệu 明minh 心tâm 。 發phát 生sanh 其kỳ 身thân 願nguyện 敬kính 禮lễ 。

雖tuy 作tác 害hại 者giả 與dữ 安an 樂lạc 。 如như 是thị 等đẳng 處xứ 我ngã 歸quy 依y 。

應Ứng 真Chân 勝thắng 智trí 諸chư 根căn 調điều 。 與dữ 教giáo 同đồng 有hữu 久cửu 住trụ 世thế 。

流lưu 通thông 佛Phật 法Pháp 作tác 攘nhương 護hộ 。 十thập 六lục 羅La 漢Hán 我ngã 敬kính 禮lễ 。

修tu 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 法pháp 。 自tự 來lai 緣Duyên 覺Giác 分phần/phân 智trí 果quả 。

不bất 依y 知tri 識thức 自tự 悟ngộ 證chứng 。 諸chư 聖thánh 緣Duyên 覺Giác 我ngã 敬kính 禮lễ 。

得đắc 大đại 變biến 化hóa 力lực 神thần 通thông 。 伎kỹ 瑞thụy 已dĩ 就tựu 承thừa 佛Phật 勅sắc 。

善thiện 能năng 謹cẩn 守thủ 寶bảo 法Pháp 藏tạng 。 護hộ 教giáo 金kim 剛cang 我ngã 敬kính 禮lễ 。

宿túc 因nhân 廣quảng 積tích 善thiện 施thí 海hải 。 得đắc 大đại 壽thọ 命mạng 財tài 穀cốc 瑞thụy 。

資tư 育dục 廕ấm 庇tí 行hành 道Đạo 者giả 。 繼kế 諸chư 施thí 財tài 讚tán 敬kính 禮lễ 。

遍biến 於ư 虛hư 空không 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 等đẳng 眾chúng 生sanh 盡tận 無vô 餘dư 。

分phân 身thân 變biến 作tác 剎sát 塵trần 數số 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 恭cung 敬kính 禮lễ 。

所sở 有hữu 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 人Nhân 師Sư 子Tử 。

我ngã 以dĩ 清thanh 淨tịnh 身thân 語ngữ 意ý 。 一nhất 切thiết 遍biến 禮lễ 盡tận 無vô 餘dư 。

普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 威uy 神thần 力lực 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 前tiền 。

一nhất 身thân 復phục 現hiện 剎sát 塵trần 身thân 。 一nhất 一nhất 遍biến 禮lễ 剎sát 塵trần 佛Phật 。

於ư 一nhất 塵trần 中trung 塵trần 數số 佛Phật 。 各các 處xứ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 中trung 。

無vô 盡tận 法Pháp 界Giới 塵trần 亦diệc 然nhiên 。 深thâm 信tín 諸chư 佛Phật 皆giai 充sung 滿mãn 。

各các 以dĩ 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 海hải 。 普phổ 出xuất 無vô 盡tận 妙diệu 言ngôn 詞từ 。

盡tận 於ư 未vị 來lai 一nhất 切thiết 刦# 。 讚tán 佛Phật 甚thậm 深thâm 功công 德đức 海hải 。

(# 拜bái 畢tất 。 各các 歸quy 本bổn 位vị 。 皷cổ 吹xuy 諸chư 般bát 樂nhạc 器khí 。 且thả 作tác 且thả 誦tụng 云vân )# 。

以dĩ 諸chư 最tối 勝thắng 妙diệu 花hoa 鬘man 。 伎kỹ 樂nhạc 塗đồ 香hương 及cập 傘tản 蓋cái 。

如như 是thị 最tối 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 我ngã 以dĩ 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。

最tối 勝thắng 衣y 服phục 最tối 勝thắng 香hương 。 末mạt 香hương 燒thiêu 香hương 與dữ 燈đăng 燭chúc 。

一nhất 一nhất 皆giai 如như 妙Diệu 高Cao 聚tụ 。 我ngã 悉tất 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。

我ngã 以dĩ 廣quảng 大đại 勝thắng 解giải 心tâm 。 深thâm 信tín 一nhất 切thiết 三tam 世thế 佛Phật 。

悉tất 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 力lực 。 普phổ 遍biến 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。

(# 止chỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 復phục 誦tụng 云vân )# 。

我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。

從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。

十thập 方phương 所sở 有hữu 世Thế 間Gian 燈Đăng 。 最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。

我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。 轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。

諸chư 佛Phật 若nhược 有hữu 示thị 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 悉tất 至chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。

唯duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。

所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 佛Phật 。 請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。

隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。

(# 如như 是thị 作tác 七thất 支chi 畢tất 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 誠thành 念niệm 受thọ 布bố 薩tát 義nghĩa 云vân )# 。

云vân 何hà 。 憶ức 昔tích 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 如như 調điều 順thuận 馬mã 王vương 。 及cập 大đại 象tượng 王vương 。 應ưng 作tác 者giả 作tác 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 捨xả 諸chư 重trọng 擔đảm 。 逮đãi 得đắc 已dĩ 利lợi 。 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 具cụ 真chân 實thật 語ngữ 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 正chánh 智trí 解giải 脫thoát 者giả 。 彼bỉ 等đẳng 或hoặc 以dĩ 為vi 便tiện 於ư 眾chúng 生sanh 故cố 。 為vi 令linh 利lợi 益ích 故cố 。 為vì 令linh 解giải 脫thoát 。 故cố 為vi 令linh 無vô 疾tật 病bệnh 故cố 。 為vi 令linh 無vô 饑cơ 饉cận 故cố 。 為vi 令linh 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 方phương 法pháp 故cố 為vi 令linh 增tăng 上thượng 圓viên 滿mãn 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 正chánh 覺giác 故cố 。 實thật 受thọ 布bố 薩tát 禁cấm 戒giới 。 如như 是thị 我ngã (# 某mỗ 人nhân )# 。 亦diệc 起khởi 於ư 此thử 時thời 。 至chí 於ư 明minh 旦đán 。 日nhật 出xuất 時thời 間gian 實thật 受thọ 布bố 薩tát 也dã (# 如như 是thị 誦tụng 三tam 遍biến 。 已dĩ 得đắc 戒giới 想tưởng 。 更cánh 宜nghi 記ký 其kỳ 所sở 戒giới 條điều 目mục 。 誦tụng 云vân )# 。

從tùng 今kim 不bất 殺sát 生sanh 。 亦diệc 不bất 取thủ 他tha 財tài 。

不bất 行hành 淫dâm 慾dục 事sự 。 不bất 說thuyết 虛hư 妄vọng 語ngữ 。

因nhân 生sanh 多đa 過quá 失thất 。 諸chư 酒tửu 斷đoạn 不bất 飲ẩm 。

不bất 坐tọa 高cao 廣quảng 床sàng 。 復phục 捨xả 非phi 時thời 食thực 。

不bất 著trước 香hương 鬘man 飾sức 。 不bất 作tác 歌ca 舞vũ 樂nhạo/nhạc/lạc 。

如như 昔tích 應Ứng 供Cúng 尊tôn 。 永vĩnh 斷đoạn 殺sát 生sanh 等đẳng 。

我ngã 以dĩ 如như 是thị 戒giới 。 願nguyện 得đắc 無vô 上thượng 果quả 。

被bị 苦khổ 擾nhiễu 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 拔bạt 出xuất 苦khổ 海hải (# 誦tụng 三tam 遍biến )# 。

鄂# 嘛# 阿a 摩ma 噶# 哈# 施thí 伊y 拉lạp 。 薩tát 嘛# 拔bạt 哈# 喇lặt 薩tát 嘛# 拔bạt 哈# 喇lặt 。 拔bạt 哈# 喇lặt 拔bạt 哈# 喇lặt 。 嘛# 哈# 阿a 舒thư 拔bạt 達đạt 哈# 。 薩tát 鵽# 巴ba 達đạt 嘛# 。 畢tất 不bất 溪khê 伊y 荅# 。 不bất 雜tạp 達đạt 哈# 喇lặt 達đạt 哈# 喇lặt 。 薩tát 曼mạn 荅# 。 阿a 斡cáng 羅la 基cơ 得đắc 。 吽hồng 葩ba 查# 娑sa 阿a 哈# 阿a (# 是thị 謂vị 淨tịnh 戒giới 總tổng 持trì 。 誦tụng 七thất 遍biến 。 或hoặc 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。

堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới 離ly 垢cấu 染nhiễm 。 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 無vô 所sở 犯phạm 。

離ly 於ư 禁cấm 戒giới 取thủ 著trước 等đẳng 。 願nguyện 戒giới 波ba 羅la 密mật 圓viên 滿mãn 。

(# 如như 是thị 發phát 願nguyện )# 。

(# 以dĩ 上thượng 。 乃nãi 受thọ 大Đại 乘Thừa 布bố 薩tát 法pháp 也dã 。 受thọ 戒giới 畢tất 。 而nhi 觀quán 作tác 恭cung 敬kính 歡hoan 喜hỷ 之chi 想tưởng )# 。

歸quy 依y 者giả

歸quy 依y 十thập 方phương 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 身thân 語ngữ 意ý 德đức 業nghiệp 。 元nguyên 統thống 自tự 性tánh 。 出xuất 生sanh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法pháp 蘊uẩn 。 主chủ 宰tể 一nhất 切thiết 聖thánh 僧Tăng 。 具cụ 恩ân 親thân 教giáo 師sư 。 與dữ 宗tông 派phái 威uy 德đức 諸chư 上thượng 師sư 。

歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 法pháp 歸quy 依y 僧Tăng (# 以dĩ 上thượng 如như 常thường 誦tụng 之chi )#

歸quy 依y 世Thế 尊Tôn 。 藥dược 師sư 八bát 大đại 善Thiện 逝Thệ 佛Phật 會hội 。 同đồng 其kỳ 眷quyến 屬thuộc (# 三tam 遍biến 。 或hoặc 七thất 遍biến )# 。

發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm

為vì 諸chư 有hữu 情tình 。 願nguyện 得đắc 佛Phật 果Quả 。 因nhân 此thử 奉phụng 修tu 世Thế 尊Tôn 八bát 大đại 如Như 來Lai 。 佛Phật 會hội 。 同đồng 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 禮lễ 。 供cung 。 勸khuyến 祈kỳ 。 妙diệu 意ý 等đẳng 勝thắng 道đạo 。 次thứ 第đệ 安an 住trụ 也dã 。

從tùng 真Chân 如Như 體thể 中trung 發phát 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm

我ngã 與dữ 諸chư 有hữu 。 法pháp 性tánh 本bổn 來lai 相tương/tướng 同đồng 。 而nhi 尚thượng 未vị 悟ngộ 是thị 理lý 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 令linh 常thường 具cụ 安an 樂lạc 。 及cập 安an 業nghiệp 因nhân 。

願nguyện 令linh 永vĩnh 離ly 苦khổ 惱não 。 及cập 苦khổ 惱não 因nhân 。

願nguyện 令linh 既ký 無vô 苦khổ 惱não 不phủ 離ly 純thuần 樂nhạo/nhạc/lạc 。

願nguyện 令linh 悉tất 捨xả 愛ái 惡ác 。 親thân 疎sơ 分phân 別biệt 。 苦khổ 樂lạc 之chi 因nhân 永vĩnh 處xứ 平bình 等đẳng 心tâm 。

(# 虎hổ 巢sào 大đại 師sư 云vân 。 欲dục 修tu 持trì 者giả 。 先tiên 當đương 竭kiệt 力lực 自tự 觀quán 。 無vô 我ngã 禪thiền 定định 斯tư 功công 既ký 起khởi 。 由do 是thị 發phát 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 及cập 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 皆giai 為vi 彼bỉ 無vô 明minh 眾chúng 生sanh 故cố 此thử 語ngữ 乃nãi 分phân 析tích 因nhân 果quả 次thứ 第đệ 。 總tổng 以dĩ 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 定định 之chi 。 蓋cái 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 與dữ 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 二nhị 種chủng 。 意ý 本bổn 相tương/tướng 同đồng 也dã 。 若nhược 專chuyên 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 其kỳ 說thuyết 具cụ 於ư 下hạ 文văn 。 發phát 明minh 儀nghi 軌quỹ 。 合hợp 大đại 師sư 經kinh 義nghĩa 也dã )# 。

四tứ 種chủng 加gia 持trì 中trung 加gia 持trì 壇đàn 宇vũ

仰ngưỡng 冀ký 三Tam 寶Bảo 諦đế 實thật 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 授thọ 。 二nhị 種chủng 資tư 糧lương 。 圓viên 滿mãn 最tối 勝thắng 力lực 法Pháp 界Giới 清thanh 淨tịnh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 勝thắng 力lực 。 願nguyện 謹cẩn 遵tuân 七thất 佛Phật 如Như 來Lai 。 本bổn 願nguyện 經Kinh 中trung 所sở 說thuyết 儀nghi 式thức 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 並tịnh 其kỳ 弟đệ 子tử 。 諸chư 聖thánh 護hộ 法Pháp 會hội 集tập 之chi 壇đàn 。 與dữ 諸chư 供cung 品phẩm 如như 彼bỉ 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 往vãng 昔tích 願nguyện 力lực 。 所sở 感cảm 清thanh 淨tịnh 佛Phật 國quốc 。 兼kiêm 如như 阿a 密mật 達đạt 佛Phật 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 地địa 。 皆giai 是thị 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 所sở 成thành 。 平bình 如như 手thủ 掌chưởng 。 廣quảng 大đại 無vô 邊biên 。 無vô 垢cấu 放phóng 光quang 微vi 妙diệu 觸xúc 樂nhạo/nhạc/lạc 柔nhu 軟nhuyễn 適thích 散tán 。 種chủng 種chủng 天thiên 花hoa 。 各các 具cụ 牛ngưu 頭đầu 旃chiên 檀đàn 香hương 氣khí 寶bảo 磚# 為vi 垣viên 。 金kim 銀ngân 珍trân 珠châu 。 紛phân 沙sa 布bố 地địa 。 烏ô 答đáp 巴ba 拉lạp 。 沽cô 穆mục 達đạt 。 蓮liên 花hoa 。 荏nhẫm 苒nhiễm 敷phu 滿mãn 。 八bát 功công 德đức 水thủy 。 池trì 沼chiểu 瑩oánh 徹triệt 。 微vi 妙diệu 莊trang 飾sức 諸chư 般bát 水thủy 鳥điểu 。 唱xướng 和hòa 雅nhã 音âm 。 戲hí 喜hỷ 飛phi 騰đằng 。 種chủng 種chủng 如như 意ý 寶bảo 樹thụ 。 各các 樹thụ 具cụ 飾sức 以dĩ 天thiên 嘛# 呢# 。 珍trân 珠châu 瓔anh 珞lạc 懸huyền 垂thùy 寶bảo 珠châu 。 開khai 發phát 花hoa 菓quả 。 燦# 然nhiên 成thành 熟thục 。

時thời 風phong 微vi 動động 。 懸huyền 垂thùy 金kim 鈴linh 。 搖dao 動động 出xuất 妙diệu 法Pháp 音âm 。 行hàng 列liệt 莊trang 飾sức 。 如như 是thị 豐phong 足túc 寶bảo 地địa 。 自tự 然nhiên 成thành 就tựu 。

加gia 持trì 房phòng 舍xá 壇đàn 宇vũ

復phục 次thứ 地địa 中trung 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 無vô 量lượng 大đại 殿điện 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 充sung 滿mãn 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 纖tiêm 麗lệ 非phi 一nhất 殊thù 勝thắng 無vô 邊biên 。 微vi 妙diệu 無vô 窮cùng 超siêu 出xuất 三tam 界giới 。 諸chư 境cảnh 度độ 越việt 世thế 間gian 。 以dĩ 彼bỉ 無vô 上thượng 善thiện 根căn 。 感cảm 成thành 清thanh 淨tịnh 。 自tự 在tại 覺giác 明minh 體thể 相tướng 。 如Như 來Lai 所sở 住trụ 之chi 處xứ 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 僧Tăng 。 天thiên 。 龍long 。 鴉# 。 嘠# 剎sát 。 干can 達đạt 喇lặt 斡cáng 。 阿a 蘇tô 。 喇lặt 噶# 嚕rô 查# 。 金kim 那na 喇lặt 。 嘛# 和hòa 喇lặt 噶# 。 人nhân 。 非phi 人nhân 等đẳng 。 無vô 數số 遊du 戲hí 其kỳ 間gian 。 以dĩ 資tư 法Pháp 味vị 。 恆hằng 常thường 喜hỷ 悅duyệt 。 願nguyện 度độ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 永vĩnh 得đắc 利lợi 益ích 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 怨oán 害hại 垢cấu 障chướng 。 永vĩnh 捨xả 一nhất 切thiết 魔ma 事sự 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 可khả 比tỉ 擬nghĩ 。 宛uyển 如như 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 意ý 念niệm 大đại 智trí 慧tuệ 。 徹triệt 悟ngộ 決quyết 定định 。 自tự 乘thừa 止Chỉ 觀Quán 。 入nhập 於ư 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 性tánh 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 寶bảo 蓮liên 花hoa 王vương 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 為vi 飾sức 此thử 等đẳng 無vô 量lượng 寶bảo 殿điện 。 自tự 然nhiên 成thành 就tựu 。

加gia 持trì 座tòa 位vị

復phục 次thứ 寶bảo 壇đàn 中trung 。 蓮liên 花hoa 獅sư 子tử 寶bảo 座tòa 。 善thiện 名danh 稱xưng 吉cát 祥tường 王vương 如Như 來Lai 。 寶bảo 月nguyệt 蓮liên 花hoa 智trí 嚴nghiêm 威uy 音âm 王vương 如Như 來Lai 。 金kim 色sắc 無vô 垢cấu 。 寶bảo 光quang 妙diệu 行hạnh 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 無vô 憂ưu 最tối 勝thắng 。 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 法pháp 海hải 雷lôi 音âm 如Như 來Lai 。 法pháp 海hải 勝thắng 慧tuệ 遊du 戲hí 神thần 通thông 如Như 來Lai 。 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 如Như 來Lai 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 及cập 十thập 方phương 如Như 來Lai 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 聖thánh 神thần 。 護hộ 法Pháp 聚tụ 會hội 。 居cư 處xứ 敷phu 布bố 。 隨tùy 各các 聖thánh 者giả 。 願nguyện 力lực 所sở 感cảm 。 燦# 爛lạn 豐phong 足túc 。 自tự 然nhiên 成thành 就tựu 。

加gia 持trì 供cung 物vật

復phục 次thứ 內nội 外ngoại 一nhất 切thiết 處xứ 所sở 。 隨tùy 種chủng 合hợp 宜nghi 天thiên 人nhân 最tối 妙diệu 受thọ 用dụng 供cung 物vật 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 。 音âm 樂nhạc 。 奇kỳ 特đặc 種chủng 種chủng 供cung 品phẩm 。 猶do 如như 三tam 藏tạng 經kinh 暨kỵ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 品phẩm 經kinh 所sở 載tái 。 一nhất 切thiết 供cung 物vật 。 如như 雲vân 如như 海hải 。 精tinh 潔khiết 盈doanh 滿mãn 。 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 陳trần 。 願nguyện 一nhất 切thiết 聖thánh 者giả 。 聚tụ 會hội 冥minh 加gia 。 亦diệc 願nguyện 垂thùy 慈từ 納nạp 受thọ (# 三tam 遍biến )# 。

(# 普phổ 賢hiền 供cung 雲vân 廣quảng 大đại 喜hỷ 悅duyệt 者giả 。 誦tụng 供cung 雲vân 總tổng 持trì 。 此thử 乃nãi 增tăng 上thượng 大đại 利lợi 益ích 經kinh 中trung 所sở 云vân )# 。

止chỉ 鄂# 嘛# 納nạp 摩ma 拔bạt 哈# 噶# 斡cáng 得đắc 。 拔bạt 雜tạp 喇lặt 薩tát 阿a 喇lặt 。 巴ba 喇lặt 嘛# 喇lặt 達đạt 訥nột 。 答đáp 塔tháp 阿a 噶# 答đáp 阿a 鴉# 。 阿a 喇lặt 哈# 得đắc 。 薩tát 嘛# 鴉# 嘠# 薩tát 嘛# 餔bô 達đạt 達đạt 哈# 鴉# 。 答đáp 達đạt 鴉# 塔tháp 阿a 。 止chỉ 鄂# 嘛# 拔bạt 雜tạp 哷# 拔bạt 雜tạp 哷# 。 嘛# 哈# 阿a 拔bạt 雜tạp 哷# 。 嘛# 哈# 阿a 得đắc 雜tạp 拔bạt 雜tạp 哷# 。 嘛# 哈# 阿a 畢tất 達đạt 鴉# 阿a 拔bạt 雜tạp 哷# 。 嘛# 哈# 阿a 玻pha 堤đê 咨tư 答đáp 答đáp 拔bạt 雜tạp 哷# 。 嘛# 哈# 阿a 玻pha 堤đê 曼mạn 拙chuyết 巴ba 。 桑tang 嘠# 喇lặt 嘛# 那na 拔bạt 雜tạp 哷# 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 嘠# 喇lặt 嘛# 。 阿a 阿a 斡cáng 喇lặt 那na 。 畢tất 碩# 達đạt 哈# 納nạp 。 拔bạt 雜tạp 哷# 娑sa 阿a 哈# 阿a (# 三tam 遍biến 。 或hoặc 七thất 遍biến 遍biến )# 。

復phục 次thứ 三Tam 寶Bảo 諦đế 實thật 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 授thọ 。 二nhị 種chủng 資tư 糧lương 。 圓viên 滿mãn 最tối 勝thắng 力lực 。 法Pháp 界Giới 清thanh 淨tịnh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 勝thắng 力lực 。 如như 是thị 成thành 就tựu 。 三tam 遍biến 誦tụng )# 。

(# 供cung 品phẩm 攝nhiếp 授thọ 下hạ 。 奉phụng 請thỉnh 諸chư 聖thánh 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 拈niêm 花hoa 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 所sở 出xuất 奉phụng 請thỉnh 語ngữ 句cú 口khẩu 誦tụng 。 兼kiêm 作tác 緣duyên 念niệm 。 東đông 方phương 去khứ 此thử 。 過quá 四tứ 殑căng 河hà 沙sa 土thổ/độ 。 從tùng 無vô 勝thắng 清thanh 淨tịnh 世thế 界giới 。 請thỉnh 善thiện 名danh 佛Phật 。 過quá 五ngũ 枯khô 河hà 沙sa 土thổ/độ 。 從tùng 妙Diệu 寶Bảo 世Thế 界Giới 。 請thỉnh 寶bảo 月nguyệt 佛Phật 。 過quá 六lục 殑căng 河hà 沙sa 土thổ/độ 。 從tùng 充sung 滿mãn 妙Diệu 香Hương 世Thế 界Giới 。 請thỉnh 金kim 色sắc 佛Phật 。 過quá 七thất 殑căng 河hà 沙sa 土thổ/độ 。 從tùng 離ly 憂ưu 世thế 界giới 。 請thỉnh 無vô 憂ưu 佛Phật 。 過quá 八bát 殑căng 河hà 沙sa 土thổ/độ 。 從tùng 法Pháp 幢tràng 世thế 界giới 。 請thỉnh 法pháp 揚dương 佛Phật 。 過quá 九cửu 枯khô 河hà 沙sa 土thổ/độ 。 從tùng 寶bảo 海hải 世thế 界giới 請thỉnh 勝thắng 慧tuệ 佛Phật 。 過quá 十thập 殑căng 河hà 沙sa 土thổ/độ 。 從tùng 琉lưu 璃ly 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 請thỉnh 藥dược 師sư 佛Phật 等đẳng 。 各các 同đồng 無vô 數số 眷quyến 屬thuộc 。 飃# 然nhiên 騰đằng 空không 。 無vô 礙ngại 神thần 通thông 來lai 臨lâm 。 而nhi 作tác 堅kiên 固cố 勝thắng 解giải 。 為vi 大đại 要yếu 也dã )# 。

