Chuẩn 欲苦 ( 欲dục 苦khổ ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (術語)欲界之苦患也。釋門歸敬儀中曰:「此凡愚少厭欲苦。」 NGHĨA HÁN VIỆT ( 術thuật 語ngữ ) 欲dục 界giới 之chi 苦khổ 患hoạn 也dã 。 釋thích 門môn 歸quy 敬kính 儀nghi 中trung 曰viết : 「 此thử 凡phàm 愚ngu 少thiểu 厭yếm 欲dục 苦khổ 。 」 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển
Chuẩn 欲苦 ( 欲dục 苦khổ ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (術語)欲界之苦患也。釋門歸敬儀中曰:「此凡愚少厭欲苦。」 NGHĨA HÁN VIỆT ( 術thuật 語ngữ ) 欲dục 界giới 之chi 苦khổ 患hoạn 也dã 。 釋thích 門môn 歸quy 敬kính 儀nghi 中trung 曰viết : 「 此thử 凡phàm 愚ngu 少thiểu 厭yếm 欲dục 苦khổ 。 」 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển