欲漏 ( 欲dục 漏lậu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)三漏之一。欲界之見思二惑也。眾生因欲界之見思二惑而造作諸業,漏落於欲界而不能出離,故名欲漏。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 三tam 漏lậu 之chi 一nhất 。 欲dục 界giới 之chi 見kiến 思tư 二nhị 惑hoặc 也dã 。 眾chúng 生sanh 因nhân 欲dục 界giới 之chi 見kiến 思tư 二nhị 惑hoặc 而nhi 造tạo 作tác 諸chư 業nghiệp 。 漏lậu 落lạc 於ư 欲dục 界giới 而nhi 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 故cố 名danh 欲dục 漏lậu 。