善thiện 名danh 稱xưng 吉cát 祥tường 王vương 如Như 來Lai 。 寶bảo 月nguyệt 蓮liên 花hoa 智trí 嚴nghiêm 威uy 音âm 王vương 如Như 來Lai 。 金kim 色sắc 無vô 垢cấu 。 寶bảo 光quang 妙diệu 行hạnh 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 無vô 憂ưu 最tối 勝thắng 。 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 法pháp 海hải 雷lôi 音âm 如Như 來Lai 。 法pháp 海hải 勝thắng 慧tuệ 遊du 戲hí 神thần 通thông 如Như 來Lai 。 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 如Như 來Lai 。 本bổn 師sư 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 等đẳng 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 現hiện 住trụ 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 並tịnh 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 垂thùy 慈từ 照chiếu 。 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 俱câu 大đại 慈từ 悲bi 。 因nhân 於ư 五ngũ 百bách 世thế 後hậu 。 像Tượng 法Pháp 轉chuyển 時thời 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 被bị 種chủng 種chủng 業nghiệp 障chướng 所sở 纏triền 。 一nhất 切thiết 惡ác 病bệnh 所sở 逼bức 。 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 所sở 害hại 。 及cập 諸chư 困khốn 窮cùng 所sở 迫bách 。 為vi 救cứu 拔bạt 濟tế 。 是thị 等đẳng 有hữu 情tình 。 兼kiêm 為vi 與dữ 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 故cố 。 諸chư 尊tôn 如Như 來Lai 。 俱câu 多đa 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 昔tích 發phát 本bổn 願nguyện 。 妙diệu 好hảo 廣quảng 大đại 。 由do 此thử 勝thắng 力lực 。 攝nhiếp 授thọ 無vô 量lượng 。 今kim 者giả 因nhân 為vi (# 譬thí 如như 上thượng 師sư 類loại 中trung 。 則tắc 云vân 。 奉phụng 事sự 勝thắng 威uy 德đức 上thượng 師sư 戒giới 寶bảo 之chi 身thân 某mỗ 。 兼kiêm 我ngã 等đẳng 。 若nhược 圓viên 寂tịch 。 則tắc 云vân 。 願nguyện 彼bỉ 意ý 念niệm 圓viên 滿mãn 。 兼kiêm 我ngã 等đẳng 。 餘dư 倣# 此thử 。 如như 大đại 主chủ 類loại 中trung 。 人nhân 王vương 。 則tắc 云vân 。 奉phụng 事sự 極cực 堅kiên 金kim 剛cang 之chi 身thân 某mỗ 。 兼kiêm 我ngã 等đẳng 若nhược 去khứ 世thế 。 則tắc 云vân 願nguyện 彼bỉ 意ý 念niệm 圓viên 滿mãn 兼kiêm 我ngã 等đẳng 。 至chí 大đại 德đức 類loại 中trung 。 或hoặc 長trưởng 老lão 。 或hoặc 出xuất 家gia 如như 語ngữ 王vương 義nghĩa 成thành 者giả 。 則tắc 云vân 。 奉phụng 事sự 語ngữ 王vương 義nghĩa 成thành 。 兼kiêm 我ngã 等đẳng 。 若nhược 去khứ 世thế 。 則tắc 云vân 。 願nguyện 彼bỉ 免miễn 諸chư 惡ác 趣thú 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 兼kiêm 我ngã 等đẳng 。 如như 世thế 間gian 類loại 中trung 。 施thí 主chủ 。 則tắc 云vân 奉phụng 事sự 福phước 盛thịnh 。 兼kiêm 我ngã 等đẳng 。 若nhược 去khứ 世thế 。 則tắc 云vân 。 願nguyện 彼bỉ 免miễn 諸chư 惡ác 趣thú 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 兼kiêm 我ngã 等đẳng 。 其kỳ 或hoặc 有hữu 名danh 。 而nhi 不bất 知tri 者giả 。 如như 復phục 立lập 法Pháp 輪luân 寺tự 廟miếu 。 則tắc 云vân 奉phụng 事sự 大đại 眾chúng 師sư 徒đồ 之chi 身thân 。 兼kiêm 我ngã 等đẳng 。 如như 居cư 家gia 類loại 中trung 。 施thí 主chủ 。 福phước 祿lộc 。 夫phu 婦phụ 子tử 嗣tự 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 奉phụng 事sự 。 兼kiêm 我ngã 等đẳng 。 以dĩ 上thượng 諸chư 條điều 略lược 舉cử 大đại 凡phàm 。 隨tùy 時thời 詳tường 為vi 斟châm 酌chước 。 增tăng 減giảm 用dụng 之chi )# 兼kiêm 為vi 我ngã 等đẳng 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 依y 怙hộ 之chi 故cố 。 應ưng 請thỉnh 在tại 此thử 奉phụng 供cung 壇đàn 場tràng 降giáng/hàng 臨lâm 。 作tác 大đại 集tập 會hội 。 攝nhiếp 授thọ 垂thùy 錫tích 。

現hiện 在tại 我ngã 等đẳng 本bổn 師sư 世Thế 尊Tôn 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 文văn 佛Phật 。 因nhân 有hữu 所sở 化hóa 。 然nhiên 雖tuy 南nam 洲châu 示thị 滅diệt 。 現hiện 在tại 他tha 方phương 世thế 界giới 。 自tự 在tại 遊du 戲hí 。 種chủng 種chủng 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 如Như 來Lai 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 追truy 念niệm 昔tích 發phát 本bổn 願nguyện 。 憐lân 我ngã 等đẳng 已dĩ 屬thuộc 宏hoành 化hóa 。 內nội 攝nhiếp 所sở 覆phú 。 得đắc 末Mạt 法Pháp 之chi 恩ân 。 今kim 者giả 因nhân 為vi (# 某mỗ 人nhân 云vân 云vân )# 兼kiêm 為vi 我ngã 等đẳng 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 依y 怙hộ 之chi 故cố 應ưng 請thỉnh 在tại 此thử 奉phụng 供cung 壇đàn 場tràng 降giáng/hàng 臨lâm 。 作tác 大đại 集tập 會hội 。 攝nhiếp 授thọ 垂thùy 錫tích 。

文Văn 殊Thù 室thất 利lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 佛Phật 子tử 救cứu 脫thoát 。 金Kim 剛Cang 手Thủ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 昔tích 者giả 曾tằng 於ư 七thất 如Như 來Lai 。 發phát 本bổn 願nguyện 功công 德đức 經kinh 。 說thuyết 此thử 法Pháp 時thời 。 在tại 大đại 會hội 中trung 。 攝nhiếp 授thọ 經kinh 義nghĩa 。 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 妙diệu 法Pháp 發phát 心tâm 者giả 。 今kim 為vi (# 某mỗ 人nhân 云vân 云vân )# 兼kiêm 為vi 我ngã 等đẳng 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 依y 怙hộ 之chi 故cố 。 應ưng 請thỉnh 在tại 此thử 。 奉phụng 供cung 壇đàn 場tràng 降giáng/hàng 臨lâm 。 作tác 大đại 集tập 會hội 。 攝nhiếp 授thọ 垂thùy 錫tích 。

昔tích 者giả 如Như 來Lai 。 普phổ 於ư 法Pháp 會hội 當đương 面diện 授thọ 付phó 之chi 時thời 。 各các 各các 以dĩ 天thiên 實thật 語ngữ 。 許hứa 諾nặc 擁ủng 護hộ 七thất 如Như 來Lai 本bổn 願nguyện 功công 德đức 經kinh 。 正Chánh 法Pháp 及cập 四tứ 眾chúng 。 以dĩ 為vì 己kỷ 任nhậm 所sở 謂vị 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 大đại 梵Phạm 天Thiên 帝đế 。 持Trì 國Quốc 天Thiên 王Vương 。 增Tăng 長Trưởng 天Thiên 王Vương 。 廣Quảng 目Mục 天Thiên 王Vương 。 多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 諸chư 聖thánh 護hộ 法Pháp 。 今kim 為vi (# 某mỗ 人nhân 云vân 云vân )# 兼kiêm 為vi 我ngã 等đẳng 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 依y 怙hộ 之chi 故cố 。 應ưng 請thỉnh 在tại 此thử 。 奉phụng 供cung 壇đàn 場tràng 降giáng/hàng 臨lâm 。 作tác 大đại 集tập 會hội 。 攝nhiếp 授thọ 垂thùy 錫tích 。

昔tích 者giả 如Như 來Lai 。 普phổ 於ư 法Pháp 會hội 。 七thất 如Như 來Lai 昔tích 發phát 本bổn 願nguyện 功công 德đức 。 經kinh 受thọ 持trì 供cúng 養dường 等đẳng 有hữu 情tình 。 皆giai 許hứa 諾nặc 擁ủng 護hộ 。 以dĩ 為vì 己kỷ 任nhậm 所sở 謂vị 。

-# 極cực 畏úy 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

-# 金kim 剛cang 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

-# 執chấp 嚴nghiêm 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

-# 執chấp 星tinh 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

-# 執chấp 風phong 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

-# 居cư 處xứ 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

-# 執chấp 力lực 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

-# 執chấp 飲ẩm 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

-# 執chấp 言ngôn 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

-# 執chấp 想tưởng 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

-# 執chấp 動động 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

-# 圓viên 作tác 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

諸chư 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 。 追truy 念niệm 昔tích 日nhật 美mỹ 妙diệu 勝thắng 意ý 。 今kim 為vi (# 某mỗ 人nhân 云vân 云vân )# 兼kiêm 為vi 我ngã 等đẳng 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 依y 怙hộ 之chi 故cố 。 應ưng 請thỉnh 在tại 此thử 。 奉phụng 供cung 壇đàn 場tràng 降giáng/hàng 臨lâm 。 作tác 大đại 集tập 會hội 。 攝nhiếp 授thọ 垂thùy 錫tích (# 以dĩ 上thượng 四tứ 節tiết 。 分phần/phân 行hành 細tế 字tự 。 按án 番phiên 經kinh 俱câu 云vân 。 奉phụng 事sự 上thượng 師sư 戒giới 寶bảo 之chi 身thân 。 蓋cái 舉cử 一nhất 以dĩ 例lệ 其kỳ 餘dư 。 恐khủng 觀quán 者giả 不bất 明minh 晰tích 。 今kim 按án 舊cựu 譯dịch 改cải 之chi )# 。

無vô 有hữu 往vãng 來lai 損tổn 益ích 身thân 。 隨tùy 機cơ 應ưng 感cảm 即tức 現hiện 相tướng 。

猶do 如như 皓hạo 月nguyệt 昇thăng 太thái 虛hư 。 照chiếu 臨lâm 為vi 破phá 世thế 間gian 暗ám 。

奉phụng 請thỉnh 善Thiện 逝Thệ 出xuất 有hữu 壞hoại 。 我ngã 等đẳng 已dĩ 具cụ 善thiện 福phước 分phần/phân 。

今kim 特đặc 獻hiến 此thử 功công 德đức 水thủy 。 伏phục 願nguyện 怡di 然nhiên 哀ai 納nạp 受thọ 。

諸chư 尊tôn 法pháp 體thể 自tự 清thanh 淨tịnh 。 雖tuy 無vô 愛ái 等đẳng 塵trần 纏triền 縛phược 。

願nguyện 為vì 我ngã 等đẳng 淨tịnh 障chướng 緣duyên 。 奉phụng 此thử 淨tịnh 水thủy 請thỉnh 沐mộc 浴dục 。

諸chư 尊tôn 如Như 來Lai 同đồng 其kỳ 子tử 。 更cánh 以dĩ 寶bảo 瓶bình 注chú 香hương 水thủy 。

如như 意ý 盈doanh 滿mãn 發phát 唱xướng 頌tụng 。 並tịnh 作tác 伎kỹ 樂nhạc 奉phụng 沐mộc 浴dục 。

持trì 是thị 殊thù 勝thắng 無vô 比tỉ 衣y 。 且thả 熏huân 淨tịnh 香hương 拭thức 尊tôn 體thể 。

於ư 彼bỉ 華hoa 餙# 善thiện 辨biện 色sắc 。 極cực 香hương 妙diệu 衣y 謹cẩn 奉phụng 獻hiến 。

輕khinh 薄bạc 柔nhu 軟nhuyễn 天thiên 繒tăng 服phục 。 於ư 彼bỉ 不bất 壞hoại 金kim 剛cang 體thể 。

我ngã 以dĩ 不bất 退thoái 信tín 呈trình 獻hiến 。 願nguyện 我ngã 亦diệc 得đắc 金kim 剛cang 身thân 。

煩phiền 惱não 渴khát 捐quyên 諸chư 有hữu 情tình 。 沾triêm 濡nhu 法pháp 水thủy 充sung 滿mãn 故cố 。

脫thoát 愆khiên 成thành 就tựu 諸chư 緣duyên 義nghĩa 。 因nhân 此thử 奉phụng 獻hiến 淨tịnh 瓶bình 水thủy 。

說thuyết 法Pháp 清thanh 淨tịnh 道Đạo 場Tràng 也dã 。 敷phu 設thiết 威uy 德đức 清thanh 淨tịnh 座tòa 。

禪thiền 定định 不bất 動động 平bình 等đẳng 持trì 。 勝thắng 意ý 欣hân 然nhiên 請thỉnh 安an 住trụ 。

廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 寶bảo 座tòa 上thượng 。 示thị 現hiện 無vô 礙ngại 無vô 障chướng 身thân 。

善thiện 住trụ 平bình 等đẳng 圓viên 容dung 性tánh 。 合hợp 和hòa 供cung 品phẩm 俱câu 納nạp 受thọ 。

八bát 大đại 如Như 來Lai 。 各các 於ư 所sở 在tại 世thế 界giới 。 乘thừa 自tự 然nhiên 通thông 。 騰đằng 空không 而nhi 來lai 。 降giáng/hàng 臨lâm 壇đàn 中trung 。 八bát 大đại 獅sư 子tử 寶bảo 座tòa 上thượng 。 欣hân 然nhiên 而nhi 住trụ 。 經kinh 夾giáp 亦diệc 住trụ 中trung 央ương 。 中trung 級cấp 階giai 上thượng 。 本bổn 經kinh 序tự 中trung 所sở 載tái 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 。 俱câu 住trụ 其kỳ 位vị 。 於ư 其kỳ 面diện 前tiền 文Văn 殊Thù 。 救cứu 脫thoát 。 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 三Tam 尊Tôn 會hội 坐tọa 一nhất 處xứ 。 追truy 念niệm 往vãng 昔tích 說thuyết 法Pháp 願nguyện 力lực 。 助trợ 作tác 善thiện 事sự 業nghiệp (# 想tưởng 之chi )# 。 第đệ 三tam 級cấp 階giai 左tả 列liệt 十thập 二nhị 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 之chi 位vị 。 右hữu 列liệt 梵Phạm 天Thiên 帝Đế 釋Thích 之chi 位vị 四tứ 門môn 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 各các 各các 成thành 就tựu 誓thệ 願nguyện 而nhi 住trụ 其kỳ 位vị (# 想tưởng 之chi )# 。

供cúng 養dường 及cập 壇đàn 場tràng 同đồng 前tiền 。 依y 諦đế 實thật 力lực 法pháp 。 勝thắng 解giải 作tác 也dã )# 。

復phục 次thứ 正chánh 宗tông 分phần/phân 。 如như 是thị 想tưởng 後hậu 。 通thông 禮lễ 供cúng 養dường 功công 德đức 水thủy 等đẳng 。 竭kiệt 力lực 供cung 獻hiến 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 略lược 說thuyết 。 通thông 禮lễ 供cúng 養dường 。 廣quảng 說thuyết 。 各các 禮lễ 供cung 發phát 願nguyện 。 有hữu 二nhị 。

第đệ 一nhất

拔bạt 濟tế 天thiên 人nhân 眾chúng 生sanh 淨tịnh 梵Phạm 子tử 。

勝thắng 法Pháp 王vương 子tử 文Văn 殊Thù 室thất 利lợi 尊tôn 。

聖thánh 教giáo 根căn 本bổn 大đại 師sư 善thiện 寂tịch 養dưỡng 。

正chánh 座tòa 帝đế 堅kiên 四tứ 位vị 我ngã 敬kính 禮lễ 。

聖thánh 天thiên 之chi 子tử 薩tát 持trì 納nạp 勒lặc 伊y 鉦# 氳uân 。

重trọng/trùng 訂# 新tân 語ngữ 文văn 字tự 座tòa 髮phát 髻kế 。

能năng 忍nhẫn 苦khổ 行hạnh 天thiên 溝câu 金kim 剛cang 德đức 。

主chủ 宰tể 護hộ 光quang 四tứ 位vị 我ngã 敬kính 禮lễ 。

敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 最tối 上thượng 德đức 輪luân 堅kiên 。

聖thánh 教giáo 誠thành 敬kính 安an 帝đế 日nhật 光quang 尊tôn 。

主chủ 宰tể 妙diệu 大đại 法Pháp 王Vương 吉cát 祥tường 帝đế 。

天thiên 中trung 上thượng 師sư 四tứ 位vị 我ngã 敬kính 禮lễ 。

執chấp 財tài 守thủ 護hộ 主chủ 宰tể 天thiên 中trung 帝đế 。

眾chúng 尊tôn 族tộc 姓tánh 大đại 德đức 光quang 明minh 帝đế 。

雪tuyết 嶺lĩnh 最tối 親thân 一nhất 天thiên 頂đảnh 尊tôn 帝đế 。

番phiên 地địa 降giáng/hàng 冤oan 四tứ 位vị 我ngã 敬kính 禮lễ 。

大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 舒thư 蘭lan 智trí 慧tuệ 稱xưng 。

羊dương 地địa 獨độc 泉tuyền 茂mậu 盛thịnh 法Pháp 幢tràng 師sư 。

芙phù 川xuyên 聖thánh 教giáo 日nhật 光quang 卓trác 摩ma 車xa 。

正chánh 覺giác 修tu 觀quán 四tứ 位vị 我ngã 敬kính 禮lễ 。

高cao 族tộc 降giáng 生sanh 心tâm 藏tạng 吉cát 祥tường 幢tràng 。

無vô 比tỉ 藥dược 溝câu 遍biến 喜hỷ 願nguyện 路lộ 足túc 。

草thảo 舍xá 上thượng 師sư 名danh 稱xưng 威uy 德đức 賢hiền 。

尚thượng 師sư 福phước 稱xưng 四tứ 位vị 我ngã 敬kính 禮lễ 。

法pháp 溝câu 大đại 師sư 寶bảo 名danh 吉cát 祥tường 幢tràng 。

如như 真chân 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 寶bảo 幢tràng 足túc 。

持trì 律luật 最tối 上thượng 尊tôn 勝thắng 號hiệu 妙diệu 手thủ 。

遍biến 喜hỷ 智trí 慧tuệ 四tứ 位vị 我ngã 敬kính 禮lễ 。

大đại 慇ân 懃cần 戒giới 防phòng 非phi 福phước 祿lộc 師sư 。

除trừ 謬mậu 普phổ 賢hiền 勢thế 力lực 德đức 熾sí 師sư 。

決quyết 定định 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 慧Tuệ 憫mẫn 足túc 。

自tự 在tại 極cực 堅kiên 四tứ 位vị 我ngã 敬kính 禮lễ 。

遍biến 主chủ 世Thế 尊Tôn 福phước 德đức 最tối 具cụ 祥tường 。

根căn 本bổn 有hữu 恩ân 法Pháp 師sư 沙sa 嚕rô 巴ba 。

居cư 處xứ 法Pháp 師sư 意ý 子tử 廣quảng 博bác 師sư 。

寶bảo 珍trân 巨cự 海hải 三tam 位vị 我ngã 敬kính 禮lễ 。

妙diệu 語ngữ 俱câu 期kỳ 礪# 藏tạng 勝thắng 智trí 慧tuệ (# 俱câu 期kỳ 。 千thiên 萬vạn 之chi 數số 也dã )# 。

住trụ 持trì 金kim 剛cang 最tối 上thượng 二nhị 位vị 師sư 。

得đắc 此thử 法pháp 恩ân 語ngữ 王vương 智trí 慧tuệ 名danh 。

賢hiền 刼# 妙diệu 海hải 二nhị 位vị 我ngã 敬kính 禮lễ 。

正chánh 覺giác 修tu 觀quán 隨tùy 持trì 虛hư 空không 稱xưng 。

大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 足túc 。

正Chánh 遍Biến 知Tri 覺Giác 。 尚thượng 師sư 福phước 德đức 稱xưng 。

無vô 比tỉ 降giáng/hàng 旨chỉ 三tam 位vị 我ngã 敬kính 禮lễ 。

聖thánh 教giáo 根căn 本bổn 玻pha 堤đê 薩tát 鵽# 尊tôn 。

族tộc 主chủ 玻pha 堤đê 薩tát 鵽# 次thứ 小tiểu 足túc 。

薩tát 和hòa 喇lặt 法pháp 中trung 之chi 王vương 善thiện 吉cát 祥tường 。

低đê 伊y 巴ba 嘛# 嘠# 阿a 喇lặt 四tứ 位vị 我ngã 敬kính 禮lễ 。

聖thánh 教giáo 命mệnh 木mộc 天thiên 德đức 菩Bồ 提Đề 光quang 。

拔bạt 濟tế 有hữu 情tình 帝đế 思tư 廣quảng 大đại 號hiệu 。

菩Bồ 薩Tát 嘛# 哈# 阿a 薩tát 鵽# 月nguyệt 幢tràng 師sư 。

公công 波ba 譯dịch 師sư 四tứ 位vị 我ngã 敬kính 禮lễ 。

煩phiền 惱não 眾chúng 冤oan 能năng 破phá 勝thắng 幢tràng 師sư 。

加gia 斡cáng 自tự 在tại 俊# 妙diệu 美mỹ 名danh 熾sí 。

加gia 斡cáng 德đức 妙diệu 謹cẩn 戒giới 具cụ 妙diệu 行hạnh 。

功công 德đức 自tự 在tại 。 四tứ 位vị 我ngã 敬kính 禮lễ 。

廣quảng 大đại 功công 德đức 。 商thương 巴ba 持trì 律luật 師sư 。

法Pháp 師sư 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 師sư 福phước 稱xưng 等đẳng 。

