浴室 ( 浴dục 室thất )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)洗浴之室也,西土必以冷水,東土必以溫水,故謂為溫室。寄歸傳三曰:「世尊教為浴室,或作露地磚池。(中略)又洗浴者並須饑時。浴已正食,有其二益:一則身體清虛,無諸垢穢。二則痰癊消散,能餐飲食。飽食方洗,醫明所諱。」義楚六帖七曰:「有部律頌云:浴室畫五天使。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 洗tẩy 浴dục 之chi 室thất 也dã , 西tây 土thổ 必tất 以dĩ 冷lãnh 水thủy , 東đông 土thổ 必tất 以dĩ 溫ôn 水thủy , 故cố 謂vị 為vi 溫ôn 室thất 。 寄ký 歸quy 傳truyền 三tam 曰viết 世Thế 尊Tôn 教giáo 。 為vi 浴dục 室thất , 或hoặc 作tác 露lộ 地địa 磚 池trì 。 ( 中trung 略lược ) 又hựu 洗tẩy 浴dục 者giả 並tịnh 須tu 饑cơ 時thời 。 浴dục 已dĩ 正chánh 食thực , 有hữu 其kỳ 二nhị 益ích : 一nhất 則tắc 身thân 體thể 清thanh 虛hư 。 無vô 諸chư 垢cấu 穢uế 。 二nhị 則tắc 痰đàm 癊ấm 消tiêu 散tán , 能năng 餐xan 飲ẩm 食thực 。 飽bão 食thực 方phương 洗tẩy , 醫y 明minh 所sở 諱húy 。 」 義nghĩa 楚sở 六lục 帖 七thất 曰viết : 「 有hữu 部bộ 律luật 頌tụng 云vân : 浴dục 室thất 畫họa 五ngũ 天thiên 使sử 。 」 。