德行 ( 德đức 行hạnh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)所成之善謂為德,能成之道謂為行,即功德與行法也,又具足功德之行法也。三學六度是也。仁王經上曰:「有十億七賢居士德行具足。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 所sở 成thành 之chi 善thiện 謂vị 為vi 德đức , 能năng 成thành 之chi 道đạo 謂vị 為vi 行hành , 即tức 功công 德đức 與dữ 行hành 法pháp 也dã , 又hựu 具cụ 足túc 功công 德đức 。 之chi 行hành 法pháp 也dã 。 三tam 學học 六Lục 度Độ 是thị 也dã 。 仁nhân 王vương 經kinh 上thượng 曰viết : 「 有hữu 十thập 億ức 七thất 賢hiền 居cư 士sĩ 德đức 行hạnh 具cụ 足túc 。 」 。