八bát 大đại 如Như 來Lai 本bổn 願nguyện 儀nghi 軌quỹ 經kinh 。

宗tông 派phái 上thượng 師sư 諸chư 尊tôn 我ngã 敬kính 禮lễ 如như 是thị 畢tất )# 。

(# 復phục 二nhị 偈kệ 。 乃nãi 虎hổ 巢sào 大đại 師sư 所sở 補bổ 云vân )# 。

雪tuyết 嶺lĩnh 利lợi 益ích 福phước 祿lộc 出xuất 生sanh 門môn 。

勝thắng 劣liệt 遍biến 修tu 皆giai 可khả 為vi 之chi 道đạo 。

法Pháp 王Vương 勝thắng 意ý 本bổn 願nguyện 儀nghi 軌quỹ 經kinh 。

持trì 護hộ 流lưu 通thông 諸chư 尊tôn 我ngã 敬kính 禮lễ 。

二nhị 利lợi 究cứu 竟cánh 導đạo 師sư 正chánh 等đẳng 佛Phật 。

二nhị 諦đế 雙song 融dung 聖thánh 教giáo 正chánh 妙diệu 法Pháp 。

二nhị 足túc 受thọ 持trì 最tối 勝thắng 眾chúng 僧Tăng 伽già 。

歸quy 依y 處xứ 所sở 三Tam 寶Bảo 我ngã 敬kính 禮lễ 。

(# 此thử 宗tông 派phái 皆giai 我ngã 所sở 得đắc 授thọ 者giả 。 因nhân 據cứ 實thật 書thư 寫tả 。 若nhược 自tự 已dĩ 別biệt 得đắc 師sư 傳truyền 。 其kỳ 上thượng 師sư 實thật 數số 。 一nhất 一nhất 察sát 出xuất 。 恭cung 敬kính 入nhập 之chi 不bất 可khả 以dĩ 非phi 己kỷ 師sư 者giả 。 訛ngoa 言ngôn 也dã 。 亦diệc 不bất 得đắc 以dĩ 。 己kỷ 心tâm 各các 自tự 所sở 愛ái 門môn 頭đầu 取thủ 入nhập 。 以dĩ 炫huyễn 為vi 希hy 有hữu 之chi 宗tông 派phái 。 蓋cái 世thế 間gian 之chi 大đại 愛ái 者giả 。 雖tuy 如như 父phụ 母mẫu 等đẳng 。 諷phúng 誦tụng 時thời 。 亦diệc 不bất 可khả 擅thiện 取thủ 入nhập 也dã 。 詳tường 叅# )# 。

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 善Thiện 逝Thệ 並tịnh 諸chư 弟đệ 子tử 。

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 善thiện 名danh 稱xưng 吉cát 祥tường 王vương 如Như 來Lai 。 與dữ 其kỳ 侍thị 奉phụng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 菩Bồ 薩Tát 圍vi 繞nhiễu 。

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 寶bảo 月nguyệt 蓮liên 花hoa 智trí 嚴nghiêm 威uy 音âm 王vương 如Như 來Lai 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 圍vi 繞nhiễu 。

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 金kim 色sắc 無vô 垢cấu 。 寶bảo 光quang 妙diệu 行hạnh 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 與dữ 其kỳ 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 圍vi 繞nhiễu 。

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 無vô 憂ưu 最tối 勝thắng 。 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 與dữ 其kỳ 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 眷quyến 屬thuộc 。

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 法pháp 海hải 雷lôi 音âm 如Như 來Lai 。 與dữ 其kỳ 無vô 量lượng 。 眷quyến 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 圍vi 繞nhiễu 。

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 法pháp 海hải 勝thắng 慧tuệ 遊du 戲hí 神thần 通thông 如Như 來Lai 。 與dữ 其kỳ 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 圍vi 繞nhiễu 。

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 如Như 來Lai 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 光quang 遍biến 照chiếu 。 月nguyệt 光quang 遍biến 照chiếu 等đẳng 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。

勝thắng 體thể 昭chiêu 煥hoán 同đồng 帝đế 青thanh 寶bảo 色sắc 。

相tướng 好hảo 光quang 明minh 。 千thiên 日nhật 熾sí 虛hư 空không 。

普phổ 遍biến 寂tịch 樂nhạo/nhạc/lạc 成thành 就tựu 分phân 別biệt 性tánh 。

世Thế 尊Tôn 藥dược 師sư 勝thắng 身thân 我ngã 敬kính 禮lễ 。

法pháp 語ngữ 宣tuyên 布bố 聆linh 如như 琴cầm 千thiên 弦huyền 。

清thanh 淨tịnh 梵Phạm 音âm 。 種chủng 種chủng 所sở 化hóa 意ý 。

普phổ 令linh 充sung 足túc 善thiện 解giải 法pháp 海hải 藏tạng 。

世Thế 尊Tôn 藥dược 師sư 妙diệu 語ngứ 我ngã 敬kính 禮lễ 。

若nhược 有hữu 意ý 者giả 智trí 慧tuệ 法pháp 海hải 間gian 。

無vô 緣duyên 大đại 悲bi 波ba 浪lãng 所sở 興hưng 動động 。

一nhất 切thiết 願nguyện 海hải 佛Phật 事sự 自tự 成thành 就tựu 。

世Thế 尊Tôn 藥dược 師sư 勝thắng 意ý 我ngã 敬kính 禮lễ 。

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 本bổn 師sư 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 文văn 佛Phật 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。

破phá 無vô 明minh 暗ám 最tối 勝thắng 炬cự 。 除trừ 苦khổ 惱não 病bệnh 希hy 有hữu 藥dược 。

一nhất 切thiết 離ly 欲dục 妙diệu 法Pháp 寶bảo 。 頂đảnh 禮lễ 歸quy 命mạng 奉phụng 供cúng 養dường 。

(# 如như 是thị 等đẳng )# 。

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 聖thánh 者giả 文Văn 殊Thù 童đồng 子tử 。 及cập 救cứu 脫thoát 金Kim 剛Cang 手Thủ 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 大đại 梵Phạm 帝Đế 釋Thích 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 一nhất 切thiết 護hộ 法Pháp 。 頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 極cực 畏úy 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 等đẳng 。 十thập 二nhị 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 。 於ư 此thử 聖thánh 會hội 。 供cung 奉phụng 德đức 水thủy 。 塗đồ 香hương 。 妙diệu 花hoa 。 熏huân 香hương 。 明minh 燈đăng 。 食thực 物vật 。 雅nhã 樂nhạo/nhạc/lạc 寶bảo 蓋cái 幢tràng 幡phan 等đẳng 。 現hiện 今kim 盡tận 力lực 備bị 設thiết 此thử 供cung 。 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 無vô 主chủ 所sở 拘câu 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 妙diệu 物vật 。 安an 樂lạc 所sở 用dụng 。 一nhất 切thiết 豐phong 足túc 。 或hoặc 咒chú 。 覺giác 明minh 勢thế 力lực 勝thắng 信tín 力lực 。 感cảm 發phát 所sở 生sanh 雲vân 供cung 。 猶do 如như 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 品phẩm 中trung 所sở 說thuyết 。 大đại 海hải 虛hư 空không 。 無vô 邊biên 無vô 際tế 。 一nhất 切thiết 盈doanh 滿mãn 。 奉phụng 供cung 獻hiến 者giả 今kim 為vi (# 某mỗ 人nhân 云vân 云vân )# 兼kiêm 我ngã 等đẳng 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 在tại 輪luân 轉chuyển 時thời 。 一nhất 切thiết 生sanh 身thân 中trung 。 作tác 不bất 善thiện 業nghiệp 略lược 言ngôn 之chi 。 如như 所sở 不bất 應ưng 作tác 者giả 作tác 。 應ưng 作tác 者giả 不bất 作tác 等đẳng 。 所sở 有hữu 正chánh 罪tội 。 一nhất 切thiết 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối 。 三tam 世thế 聖thánh 凡phàm 。 所sở 作tác 諸chư 善thiện 根căn 。 一nhất 切thiết 福phước 德đức 。 今kim 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 勸khuyến 請thỉnh 轉chuyển 無vô 上thượng 大đại 法Pháp 輪luân 。 作tác 世thế 間gian 明minh 燈đăng 。 若nhược 有hữu 將tương 欲dục 示thị 入nhập 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 於ư 是thị 發phát 一nhất 切thiết 誠thành 心tâm 。 仰ngưỡng 祈kỳ 永vĩnh 莫mạc 入nhập 滅diệt 。 勸khuyến 請thỉnh 常thường 住trụ 世thế 界giới 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 所sở 作tác 。 一nhất 切thiết 福phước 德đức 。 自tự 他tha 無vô 遺di 。 因nhân 而nhi 迴hồi 向hướng 。 令linh 得đắc 現hiện 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 之chi 因nhân (# 按án 番phiên 經kinh 。 此thử 節tiết 內nội 分phần/phân 行hành 細tế 字tự 。 與dữ 前tiền 四tứ 節tiết 分phần/phân 行hành 細tế 字tự 同đồng 。 今kim 亦diệc 按án 舊cựu 繹# 改cải 之chi 世Thế 尊Tôn 會hội 集tập 法pháp 壇đàn 願nguyện 垂thùy 慈từ 念niệm 。 諸chư 佛Phật 具cụ 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 專chuyên 為vì 未vị 來lai 五ngũ 百bách 世thế 後hậu 。 像Tượng 法Pháp 轉chuyển 時thời 。 有hữu 情tình 眾chúng 生sanh 。 被bị 種chủng 種chủng 惡ác 業nghiệp 所sở 纏triền 。 一nhất 切thiết 惡ác 病bệnh 所sở 逼bức 。 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 所sở 害hại 。 及cập 諸chư 困khốn 窮cùng 所sở 迫bách 。 以dĩ 為vi 救cứu 度độ 。 是thị 等đẳng 有hữu 情tình 。 兼kiêm 為vi 於ư 諸chư 天thiên 人nhân 。 作tác 利lợi 益ích 之chi 故cố 。 往vãng 昔tích 七thất 佛Phật 世Thế 尊Tôn 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 昔tích 發phát 廣quảng 大đại 本bổn 願nguyện 。 攝nhiếp 授thọ 加gia 被bị 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 現hiện 在tại 我ngã 等đẳng 。 本bổn 師sư 世Thế 尊Tôn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 親thân 口khẩu 宣tuyên 揚dương 。 並tịnh 為vi 攝nhiếp 授thọ 。 暨kỵ 聖thánh 者giả 文Văn 殊Thù 救cứu 脫thoát 。 金Kim 剛Cang 手Thủ 等đẳng 。 諸chư 尊tôn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 往vãng 昔tích 。 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 真chân 實thật 意ý 行hành 。 廣Quảng 大Đại 圓Viên 滿Mãn 。 作tác 為vi 威uy 就tựu 本bổn 經kinh 義nghĩa 業nghiệp 。 察sát 明minh 聖thánh 語ngữ 。 應ưng 許hứa 攝nhiếp 授thọ 。 梵Phạm 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 十thập 二nhị 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 等đẳng 。 擁ủng 護hộ 妙diệu 法Pháp 。 諸chư 大đại 近cận 事sự 。 今kim 在tại 法Pháp 會hội 前tiền 。 於ư 說thuyết 本bổn 願nguyện 功công 德đức 經kinh 時thời 。 凡phàm 諸chư 受thọ 持trì 。 本bổn 願nguyện 功công 德đức 。 經kinh 之chi 有hữu 情tình 者giả 。 應ưng 諾nặc 擁ủng 護hộ 救cứu 濟tế 。 云vân 何hà 應ưng 諾nặc 以dĩ 為vi 先tiên 聖thánh 之chi 所sở 熏huân 被bị 。 又hựu 如như 本bổn 願nguyện 功công 德đức 。 經Kinh 中trung 所sở 說thuyết 。 諸chư 尊tôn 如Như 來Lai 。 並tịnh 其kỳ 弟đệ 子tử 。 在tại 此thử 聚tụ 會hội 築trúc 設thiết 壇đàn 場tràng 。 盡tận 力lực 敷phu 陳trần 。 合hợp 和hòa 供cung 品phẩm 法Pháp 會hội 壇đàn 前tiền 。 稱xưng 揚dương 嘉gia 號hiệu 奉phụng 獻hiến 供cung 物vật 。 祈kỳ 望vọng 恩ân 指chỉ 。 在tại 於ư 會hội 前tiền 如như 昔tích 云vân 何hà 攝nhiếp 授thọ 。 所sở 說thuyết 本bổn 願nguyện 功công 德đức 經kinh 儀nghi 軌quỹ 。 現hiện 作tác 圓viên 滿mãn 利lợi 益ích 。 如như 是thị 所sở 得đắc 一nhất 切thiết 恩ân 惠huệ 。 願nguyện 為vi (# 某mỗ 人nhân 云vân 云vân )# 兼kiêm 我ngã 等đẳng 速tốc 得đắc 垂thùy 錫tích (# 亦diệc 同đồng 前tiền 。 按án 舊cựu 譯dịch 改cải 之chi 。 以dĩ 下hạ 分phần/phân 行hành 細tế 字tự 凡phàm 有hữu 同đồng 此thử 者giả 。 俱câu 按án 舊cựu 譯dịch 改cải 之chi 世Thế 尊Tôn 會hội 集tập 法pháp 壇đàn 。 願nguyện 垂thùy 慈từ 念niệm 。 諸chư 尊tôn 聖thánh 者giả 。 具cụ 足túc 洞đỗng 照chiếu 智trí 慧tuệ 憐lân 憫mẫn 慈từ 悲bi 。 妙diệu 行hạnh 事sự 業nghiệp 救cứu 濟tế 勢thế 力lực 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 皆giai 為vi 利lợi 樂lạc 發phát 生sanh 之chi 故cố 伏phục 願nguyện 佛Phật 教giáo 興hưng 隆long 。 掌chưởng 教giáo 諸chư 位vị 上thượng 師sư 。 身thân 安an 壽thọ 長trường/trưởng 白bạch 法Pháp 事sự 業nghiệp 。 漸tiệm 見kiến 增tăng 廣quảng 。 十thập 方phương 眾chúng 僧Tăng 。 咸hàm 得đắc 安an 和hòa 而nhi 其kỳ 十thập 種chủng 法pháp 行hành 。 一nhất 切thiết 受thọ 持trì 。 增tăng 長trưởng 圓viên 滿mãn 。 流lưu 通thông 依y 是thị 勢thế 力lực 所sở 感cảm 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 咸hàm 得đắc 安an 樂lạc 。 且thả 特đặc 現hiện 前tiền 施thí 主chủ 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 淨tịnh 消tiêu 二nhị 障chướng 。 圓viên 滿mãn 二nhị 資tư 而nhi 速tốc 疾tật 得đắc 成thành 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 願nguyện 賜tứ 冥minh 加gia 。

(# 復phục 次thứ 。 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 云vân 。 四tứ 無vô 量lượng 禮lễ 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 蓋cái 佛Phật 境cảnh 無vô 量lượng 。 自tự 身thân 變biến 化hóa 無vô 量lượng 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 。 故cố 尋tầm 無vô 量lượng 手thủ 。 獲hoạch 得đắc 功công 德đức 無vô 量lượng 。 如như 施thí 伊y 拉lạp 拔bạt 哈# 達đạt 喇lặt 經kinh 中trung 所sở 載tái 。 四tứ 無vô 量lượng 。 所sở 謂vị 四tứ 無vô 量lượng 因nhân 。 意ý 念niệm 同đồng 也dã 。 信tín 解giải 殊thù 勝thắng 德đức 水thủy 等đẳng 。 具cụ 足túc 八bát 功công 德đức 水thủy 。 波ba 鬘man 微vi 動động 。 浪lãng 如như 瓔anh 珞lạc 。 行hàng 列liệt 無vô 數số 。 自tự 身thân 變biến 化hóa 。 亦diệc 如như 是thị 狀trạng 。 而nhi 以dĩ 奉phụng 身thân 。 烏ô 闍xà 嘛# 巴ba 阿a 喇lặt 花hoa 。 曼mạn 達đạt 阿a 。 喇lặt 花hoa 蓮liên 花hoa 。 烏ô 答đáp 巴ba 拉lạp 花hoa 。 拔bạt 沽cô 拉lạp 花hoa 等đẳng 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 雜tạp 色sắc 妙diệu 花hoa 盈doanh 滿mãn 虛hư 空không 。 而nhi 奉phụng 頭đầu 上thượng 。 赤xích 白bạch 栴chiên 檀đàn 。 蛇xà 心tâm 沈trầm 香hương 闍xà 嚕rô 嘎kiết 香hương 。 香hương 麫# 未vị 番phiên 種chủng 種chủng 藥dược 草thảo 焚phần 熏huân 。 厚hậu 如như 雲vân 體thể 而nhi 以dĩ 奉phụng 鼻tị 。 塵trần 器khí 世thế 界giới 。 而nhi 作tác 燈đăng 碗oản 糧lương 油du 。 百bách 草thảo 津tân 液dịch 禾hòa 油du 。 如như 海hải 填điền 滿mãn 須Tu 彌Di 。 以dĩ 為vi 燈đăng 心tâm 。 燃nhiên 燈đăng 無vô 邊biên 。 光quang 明minh 能năng 超siêu 日nhật 月nguyệt 而nhi 以dĩ 奉phụng 眼nhãn 。 六lục 香hương 。 氷băng 片phiến 栴chiên 檀đàn 等đẳng 妙diệu 香hương 。 合hợp 和hòa 妙diệu 藥dược 。 塗đồ 香hương 如như 殑căng 河hà 流lưu 。 而nhi 奉phụng 心tâm 間gian 。 天thiên 龍long 。 鴉# 嘎kiết 剎sát 。 人nhân 等đẳng 諸chư 般bát 熟thục 食thực 及cập 未vị 熟thục 食thực 。 微vi 妙diệu 九cửu 品phẩm 。 百bách 味vị 食thực 物vật 。 而nhi 以dĩ 奉phụng 舌thiệt 。 籥# 器khí 。 笛địch 銛# 子tử 。 皷cổ 。 桑tang 皷cổ 等đẳng 世thế 間gian 音âm 聲thanh 盈doanh 滿mãn 。 而nhi 以dĩ 奉phụng 耳nhĩ 。 復phục 又hựu 傘tản 蓋cái 幢tràng 幡phan 彩thải 鬘man 。 七thất 珍trân 八bát 寶bảo 。 八bát 吉cát 祥tường 等đẳng 。 為vi 所sở 供cung 之chi 物vật 。 或hoặc 有hữu 真chân 設thiết 。 或hoặc 作tác 有hữu 相tương/tướng 。 心tâm 中trung 多đa 端đoan 變biến 化hóa 。 皆giai 有hữu 主chủ 所sở 拘câu 供cúng 養dường 。 須Tu 彌Di 山Sơn 。 金kim 山sơn 遊du 海hải 。 四tứ 洲châu 日nhật 月nguyệt 等đẳng 。 是thị 無vô 主chủ 所sở 拘câu 供cúng 養dường 。 身thân 或hoặc 作tác 如như 意ý 寶bảo 。 或hoặc 作tác 寶bảo 宮cung 殿điện 。 復phục 作tác 役dịch 使sử 隨tùy 說thuyết 成thành 就tựu 乃nãi 為vi 奉phụng 身thân 供cúng 養dường 。 以dĩ 上thượng 雪tuyết 供cung 。 誦tụng 總tổng 持trì 咒chú 力lực 。 感cảm 如như 普phổ 賢hiền 雲vân 供cung 成thành 就tựu 者giả 。 是thị 為vi 總tổng 持trì 供cúng 養dường 。 於ư 是thị 供cúng 養dường 。 遠viễn 離ly 限hạn 量lượng 不bất 可khả 思tư 議nghị 者giả 。 是thị 為vi 勝thắng 解giải 供cúng 養dường 。 迎nghênh 請thỉnh 如Như 來Lai 。 同đồng 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 乃nãi 為vi 依y 力lực 。 昔tích 已dĩ 造tạo 之chi 罪tội 。 如như 毒độc 入nhập 腹phúc 。 生sanh 極cực 悔hối 心tâm 者giả 。 乃nãi 自tự 責trách 之chi 力lực 。 從tùng 今kim 至chí 於ư 命mạng 難nạn 。 而nhi 不bất 復phục 作tác 者giả 復phục 退thoái 過quá 力lực 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 禮lễ 供cung 。 於ư 勝thắng 義nghĩa 中trung 。 亦diệc 無vô 自tự 性tánh 。 世thế 俗tục 中trung 。 一nhất 切thiết 自tự 他tha 之chi 罪tội 障chướng 兼kiêm 我ngã 等đẳng 。 如như 是thị 說thuyết 時thời 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 心tâm 問vấn 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 猶do 如như 能năng 醫y 。 而nhi 用dụng 嘔# 吐thổ 之chi 藥dược 。 將tương 病bệnh 引dẫn 出xuất 。 自tự 身thân 淨tịnh 如như 水thủy 晶tinh 勝thắng 信tín 解giải 者giả 乃nãi 對đối 治trị 遍biến 行hành 力lực 懺sám 悔hối 。 自tự 他tha 一nhất 切thiết 三tam 時thời 所sở 作tác 之chi 善thiện 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 三tam 千thiên 須Tu 彌Di 衡hành 時thời 得đắc 限hạn 量lượng 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 較giảo 彼bỉ 無vô 限hạn 量lượng )(# 如như 是thị 他tha 善thiện 作tác 隨tùy 喜hỷ 者giả 得đắc 福phước 平bình 等đẳng 有hữu 此thử 利lợi 益ích 。 太thái 子tử 一nhất 切thiết 善thiện 成thành 。 成thành 佛Phật 不bất 遠viễn 時thời )(# 圓viên 明minh 無vô 為vi 寂tịch 滅diệt 離ly 緣duyên 起khởi 。 猶do 如như 甘cam 露lộ 。 妙diệu 法Pháp 我ngã 今kim 得đắc 。 然nhiên 雖tuy 宣tuyên 說thuyết 究cứu 亦diệc 誰thùy 能năng 知tri 。 故cố 且thả 不bất 語ngữ 住trụ 。 於ư 山sơn 林lâm 中trung 。 於ư 此thử 示thị 現hiện 。 不bất 說thuyết 法Pháp 時thời 。 如như 梵Phạm 天Thiên 持trì 千thiên 輻bức 輪luân 奉phụng 獻hiến 祈kỳ 禱đảo 。 今kim 即tức 如như 自tự 手thủ 持trì 輪luân 。 各các 隨tùy 所sở 化hóa 界giới 想tưởng 根căn 基cơ 祈kỳ 請thỉnh 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 利lợi 有hữu 情tình 雖tuy 六lục 時thời 不bất 遺di 但đãn 諸chư 有hữu 情tình 。 煩phiền 惱não 熾sí 盛thịnh 。 故cố 心tâm 生sanh 厭yếm 離ly 。 欲dục 歸quy 於ư 寂tịch 者giả 。 懇khẩn 祈kỳ 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 。 永vĩnh 住trụ 一nhất 刦# 。 不bất 應ưng 涅Niết 槃Bàn 。 勸khuyến 請thỉnh 住trụ 世thế 。 將tương 無vô 邊biên 善thiện 法Pháp 。 迴hồi 向hướng 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 者giả 。 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 請thỉnh 問vấn 經kinh 中trung 。 有hữu 長trường/trưởng 行hành 義nghĩa 。 有hữu 一nhất 祕bí 訣quyết 師sư 所sở 云vân 。 云vân 何hà 廣quảng 大đại 海hải 中trung 一nhất 滴tích 水thủy 。 乃nãi 至chí 海hải 水thủy 不bất 盡tận 是thị 無vô 盡tận 。 如như 是thị 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 諸chư 善thiện 根căn 。 乃nãi 至chí 不bất 得đắc 。 菩Bồ 提Đề 是thị 不bất 盡tận 如như 。 如như 是thị 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 因nhân 者giả 。 與dữ 時thời 無vô 盡tận 。 殊thù 特đặc 支chi 是thị 也dã 。 如như 是thị 七thất 覺giác 支chi 。 即tức 同đồng 於ư 耕canh 種chúng 秋thu 果quả 熟thục 實thật 。 是thị 故cố 勸khuyến 請thỉnh 勝thắng 意ý 。 於ư 諸chư 勝thắng 境cảnh 處xứ 。 猛mãnh 力lực 專chuyên 念niệm 。 往vãng 昔tích 所sở 發phát 勝thắng 意ý 。 奉phụng 求cầu 現hiện 今kim 我ngã 等đẳng 。 隨tùy 願nguyện 成thành 就tựu 。 如như 是thị 名danh 謂vị 總tổng 祈kỳ 。 諸chư 勝thắng 意ý 成thành 就tựu 。 奉phụng 供cung 因nhân 。 即tức 禱đảo 祝chúc 也dã )# 。

