德Đức 風Phong 禪Thiền 師Sư 般Bát 若Nhã 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0004
清Thanh 說Thuyết 如Như 惺Tinh 等Đẳng 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

德đức 風phong 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 四tứ

白bạch 雲vân 山sơn 居cư 偈kệ

清thanh 閒gian/nhàn 獨độc 許hứa 野dã 僧Tăng 家gia 蕩đãng 蕩đãng 無vô 拘câu 我ngã 自tự 誇khoa 有hữu 時thời 鬧náo 裡# 安an 身thân 處xứ 有hữu 時thời 靜tĩnh 處xứ 薩tát 婆bà 訶ha

一nhất 片phiến 白bạch 雲vân 舒thư 復phục 卷quyển 個cá 中trung 無vô 意ý 可khả 相tương/tướng 留lưu 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 家gia 常thường 事sự 日nhật 日nhật 三tam 食thực 飽bão 便tiện 休hưu

多đa 年niên 活hoạt 計kế 在tại 茅mao 蓬bồng 門môn 對đối 前tiền 岡# 幾kỷ 樹thụ 松tùng 宛uyển 似tự 羅la 浮phù 圖đồ 畫họa 裡# 山sơn 盤bàn 水thủy 曲khúc 妙diệu 難nạn/nan 窮cùng

一nhất 住trụ 雲vân 鄉hương 幾kỷ 度độ 春xuân 但đãn 聞văn 花hoa 鳥điểu 語ngữ 頻tần 頻tần 芒mang 鞋hài 竹trúc 杖trượng 常thường 隨tùy 我ngã 卻khước 似tự 孤cô 雲vân 野dã 鶴hạc 身thân

疏sớ/sơ 親thân 不bất 問vấn 個cá 閑nhàn 人nhân 枯khô 木mộc 花hoa 開khai 劫kiếp 外ngoại 春xuân 茅mao 屋ốc 三tam 間gian 天thiên 地địa 闊khoát 半bán 簾# 明minh 月nguyệt 照chiếu 幽u 身thân

茅mao 蓬bồng 結kết 就tựu 白bạch 雲vân 邊biên 幽u 靜tĩnh 無vô 人nhân 草thảo 木mộc 鮮tiên 幸hạnh 得đắc 山sơn 僧Tăng 無vô 別biệt 事sự 哩rị 囉ra 一nhất 曲khúc 唱xướng 寒hàn 泉tuyền

破phá 衲nạp 芒mang 鞋hài 三tam 月nguyệt 天thiên 桃đào 花hoa 鮮tiên 笑tiếu 碧bích 溪khê 邊biên 團đoàn 團đoàn 矮ải 屋ốc 人nhân 來lai 少thiểu 惟duy 見kiến 白bạch 雲vân 飛phi 滿mãn 川xuyên

無vô 事sự 於ư 心tâm 作tác 麼ma 親thân 那na 容dung 卜bốc 度độ 覓mịch 佳giai 珍trân 個cá 中trung 會hội 得đắc 真chân 消tiêu 息tức 泥nê 團đoàn 土thổ/độ 塊khối 解giải 翻phiên 身thân

道Đạo 人Nhân 閒gian/nhàn 處xứ 了liễu 無vô 思tư 兀ngột 坐tọa 長trường/trưởng 年niên 半bán 似tự 癡si 偶ngẫu 對đối 西tây 風phong 拈niêm 一nhất 偈kệ 何hà 常thường 搜sưu 得đắc 古cổ 人nhân 詩thi

春xuân 風phong 拂phất 拂phất 菜thái 花hoa 香hương 底để 事sự 分phân 明minh 不bất 覆phú 藏tàng 會hội 得đắc 其kỳ 中trung 端đoan 的đích 旨chỉ 行hành 人nhân 切thiết 忌kỵ 謾man 商thương 量lượng

秋thu 至chí 梧# 桐# 葉diệp 亂loạn 飄phiêu 山sơn 居cư 一nhất 個cá 度độ 雲vân 霄tiêu 長trường/trưởng 年niên 無vô 客khách 來lai 相tương 問vấn 林lâm 鳥điểu 聲thanh 聲thanh 伴bạn 寂tịch 寥liêu

我ngã 住trụ 新tân 溪khê 三tam 兩lưỡng 載tái 常thường 來lai 花hoa 鳥điểu 語ngữ 喃nẩm 喃nẩm 山sơn 僧Tăng 已dĩ 得đắc 其kỳ 中trung 趣thú 那na 許hứa 閒gian/nhàn 雲vân 到đáo 草thảo 庵am

船thuyền 居cư

浮phù 居cư 獨độc 自tự 把bả 舟chu 撐xanh 笑tiếu 指chỉ 光quang 陰ấm 水thủy 月nguyệt 忙mang 野dã 人nhân 喜hỷ 唱xướng 無vô 腔# 曲khúc 凡phàm 聖thánh 多đa 來lai 學học 我ngã 狂cuồng

山sơn 水thủy 中trung 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 且thả 多đa 隨tùy 方phương 消tiêu 遣khiển 興hưng 如như 何hà 隔cách 岸ngạn 幾kỷ 聲thanh 漁ngư 父phụ 笛địch 水thủy 清thanh 魚ngư 現hiện 弄lộng 伽già 陀đà

逐trục 浪lãng 隨tùy 風phong 始thỉ 暢sướng 懷hoài 波ba 平bình 月nguyệt 現hiện 畫họa 圖đồ 開khai 滿mãn 目mục 江giang 山sơn 延diên 故cố 客khách 略lược 通thông 消tiêu 息tức 與dữ 人nhân 猜#

甘cam 自tự 浮phù 居cư 江giang 上thượng 飄phiêu 泊bạc 舟chu 坐tọa 看khán 水thủy 雲vân 朝triêu 沙sa 鷗# 也dã 愛ái 清thanh 閒gian/nhàn 好hảo/hiếu 情tình 願nguyện 飛phi 來lai 伴bạn 寂tịch 寥liêu

