ChuẩnLeave a comment Dục bạo lưu Từ điển Đạo Uyển 欲暴流; C: yùbàoliú; J: yokubōru; Dòng chảy mãnh liệt của ái dục (s: kāma-ogha), đặc biệt theo hướng 5 trần cảnh. Là một trong Tứ bạo lưu. Tương đương nghĩa Dục lậu (欲漏). Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Dục bạo lưu, Từ điển Phật học Việt Việt
ChuẩnLeave a comment Dục bạo lưu Từ điển Đạo Uyển 欲暴流; C: yùbàoliú; J: yokubōru; Dòng chảy mãnh liệt của ái dục (s: kāma-ogha), đặc biệt theo hướng 5 trần cảnh. Là một trong Tứ bạo lưu. Tương đương nghĩa Dục lậu (欲漏). Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Dục bạo lưu, Từ điển Phật học Việt Việt