第đệ 二nhị 廣quảng 演diễn 各các 各các 禮lễ 供cung 發phát 願nguyện 中trung 。 八bát 如Như 來Lai 。 妙diệu 法Pháp 。 僧Tăng 伽già 。 兼kiêm 成thành 就tựu 總tổng 持trì 寶bảo 瓶bình 等đẳng 。 其kỳ 八bát 如Như 來Lai 。 初sơ 於ư 善thiện 名danh 。 向hướng 下hạ 請thỉnh 聖thánh 。 一nhất 一nhất 奉phụng 供cung 發phát 願nguyện 作tác 之chi 。

第đệ 一nhất 善thiện 名danh 稱xưng 吉cát 祥tường 王vương 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 誦tụng 之chi 奉phụng 供cung 發phát 願nguyện

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。

世Thế 尊Tôn 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 善thiện 名danh 稱xưng 吉cát 祥tường 王vương 如Như 來Lai 誦tụng 七thất 遍biến )(# 今kim 時thời 不bất 誦tụng 七thất 遍biến 。 作tác 易dị 法pháp 者giả 甚thậm 多đa 。 則tắc 成thành 增tăng 減giảm 。 而nhi 大đại 有hữu 妨phương 礙ngại 。 故cố 為vi 剋khắc 定định 方phương 好hảo/hiếu 此thử 間gian 奉phụng 供cung 之chi 法pháp 。 亦diệc 如như 上thượng 於ư 此thử 聖thánh 會hội 等đẳng 六lục 支chi 。 增tăng 補bổ 誦tụng 之chi 。 以dĩ 下hạ 悉tất 皆giai 倣# 此thử )# 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 今kim 在tại 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 善thiện 名danh 稱xưng 吉cát 祥tường 王vương 如Như 來Lai 前tiền 聞văn 號hiệu 憶ức 念niệm 。 虔kiền 誦tụng 七thất 遍biến 。 並tịnh 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 等đẳng 善thiện 力lực 。 善thiện 名danh 稱xưng 吉cát 祥tường 王vương 如Như 來Lai 。 應ưng 佛Phật 當đương 時thời 。 所sở 發phát 本bổn 願nguyện 某mỗ 等đẳng 願nguyện 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 身thân 受thọ 種chủng 種chủng 痛thống 苦khổ 。 熱nhiệt 病bệnh 鬼quỷ 魅mị 。 咒chú 詛trớ 起khởi 屍thi 等đẳng 難nạn/nan 。 種chủng 種chủng 逼bức 切thiết 。 皆giai 作tác 災tai 害hại 。 一nhất 切thiết 病bệnh 症# 。 頓đốn 時thời 息tức 滅diệt 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 無vô 熱nhiệt 病bệnh 罪tội 業nghiệp 之chi 鬼quỷ 魅mị 。 一nhất 切thiết 病bệnh 症# 。 善thiện 消tiêu 除trừ 之chi 。

某mỗ 等đẳng 願nguyện 為vì 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 若nhược 有hữu 盲manh 聾lung 。 顛điên 狂cuồng 白bạch 癩lại 。 諸chư 病bệnh 所sở 困khốn 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 病bệnh 患hoạn 。 悉tất 能năng 斷đoạn 絕tuyệt 。

某mỗ 等đẳng 願nguyện 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 貪tham 嗔sân 痴si 障chướng 覆phú 者giả 。 或hoặc 作tác 五ngũ 逆nghịch 之chi 罪tội 。 多đa 行hành 非phi 行hành 之chi 行hành 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 作tác 種chủng 種chủng 不bất 善thiện 業nghiệp 罪tội 。 墮đọa 三tam 途đồ 地địa 獄ngục 。 彼bỉ 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 已dĩ 生sanh 於ư 地địa 獄ngục 。 受thọ 諸chư 般bát 苦khổ 楚sở 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 五ngũ 逆nghịch 之chi 罪tội 。 惡ác 業nghiệp 障chướng 等đẳng 。 一nhất 切thiết 盡tận 能năng 消tiêu 除trừ 。 乃nãi 至chí 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 究cứu 竟cánh 不bất 行hành 眾chúng 生sanh 地địa 獄ngục 。 及cập 惡ác 道đạo 中trung 。 常thường 受thọ 天thiên 宮cung 。 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 。

某mỗ 等đẳng 願nguyện 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 窮cùng 困khốn 乏phạp 匱quỹ 。 飲ẩm 食thực 衣y 財tài 。 米mễ 穀cốc 臥ngọa 具cụ 。 香hương 鬘man 諸chư 物vật 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 資tư 生sanh 金kim 銀ngân 。 衣y 財tài 米mễ 穀cốc 。 臥ngọa 具cụ 香hương 鬘man 。 受thọ 用dụng 諸chư 物vật 某mỗ 等đẳng 願nguyện 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 纏triền 縛phược 捶chúy 撻thát 。 入nhập 於ư 監giám 牢lao 。 兵binh 刃nhận 等đẳng 。 身thân 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 纏triền 縛phược 捶chúy 撻thát 。 常thường 令linh 解giải 脫thoát 。 斷đoạn 絕tuyệt 一nhất 切thiết 身thân 中trung 煩phiền 惱não 。

某mỗ 等đẳng 願nguyện 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 無vô 依y 怙hộ 者giả 。 身thân 煩phiền 火hỏa 熾sí 。 誤ngộ 入nhập 獅sư 子tử 虎hổ 豹báo 。 熊hùng 羆bi 毒độc 蛇xà 之chi 處xứ 。 至chí 於ư 命mạng 難nạn 。 可khả 憐lân 愍mẫn 者giả 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 身thân 中trung 煩phiền 火hỏa 。 一nhất 切thiết 息tức 滅diệt 。 獅sư 虎hổ 熊hùng 羆bi 毒độc 蛇xà 等đẳng 。 皆giai 生sanh 慈từ 心tâm 。 無vô 畏úy 安an 住trụ 善thiện 地địa 。

某mỗ 等đẳng 願nguyện 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 互hỗ 相tương 鬪đấu 爭tranh 。 言ngôn 訟tụng 惱não 亂loạn 驚kinh 恐khủng 怕phạ 懼cụ 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 鬪đấu 爭tranh 言ngôn 訟tụng 。 一nhất 切thiết 息tức 滅diệt 互hỗ 相tương 慈từ 心tâm 安an 住trụ 。

某mỗ 等đẳng 願nguyện 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 乘thừa 船thuyền 。 入nhập 於ư 江giang 海hải 。 至chí 無vô 有hữu 洲châu 渚chử 。 欲dục 求cầu 活hoạt 命mạng 。 種chủng 種chủng 叫khiếu 苦khổ 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 江giang 海hải 之chi 中trung 。 安an 然nhiên 得đắc 出xuất 無vô 畏úy 渡độ 過quá 。

願nguyện 此thử 身thân 遷thiên 沒một 時thời 。 即tức 往vãng 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 善thiện 名danh 稱xưng 吉cát 祥tường 王vương 。 如Như 來Lai 佛Phật 土độ 。 蓮liên 臺đài 獅sư 子tử 寶bảo 座tòa 內nội 化hóa 生sanh 往vãng 生sanh 之chi 後hậu 總tổng 持trì 禪thiền 定định 等đẳng 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 現hiện 前tiền 無vô 上thượng 導đạo 師sư 。 善thiện 名danh 稱xưng 吉cát 祥tường 王vương 等đẳng 。 及cập 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 親thân 得đắc 授thọ 記ký 。 心tâm 生sanh 歡hoan 悅duyệt 剎sát 那na 剎sát 那na 間gian 。 無vô 礙ngại 入nhập 於ư 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。

往vãng 昔tích 最Tối 勝Thắng 如Như 來Lai 佛Phật 。 曾tằng 說thuyết 弘hoằng 深thâm 八bát 大đại 願nguyện 。

依y 佛Phật 慈từ 悲bi 攝nhiếp 授thọ 力lực 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 成thành 就tựu 。

唯duy 願nguyện 佛Phật 法Pháp 常thường 熾sí 盛thịnh 。 普phổ 令linh 有hữu 情tình 得đắc 安an 樂lạc 。

無vô 明minh 煩phiền 惱não 總tổng 消tiêu 除trừ 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道đạo 。

第đệ 二nhị 威uy 音âm 王vương 如Như 來Lai

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 世Thế 尊Tôn 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 寶bảo 月nguyệt 蓮liên 花hoa 智trí 嚴nghiêm 威uy 音âm 王vương 如Như 來Lai 七thất 遍biến )# 。

此thử 間gian 奉phụng 供cung 六lục 支chi 同đồng 前tiền )# 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 今kim 在tại 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 寶bảo 月nguyệt 蓮liên 花hoa 智trí 嚴nghiêm 威uy 音âm 王vương 如Như 來Lai 前tiền 聞văn 號hiệu 憶ức 念niệm 。 虔kiền 誦tụng 七thất 遍biến 。 並tịnh 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 等đẳng 善thiện 力lực 。 寶bảo 月nguyệt 蓮liên 花hoa 智trí 嚴nghiêm 威uy 音âm 王vương 如Như 來Lai 。 應ưng 佛Phật 當đương 時thời 。 所sở 發phát 本bổn 願nguyện 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 為vi 營doanh 農nông 業nghiệp 。 或hoặc 商thương 賈cổ 事sự 。 令linh 心tâm 種chủng 種chủng 擾nhiễu 亂loạn 。 故cố 於ư 菩Bồ 提Đề 方phương 分phần/phân 諸chư 善thiện 法Pháp 等đẳng 。 與dữ 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 作tác 意ý 亡vong 失thất 。 迷mê 於ư 輪luân 迴hồi 各các 受thọ 輪luân 轉chuyển 。 種chủng 種chủng 之chi 苦khổ 。 病bệnh 老lão 衰suy 亡vong 。 憂ưu 嘷hào 叫khiếu 苦khổ 。 意ý 不bất 安an 樂lạc 。 無vô 邊biên 擾nhiễu 感cảm 。 一nhất 一nhất 當đương 受thọ 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 消tiêu 除trừ 。 乃nãi 至chí 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 覺Giác 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 受thọ 用dụng 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 財tài 穀cốc 金kim 銀ngân 。 所sở 得đắc 豐phong 足túc 。 令linh 諸chư 善thiện 法Pháp 增tăng 長trưởng 。 亦diệc 不bất 捨xả 離ly 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 所sở 作tác 惡ác 道đạo 有hữu 情tình 地địa 獄ngục 等đẳng 。 一nhất 切thiết 輪luân 迴hồi 苦khổ 難nạn 。 咸hàm 得đắc 解giải 脫thoát 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 為vi 寒hàn 暑thử 饑cơ 渴khát 。 煩phiền 熱nhiệt 逼bức 身thân 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 可khả 憐lân 愍mẫn 者giả 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 宿túc 業nghiệp 障chướng 覆phú 。 悉tất 皆giai 消tiêu 除trừ 。 乃nãi 以dĩ 是thị 身thân 。 而nhi 為vi 最tối 後hậu 之chi 身thân 。 乃nãi 至chí 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 生sanh 苦khổ 。 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát 。 受thọ 人nhân 天thiên 樂lạc 。

復phục 次thứ 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 種chủng 種chủng 疾tật 病bệnh 。 逼bức 迫bách 其kỳ 身thân 。 更cánh 兼kiêm 女nữ 身thân 。 所sở 為vi 下hạ 劣liệt 。 臨lâm 當đương 產sản 時thời 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 。 悉tất 皆giai 斷đoạn 除trừ 。 乃nãi 以dĩ 是thị 身thân 。 而nhi 為vi 最tối 後hậu 之chi 身thân 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 常thường 為vi 男nam 子tử 。 某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 遇ngộ 死tử 厄ách 冤oan 對đối 。 行hành 險hiểm 難nạn 處xứ 。 為vị 賊tặc 所sở 侵xâm 。 與dữ 其kỳ 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 。 親thân 友hữu 眷quyến 屬thuộc 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 悲bi 泣khấp 痛thống 戚thích 。 而nhi 逼bức 其kỳ 身thân 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 解giải 脫thoát 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 死tử 厄ách 冤oan 難nạn/nan 。 險hiểm 處xứ 被bị 害hại 。 一nhất 切thiết 消tiêu 滅diệt 。 悲bi 泣khấp 苦khổ 惱não 。 悉tất 皆giai 遠viễn 離ly 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 遇ngộ 昏hôn 夜dạ 。 行hành 於ư 黑hắc 暗ám 之chi 處xứ 。 成thành 辦biện 種chủng 種chủng 緣duyên 事sự 。 被bị 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 之chi 所sở 惱não 亂loạn 畏úy 懼cụ 。 大đại 聲thanh 叫khiếu 哭khốc 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 一nhất 切thiết 消tiêu 釋thích 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 凡phàm 諸chư 黑hắc 暗ám 。 已dĩ 無vô 所sở 有hữu 。 最tối 惡ác 鬼quỷ 魔ma 。 悉tất 皆giai 解giải 脫thoát 。 皆giai 其kỳ 供cúng 養dường 奉phụng 事sự 。 所sở 作tác 種chủng 種chủng 。 殷ân 勤cần 之chi 故cố 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 下hạ 劣liệt 識thức 解giải 。 智trí 慧tuệ 甚thậm 少thiểu 。 舉cử 念niệm 愚ngu 癡si 善thiện 法Pháp 根căn 力lực 。 菩Bồ 提Đề 覺giác 支chi 。 禪thiền 定định 諸chư 總tổng 持trì 門môn 。 及cập 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 隨tùy 念niệm 亡vong 失thất 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 覺giác 悟ngộ 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 禪thiền 定định 正chánh 念niệm 根căn 力lực 。 諸chư 總tổng 持trì 門môn 。 諸chư 菩Bồ 提Đề 支chi 。 現hiện 前tiền 成thành 就tựu 。 隨tùy 大đại 智trí 慧tuệ 。 行hành 之chi 無vô 礙ngại 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 下hạ 劣liệt 識thức 解giải 。 欲dục 求cầu 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 獨Độc 覺Giác 乘Thừa 者giả 。 修tu 行hành 而nhi 住trụ 。 棄khí 背bội 無vô 上thượng 。 勝thắng 妙diệu 菩Bồ 提Đề 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 頓đốn 除trừ 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển 。 決quyết 定định 超siêu 越việt 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 之chi 地địa 。 作tác 意ý 菩Bồ 提Đề 。 永vĩnh 不bất 捨xả 離ly 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 逢phùng 大đại 劫kiếp 將tương 盡tận 之chi 時thời 。 雜tạp 嘛# 餔bô 低đê 伊y 州châu 。 火hỏa 遍biến 發phát 起khởi 。 被bị 火hỏa 焚phần 壞hoại 。 悲bi 泣khấp 憂ưu 惱não 。 由do 彼bỉ 前tiền 身thân 惡ác 業nghiệp 力lực 。 故cố 受thọ 斯tư 種chủng 苦khổ 。 無vô 歸quy 無vô 依y 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 憂ưu 悲bi 。 悉tất 皆giai 遠viễn 離ly 。 受thọ 清thanh 涼lương 樂lạc 。

願nguyện 此thử 身thân 遷thiên 沒một 時thời 。 即tức 往vãng 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 寶bảo 月nguyệt 蓮liên 花hoa 智trí 嚴nghiêm 威uy 音âm 王vương 。 如Như 來Lai 國quốc 土độ 。 蓮liên 臺đài 獅sư 子tử 寶bảo 座tòa 內nội 化hóa 生sanh 。 往vãng 生sanh 之chi 後hậu 總tổng 持trì 禪thiền 定định 等đẳng 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 現hiện 前tiền 。 無vô 上thượng 導đạo 師sư 。 寶bảo 月nguyệt 蓮liên 花hoa 智trí 嚴nghiêm 威uy 音âm 王vương 等đẳng 。 及cập 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 親thân 得đắc 授thọ 記ký 。 心tâm 生sanh 歡hoan 悅duyệt 。 剎sát 那na 剎sát 那na 間gian 。 無vô 礙ngại 入nhập 於ư 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。

世Thế 尊Tôn 威uy 德đức 妙diệu 音âm 王vương 。 曾tằng 發phát 弘hoằng 深thâm 八bát 大đại 願nguyện 。

依y 佛Phật 慈từ 悲bi 攝nhiếp 授thọ 力lực 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 成thành 就tựu 。

唯duy 願nguyện 佛Phật 法Pháp 常thường 熾sí 盛thịnh 。 普phổ 令linh 有hữu 情tình 得đắc 安an 樂lạc 。

無vô 明minh 煩phiền 惱não 總tổng 消tiêu 除trừ 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道đạo 。

第đệ 三tam 金kim 色sắc 無vô 垢cấu 如Như 來Lai

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 世Thế 尊Tôn 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 金kim 色sắc 無vô 垢cấu 。 寶bảo 光quang 妙diệu 行hạnh 成thành 就tựu 。 如Như 來Lai 七thất 遍biến )# 。

此thử 間gian 奉phụng 供cung 六lục 支chi 同đồng 前tiền )# 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 今kim 在tại 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 金kim 色sắc 無vô 垢cấu 。 寶bảo 光quang 妙diệu 行hạnh 成thành 就tựu 如Như 來Lai 前tiền 。 聞văn 號hiệu 憶ức 念niệm 。 虔kiền 誦tụng 七thất 遍biến 。 並tịnh 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 等đẳng 善thiện 力lực 。 金kim 色sắc 無vô 垢cấu 。 寶bảo 光quang 妙diệu 行hạnh 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 應ưng 佛Phật 當đương 時thời 。 所sở 發phát 本bổn 願nguyện 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 有hữu 造tạo 作tác 種chủng 種chủng 。 屠đồ 害hại 不bất 善thiện 之chi 業nghiệp 。 斷đoạn 諸chư 生sanh 命mạng 。 由do 斯tư 惡ác 業nghiệp 。 故cố 壽thọ 夭yểu 多đa 疾tật 。 水thủy 火hỏa 刀đao 毒độc 。 諸chư 病bệnh 死tử 亡vong 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 纏triền 縛phược 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 常thường 壽thọ 無vô 病bệnh 。 無vô 論luận 何hà 時thời 不bất 至chí 死tử 於ư 非phi 時thời 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 作tác 種chủng 種chủng 不bất 善thiện 業nghiệp 罪tội 。 盜đạo 他tha 財tài 物vật 。 故cố 感cảm 生sanh 貧bần 窮cùng 家gia 。 乏phạp 少thiểu 衣y 服phục 。 饑cơ 渴khát 逼bức 身thân 。 常thường 受thọ 諸chư 苦khổ 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 頓đốn 消tiêu 諸chư 罪tội 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 自tự 在tại 豐phong 盛thịnh 得đắc 無vô 不bất 備bị 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 各các 懷hoài 毒độc 害hại 之chi 心tâm 。 互hỗ 相tương 殺sát 害hại 鬪đấu 爭tranh 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 消tiêu 釋thích 。 乃nãi 至chí 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 覺Giác 。 互hỗ 相tương 憐lân 憫mẫn 。 猶do 如như 父phụ 母mẫu 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 貪tham 嗔sân 癡si 障chướng 。 毀hủy 犯phạm 禁cấm 戒giới 。 遍biến 行hành 諸chư 罪tội 傷thương 損tổn 學học 處xứ 。 受thọ 用dụng 信tín 施thí 故cố 墮đọa 三tam 塗đồ 眾chúng 生sanh 。 地địa 獄ngục 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 業nghiệp 障chướng 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 出xuất 離ly 一nhất 切thiết 遠viễn 近cận 煩phiền 惱não 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 道Đạo 場Tràng 時thời 。 實thật 持trì 戒giới 律luật 。 於ư 身thân 語ngữ 心tâm 。 善thiện 能năng 防phòng 護hộ 。 永vĩnh 不bất 捨xả 離ly 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

答đáp 達đạt 鴉# 塔tháp 呵ha 。 西tây 達đạt 棏# 西tây 達đạt 棏# 。 蘇tô 西tây 達đạt 棏# 摩ma 匝táp 尼ni 。 摩ma 嘠# 剎sát 呢# 。 穆mục 嘠# 得đắc 。 畢tất 穆mục 嘠# 得đắc 阿a 嘛# 勒lặc 。 畢tất 嘛# 勒lặc 。 嘛# 嘛# 噶# 拉lạp 葉diệp 。 希hy 喇lặt 那na 鴉# 噶# 喇lặt 白bạch 。 喇lặt 答đáp 納nạp 噶# 喇lặt 白bạch 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 阿a 喇lặt 塔tháp 薩tát 阿a 達đạt 哈# 尼ni 。 巴ba 喇lặt 嘛# 阿a 喇lặt 塔tháp 薩tát 阿a 達đạt 哈# 尼ni 。 嘛# 納nạp 塞tắc 。 嘛# 哈# 阿a 嘛# 納nạp 塞tắc 。 阿a 達đạt 不bất 得đắc 。 阿a 答đáp 鴉# 達đạt 不bất 得đắc 。 必tất 伊y 答đáp 拔bạt 哈# 鴉# 。 蘇tô 拔bạt 喇lặt 吶# 。 巴ba 喇lặt 哈# 嘛# 郭quách 磕# 。 巴ba 喇lặt 哈# 嘛# 呵ha 達đạt 哈# 溪khê 得đắc 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 阿a 喇lặt 特đặc 窟quật 。 阿a 巴ba 喇lặt 阿a 資tư 得đắc 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 答đáp 喇lặt 阿a 巴ba 喇lặt 隄đê 哈# 得đắc 。 匝táp 都đô 斯tư 卡# 卡# 蚩xi 。 餔bô 達đạt 達đạt 哈# 鍋oa 支chi 。 拔bạt 哈# 阿a 溪khê 得đắc 。 納nạp 嘛# 嘛# 薩tát 喇lặt 斡cáng 答đáp 塔tháp 阿a 噶# 答đáp 阿A 難Nan 阿a 娑sa 阿a 哈# 阿a 。

世Thế 尊Tôn 。 金kim 色sắc 無vô 垢cấu 。 寶bảo 光quang 妙diệu 行hạnh 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 昔tích 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 普phổ 觀quán 有hữu 情tình 。 被bị 貪tham 嗔sân 癡si 障chướng 所sở 覆phú 。 諸chư 惡ác 疾tật 病bệnh 逼bức 身thân 。 死tử 難nạn 冤oan 愆khiên 。 臨lâm 險hiểm 被bị 害hại 壽thọ 活hoạt 一nhất 劫kiếp 。 墮đọa 入nhập 地địa 獄ngục 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 為vi 利lợi 斯tư 等đẳng 。 令linh 入nhập 菩Bồ 提Đề 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 覺Giác 。 盡tận 消tiêu 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 故cố 宣tuyên 說thuyết 根căn 本bổn 總tổng 持trì 。 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 。 攝nhiếp 授thọ 我ngã 等đẳng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 無vô 間gián 等đẳng 罪tội 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 一nhất 切thiết 冀ký 望vọng 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 亦diệc 得đắc 金kim 色sắc 無vô 垢cấu 。 寶bảo 光quang 妙diệu 行hạnh 成thành 就tựu 。 如Như 來Lai 而nhi 護hộ 念niệm 之chi 。