毒độc 口khẩu 傷thương 人nhân 心tâm 已dĩ 慈từ 不bất 思tư 名danh 利lợi 轉chuyển 呆# 癡si 半bán 生sanh 活hoạt 計kế 江giang 湖hồ 上thượng 日nhật 聽thính 漁ngư 翁ông 唱xướng 晚vãn 詞từ

箭tiễn 溪khê 山sơn 居cư

誰thùy 道đạo 居cư 山sơn 不bất 見kiến 山sơn 許hứa 多đa 田điền 地địa 屬thuộc 多đa 年niên 蒼thương 松tùng 翠thúy 竹trúc 常thường 相tương/tướng 伴bạn 那na 有hữu 閒gian/nhàn 情tình 敘tự 市thị 廛triền

平bình 生sanh 性tánh 懶lãn 似tự 閒gian/nhàn 游du 結kết 草thảo 栖tê 身thân 看khán 水thủy 流lưu 幾kỷ 陣trận 竹trúc 風phong 穿xuyên 耳nhĩ 過quá 了liễu 無vô 一nhất 事sự 掛quải 心tâm 頭đầu

踏đạp 遍biến 諸chư 方phương 懶lãn 出xuất 頭đầu 溪khê 邊biên 林lâm 下hạ 我ngã 甘cam 休hưu 獨độc 憐lân 漁ngư 父phụ 江giang 湖hồ 上thượng 箬# 笠# 扁# 舟chu 撥bát 棹# 游du

浮phù 世thế 輕khinh 飄phiêu 懶lãn 指chỉ 南nam 諸chư 方phương 韻vận 過quá 被bị 渠cừ 瞞man 接tiếp 棹# 實thật 難nan 行hành 化hóa 處xứ 昂ngang 然nhiên 清thanh 享hưởng 已dĩ 心tâm 安an

結kết 草thảo 栖tê 身thân 近cận 泖# 河hà 常thường 聞văn 漁ngư 父phụ 曲khúc 聲thanh 和hòa 柴sài 門môn 竹trúc 屋ốc 繩thằng 床sàng 睡thụy 日nhật 到đáo 斜tà 曛huân 夢mộng 未vị 呼hô

山sơn 居cư 和hòa 韻vận

道Đạo 人Nhân 弗phất 與dữ 世thế 情tình 纏triền 一nhất 室thất 香hương 消tiêu 竟cánh 日nhật 閒gian/nhàn 二nhị 時thời 茶trà 飯phạn 尋tầm 常thường 過quá 坐tọa 對đối 松tùng 亭đình 看khán 鳥điểu 還hoàn

毫hào 無vô 一nhất 法pháp 絕tuyệt 牽khiên 纏triền 獨độc 自tự 逍tiêu 遙diêu 到đáo 處xứ 閒gian/nhàn 木mộc 石thạch 山sơn 川xuyên 增tăng 我ngã 興hưng 常thường 同đồng 埜# 鶴hạc 伴bạn 雲vân 還hoàn

山sơn 光quang 潭đàm 影ảnh 日nhật 相tương 纏triền 漫mạn 味vị 林lâm 間gian 月nguyệt 一nhất 灣loan 誰thùy 識thức 野dã 人nhân 長trường/trưởng 快khoái 樂lạc 多đa 栽tài 松tùng 竹trúc 引dẫn 風phong 還hoàn

偶ngẫu 成thành

草thảo 室thất 棲tê 身thân 心tâm 亦diệc 休hưu 諸chư 般bát 事sự 業nghiệp 一nhất 齊tề 丟# 枯khô 禪thiền 把bả 守thủ 非phi 問vấn 外ngoại 樂nhạo/nhạc/lạc 得đắc 清thanh 閒gian/nhàn 自tự 放phóng 收thu

草thảo 室thất 棲tê 身thân 心tâm 亦diệc 休hưu 浮phù 軀khu 寥liêu 落lạc 亂loạn 峰phong 頭đầu 退thoái 步bộ 不bất 知tri 誰thùy 是thị 我ngã 落lạc 花hoa 流lưu 水thủy 過quá 荒hoang 坵#

草thảo 室thất 棲tê 身thân 心tâm 亦diệc 休hưu 倏thúc 然nhiên 風phong 過quá 樹thụ 搖dao 頭đầu 難nạn/nan 瞞man 大đại 地địa 英anh 靈linh 子tử 歷lịch 歷lịch 明minh 明minh 夜dạ 不bất 收thu

草thảo 室thất 棲tê 身thân 心tâm 亦diệc 休hưu 忽hốt 聞văn 花hoa 鳥điểu 弄lộng 枝chi 頭đầu 和hòa 風phong 搖dao 競cạnh 人nhân 家gia 見kiến 暗ám 通thông 消tiêu 息tức 許hứa 誰thùy 酬thù

草thảo 室thất 棲tê 身thân 心tâm 亦diệc 休hưu 客khách 情tình 交giao 接tiếp 實thật 難nạn/nan 留lưu 埜# 人nhân 總tổng 是thị 閒gian/nhàn 飄phiêu 蕩đãng 拍phách 碎toái 乾can/kiền/càn 坤# 亦diệc 可khả 憂ưu

草thảo 室thất 棲tê 身thân 心tâm 亦diệc 休hưu 出xuất 雙song 空không 手thủ 亮lượng 悠du 悠du 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 西tây 來lai 意ý 道đạo 破phá 尋tầm 常thường 特đặc 地địa 愁sầu

草thảo 室thất 棲tê 身thân 心tâm 亦diệc 休hưu 白bạch 雲vân 來lai 去khứ 甚thậm 相tương/tướng 留lưu 逢phùng 人nhân 畢tất 竟cánh 舉cử 何hà 示thị 略lược 通thông 消tiêu 息tức 滿mãn 林lâm 丘khâu

