瑜Du 伽Già 集Tập 要Yếu 施Thí 食Thực 儀Nghi 軌Quỹ

明Minh 袾 宏Hoành 重Trọng 訂

瑜du 伽già 法Pháp 門môn 。 皆giai 從tùng 梵Phạm 書thư 字tự 種chủng 起khởi 觀quán 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 廣quảng 大đại 神thần 變biến 。 普phổ 利lợi 有hữu 情tình 。 此thử 本bổn 首thủ 列liệt 二nhị 十thập 字tự 。 行hành 者giả 切thiết 須tu 觀quán 想tưởng 純thuần 熟thục 。 方phương 可khả 登đăng 壇đàn 作tác 法pháp 。 其kỳ 字tự 結kết 搆câu 。 均quân 有hữu 天thiên 然nhiên 軌quỹ 則tắc 。 不bất 容dung 毫hào 髮phát 差sai 殊thù 。 查# 寶bảo 華hoa 原nguyên 本bổn 。 與dữ 竺trúc 乾can/kiền/càn 體thể 格cách 。 已dĩ 未vị 全toàn 合hợp 。 後hậu 人nhân 翻phiên 刻khắc 。 失thất 之chi 逾du 遠viễn 。 今kim 照chiếu 龍long 藏tạng 。 悉tất 心tâm 考khảo 訂# 。 其kỳ 前tiền 三tam 行hành 。 計kế 十thập 五ngũ 字tự 。 均quân 已dĩ 改cải 定định 。 最tối 後hậu 一nhất 行hành 五ngũ 字tự 。 尚thượng 有hữu 闕khuyết 疑nghi 處xứ 。 附phụ 贅# 數số 語ngữ 。 伏phục 願nguyện 高cao 明minh 之chi 士sĩ 。 深thâm 探thám 法pháp 海hải 者giả 。 再tái 為vi 訂# 正chánh 。 是thị 所sở 深thâm 幸hạnh 。 va# 音âm 斡cáng 。 若nhược 加gia ṃ# 則tắc 音âm 鎪# 。 ya# 音âm 耶da 。 又hựu 音âm 顏nhan 。 顏nhan 與dữ 岩# 音âm 相tương 似tự 。 若nhược 加gia ṃ# 亦diệc 音âm 顏nhan 。 la# 音âm 攞la 。 亦diệc 音âm 辣lạt 。 原nguyên 本bổn 作tác kha# 音âm 藍lam 。 查# 明minh 藏tạng la# 字tự 多đa 書thư 作tác la# 。 其kỳ 音âm 藍lam 者giả 。 未vị 知tri 何hà 據cứ 。 ra# 音âm 囉ra 。 若nhược 加gia ṃ# 則tắc 音âm 覽lãm 。 ha# 音âm 賀hạ 。 又hựu 音âm 哈# 。 若nhược 加gia ṃ# 則tắc 音âm 唅hám 。 又hựu 施thí 食thực 儀nghi 觀quán 中trung 。 有hữu trā# ṃ# 音âm 得đắc 囕lãm (# 二nhị 合hợp )# 。 即tức 是thị trā# 上thượng 加gia ṃ# 。 學học 者giả 應ưng 知tri 。

曼mạn 拏noa 羅la

右hữu 手thủ 結kết 契khế 指chỉ 度độ 。 左tả 手thủ 結kết 契khế 指chỉ 度độ 。

此thử 二nhị 手thủ 。 專chuyên 示thị 十thập 度độ 。 作tác 自tự 手thủ 觀quán 。 次thứ 第đệ 易dị 明minh 。 集tập 中trung 手thủ 印ấn 。 皆giai 作tác 他tha 人nhân 對đối 面diện 觀quán 。 左tả 在tại 右hữu 而nhi 右hữu 在tại 左tả 。 學học 者giả 應ưng 知tri 。

No.1080-B# 瑜du 伽già 集tập 要yếu 施thí 食thực 儀nghi 軌quỹ 序tự

瑜du 伽già 施thí 食thực 法pháp 。 藏tạng 有hữu 多đa 本bổn 。 其kỳ 最tối 初sơ 唯duy 佛Phật 示thị 阿A 難Nan 陀Đà 羅la 尼ni 一nhất 章chương 而nhi 已dĩ 。 而nhi 教giáo 令linh 誦tụng 之chi 二nhị 十thập 一nhất 徧biến 。 即tức 今kim 變biến 食thực 真chân 言ngôn 是thị 也dã 。 嗣tự 是thị 則tắc 漸tiệm 增tăng 。 增tăng 而nhi 至chí 坊phường 間gian 所sở 稱xưng 瑜du 伽già 集tập 要yếu 。 而nhi 詳tường 矣hĩ 盡tận 矣hĩ 。 不bất 可khả 以dĩ 復phục 增tăng 矣hĩ 。 乃nãi 時thời 師sư 更cánh 附phụ 益ích 以dĩ 外ngoại 集tập 。 繁phồn 衍diễn 叢tùng 沓đạp 。 浸tẩm 失thất 古cổ 意ý 。 舉cử 其kỳ 甚thậm 。 如như 梵Phạm 五ngũ 供cúng 養dường 。 夫phu 布bố 思tư 必tất 度độ 必tất 等đẳng 。 已dĩ 皆giai 梵Phạn 語ngữ 。 何hà 得đắc 梵Phạm 而nhi 又hựu 梵Phạm 。 如như 三tam 十thập 五ngũ 印ấn 。 夫phu 印ấn 必tất 有hữu 所sở 受thọ 。 五ngũ 十thập 三tam 佛Phật 。 一nhất 佛Phật 一nhất 印ấn 。 未vị 委ủy 出xuất 自tự 何hà 經kinh 。 遂toại 使sử 強cường/cưỡng 半bán 光quang 陰ấm 。 閒gian/nhàn 雜tạp 哦nga 咏# 。 而nhi 切thiết 要yếu 處xứ 。 反phản 速tốc 過quá 如như 流lưu 泉tuyền 。 豈khởi 不bất 徒đồ 勞lao 而nhi 無vô 功công 哉tai 。 況huống 板bản 以dĩ 歲tuế 久cửu 模mô 糊# 。 先tiên 佛Phật 字tự 種chủng 。 漫mạn 不bất 可khả 別biệt 識thức 。 而nhi 捨xả 刻khắc 就tựu 抄sao 者giả 。 又hựu 於ư 昔tích 賢hiền 箋# 註chú 。 刪san 削tước 殆đãi 盡tận 。 且thả 字tự 種chủng 滅diệt 。 則tắc 觀quán 何hà 從tùng 生sanh 。 註chú 去khứ 。 則tắc 觀quán 雖tuy 存tồn 而nhi 莫mạc 知tri 所sở 以dĩ 用dụng 。 近cận 有hữu 起khởi 而nhi 正chánh 之chi 者giả 。 但đãn 後hậu 先tiên 猶do 或hoặc 失thất 次thứ 。 雅nhã 俗tục 尚thượng 未vị 全toàn 釐li 。 識thức 者giả 病bệnh 焉yên 。 茲tư 心tâm 弦huyền 居cư 士sĩ 包bao 君quân 。 發phát 廣quảng 大đại 心tâm 。 聚tụ 諸chư 劂# 生sanh 。 將tương 徧biến 刻khắc 經kinh 律luật 論luận 藏tạng 。 以dĩ 補bổ 前tiền 人nhân 所sở 不bất 及cập 。 因nhân 舉cử 此thử 屬thuộc 予# 。 予# 依y 集tập 要yếu 。 而nhi 重trọng/trùng 加gia 參tham 定định 。 以dĩ 成thành 善thiện 本bổn 。 庶thứ 登đăng 壇đàn 者giả 。 知tri 三tam 業nghiệp 相tương 應ứng 。 之chi 謂vị 瑜du 伽già 。 手thủ 之chi 所sở 結kết 。 必tất 端đoan 必tất 嚴nghiêm 。 毋vô 拈niêm 弄lộng 舞vũ 揚dương 而nhi 類loại 戲hí 掉trạo 。 口khẩu 之chi 所sở 誦tụng 。 必tất 真chân 必tất 正chánh 。 毋vô 扭# 捏niết 彈đàn 咤trá 而nhi 淆# 密mật 語ngữ 。 意ý 之chi 所sở 作tác 。 必tất 精tinh 必tất 專chuyên 。 毋vô 散tán 心tâm 亂loạn 想tưởng 而nhi 虧khuy 正chánh 觀quán 。 夫phu 然nhiên 後hậu 身thân 與dữ 口khẩu 協hiệp 。 口khẩu 與dữ 意ý 符phù 。 意ý 與dữ 身thân 會hội 。 而nhi 以dĩ 此thử 度độ 生sanh 。 亦diệc 以dĩ 此thử 自tự 度độ 。 功công 德đức 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 瑜du 伽già 行hành 人nhân 。 願nguyện 相tương/tướng 與dữ 諦đế 審thẩm 而nhi 力lực 行hành 之chi 。

時thời

萬vạn 歷lịch 三tam 十thập 四tứ 年niên 歲tuế 次thứ 丙bính 午ngọ 仲trọng 夏hạ 望vọng 日nhật 雲vân 棲tê 袾# 宏hoành 謹cẩn 識thức

修tu 設thiết 瑜du 伽già 集tập 要yếu 施thí 食thực 壇đàn 儀nghi

明minh 古cổ 杭# 雲vân 棲tê 寺tự 沙Sa 門Môn 。 袾# 宏hoành 。 重trọng/trùng 訂# 。

此thử 一nhất 瓣# 香hương 。 不bất 從tùng 天thiên 降giáng 。 豈khởi 屬thuộc 地địa 生sanh 。 兩lưỡng 儀nghi 未vị 判phán 之chi 先tiên 。 根căn 源nguyên 充sung 塞tắc 三tam 界giới 。 一nhất 氣khí 纔tài 分phân 之chi 後hậu 。 枝chi 葉diệp 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 。 超siêu 日nhật 月nguyệt 之chi 光quang 華hoa 。 奪đoạt 山sơn 川xuyên 之chi 秀tú 麗lệ 。 即tức 戒giới 即tức 定định 即tức 慧tuệ 。 非phi 木mộc 非phi 火hỏa 非phi 煙yên 。 收thu 來lai 在tại 一nhất 微vi 塵trần 。 散tán 去khứ 普phổ 熏huân 法Pháp 界Giới 。 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 。 專chuyên 伸thân 供cúng 養dường 。 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo 。 剎sát 海hải 萬vạn 靈linh 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 。 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 。 河hà 沙sa 品phẩm 類loại 。 幽u 顯hiển 聖thánh 凡phàm 。 悉tất 仗trượng 真chân 香hương 。 普phổ 同đồng 供cúng 養dường 。

(# 以dĩ 上thượng 一nhất 百bách 十thập 二nhị 字tự 照chiếu 補bổ 註chú 增tăng 入nhập )# 。

佛Phật 面diện 猶do 如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 亦diệc 如như 千thiên 日nhật 放phóng 光quang 明minh 。

圓viên 光quang 普phổ 照chiếu 於ư 十thập 方phương 。 喜hỷ 捨xả 慈từ 悲bi 皆giai 具cụ 足túc 。

南Nam 無mô 盡tận 虗hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 三Tam 寶Bảo 。

(# 表biểu 白bạch 舉cử )# 。

南Nam 無mô 大Đại 悲bi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 菩Bồ 薩Tát (# 眾chúng 和hòa 畢tất 行hành 人nhân 祝chúc 水thủy 文văn )# 。

夫phu 此thử 水thủy 者giả 。 八bát 功công 德đức 水thủy 自tự 天thiên 真chân 。 先tiên 洗tẩy 眾chúng 生sanh 業nghiệp 垢cấu 塵trần 。 徧biến 入nhập 毗tỳ 盧lô 華hoa 藏tạng 界giới 。 箇cá 中trung 何hà 處xứ 不bất 超siêu 淪luân 。 水thủy 不bất 洗tẩy 水thủy 。 妙diệu 極cực 法Pháp 身thân 。 塵trần 不bất 染nhiễm 塵trần 。 返phản 作tác 自tự 己kỷ 。 蠲quyên 除trừ 器khí 界giới 。 蕩đãng 滌địch 壇đàn 場tràng 。 灑sái 枯khô 木mộc 而nhi 作tác 陽dương 春xuân 。 潔khiết 穢uế 邦bang 而nhi 成thành 淨tịnh 土độ 。 所sở 謂vị 道đạo 內nội 外ngoại 中trung 間gian 無vô 濁trược 穢uế 。 聖thánh 凡phàm 幽u 顯hiển 總tổng 清thanh 涼lương 。

(# 大đại 眾chúng 同đồng 聲thanh 誦tụng 大đại 悲bi 神thần 咒chú 。 表biểu 白bạch 舉cử )# 。

甘cam 露lộ 王vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

淨tịnh 法Pháp 界Giới 真chân 言ngôn

(# 誦tụng 真chân 言ngôn 時thời 。 調điều 伏phục 身thân 心tâm 。 想tưởng 頂đảnh 臍tề 兩lưỡng 處xứ 。 具cụ 唵án [嚂-皿+見]# 二nhị 字tự 。 令linh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 以dĩ 表biểu 福phước 智trí 圓viên 滿mãn )# 。

唵án 囕lãm 。 唵án 藍lam 。 莎sa 訶ha 。 o# ṃ# 唵án ra# ṃ# 㘕# 。

點điểm 淨tịnh 真chân 言ngôn

(# 誦tụng 真chân 言ngôn 時thời 。 用dụng 右hữu 手thủ 無vô 名danh 指chỉ 。 搵# 取thủ 香hương 水thủy 。 彈đàn 灑sái 虛hư 空không 。 并tinh 塗đồ 掌chưởng 。 想tưởng 壇đàn 膓# 內nội 外ngoại 。 悉tất 令linh 清thanh 淨tịnh )# 。

唵án 。 啞á 穆mục 葛cát 拶# 囉ra 。 彌di 麻ma 迎nghênh 。 蘇tô 嚕rô 蘇tô 嚕rô 莎sa 訶ha 。

加gia 持trì 花hoa 米mễ 真chân 言ngôn

(# 誦tụng 真chân 言ngôn 時thời 。 手thủ 拈niêm 花hoa 米mễ 三tam 次thứ 。 想tưởng 成thành 光quang 明minh 種chủng 。 出xuất 生sanh 金kim 銀ngân 璧bích 玉ngọc 珍trân 寶bảo 之chi 雲vân )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra 。 # # 啞á 吽hồng 。

加gia 持trì 鈴linh 杵xử 真chân 言ngôn

(# 誦tụng 真chân 言ngôn 時thời 。 手thủ 拈niêm 花hoa 米mễ 。 灑sái 在tại 鈴linh 杵xử 上thượng 。 想tưởng 成thành 智trí 慧tuệ 種chủng )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra 。 薩tát 答đáp 啞á 吽hồng 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra 。 看khán 吒tra 啞á 吽hồng 。

唵án 啞á 吽hồng

十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 咒chú

(# 持trì 杵xử 振chấn 鈴linh 語ngữ )# 。

唵án 。 耶da 答đáp 兒nhi 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 兮hề 都đô 。 不bất 囉ra 巴ba 斡cáng 兮hề 。 敦đôn 的đích 山sơn 。 答đáp 塔tháp 葛cát 答đáp 歇hiết 斡cáng 怛đát 的đích 山sơn 。 拶# 約ước 尼ni 嚕rô 怛đát 耶da # 叭bát 諦đế 。 麻ma 曷hạt 釋thích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 納nạp 耶da 。 莎sa 訶ha 。