願nguyện 此thử 身thân 遷thiên 沒một 時thời 。 即tức 往vãng 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 金kim 色sắc 無vô 垢cấu 。 寶bảo 光quang 妙diệu 行hạnh 成thành 就tựu 。 如Như 來Lai 國quốc 土độ 。 蓮liên 臺đài 獅sư 子tử 寶bảo 座tòa 內nội 化hóa 生sanh 。 往vãng 生sanh 之chi 後hậu 。 總tổng 持trì 禪thiền 定định 等đẳng 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 現hiện 前tiền 無vô 上thượng 導đạo 師sư 。 金kim 色sắc 無vô 垢cấu 。 寶bảo 光quang 妙diệu 行hạnh 成thành 就tựu 等đẳng 。 及cập 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 親thân 得đắc 授thọ 記ký 。 心tâm 生sanh 歡hoan 悅duyệt 。 剎sát 那na 剎sát 那na 間gian 。 無vô 礙ngại 入nhập 於ư 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。

世Thế 尊Tôn 金kim 色sắc 無vô 垢cấu 光quang 。 曾tằng 發phát 弘hoằng 深thâm 四tứ 大đại 願nguyện 。

依y 佛Phật 慈từ 悲bi 攝nhiếp 授thọ 力lực 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 成thành 就tựu 。

唯duy 願nguyện 佛Phật 法Pháp 常thường 熾sí 盛thịnh 。 普phổ 令linh 有hữu 情tình 得đắc 安an 樂lạc 。

無vô 明minh 煩phiền 惱não 總tổng 消tiêu 除trừ 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道đạo 。

第đệ 四tứ 無vô 憂ưu 。 最Tối 勝Thắng 如Như 來Lai

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。

世Thế 尊Tôn 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 無vô 憂ưu 最tối 勝thắng 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 七thất 遍biến )# 。

此thử 間gian 奉phụng 供cung 六lục 支chi 同đồng 前tiền )# 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 今kim 在tại 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 無vô 憂ưu 最tối 勝thắng 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 前tiền 。 聞văn 號hiệu 憶ức 念niệm 。 虔kiền 誦tụng 七thất 遍biến 。 並tịnh 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 等đẳng 善thiện 力lực 。 無vô 憂ưu 最tối 勝thắng 。 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 應ưng 佛Phật 當đương 時thời 。 所sở 發phát 本bổn 願nguyện 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 受thọ 憂ưu 苦khổ 。 心tâm 意ý 不bất 樂lạc 。 多đa 端đoan 擾nhiễu 亂loạn 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 憂ưu 苦khổ 。 心tâm 意ý 不bất 樂lạc 。 多đa 端đoan 擾nhiễu 亂loạn 。 悉tất 皆giai 消tiêu 除trừ 。 出xuất 離ly 悲bi 憂ưu 。 永vĩnh 遠viễn 不bất 受thọ 苦khổ 惱não 。 得đắc 享hưởng 常thường 壽thọ 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 或hoặc 已dĩ 墮đọa 無vô 間gian 大đại 地địa 獄ngục 。 大đại 黑hắc 大đại 闇ám 之chi 中trung 。 願nguyện 已dĩ 生sanh 之chi 後hậu 。 無vô 憂ưu 最tối 勝thắng 。 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 身thân 中trung 光quang 明minh 發phát 現hiện 。 身thân 觸xúc 目mục 見kiến 。 即tức 時thời 一nhất 切thiết 。 罪tội 業nghiệp 消tiêu 除trừ 。 地địa 獄ngục 重trọng/trùng 苦khổ 。 悉tất 皆giai 解giải 脫thoát 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 一nhất 切thiết 斷đoạn 絕tuyệt 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 受thọ 人nhân 天thiên 樂lạc 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 昔tích 時thời 造tạo 諸chư 不bất 善thiện 之chi 業nghiệp 。 劫kiếp 他tha 財tài 故cố 。 生sanh 貧bần 賤tiện 家gia 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 臥ngọa 具cụ 。 悉tất 皆giai 乏phạp 少thiểu 。 常thường 受thọ 冷lãnh 熱nhiệt 苦khổ 惱não 。 饑cơ 渴khát 逼bức 迫bách 。 身thân 無vô 光quang 色sắc 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 受thọ 用dụng 。 悉tất 皆giai 充sung 足túc 。 如như 彼bỉ 諸chư 天thiên 。 身thân 光quang 可khả 愛ái 。 嚴nghiêm 飾sức 具cụ 足túc 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 為vi 鴉# 嘠# 剎sát 喇lặt 嘠# 剎sát 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 噉đạm 肉nhục 逼bức 迫bách 。 奪đoạt 其kỳ 精tinh 氣khí 。 受thọ 諸chư 病bệnh 苦khổ 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 鴉# 嘠# 剎sát 喇lặt 嘠# 剎sát 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 噉đạm 肉nhục 逼bức 迫bách 。 奪đoạt 其kỳ 精tinh 氣khí 。 悉tất 皆giai 退thoái 散tán 。 各các 起khởi 慈từ 心tâm 。 解giải 脫thoát 種chủng 種chủng 病bệnh 患hoạn 苦khổ 惱não 。

願nguyện 此thử 身thân 遷thiên 沒một 時thời 。 即tức 往vãng 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 無vô 憂ưu 最tối 勝thắng 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 。 國quốc 土độ 蓮liên 臺đài 獅sư 子tử 寶bảo 座tòa 內nội 化hóa 生sanh 。 往vãng 生sanh 之chi 後hậu 。 總tổng 持trì 禪thiền 定định 等đẳng 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 現hiện 前tiền 。 無vô 上thượng 導đạo 師sư 。 無vô 憂ưu 最tối 勝thắng 吉Cát 祥Tường 如Như 來Lai 等đẳng 。 及cập 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 親thân 得đắc 授thọ 記ký 。 心tâm 生sanh 歡hoan 悅duyệt 。 剎sát 那na 剎sát 那na 間gian 。 無vô 礙ngại 入nhập 於ư 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。

世Thế 尊Tôn 無vô 憂ưu 最tối 勝thắng 王vương 。 曾tằng 發phát 弘hoằng 深thâm 四tứ 大đại 願nguyện 。

依y 佛Phật 慈từ 悲bi 攝nhiếp 授thọ 力lực 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 成thành 就tựu 。

唯duy 願nguyện 佛Phật 法Pháp 常thường 熾sí 盛thịnh 。 普phổ 令linh 有hữu 情tình 得đắc 安an 樂lạc 。

無vô 明minh 煩phiền 惱não 總tổng 消tiêu 除trừ 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道đạo 。

第đệ 五ngũ 法pháp 海hải 雷lôi 音âm 如Như 來Lai

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。

世Thế 尊Tôn 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 法pháp 海hải 雷lôi 音âm 如Như 來Lai 七thất 遍biến )# 。

此thử 間gian 奉phụng 供cung 六lục 支chi 同đồng 前tiền )# 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 今kim 在tại 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 法pháp 海hải 雷lôi 音âm 如Như 來Lai 前tiền 。 聞văn 號hiệu 憶ức 念niệm 。 虔kiền 誦tụng 七thất 遍biến 。 並tịnh 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 等đẳng 善thiện 力lực 。 法pháp 海hải 雷lôi 音âm 如Như 來Lai 。 應ưng 佛Phật 當đương 時thời 。 所sở 發phát 本bổn 願nguyện 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 生sanh 邪tà 見kiến 之chi 家gia 。 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 眾chúng 。 捨xả 離ly 作tác 意ý 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 業nghiệp 障chướng 盡tận 得đắc 消tiêu 除trừ 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 成thành 就tựu 正chánh 見kiến 。 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 具cụ 足túc 敬kính 信tín 。 於ư 作tác 意ý 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 復phục 不bất 退thoái 轉chuyển 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 不bất 聞văn 佛Phật 。 不bất 聞văn 法Pháp 。 不bất 聞văn 僧Tăng 。 生sanh 於ư 邊biên 地địa 之chi 家gia 。 近cận 惡ác 知tri 識thức 。 引dẫn 作tác 眾chúng 罪tội 。 彼bỉ 等đẳng 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 墮đọa 三tam 惡ác 趣thú 。 不bất 修tu 善thiện 品phẩm 者giả 。 願nguyện 法pháp 海hải 雷lôi 音âm 如Như 來Lai 嘉gia 號hiệu 。 盈doanh 於ư 其kỳ 耳nhĩ 。 法pháp 雲vân 海hải 音âm 。 自tự 然nhiên 發phát 生sanh 。 於ư 是thị 聽thính 聞văn 法Pháp 音âm 。 消tiêu 除trừ 先tiên 業nghiệp 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 不bất 捨xả 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 逢phùng 乏phạp 少thiểu 。 衣y 服phục 莊trang 嚴nghiêm 。 香hương 鬘man 塗đồ 香hương 。 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 。 因nhân 不bất 足túc 故cố 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 造tạo 重trọng 惡ác 業nghiệp 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 衣y 服phục 莊trang 嚴nghiêm 。 香hương 鬘man 塗đồ 香hương 。 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 。 所sở 用dụng 諸chư 物vật 。 隨tùy 念niệm 皆giai 得đắc 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 無vô 論luận 何hà 物vật 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 有hữu 先tiên 業nghiệp 成thành 熟thục 。 互hỗ 相tương 鬪đấu 爭tranh 。 共cộng 相tương 謀mưu 害hại 。 欲dục 斷đoạn 命mạng 故cố 。 弓cung 箭tiễn 刀đao 杖trượng 。 互hỗ 為vi 傷thương 損tổn 。 至chí 大đại 苦khổ 難nạn 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 弓cung 箭tiễn 刀đao 杖trượng 等đẳng 。 即tức 便tiện 退thoái 回hồi 。 返phản 向hướng 為vi 背bối/bội 。 一nhất 切thiết 冤oan 害hại 。 皆giai 生sanh 慈từ 心tâm 。 各các 種chủng 命mạng 根căn 。 不bất 能năng 斷đoạn 絕tuyệt 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 受thọ 用dụng 諸chư 物vật 。 自tự 在tại 充sung 足túc 。

願nguyện 此thử 身thân 遷thiên 沒một 時thời 。 即tức 往vãng 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 法pháp 海hải 雷lôi 音âm 。 如Như 來Lai 國quốc 土độ 。 蓮liên 臺đài 獅sư 子tử 寶bảo 座tòa 內nội 化hóa 生sanh 。 往vãng 生sanh 之chi 後hậu 。 總tổng 持trì 禪thiền 定định 等đẳng 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 現hiện 前tiền 。 無vô 上thượng 導đạo 師sư 。 法pháp 海hải 雷lôi 音âm 如Như 來Lai 等đẳng 。 及cập 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 親thân 得đắc 授thọ 記ký 。 心tâm 生sanh 歡hoan 悅duyệt 。 剎sát 那na 剎sát 那na 間gian 。 無vô 礙ngại 入nhập 於ư 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。

世Thế 尊Tôn 法pháp 海hải 雷lôi 音âm 勝thắng 。 曾tằng 發phát 弘hoằng 深thâm 四tứ 大đại 願nguyện 。

依y 佛Phật 慈từ 悲bi 攝nhiếp 授thọ 力lực 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 成thành 就tựu 。

唯duy 願nguyện 佛Phật 法Pháp 常thường 熾sí 盛thịnh 。 普phổ 令linh 有hữu 情tình 得đắc 安an 樂lạc 。

無vô 明minh 煩phiền 惱não 總tổng 消tiêu 除trừ 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道đạo 。

第đệ 六lục 神thần 通thông 王vương 如Như 來Lai

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。

世Thế 尊Tôn 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 法pháp 海hải 勝thắng 慧tuệ 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 如Như 來Lai 七thất 遍biến )# 。

此thử 間gian 奉phụng 供cung 六lục 支chi 同đồng 前tiền )# 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 今kim 在tại 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 法pháp 海hải 勝thắng 慧tuệ 遊du 戲hí 神thần 通thông 如Như 來Lai 前tiền 。 聞văn 號hiệu 憶ức 念niệm 。 虔kiền 誦tụng 七thất 遍biến 。 並tịnh 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 等đẳng 善thiện 力lực 。 法pháp 海hải 勝thắng 慧tuệ 遊du 戲hí 神thần 通thông 如Như 來Lai 。 應ưng 佛Phật 當đương 時thời 。 所sở 發phát 本bổn 願nguyện 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 有hữu 種chúng 植thực 耕canh 耘vân 。 及cập 興hưng 貿mậu 易dị 。 故cố 起khởi 鬪đấu 爭tranh 。 造tạo 眾chúng 惡ác 業nghiệp 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 隨tùy 心tâm 滿mãn 足túc 。 消tiêu 除trừ 惡ác 意ý 。 常thường 修tu 善thiện 法Pháp 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 有hữu 實thật 造tạo 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 於ư 一nhất 切thiết 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 皆giai 得đắc 具cụ 足túc 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 被bị 他tha 所sở 訟tụng 。 身thân 受thọ 刑hình 罰phạt 。 或hoặc 繫hệ 縛phược 捶chúy 撻thát 。 禁cấm 於ư 監giám 獄ngục 。 至chí 於ư 殺sát 害hại 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 消tiêu 釋thích 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 凡phàm 繫hệ 縛phược 捶chúy 撻thát 諸chư 苦khổ 。 悉tất 能năng 解giải 脫thoát 。 無vô 上thượng 自tự 在tại 。 豐phong 盛thịnh 成thành 就tựu 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 有hữu 造tạo 眾chúng 惡ác 業nghiệp 。 至chí 於ư 夭yểu 壽thọ 死tử 亡vong 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 。 悉tất 皆giai 消tiêu 除trừ 。 無vô 時thời 淪luân 喪táng 。 永vĩnh 遠viễn 不bất 得đắc 死tử 亡vong 。 永vĩnh 得đắc 常thường 壽thọ 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 法pháp 海hải 勝thắng 慧tuệ 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 耳nhĩ 得đắc 聽thính 聞văn 。 隨tùy 順thuận 意ý 念niệm 。 往vãng 生sanh 善thiện 道đạo 。 高cao 品phẩm 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 常thường 受thọ 人nhân 天thiên 之chi 樂lạc 。

願nguyện 此thử 身thân 遷thiên 沒một 時thời 。 即tức 往vãng 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 法pháp 海hải 勝thắng 慧tuệ 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 如Như 來Lai 國quốc 土độ 。 蓮liên 臺đài 獅sư 子tử 寶bảo 座tòa 內nội 化hóa 生sanh 。 往vãng 生sanh 之chi 後hậu 。 總tổng 持trì 禪thiền 定định 等đẳng 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 現hiện 前tiền 。 無vô 上thượng 導đạo 師sư 。 法pháp 海hải 勝thắng 慧tuệ 遊du 戲hí 神thần 通thông 如Như 來Lai 等đẳng 。 及cập 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 親thân 得đắc 授thọ 記ký 。 心tâm 生sanh 歡hoan 悅duyệt 剎sát 那na 剎sát 那na 間gian 。 無vô 礙ngại 入nhập 於ư 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。

世Thế 尊Tôn 法pháp 海hải 神thần 通thông 佛Phật 。 曾tằng 發phát 弘hoằng 深thâm 四tứ 大đại 願nguyện 。

依y 佛Phật 慈từ 悲bi 攝nhiếp 授thọ 力lực 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 成thành 就tựu 。

唯duy 願nguyện 佛Phật 法Pháp 常thường 熾sí 盛thịnh 。 普phổ 令linh 有hữu 情tình 得đắc 安an 樂lạc 。

無vô 明minh 煩phiền 惱não 總tổng 消tiêu 除trừ 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道đạo 。

第đệ 七thất 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。

世Thế 尊Tôn 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 如Như 來Lai 七thất 遍biến )# 。

此thử 間gian 奉phụng 供cung 六lục 支chi 同đồng 前tiền )# 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 今kim 在tại 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 如Như 來Lai 前tiền 問vấn 號hiệu 憶ức 念niệm 。 虔kiền 誦tụng 七thất 遍biến 。 並tịnh 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 等đẳng 善thiện 力lực 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 如Như 來Lai 。 應ưng 佛Phật 當đương 時thời 所sở 發phát 本bổn 願nguyện 。

願nguyện 某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 三tam 十thập 二nhị 種chủng 。 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 我ngã 相tương/tướng 云vân 何hà 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 皆giai 成thành 就tựu 。

藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 如Như 來Lai 。 身thân 中trung 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 無vô 量lượng 。 無vô 數số 世thế 界giới 。 威uy 光quang 赫hách 奕dịch 。 身thân 如như 寶bảo 珠châu 琉lưu 璃ly 。 其kỳ 相tương/tướng 何hà 等đẳng 。 能năng 復phục 如như 是thị 。 內nội 外ngoại 清thanh 澈triệt 。 無vô 垢cấu 光quang 明minh 。 勝thắng 體thể 廣quảng 大đại 。 吉cát 祥tường 威uy 德đức 。 熾sí 盛thịnh 安an 住trụ 。 焰diễm 網võng 莊trang 嚴nghiêm 。 過quá 於ư 日nhật 月nguyệt 。 某mỗ 等đẳng 云vân 何hà 。 亦diệc 復phục 成thành 就tựu 。 凡phàm 諸chư 有hữu 情tình 。 或hoặc 生sanh 於ư 兩lưỡng 世thế 界giới 間gian 。 幽u 冥minh 之chi 處xứ 。 或hoặc 復phục 彼bỉ 世thế 界giới 。 在tại 於ư 闇ám 夜dạ 。 異dị 方phương 遊du 行hành 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 見kiến 我ngã 光quang 明minh 。 安an 慰úy 行hành 去khứ 。 隨tùy 作tác 眾chúng 事sự 。

藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 如Như 來Lai 。 以dĩ 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 方phương 便tiện 利lợi 益ích 。 某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 凡phàm 所sở 受thọ 用dụng 之chi 物vật 。 皆giai 得đắc 無vô 盡tận 。 無vô 論luận 何hà 物vật 。 不bất 勞lao 求cầu 謀mưu 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 行hành 邪tà 道đạo 。 及cập 行hành 聲Thanh 聞Văn 。 獨Độc 覺Giác 道đạo 者giả 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 悉tất 令linh 安an 住trụ 。 大Đại 乘Thừa 法Pháp 中trung 。

願nguyện 某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 謹cẩn 守thủ 三tam 戒giới 。 一nhất 切thiết 學học 處xứ 。 無vô 所sở 毀hủy 犯phạm 。 設thiết 有hữu 毀hủy 犯phạm 戒giới 律luật 者giả 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 身thân 或hoặc 惡ác 色sắc 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 醜xú 陋lậu 愚ngu 頑ngoan 。 支chi 體thể 殘tàn 廢phế 。 背bối 僂lũ 白bạch 癩lại 。 攣luyến 躄tích 盲manh 聾lung 。 癲điên 狂cuồng 諸chư 病bệnh 所sở 纏triền 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 先tiên 業nghiệp 障chướng 覆phú 。 悉tất 皆giai 消tiêu 除trừ 。 諸chư 根căn 支chi 體thể 。 皆giai 得đắc 端đoan 嚴nghiêm 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 病bệnh 所sở 逼bức 。 無vô 歸quy 無vô 依y 。 無vô 養dưỡng 無vô 藥dược 無vô 有hữu 親thân 顧cố 。 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 病bệnh 症# 。 悉tất 皆giai 消tiêu 散tán 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 無vô 病bệnh 無vô 害hại 。 所sở 用dụng 之chi 物vật 。 悉tất 皆giai 豐phong 足túc 。

若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 為vi 女nữ 百bách 過quá 。 煩phiền 惱não 逼bức 切thiết 。 不bất 喜hỷ 女nữ 體thể 。 欲dục 圖đồ 為vi 男nam 者giả 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 一nhất 切thiết 女nữ 體thể 退thoái 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 常thường 為vi 男nam 子tử 。 願nguyện 某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 被bị 魔ma 繩thằng 所sở 縛phược 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 種chủng 種chủng 異dị 見kiến 。 不bất 同đồng 之chi 理lý 。 皆giai 得đắc 斷đoạn 決quyết 。 令linh 住trụ 正chánh 見kiến 。 菩Bồ 提Đề 妙diệu 行hạnh 。 廣Quảng 大Đại 圓Viên 滿Mãn 成thành 就tựu 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 犯phạm 王vương 法pháp 。 幽u 禁cấm 牢lao 獄ngục 。 枷già 鎖tỏa 鞭tiên 撻thát 。 以dĩ 至chí 極cực 刑hình 。

復phục 有hữu 眾chúng 多đa 。 苦khổ 楚sở 逼bức 切thiết 。 並tịnh 其kỳ 身thân 語ngữ 意ý 之chi 憂ưu 惱não 。 遠viễn 離ly 敖# 慢mạn 。 願nguyện 彼bỉ 等đẳng 。 依y 我ngã 福phước 力lực 。 一nhất 切thiết 災tai 害hại 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 因nhân 饑cơ 渴khát 所sở 惱não 。 為vì 求cầu 食thực 故cố 殷ân 勤cần 。 造tạo 眾chúng 惡ác 業nghiệp 。 願nguyện 以dĩ 隨tùy 得đắc 。 上thượng 色sắc 香hương 味vị 飲ẩm 食thực 。 隨tùy 意ý 飽bão 滿mãn 。 復phục 以dĩ 法Pháp 味vị 令linh 住trụ 安an 樂lạc 。

某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 身thân 無vô 衣y 服phục 。 窮cùng 困khốn 苦khổ 惱não 。 寒hàn 熱nhiệt 蚊văn 虻manh 。 晝trú 夜dạ 受thọ 苦khổ 。 迫bách 切thiết 彼bỉ 等đẳng 。 我ngã 願nguyện 隨tùy 其kỳ 所sở 好hiếu 。 即tức 得đắc 染nhiễm 種chủng 種chủng 上thượng 色sắc 妙diệu 衣y 寶bảo 嚴nghiêm 。 塗đồ 香hương 花hoa 鬘man 。 伎kỹ 樂nhạc 等đẳng 物vật 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 所sở 冀ký 望vọng 。 皆giai 令linh 豐phong 滿mãn 成thành 就tựu 。 聖thánh 者giả 歡hoan 悅duyệt 禁cấm 戒giới 。 煩phiền 苦khổ 惱não 熱nhiệt 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 令linh 住trụ 安an 樂lạc 。

願nguyện 此thử 身thân 遷thiên 沒một 時thời 。 即tức 往vãng 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 。 如Như 來Lai 國quốc 土độ 。 蓮liên 臺đài 獅sư 子tử 寶bảo 座tòa 內nội 化hóa 生sanh 。 往vãng 生sanh 之chi 後hậu 。 總tổng 持trì 禪thiền 定định 等đẳng 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 現hiện 前tiền 。 無vô 上thượng 導đạo 師sư 。 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 如Như 來Lai 等đẳng 。 及cập 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 親thân 得đắc 授thọ 記ký 。 心tâm 生sanh 歡hoan 悅duyệt 。 剎sát 那na 剎sát 那na 間gian 。 無vô 礙ngại 入nhập 於ư 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。