草thảo 室thất 棲tê 身thân 心tâm 亦diệc 休hưu 衝xung 開khai 四tứ 大đại 盡tận 撐xanh 浮phù 神thần 僊tiên 秘bí 訣quyết 人nhân 難nan 測trắc 一nhất 道đạo 馨hinh 香hương 六lục 不bất 收thu

草thảo 室thất 棲tê 身thân 心tâm 亦diệc 休hưu 尋tầm 常thường 疏sớ/sơ 性tánh 懶lãn 呼hô 牛ngưu 鳥điểu 含hàm 花hoa 吐thổ 枝chi 頭đầu 上thượng 古cổ 往vãng 今kim 來lai 覓mịch 處xứ 求cầu

草thảo 室thất 棲tê 身thân 心tâm 亦diệc 休hưu 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 盡tận 搖dao 頭đầu 筆bút 尖tiêm 吐thổ 露lộ 誰thùy 能năng 會hội 萬vạn 古cổ 從tùng 來lai 不bất 斷đoạn 流lưu

寓# 秀tú 州châu 古cổ 華hoa 嚴nghiêm 偈kệ

恰kháp 逢phùng 五ngũ 九cửu 住trụ 華hoa 嚴nghiêm 耕canh 種chúng 方phương 方phương 六lục 畝mẫu 田điền 柴sài 米mễ 油du 鹽diêm 何hà 所sở 至chí 尋tầm 常thường 營doanh 口khẩu 地địa 頭đầu 鮮tiên

身thân 心tâm 疲bì 倦quyện 懶lãn 談đàm 禪thiền 竟cánh 日nhật 長trường 眠miên 腳cước 向hướng 天thiên 了liễu 然nhiên 不bất 管quản 人nhân 間gian 事sự 猶do 愛ái 黃hoàng 鶯# 樹thụ 上thượng 喧huyên

身thân 心tâm 疲bì 倦quyện 懶lãn 搜sưu 尋tầm 日nhật 逐trục 逍tiêu 遙diêu 萬vạn 慮lự 沈trầm 饑cơ 來lai 一nhất 缽bát 千thiên 家gia 飯phạn 閒gian/nhàn 向hướng 盤bàn 陀đà 石thạch 上thượng 吟ngâm

身thân 心tâm 疲bì 倦quyện 懶lãn 行hành 游du 溪khê 畔bạn 人nhân 家gia 報báo 早tảo 秋thu 猶do 有hữu 籬# 花hoa 添# 瑞thụy 彩thải 其kỳ 中trung 消tiêu 息tức 許hứa 誰thùy 酬thù

身thân 心tâm 疲bì 倦quyện 懶lãn 栽tài 培bồi 獨độc 自tự 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 坐tọa 石thạch 臺đài 清thanh 淡đạm 一nhất 生sanh 圖đồ 快khoái 活hoạt 管quản 教giáo 到đáo 此thử 絕tuyệt 疑nghi 猜#

身thân 心tâm 疲bì 倦quyện 懶lãn 吟ngâm 詩thi 兀ngột 兀ngột 癡si 癡si 獨độc 坐tọa 時thời 忽hốt 見kiến 林lâm 間gian 歸quy 鳥điểu 集tập 斜tà 陽dương 寒hàn 影ảnh 照chiếu 西tây 渠cừ

熱nhiệt 風phong 吹xuy 至chí 漢hán 溪khê 南nam 雖tuy 寓# 華hoa 嚴nghiêm 息tức 足túc 難nạn/nan 尋tầm 常thường 七thất 事sự 真chân 難nạn/nan 備bị 巡tuần 兵binh 過quá 往vãng 帶đái 泥nê 蠲quyên 野dã 獸thú 飛phi 禽cầm 誰thùy 抵để 敵địch 兒nhi 童đồng 故cố 意ý 放phóng 牛ngưu 眠miên 不bất 是thị 有hữu 心tâm 成thành 偈kệ 頌tụng 看khán 來lai 光quang 景cảnh 急cấp 須tu 還hoàn

暫tạm 借tá 華hoa 嚴nghiêm 掛quải 錫tích 瓢biều 無vô 柴sài 無vô 米mễ 亦diệc 清thanh 高cao 獨độc 怪quái 村thôn 鄰lân 傳truyền 信tín 息tức 何hà 必tất 空không 勞lao 終chung 日nhật 朝triêu 欲dục 退thoái 此thử 方phương 生sanh 別biệt 計kế 難nạn/nan 為vi 請thỉnh 主chủ 犯phạm 人nhân 苗miêu 休hưu 心tâm 總tổng 是thị 山sơn 家gia 志chí 隨tùy 機cơ 應ưng 變biến 度độ 雲vân 霄tiêu

贈tặng 社xã 兄huynh

聊liêu 贈tặng 我ngã 兄huynh 一nhất 首thủ 詩thi 好hảo/hiếu 須tu 仔tử 細tế 暗ám 推thôi 惟duy 風phong 行hành 草thảo 偃yển 他tha 年niên 事sự 無vô 負phụ 今kim 朝triêu 同đồng 社xã 時thời

贈tặng 洞đỗng 然nhiên 禪thiền 人nhân

處xứ 處xứ 彌di 陀đà 本bổn 現hiện 成thành 何hà 須tu 向hướng 外ngoại 去khứ 搜sưu 尋tầm 洞đỗng 然nhiên 一nhất 著trước 分phân 明minh 也dã 春xuân 鳥điểu 喃nẩm 喃nẩm 鬧náo 晚vãn 林lâm

贈tặng 旵# 容dung 兄huynh

眉mi 毛mao 罅# 裡# 納nạp 須Tu 彌Di 兩lưỡng 眼nhãn 空không 來lai 海hải 嶽nhạc 低đê 正chánh 值trị 秋thu 光quang 天thiên 際tế 曉hiểu 一nhất 輪luân 月nguyệt 桂quế 出xuất 雲vân 衢cù