(# 置trí 鈴linh 於ư 案án 。 右hữu 手thủ 取thủ 花hoa 米mễ 。 誦tụng 云vân )# 。

我ngã 及cập 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 從tùng 今kim 為vi 始thỉ 。 乃nãi 至chí 未vị 證chứng 菩Bồ 提Đề 之chi 間gian 。 誓thệ 願nguyện 歸quy 依y 。 金kim 剛cang 上thượng 師sư 三Tam 寶Bảo 。

上thượng 師sư 三Tam 寶Bảo 真chân 言ngôn

捺nại 謨mô 孤cô 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 毗tỳ 耶da (# 二nhị 合hợp )#

捺nại 謨mô 勃bột 塔tháp 耶da

捺nại 謨mô 達đạt 而nhi 麻ma 耶da

捺nại 謨mô 桑tang 渴khát 耶da

唵án 哩rị 哩rị 哈# 哈# 吽hồng 吽hồng 癹phấn 怛đát

唵án 失thất 哩rị 麻ma 哈# 歌ca 羅la 哈# 哈# 吽hồng 吽hồng 癹phấn 怛đát 莎sa 訶ha

唵án 啞á 吽hồng (# 將tương 手thủ 持trì 的đích 花hoa 米mễ 。 散tán 灑sái 虗hư 空không 。 想tưởng 所sở 落lạc 花hoa 米mễ 。 悉tất 成thành 華hoa 香hương 供cúng 養dường 等đẳng 雲vân 。 撫phủ 尺xích 一nhất 下hạ 。 誦tụng 云vân )# 。

羅la 列liệt 香hương 花hoa 建kiến 寶bảo 壇đàn 。 重trùng 重trùng 佛Phật 境cảnh 一nhất 毫hào 端đoan 。

心tâm 融dung 妙diệu 理lý 虗hư 空không 小tiểu 。 道đạo 契khế 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 寬khoan 。

相tướng 好hảo 慈từ 悲bi 秋thu 月nguyệt 滿mãn 。 化hóa 身thân 騰đằng 運vận 暮mộ 雲vân 繁phồn 。

香hương 煙yên 堆đôi 裏lý 瞻chiêm 應ưng 現hiện 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 海hải 印ấn 含hàm 。

釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 證chứng 明minh 功công 德đức (# 眾chúng 同đồng 和hòa )# 。

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 密mật 垂thùy 加gia 護hộ (# 眾chúng 同đồng 和hòa )# 。

阿A 難Nan 陀Đà 尊tôn 者giả 。 興hưng 權quyền 啟khải 教giáo (# 眾chúng 同đồng 和hòa )# 。

(# 振chấn 鈴linh 念niệm 自tự 性tánh 偈kệ )#

方phương 便tiện 自tự 性tánh 不bất 壞hoại 體thể 。 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 大đại 勇dũng 識thức 。

最tối 勝thắng 無vô 比tỉ 超siêu 出xuất 相tương/tướng 。 今kim 此thử 所sở 作tác 皆giai 成thành 就tựu 。

勝thắng 慧tuệ 自tự 性tánh 甚thậm 深thâm 性tánh 。 演diễn 說thuyết 最tối 上thượng 法Pháp 輪luân 音âm 。

以dĩ 無vô 生sanh 現hiện 方phương 便tiện 身thân 。 今kim 此thử 所sở 作tác 願nguyện 得đắc 成thành 。

(# 淨tịnh 地địa 偈kệ )#

一nhất 切thiết 方phương 隅ngung 所sở 有hữu 地địa 。 瓦ngõa 礫lịch 砂sa 磧thích 等đẳng 皆giai 無vô 。

璃ly 瑠lưu 寶bảo 地địa 平bình 如như 掌chưởng 。 柔nhu 輭nhuyễn 微vi 妙diệu 願nguyện 安an 住trụ 。

猶do 如như 極Cực 樂Lạc 國Quốc 莊trang 嚴nghiêm 。 妙diệu 寶bảo 為vi 地địa 眾chúng 華hoa 敷phu 。

園viên 林lâm 池trì 沼chiểu 無vô 缺khuyết 少thiểu 。 以dĩ 大đại 法Pháp 音âm 願nguyện 具cụ 足túc 。

從tùng 出xuất 世thế 間gian 復phục 能năng 現hiện 。 種chủng 種chủng 七thất 寶bảo 之chi 所sở 成thành 。

無vô 量lượng 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 處xứ 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 安an 住trụ 。

音âm 樂nhạc 咒chú

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra 。 看khán 支chi 夷di (# 二nhị 合hợp )# 。 囉ra 納nạp 囉ra 納nạp 。 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 。 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 。 三tam 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 。 三tam 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 孛bột 塔tháp 赤xích 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 不bất 囉ra 拶# 哩rị 答đáp 。 麻ma 曷hạt 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 尼ni 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 囉ra 。 蔑miệt 答đáp 那na 達đạt 速tốc 巴ba 微vi 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 塔tháp 哩rị 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 。 紇hột 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 耶da 。 傘tản 多đa 沙sa 納nạp 。 葛cát 哩rị 。 吽hồng 吽hồng 。 癹phấn 吒tra 莎sa 訶ha 。

(# 置trí 鈴linh 於ư 案án 。 用dụng 右hữu 手thủ 無vô 名danh 指chỉ 取thủ 香hương 水thủy 。 彈đàn 灑sái 曼mạn 拏noa 囉ra 上thượng )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 麻ma 明minh 啞á 吽hồng (# 彈đàn 三tam 徧biến )# 。

(# 次thứ 右hữu 手thủ 無vô 名danh 指chỉ 取thủ 香hương 水thủy 。 於ư 曼mạn 拏noa 囉ra 上thượng 右hữu 旋toàn 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。 表biểu 福phước 智trí 圓viên 滿mãn 故cố )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 烏ô 怛đát 葛cát 啞á 吽hồng 。

(# 就tựu 念niệm 真chân 言ngôn 一nhất 徧biến 。 作tác 圓viên 相tương/tướng 一nhất 帀táp 。 次thứ 加gia 持trì 花hoa 米mễ 成thành 光quang 明minh 種chủng 。 如như 用dụng 之chi 時thời 。 悉tất 成thành 如như 意ý 珍trân 寶bảo 供cúng 具cụ )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 普phổ 彌di 啞á 吽hồng 。

(# 念niệm 真chân 言ngôn 時thời 。 以dĩ 右hữu 手thủ 拈niêm 花hoa 米mễ 。 三tam 次thứ 畢tất 。 次thứ 手thủ 拈niêm 花hoa 米mễ 。 放phóng 曼mạn 拏noa 囉ra 上thượng 。 右hữu 旋toàn 灑sái 散tán 。 如như 空không 注chú 雨vũ )# 。

輪luân 圍vi 山sơn 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 哩rị 契khế 啞á 吽hồng 。

金kim 剛cang 地địa 。 勝thắng 金kim 剛cang 地địa 基cơ 。 吽hồng 字tự 而nhi 作tác 擁ủng 護hộ 。

(# 次thứ 排bài 列liệt 花hoa 米mễ 位vị 。 從tùng 中trung 央ương 起khởi )# 。

戰chiến 唅hám 彌di 囉ra 微vi 捺nại 麻ma (# 大Đại 須Tu 彌Di 山Sơn )#

唵án 唅hám 斯tư 克khắc 徹triệt (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 彌di 囉ra 微vi 捺nại 麻ma (# 小tiểu 須Tu 彌Di 山Sơn )#

唵án 岩# 晡bô 兒nhi 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 微vi 的đích 葛cát 耶da 捺nại 麻ma (# 東đông 勝thắng 神thần 洲châu )#

唵án 岩# 的đích 葛cát 耶da 捺nại 麻ma (# 小tiểu 勝thắng 神thần 洲châu )#

唵án 岩# 微vi 的đích 葛cát 耶da 捺nại 麻ma (# 勝thắng 勝thắng 身thân 洲châu )#

唵án [卄/覽]# 咱# 晡bô 的đích 癹phấn 耶da 捺nại 麻ma (# 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu )#

唵án [卄/覽]# 沙sa 茶trà 耶da 捺nại 麻ma (# 諂siểm 勝thắng 洲châu )#

唵án [卄/覽]# 烏ô 答đáp 囉ra 曼mạn 的đích 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 尼ni 耶da 捺nại 麻ma (# 最tối 勝thắng 洲châu )#

唵án 藍lam 啞á 咓# 囉ra 孤cô 答đáp (# 二nhị 合hợp )# 尼ni 耶da 捺nại 麻ma (# 西Tây 牛Ngưu 貨Hóa 洲Châu )#

唵án 藍lam 拶# (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 囉ra 耶da 捺nại 麻ma (# 小tiểu 拂phất 洲châu )#

唵án 藍lam 斡cáng 囉ra 拶# (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 囉ra 耶da 捺nại 麻ma (# 妙diệu 拂phất 洲châu )#

唵án 錽# 烏ô 答đáp 囉ra 孤cô 囉ra 尼ni 捺nại 麻ma (# 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu )#

唵án 錽# 孤cô 囉ra 微vi 捺nại 麻ma (# 小tiểu 行hành 洲châu )#

唵án 錽# 葛cát 囉ra 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 耶da 捺nại 麻ma (# 勝thắng 道Đạo 行hạnh 洲châu )#

唵án 巖nham 葛cát 拶# 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 耶da 捺nại 麻ma (# 象tượng 寶bảo )#

唵án 囕lãm # 嚕rô 沙sa 哳# 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 耶da 捺nại 麻ma (# 主chủ 藏tạng 寶bảo )#

唵án 囕lãm 斡cáng 節tiết 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 耶da 捺nại 麻ma (# 馬mã 寶bảo )#

唵án 錽# 斯tư 的đích 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 耶da 捺nại 麻ma (# 女nữ 寶bảo )#

唵án 巖nham 葛cát 吒tra 葛cát (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 耶da 捺nại 麻ma (# 將tướng 軍quân 寶bảo )#

唵án 囕lãm 吒tra 吃cật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 耶da 捺nại 麻ma (# 輪luân 寶bảo )#

唵án 㘕# 麻ma 尼ni 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 耶da 捺nại 麻ma (# 如như 意ý 寶bảo )#

唵án 錽# 麻ma 曷hạt 聶niếp 塔tháp 捺nại 耶da 捺nại 麻ma (# 寶bảo 藏tạng 瓶bình )#

唵án 啞á 斯tư 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 牙nha 耶da 捺nại 麻ma (# 日nhật 宮cung )#

唵án 㘕# 昝tảm 的đích 囉ra 耶da 捺nại 麻ma (# 月nguyệt 宮cung )#

唵án 啞á 吽hồng 捺nại 麻ma (# 眾chúng 寶bảo 傘tản )#

唵án 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 的đích 尼ni (# 二nhị 合hợp )# 毗tỳ 藥dược (# 二nhị 合hợp )# 捺nại 麻ma (# 尊tôn 勝thắng 幢tràng )#

唵án 。 室thất 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 忒thất (# 二nhị 合hợp )# 。 斡cáng 資tư 囉ra 。 孤cô 嚕rô 拶# 囉ra 。 捺nại 葛cát 麻ma 辢# 耶da 。 三tam 貌mạo 克khắc 答đáp 。 捺nại 啞á 斡cáng 癹phấn 。 薩tát 拏noa 葛cát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 耶da 。 吽hồng 。 捺nại 麻ma 。

(# 念niệm 真chân 言ngôn 時thời 。 將tương 花hoa 花hoa 臨lâm 曼mạn 拏noa 囉ra 上thượng 。 及cập 散tán 灑sái 虗hư 空không 。 想tưởng 所sở 落lạc 寶bảo 米mễ 。 悉tất 成thành 種chủng 種chủng 宮cung 殿điện 園viên 林lâm 池trì 沼chiểu 。 傘tản 葢# 幡phan 幢tràng 。 衣y 服phục 瓔anh 珞lạc 。 如như 意ý 珠châu 寶bảo 。 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 具cụ 。 如như 空không 注chú 雨vũ 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 供cúng 養dường 上thượng 師sư 三Tam 寶Bảo 。 中trung 圍vi 手thủ 取thủ 花hoa 米mễ 散tán 灑sái 虗hư 空không 。 念niệm 云vân )# 。

人nhân 天thiên 所sở 有hữu 種chủng 種chủng 供cung 物vật 。

唵án 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 囉ra 的đích 捺nại 。 麻ma 曷hạt 曼mạn 答đáp 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 布bố 拶# 彌di 渴khát 薩tát 謨mô 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 斯tư 癹phấn 囉ra 納nạp 。 三tam 麻ma 耶da 啞á 吽hồng 。

(# 結kết 印ấn 念niệm 咒chú )# 。

唵án 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 。 薩tát 叭bát 哩rị 咓# 囉ra (# 啞á 哩rị 干can 巴ba 丹đan )# 。 巴ba 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 拶# 耶da 。 莎sa 訶ha 。

(# 運vận 轉chuyển 結kết 蓮liên 花hoa 手thủ 印ấn 。 念niệm 五ngũ 供cúng 養dường )# 。

唵án 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 塔tháp 曷hạt 達đạt 。 薩tát 叭bát 哩rị 咓# 囉ra 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra 。 不bất 思tư 必tất 啞á 吽hồng (# 花hoa 淡đạm 紅hồng 色sắc )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra 。 度độ 必tất 啞á 吽hồng (# 香hương 黃hoàng 色sắc )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra 。 啞á 嚕rô 吉cát 啞á 吽hồng (# 燭chúc 紅hồng 赤xích 色sắc )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra 。 干can 的đích 啞á 吽hồng (# 塗đồ 白bạch 色sắc )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra 。 你nễ 微vi 的đích 啞á 吽hồng (# 果quả 紅hồng 黃hoàng 色sắc )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 捨xả 不bất 答đáp 布bố 拶# 彌di 葛cát 薩tát 謨mô 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 斯tư 癹phấn 囉ra 納nạp 三tam 麻ma 耶da 啞á 吽hồng (# 樂nhạo/nhạc/lạc 青thanh 綠lục 色sắc )# 。

音âm 樂nhạc 咒chú

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 看khán 支chi 夷di 。 囉ra 納nạp (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp (# 二nhị 合hợp )# 。 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 。 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 。 三tam 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 。 三tam 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 。 薩tát 哩rị 斡cáng 。 (# 二nhị 合hợp )# 孛bột 塔tháp 赤xích 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 不bất 囉ra 拶# 哩rị 答đáp 。 麻ma 曷hạt 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 尼ni 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 囉ra 。 蔑miệt 答đáp 那na 達đạt 速tốc 巴ba 微vi 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 塔tháp 哩rị 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 。 紇hột 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 耶da 。 傘tản 多đa 沙sa 納nạp 。 葛cát 哩rị 。 吽hồng 吽hồng 。 和hòa 和hòa 。 啞á 龕khám 莎sa 訶ha 。

