dữ ma

Phật Quang Đại Từ Điển


(與麽) Tiếng dùng trong Thiền lâm. Nguyên là tục ngữ ở đời Tống. Cũng gọi Nhẫm ma, Dị một, Y ma, Trập ma. Chỉ cái trạng thái sự vật đang được trình bày và trạng thái sự vật đã được thực hiện, nghĩa là như vậy, như thế đấy… Vô môn quan quyển 23 (Đại 48, 295 hạ) nói: Không nghĩ thiện, không nghĩ ác, ngay lúc ấy (dữ ma thời), cái gì là bản lai diện mục của thượng tọa Minh? [X. Bích nham lục tắc 5, tắc 42].