德山托[金*本] ( 德đức 山sơn 托thác [金*本] )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (公案)雪峰在德山作飯頭。一日飯遲,德山托鉢至法堂。峰曬飯巾次,見德山云:這老漢,鐘未鳴,鼓未響,托鉢向什麼處去?德山便歸方丈。峰舉似巖頭。巖頭云:大小德山,未會末後句。山聞使侍者呼巖頭來,問曰:汝不肯老僧耶?巖頭密啟其意。德山至來日上堂,果與尋常不同。巖頭至僧堂前打掌大笑云:且喜老漢得會末後之句,他後天下人不奈伊何。見會元巖頭章,無門關。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 公công 案án ) 雪tuyết 峰phong 在tại 德đức 山sơn 作tác 飯phạn 頭đầu 。 一nhất 日nhật 飯phạn 遲trì , 德đức 山sơn 托thác 鉢bát 至chí 法pháp 堂đường 。 峰phong 曬sái 飯phạn 巾cân 次thứ , 見kiến 德đức 山sơn 云vân : 這giá 老lão 漢hán , 鐘chung 未vị 鳴minh , 鼓cổ 未vị 響hưởng , 托thác 鉢bát 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ ? 德đức 山sơn 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 峰phong 舉cử 似tự 巖nham 頭đầu 。 巖nham 頭đầu 云vân : 大đại 小tiểu 德đức 山sơn , 未vị 會hội 末mạt 後hậu 句cú 。 山sơn 聞văn 使sử 侍thị 者giả 呼hô 巖nham 頭đầu 來lai , 問vấn 曰viết : 汝nhữ 不bất 肯khẳng 老lão 僧Tăng 耶da ? 巖nham 頭đầu 密mật 啟khải 其kỳ 意ý 。 德đức 山sơn 至chí 來lai 日nhật 上thượng 堂đường , 果quả 與dữ 尋tầm 常thường 不bất 同đồng 。 巖nham 頭đầu 至chí 僧Tăng 堂đường 前tiền 打đả 掌chưởng 大đại 笑tiếu 云vân : 且thả 喜hỷ 老lão 漢hán 得đắc 會hội 末mạt 後hậu 之chi 句cú , 他tha 後hậu 天thiên 下hạ 人nhân 不bất 奈nại 伊y 何hà 。 見kiến 會hội 元nguyên 巖nham 頭đầu 章chương , 無vô 門môn 關quan 。