浴池 ( 浴dục 池trì )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)為浴身所設之池塘也。印度為熱國,故處處設之,以供澡浴之用。如東土之浴室。法華經曰:「流泉浴池,施佛及僧。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 為vi 浴dục 身thân 所sở 設thiết 之chi 池trì 塘đường 也dã 。 印ấn 度độ 為vi 熱nhiệt 國quốc , 故cố 處xứ 處xứ 設thiết 之chi , 以dĩ 供cung 澡táo 浴dục 之chi 用dụng 。 如như 東đông 土thổ 之chi 浴dục 室thất 。 法pháp 華hoa 經kinh 曰viết 流lưu 泉tuyền 浴dục 池trì 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 」 。