欲界散地 ( 欲dục 界giới 散tán 地địa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)欲界之有情無定心,定心限於色界無色界之有情,故以彼云定地而名欲界為散地。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 欲dục 界giới 之chi 有hữu 情tình 無vô 定định 心tâm , 定định 心tâm 限hạn 於ư 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 。 之chi 有hữu 情tình , 故cố 以dĩ 彼bỉ 云vân 定định 地địa 而nhi 名danh 欲dục 界giới 為vi 散tán 地địa 。