(# 念niệm 咒chú 將tương 畢tất 。 手thủ 持trì 鈴linh 柞# 。 於ư 曼mạn 丹đan 上thượng 緊khẩn 搖dao 一nhất 徧biến 。 置trí 鈴linh 於ư 案án 。 次thứ 攝nhiếp 受thọ 寶bảo 錯thác 。 左tả 手thủ 持trì 寶bảo 錯thác 。 右hữu 手thủ 結kết 三tam 尖tiêm 印ấn 。 遣khiển 魔ma 使sử 空không 。 於ư 空không 性tánh 中trung 自tự 心tâm 月nguyệt 輪luân 上thượng 。 想tưởng 黃hoàng 色sắc trā# ṃ# 得đắc 浪lãng (# 二nhị 合hợp )# 字tự 放phóng 光quang 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 光quang 回hồi 得đắc 浪lãng 字tự 。 一nhất 念niệm 變biến 成thành 黃hoàng 色sắc 寶bảo 生sanh 佛Phật 。 手thủ 結kết 施thí 印ấn 為vi 一nhất 不bất 二nhị 境cảnh 。 一nhất 念niệm 變biến 成thành 寶bảo 錯thác 。 用dụng 時thời 錯thác 之chi )# 。

寶bảo 錯thác 真chân 言ngôn

(# 念niệm 真chân 言ngôn 時thời 。 想tưởng 寶bảo 錯thác 內nội 。 出xuất 生sanh 無vô 盡tận 。 諸chư 天thiên 如như 意ý 真chân 寶bảo 而nhi 奉phụng 獻hiến 之chi )# 。

唵án 。 斯tư 嘛# 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 斯tư 嘛# 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 密mật 嘛# 曩nẵng 。 斯tư 葛cát 囉ra 。 摩ma 訶ha 拶# 葛cát 囉ra 吽hồng 。

散tán 花hoa 米mễ 真chân 言ngôn

唵án 。 薩tát 不bất 答đáp (# 二nhị )(# 引dẫn )# 囉ra 的đích 捺nại 吽hồng 。

遣khiển 魔ma 真chân 言ngôn

(# 以dĩ 二nhị 手thủ 作tác 金kim 剛cang 拳quyền 。 手thủ 背bối/bội 相tương/tướng 靠# 。 二nhị 小tiểu 指chỉ 相tương/tướng 鉤câu 。 二nhị 頭đầu 指chỉ 直trực 豎thụ 。 結kết 印ấn 當đương 胸hung 。 想tưởng 手thủ 印ấn 出xuất 火hỏa 光quang 。 遣khiển 境cảnh 界giới 魔ma )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 啞á 彌di 哩rị 達đạt 。 昆côn 吒tra 唎rị 。 曷hạt 納nạp 曷hạt 納nạp 。 吽hồng 吽hồng 。 癹phấn 吒tra 。

(# 以dĩ 手thủ 外ngoại 相tướng 义# 。 二nhị 頭đầu 指chỉ 直trực 豎thụ 。 結kết 印ấn 當đương 胸hung 。 手thủ 動động 似tự 扇thiên/phiến 。 印ấn 出xuất 火hỏa 光quang 。 而nhi 遣khiển 諸chư 魔ma )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 牙nha 恰kháp 吽hồng 。

(# 以dĩ 二nhị 手thủ 內nội 相tương/tướng 义# 。 十thập 指chỉ 仰ngưỡng 上thượng 。 結kết 印ấn 胸hung 前tiền 。 想tưởng 印ấn 中trung 放phóng 出xuất 金kim 剛cang 燄diệm 。 令linh 魔ma 遠viễn 離ly )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 佐tá 辢# 啞á 捺nại 辢# 。 曷hạt 捺nại 答đáp 曷hạt 。 巴ba 拶# 麼ma 塔tháp 。 班ban 拶# 羅la 納nạp 。 吽hồng 。 癹phấn 吒tra 。

真chân 空không 印ấn 咒chú

(# 二nhị 手thủ 內nội 相tương/tướng 义# 。 進tiến 禪thiền 力lực 智trí 直trực 豎thụ 。 念niệm 真chân 言ngôn )# 。

唵án 。 莎sa # 斡cáng 。 順thuận 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 哩rị 麻ma 。 (# 二nhị 合hợp )# 莎sa # 斡cáng 。 順thuận 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 。

於ư 空không 性tánh 中trung 。 想tưởng bhrū# ṃ# # [口*(隆-一)]# (# 二nhị 合hợp )# # [口*(隆-一)]# (# 二nhị 合hợp )# # [口*(隆-一)]# (# 二nhị 合hợp )# 啞á 啞á 啞á 吽hồng 吽hồng 吽hồng 而nhi 成thành 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 天thiên 妙diệu 曼mạn 怛đát 。 啞á 哩rị 干can 。 濯trạc 足túc 花hoa 香hương 燈đăng 塗đồ 良lương 樂nhạo/nhạc/lạc 。 清thanh 徹triệt 無vô 礙ngại 。 猶do 如như 普phổ 賢hiền 化hóa 現hiện 種chủng 種chủng 雲vân 集tập 供cúng 養dường 。 徧biến 滿mãn 虗hư 空không 。 充sung 塞tắc 法Pháp 界Giới 。 盡tận 輪luân 迴hồi 際tế 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。

唵án 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 塔tháp 曷hạt 達đạt 薩tát 叭bát 哩rị 咓# 囉ra (# 啞á 哩rị 干can 巴ba 丹đan )# 。 巴ba 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 拶# 耶da 莎sa 訶ha 。

(# 運vận 轉chuyển 結kết 蓮liên 花hoa 手thủ 印ấn 。 念niệm 五ngũ 供cúng 養dường )# 。

唵án 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 薩tát 叭bát 哩rị 咓# 囉ra

唵án 斡cáng 資tư 囉ra 不bất 思tư 必tất 啞á 吽hồng

唵án 斡cáng 資tư 囉ra 度độ 必tất 啞á 吽hồng

唵án 斡cáng 資tư 囉ra 啞á 嚕rô 吉cát 啞á 吽hồng

唵án 斡cáng 資tư 囉ra 干can 底để 啞á 吽hồng

唵án 斡cáng 資tư 囉ra 你nễ 微vi 的đích 啞á 吽hồng

唵án 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 捨xả 不bất 答đáp 布bố 拶# 彌di 葛cát 薩tát 謨mô 的đích 囉ra 斯tư 癹phấn 囉ra 納nạp 三tam 麻ma 耶da 啞á 吽hồng

音âm 樂nhạc 咒chú

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 看khán 支chi 夷di 。 囉ra 納nạp (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp (# 二nhị 合hợp )# 。 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 。 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 。 三tam 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 。 三tam 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 孛bột 塔tháp 赤xích 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 不bất 囉ra 拶# 哩rị 答đáp 。 麻ma 曷hạt 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 尼ni 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 囉ra 。 蔑miệt 答đáp 那na 達đạt 速tốc 巴ba 微vi 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 塔tháp 哩rị 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 。 紇hột 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 耶da 。 傘tản 多đa 沙sa 納nạp 。 葛cát 哩rị 。 吽hồng 吽hồng 。 和hòa 和hòa 。 啞á 龕khám 莎sa 訶ha 。

十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 咒chú

唵án 。 耶da 答đáp 兒nhi 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 兮hề 都đô 。 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 斡cáng 兮hề 。 敦đôn 的đích 山sơn 。 答đáp 塔tháp 葛cát 答đáp 歇hiết 斡cáng 怛đát 的đích 山sơn 。 拶# 約ước 尼ni 嚕rô 怛đát 耶da # 叭bát 諦đế 。 麻ma 曷hạt 釋thích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 納nạp 耶da 。 莎sa 訶ha 。

唵án 啞á 吽hồng (# 念niệm 三tam 徧biến 。 就tựu 撒tản 花hoa 米mễ 畢tất 。 持trì 鈴linh 念niệm )# 。

曼mạn 拏noa 囉ra 偈kệ

諦đế 想tưởng 清thanh 淨tịnh 廣quảng 大đại 曼mạn 答đáp 辢# 。 四tứ 洲châu 充sung 滿mãn 無vô 量lượng 珠châu 珍trân 寶bảo 。

一nhất 一nhất 皆giai 如như 。 妙diệu 高cao 摩ma 尼ni 聚tụ 。 奉phụng 獻hiến 上thượng 師sư 三Tam 寶Bảo 願nguyện 安an 住trụ 。

曼mạn 拏noa 囉ra 真chân 言ngôn

唵án 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 塔tháp 葛cát 答đáp 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 。 麻ma 曷hạt 曼mạn 答đáp 辢# 。 布bố 拶# 彌di 渴khát 薩tát 謨mô 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 斯tư 癹phấn 囉ra 納nạp 。 三tam 麻ma 耶da 啞á 吽hồng 。

寶bảo 山sơn 寶bảo 海hải 妙diệu 寶bảo 座tòa 。 天thiên 衣y 瓔anh 珞lạc 如như 意ý 樹thụ 。

寶bảo 池trì 妙diệu 花hoa 香hương 燈đăng 塗đồ 。 週# 徧biến 法Pháp 界Giới 滿mãn 虗hư 空không 。

寶bảo 珠châu 自tự 性tánh 廣quảng 大đại 海hải 。 七thất 寶bảo 之chi 中trung 最tối 殊thù 勝thắng 。

獻hiến 如như 雲vân 聚tụ 妙diệu 寶bảo 供cung 。 我ngã 今kim 虔kiền 誠thành 而nhi 奉phụng 獻hiến 。

中trung 央ương 八bát 峯phong 須Tu 彌Di 盧lô 。 四tứ 大đại 部bộ 洲châu 諸chư 形hình 相tướng 。

以dĩ 日nhật 月nguyệt 等đẳng 而nhi 圍vi 遶nhiễu 。 黃hoàng 金kim 白bạch 銀ngân 與dữ 寶bảo 玉ngọc 。

麻ma 薩tát 葛cát 斡cáng 及cập 瑠lưu 璃ly 。 赤xích 珠châu 乃nãi 至chí 石thạch 心tâm 等đẳng 。

奉phụng 獻hiến 上thượng 師sư 三Tam 寶Bảo 前tiền 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。

唵án 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 。 麻ma 曷hạt 曼mạn 答đáp 辢# 。 布bố 拶# 彌di 渴khát 薩tát 謨mô 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 斯tư 癹phấn 囉ra 納nạp 。 三tam 麻ma 耶da 啞á 吽hồng 。

我ngã 今kim 依y 教giáo 建kiến 立lập 曼mạn 拏noa 囉ra 。 量lượng 等đẳng 虗hư 空không 金kim 剛cang 為vi 寶bảo 地địa 。

字tự 字tự 密mật 言ngôn 惟duy 心tâm 之chi 所sở 成thành 。 須Tu 彌Di 日nhật 月nguyệt 七thất 寶bảo 四tứ 天thiên 下hạ 。

衣y 服phục 傘tản 葢# 伎kỹ 樂nhạc 幢tràng 旛phan 雲vân 。 寶bảo 座tòa 珍trân 羞tu 樓lâu 閣các 并tinh 宮cung 殿điện 。

池trì 沼chiểu 園viên 林lâm 名danh 花hoa 普phổ 徧biến 布bố 。 奉phụng 獻hiến 上thượng 師sư 三Tam 寶Bảo 護hộ 神thần 等đẳng 。

惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 。 納nạp 受thọ 生sanh 歡hoan 悅duyệt 。 屏bính 除trừ 魔ma 礙ngại 集tập 福phước 施thí 安an 寧ninh 。

今kim 宵tiêu 施thí 主chủ 所sở 求cầu 皆giai 如như 意ý 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 吉cát 祥tường 無vô 間gián 斷đoạn 。

唵án 。 薩tát 哩rị 斜tà (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 囉ra 的đích 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 。 麻ma 曷hạt 曼mạn 答đáp 辢# 。 布bố 拶# 彌di 渴khát 薩tát 謨mô 的đích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 斯tư 癹phấn 囉ra 納nạp 。 三tam 麻ma 耶da 啞á 吽hồng 。

(# 置trí 鈴linh 於ư 案án 。 以dĩ 右hữu 手thủ 持trì 花hoa 米mễ 。 念niệm 云vân )# 。

惟duy 願nguyện 上thượng 師sư 三Tam 寶Bảo 中trung 圍vi 佛Phật 會hội 。 慈từ 悲bi 攝nhiếp 受thọ 。 今kim 辰thần 施thí 主chủ 。 福phước 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 吉cát 祥tường 如như 意ý 。 普phổ 及cập 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 。 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。

捺nại 謨mô 孤cô 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 毗tỳ 牙nha (# 二nhị 合hợp )#

捺nại 謨mô 勃bột 塔tháp 耶da

捺nại 謨mô 達đạt 而nhi 麻ma 耶da

捺nại 謨mô 桑tang 渴khát 耶da

唵án 啞á 吽hồng (# 三tam 徧biến 畢tất 。 撒tản 花hoa 米mễ 。 撫phủ 尺xích 一nhất 下hạ 。 念niệm 云vân )# 。

三Tam 歸Quy 依Y 讚tán

佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 體thể 徧biến 十thập 方phương 。 恭cung 敬kính 請thỉnh 祈kỳ 。

必tất 蒙mông 感cảm 應ứng 。

將tương 當đương 闡xiển 揚dương 施thí 食thực 之chi 初sơ 。 先tiên 須tu 歸quy 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 要yếu 祈kỳ 法pháp 事sự 周chu 隆long 。 庶thứ 使sử 勝thắng 因nhân 成thành 就tựu 。 大đại 眾chúng 慈từ 悲bi 。 隨tùy 聲thanh 應ưng 和hòa 。

志chí 心tâm 信tín 禮lễ 佛Phật 陀đà 耶da 。 兩lưỡng 足túc 尊tôn 。 三tam 覺giác 圓viên 。 萬vạn 德đức 具cụ 。 天thiên 人nhân 調điều 御ngự 師sư (# 唵án 啞á 吽hồng )# 。 凡phàm 聖thánh 大đại 慈từ 父phụ 。 從tùng 真chân 界giới 。 騰đằng 應ưng 質chất 。 悲bi 化hóa 普phổ 。 豎thụ 窮cùng 三tam 際tế 時thời 。 橫hoạnh/hoành 徧biến 十thập 方phương 處xứ 。 震chấn 法pháp 雷lôi 。 鳴minh 法Pháp 鼓cổ 。 廣quảng 演diễn 權quyền 實thật 教giáo (# 唵án 啞á 吽hồng )# 。 大đại 開khai 方phương 便tiện 路lộ 。 若nhược 歸quy 依y 。 能năng 消tiêu 滅diệt 地địa 獄ngục 苦khổ 。

志chí 心tâm 信tín 禮lễ 達đạt 摩ma 耶da 。 離ly 欲dục 尊tôn 。 寶bảo 藏tạng 收thu 。 玉ngọc 函hàm 貯trữ 。 結kết 集tập 於ư 西tây 域vực (# 唵án 啞á 吽hồng )# 。 翻phiên 譯dịch 傳truyền 東đông 土thổ/độ 。 祖tổ 師sư 弘hoằng 。 賢hiền 哲triết 判phán 。 成thành 章chương 疏sớ/sơ 。 三tam 乘thừa 分phần/phân 頓đốn 漸tiệm 。 五ngũ 教giáo 定định 宗tông 趣thú 。 鬼quỷ 神thần 欽khâm 。 龍long 天thiên 護hộ 。 導đạo 迷mê 標tiêu 月nguyệt 指chỉ (# 唵án 啞á 吽hồng )# 。 除trừ 熱nhiệt 真chân 甘cam 露lộ 。 若nhược 歸quy 依y 。 能năng 消tiêu 滅diệt 餓ngạ 鬼quỷ 苦khổ 。