世Thế 尊Tôn 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 。 曾tằng 發phát 弘hoằng 深thâm 十thập 二nhị 願nguyện 。

依y 佛Phật 慈từ 悲bi 攝nhiếp 授thọ 力lực 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 成thành 就tựu 。

唯duy 願nguyện 佛Phật 法Pháp 常thường 熾sí 盛thịnh 。 普phổ 令linh 有hữu 情tình 得đắc 安an 樂lạc 。

無vô 明minh 煩phiền 惱não 總tổng 消tiêu 除trừ 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道đạo 。

第đệ 八bát 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 導đạo 師sư 世Thế 尊Tôn 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 威uy 勝thắng 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 七thất 遍biến )# 。

此thử 間gian 奉phụng 供cung 六lục 支chi 同đồng 前tiền )# 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 今kim 在tại 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 前tiền 。 聞văn 號hiệu 憶ức 念niệm 。 虔kiền 誦tụng 七thất 遍biến 。 並tịnh 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 等đẳng 善thiện 力lực 。 導đạo 師sư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 為vi 某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 被bị 種chủng 種chủng 業nghiệp 障chướng 纏triền 縛phược 。 諸chư 病bệnh 痛thống 切thiết 種chủng 種chủng 憂ưu 苦khổ 逼bức 迫bách 。 窮cùng 困khốn 乏phạp 少thiểu 。 深thâm 為vi 憐lân 愍mẫn 。 是thị 等đẳng 有hữu 情tình 。 利lợi 益ích 人nhân 天thiên 。 得đắc 安an 樂lạc 故cố 。 由do 是thị 宣tuyên 揚dương 七thất 佛Phật 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 並tịnh 昔tích 發phát 本bổn 願nguyện 。 攝nhiếp 授thọ 經kinh 中trung 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 是thị 故cố 欲dục 求cầu 一nhất 切thiết 功công 德đức 成thành 就tựu 者giả 。 不bất 雜tạp 煩phiền 惱não 。 念niệm 誦tụng 七thất 佛Phật 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 晝trú 三tam 時thời 。 夜dạ 三tam 時thời 。 意ý 念niệm 崇sùng 重trọng/trùng 敬kính 信tín 。 造tạo 佛Phật 形hình 像tượng 。 花hoa 。 香hương 。 燈đăng 。 塗đồ 。 食thực 物vật 。 伎kỹ 樂nhạc 等đẳng 。 奉phụng 供cung 品phẩm 物vật 。 受thọ 八Bát 關Quan 齋Trai 。 淨tịnh 潔khiết 七thất 日nhật 。 安an 寓# 淨tịnh 處xứ 。 發phát 願nguyện 往vãng 生sanh 。 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 發phát 慈từ 悲bi 心tâm 。

復phục 有hữu 咒chú 曰viết 。

答đáp 達đạt 鴉# 塔tháp 阿a 。 [脈-月+角]# 墨mặc [脈-月+角]# 墨mặc 。 伊y 墨mặc 尼ni 密mật 希hy 。 嘛# 隄đê 嘛# 隄đê 。 薩tát 巴ba 答đáp 。 答đáp 塔tháp 阿a 噶# 答đáp 。 薩tát 嘛# 阿a 達đạt 哈# 鴉# 。 堤đê 卡# 蚩xi 得đắc 。 阿a 得đắc 嘛# 得đắc 。 巴ba 阿a 勒lặc 。 巴ba 阿a 巴ba 碩# 達đạt 哈# 尼ni 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 巴ba 阿a 巴ba 嘛# 。 納nạp 阿a 沙sa 鴉# 。 嘛# 嘛# 餔bô 達đạt 棏# 。 餔bô 達đạt 姼# 答đáp 答đáp 墨mặc 。 烏ô 墨mặc 。 沽cô 墨mặc 。 餔bô 達đạt 達đạt 哈# 。 嘠# 徹triệt 答đáp 喇lặt 巴ba 哩rị 。 碩# 達đạt 哈# 尼ni 。 達đạt 哈# 墨mặc 尼ni 達đạt 哈# 墨mặc 。 墨mặc 嚕rô 墨mặc 嚕rô 。 墨mặc 嚕rô 旆# 喀# 哷# 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 阿a 嘠# 阿a 拉lạp 。 密mật 喇lặt 答đáp 淤ứ 。 尼ni 拔bạt 阿a 喇lặt 呢# 。 餔bô 達đạt 棏# 蘇tô 餔bô 達đạt 棏# 。 餔bô 達đạt 達đạt 哈# 阿a 堤đê 卡# 叉xoa 阿a 納nạp 。 喇lặt 嘠# 欃# 都đô 墨mặc 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 德đức 斡cáng 。 薩tát 墨mặc 阿a 薩tát 墨mặc 。 薩tát 嘛# 納nạp 斡cáng 阿a 哈# 㘕# 都đô 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 餔bô 達đạt 達đạt 哈# 玻pha 堤đê 薩tát 鵽# 。 沙sa 墨mặc 沙sa 墨mặc 。 巴ba 喇lặt 沙sa 曼mạn 都đô 墨mặc 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 伊y 答đáp 淤ứ 巴ba 達đạt 喇lặt 斡cáng 。 拔bạt 鴉# 阿a 答đáp 鴉# 斯tư 。 逋# 烏ô 喇lặt 吶# 逋# 烏ô 喇lặt 呢# 。 逋# 烏ô 喇lặt 鴉# 墨mặc 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 阿a 阿a 沙sa 阿a 鴉# 。 白bạch 厄ách 朱chu 。 鴉# 。 巴ba 喇lặt 隄đê 拔bạt 哈# 阿a 塞tắc 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 巴ba 阿a 拔bạt 嘛# 。 嘠# 剎sát 央ương 嘠# 哩rị 娑sa 阿a 哈# 呵ha 。

此thử 名danh 碧bích 琉lưu 璃ly 光quang 總tổng 持trì 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 供cúng 養dường 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 滿mãn 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 悉tất 皆giai 護hộ 念niệm 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 皆giai 憶ức 念niệm 。 執Chấp 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 。 真chân 實thật 擁ủng 衛vệ 。 諸chư 天thiên 並tịnh 帝Đế 釋Thích 梵Phạm 天Thiên 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 亦diệc 皆giai 擁ủng 護hộ 。 所sở 有hữu 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 無vô 諸chư 病bệnh 患hoạn 。 長trường 壽thọ 延diên 年niên 。 非phi 時thời 死tử 難nạn 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 亡vong 難nạn/nan 冤oan 難nạn/nan 。 曠khoáng 野dã 賊tặc 難nạn/nan 。 鬪đấu 爭tranh 詞từ 訟tụng 。 盡tận 得đắc 消tiêu 除trừ 。 遠viễn 離ly 冤oan 害hại 。 有hữu 所sở 希hy 求cầu 。 無vô 不bất 隨tùy 意ý 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 。 因nhân 為vi (# 某mỗ 人nhân 云vân 云vân )# 兼kiêm 利lợi 我ngã 等đẳng 。 於ư 藥dược 師sư 儀nghi 軌quỹ 經kinh 中trung 七thất 如Như 來Lai 。 釋Thích 迦Ca 導đạo 師sư 如Như 來Lai 。 海hải 會hội 眾chúng 前tiền 。 供cúng 養dường 興hưng 願nguyện 。 念niệm 誦tụng 神thần 咒chú 。 云vân 何hà 攝nhiếp 授thọ 。 隨tùy 意ý 俱câu 獲hoạch 利lợi 益ích 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 某mỗ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 速tốc 得đắc 垂thùy 錫tích 。

世Thế 尊Tôn 正chánh 等đẳng 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 宣tuyên 揚dương 琉lưu 璃ly 咒chú 利lợi 果quả 。

依y 佛Phật 慈từ 悲bi 攝nhiếp 授thọ 力lực 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 成thành 就tựu 。

唯duy 願nguyện 佛Phật 法Pháp 常thường 熾sí 盛thịnh 。 普phổ 令linh 有hữu 情tình 得đắc 安an 樂lạc 。

無vô 明minh 煩phiền 惱não 總tổng 消tiêu 除trừ 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道đạo 。

第đệ 二nhị 法Pháp 寶bảo

破phá 無vô 明minh 暗ám 最tối 勝thắng 炬cự 。 除trừ 苦khổ 惱não 病bệnh 希hy 有hữu 藥dược 。

一nhất 切thiết 離ly 欲dục 妙diệu 法Pháp 寶bảo 。 頂đảnh 禮lễ 歸quy 命mạng 奉phụng 供cúng 養dường 七thất 遍biến )# 。

(# 奉phụng 供cung 六lục 支chi 同đồng 前tiền )# 。

如Như 來Lai 真chân 實thật 妙diệu 旨chỉ 。 正chánh 量lượng 不bất 變biến 之chi 體thể 。 惟duy 願nguyện 我ngã 等đẳng 。 現hiện 前tiền 宣tuyên 說thuyết 。 垂thùy 錫tích 真chân 義nghĩa 。

聞văn 號hiệu 消tiêu 愆khiên 功công 德đức 生sanh 。 如Như 來Lai 所sở 宣tuyên 不bất 易dị 果quả 。

依y 佛Phật 慈từ 悲bi 攝nhiếp 授thọ 力lực 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 成thành 就tựu 。

唯duy 願nguyện 佛Phật 法Pháp 常thường 熾sí 盛thịnh 。 普phổ 令linh 有hữu 情tình 得đắc 安an 樂lạc 。

無vô 明minh 煩phiền 惱não 總tổng 消tiêu 除trừ 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道đạo 。

第đệ 三tam 僧Tăng 寶bảo 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 聖thánh 者giả 文Văn 殊Thù 室thất 利lợi 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 心tâm 離ly 一nhất 切thiết 過quá 咎cữu 塵trần 垢cấu 。 身thân 具cụ 眾chúng 德đức 。 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 威uy 儀nghi 莊trang 嚴nghiêm 。 足túc 依y 蓮liên 花hoa 。 天thiên 人nhân 阿a 蘇tô 喇lặt 龍long 及cập 持trì 明minh 仙tiên 等đẳng 。 擁ủng 圍vi 髮phát 髻kế 。 頂đảnh 著trước 寶bảo 冠quan 摧tồi 破phá 三tam 惡ác 道đạo 諸chư 苦khổ 眾chúng 生sanh 七thất 遍biến )# 。

(# 奉phụng 供cung 六lục 支chi 同đồng 前tiền )# 。

世Thế 尊Tôn 。 聖thánh 者giả 文Văn 殊Thù 室thất 利lợi 憐lân 愍mẫn 。 惡ác 世thế 眾chúng 生sanh 。 被bị 種chủng 種chủng 業nghiệp 障chướng 。 所sở 蒙mông 諸chư 般bát 疾tật 病bệnh 所sở 纏triền 。 憂ưu 愁sầu 苦khổ 惱não 。 所sở 逼bức 一nhất 切thiết 邪tà 見kiến 。 所sở 迷mê 漸tiệm 漸tiệm 下hạ 墮đọa 諸chư 惡ác 道đạo 趣thú 。 為vi 憐lân 愍mẫn 是thị 等đẳng 有hữu 情tình 。 或hoặc 有hữu 聽thính 聞văn 此thử 經Kinh 者giả 。 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 不bất 得đắc 退thoái 轉chuyển 。 諸chư 罪tội 業nghiệp 障chướng 。 一nhất 切thiết 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 罪tội 魔ma 不bất 侵xâm 。 一nhất 切thiết 災tai 害hại 。 不bất 如như 意ý 事sự 。 皆giai 得đắc 消tiêu 散tán 。 凡phàm 所sở 欲dục 求cầu 一nhất 切thiết 順thuận 緣duyên 。 隨tùy 意ý 成thành 就tựu 。 為vi 此thử 七thất 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 及cập 本bổn 願nguyện 功công 德đức 。 經kinh 因nhân 在tại 大đại 法Pháp 會hội 中trung 。 特đặc 白bạch 導đạo 師sư 世Thế 尊Tôn 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 後hậu 像Tượng 法Pháp 轉chuyển 時thời 。 若nhược 有hữu 持trì 誦tụng 。 本bổn 願nguyện 功công 德đức 。 經kinh 為vi 他tha 廣quảng 大đại 演diễn 說thuyết 。 若nhược 自tự 書thư 。 或hoặc 令linh 人nhân 書thư 。 造tạo 成thành 梵Phạm 本bổn 。 敬kính 信tín 尊tôn 重trọng 。 以dĩ 種chủng 種chủng 花hoa 香hương 。 末mạt 香hương 燒thiêu 香hương 。 花hoa 鬘man 塗đồ 香hương 。 幡phan 蓋cái 供cúng 養dường 。 我ngã 於ư 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 種chủng 種chủng 稱xưng 揚dương 。 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 乃nãi 至chí 睡thụy 中trung 。 亦diệc 以dĩ 佛Phật 名danh 。 令linh 其kỳ 覺giác 悟ngộ 。 以dĩ 五ngũ 花hoa 繒tăng 綵thải 。 而nhi 裹khỏa 帙# 之chi 。 供cung 於ư 淨tịnh 處xứ 。 有hữu 是thị 經Kinh 處xứ 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 餘dư 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 天thiên 眾chúng 。 皆giai 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 受thọ 持trì 是thị 經Kinh 者giả 。 無vô 復phục 橫hoạnh 死tử 。 一nhất 切thiết 皆giai 不bất 能năng 。 奪đoạt 其kỳ 精tinh 氣khí 。 設thiết 有hữu 奪đoạt 者giả 。 還hoàn 復phục 如như 故cố 。 此thử 等đẳng 所sở 說thuyết 。 皆giai 如như 聖thánh 言ngôn 。 真chân 實thật 正chánh 量lượng 許hứa 諾nặc 。 今kim 在tại 合hợp 和hòa 供cung 品phẩm 壇đàn 宇vũ 之chi 中trung 。 受thọ 享hưởng 供cúng 養dường 海hải 會hội 如Như 來Lai 。 共cộng 憶ức 前tiền 緣duyên 。 補bổ 修tu 儀nghi 軌quỹ 。 聖thánh 事sự 流lưu 通thông 。 本bổn 經kinh 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 饒nhiêu 益ích 。 令linh 我ngã 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 攝nhiếp 授thọ 垂thùy 錫tích 。

文Văn 殊Thù 深thâm 廣quảng 本bổn 願nguyện 經kinh 。 殷ân 勤cần 祈kỳ 請thỉnh 利lợi 益ích 果quả 。

依y 佛Phật 慈từ 悲bi 攝nhiếp 授thọ 力lực 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 成thành 就tựu 。

唯duy 願nguyện 佛Phật 法Pháp 常thường 熾sí 盛thịnh 。 普phổ 令linh 有hữu 情tình 得đắc 安an 樂lạc 。

無vô 明minh 煩phiền 惱não 總tổng 消tiêu 除trừ 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道đạo 。

救cứu 脫thoát 菩Bồ 薩Tát

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 救cứu 脫thoát 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 七thất 遍biến )# 。

(# 奉phụng 供cung 六lục 支chi 同đồng 前tiền )# 。

世Thế 尊Tôn 聖thánh 者giả 救cứu 脫thoát 。 憐lân 愍mẫn 惡ác 世thế 。 困khốn 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 興hưng 大đại 慈từ 心tâm 。 於ư 其kỳ 導đạo 師sư 世Thế 尊Tôn 。 海hải 會hội 眾chúng 前tiền 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 大đại 威uy 德đức 世Thế 尊Tôn 。 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 像Tượng 法Pháp 轉chuyển 時thời 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 常thường 為vị 諸chư 病bệnh 苦khổ 。 之chi 所sở 惱não 逼bức 。 身thân 形hình 尫# 瘦sấu 。 不bất 能năng 飲ẩm 食thực 。 喉hầu 唇thần 乾can 燥táo 。 死tử 相tướng 現hiện 前tiền 。 父phụ 母mẫu 親thân 屬thuộc 。 朋bằng 友hữu 知tri 識thức 。 啼đề 泣khấp 圍vi 繞nhiễu 。 目mục 視thị 皆giai 暗ám 。 見kiến 彼bỉ 琰Diêm 魔Ma 法Pháp 王Vương 之chi 使sử 。 身thân 臥ngọa 彼bỉ 處xứ 。 引dẫn 其kỳ 神thần 識thức 。 將tương 至chí 琰Diêm 魔Ma 法Pháp 王Vương 之chi 所sở 。 有hữu 俱câu 生sanh 神thần 。 隨tùy 其kỳ 所sở 作tác 。 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 。 悉tất 皆giai 記ký 錄lục 。 授thọ 於ư 琰Diêm 魔Ma 法Pháp 王Vương 。 琰Diêm 魔Ma 法Pháp 王Vương 。 即tức 依y 法pháp 律luật 。 問vấn 其kỳ 所sở 作tác 。 隨tùy 彼bỉ 福phước 罪tội 。 而nhi 處xử 斷đoán 之chi 。 若nhược 有hữu 為vi 是thị 病bệnh 者giả 。 歸quy 命mạng 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 如Như 來Lai 。 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 而nhi 彼bỉ 神thần 識thức 。 或hoặc 經kinh 七thất 日nhật 。 或hoặc 三tam 七thất 日nhật 或hoặc 五ngũ 七thất 日nhật 。 或hoặc 七thất 七thất 日nhật 。 如như 從tùng 夢mộng 覺giác 。 復phục 本bổn 精tinh 神thần 。 既ký 還hoàn 憶ức 知tri 。 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 由do 自tự 證chứng 見kiến 。 乃nãi 至chí 命mạng 難nạn 。 亦diệc 不bất 造tạo 惡ác 。 供cúng 養dường 法pháp 則tắc 。 復phục 告cáo 大Đại 德đức 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 欲dục 脫thoát 大đại 病bệnh 難nạn/nan 者giả 。 為vì 是thị 病bệnh 人nhân 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 授thọ 持trì 布bố 薩tát 。 八Bát 支Chi 齋Trai 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 飲ẩm 食thực 。 及cập 其kỳ 資tư 具cụ 。 隨tùy 其kỳ 所sở 有hữu 。 供cúng 養dường 奉phụng 事sự 。 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 眾chúng 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 誠thành 誦tụng 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 復phục 誦tụng 此thử 經Kinh 四tứ 十thập 九cửu 遍biến 。 燃nhiên 燈đăng 四tứ 十thập 九cửu 日nhật 。 造tạo 像tượng 七thất 軀khu 。 一nhất 一nhất 像tượng 前tiền 。 各các 置trí 七thất 燈đăng 。 一nhất 一nhất 燈đăng 量lượng 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 乃nãi 至chí 四tứ 十thập 九cửu 夜dạ 。 光quang 明minh 不bất 絕tuyệt 。 復phục 造tạo 五ngũ 色sắc 綵thải 旛phan 。 四tứ 十thập 九cửu 首thủ 。

復phục 次thứ 。 大Đại 德đức 阿A 難Nan 。 若nhược 剎sát 帝đế 利lợi 。 灌quán 頂đảnh 王vương 等đẳng 。 所sở 謂vị 病bệnh 難nạn/nan 。 或hoặc 自tự 界giới 及cập 其kỳ 。 他tha 國quốc 侵xâm 逼bức 難nạn 。 星tinh 宿tú 變biến 怪quái 難nạn 。 日nhật 月nguyệt 薄bạc 蝕thực 難nạn 。 非phi 時thời 風phong 雨vũ 難nạn 。 過quá 時thời 不bất 雨vũ 難nạn 。 人nhân 眾chúng 疾tật 疫dịch 難nạn 。 種chủng 種chủng 攪giảo 亂loạn 不bất 安an 之chi 時thời 。 彼bỉ 剎sát 帝đế 利lợi 灌quán 頂đảnh 王vương 。

爾nhĩ 時thời 當đương 於ư 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 放phóng 大đại 恩ân 赦xá 。 脫thoát 諸chư 苦khổ 惱não 。 如như 前tiền 法pháp 式thức 。 供cúng 養dường 彼bỉ 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật 。 彼bỉ 灌quán 頂đảnh 王vương 。 由do 此thử 善thiện 根căn 。 及cập 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 如Như 來Lai 。 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 令linh 其kỳ 國quốc 界giới 。 安an 穩ổn 豐phong 歲tuế 。 風phong 雨vũ 順thuận 時thời 。 穀cốc 稼giá 成thành 熟thục 。 國quốc 內nội 眾chúng 生sanh 。 無vô 病bệnh 安an 樂lạc 。 最tối 勝thắng 歡hoan 悅duyệt 。 彼bỉ 國quốc 暴bạo 惡ác 。 鴉# 嘠# 剎sát 喇lặt 嘠# 剎sát 。 出xuất 生sanh 噉đạm 食thực 之chi 鬼quỷ 神thần 等đẳng 。 惱não 亂loạn 有hữu 情tình 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 一nhất 切thiết 惡ác 相tướng 。 悉tất 皆giai 不bất 見kiến 。 而nhi 灌quán 頂đảnh 王vương 。 皆giai 得đắc 增tăng 益ích 。 壽thọ 命mạng 色sắc 力lực 。 無vô 病bệnh 自tự 在tại 。 此thử 等đẳng 所sở 說thuyết 。 皆giai 如như 聖thánh 言ngôn 。 真chân 實thật 正chánh 量lượng 許hứa 之chi 。 今kim 在tại 合hợp 和hòa 供cung 品phẩm 壇đàn 宇vũ 之chi 中trung 。 受thọ 享hưởng 供cúng 養dường 。 海hải 會hội 如Như 來Lai 。 共cộng 憶ức 前tiền 緣duyên 。 補bổ 修tu 儀nghi 軌quỹ 。 聖thánh 事sự 流lưu 通thông 。 本bổn 經kinh 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 饒nhiêu 益ích 。 令linh 我ngã 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 攝nhiếp 授thọ 垂thùy 錫tích 。

救cứu 脫thoát 愍mẫn 病bệnh 失thất 界giới 等đẳng 。 息tức 炎diễm 獲hoạch 樂nhạo/nhạc/lạc 興hưng 願nguyện 果quả 。

依y 佛Phật 慈từ 悲bi 攝nhiếp 授thọ 力lực 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 成thành 就tựu 。

唯duy 願nguyện 佛Phật 法Pháp 常thường 熾sí 盛thịnh 。 普phổ 令linh 有hữu 情tình 得đắc 安an 樂lạc 。

無vô 明minh 煩phiền 惱não 總tổng 消tiêu 除trừ 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道đạo 。

金Kim 剛Cang 手Thủ 等đẳng

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 威uy 德đức 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 與dữ 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 七thất 遍biến )# 。

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 。 大đại 梵Phạm 帝Đế 釋Thích 。 及cập 持trì 國quốc 。 增tăng 長trưởng 。 廣quảng 目mục 。 多đa 聞văn 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 諸chư 天thiên 近cận 事sự 。 護hộ 法Pháp 天thiên 神thần (# 三tam 遍biến )# 。