贈tặng 悟ngộ 峰phong 兄huynh

突đột 然nhiên 平bình 地địa 起khởi 高cao 峰phong 縱túng/tung 望vọng 巍nguy 巍nguy 倚ỷ 碧bích 空không 頓đốn 落lạc 千thiên 山sơn 眠miên 腳cước 下hạ 舉cử 頭đầu 惟duy 見kiến 日nhật 輪luân 紅hồng

示thị 機cơ 侍thị 者giả

拂phất 拂phất 和hòa 風phong 動động 地địa 愁sầu 機cơ 緣duyên 相tương/tướng 合hợp 未vị 能năng 酬thù 三tam 番phiên 呼hô 喚hoán 三tam 番phiên 應ưng 歷lịch 歷lịch 分phân 明minh 夜dạ 不bất 收thu

示thị 德đức 音âm 至chí

知tri 道đạo 維duy 摩ma 今kim 日nhật 來lai 霜sương 風phong 瑟sắt 瑟sắt 菊# 花hoa 開khai 何hà 人nhân 此thử 地địa 傳truyền 音âm 信tín 及cập 至chí 相tương 逢phùng 口khẩu 不bất 開khai

欲dục 休hưu 兄huynh 六lục 旬tuần

一nhất 旬tuần 花hoa 甲giáp 翻phiên 身thân 轉chuyển 直trực 與dữ 趙triệu 州châu 壽thọ 算toán 同đồng 個cá 段đoạn 風phong 光quang 兄huynh 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 笻# 長trường/trưởng 伴bạn 萬vạn 年niên 松tùng

示thị 了liễu 無vô

了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 體thể 自tự 如như 無vô 拘câu 無vô 束thúc 一nhất 殘tàn 軀khu 其kỳ 中trung 若nhược 解giải 知tri 機cơ 變biến 便tiện 是thị 人nhân 間gian 個cá 丈trượng 夫phu

示thị 徑kính 宗tông

徑kính 宗tông 有hữu 個cá 本bổn 來lai 人nhân 覿# 面diện 分phân 明minh 認nhận 得đắc 真chân 不bất 是thị 山sơn 僧Tăng 重trọng/trùng 露lộ 布bố 一nhất 番phiên 提đề 起khởi 一nhất 番phiên 親thân

示thị 際tế 弘hoằng

雙song 親thân 已dĩ 故cố 好hiếu 修tu 行hành 莫mạc 負phụ 從tùng 前tiền 習tập 咒chú 文văn 直trực 下hạ 到đáo 頭đầu 能năng 自tự 信tín 腦não 門môn 已dĩ 著trước 鐵thiết 三tam 斤cân

示thị 實thật 閒gian/nhàn

靜tĩnh 聽thính 黃hoàng 鶯# 樹thụ 上thượng 鳴minh 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 甚thậm 分phân 明minh 不bất 須tu 向hướng 外ngoại 閑nhàn 之chi 遶nhiễu 就tựu 此thử 翻phiên 身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 太thái 平bình

示thị 實thật 然nhiên

個cá 事sự 須tu 知tri 信tín 實thật 然nhiên 了liễu 生sanh 一nhất 句cú 貴quý 心tâm 堅kiên 饑cơ 食thực 渴khát 飲ẩm 無vô 他tha 事sự 好hảo/hiếu 誦tụng 彌di 陀đà 十thập 萬vạn 千thiên

示thị 實thật 杲#

杲# 日nhật 當đương 空không 萬vạn 物vật 春xuân 山sơn 河hà 呈trình 瑞thụy 露lộ 全toàn 身thân 其kỳ 中trung 消tiêu 息tức 誰thùy 能năng 會hội 爍thước 破phá 虛hư 空không 一nhất 片phiến 心tâm

示thị 愛ái 山sơn

我ngã 愛ái 水thủy 兮hề 汝nhữ 愛ái 山sơn 晴tình 巒# 碧bích 沼chiểu 共cộng 盤bàn 桓hoàn 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 齊tề 拈niêm 出xuất 勿vật 使sử 當đương 場tràng 落lạc 二nhị 三tam

示thị 瑞thụy 雲vân

瑞thụy 翁ông 性tánh 喜hỷ 伴bạn 雲vân 居cư 朵đóa 朵đóa 祥tường 巒# 助trợ 道đạo 基cơ 心tâm 地địa 花hoa 開khai 須tu 善thiện 護hộ 莫mạc 教giáo 花hoa 謝tạ 退thoái 身thân 遲trì

示thị 衍diễn 成thành

成thành 道Đạo 已dĩ 來lai 無vô 盡tận 春xuân 和hòa 風phong 吹xuy 薦tiến 百bách 花hoa 新tân 直trực 下hạ 了liễu 然nhiên 如như 今kim 得đắc 鼻tị 孔khổng 分phân 明minh 搭# 上thượng 唇thần

示thị 漁ngư 渡độ

渡độ 頭đầu 無vô 客khách 望vọng 西tây 東đông 把bả 櫓lỗ 何hà 人nhân 沒một 興hưng 逢phùng 波ba 浪lãng 滔thao 天thiên 。 消tiêu 息tức 露lộ 月nguyệt 明minh 清thanh 徹triệt 為vi 誰thùy 通thông

涵# 月nguyệt 兄huynh

清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 滿mãn 乾can/kiền/càn 坤# 鬧náo 市thị 場tràng 中trung 莫mạc 暫tạm 停đình 彼bỉ 此thử 雲vân 山sơn 無vô 別biệt 業nghiệp 鶯# 啼đề 喬kiều 樹thụ 一nhất 般ban 春xuân

示thị 覺giác 真chân

秋thu 遇ngộ 蓮liên 香hương 話thoại 舊cựu 機cơ 無vô 緣duyên 談đàm 動động 道đạo 情tình 希hy 諸chư 方phương 語ngữ 句cú 堪kham 親thân 近cận 此thử 事sự 常thường 常thường 活hoạt 處xứ 提đề