志chí 心tâm 信tín 禮lễ 僧Tăng 伽già 耶da 。 眾chúng 中trung 尊tôn 。 五ngũ 德đức 師sư 。 六lục 和hòa 侶lữ 。 利lợi 生sanh 為vi 事sự 業nghiệp (# 唵án 啞á 吽hồng )# 。 弘hoằng 法pháp 是thị 家gia 務vụ 。 避tị 囂hiêu 塵trần 。 常thường 宴yến 坐tọa 。 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 。 遮già 身thân 服phục 毳thuế 衣y 。 充sung 腹phúc 採thải 薪tân 薇# 。 鉢bát 降giáng/hàng 龍long 。 錫tích 解giải 虎hổ 。 法pháp 燈đăng 常thường 徧biến 照chiếu (# 唵án 啞á 吽hồng )# 。 祖tổ 印ấn 相tương/tướng 傳truyền 付phó 。 若nhược 歸quy 依y 。 能năng 消tiêu 滅diệt 。 旁bàng 生sanh 苦khổ 。

(# 宣tuyên 意ý 畢tất 舉cử 云vân )# 。

香hương 雲vân 葢# 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

眾chúng 等đẳng 發phát 廣quảng 大đại 心tâm 。

歸quy 依y 金kim 剛cang 上thượng 師sư 。 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。

我ngã 今kim 發phát 心tâm 。 不bất 為vi 自tự 求cầu 。 人nhân 天thiên 福phước 報báo 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 乃nãi 至chí 權quyền 乘thừa 諸chư 位vị 菩Bồ 薩Tát 。 唯duy 依y 最Tối 上Thượng 乘Thừa 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 願nguyện 與dữ 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 一nhất 時thời 同đồng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

先tiên 結kết 大đại 輪luân 明minh 王vương 印ấn 。 加gia 持trì 壇đàn 場tràng 悉tất 清thanh 淨tịnh 。

我ngã 今kim 依y 教giáo 誦tụng 密mật 言ngôn 。 令linh 我ngã 所sở 作tác 皆giai 成thành 就tựu 。

默mặc 念niệm 大đại 輪luân 明minh 王vương 咒chú 七thất 徧biến 。

(# 其kỳ 印ấn 咒chú 者giả 。 甘cam 露lộ 軍quân 茶trà 利lợi 菩Bồ 薩Tát 念niệm 誦tụng 儀nghi 云vân 。 二nhị 手thủ 內nội 相tương/tướng 义# 。 直trực 豎thụ 二nhị 頭đầu 指chỉ 。 並tịnh 以dĩ 二nhị 中trung 指chỉ 纏triền 二nhị 頭đầu 指chỉ 初sơ 節tiết 。 前tiền 各các 頭đầu 相tương/tướng 拄trụ 。 二nhị 大đại 指chỉ 並tịnh 伸thân 直trực 。 結kết 印ấn 當đương 心tâm 。 誦tụng 咒chú 曰viết )# 。

捺nại 麻ma 斯tư 得đắc 哩rị (# 三tam 合hợp )# 野dã 。 脫thoát 夷di (# 二nhị 合hợp )# 葛cát 喃nẩm 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 怛đát 塔tháp 葛cát 達đạt 喃nẩm 。 唵án 。 微vi 囉ra 積tích 。 微vi 囉ra 積tích 。 麻ma 曷hạt 拶# 葛cát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 斡cáng 資tư 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 。 斡cáng 資tư 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 。 薩tát 怛đát 薩tát 怛đát 。 薩tát 囉ra 諦đế 。 薩tát 囉ra 諦đế 。 得đắc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 夷di 。 得đắc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 夷di 。 微vi 駄đà 麻ma 尼ni 。 三tam 攀phàn 拶# 納nạp 禰nể 。 得đắc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 麻ma 禰nể 的đích 。 席tịch 塔tháp 訖ngật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 。 得đắc 蘭lan (# 二nhị 合hợp )# 顏nhan 席tịch 提đề 。 脫thoát 夷di (# 二nhị 合hợp )# 莎sa 訶ha 。

(# 師sư 咒chú 印ấn 可khả 知tri 。 應ưng 想tưởng 面diện 前tiền 空không 處xứ 離ly 身thân 七thất 肘trửu 。 高cao 八bát 肘trửu 。 現hiện 一nhất 金kim 色sắc bhrū# ṃ# # [口*(隆-一)]# 字tự 。 字tự 種chủng 變biến 成thành 勝thắng 妙diệu 宮cung 殿điện 。 以dĩ 大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 。 合hợp 為vi 一nhất 國quốc 土độ 。 以dĩ 此thử 國quốc 土độ 融dung 成thành 一nhất 宮cung 殿điện 。 一nhất 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 。 皆giai 准chuẩn 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 勝thắng 妙diệu 樂lạc 事sự 。 問vấn 。 此thử 大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 。 合hợp 而nhi 為vi 一nhất 。 云vân 何hà 合hợp 耶da 。 答đáp 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 體thể 自tự 空không 寂tịch 。 誰thùy 立lập 疆cương 界giới 若nhược 離ly 眾chúng 生sanh 見kiến 。 則tắc 國quốc 土độ 自tự 一nhất 。 問vấn 。 此thử 土độ 眾chúng 生sanh 。 置trí 於ư 何hà 處xứ 。 答đáp 。 是thị 中trung 眾chúng 生sanh 。 即tức 諸chư 佛Phật 心tâm 中trung 之chi 眾chúng 生sanh 。 同đồng 佛Phật 受thọ 用dụng 。 復phục 何hà 用dụng 置trí 。 問vấn 。 何hà 全toàn 依y 心tâm 想tưởng 便tiện 成thành 宮cung 殿điện 。 答đáp 。 彼bỉ 大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 等đẳng 。 咸hàm 是thị 妙diệu 明minh 。 真chân 心tâm 所sở 現hiện 。 若nhược 離ly 真chân 心tâm 。 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 。 今kim 依y 幻huyễn 化hóa 力lực 故cố 。 復phục 以dĩ 大Đại 千Thiên 國quốc 土độ 。 而nhi 為vi 宮cung 殿điện 。 是thị 為vi 萬vạn 法pháp 由do 我ngã 者giả 也dã )# 。

稽khể 首thủ 十thập 方phương 調điều 御ngự 師sư 。 演diễn 揚dương 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 法pháp 。

三tam 乘thừa 四Tứ 果Quả 解giải 脫thoát 僧Tăng 。 願nguyện 賜tứ 慈từ 悲bi 臨lâm 法Pháp 會hội 。

奉phụng 請thỉnh 三Tam 寶Bảo

(# 表biểu 白bạch 舉cử 香hương 花hoa 請thỉnh 。 眾chúng 和hòa 畢tất 。 首thủ 者giả 執chấp 爐lô 請thỉnh 云vân )# 。

南Nam 無mô 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 盡tận 十thập 方phương 。 徧biến 法Pháp 界Giới 。 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 金Kim 剛Cang 密Mật 跡Tích 。 衛vệ 法pháp 神thần 王vương 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 婆Bà 羅La 門Môn 仙tiên 。 一nhất 切thiết 聖thánh 眾chúng 。 惟duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 憐lân 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 夜dạ 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội (# 眾chúng 和hòa 香hương 花hoa 請thỉnh 畢tất 。 首thủ 者giả 白bạch 云vân )# 。

謹cẩn 依y 瑜du 伽già 教giáo 。 建kiến 置trí 曼mạn 拏noa 囉ra 。 惟duy 願nguyện 三Tam 寶Bảo 尊tôn 。

慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。

印ấn 現hiện 壇đàn 儀nghi

(# 千thiên 手thủ 眼nhãn 修tu 行hành 儀nghi 云vân 。 二nhị 手thủ 各các 作tác 金kim 剛cang 拳quyền 。 施thí 進tiến 慧tuệ 力lực 相tương/tướng 鉤câu 。 胸hung 前tiền 微vi 動động 。 念niệm 真chân 言ngôn 曰viết )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 拶# 裓kích 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 吽hồng 。 拶# 。 吽hồng 。 # 。 斛hộc 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 應ưng 想tưởng 心tâm 間gian 字tự 種chủng 放phóng 光quang 。 至chí 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 上thượng 。 召triệu 請thỉnh 智trí 觀quán 世thế 音âm 。 來lai 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 此thử 智trí 觀quán 世thế 音âm 即tức 。 放phóng 無vô 量lượng 光quang 。 召triệu 請thỉnh 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 及cập 顯hiển 密mật 。 護hộ 神thần 來lai 至chí 道Đạo 場Tràng 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 問vấn 。 於ư 此thử 教giáo 門môn 。 但đãn 說thuyết 果quả 主chủ 因nhân 伴bạn 。 今kim 何hà 得đắc 因nhân 為vi 主chủ 果quả 為vi 伴bạn 耶da 。 答đáp 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 行hành 者giả 以dĩ 觀quán 音âm 為vi 所sở 緣duyên 熟thục 境cảnh 。 故cố 先tiên 契khế 此thử 境cảnh 。 後hậu 契khế 諸chư 佛Phật 之chi 境cảnh 。 然nhiên 觀quán 音âm 放phóng 光quang 召triệu 請thỉnh 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 猶do 行hành 者giả 召triệu 請thỉnh 觀quán 音âm 者giả 也dã 。 今kim 藉tạ 觀quán 音âm 請thỉnh 佛Phật 。 非phi 為vi 主chủ 也dã 。 二nhị 此thử 菩Bồ 薩Tát 即tức 是thị 過quá 去khứ 威uy 德đức 自tự 在tại 。 光Quang 明Minh 王Vương 如Như 來Lai 。 退thoái 位vị 度độ 生sanh 。 即tức 果quả 位vị 也dã 。 若nhược 或hoặc 為vi 主chủ 。 亦diệc 無vô 過quá 也dã )# 。

眾chúng 念niệm 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật

毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 願nguyện 力lực 周chu 沙sa 界giới 。 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 中trung 。

恆hằng 轉chuyển 無vô 上thượng 輪luân 。

大Đại 眾Chúng 默Mặc 念Niệm 心Tâm 經Kinh 一Nhất 徧Biến

啟khải 告cáo 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 天thiên 等đẳng 。 及cập 諸chư 業nghiệp 道đạo 。 無vô 量lượng 聖thánh 賢hiền 。 我ngã 今kim (# 某mỗ 甲giáp )# 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 乘thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 召triệu 請thỉnh 十thập 方phương 盡tận 虗hư 空không 界giới 。 三tam 途đồ 地địa 獄ngục 。 諸chư 惡ác 趣thú 中trung 。 曠khoáng 劫kiếp 饑cơ 虗hư 一nhất 切thiết 餓ngạ 鬼quỷ 。 閻diêm 羅la 諸chư 司ty 。 天thiên 曹tào 地địa 府phủ 。 業nghiệp 道đạo 冥minh 官quan 。 婆Bà 羅La 門Môn 仙tiên 。 久cửu 遠viễn 先tiên 亡vong 。 曠khoáng 野dã 冥minh 靈linh 。 虗hư 空không 諸chư 天thiên 。 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 異dị 類loại 鬼quỷ 神thần 。 唯duy 願nguyện 諸chư 佛Phật 。 般Bát 若Nhã 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 天thiên 等đẳng 。 無vô 量lượng 聖thánh 賢hiền 。 及cập 諸chư 業nghiệp 道đạo 。 願nguyện 賜tứ 威uy 光quang 。 悲bi 增tăng 護hộ 念niệm 。 普phổ 願nguyện 十thập 方phương 盡tận 虗hư 空không 界giới 。 天thiên 曹tào 地địa 府phủ 。 業nghiệp 道đạo 冥minh 官quan 。 無vô 量lượng 餓ngạ 鬼quỷ 。 多đa 生sanh 父phụ 母mẫu 。 先tiên 亡vong 久cửu 遠viễn 。 婆Bà 羅La 門Môn 仙tiên 。 一nhất 切thiết 冤oan 結kết 。 負phụ 於ư 財tài 命mạng 。 種chủng 種chủng 類loại 族tộc 。 異dị 類loại 鬼quỷ 神thần 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 乘thừa 如Như 來Lai 力lực 。 於ư 此thử 時thời 中trung 。 決quyết 定định 降giáng/hàng 臨lâm 。 得đắc 受thọ 如Như 來Lai 上thượng 妙diệu 法Pháp 味vị 清thanh 淨tịnh 甘cam 露lộ 。 飲ẩm 食thực 充sung 足túc 。 滋tư 潤nhuận 身thân 田điền 。 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 永vĩnh 離ly 邪tà 行hành 。 歸quy 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 行hành 大đại 慈từ 心tâm 。 利lợi 益ích 有hữu 情tình 。 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 不bất 受thọ 輪luân 迴hồi 。 諸chư 惡ác 苦khổ 果quả 。 常thường 生sanh 善thiện 家gia 。 離ly 諸chư 怖bố 畏úy 。 身thân 常thường 清thanh 淨tịnh 。 證chứng 無vô 上thượng 道Đạo 。 (# 三tam 白bạch )# 。

伸thân 五ngũ 供cúng 養dường

十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 無vô 量lượng 諸chư 聖thánh 賢hiền 。

及cập 諸chư 業nghiệp 道đạo 官quan 。 唯duy 願nguyện 大đại 慈từ 悲bi 。 降giáng/hàng 臨lâm 於ư 法Pháp 會hội 。

攝nhiếp 受thọ 花hoa 香hương 燈đăng 塗đồ 果quả 樂nhạo/nhạc/lạc 。 微vi 分phần/phân 少thiểu 供cúng 養dường 。

吽hồng 字tự 湧dũng 出xuất (# 啞á 。 花hoa 香hương 燈đăng 。 啞á 。 塗đồ 果quả 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。 天thiên 母mẫu 。 一nhất 面diện 四tứ 臂tý 放phóng 光quang 明minh (# 啞á 啞á )# 。 上thượng 二nhị 手thủ 印ấn 持trì 妙diệu (# 花hoa 香hương 燈đăng 。 啞á 。 塗đồ 果quả 樂nhạo/nhạc/lạc 。 啞á )# 。 下hạ 二nhị 手thủ 印ấn 輪luân 相tương 交giao 。 吽hồng 。 唵án 啞á 吽hồng 。 唵án 啞á 吽hồng 。 紇hột 哩rị 啞á 。 妙diệu (# 花hoa 香hương 燈đăng 。 塗đồ 果quả 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。 天thiên 母mẫu 供cúng 養dường 佛Phật 。 願nguyện 佛Phật 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。

因nhân 緣duyên 自tự 性tánh 所sở 出xuất 生sanh 。 所sở 有hữu 種chủng 種chủng 。 微vi 妙diệu (# 花hoa 香hương 燈đăng 塗đồ 果quả 樂nhạo/nhạc/lạc )# 。

奉phụng 獻hiến 上thượng 師sư 三Tam 寶Bảo 尊tôn (# 啞á 啞á )# 。 惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。

