瑜乾[馬*太]羅 ( 瑜du 乾kiền [馬*太] 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)Yugaṁdhara,又作由犍陀羅,瑜健達羅,由乾陀羅,遊犍陀羅,逾健達羅。七金山之第一。譯曰雙持。山有二道。故名。玄應音義一曰:「由乾,大論作犍陀羅山,此譯云由犍者雙。陀羅者持,名雙持山也。」同二十四曰:「特健達羅,舊言由乾陀羅山,此云持雙山。言此山峰有二隴道,因以名之。」俱舍光記十一曰:「此云持雙,此山頂上有二道,猶以如車迹。山持二迹,故名持雙。」瑜伽略纂一曰:「七金山者,一瑜健駄羅,此云持雙山。頂有兩稜故。」華嚴疏鈔三十九曰:「此云雙持,迴文即云持雙也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) Yuga ṁ dhara , 又hựu 作tác 由do 犍kiền 陀đà 羅la , 瑜du 健kiện 達đạt 羅la , 由do 乾kiền 陀đà 羅la , 遊du 犍kiền 陀đà 羅la , 逾du 健kiện 達đạt 羅la 。 七thất 金kim 山sơn 之chi 第đệ 一nhất 。 譯dịch 曰viết 雙song 持trì 。 山sơn 有hữu 二nhị 道đạo 。 故cố 名danh 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 一nhất 曰viết : 「 由do 乾kiền , 大đại 論luận 作tác 犍kiền 陀đà 羅la 山sơn , 此thử 譯dịch 云vân 由do 犍kiền 者giả 雙song 。 陀đà 羅la 者giả 持trì , 名danh 雙song 持trì 山sơn 也dã 。 」 同đồng 二nhị 十thập 四tứ 曰viết : 「 特đặc 健kiện 達đạt 羅la , 舊cựu 言ngôn 由do 乾kiền 陀đà 羅la 山sơn , 此thử 云vân 持trì 雙song 山sơn 。 言ngôn 此thử 山sơn 峰phong 有hữu 二nhị 隴 道đạo , 因nhân 以dĩ 名danh 之chi 。 」 俱câu 舍xá 光quang 記ký 十thập 一nhất 曰viết 。 此thử 云vân 持trì 雙song 此thử 山sơn 頂đảnh 上thượng 。 有hữu 二nhị 道đạo , 猶do 以dĩ 如như 車xa 迹tích 。 山sơn 持trì 二nhị 迹tích , 故cố 名danh 持trì 雙song 。 」 瑜du 伽già 略lược 纂toản 一nhất 曰viết : 「 七thất 金kim 山sơn 者giả , 一nhất 瑜du 健kiện 駄đà 羅la , 此thử 云vân 持trì 雙song 山sơn 。 頂đảnh 有hữu 兩lưỡng 稜lăng 故cố 。 」 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ 鈔sao 三tam 十thập 九cửu 曰viết : 「 此thử 云vân 雙song 持trì , 迴hồi 文văn 即tức 云vân 持trì 雙song 也dã 。 」 。