示thị 子tử 岸ngạn

喜hỷ 折chiết 寒hàn 梅mai 意ý 思tư 濃nồng 紛phân 紛phân 玉ngọc 蝶# 鬥đấu 芳phương 叢tùng 闇ám 香hương 春xuân 土thổ/độ 飄phiêu 衣y 沒một 疑nghi 是thị 盧lô 浮phù 圖đồ 畫họa 中trung

示thị 六lục 圓viên

拍phách 破phá 虛hư 空không 裂liệt 兩lưỡng 傍bàng 眉mi 橫hoạnh/hoành 鼻tị 直trực 露lộ 堂đường 堂đường 西tây 來lai 的đích 意ý 分phân 明minh 了liễu 切thiết 忌kỵ 為vi 他tha 向hướng 外ngoại 忘vong

示thị 了liễu 凡phàm

了liễu 凡phàm 須tu 透thấu 祖tổ 師sư 機cơ 兀ngột 兀ngột 孜tư 孜tư 莫mạc 放phóng 渠cừ 世thế 事sự 文văn 章chương 閒gian/nhàn 涕thế 唾thóa 出xuất 塵trần 端đoan 不bất 在tại 詩thi 書thư

示thị 衍diễn 黠hiệt

黠hiệt 禪thiền 年niên 老lão 不bất 停đình 閒gian/nhàn 日nhật 念niệm 彌di 陀đà 八bát 萬vạn 千thiên 念niệm 到đáo 無vô 心tâm 雲vân 散tán 處xứ 方phương 知tri 遍biến 界giới 是thị 心tâm 蓮liên

示thị 朴phác 誠thành

當đương 機cơ 一nhất 著trước 絕tuyệt 商thương 量lượng 括quát 地địa 金kim 風phong 為vi 舉cử 揚dương 直trực 下hạ 個cá 中trung 通thông 消tiêu 息tức 風phong 從tùng 花hoa 裡# 過quá 來lai 香hương

示thị 一nhất 默mặc

知tri 理lý 全toàn 然nhiên 慧tuệ 性tánh 同đồng 好hảo/hiếu 生sanh 參tham 究cứu 急cấp 追truy 風phong 不bất 須tu 向hướng 外ngoại 生sanh 枝chi 葉diệp 心tâm 鏡kính 常thường 明minh 一nhất 默mặc 中trung

與dữ 欲dục 休hưu 戒giới 兄huynh

請thỉnh 問vấn 欲dục 休hưu 休hưu 不bất 休hưu 白bạch 雲vân 來lai 去khứ 自tự 相tương/tướng 留lưu 撐xanh 天thiên 拄trụ 地địa 難nạn/nan 藏tàng 覆phú 一nhất 喝hát 直trực 教giáo 水thủy 逆nghịch 流lưu

示thị 實thật 杲#

杲# 日nhật 當đương 空không 萬vạn 物vật 欣hân 子tử 規quy 聲thanh 徹triệt 孰thục 知tri 音âm 其kỳ 中trung 消tiêu 息tức 堂đường 堂đường 露lộ 爍thước 破phá 乾can/kiền/càn 坤# 亙# 古cổ 今kim

送tống 如như 如như 和hòa 尚thượng

丙bính 申thân 曾tằng 謁yết 已dĩ 投đầu 言ngôn 己kỷ 酉dậu 光quang 臨lâm 法pháp 道đạo 傳truyền 今kim 日nhật 欣hân 然nhiên 又hựu 相tương 見kiến 大đại 家gia 共cộng 敘tự 笑tiếu 喃nẩm 喃nẩm

送tống 鐵thiết 樹thụ 弟đệ

惟duy 兄huynh 相tương 對đối 可khả 酬thù 言ngôn 舉cử 示thị 諸chư 方phương 摸mạc 鼻tị 穿xuyên 獨độc 許hứa 玉ngọc 梅mai 含hàm 蕊nhị 笑tiếu 春xuân 光quang 落lạc 落lạc 鳥điểu 能năng 宣tuyên

送tống 隱ẩn 文văn 弟đệ

諸chư 方phương 雲vân 水thủy 慕mộ 清thanh 標tiêu 落lạc 落lạc 聲thanh 光quang 不bất 可khả 描# 消tiêu 息tức 時thời 來lai 難nạn/nan 晦hối 隱ẩn 象tượng 龍long 濟tế 濟tế 望vọng 中trung 朝triêu

送tống 斷đoạn 疑nghi 弟đệ

喜hỷ 君quân 自tự 信tín 了liễu 無vô 疑nghi 格cách 外ngoại 全toàn 提đề 若nhược 個cá 知tri 何hà 幸hạnh 今kim 朝triêu 親thân 識thức 面diện 同đồng 門môn 合hợp 調điều 應ưng 相tương/tướng 宜nghi

示thị 徹triệt 善thiện 人nhân

己kỷ 酉dậu 初sơ 春xuân 撞chàng 我ngã 來lai 坐tọa 談đàm 片phiến 刻khắc 笑tiếu 顏nhan 開khai 個cá 中trung 消tiêu 息tức 原nguyên 無vô 別biệt 花hoa 鳥điểu 聲thanh 聲thanh 絕tuyệt 意ý 猜#

示thị 永vĩnh 家gia

信tín 手thủ 拈niêm 來lai 事sự 事sự 全toàn 言ngôn 中trung 有hữu 意ý 莫mạc 增tăng 添# 分phân 明minh 指chỉ 示thị 人nhân 皆giai 見kiến 一nhất 片phiến 風phong 光quang 大đại 地địa 傳truyền

示thị 敬kính 山sơn

古cổ 松tùng 千thiên 尺xích 護hộ 生sanh 辰thần 底để 下hạ 誰thùy 知tri 有hữu 茯# 苓# 滿mãn 面diện 和hòa 風phong 成thành 露lộ 布bố 一nhất 般ban 光quang 景cảnh 劫kiếp 前tiền 春xuân