戶hộ 唵án 薩tát 哩rị 縛phược 怛đát 他tha 誐nga 多đa (# 布bố 思tư 必tất 。 度độ 。 必tất 。 啞á 盧lô 吉cát 干can 。 的đích 。 你nễ 尾vĩ 的đích 。 沙sa 布bố 答đáp )# 布bố 佐tá 銘minh 遏át 三tam 謨mô 怛đát 囉ra 薩tát 嚩phạ 蘭lan 拏noa 三tam 麻ma 曳duệ 吽hồng 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 應ưng 想tưởng 心tâm 間gian 字tự 種chủng 。 出xuất 生sanh 六lục 個cá hū# ṃ# 吽hồng 字tự 。 各các 具cụ 一nhất 色sắc 。 以dĩ 六lục 波ba 羅la 密mật 為vi 體thể 。 化hóa 成thành 六lục 天thiên 母mẫu 。 窈yểu 窕điệu 美mỹ 貌mạo 展triển 左tả 跪quỵ 右hữu 而nhi 作tác 舞vũ 勢thế 。 奉phụng 供cung 諸chư 佛Phật 。 問vấn 。 六lục 色sắc 何hà 色sắc 。 答đáp 。 花hoa 淡đạm 紅hồng 色sắc 。 香hương 黃hoàng 色sắc 。 燈đăng 紅hồng 赤xích 色sắc 。 塗đồ 白bạch 色sắc 。 果quả 紅hồng 黃hoàng 色sắc 。 樂nhạo/nhạc/lạc 青thanh 綠lục 色sắc 。 各các 相tương/tướng 其kỳ 色sắc 故cố 。 問vấn 曰viết 。 如như 何hà 以dĩ 六Lục 度Độ 為vi 體thể 。 答đáp 。 此thử 有hữu 所sở 表biểu 。 花hoa 表biểu 布bố 施thí 。 布bố 施thí 令linh 人nhân 能năng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 香hương 表biểu 持trì 戒giới 。 持trì 戒giới 則tắc 業nghiệp 行hành 芬phân 馥phức 故cố 。 燈đăng 表biểu 忍nhẫn 辱nhục 。 忍nhẫn 辱nhục 則tắc 轉chuyển 瞋sân 恚khuể 火hỏa 為vi 大đại 光quang 明minh 故cố 。 塗đồ 表biểu 精tinh 進tấn 。 精tinh 進tấn 則tắc 潤nhuận 澤trạch 法Pháp 身thân 故cố 。 果quả 表biểu 禪thiền 定định 。 禪thiền 定định 則tắc 能năng 成thành 就tựu 佛Phật 果Quả 故cố 。 樂nhạo/nhạc/lạc 表biểu 智trí 慧tuệ 。 智trí 慧tuệ 則tắc 能năng 出xuất 生sanh 種chủng 種chủng 諸chư 法pháp 故cố 。 問vấn 。 果quả 有hữu 此thử 天thiên 母mẫu 耶da 。 謂vị 只chỉ 是thị 依y 行hành 想tưởng 成thành 。 答đáp 。 此thử 六lục 天thiên 母mẫu 。 乃nãi 喜hỷ 金kim 剛cang 中trung 圍vi 內nội 有hữu 之chi 。 皆giai 佛Phật 母mẫu 也dã 。 皆giai 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 之chi 儔trù 也dã )# 。

我ngã 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 力lực 。 修tu 設thiết 花hoa 香hương 燈đăng 塗đồ 食thực 。

微vi 塵trần 剎sát 土độ 諸chư 聖thánh 賢hiền 。 一nhất 一nhất 徧biến 禮lễ 皆giai 供cúng 養dường 。

次thứ 結kết 運vận 心tâm 供cúng 養dường 印ấn

(# 誦tụng 七thất 徧biến 。 其kỳ 印ấn 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 外ngoại 相tướng 义# 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 右hữu 壓áp 左tả 。 置trí 於ư 頂đảnh 上thượng 。 凡phàm 作tác 供cúng 養dường 。 應ưng 具cụ 此thử 法pháp 。 及cập 奉phụng 瑜du 伽già 。 皆giai 依y 真chân 言ngôn 手thủ 印ấn 運vận 心tâm 合hợp 掌chưởng 置trí 頂đảnh 。 方phương 成thành 圓viên 滿mãn 供cúng 養dường )# 。

那na 麻ma 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 塔tháp 葛cát 的đích 毗tỳ 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 。 月nguyệt 說thuyết 穆mục 契khế 毗tỳ 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 。 唵án (# 引dẫn )# 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 哩rị 塔tháp 。 烏ô 忒thất 葛cát (# 二nhị 合hợp )# 的đích 。 斯tư 癹phấn (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 納nạp 兮hề 慢mạn 。 葛cát 葛cát 捺nại 龕khám 莎sa 訶ha 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 應ưng 想tưởng 虗hư 空không 法Pháp 界Giới 。 所sở 有hữu 人nhân 天thiên 。 妙diệu 塗đồ 花hoa 香hương 等đẳng 燈đăng 明minh 。 幢tràng 幡phan 傘tản 葢# 。 鼓cổ 樂nhạc 歌ca 舞vũ 。 真chân 珠châu 羅la 網võng 。 懸huyền 諸chư 寶bảo 鈴linh 。 花hoa 鬘man 白bạch 拂phất 。 微vi 妙diệu 磬khánh 鐸đạc 。 矜căng 羯yết 尼ni 網võng 。 如như 意ý 珠châu 寶bảo 樹thụ 。 衣y 服phục 之chi 雲vân 。 天thiên 諸chư 厨trù 食thực 。 上thượng 妙diệu 香hương 美mỹ 。 種chủng 種chủng 樓lâu 閣các 。 天thiên 諸chư 嚴nghiêm 身thân 。 頭đầu 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 如như 是thị 等đẳng 雲vân 。 行hành 者giả 運vận 心tâm 想tưởng 滿mãn 虗hư 空không 。 以dĩ 志chí 誠thành 心tâm 如như 是thị 供cúng 養dường )# 。

我ngã 以dĩ 志chí 誠thành 心tâm 。 奉phụng 獻hiến 甘cam 露lộ 食thực 。 惟duy 願nguyện 三Tam 寶Bảo 尊tôn 。

遣khiển 魔ma 哀ai 納nạp 受thọ 。

次thứ 結kết 遣khiển 魔ma 印ấn

(# 將tương 奉phụng 三Tam 寶Bảo 施thí 食thực 。 先tiên 結kết 三tam 尖tiêm 印ấn 。 禪thiền 押áp 施thí 度độ 頭đầu 。 戒giới 忍nhẫn 進tiến 疏sớ/sơ 伸thân 。 誦tụng 云vân )# 。

唵án (# 引dẫn )# 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 拽duệ 屹# 徹triệt (# 二nhị 合hợp )# 吽hồng 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 應ưng 想tưởng 掌chưởng 中trung 有hữu 赤xích 色sắc 吽hồng 字tự 。 字tự 脚cước 放phóng 光quang 。 從tùng 三tam 尖tiêm 出xuất 。 作tác 搖dao 扇thiên/phiến 勢thế 。 遣khiển 食thực 器khí 上thượng 魔ma 。 問vấn 。 食thực 器khí 上thượng 有hữu 何hà 等đẳng 魔ma 。 答đáp 。 有hữu 尋tầm 香hương 食thực 施thí 食thực 等đẳng 魔ma 礙ngại 。 故cố 今kim 遣khiển 之chi )# 。

我ngã 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 依y 教giáo 誦tụng 密mật 言ngôn 。 加gia 持trì 甘cam 露lộ 食thực 。

徧biến 滿mãn 虗hư 空không 界giới 。

次thứ 結kết 變biến 空không 印ấn

(# 兩lưỡng 羽vũ 虛hư 合hợp 掌chưởng 。 如như 蓮liên 花hoa 狀trạng 。 豎thụ 立lập 胸hung 前tiền 。 而nhi 誦tụng 真chân 言ngôn )# 。

唵án 。 莎sa 癹phấn 斡cáng 秫thuật 塔tháp 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 哩rị 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 。 莎sa 癹phấn 斡cáng 秫thuật 徒đồ [元*欠]# 。 唵án (# 引dẫn )# 啞á 吽hồng 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 應ưng 想tưởng 食thực 器khí 及cập 食thực 。 悉tất 皆giai 空không 寂tịch 。 以dĩ 分phân 段đoạn 食thực 多đa 染nhiễm 觸xúc 故cố 。 故cố 今kim 空không 之chi 。 極cực 令linh 清thanh 淨tịnh 。 於ư 其kỳ 空không 處xứ 。 應ưng 想tưởng 三tam 箇cá bhrū# ṃ# # [口*(隆-一)]# (# 二nhị 合hợp )# 字tự 字tự 金kim 色sắc 。 變biến 成thành 食thực 器khí 。 於ư 食thực 器khí 中trung 。 想tưởng 白bạch 色sắc o# ṃ# 唵án 字tự 變biến 成thành 勝thắng 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 皆giai 醍đề 醐hồ 乳nhũ 酪lạc 及cập 麨xiểu 蜜mật 等đẳng 味vị 。 點điểm 淨tịnh 念niệm 唵án 啞á 吽hồng 二nhị 十thập 一nhất 徧biến 。 極cực 令linh 廣quảng 大đại 已dĩ 。 復phục 念niệm 拶# 吽hồng # 斛hộc 。 而nhi 作tác 手thủ 印ấn 。 想tưởng 令linh 前tiền 來lai 所sở 觀quán 三Tam 寶Bảo 海hải 會hội 。 分phân 明minh 顯hiển 現hiện 。 再tái 伸thân 五ngũ 供cúng 養dường 。 施thí 寶bảo 錯thác 。 念niệm 思tư 麻ma 囉ra 等đẳng 咒chú 。 想tưởng 三Tam 寶Bảo 攝nhiếp 受thọ 。 初sơ 一nhất 分phần/phân 奉phụng 佛Phật 并tinh 法pháp 。 次thứ 一nhất 分phần/phân 奉phụng 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 僧Tăng 。 後hậu 一nhất 分phần/phân 奉phụng 顯hiển 密mật 護hộ 神thần 。 既ký 奉phụng 獻hiến 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 作tác 掬cúc 水thủy 勢thế 。 念niệm 云vân )# 。

以dĩ 此thử 甘cam 露lộ 食thực 。 奉phụng 獻hiến 諸chư 聖thánh 賢hiền 。 憐lân 愍mẫn 我ngã 等đẳng 故cố 。

慈từ 悲bi 哀ai 納nạp 受thọ 。

次thứ 結kết 奉phụng 食thực 印ấn

(# 兩lưỡng 羽vũ 相tương/tướng 合hợp 。 作tác 掬cúc 水thủy 勢thế 。 念niệm 奉phụng 食thực 咒chú 三tam 徧biến 。 各các 彈đàn 指chỉ 一nhất 下hạ )# 。

唵án (# 引dẫn )# 。 啞á 葛cát 嚕rô 穆mục 看khán 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 塔tháp 哩rị 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 喃nẩm 。 啞á 牒điệp 耶da (# 二nhị 合hợp )(# 引dẫn )# 奴nô 忒thất 。 班ban 答đáp 奴nô 忒thất 。 唵án 啞á 吽hồng 。 癹phấn 吒tra 莎sa 曷hạt 。

(# 想tưởng 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 徧biến 奉phụng 三Tam 寶Bảo 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 求cầu 索sách 願nguyện 事sự 。 必tất 蒙mông 允duẫn 許hứa 。 廣quảng 迎nghênh 聖thánh 眾chúng 入nhập 壇đàn 。 即tức 以dĩ 香hương 花hoa 燈đăng 塗đồ 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 畢tất 。 默mặc 念niệm 奉phụng 食thực 偈kệ )# 。

振chấn 鈴linh 念niệm 奉phụng 食thực 偈kệ

我ngã 今kim 奉phụng 獻hiến 甘cam 露lộ 食thực 。 量lượng 等đẳng 須Tu 彌Di 無vô 過quá 上thượng 。

色sắc 香hương 美mỹ 味vị 徧biến 虗hư 空không 。 上thượng 師sư 三Tam 寶Bảo 哀ai 納nạp 受thọ 。

次thứ 供cung 顯hiển 密mật 護hộ 神thần 等đẳng 。 後hậu 及cập 法Pháp 界Giới 諸chư 有hữu 情tình 。

受thọ 用dụng 飽bão 滿mãn 生sanh 歡hoan 悅duyệt 。 屏bính 除trừ 魔ma 礙ngại 施thí 安an 寧ninh 。

今kim 辰thần 施thí 主chủ 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 消tiêu 災tai 集tập 福phước 壽thọ 延diên 長trường 。

所sở 求cầu 如như 意ý 悉tất 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 願nguyện 吉cát 祥tường 。

三Tam 寶Bảo 讚tán

世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 明minh 解giải 圓viên 滿mãn 一nhất 切thiết 智trí 。

能năng 施thí 福phước 慧tuệ 如như 大đại 海hải 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 我ngã 讚tán 禮lễ 。

自tự 性tánh 本bổn 體thể 離ly 諸chư 欲dục 。 能năng 依y 此thử 行hành 脫thoát 惡ác 趣thú 。

以dĩ 為vi 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 理lý 。 於ư 諸chư 妙diệu 法Pháp 我ngã 讚tán 禮lễ 。

解giải 脫thoát 道đạo 中trung 勝thắng 解giải 脫thoát 。 持trì 淨tịnh 戒giới 行hạnh 堪kham 恭cung 敬kính 。

勝thắng 妙diệu 福phước 田điền 生sanh 聖thánh 處xứ 。 於ư 彼bỉ 大đại 眾chúng 我ngã 讚tán 禮lễ 。

普phổ 陀đà 落lạc 伽già 常thường 入nhập 定định 。 隨tùy 緣duyên 赴phó 感cảm 靡mĩ 不bất 周chu 。

尋tầm 聲thanh 救cứu 苦khổ 度độ 羣quần 迷mê 。 是thị 故cố 名danh 為vi 觀quán 自tự 在tại 。

次thứ 入nhập 觀quán 音âm 禪thiền 定định

(# 以dĩ 上thượng 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 是thị 作tác 福phước 門môn 。 有hữu 福phước 而nhi 無vô 智trí 。 則tắc 落lạc 於ư 人nhân 天thiên 因nhân 果quả 。 今kim 若nhược 修tu 習tập 此thử 觀quán 音âm 禪thiền 定định 。 則tắc 有hữu 智trí 。 既ký 具cụ 福phước 智trí 。 即tức 同đồng 諸chư 佛Phật 。 然nhiên 後hậu 於ư 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 能năng 作tác 利lợi 益ích 。 侍thị 者giả 白bạch 云vân 。 次thứ 入nhập 觀quán 音âm 禪thiền 定định 。 師sư 作tác 禪thiền 定định 。 維duy 那na 伸thân 偈kệ 。 其kỳ 聲thanh 貴quý 柔nhu 和hòa 清thanh 亮lượng 。 不bất 可khả 雄hùng 厲lệ 。 恐khủng 妨phương 觀quán 想tưởng 。 又hựu 不bất 可khả 太thái 近cận 世thế 俗tục 兒nhi 女nữ 之chi 聲thanh 。 當đương 入nhập 定định 時thời 。 閉bế 目mục 澄trừng 心tâm 。 觀quán 想tưởng 自tự 身thân 中trung 圓viên 滿mãn 潔khiết 白bạch 猶do 如như 淨tịnh 月nguyệt 。 於ư 心tâm 淨tịnh 月nguyệt 上thượng 。 想tưởng hrī# ḥ# # 哩rị 字tự 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 其kỳ 字tự 變biến 成thành 八bát 葉diệp 蓮liên 花hoa 。 上thượng 有hữu 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 相tướng 好hảo 分phân 明minh 。 左tả 手thủ 持trì 蓮liên 花hoa 。 右hữu 手thủ 作tác 開khai 敷phu 勢thế 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。

