喻依 ( 喻dụ 依y )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)因明之喻法,分喻依喻體之二義,欲喻之義理為喻體,其喻體之所依為喻依,例如瓶為喻依,瓶上所作無常之義為喻體。喻法所取者為喻體,而非為喻依也。因明大疏上曰:「瓶等喻依。」又曰:「如空等,此舉喻依以彰喻體。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 因nhân 明minh 之chi 喻dụ 法pháp , 分phần 喻dụ 依y 喻dụ 體thể 之chi 二nhị 義nghĩa , 欲dục 喻dụ 之chi 義nghĩa 理lý 為ví 喻dụ 體thể , 其kỳ 喻dụ 體thể 之chi 所sở 依y 為ví 喻dụ 依y , 例lệ 如như 瓶bình 為ví 喻dụ 依y , 瓶bình 上thượng 所sở 作tác 無vô 常thường 之chi 義nghĩa 為ví 喻dụ 體thể 。 喻dụ 法pháp 所sở 取thủ 者giả 為ví 喻dụ 體thể , 而nhi 非phi 為ví 喻dụ 依y 也dã 。 因nhân 明minh 大đại 疏sớ 上thượng 曰viết : 「 瓶bình 等đẳng 喻dụ 依y 。 」 又hựu 曰viết : 「 如như 空không 等đẳng , 此thử 舉cử 喻dụ 依y 以dĩ 彰chương 喻dụ 體thể 。 」 。