示thị 三tam 敘tự

出xuất 語ngữ 應ứng 時thời 及cập 節tiết 何hà 用dụng 斯tư 文văn 粧# 說thuyết 若nhược 是thị 作tác 家gia 漢hán 子tử 更cánh 不bất 思tư 議nghị 轉chuyển 別biệt

示thị 我ngã 陶đào

隔cách 江giang 招chiêu 手thủ 信tín 音âm 通thông 純thuần 日nhật 逢phùng 君quân 語ngữ 笑tiếu 中trung 會hội 得đắc 個cá 中trung 端đoan 的đích 意ý 桃đào 花hoa 依y 舊cựu 笑tiếu 春xuân 風phong

示thị 君quân 正chánh

舉cử 音âm 動động 舌thiệt 自tự 天thiên 然nhiên 信tín 是thị 逍tiêu 遙diêu 到đáo 處xứ 傳truyền 會hội 得đắc 摩ma 訶ha 端đoan 的đích 子tử 大Đại 千Thiên 總tổng 不bất 受thọ 人nhân 瞞man

示thị 啟khải 明minh

要yếu 明minh 生sanh 死tử 又hựu 何hà 難nạn/nan 日nhật 用dụng 尋tầm 常thường 事sự 事sự 便tiện 眼nhãn 色sắc 耳nhĩ 聲thanh 。 俱câu 是thị 道đạo 明minh 明minh 會hội 得đắc 不bất 須tu 參tham

示thị 近cận 山sơn

我ngã 近cận 水thủy 兮hề 汝nhữ 近cận 山sơn 其kỳ 中trung 消tiêu 息tức 向hướng 誰thùy 看khán 祖tổ 翁ông 留lưu 下hạ 一nhất 句cú 子tử 直trực 至chí 如như 今kim 說thuyết 未vị 完hoàn

示thị 巨cự 庵am

寬khoan 廓khuếch 團đoàn 團đoàn 別biệt 一nhất 天thiên 巨cự 庵am 迥huýnh 迥huýnh 突đột 高cao 川xuyên 一nhất 般ban 消tiêu 息tức 誰thùy 瞞man 隱ẩn 獨độc 許hứa 其kỳ 人nhân 帶đái 信tín 還hoàn 是thị 渠cừ 非phi 渠cừ 猶do 堪kham 語ngữ 卜bốc 度độ 那na 容dung 事sự 事sự 全toàn 波ba 斯tư 鼻tị 孔khổng 能năng 開khai 笑tiếu 收thu 入nhập 虛hư 空không 畫họa 裡# 傳truyền

示thị 悟ngộ 心tâm

悟ngộ 得đắc 心tâm 王vương 冷lãnh 似tự 冰băng 浮phù 軀khu 坐tọa 對đối 石thạch 風phong 屏bính 善thiện 人nhân 在tại 此thử 拈niêm 來lai 看khán 反phản 覆phúc 之chi 中trung 面diện 目mục 清thanh 聲thanh 前tiền 有hữu 意ý 休hưu 他tha 覓mịch 句cú 下hạ 無vô 私tư 善thiện 自tự 聽thính 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 其kỳ 中trung 事sự 別biệt 處xứ 桃đào 花hoa 映ánh 水thủy 明minh

示thị 若nhược 千thiên

余dư 乃nãi 出xuất 世thế 上thượng 洋dương 東đông 相tương 近cận 川xuyên 沙sa 顧cố 氏thị 宗tông 流lưu 年niên 二nhị 九cửu 華hoa 亭đình 所sở 行hành 化hóa 當đương 湖hồ 空không 合hợp 空không 般Bát 若Nhã 華hoa 嚴nghiêm 藏tạng 幻huyễn 質chất 湧dũng 蓮liên 孔khổng 福phước 豈khởi 神thần 通thông 語ngữ 錄lục 刻khắc 成thành 幾kỷ 十thập 首thủ 何hà 如như 黃hoàng 葉diệp 付phó 東đông 風phong

自tự 笑tiếu 野dã 僧Tăng 家gia 逍tiêu 遙diêu 物vật 外ngoại 奢xa 心tâm 境cảnh 緣duyên 無vô 事sự 即tức 聽thính 水thủy 邊biên 蛙# 林lâm 間gian 歸quy 鳥điểu 集tập 石thạch 畔bạn 有hữu 人nhân 家gia 懶lãn 打đả 諸chư 方phương 鼓cổ 隨tùy 分phần/phân 度độ 生sanh 涯nhai 六lục 月nguyệt 炎diễm 天thiên 日nhật 青thanh 苗miêu 拎# 轉chuyển 葉diệp 大đại 家gia 忙mang 車xa 水thủy 白bạch 汗hãn 通thông 流lưu 出xuất 脫thoát 下hạ 娘nương 生sanh 褲# 皮bì 囊nang 多đa 打đả 濕thấp 風phong 吹xuy 眉mi 毛mao 動động 知tri 恩ân 方phương 始thỉ 得đắc 我ngã 寄ký 慈từ 航# 一nhất 葉diệp 舟chu 力lực 窮cùng 疲bì 倦quyện 懶lãn 呼hô 牛ngưu 搬# 沙sa 運vận 土thổ/độ 尋tầm 常thường 事sự 誰thùy 識thức 區khu 區khu 這giá 一nhất 頭đầu

春xuân 雪tuyết 二nhị 首thủ

六lục 出xuất 飄phiêu 飄phiêu 大đại 地địa 春xuân 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 色sắc 淨tịnh 無vô 塵trần 山sơn 林lâm 處xứ 處xứ 呈trình 祥tường 瑞thụy 更cánh 有hữu 梅mai 花hoa 分phần/phân 外ngoại 新tân