一nhất 切thiết 有hữu 情tình 身thân 中trung 。 有hữu 此thử 覺giác 悟ngộ 之chi 花hoa 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 不bất 染nhiễm 煩phiền 惱não 。 蓮liên 花hoa 八bát 葉diệp 上thượng 。 各các 有hữu 如Như 來Lai 入nhập 定định 。 跏già 趺phu 而nhi 坐tọa 。 面diện 向hướng 觀quán 自tự 在tại 。 項hạng 佩bội 圓viên 光quang 。 身thân 如như 金kim 色sắc 。 光quang 明minh 晃hoảng 曜diệu 。 想tưởng 此thử 八bát 葉diệp 蓮liên 花hoa 漸tiệm 舒thư 漸tiệm 大đại 。 量lượng 等đẳng 虗hư 空không 。 以dĩ 此thử 觀quán 花hoa 照chiếu 觸xúc 如Như 來Lai 海hải 會hội 。 願nguyện 成thành 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。 以dĩ 此thử 覺giác 花hoa 蒙mông 照chiếu 觸xúc 者giả 。 於ư 諸chư 苦khổ 惱não 。 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát 。 等đẳng 同đồng 菩Bồ 薩Tát 相tướng 好hảo 。 即tức 想tưởng 蓮liên 花hoa 漸tiệm 收thu 。 量lượng 等đẳng 己kỷ 身thân 。 結kết 印ấn 念niệm 咒chú 。 加gia 持trì 四tứ 處xứ )# 。

南Nam 無mô 無vô 盡tận 三Tam 寶Bảo 尊tôn 。

我ngã 今kim 誓thệ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

唯duy 願nguyện 菩Bồ 薩Tát 來lai 攝nhiếp 授thọ 。

速tốc 證chứng 觀quán 音âm 微vi 妙diệu 身thân 。

次thứ 入nhập 觀quán 音âm 三tam 摩ma 地địa 。

(# 躡niếp 前tiền 生sanh 後hậu )# 。

澄trừng 心tâm 閉bế 目mục 觀quán 心tâm 中trung 。

(# 澄trừng 心tâm 。 則tắc 清thanh 淨tịnh 之chi 時thời 也dã 。 內nội 不bất 放phóng 出xuất 。 閉bế 目mục 。 則tắc 觀quán 想tưởng 之chi 時thời 也dã 。 外ngoại 緣duyên 不bất 入nhập 。 問vấn 曰viết 。 心tâm 無vô 所sở 住trụ 。 安an 得đắc 有hữu 中trung 。 答đáp 。 此thử 明minh 肉nhục 團đoàn 心tâm 也dã 。 以dĩ 靈linh 知tri 之chi 心tâm 。 棲tê 止chỉ 於ư 肉nhục 團đoàn 之chi 心tâm 內nội 故cố )# 。

圓viên 滿mãn 皎hiệu 潔khiết 淨tịnh 月nguyệt 上thượng 。

(# 圓viên 滿mãn 皎hiệu 潔khiết 者giả 。 心tâm 之chi 體thể 用dụng 也dã 。 圓viên 而nhi 滿mãn 。 則tắc 無vô 德đức 不bất 備bị 。 體thể 也dã 。 皎hiệu 而nhi 潔khiết 。 則tắc 無vô 所sở 不bất 照chiếu 。 用dụng 也dã )# 。

字tự 種chủng 放phóng 光quang 成thành 蓮liên 花hoa 。

(# 字tự 種chủng 。 # 哩rị 字tự 也dã 。 此thử 字tự 乃nãi 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 。 取thủ 證chứng 之chi 理lý 。 度độ 生sanh 之chi 妙diệu 門môn 也dã 。 放phóng 光quang 成thành 蓮liên 花hoa 者giả 。 乃nãi 所sở 造tạo 之chi 花hoa 也dã )# 。

花hoa 中trung 有hữu 一nhất 觀quán 自tự 在tại 。

(# 即tức # 哩rị 字tự 。 增tăng 長trưởng 自tự 身thân 成thành 觀quán 自tự 在tại 菩bồ 篋khiếp 。 逆nghịch 順thuận 無vô 礙ngại 。 故cố 名danh 自tự 在tại 。 花hoa 乃nãi 指chỉ 所sở 坐tọa 之chi 花hoa 也dã )# 。

相tướng 好hảo 具cụ 足túc 無vô 比tỉ 對đối 。

(# 偈kệ 之chi 略lược 也dã 。 具cụ 說thuyết 應ưng 云vân 。 一nhất 面diện 二nhị 臂tý 。 其kỳ 身thân 金kim 色sắc 。 花hoa 冠quan 瓔anh 珞lạc 嚴nghiêm 身thân 。 頂đảnh 戴đái 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 無vô 比tỉ 對đối 。 稱xưng 讚tán 之chi 詞từ 也dã )# 。

左tả 手thủ 執chấp 持trì 妙diệu 蓮liên 花hoa 。

(# 理lý 能năng 成thành 事sự 。 故cố 云vân 持trì 也dã 。 花hoa 表biểu 因nhân 果quả 同đồng 時thời 也dã )# 。

右hữu 手thủ 於ư 葉diệp 作tác 開khai 勢thế 。

(# 事sự 能năng 顯hiển 理lý 。 故cố 作tác 開khai 勢thế 也dã 。 已dĩ 上thượng 並tịnh 是thị 自tự 覺giác )# 。

菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 有hữu 情tình 身thân 。

各các 具cụ 覺giác 悟ngộ 之chi 蓮liên 花hoa 。

(# 此thử 二nhị 句cú 方phương 是thị 覺giác 他tha 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 也dã 。 偈kệ 意ý 謂vị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 與dữ 菩Bồ 薩Tát 本bổn 自tự 同đồng 體thể 。 皆giai 有hữu 覺giác 悟ngộ 之chi 蓮liên 花hoa 。 但đãn 由do 顛điên 倒đảo 執chấp 著trước 而nhi 不bất 證chứng 也dã 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 思tư 惟duy 。 而nhi 起khởi 哀ai 救cứu 。 行hành 者giả 於ư 此thử 。 處xử 更cánh 不bất 可khả 將tương 菩Bồ 薩Tát 與dữ 自tự 身thân 作tác 兩lưỡng 處xứ 想tưởng 。 前tiền 來lai 既ký 以dĩ 字tự 種chủng 增tăng 長trưởng 作tác 觀quán 音âm 。 此thử 處xứ 思tư 惟duy 即tức 是thị 指chỉ 行hành 人nhân 。 若nhược 不bất 能năng 思tư 惟duy 。 則tắc 向hướng 所sở 作tác 法pháp 徒đồ 勞lao 心tâm 力lực )# 。

清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 無vô 惑hoặc 染nhiễm 。

(# 當đương 與dữ 前tiền 兩lưỡng 句cú 作tác 一nhất 片phiến 看khán 。 不bất 可khả 打đả 成thành 兩lưỡng 橛quyết 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 一nhất 塵trần 不bất 立lập 也dã )# 。

八bát 葉diệp 各các 有hữu 一nhất 如Như 來Lai 。

(# 八bát 葉diệp 。 即tức 指chỉ 心tâm 間gian 蓮liên 花hoa 之chi 八bát 葉diệp 也dã 。 各các 有hữu 一nhất 如Như 來Lai 者giả 。 即tức 八bát 識thức 元nguyên 是thị 一nhất 心tâm 也dã 。 既ký 是thị 一nhất 心tâm 。 還hoàn 同đồng 正chánh 覺giác 。 而nhi 為vi 一nhất 體thể 。 故cố 云vân 各các 有hữu 。 一nhất 如Như 來Lai 者giả 。 即tức 是thị 觀quán 音âm 也dã 。 不bất 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 而nhi 。 言ngôn 如Như 來Lai 者giả 。 一nhất 超siêu 直trực 詣nghệ 也dã 。 此thử 二nhị 句cú 通thông 自tự 他tha 說thuyết 。 約ước 他tha 。 則tắc 言ngôn 有hữu 情tình 心tâm 本bổn 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 覺giác 悟ngộ 蓮liên 花hoa 中trung 有hữu 八bát 如Như 來Lai 。 約ước 自tự 。 則tắc 言ngôn 行hạnh 人nhân 與dữ 八bát 如Như 來Lai 同đồng 時thời 入nhập 定định 也dã )# 。

如Như 來Lai 入nhập 定định 跏già 趺phu 坐tọa 。

各các 各các 面diện 向hướng 觀quán 自tự 在tại 。

(# 問vấn 。 定định 有hữu 多đa 種chủng 。 今kim 如Như 來Lai 入nhập 定định 。 何hà 等đẳng 定định 耶da 。 答đáp 。 即tức 行hành 人nhân 所sở 入nhập 之chi 定định 也dã 。 此thử 定định 名danh 為vi 剎sát 那na 。 大đại 悲bi 禪thiền 定định 。

又hựu 問vấn 。

各các 各các 面diện 向hướng 。 前tiền 四tứ 面diện 向hướng 可khả 。 後hậu 四tứ 豈khởi 不bất 背bối/bội 耶da 。 答đáp 。 向hướng 背bối/bội 豈khởi 得đắc 。 名danh 為vi 如Như 來Lai 。 正chánh 所sở 謂vị 妙diệu 在tại 轉chuyển 處xứ 矣hĩ 。 若nhược 約ước 事sự 相tướng 而nhi 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 非phi 同đồng 眾chúng 生sanh 分phân 段đoạn 之chi 身thân 。 東đông 向hướng 則tắc 背bối/bội 西tây 。 南nam 向hướng 則tắc 背bối/bội 北bắc 。 而nhi 菩Bồ 薩Tát 有hữu 隨tùy 類loại 意ý 生sanh 身thân 。 應ứng 化hóa 無vô 方phương 。 面diện 向hướng 皆giai 正chánh 。 豈khởi 八bát 如Như 來Lai 。 或hoặc 千thiên 佛Phật 萬vạn 佛Phật 向hướng 無vô 不bất 正chánh 。 學học 者giả 當đương 作tác 是thị 觀quán 。 更cánh 須tu 向hướng 無vô 向hướng 背bối/bội 處xứ 看khán )# 。

項hạng 佩bội 圓viên 光quang 身thân 金kim 色sắc 。

(# 彰chương 殊thù 勝thắng 身thân )# 。

光quang 明minh 朗lãng 照chiếu 及cập 晃hoảng 曜diệu 。

(# 彰chương 殊thù 勝thắng 境cảnh )# 。

次thứ 想tưởng 其kỳ 花hoa 漸tiệm 舒thư 大đại 。

其kỳ 量lượng 周chu 徧biến 虗hư 空không 界giới 。

(# 從tùng 前tiền 來lai 十thập 四tứ 句cú 偈kệ 。 皆giai 顯hiển 理lý 事sự 二nhị 種chủng 法Pháp 界Giới 。 今kim 此thử 二nhị 句cú 方phương 入nhập 理lý 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 次thứ 想tưởng 者giả 令linh 知tri 時thời 也dã 。 以dĩ 事sự 攬lãm 理lý 成thành 。 故cố 能năng 漸tiệm 舒thư 大đại 。 以dĩ 理lý 隨tùy 事sự 變biến 。 故cố 能năng 徧biến 法Pháp 界Giới 。 則tắc 其kỳ 大đại 無vô 外ngoại 也dã 。 皆giai 是thị 唯duy 心tâm 境cảnh 界giới 。 不bất 是thị 分phần/phân 外ngoại )# 。

思tư 彼bỉ 覺giác 花hoa 照chiếu 法Pháp 界Giới 。

如Như 來Lai 海hải 會hội 共cộng 廣quảng 大đại 。

(# 此thử 二nhị 句cú 正chánh 明minh 事sự 事sự 無vô 礙ngại 也dã 。 覺giác 花hoa 。 事sự 也dã 。 海hải 會hội 。 亦diệc 事sự 也dã 。 以dĩ 覺giác 花hoa 稱xưng 周chu 時thời 。 與dữ 如Như 來Lai 海hải 會hội 同đồng 時thời 廣quảng 大đại 而nhi 無vô 礙ngại 。 譬thí 如như 一nhất 室thất 千thiên 燈đăng 。 光quang 光quang 無vô 雜tạp 。 法Pháp 界Giới 者giả 十thập 法Pháp 界Giới 也dã 。 四tứ 聖thánh 六lục 凡phàm 之chi 謂vị 也dã 。 意ý 謂vị 此thử 花hoa 舒thư 大đại 時thời 。 能năng 照chiếu 此thử 十thập 法Pháp 界Giới 。 同đồng 於ư 一nhất 真chân 。 更cánh 無vô 殊thù 別biệt 也dã )# 。

心tâm 若nhược 不bất 移di 於ư 此thử 定định 。

憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。

(# 上thượng 句cú 自tự 覺giác 。 下hạ 句cú 覺giác 他tha 。 上thượng 來lai 思tư 惟duy 有hữu 情tình 。 方phương 是thị 起khởi 行hành 。 至chí 此thử 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 方phương 是thị 行hàng 行hàng 。 謂vị 證chứng 此thử 無vô 礙ngại 廣quảng 大đại 境cảnh 界giới 。 方phương 能năng 行hàng 行hàng 度độ 生sanh 也dã )# 。

覺giác 花hoa 蒙mông 照chiếu 脫thoát 苦khổ 惱não 。

(# 利lợi 生sanh 之chi 効hiệu 也dã )# 。

便tiện 同đồng 菩Bồ 薩Tát 觀quán 自tự 在tại 。

(# 所sở 獲hoạch 之chi 果quả 也dã 。 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 即tức 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 之chi 謂vị 也dã )# 。

蓮liên 花hoa 漸tiệm 收thu 同đồng 己kỷ 量lượng 。

(# 前tiền 八bát 句cú 皆giai 舒thư 。 此thử 一nhất 句cú 唯duy 卷quyển 。 約ước 密mật 說thuyết 。 即tức 是thị 增tăng 長trưởng 究cứu 竟cánh 。 准chuẩn 魯lỗ 餘dư 巴ba 現hiện 前tiền 解giải 云vân 。 從tùng 正chánh 位vị 而nhi 起khởi 名danh 增tăng 長trưởng 。 復phục 皈quy 正chánh 位vị 是thị 究cứu 竟cánh 。 亦diệc 是thị 始thỉ 本bổn 不bất 二nhị 也dã 。 上thượng 師sư 云vân 。 有hữu 放phóng 不bất 收thu 同đồng 凡phàm 夫phu 。 有hữu 收thu 不bất 放phóng 名danh 聲Thanh 聞Văn 。 有hữu 收thu 有hữu 放phóng 名danh 為vi 。 祕bí 密mật 境cảnh 界giới 。 收thu 放phóng 總tổng 不bất 用dụng 名danh 為vi 無vô 戲hí 論luận 。 此thử 乃nãi 最tối 極cực 本bổn 續tục 也dã 。 收thu 之chi 一nhất 字tự 。 不bất 覺giác 如như 此thử 輕khinh 易dị 流lưu 布bố 。 學học 者giả 亦diệc 不bất 可khả 作tác 。 等đẳng 閒gian/nhàn 見kiến 聞văn 也dã )# 。