此thử 間gian 奉phụng 供cung 六lục 支chi 同đồng 前tiền )# 。

將tương 此thử 豐phong 饒nhiêu 供cung 品phẩm 。 奉phụng 進tiến 十thập 大đại 鎮trấn 方phương 之chi 神thần 。 及cập 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 同đồng 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 願nguyện 令linh 佛Phật 法Pháp 熾sí 盛thịnh 。 眾chúng 生sanh 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 與dữ 大đại 梵Phạm 帝Đế 釋Thích 。 及cập 持trì 國quốc 。 增tăng 長trưởng 。 廣quảng 目mục 。 多đa 聞văn 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 護hộ 法Pháp 近cận 事sự 諸chư 天thiên 尊tôn 神thần 。 云vân 何hà 昔tích 在tại 海hải 會hội 眾chúng 前tiền 天thiên 以dĩ 實thật 語ngữ 。 同đồng 音âm 啟khải 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 已dĩ 聞văn 。 七thất 佛Phật 本bổn 願nguyện 。 親thân 見kiến 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 親thân 承thừa 供cúng 養dường 。

復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 隨tùy 於ư 何hà 處xứ 。 持trì 誦tụng 七thất 佛Phật 名danh 號hiệu 。 及cập [哈*達]# 喇lặt 呢# 章chương 句cú 。 流lưu 通thông 供cúng 養dường 。 我ngã 等đẳng 本bổn 部bộ 眷quyến 屬thuộc 。 共cộng 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 持trì 誦tụng 供cúng 養dường 書thư 寫tả 。 我ngã 等đẳng 同đồng 往vãng 其kỳ 處xứ 。

善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 受thọ 持trì 書thư 寫tả 。 本bổn 願nguyện 尊tôn 經Kinh 者giả 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 悉tất 皆giai 擁ủng 護hộ 。 城thành 邑ấp 方phương 域vực 。 盡tận 得đắc 擁ủng 護hộ 。 死tử 難nạn 冤oan 難nạn/nan 。 壙khoáng 野dã 災tai 難nạn 。 一nhất 切thiết 病bệnh 疾tật 。 悉tất 皆giai 消tiêu 散tán 。 我ngã 等đẳng 追truy 念niệm 如Như 來Lai 。 慈từ 愍mẫn 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 即tức 報báo 佛Phật 恩ân 。 令linh 諸chư 橫hoạnh 死tử 。 皆giai 得đắc 退thoái 散tán 。 鬪đấu 爭tranh 詞từ 訟tụng 。 皆giai 得đắc 消tiêu 滅diệt 。 所sở 有hữu 意ý 念niệm 。 隨tùy 願nguyện 成thành 就tựu 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 受thọ 用dụng 自tự 在tại 。 財tài 穀cốc 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 無vô 不bất 守thủ 護hộ 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 親thân 於ư 佛Phật 前tiền 。 自tự 立lập 誓thệ 願nguyện 。 若nhược 有hữu 敬kính 信tín 。 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 憶ức 念niệm 我ngã 者giả 。 應ưng 誦tụng 此thử 咒chú 。

答đáp 達đạt 鴉# 塔tháp 阿a 。 阿a [脈-月+角]# 嘛# [脈-月+角]# 。 答đáp 喇lặt [脈-月+角]# 。 嘛# 嘛# [脈-月+角]# 。 [脈-月+角]# 哷# 。 哈# 乎hồ 呵ha 。 嘛# 喇lặt 嘛# 喇lặt 嘛# 喇lặt 嘛# 喇lặt 。 徂# 徂# 哷# 徂# 哷# 娑sa 呵ha 哈# 阿a 。

若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 誦tụng 七thất 佛Phật 名danh 。 及cập 此thử 神thần 咒chú 。 讀đọc 誦tụng 自tự 書thư 。 或hoặc 令linh 人nhân 書thư 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 當đương 知tri 是thị 等đẳng 。 不bất 墮đọa 三tam 塗đồ 。 彼bỉ 人nhân 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 復phục 不bất 退thoái 轉chuyển 。 彼bỉ 諸chư 佛Phật 土độ 。 隨tùy 意ý 受thọ 生sanh 。 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 得đắc 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 總tổng 持trì 禪thiền 定định 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 親thân 口khẩu 許hứa 之chi 。

復phục 次thứ 。 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 。 本bổn 願nguyện 尊tôn 經Kinh 者giả 。 為vi 利lợi 是thị 等đẳng 有hữu 情tình 。 今kim 我ngã 更cánh 說thuyết 。 [哈*達]# 喇lặt 呢# 咒chú 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 護hộ 念niệm 於ư 我ngã 。 頂đảnh 禮lễ 七thất 尊tôn 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 頂đảnh 禮lễ 一nhất 切thiết 執chấp 金kim 剛cang 。 答đáp 達đạt 鴉# 塔tháp 阿a 。 鄂# 嘛# 拔bạt 雜tạp 哷# 拔bạt 雜tạp 哷# 嘛# 哈# 阿a 拔bạt 雜tạp 哷# 。 拔bạt 雜tạp 喇lặt 巴ba 阿a 商thương 。 達đạt 哈# 阿a 喇lặt 呢# 伊y 。 薩tát 嘛# 薩tát 嘛# 。 薩tát 曼mạn 答đáp 。 阿a 巴ba 喇lặt 隄đê 哈# 答đáp 拔bạt 雜tạp 哷# 。 沙sa 嘛# 沙sa 嘛# 。 巴ba 喇lặt 沙sa 曼mạn 都đô 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 拔bạt 鴉# 阿a 達đạt 哈# 鴉# 。 沽cô 嚕rô 沽cô 嚕rô 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 嘠# 喇lặt 嘛# 阿a 呢# 。 薩tát 嘛# 鴉# 。 嘛# 孥# 薩tát 嘛# 喇lặt 。 拔bạt 哈# 噶# 斡cáng 阿a 納nạp 。 拔bạt 雜tạp 嘛# 喇lặt 巴ba 阿a 呢# 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 阿a 商thương 墨mặc 。 巴ba 哩rị 逋# 烏ô 喇lặt 葉diệp 娑sa 阿a 哈# 阿a 。

世Thế 尊Tôn 。 復phục 若nhược 有hữu 人nhân 。 持trì 七thất 佛Phật 名danh 。 及cập 本bổn 願nguyện 功công 德đức 經kinh 。 並tịnh 持trì 此thử 咒chú 。 讀đọc 誦tụng 演diễn 說thuyết 。 我ngã 令linh 是thị 人nhân 。 所sở 願nguyện 滿mãn 足túc 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 欲dục 見kiến 我ngã 者giả 。 當đương 書thư 此thử 經Kinh 。 造tạo 七thất 佛Phật 像tượng 。 并tinh 執chấp 金kim 剛cang 像tượng 。 皆giai 以dĩ 身thân 像tượng 。 安an 佛Phật 舍xá 利lợi 。 以dĩ 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 如như 上thượng 法pháp 式thức 。 種chủng 種chủng 花hoa 香hương 。 燈đăng 塗đồ 瓔anh 珞lạc 。 莊trang 嚴nghiêm 伎kỹ 樂nhạc 。 供cúng 養dường 旋toàn 繞nhiễu 。 復phục 誦tụng 總tổng 持trì 祕bí 密mật 神thần 咒chú 。 亦diệc 於ư 眾chúng 生sanh 。 興hưng 饒nhiêu 益ích 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 受thọ 持trì 八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo 齋trai 戒giới 。 三tam 時thời 澡táo 浴dục 。 三tam 時thời 換hoán 衣y 。 從tùng 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 每mỗi 日nhật 誦tụng 咒chú 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 我ngã 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 即tức 自tự 現hiện 身thân 。 共cộng 為vi 言ngôn 說thuyết 。 隨tùy 其kỳ 所sở 求cầu 。 皆giai 令linh 滿mãn 足túc 。 此thử 等đẳng 所sở 說thuyết 。 皆giai 如như 聖thánh 言ngôn 。 不bất 變biến 正chánh 量lượng 許hứa 之chi 。 今kim 在tại 合hợp 和hòa 供cung 品phẩm 壇đàn 宇vũ 之chi 中trung 。 受thọ 享hưởng 供cúng 養dường 。 海hải 會hội 如Như 來Lai 。 共cộng 憶ức 前tiền 緣duyên 。 補bổ 修tu 儀nghi 軌quỹ 聖thánh 事sự 流lưu 通thông 。 本bổn 經kinh 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 饒nhiêu 益ích 。 令linh 我ngã 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 攝nhiếp 授thọ 垂thùy 錫tích 。

復phục 願nguyện 七thất 佛Phật 本bổn 願nguyện 功công 德đức 經kinh 等đẳng 。 甚thậm 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 永vĩnh 遠viễn 熾sí 盛thịnh 。 一nhất 切thiết 修tu 行hành 門môn 路lộ 。 所sở 有hữu 間gian 斷đoạn 阻trở 隔cách 。 一nhất 切thiết 魔ma 障chướng 。 或hoặc 於ư 此thử 方phương 。 為vi 人nhân 畜súc 病bệnh 。 及cập 旱hạn 澇lao 雹bạc 霜sương 。 害hại 苗miêu 稼giá 者giả 。 令linh 其kỳ 災tai 難nạn 惡ác 相tướng 。 示thị 顯hiển 多đa 端đoan 。 不bất 祥tường 之chi 兆triệu 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 懷hoài 恨hận 惱não 心tâm 。 種chủng 種chủng 邪tà 魔ma 魑si 魅mị 魍vọng 魎lượng 。 在tại 此thử 界giới 內nội 。 或hoặc 止chỉ 或hoặc 遊du 。 一nhất 切thiết 等đẳng 類loại 。 因nhân 為vi (# 某mỗ 人nhân 云vân 云vân )# 兼kiêm 為vi 我ngã 等đẳng 。 或hoặc 宿túc 因nhân 種chủng 怨oán 。 或hoặc 現hiện 結kết 惡ác 緣duyên 。 或hoặc 由do 地địa 理lý 所sở 礙ngại 。 或hoặc 係hệ 祖tổ 先tiên 累lũy/lụy/luy 厄ách 。 諸chư 般bát 作tác 殃ương 被bị 禍họa 。 因nhân 為vi (# 某mỗ 人nhân 云vân 云vân )# 兼kiêm 為vi 我ngã 等đẳng 。 或hoặc 侵xâm 犯phạm 身thân 命mạng 。 國quốc 界giới 自tự 在tại 眷quyến 屬thuộc 應ứng 用dụng 什thập 物vật 等đẳng 。 一nhất 切thiết 妖yêu 怪quái 厲lệ 鬼quỷ 。 作tác 種chủng 種chủng 災tai 殃ương 。 惱não 害hại 有hữu 情tình 。 悉tất 以dĩ 妙diệu 用dụng 方phương 便tiện 。 全toàn 然nhiên 調điều 伏phục 。 而nhi 令linh 棄khí 彼bỉ 懷hoài 讐thù 之chi 心tâm 。 發phát 彼bỉ 柔nhu 善thiện 慈từ 心tâm 。 先tiên 前tiền 不bất 祥tường 并tinh 其kỳ 諸chư 般bát 惡ác 行hành 。 悉tất 皆giai 捨xả 離ly 。 後hậu 不bất 復phục 造tạo 。 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 。 亦diệc 令linh 彼bỉ 眾chúng 。 現hiện 今kim 聖thánh 會hội 。 壇đàn 前tiền 受thọ 盟minh 。 不bất 負phụ 誓thệ 言ngôn 。 聖thánh 業nghiệp 流lưu 通thông 垂thùy 錫tích 。

密mật 主chủ 諸chư 天thiên 發phát 誓thệ 願nguyện 。 宣tuyên 咒chú 修tu 法pháp 金kim 剛cang 手thủ 。

依y 佛Phật 慈từ 悲bi 攝nhiếp 授thọ 力lực 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 成thành 就tựu 。

唯duy 願nguyện 佛Phật 法Pháp 常thường 熾sí 盛thịnh 。 特đặc 為vi 檀đàn 越việt 為vi 上thượng 首thủ 。

眾chúng 生sanh 消tiêu 障chướng 圓viên 滿mãn 足túc 。 退thoái 散tán 魔ma 部bộ 胥# 順thuận 緣duyên 。

十thập 二nhị 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

具cụ 威uy 德đức 十thập 二nhị 近cận 事sự 。

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 極cực 畏úy 。 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 金kim 剛cang 。 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 執chấp 嚴nghiêm 。 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 執chấp 星tinh 。 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 執chấp 風phong 。 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 居cư 處xứ 。 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 執chấp 力lực 。 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 執chấp 飲ẩm 。 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 執chấp 言ngôn 。 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 執chấp 想tưởng 。 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 執chấp 動động 。 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng

頂đảnh 禮lễ 供cúng 養dường 歸quy 依y 圓viên 作tác 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 三tam 遍biến )#

此thử 間gian 奉phụng 供cung 六lục 支chi 同đồng 前tiền )# 。

供cung 此thử 豐phong 潔khiết 品phẩm 物vật 。 奉phụng 進tiến 諸chư 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 。 與dữ 其kỳ 侍thị 從tùng 。 祈kỳ 令linh 佛Phật 法Pháp 熾sí 盛thịnh 。 復phục 祈kỳ 消tiêu 除trừ 檀đàn 越việt 。 一nhất 切thiết 障chướng 難nạn 。 誠thành 心tâm 仰ngưỡng 叩khấu 。 十thập 二nhị 藥dược 叉xoa 威uy 德đức 近cận 事sự 神thần 將tướng 。 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 一nhất 一nhất 各các 有hữu 七thất 億ức 。 七thất 億ức 藥dược 叉xoa 。 同đồng 垂thùy 明minh 鑒giám 。 憶ức 念niệm 往vãng 昔tích 。 海hải 會hội 眾chúng 前tiền 。 天thiên 以dĩ 實thật 語ngữ 。 同đồng 音âm 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 蒙mông 佛Phật 威uy 力lực 。 得đắc 聞văn 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 我ngã 等đẳng 於ư 諸chư 惡ác 趣thú 。 無vô 復phục 怖bố 畏úy 。 因nhân 此thử 我ngã 等đẳng 。 相tương 率suất 皆giai 同đồng 一nhất 心tâm 。 乃nãi 至chí 盡tận 形hình 。 歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 法pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 誓thệ 當đương 荷hà 負phụ 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 為vi 作tác 義nghĩa 利lợi 。 饒nhiêu 益ích 安an 樂lạc 。 隨tùy 於ư 何hà 處xứ 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 空không 閒gian/nhàn 淨tịnh 野dã 。 此thử 經Kinh 流lưu 布bố 之chi 處xứ 。 或hoặc 復phục 受thọ 持trì 。 藥dược 琉lưu 師sư 璃ly 光quang 王vương 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 者giả 。 我ngã 等đẳng 眷quyến 屬thuộc 。 衛vệ 護hộ 是thị 人nhân 。 既ký 恆hằng 擁ủng 護hộ 。 令linh 脫thoát 眾chúng 難nạn 。 所sở 有hữu 願nguyện 求cầu 。 悉tất 皆giai 滿mãn 足túc 。 所sở 說thuyết 如như 是thị 。 存tồn 念niệm 勝thắng 意ý 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 稱xưng 言ngôn 汝nhữ 等đẳng 。 念niệm 報báo 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 如Như 來Lai 恩ân 德đức 者giả 。 常thường 應ưng 如như 是thị 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 隨tùy 給cấp 宣tuyên 說thuyết 。 如như 是thị 今kim 在tại 合hợp 和hòa 供cung 品phẩm 壇đàn 宇vũ 。 柔nhu 善thiện 眷quyến 屬thuộc 。 發phát 慈từ 愍mẫn 心tâm 。 受thọ 亨# 供cúng 養dường 。 共cộng 憶ức 前tiền 緣duyên 。 補bổ 修tu 儀nghi 軌quỹ 。 聖thánh 事sự 流lưu 通thông 。 本bổn 經kinh 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 饒nhiêu 益ích 。 令linh 我ngã 等đẳng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 攝nhiếp 授thọ 垂thùy 錫tích 。

復phục 願nguyện 七thất 佛Phật 本bổn 願nguyện 功công 德đức 經kinh 等đẳng 。 甚thậm 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 永vĩnh 遠viễn 熾sí 盛thịnh 。 一nhất 切thiết 修tu 行hành 門môn 路lộ 之chi 中trung 間gian 斷đoạn 阻trở 隔cách 。 一nhất 切thiết 魔ma 障chướng 。 或hoặc 於ư 此thử 方phương 。 為vi 人nhân 畜súc 病bệnh 。 及cập 旱hạn 澇lao 雹bạc 霜sương 。 傷thương 苗miêu 稼giá 者giả 。 令linh 其kỳ 災tai 難nạn 惡ác 相tướng 。 示thị 顯hiển 多đa 端đoan 。 不bất 祥tường 之chi 兆triệu 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 懷hoài 恨hận 惱não 心tâm 。 種chủng 種chủng 邪tà 魔ma 。 魑si 魅mị 魍vọng 魎lượng 。 在tại 此thử 界giới 內nội 。 或hoặc 止chỉ 或hoặc 遊du 。 一nhất 切thiết 等đẳng 類loại 。 因nhân 為vi (# 某mỗ 人nhân 云vân 云vân )# 兼kiêm 為vi 我ngã 等đẳng 或hoặc 宿túc 因nhân 種chủng 怨oán 。 或hoặc 現hiện 結kết 惡ác 緣duyên 。 或hoặc 由do 地địa 理lý 所sở 礙ngại 。 或hoặc 係hệ 祖tổ 先tiên 累lũy/lụy/luy 厄ách 。 諸chư 般bát 作tác 殃ương 被bị 禍họa 。 因nhân 為vi (# 某mỗ 人nhân 云vân 云vân )# 兼kiêm 為vi 我ngã 等đẳng 。 或hoặc 犯phạm 身thân 命mạng 。 國quốc 界giới 自tự 在tại 眷quyến 屬thuộc 應ứng 用dụng 什thập 物vật 等đẳng 。 一nhất 切thiết 妖yêu 怪quái 厲lệ 鬼quỷ 。 作tác 種chủng 種chủng 災tai 殃ương 。 惱não 害hại 有hữu 情tình 。 悉tất 以dĩ 妙diệu 用dụng 方phương 便tiện 。 全toàn 然nhiên 調điều 伏phục 。 而nhi 令linh 棄khí 彼bỉ 懷hoài 讐thù 之chi 心tâm 。 發phát 彼bỉ 柔nhu 善thiện 慈từ 心tâm 。 先tiên 前tiền 不bất 祥tường 。 并tinh 其kỳ 諸chư 般bát 惡ác 行hành 。 悉tất 皆giai 捨xả 離ly 。 後hậu 不bất 復phục 造tạo 。 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 。 亦diệc 令linh 彼bỉ 眾chúng 。 現hiện 今kim 聖thánh 會hội 。 壇đàn 前tiền 受thọ 盟minh 。 不bất 負phụ 誓thệ 言ngôn 。 聖thánh 業nghiệp 流lưu 通thông 垂thùy 錫tích 。

藥dược 叉xoa 見kiến 諦Đế 本bổn 願nguyện 經kinh 。 立lập 誓thệ 真chân 實thật 護hộ 擁ủng 果quả 。

依y 佛Phật 慈từ 悲bi 攝nhiếp 授thọ 力lực 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 成thành 就tựu 。

唯duy 願nguyện 佛Phật 法Pháp 常thường 熾sí 盛thịnh 。 特đặc 為vi 檀đàn 越việt 為vi 上thượng 首thủ 。

眾chúng 生sanh 消tiêu 障chướng 圓viên 滿mãn 足túc 。 退thoái 散tán 魔ma 部bộ 胥# 順thuận 緣duyên 。

齋trai 地địa 神thần

將tương 此thử 五ngũ 欲dục 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 廣quảng 大đại 施thí 食thực 。 奉phụng 獻hiến 堅Kiên 牢Lao 地Địa 神Thần 天thiên 女nữ 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 此thử 句cú 按án 番phiên 文văn 。 係hệ 番phiên 地địa 雪tuyết 嶺lĩnh 。 今kim 改cải 為vi 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 護hộ 國quốc 佑hữu 民dân 。 一nhất 切thiết 神thần 祇kỳ 。 暨kỵ 此thử 當đương 方phương 守thủ 護hộ 天thiên 龍long 。 示thị 母mẫu 十thập 二nhị 神thần 等đẳng 。 一nhất 切thiết 大đại 力lực 。 非phi 人nhân 諸chư 神thần 。 受thọ 享hưởng 施thí 食thực 畢tất 。 而nhi 我ngã 師sư 徒đồ 并tinh 眷quyến 屬thuộc 。 合hợp 寺tự (# 在tại 府phủ 第đệ 精tinh 舍xá 誦tụng 經Kinh 。 師sư 徒đồ 改cải 主chủ 僕bộc 。 合hợp 寺tự 改cải 合hợp 府phủ )# 大đại 眾chúng 。 修tu 道Đạo 之chi 時thời 。 願nguyện 除trừ 違vi 緣duyên 隨tùy 意ý 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 順thuận 緣duyên (# 一nhất 一nhất 奉phụng 供cung 。 發phát 願nguyện 已dĩ 竟cánh 。 此thử 間gian 誦tụng 總tổng 持trì 咒chú 。 如như 作tác 沐mộc 浴dục 云vân )# 。

(# 第đệ 四tứ 兼kiêm 修tu 總tổng 持trì 者giả 。 此thử 間gian 觀quán 想tưởng 攝nhiếp 授thọ 總tổng 持trì 寶bảo 瓶bình 。 故cố 為vi 是thị 言ngôn )# 。

答đáp 達đạt 鴉# 塔tháp 阿a 。 [脈-月+角]# 墨mặc [脈-月+角]# 墨mặc 。 伊y 墨mặc 尼ni 密mật 希hy 。 嘛# 隄đê 嘛# 隄đê 。 薩tát 巴ba 答đáp 。 答đáp 塔tháp 阿a 噶# 荅# 。 薩tát 嘛# 阿a 達đạt 哈# 鴉# 。 堤đê 卡# 蚩xi 得đắc 。 阿a 得đắc 嘛# 得đắc 。 巴ba 阿a 勒lặc 。 巴ba 阿a 巴ba 碩# 達đạt 哈# 尼ni 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 巴ba 阿a 巴ba 嘛# 。 納nạp 阿a 沙sa 鴉# 。 嘛# 嘛# 餔bô 達đạt 棏# 。 餔bô 達đạt 姼# 答đáp 答đáp 墨mặc 。 烏ô 墨mặc 沽cô 墨mặc 。 餔bô 達đạt 達đạt 哈# 。 嘠# 徹triệt 答đáp 喇lặt 巴ba 哩rị 碩# 達đạt 哈# 尼ni 。 達đạt 哈# 墨mặc 尼ni 達đạt 哈# 墨mặc 。 墨mặc 嚕rô 墨mặc 嚕rô 。 墨mặc 嚕rô 施thí 喀# 哷# 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 阿a 嘠# 阿a 拉lạp 。 密mật 喇lặt 達đạt 淤ứ 。 尼ni 拔bạt 阿a 喇lặt 呢# 。 餔bô 達đạt 棏# 蘇tô 餔bô 達đạt 棏# 。 餔bô 達đạt 達đạt 哈# 阿a 堤đê 卡# 叉xoa 阿a 納nạp 。 喇lặt 嘠# 欃# 都đô 墨mặc 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 德đức 斡cáng 。 薩tát 墨mặc 阿a 薩tát 墨mặc 。 薩tát 嘛# 納nạp 斡cáng 阿a 哈# 㘕# 都đô 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 餔bô 達đạt 達đạt 哈# 玻pha 堤đê 薩tát 鵽# 。 沙sa 墨mặc 沙sa 墨mặc 。 巴ba 喇lặt 沙sa 曼mạn 都đô 墨mặc 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 伊y 答đáp 淤ứ 巴ba 嘛# 達đạt 喇lặt 斡cáng 。 拔bạt 鴉# 阿a 答đáp 鴉# 斯tư 。 逋# 烏ô 喇lặt 吶# 逋# 烏ô 喇lặt 呢# 。 逋# 烏ô 喇lặt 鴉# 墨mặc 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 阿a 阿a 沙sa 阿a 鴉# 。 白bạch 厄ách 朱chu 烏ô 喇lặt 鴉# 。 巴ba 喇lặt 隄đê 拔bạt 哈# 阿a 塞tắc 。 薩tát 喇lặt 斡cáng 巴ba 阿a 拔bạt 嘛# 。 嘠# 剎sát 央ương 嘠# 哩rị 娑sa 阿a 哈# 阿a (# 隨tùy 便tiện 多đa 少thiểu 誦tụng 之chi )# 。