乾can/kiền/càn 坤# 純thuần 一nhất 色sắc 大đại 地địa 盡tận 皆giai 春xuân 最tối 喜hỷ 梅mai 稍sảo 月nguyệt 清thanh 香hương 暗ám 噴phún 人nhân 巖nham 前tiền 梅mai 放phóng 數số 枝chi 春xuân 野dã 鳥điểu 來lai 朝triêu 唱xướng 得đắc 頻tần 獨độc 愛ái 此thử 花hoa 清thanh 自tự 媚mị 色sắc 同đồng 明minh 月nguyệt 本bổn 天thiên 真chân

示thị 紹thiệu 南nam

靜tĩnh 處xứ 安an 居cư 喜hỷ 暢sướng 懷hoài 別biệt 無vô 餘dư 事sự 上thượng 心tâm 來lai 世thế 間gian 多đa 少thiểu 閒gian/nhàn 家gia 具cụ 我ngã 自tự 甘cam 休hưu 逐trục 日nhật 挨ai

示thị 永vĩnh 家gia

疏sớ/sơ 慵# 情tình 願nguyện 守thủ 清thanh 貧bần 無vô 喜hỷ 無vô 憂ưu 過quá 幾kỷ 春xuân 來lai 看khán 橫hoạnh/hoành 溪khê 流lưu 水thủy 曲khúc 月nguyệt 吞thôn 碧bích 沼chiểu 亦diệc 甘cam 心tâm

示thị 尚thượng 宛uyển

庭đình 前tiền 梅mai 蕊nhị 笑tiếu 春xuân 風phong 花hoa 鳥điểu 飛phi 飛phi 帶đái 意ý 濃nồng 引dẫn 動động 詩thi 人nhân 吟ngâm 未vị 至chí 相tương/tướng 呼hô 相tương/tướng 踏đạp 為vi 誰thùy 工công

偶ngẫu 過quá 書thư 齋trai 宿túc 幾kỷ 宵tiêu 珠châu 簾# 粉phấn 壁bích 雨vũ 飄phiêu 飄phiêu 驚kinh 動động 詩thi 人nhân 眠miên 未vị 穩ổn 花hoa 鳥điểu 啼đề 春xuân 送tống 信tín 朝triêu

問vấn 我ngã 悟ngộ 由do 實thật 不bất 知tri 終chung 無vô 形hình 相tướng 累lũy/lụy/luy 人nhân 思tư 鳥điểu 含hàm 春xuân 色sắc 啼đề 高cao 下hạ 梅mai 吐thổ 枝chi 頭đầu 帶đái 雪tuyết 肥phì

示thị 胤dận 馥phức

本bổn 分phần/phân 一nhất 著trước 子tử 六lục 賊tặc 難nạn/nan 搜sưu 處xứ 無vô 事sự 不bất 包bao 。 容dung 慇ân 懃cần 常thường 護hộ 取thủ

示thị 磬khánh 南nam

慇ân 懃cần 請thỉnh 問vấn 做tố 工công 夫phu 送tống 飯phạn 搬# 茶trà 二nhị 六lục 呼hô 善thiện 人nhân 觸xúc 破phá 本bổn 來lai 面diện 天thiên 曉hiểu 鳥điểu 鳴minh 會hội 唱xướng 歌ca

示thị 禹vũ 公công

本bổn 性tánh 活hoạt 潑bát 走tẩu 諸chư 方phương 速tốc 來lai 速tốc 去khứ 沒một 遮già 藏tạng 因nhân 為vi 有hữu 形hình 常thường 出xuất 現hiện 呼hô 人nhân 喚hoán 物vật 放phóng 毫hào 光quang

示thị 服phục 周chu

心tâm 能năng 化hóa 物vật 萬vạn 形hình 倉thương 性tánh 自tự 排bài 賓tân 效hiệu 十thập 方phương 有hữu 情tình 。 畢tất 竟cánh 行hành ▆# 事sự 提đề 名danh 榜bảng 首thủ 肯khẳng 承thừa 當đương

示thị 效hiệu 初sơ

本bổn 來lai 面diện 目mục 。 闡xiển 人nhân 移di 驚kinh 動động 諸chư 方phương 莫mạc 放phóng 渠cừ 道đạo 得đắc 十thập 分phần/phân 端đoan 的đích 意ý 廓khuếch 開khai 大đại 地địa 露lộ 玄huyền 機cơ

示thị 備bị 明minh

耳nhĩ 目mục 親thân 臨lâm 要yếu 認nhận 真chân 不bất 可khả 收thu 放phóng 與dữ 驚kinh 人nhân 相tương 逢phùng 切thiết 莫mạc 舉cử 別biệt 事sự 直trực 指chỉ 單đơn 傳truyền 用dụng 記ký 清thanh

示thị 宋tống 門môn 俞# 氏thị

善thiện 人nhân 記ký 念niệm 活hoạt 觀quán 音âm 接tiếp 引dẫn 同đồng 成thành 佛Phật 子tử 孫tôn 大Đại 道Đạo 不bất 須tu 分phần/phân 左tả 右hữu 昂ngang 然nhiên 清thanh 向hướng 會hội 提đề 名danh

禁cấm 足túc

自tự 笑tiếu 蓬bồng 頭đầu 個cá 野dã 人nhân 長trường/trưởng 年niên 禁cấm 足túc 絕tuyệt 囂hiêu 塵trần 二nhị 時thời 茶trà 飯phạn 尋tầm 常thường 過quá 日nhật 聽thính 歸quy 鴉# 噪táo 晚vãn 春xuân

追truy 舊cựu 行hành 腳cước

曾tằng 到đáo 雲vân 間gian 走tẩu 幾kỷ 遭tao 芒mang 鞋hài 踏đạp 破phá 浪lãng 滔thao 滔thao 流lưu 年niên 四tứ 九cửu 三tam 十thập 六lục 且thả 向hướng 瑤dao 臺đài 守thủ 寂tịch 寥liêu 自tự 得đắc 清thanh 貧bần 常thường 快khoái 樂lạc 多đa 般bát 事sự 業nghiệp 靜tĩnh 中trung 消tiêu 三tam 食thực 飽bão 饗# 維duy 摩ma 供cung 靜tĩnh 炷chú 旃chiên 檀đàn 日nhật 幾kỷ 條điều