復phục 結kết 自tự 在tại 觀quán 音âm 印ấn 。

加gia 持trì 四tứ 處xứ 誦tụng 密mật 言ngôn 。

(# 此thử 二nhị 句cú 皆giai 約ước 行hành 者giả 請thỉnh 求cầu 智trí 佛Phật 冥minh 加gia 之chi 力lực 也dã 。 所sở 以dĩ 密mật 言ngôn 者giả 。 皆giai 指chỉ 後hậu 面diện 手thủ 印ấn 之chi 密mật 言ngôn 也dã )# 。

自tự 身thân 亦diệc 等đẳng 觀quán 自tự 在tại 。

(# 前tiền 來lai 既ký 觀quán 觀quán 音âm 。 今kim 恐khủng 迷mê 己kỷ 逐trục 物vật 。 復phục 回hồi 觀quán 自tự 身thân 。 故cố 云vân 亦diệc 等đẳng 。 最tối 初sơ 既ký 以dĩ 字tự 種chủng 增tăng 長trưởng 令linh 成thành 觀quán 音âm 。 何hà 又hựu 云vân 亦diệc 等đẳng 。 答đáp 云vân 。 初sơ 來lai 增tăng 長trưởng 由do 未vị 離ly 覺giác 。 今kim 是thị 親thân 證chứng 親thân 入nhập 也dã 。 如như 善thiện 財tài 始thỉ 見kiến 文Văn 殊Thù 等đẳng 也dã 。 又hựu 前tiền 所sở 想tưởng 觀quán 音âm 。 望vọng 因nhân 則tắc 名danh 因nhân 中trung 果quả 也dã 。 加gia 持trì 密mật 言ngôn 之chi 後hậu 。 則tắc 當đương 體thể 即tức 果quả 中trung 因nhân 也dã )# 。

(# 謂vị 初sơ 入nhập 壇đàn 場tràng 。 即tức 頓đốn 起khởi 觀quán 音âm 慢mạn 。 今kim 復phục 何hà 故cố 又hựu 入nhập 此thử 定định 。 豈khởi 不bất 濫lạm 耶da 。 不phủ 也dã 。 前tiền 是thị 根căn 本bổn 定định 。 亦diệc 名danh 正chánh 位vị 。 亦diệc 名danh 正chánh 體thể 。 如như 在tại 家gia 為vi 人nhân 也dã 。 此thử 後hậu 所sở 入nhập 定định 。 即tức 是thị 所sở 作tác 定định 。 如như 在tại 邦bang 為vi 臣thần 也dã 。 其kỳ 實thật 一nhất 體thể 而nhi 約ước 處xứ 殊thù 也dã 。 又hựu 如như 人nhân 在tại 。 朝triêu 則tắc 朝triêu 衣y 。 在tại 戎nhung 則tắc 戎nhung 服phục 。 故cố 根căn 本bổn 定định 白bạch 色sắc 。 所sở 作tác 定định 金kim 色sắc 。 向hướng 下hạ 隨tùy 一nhất 一nhất 作tác 法pháp 。 多đa 有hữu 更cánh 易dị 身thân 色sắc 。 當đương 以dĩ 此thử 理lý 鑑giám 之chi )# 。

以dĩ 此thử 禪thiền 定định 勝thắng 功công 德đức 。

回hồi 向hướng 法Pháp 界Giới 諸chư 眾chúng 生sanh 。

同đồng 見kiến 西tây 方phương 無vô 量lượng 光quang 。

成thành 就tựu 普Phổ 賢Hiền 廣quảng 大đại 願nguyện 。

(# 結kết 自tự 在tại 觀quán 音âm 印ấn 。 以dĩ 二nhị 手thủ 外ngoại 相tướng 义# 。 二nhị 指chỉ 頭đầu 相tương/tướng 拄trụ 。 如như 蓮liên 花hoa 葉diệp 。 二nhị 大đại 指chỉ 並tịnh 豎thụ 。 即tức 誦tụng 真chân 言ngôn 時thời 。 加gia 持trì 四tứ 處xứ 。 頂đảnh 喉hầu 心tâm 臍tề 是thị 也dã )# 。

唵án (# 引dẫn )# 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 塔tháp 囉ra 麻ma (# 二nhị 合hợp )# # 哩rị 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 每mỗi 處xứ 以dĩ 手thủ 印ấn 按án 之chi 。 誦tụng 真chân 言ngôn 一nhất 次thứ 。 復phục 以dĩ o# ṃ# 唵án 字tự 加gia 持trì 。 即tức 當đương 以dĩ 印ấn 按án 口khẩu 上thượng 。 次thứ 以dĩ hū# ṃ# 吽hồng 字tự 加gia 頂đảnh trā# ṃ# 得đắc [嚂-皿+見]# (# 二nhị 合hợp )# 字tự 加gia 臍tề 。 hrī# ḥ# # 哩rị 字tự 加gia 心tâm 。 ā# ḥ# 阿a 字tự 加gia 喉hầu 。 以dĩ 此thử 加gia 持trì 令linh 身thân 堅kiên 固cố 也dã 。 所sở 以dĩ 一nhất 切thiết 魔ma 礙ngại 皆giai 不bất 能năng 害hại 也dã 。 加gia 持trì 四tứ 處xứ 有hữu 二nhị 說thuyết 。 只chỉ 用dụng 前tiền 說thuyết )# 。

若nhược 人nhân 知tri 了liễu 知tri 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 應ưng 觀quán 法Pháp 界Giới 性tánh 。

一nhất 切thiết 惟duy 心tâm 造tạo 。

次thứ 結kết 破phá 地địa 獄ngục 印ấn

(# 兩lưỡng 羽vũ 金kim 剛cang 拳quyền 。 施thí 慧tuệ 兩lưỡng 相tương/tướng 鉤câu 。 進tiến 力lực 伸thân 相tương/tướng 拄trụ 。 念niệm 想tưởng 開khai 地địa 獄ngục 。 三tam 誦tụng 三tam 掣xiết 開khai 真chân 言ngôn 曰viết )# 。

那na 麻ma 阿a 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 。 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 攝nhiếp 諦đế 喃nẩm 。 三tam 藐miệu 三tam 勃bột 塔tháp 。 俱câu 胝chi 喃nẩm 。 唵án (# 引dẫn )# 。 撮toát (# 引dẫn )# 辣lạt (# 引dẫn )# 納nạp 。 嚩phạ 婆bà 細tế 。 提đề 哩rị 提đề 哩rị 吽hồng 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 應ưng 想tưởng 自tự 身thân 增tăng 長trưởng 紅hồng 色sắc 觀quán 音âm 。 一nhất 面diện 二nhị 臂tý 。 舌thiệt 上thượng 心tâm 間gian 印ấn 上thượng 三tam 處xứ 。 皆giai 有hữu 紅hồng 色sắc hrī# ḥ# # 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 字tự 放phóng 光quang 。 如như 日nhật 初sơ 出xuất 之chi 光quang 。 照chiếu 觸xúc 地địa 獄ngục 。 悉tất 皆giai 破phá 壞hoại 。 問vấn 云vân 。 一nhất 處xứ 放phóng 光quang 足túc 以dĩ 破phá 之chi 。 何hà 用dụng 三tam 乎hồ 。 答đáp 。 為vì 彼bỉ 地địa 獄ngục 。 是thị 眾chúng 生sanh 三tam 業nghiệp 妄vọng 造tạo 故cố 。 故cố 今kim 亦diệc 用dụng 三tam 業nghiệp 放phóng 光quang 以dĩ 破phá 之chi 也dã 。

又hựu 問vấn 。

地địa 獄ngục 是thị 眾chúng 生sanh 別biệt 業nghiệp 而nhi 成thành 。 云vân 何hà 能năng 破phá 。 答đáp 。 雖tuy 云vân 別biệt 業nghiệp 。 同đồng 是thị 一nhất 心tâm 。 以dĩ 智trí 照chiếu 之chi 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 無vô 。 豈khởi 有hữu 地địa 獄ngục 。 由do 迷mê 一nhất 心tâm 。 故cố 妄vọng 造tạo 。 眾chúng 惡ác 。 惡ác 業nghiệp 成thành 熟thục 。 妄vọng 成thành 地địa 獄ngục 。 既ký 墮đọa 地địa 獄ngục 。 妄vọng 見kiến 受thọ 苦khổ 。 譬thí 如như 夢mộng 中trung 。 為vi 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 所sở 噬phệ 。 或hoặc 為vi 賊tặc 所sở 縛phược 。 或hoặc 遭tao 王vương 難nạn 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 及cập 至chí 夢mộng 醒tỉnh 。 了liễu 無vô 所sở 得đắc 。 今kim 觀quán 地địa 獄ngục 及cập 苦khổ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 假giả 以dĩ 照chiếu 力lực 。 無vô 不bất 破phá 也dã 。 問vấn 。 地địa 獄ngục 既ký 然nhiên 本bổn 空không 。 何hà 須tu 破phá 而nhi 救cứu 之chi 。 答đáp 。 我ngã 雖tuy 以dĩ 智trí 照chiếu 知tri 其kỳ 本bổn 空không 。 彼bỉ 無vô 智trí 照chiếu 焉yên 得đắc 不bất 苦khổ 。 故cố 圓viên 覺giác 經Kinh 云vân 。 夢mộng 時thời 非phi 無vô 。 及cập 至chí 於ư 醒tỉnh 。 了liễu 無vô 所sở 得đắc 。 今kim 正chánh 欲dục 破phá 此thử 地địa 獄ngục 及cập 苦khổ 空không 也dã 。 若nhược 推thôi 原nguyên 之chi 。 彼bỉ 以dĩ 惡ác 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 而nhi 成thành 地địa 獄ngục 。 則tắc 知tri 非phi 有hữu 矣hĩ 。 我ngã 今kim 以dĩ 智trí 照chiếu 因nhân 緣duyên 而nhi 為vi 之chi 破phá 。 一nhất 禪thiền 定định 。 二nhị 手thủ 印ấn 。 三tam 真chân 言ngôn 。 四tứ 作tác 觀quán 。 五ngũ 智trí 照chiếu 。 有hữu 此thử 五ngũ 種chủng 因nhân 緣duyên 。 何hà 事sự 不bất 辦biện 。 豈khởi 唯duy 破phá 地địa 獄ngục 乎hồ 。 今kim 世thế 學học 者giả 。 濫lạm 稱xưng 闍xà 黎lê 。 惟duy 是thị 音âm 聲thanh 振chấn 鈴linh 擊kích 節tiết 。 慮lự 恐khủng 負phụ 於ư 請thỉnh 主chủ 之chi 意ý 者giả 多đa 矣hĩ )# 。

由do 此thử 印ấn 咒chú 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 所sở 有hữu 諸chư 趣thú 地địa 獄ngục 之chi 門môn 。 隨tùy 此thử 印ấn 咒chú 豁hoát 然nhiên 自tự 開khai 。

奉phụng 請thỉnh 地Địa 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát

(# 表biểu 白bạch 舉cử 香hương 花hoa 請thỉnh 。 眾chúng 和hòa 畢tất 。 首thủ 者giả 執chấp 爐lô 請thỉnh 云vân )# 。

南Nam 無mô 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 眾chúng 生sanh 度độ 盡tận 。 方phương 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 地địa 獄ngục 未vị 空không 。 誓thệ 不bất 成thành 佛Phật 。 大đại 聖thánh 地Địa 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát 。 惟duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 憐lân 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 夜dạ 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội 。

(# 眾chúng 和hòa 香hương 花hoa 請thỉnh 。 師sư 置trí 爐lô 。 伸thân 四tứ 轉chuyển 輪luân 印ấn 。 念niệm 拶# 吽hồng # 斛hộc 。 結kết 印ấn 默mặc 念niệm 。 伸thân 五ngũ 供cúng 養dường 。 宣tuyên 祖tổ 宗tông 亡vong 靈linh 附phụ 薦tiến 等đẳng 疏sớ/sơ )# 。

一nhất 心tâm 召triệu 請thỉnh 。 累lũy/lụy/luy 朝triêu 帝đế 主chủ 。 歷lịch 代đại 侯hầu 王vương 。 九cửu 重trọng/trùng 殿điện 闕khuyết 高cao 居cư 。 萬vạn 里lý 山sơn 河hà 獨độc 據cứ 。 (# 白bạch )# 西tây 來lai 戰chiến 艦# 。 千thiên 年niên 王vương 氣khí 俄nga 收thu 。 北bắc 去khứ 鑾# 輿dư 。 五ngũ 國quốc 冤oan 聲thanh 未vị 斷đoạn 。 (# 嗚ô 呼hô )# 杜đỗ 鵑# 叫khiếu 落lạc 桃đào 花hoa 月nguyệt 。 血huyết 染nhiễm 枝chi 頭đầu 恨hận 正chánh 長trường/trưởng 。 如như 是thị 前tiền 王vương 後hậu 伯bá 之chi 流lưu 。 一nhất 類loại 孤cô 魂hồn 等đẳng 眾chúng 。 惟duy 願nguyện 承thừa 三Tam 寶Bảo 力lực 。 仗trượng 祕bí 密mật 言ngôn 。 此thử 夜dạ 今kim 時thời 。 來lai 臨lâm 法Pháp 會hội 。

(# 眾chúng 和hòa 受thọ 此thử 無vô 遮già 甘cam 露lộ 法Pháp 食thực )# 。

一nhất 心tâm 召triệu 請thỉnh 。 築trúc 壇đàn 拜bái 將tương 。 建kiến 節tiết 封phong 侯hầu 。 力lực 移di 金kim 鼎đỉnh 千thiên 鈞quân 。 身thân 作tác 長trường/trưởng 城thành 萬vạn 里lý 。 (# 白bạch )# 霞hà 寒hàn 豹báo 帳trướng 。 徒đồ 勤cần 汗hãn 馬mã 之chi 勞lao 。 風phong 息tức 狼lang 煙yên 。 空không 負phụ 攀phàn 龍long 之chi 望vọng 。 (# 嗚ô 呼hô )# 將tướng 軍quân 戰chiến 馬mã 今kim 何hà 在tại 。 野dã 草thảo 閒gian/nhàn 花hoa 滿mãn 地địa 愁sầu 。 如như 是thị 英anh 雄hùng 將tướng 帥súy 之chi 流lưu 。 一nhất 類loại 孤cô 魂hồn 等đẳng 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

一nhất 心tâm 召triệu 請thỉnh 。 五ngũ 陵lăng 才tài 俊# 。 百bách 郡quận 賢hiền 良lương 。 三tam 年niên 清thanh 節tiết 為vi 官quan 。 一nhất 片phiến 丹đan 心tâm 報báo 主chủ 。 (# 白bạch )# 南nam 州châu 北bắc 縣huyện 。 久cửu 離ly 桑tang 梓# 之chi 鄉hương 。 海hải 角giác 天thiên 涯nhai 。 遠viễn 喪táng 蓬bồng 萊# 之chi 島đảo 。 (# 嗚ô 呼hô )# 官quan 況huống 蕭tiêu 蕭tiêu 隨tùy 逝thệ 水thủy 。 離ly 魂hồn 杳# 杳# 隔cách 陽dương 關quan 。 如như 是thị 文văn 臣thần 宰tể 輔phụ 之chi 流lưu 。 一nhất 類loại 孤cô 魂hồn 等đẳng 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