納nạp 摩ma 拔bạt 噶# 斡cáng 得đắc 。 白bạch 厄ách 卡# 雜tạp 葉diệp 。 沽cô 嚕rô 白bạch 厄ách 朱chu 烏ô 喇lặt 鴉# 。 巴ba 喇lặt 拔bạt 哈# 喇lặt 阿a 雜tạp 阿a 鴉# 。 答đáp 塔tháp 阿a 噶# 答đáp 鴉# 。 阿a 喇lặt 哈# 得đắc 薩tát 嘛# 鴉# 嘠# 薩tát 嘛# 餔bô 拔bạt 哈# 鴉# 。 答đáp 達đạt 鴉# 塔tháp 阿a 。 鄂# 嘛# 白bạch 厄ách 卡# 雜tạp 葉diệp 。 白bạch 厄ách 卡# 。 雜tạp 葉diệp 。 嘛# 哈# 阿a 白bạch 厄ách 卡# 雜tạp 葉diệp 。 白bạch 厄ách 卡# 雜tạp 葉diệp 。 喇lặt 阿a 雜tạp 阿a 薩tát 穆mục 達đạt 噶# 得đắc 娑sa 阿a 哈# 阿a (# 此thử 咒chú 宜nghi 多đa 誦tụng 之chi )# 。

由do 誦tụng 咒chú 力lực 。 感cảm 格cách 八bát 如Như 來Lai 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 勝thắng 意ý 即tức 從tùng 彼bỉ 佛Phật 身thân 中trung 。 放phóng 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 化hóa 流lưu 入nhập 沒một 瓶bình 水thủy 。 而nhi 攝nhiếp 授thọ 之chi 矣hĩ (# 將tương 瓶bình 水thủy 亦diệc 浴dục 佛Phật 身thân 。 或hoặc 本bổn 人nhân 。 及cập 他tha 人nhân 。 而nhi 浣hoán 洗tẩy 之chi 。 若nhược 為vi 亡vong 人nhân 。 則tắc 以dĩ 此thử 水thủy 灑sái 其kỳ 屍thi 上thượng 等đẳng 。 有hữu 大đại 利lợi 益ích 。 不bất 誣vu 想tưởng 之chi )# 。

第đệ 三tam 次thứ 收thu 末mạt 賽tái 願nguyện 法pháp (# 敬kính 禮lễ 者giả )#

拔bạt 濟tế 天thiên 人nhân 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 梵Phạm 子tử (# 起khởi )#

宗tông 派phái 上thượng 師sư 諸chư 尊tôn 我ngã 頂đảnh 禮lễ (# 至chí 此thử 十thập 五ngũ 偈kệ 。 六lục 十thập 句cú 。 同đồng 前tiền 誦tụng 之chi )# 。

清thanh 淨tịnh 勝thắng 相tương/tướng 敷phu 妙diệu 花hoa 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 妙diệu 果Quả 身thân 。

若nhược 見kiến 聞văn 者giả 蒙mông 護hộ 念niệm 。 導đạo 師sư 善thiện 名danh 我ngã 敬kính 禮lễ 。

寶bảo 月nguyệt 蓮liên 花hoa 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 。 智trí 慧tuệ 盡tận 知tri 諸chư 物vật 性tánh 。

如như 海hải 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 語ngữ 。 威Uy 音Âm 王Vương 佛Phật 我ngã 敬kính 禮lễ 。

瞻chiêm 部bộ 河hà 金kim 勝thắng 光quang 明minh 。 威uy 德đức 熾sí 盛thịnh 超siêu 千thiên 日nhật 。

猶do 如như 無vô 垢cấu 金kim 樹thụ 身thân 。 金kim 色sắc 無vô 垢cấu 我ngã 敬kính 禮lễ 。

永vĩnh 得đắc 涅Niết 槃Bàn 勝thắng 安an 樂lạc 。 消tiêu 除trừ 有hữu 情tình 苦khổ 惱não 熱nhiệt 。

常thường 為vi 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 主chủ 。 無vô 憂ưu 勝thắng 佛Phật 我ngã 敬kính 禮lễ 。

廣quảng 大đại 法Pháp 音âm 破phá 彼bỉ 難nạn/nan 。 如như 海hải 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 語ngữ 。

悉tất 除trừ 眾chúng 生sanh 三tam 種chủng 毒độc 。 法pháp 揚dương 海hải 音âm 我ngã 敬kính 禮lễ 。

法pháp 慧tuệ 難nan 解giải 深thâm 際tế 理lý 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 為vi 遊du 戲hí 。

現hiện 前tiền 能năng 觀quán 物vật 性tánh 者giả 。 神thần 通thông 如Như 來Lai 我ngã 敬kính 禮lễ 。

大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 平bình 等đẳng 攝nhiếp 。 聞văn 名danh 即tức 息tức 惡ác 趣thú 苦khổ 。

除trừ 三tam 毒độc 病bệnh 藥dược 師sư 佛Phật 。 琉lưu 璃ly 光quang 佛Phật 我ngã 敬kính 禮lễ 。

大đại 悲bi 智trí 便tiện 釋Thích 氏thị 生sanh 。 摧tồi 破phá 無vô 勝thắng 大đại 魔ma 軍quân 。

如như 金kim 須Tu 彌Di 威uy 德đức 身thân 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 我ngã 敬kính 禮lễ 。

(# 以dĩ 下hạ 八bát 偈kệ 。 係hệ 虎hổ 巢sào 大đại 師sư 所sở 造tạo 。 或hoặc 不bất 誦tụng 前tiền 八bát 偈kệ 。 誦tụng 此thử 八bát 偈kệ 亦diệc 可khả )# 。

東đông 方phương 去khứ 此thử 四tứ 恆Hằng 沙sa 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 號hiệu 無vô 勝thắng 。

無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 繞nhiễu 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 名danh 稱xưng 揚dương 我ngã 敬kính 禮lễ 。

東đông 方phương 去khứ 此thử 五ngũ 恆Hằng 沙sa 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 號hiệu 妙diệu 寶bảo 。

無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 繞nhiễu 世Thế 尊Tôn 。 寶Bảo 月Nguyệt 如Như 來Lai 我ngã 敬kính 禮lễ 。

東đông 方phương 去khứ 此thử 六lục 恆Hằng 沙sa 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 號hiệu 香hương 積tích 。

無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 繞nhiễu 世Thế 尊Tôn 。 無vô 垢cấu 金kim 色sắc 我ngã 敬kính 禮lễ 。

東đông 方phương 去khứ 此thử 七thất 恆Hằng 沙sa 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 號hiệu 無vô 憂ưu 。

無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 繞nhiễu 世Thế 尊Tôn 。 勝thắng 德đức 無vô 憂ưu 我ngã 敬kính 禮lễ 。

東đông 方phương 去khứ 此thử 八bát 恆Hằng 沙sa 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 號hiệu 法Pháp 幢tràng 。

無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 繞nhiễu 世Thế 尊Tôn 。 法pháp 揚dương 海hải 音âm 我ngã 敬kính 禮lễ 。

東đông 方phương 去khứ 此thử 九cửu 恆Hằng 沙sa 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 號hiệu 寶bảo 海hải 。

無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 繞nhiễu 世Thế 尊Tôn 。 勝thắng 慧tuệ 如Như 來Lai 我ngã 敬kính 禮lễ 。

東đông 方phương 去khứ 此thử 十thập 恆Hằng 沙sa 。 清thanh 淨tịnh 佛Phật 土độ 毘tỳ 琉lưu 璃ly 。

無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 繞nhiễu 世Thế 尊Tôn 。 藥Dược 師Sư 如Như 來Lai 我ngã 敬kính 禮lễ 。

大đại 悲bi 精tinh 進tấn 超siêu 眾chúng 聖thánh 。 五ngũ 濁trược 他tha 佛Phật 難nan 調điều 時thời 。

堪kham 忍nhẫn 百bách 歲tuế 世thế 界giới 尊tôn 。 釋Thích 迦Ca 導đạo 師sư 我ngã 敬kính 禮lễ 。

能năng 滅diệt 集Tập 諦Đế 無vô 明minh 種chủng 。 及cập 除trừ 塵trần 勞lao 苦Khổ 諦Đế 根căn 。

佛Phật 母mẫu 智trí 慧tuệ 到đáo 岸ngạn 等đẳng 。 三tam 乘thừa 妙diệu 法Pháp 我ngã 敬kính 禮lễ 。

智trí 藏tạng 童đồng 真chân 法Pháp 王Vương 子Tử 。 愍mẫn 我ngã 等đẳng 眾chúng 百bách 孽nghiệt 迫bách 。

宏hoành 開khai 深thâm 廣quảng 妙diệu 法Pháp 門môn 。 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 我ngã 敬kính 禮lễ 。

方phương 便tiện 慈từ 仁nhân 越việt 等đẳng 倫luân 。 國quốc 富phú 民dân 安an 增tăng 壽thọ 故cố 。

演diễn 說thuyết 壇đàn 儀nghi 供cúng 養dường 法pháp 。 救cứu 脫thoát 菩Bồ 薩Tát 我ngã 敬kính 禮lễ 。

廣quảng 嚴nghiêm 城thành 會hội 如Như 來Lai 前tiền 。 領lãnh 任nhậm 護hộ 衛vệ 此thử 經Kinh 典điển 。

各các 發phát 誓thệ 願nguyện 承thừa 佛Phật 勅sắc 。 密mật 主chủ 眾chúng 等đẳng 我ngã 敬kính 禮lễ 。

廣quảng 嚴nghiêm 因nhân 聞văn 藥dược 師sư 名danh 。 見kiến 諦Đế 發phát 誓thệ 守thủ 此thử 經Kinh 。

各các 領lãnh 七thất 億ức 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 十thập 二nhị 大đại 將tướng 我ngã 敬kính 禮lễ 。

應ưng 禮lễ 虛hư 空không 一nhất 切thiết 剎sát 。 深thâm 信tín 一nhất 切thiết 功công 德đức 剎sát 。

有hữu 情tình 變biến 化hóa 剎sát 塵trần 身thân 。 恆hằng 常thường 遍biến 禮lễ 剎sát 塵trần 佛Phật 。

所sở 有hữu 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 人Nhân 師Sư 子Tử 。

我ngã 以dĩ 清thanh 淨tịnh 身thân 語ngữ 意ý 。 一nhất 切thiết 遍biến 禮lễ 盡tận 無vô 餘dư 。

普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 威uy 神thần 力lực 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 前tiền 。

一nhất 身thân 復phục 現hiện 剎sát 塵trần 身thân 。 一nhất 一nhất 遍biến 禮lễ 剎sát 塵trần 佛Phật 。

於ư 一nhất 塵trần 中trung 塵trần 數số 佛Phật 。 各các 處xứ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 中trung 。

無vô 盡tận 法Pháp 界Giới 塵trần 亦diệc 然nhiên 。 深thâm 信tín 諸chư 佛Phật 皆giai 充sung 滿mãn 。

各các 以dĩ 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 海hải 。 普phổ 出xuất 無vô 盡tận 妙diệu 言ngôn 詞từ 。

盡tận 於ư 未vị 來lai 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 讚tán 佛Phật 甚thậm 深thâm 功công 德đức 海hải 。

以dĩ 諸chư 最tối 勝thắng 妙diệu 花hoa 鬘man 。 伎kỹ 樂nhạc 塗đồ 香hương 及cập 傘tản 蓋cái 。

如như 是thị 最tối 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 我ngã 以dĩ 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。

最tối 勝thắng 衣y 服phục 最tối 勝thắng 香hương 。 末mạt 香hương 燒thiêu 香hương 與dữ 燈đăng 燭chúc 。

一nhất 一nhất 皆giai 如như 妙Diệu 高Cao 聚tụ 。 我ngã 悉tất 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。

我ngã 以dĩ 廣quảng 大đại 勝thắng 解giải 心tâm 。 深thâm 信tín 一nhất 切thiết 三tam 世thế 佛Phật 。

悉tất 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 力lực 。 普phổ 遍biến 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。

我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。

從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 二Nhị 乘Thừa 有Hữu 學Học 及cập 無Vô 學Học 。

一nhất 切thiết 如Như 來Lai 與dữ 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 功công 德đức 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。

十thập 方phương 所sở 有hữu 世Thế 間Gian 燈Đăng 。 最tối 初sơ 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 者giả 。

我ngã 今kim 一nhất 切thiết 皆giai 勸khuyến 請thỉnh 。 轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 輪luân 。

諸chư 佛Phật 若nhược 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 悉tất 至chí 誠thành 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 。

唯duy 願nguyện 久cửu 住trụ 剎sát 塵trần 劫kiếp 。 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。

所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 供cúng 養dường 佛Phật 。 請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。

隨tùy 喜hỷ 懺sám 悔hối 諸chư 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 及cập 佛Phật 道Đạo 。

(# 如như 是thị 奉phụng 七thất 支chi 畢tất 祝chúc 云vân )# 。

如như 是thị 欽khâm 遵tuân 七thất 佛Phật 本bổn 願nguyện 功công 德đức 。 經Kinh 中trung 所sở 說thuyết 。 謹cẩn 備bị 供cung 品phẩm 。 陳trần 設thiết 壇đàn 場tràng 恭cung 請thỉnh 。 七thất 佛Phật 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 與dữ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 引dẫn 導đạo 世Thế 尊Tôn 。 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 光quang 臨lâm 壇đàn 所sở 。 稱xưng 揚dương 聖thánh 號hiệu 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 發phát 彼bỉ 諸chư 佛Phật 前tiền 所sở 發phát 願nguyện 彼bỉ 諸chư 佛Phật 前tiền 。 懺sám 悔hối 罪tội 愆khiên 。 隨tùy 喜hỷ 善thiện 根căn 勸khuyến 請thỉnh 乞khất 住trụ 。 以dĩ 斯tư 善thiện 根căn 之chi 力lực 。 併tinh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 威uy 神thần 。 攝nhiếp 授thọ 之chi 力lực 伏phục 願nguyện 掌chưởng 教giáo 弘hoằng 法pháp 。 利lợi 物vật 濟tế 人nhân 。 諸chư 尊tôn 自tự 在tại 上thượng 師sư 。 從tùng 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 所sở 有hữu 積tích 聚tụ 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 無vô 病bệnh 延diên 年niên 。 身thân 居cư 安an 穩ổn 興hưng 大đại 事sự 業nghiệp 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 祥tường 瑞thụy 。 皆giai 獲hoạch 豐phong 足túc 。 究cứu 竟cánh 二nhị 種chủng 資tư 糧lương 圓viên 滿mãn 。 即tức 證chứng 堅kiên 固cố 之chi 身thân 。 速tốc 獲hoạch 無vô 上thượng 佛Phật 乘Thừa 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 內nội 外ngoại 所sở 有hữu 災tai 患hoạn 。 悉tất 皆giai 消tiêu 散tán 。 安an 樂lạc 豐phong 足túc 。 獲hoạch 得đắc 無vô 上thượng 。 廣quảng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 更cánh 願nguyện 一nhất 切thiết 方phương 隅ngung 。 人nhân 畜súc 無vô 殃ương 。 亦diệc 無vô 饑cơ 饉cận 。 及cập 與dữ 冤oan 難nạn/nan 。 永vĩnh 除trừ 不bất 祥tường 。 風phong 調điều 雨vũ 順thuận 。 穀cốc 稼giá 豐phong 登đăng 。 安an 樂lạc 吉cát 祥tường 。 豐phong 滿mãn 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 現hiện 居cư 安an 樂lạc 。 來lai 世thế 往vãng 生sanh 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 。 面diện 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 親thân 蒙mông 授thọ 記ký 。 圓viên 滿mãn 二nhị 種chủng 資tư 糧lương 。 即tức 證chứng 大đại 覺giác 果quả 位vị 。 更cánh 願nguyện 妙diệu 法Pháp 。 久cửu 住trụ 於ư 世thế 。 一nhất 切thiết 門môn 路lộ 。 宣tuyên 揚dương 開khai 闡xiển 。

復phục 誦tụng 懺sám 謝tạ 文văn

出xuất 有hữu 壞hoại 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 七thất 佛Phật 。 及cập 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 與dữ 本bổn 師sư 世Thế 尊Tôn 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 聖thánh 會hội 面diện 前tiền 。 今kim 為vi (# 某mỗ 人nhân 云vân 云vân )# 兼kiêm 為vi 我ngã 等đẳng 。 及cập 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 。 虔kiền 心tâm 持trì 誦tụng 此thử 經Kinh 時thời 節tiết 。 我ngã 等đẳng 惡ác 時thời 有hữu 情tình 。 功công 行hành 卑ty 微vi 。 有hữu 所sở 未vị 備bị 。 或hoặc 自tự 不bất 覺giác 察sát 。 因nhân 以dĩ 懈giải 弛thỉ 。 故cố 身thân 語ngữ 意ý 行hành 。 煩phiền 惱não 雜tạp 染nhiễm 。 或hoặc 供cung 品phẩm 粗thô 薄bạc 。 或hoặc 不bất 潔khiết 淨tịnh 。 或hoặc 所sở 作tác 儀nghi 軌quỹ 不bất 合hợp 經kinh 旨chỉ 。 種chủng 種chủng 錯thác 誤ngộ 。 所sở 有hữu 罪tội 過quá 。 伏phục 冀ký 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 哀ai 愍mẫn 垂thùy 宥hựu 。 永vĩnh 令linh 不bất 為vi 障chướng 礙ngại 。 攝nhiếp 授thọ 垂thùy 錫tích 。

不bất 得đắc 及cập 有hữu 失thất 。 或hoặc 因nhân 我ngã 愚ngu 惰nọa 。

自tự 作tác 令linh 他tha 作tác 。 悉tất 皆giai 乞khất 容dung 恕thứ 。

惡ác 時thời 諸chư 有hữu 情tình 。 福phước 劣liệt 無vô 明minh 盛thịnh 。

未vị 滿mãn 聖thánh 深thâm 意ý 。 悉tất 皆giai 乞khất 容dung 恕thứ 。

無vô 智trí 因nhân 慳san 貪tham 。 供cung 品phẩm 微vi 薄bạc 過quá 。

既ký 具cụ 大đại 悲bi 尊tôn 。 悉tất 皆giai 乞khất 容dung 恕thứ 。

懈giải 弛thỉ 行hành 不bất 精tinh 。 乖quai 違vi 經kinh 儀nghi 軌quỹ 。

不bất 合hợp 如Như 來Lai 旨chỉ 。 悉tất 皆giai 乞khất 容dung 恕thứ 。

重trọng/trùng 複phức 及cập 遺di 缺khuyết 。 壞hoại 敗bại 儀nghi 軌quỹ 式thức 。

或hoặc 復phục 有hữu 忘vong 失thất 。 悉tất 皆giai 乞khất 容dung 恕thứ 。

復phục 次thứ 奉phụng 送tống 文văn 。

世Thế 尊Tôn 為vi 利lợi 諸chư 有hữu 情tình 。 行hạnh 願nguyện 功công 德đức 皆giai 成thành 就tựu 。

願nguyện 佛Phật 暫tạm 歸quy 各các 剎sát 土độ 。 再tái 請thỉnh 大đại 悲bi 還hoàn 降giáng/hàng 臨lâm 。

大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 能năng 利lợi 益ích 。 我ngã 等đẳng 一nhất 切thiết 已dĩ 畢tất 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 各các 還hoàn 本bổn 土độ 。

迴hồi 向hướng 偈kệ 。

文Văn 殊Thù 室thất 利lợi 勇dũng 猛mãnh 智trí 。 普phổ 賢hiền 慈từ 行hành 亦diệc 復phục 然nhiên 。

我ngã 今kim 迴hồi 向hướng 諸chư 善thiện 根căn 。 隨tùy 彼bỉ 一nhất 切thiết 常thường 修tu 學học 。

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 我ngã 稱xưng 歎thán 。 如như 是thị 最tối 勝thắng 諸chư 大đại 願nguyện 。

我ngã 今kim 迴hồi 向hướng 諸chư 善thiện 根căn 。 為vi 得đắc 普Phổ 賢Hiền 殊thù 勝thắng 行hạnh 。

以dĩ 此thử 功công 德đức 施thí 眾chúng 生sanh 。 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 所sở 積tích 聚tụ 。

福phước 德đức 智trí 慧tuệ 所sở 發phát 生sanh 。 獲hoạch 得đắc 最tối 妙diệu 二nhị 勝thắng 身thân 。

一nhất 藥dược 能năng 治trị 諸chư 苦khổ 難nạn 。 一nhất 切thiết 安an 樂lạc 發phát 生sanh 地địa 。

願nguyện 得đắc 供cúng 養dường 及cập 恭cung 敬kính 。 聖thánh 教giáo 永vĩnh 遠viễn 常thường 住trụ 世thế 。

諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 授thọ 力lực 。 因nhân 緣duyên 不bất 爽sảng 真chân 實thật 力lực 。

併tinh 以dĩ 我ngã 信tín 清thanh 淨tịnh 力lực 。 一nhất 切thiết 所sở 願nguyện 皆giai 圓viên 滿mãn 。

吉cát 祥tường 偈kệ 。

慈từ 光quang 照chiếu 濁trược 世thế 間gian 冥minh 。 威uy 德đức 熾sí 盛thịnh 七thất 如Như 來Lai 。

本bổn 願nguyện 昉# 揚dương 悉tất 達đạt 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 吉cát 祥tường 願nguyện 降giáng/hàng 集tập 。

經kinh 耳nhĩ 能năng 脫thoát 二nhị 際tế 苦khổ 。 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 方Phương 等Đẳng 典điển 。

心tâm 要yếu 本bổn 願nguyện 八bát 百bách 頌tụng 。 諸chư 法pháp 吉cát 祥tường 願nguyện 降giáng/hàng 集tập 。

此thử 經Kinh 啟khải 源nguyên 及cập 延diên 命mạng 。 護hộ 持trì 令linh 永vĩnh 流lưu 通thông 住trụ 。

菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 諸chư 神thần 將tướng 。 大đại 眾chúng 吉cát 祥tường 願nguyện 降giáng/hàng 集tập 。

(# 此thử 吉cát 祥tường 讚tán 三tam 首thủ 各các 末mạt 句cú 作tác 樂nhạc 。 其kỳ 首thủ 者giả 散tán 華hoa 米mễ 也dã )# 。

藥Dược 師Sư 七Thất 佛Phật 供Cúng 養Dường 儀Nghi 軌Quỹ 如Như 意Ý 王Vương 經Kinh