紫tử 愚ngu 李# 居cư 士sĩ

偶ngẫu 過quá 書thư 齋trai 一nhất 敘tự 談đàm 竹trúc 風phong 穿xuyên 耳nhĩ 話thoại 頭đầu 圓viên 融dung 通thông 掃tảo 室thất 誰thùy 人nhân 舉cử 集tập 事sự 相tướng 歸quy 和hòa 韻vận 寒hàn

示thị 元nguyên 卿khanh

日nhật 用dụng 尋tầm 常thường 凡phàm 事sự 周chu 吞thôn 天thiên 蓋cái 地địa 伴bạn 誰thùy 遊du 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 難nạn/nan 留lưu 住trú 一nhất 個cá 長trường/trưởng 人nhân 沒một 處xứ 收thu

示thị 振chấn 山sơn

每mỗi 日nhật 金kim 風phong 吹xuy 向hướng 西tây 飄phiêu 颻diêu 黃hoàng 葉diệp 落lạc 秋thu 隄đê 文văn 人nhân 盡tận 向hướng 籬# 邊biên 過quá 作tác 偈kệ 吟ngâm 詩thi 古cổ 有hữu 奇kỳ

朝triêu 暘dương 居cư 士sĩ

一nhất 言ngôn 餘dư 事sự 盡tận 虛hư 行hành 觸xúc 破phá 凡phàm 情tình 理lý 不bất 輕khinh 分phân 付phó 當đương 人nhân 誰thùy 著trước 力lực 相tương/tướng 傳truyền 大đại 地địa 弄lộng 浮phù 名danh

仲trọng 生sanh 居cư 士sĩ

看Khán 經Kinh 移Di 案Án 就Tựu 分Phân 明Minh 顯Hiển 露Lộ 無Vô 人Nhân 道Đạo 得Đắc 清Thanh 古Cổ 今Kim 剖Phẫu 斷Đoạn 誰Thùy 相Tương 應Ứng 出Xuất 口Khẩu 親Thân 言Ngôn 莫Mạc 認Nhận 真Chân

後hậu 川xuyên 居cư 士sĩ

但đãn 說thuyết 修tu 行hành 作tác 話thoại 因nhân 追truy 尋tầm 六lục 字tự 不bất 非phi 輕khinh 分phân 明minh 報báo 道đạo 從tùng 頭đầu 看khán 只chỉ 在tại 水thủy 清thanh 月nguyệt 映ánh 心tâm

示thị 伯bá 明minh

我ngã 看khán 浮phù 軀khu 不bất 久cửu 長trường 指chỉ 南nam 話thoại 北bắc 不bất 須tu 忙mang 活hoạt 潑bát 音âm 聲thanh 隨tùy 風phong 轉chuyển 意ý 氣khí 昂ngang 然nhiên 沒một 處xứ 藏tạng

示thị 君quân 甫phủ

九cửu 月nguyệt 摳# 衣y 踵chủng 大đại 門môn 坐tọa 談đàm 清thanh 句cú 不bất 非phi 輕khinh 個cá 中trung 端đoan 的đích 誰thùy 人nhân 究cứu 拊phụ 掌chưởng 呵ha 呵ha 笑tiếu 不bất 停đình

示thị 華hoa 甫phủ

嫦# 娥# 頗phả 放phóng 使sử 人nhân 疑nghi 突đột 駕giá 祥tường 光quang 切thiết 莫mạc 移di 動động 用dụng 之chi 中trung 時thời 出xuất 現hiện 發phát 運vận 收thu 藏tạng 竟cánh 會hội 提đề

示thị 美mỹ 生sanh

美mỹ 事sự 全toàn 憑bằng 依y 理lý 舉cử 聽thính 聞văn 消tiêu 息tức 有hữu 誰thùy 知tri 昂ngang 然nhiên 承thừa 受thọ 人nhân 人nhân 愛ái 大Đại 道Đạo 分phân 明minh 任nhậm 所sở 歸quy

示thị 祥tường 官quan

思tư 親thân 憶ức 母mẫu 道Đạo 心tâm 高cao 孝hiếu 念niệm 時thời 常thường 不bất 放phóng 撓nạo 堪kham 問vấn 個cá 中trung 留lưu 意ý 思tư 相tương/tướng 看khán 行hành 善thiện 有hữu 誰thùy 搖dao

示thị 茂mậu 林lâm

松tùng 風phong 昨tạc 夜dạ 熾sí 燃nhiên 吟ngâm 驚kinh 動động 諸chư 方phương 急cấp 用dụng 尋tầm 拊phụ 掌chưởng 誰thùy 人nhân 相tương 應ứng 和hòa 何hà 須tu 別biệt 向hướng 與dữ 神thần 明minh

示thị 達đạt 承thừa

達đạt 本bổn 還hoàn 源nguyên 世thế 上thượng 希hy 承thừa 誰thùy 恩ân 力lực 摸mạc 東đông 西tây 意ý 會hội 收thu 藏tạng 瞞man 不bất 得đắc 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 總tổng 皈quy 依y

師sư 問vấn 如như 何hà 是thị 金kim 香hương 爐lô 曰viết 非phi 父phụ 母mẫu 生sanh 成thành 師sư 云vân 意ý 旨chỉ 如như 何hà 曰viết 說thuyết 青thanh 道đạo 黃hoàng 師sư 曰viết 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 曰viết 道đạo 即tức 不bất 堪kham 倚ỷ 師sư 曰viết 住trụ 。

頌tụng 曰viết 。

不bất 是thị 香hương 兮hề 不bất 是thị 爐lô 耳nhĩ 聞văn 消tiêu 息tức 莫mạc 蹉sa 跎# 尋tầm 常thường 作tác 用dụng 頭đầu 頭đầu 現hiện 佛Phật 國quốc 遊du 行hành 會hội 唱xướng 歌ca