dục lưu

Phật Quang Đại Từ Điển


(欲流) Phạm: Kàma-ogha. Là tư hoặc tham sân si v.v… ở cõi Dục, vì tư hoặc này mà phải lưu chuyển trong cõi Dục nên gọi là Dục lưu. Một trong bốn lưu. Cũng gọi Dục bạo lưu (dòng dục chảy xiết). Tư hoặc ở cõi Dục là trong bốn đế của Kiến đạo mỗi đế đều có bốn hoặc: Tham, sân, mạn, nghi, cộng thành 16 hoặc; Tu đạo có ba hoặc: tham, sân, mạn cho đến 10 triền: Vô tàm, vô quí, thụy miên, trạo cử, hôn trầm,xan, tật, phẫn, phú và hối… Lại nữa, Dục lưu cũng chỉ chung cho sống chết trong ba cõi, vì mê hoặc nương theo dục mà có sống chết lưu chuyển. [X. kinh Tăng nhất a hàm Q.23; luận Câu xá Q.20]. (xt. Tứ Bạo Lưu).