一nhất 心tâm 召triệu 請thỉnh 。 黌# 門môn 才tài 子tử 。 白bạch 屋ốc 書thư 生sanh 。 探thám 花hoa 足túc 步bộ 文văn 林lâm 。 射xạ 策sách 身thân 遊du 棘cức 院viện 。 (# 白bạch )# 螢huỳnh 燈đăng 飛phi 散tán 。 三tam 年niên 徒đồ 用dụng 工công 夫phu 。 鐵thiết 硯# 磨ma 穿xuyên 。 十thập 載tái 慢mạn 施thí 辛tân 苦khổ 。 (# 嗚ô 呼hô )# 七thất 尺xích 紅hồng 羅la 書thư 姓tánh 字tự 。 一nhất 坏phôi 黃hoàng 土thổ/độ 葢# 文văn 章chương 。 如như 是thị 文văn 人nhân 舉cử 子tử 之chi 流lưu 。 一nhất 類loại 孤cô 魂hồn 等đẳng 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

一nhất 心tâm 召triệu 請thỉnh 。 出xuất 塵trần 上thượng 士sĩ 。 飛phi 錫tích 高cao 僧Tăng 。 精tinh 修tu 五Ngũ 戒Giới 淨tịnh 人nhân 。 梵Phạm 行hạnh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 眾chúng 。 (# 白bạch )# 黃hoàng 花hoa 翠thúy 竹trúc 。 空không 談đàm 祕bí 密mật 真chân 詮thuyên 。 白bạch 牯# 黧lê 奴nô 。 徒đồ 演diễn 苦khổ 空không 妙diệu 偈kệ 。 (# 嗚ô 呼hô )# 經kinh 窗song 冷lãnh 浸tẩm 三tam 更cánh 月nguyệt 。 禪thiền 室thất 虗hư 明minh 半bán 夜dạ 燈đăng 。 如như 是thị 緇# 衣y 釋Thích 子tử 之chi 流lưu 。 一nhất 類loại 覺giác 靈linh 等đẳng 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

一nhất 心tâm 召triệu 請thỉnh 。 黃hoàng 冠quan 野dã 客khách 。 羽vũ 服phục 仙tiên 流lưu 。 桃đào 源nguyên 洞đỗng 裏lý 修tu 真chân 。 閬# 苑uyển 洲châu 前tiền 養dưỡng 性tánh 。 (# 白bạch )# 三tam 花hoa 九cửu 煉luyện 。 天thiên 曹tào 未vị 許hứa 標tiêu 名danh 。 四tứ 大đại 無vô 常thường 。 地địa 府phủ 難nạn/nan 容dung 轉chuyển 限hạn 。 (# 嗚ô 呼hô )# 琳# 觀quán 霜sương 寒hàn 丹đan 竈táo 冷lãnh 。 醮# 壇đàn 風phong 慘thảm 杏hạnh 花hoa 稀# 。 如như 是thị 玄huyền 門môn 道Đạo 士sĩ 之chi 流lưu 。 一nhất 類loại 遐hà 靈linh 等đẳng 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

一nhất 心tâm 召triệu 請thỉnh 。 江giang 湖hồ 羈ki 旅lữ 。 南nam 北bắc 經kinh 商thương 。 圖đồ 財tài 萬vạn 里lý 遊du 行hành 。 積tích 貨hóa 千thiên 金kim 貿mậu 易dị 。 (# 白bạch )# 風phong 霜sương 不bất 測trắc 。 身thân 膏cao 魚ngư 腹phúc 之chi 中trung 。 途đồ 路lộ 難nạn/nan 防phòng 。 命mạng 喪táng 羊dương 腸tràng 之chi 險hiểm 。 (# 嗚ô 呼hô )# 滯trệ 魄phách 北bắc 隨tùy 雲vân 黯ảm 黯ảm 。 客khách 魂hồn 東đông 逐trục 水thủy 悠du 悠du 。 如như 是thị 他tha 鄉hương 客khách 旅lữ 之chi 流lưu 。 一nhất 類loại 孤cô 魂hồn 等đẳng 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

一nhất 心tâm 召triệu 請thỉnh 。 戎nhung 衣y 戰chiến 士sĩ 。 臨lâm 陣trận 健kiện 兒nhi 。 紅hồng 旗kỳ 影ảnh 裏lý 爭tranh 雄hùng 。 白bạch 刃nhận 叢tùng 中trung 敵địch 命mạng 。 (# 白bạch )# 鼓cổ 金kim 初sơ 振chấn 。 霎# 時thời 腹phúc 破phá 腸tràng 穿xuyên 。 勝thắng 敗bại 纔tài 分phần/phân 。 徧biến 地địa 肢chi 傷thương 首thủ 碎toái 。 (# 嗚ô 呼hô )# 漠mạc 漠mạc 黃hoàng 沙sa 聞văn 鬼quỷ 哭khốc 。 茫mang 茫mang 白bạch 骨cốt 少thiểu 人nhân 收thu 。 如như 是thị 陣trận 亡vong 兵binh 卒thốt 之chi 流lưu 。 一nhất 類loại 孤cô 魂hồn 等đẳng 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

一nhất 心tâm 召triệu 請thỉnh 。 懷hoài 耽đam 十thập 月nguyệt 。 坐tọa 草thảo 三tam 朝triêu 。 初sơ 欣hân 鸞loan 鳳phượng 和hòa 鳴minh 。 次thứ 望vọng 熊hùng 羆bi 叶# 夢mộng 。 (# 白bạch )# 奉phụng 恭cung 欲dục 唱xướng 。 吉cát 凶hung 只chỉ 在tại 片phiến 時thời 。 璋# 瓦ngõa 未vị 分phần/phân 。 母mẫu 子tử 皆giai 歸quy 長trường 夜dạ 。 (# 嗚ô 呼hô )# 花hoa 正chánh 開khai 時thời 遭tao 急cấp 雨vũ 。 月nguyệt 當đương 明minh 處xứ 覆phú 烏ô 雲vân 。 如như 是thị 血huyết 湖hồ 產sản 難nạn/nan 之chi 流lưu 。 一nhất 類loại 孤cô 魂hồn 等đẳng 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

一nhất 心tâm 召triệu 請thỉnh 。 戎nhung 夷di 蠻# 狄địch 。 喑âm 啞á 盲manh 聾lung 。 勤cần 勞lao 失thất 命mạng 傭dong 奴nô 。 妒đố 忌kỵ 傷thương 身thân 婢tỳ 妾thiếp 。 (# 白bạch )# 輕khinh 欺khi 三Tam 寶Bảo 。 罪tội 愆khiên 積tích 若nhược 河hà 沙sa 。 忤ngỗ 逆nghịch 雙song 親thân 。 兇hung 惡ác 浮phù 於ư 宇vũ 宙trụ 。 (# 嗚ô 呼hô )# 長trường 夜dạ 漫mạn 漫mạn 何hà 日nhật 曉hiểu 。 幽u 關quan 隱ẩn 隱ẩn 不bất 知tri 春xuân 。 如như 是thị 冥minh 頑ngoan 悖bội 逆nghịch 之chi 流lưu 。 一nhất 類loại 孤cô 魂hồn 等đẳng 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

一nhất 心tâm 召triệu 請thỉnh 。 宮cung 幃vi 美mỹ 女nữ 。 閨# 閣các 佳giai 人nhân 。 臙# 脂chi 畫họa 面diện 爭tranh 妍nghiên 。 龍long 麝xạ 薰huân 衣y 競cạnh 俏# 。 (# 白bạch )# 雲vân 收thu 雨vũ 歇hiết 。 魂hồn 消tiêu 金kim 谷cốc 之chi 園viên 。 月nguyệt 缺khuyết 花hoa 殘tàn 。 腸tràng 斷đoạn 馬mã 嵬ngôi 之chi 驛dịch 。 (# 嗚ô 呼hô )# 昔tích 日nhật 風phong 流lưu 都đô 不bất 見kiến 。 綠lục 楊dương 芳phương 草thảo 髑độc 髏lâu 寒hàn 。 如như 是thị 裙quần 釵thoa 婦phụ 女nữ 之chi 流lưu 。 一nhất 類loại 孤cô 魂hồn 等đẳng 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

一nhất 心tâm 召triệu 請thỉnh 。 饑cơ 寒hàn 丐cái 者giả 。 刑hình 戮lục 囚tù 人nhân 。 遇ngộ 水thủy 火hỏa 以dĩ 傷thương 身thân 。 逢phùng 虎hổ 狼lang 而nhi 失thất 命mạng 。 (# 白bạch )# 懸huyền 梁lương 服phục 毒độc 。 千thiên 年niên 怨oán 氣khí 沈trầm 沈trầm 。 雷lôi 擊kích 崖nhai 崩băng 。 一nhất 點điểm 驚kinh 魂hồn 漾dạng 漾dạng 。 (# 嗚ô 呼hô )# 暮mộ 雨vũ 青thanh 煙yên 寒hàn 鵲thước 噪táo 。 秋thu 風phong 黃hoàng 葉diệp 亂loạn 鴉# 飛phi 。 如như 是thị 傷thương 亡vong 橫hoạnh 死tử 之chi 流lưu 。 一nhất 類loại 孤cô 魂hồn 等đẳng 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

一nhất 心tâm 召triệu 請thỉnh 。 法Pháp 界Giới 六lục 道đạo 。 十thập 類loại 孤cô 魂hồn 。 面diện 燃nhiên 所sở 統thống 。 薜bệ 茘lệ 多đa 眾chúng 。 塵trần 沙sa 種chủng 類loại 。 依y 草thảo 附phụ 木mộc 。 魑si 魅mị 魍vọng 魎lượng 。 滯trệ 魄phách 孤cô 魂hồn 。 自tự 他tha 先tiên 亡vong 。 家gia 親thân 眷quyến 屬thuộc 。 等đẳng 眾chúng (# 云vân 云vân )# 。

(# 化hóa 孤cô 魂hồn 紙chỉ )# 。

上thượng 來lai 召triệu 請thỉnh 。 悉tất 已dĩ 來lai 臨lâm 。 大đại 眾chúng 慈từ 悲bi 。 齊tề 聲thanh 歎thán 悼điệu 。

近cận 代đại 先tiên 朝triêu 。 帝đế 主chủ 尊tôn 榮vinh 位vị 。 勳huân 戚thích 侯hầu 王vương 。 玉ngọc 葉diệp 金kim 枝chi 貴quý 。 宰tể 執chấp 中trung 宮cung 。 婇thể 女nữ 嬪# 妃phi 類loại 。 夢mộng 斷đoạn 華hoa 胥# 。 來lai 受thọ 甘cam 露lộ 味vị 。

國quốc 士sĩ 朝triêu 臣thần 。 經kinh 緯# 匡khuông 時thời 世thế 。 牧mục 化hóa 黎lê 民dân 。 未vị 遂toại 忠trung 良lương 志chí 。 失thất 寵sủng 懷hoài 憂ưu 。 謫# 降giáng/hàng 邊biên 邦bang 地địa 。 戀luyến 國quốc 遊du 魂hồn 。 來lai 受thọ 甘cam 露lộ 味vị 。

武võ 將tương 戎nhung 臣thần 。 統thống 領lãnh 三tam 軍quân 隊đội 。 結kết 陣trận 交giao 鋒phong 。 鑼# 鼓cổ 喧huyên 天thiên 地địa 。 北bắc 戰chiến 南nam 征chinh 。 失thất 陷hãm 沙sa 場tràng 內nội 。 為vi 國quốc 亡vong 軀khu 。 來lai 受thọ 甘cam 露lộ 味vị 。

學học 古cổ 窮cùng 經kinh 。 錦cẩm 繡tú 文văn 章chương 士sĩ 。 映ánh 雪tuyết 偷thâu 光quang 。 苦khổ 志chí 寒hàn 窗song 內nội 。 命mạng 運vận 蹉sa 跎# 。 金kim 榜bảng 無vô 名danh 字tự 。 鬱uất 鬱uất 幽u 魂hồn 。 來lai 受thọ 甘cam 露lộ 味vị 。

割cát 愛ái 辭từ 親thân 。 早tảo 入nhập 空không 門môn 內nội 。 訪phỏng 道đạo 尋tầm 師sư 。 只chỉ 為vì 超siêu 生sanh 死tử 。 暑thử 往vãng 寒hàn 來lai 。 不bất 覺giác 無vô 常thường 至chí 。 返phản 照chiếu 回hồi 光quang 。 來lai 受thọ 甘cam 露lộ 味vị 。

羽vũ 服phục 黃hoàng 冠quan 。 早tảo 發phát 修tu 真chân 志chí 。 煉luyện 藥dược 燒thiêu 丹đan 。 養dưỡng 性tánh 還hoàn 元nguyên 氣khí 。 苦khổ 行hạnh 勞lao 神thần 。 指chỉ 望vọng 登đăng 仙tiên 位vị 。 莫mạc 戀luyến 遺di 形hình 。 來lai 受thọ 甘cam 露lộ 味vị 。

孝hiếu 子tử 賢hiền 孫tôn 。 義nghĩa 勇dũng 忠trung 良lương 士sĩ 。 烈liệt 女nữ 貞trinh 妻thê 。 視thị 死tử 如như 歸quy 去khứ 。 仗trượng 節tiết 忘vong 軀khu 。 千thiên 古cổ 留lưu 英anh 氣khí 。 耿# 耿# 靈linh 魂hồn 。 來lai 受thọ 甘cam 露lộ 味vị 。

女nữ 道đạo 尼ni 流lưu 。 身thân 住trụ 黃hoàng 金kim 地địa 。 鸞loan 鳳phượng 緣duyên 空không 。 不bất 染nhiễm 人nhân 間gian 事sự 。 未vị 了liễu 無vô 為vi 。 流lưu 浪lãng 虗hư 生sanh 死tử 。 清thanh 淨tịnh 幽u 魂hồn 。 來lai 受thọ 甘cam 露lộ 味vị 。

地địa 理lý 天thiên 文văn 。 醫y 藥dược 陰âm 陽dương 類loại 。 卜bốc 卦# 占chiêm 龜quy 。 風phong 鑑giám 并tinh 星tinh 士sĩ 。 報báo 吉cát 談đàm 凶hung 。 難nạn/nan 免miễn 無vô 常thường 對đối 。 捨xả 偽ngụy 歸quy 真chân 。 來lai 受thọ 甘cam 露lộ 味vị 。

坐tọa 賈cổ 行hành 商thương 。 種chủng 種chủng 經kinh 營doanh 輩bối 。 藝nghệ 術thuật 多đa 能năng 。 貿mậu 易dị 求cầu 財tài 利lợi 。 背bối/bội 井tỉnh 離ly 鄉hương 。 死tử 在tại 他tha 方phương 地địa 。 旅lữ 夢mộng 悠du 悠du 。 來lai 受thọ 甘cam 露lộ 味vị 。

犯phạm 法pháp 遭tao 刑hình 。 牢lao 獄ngục 長trường/trưởng 幽u 繫hệ 。 負phụ 命mạng 謀mưu 財tài 。 債trái 主chủ 冤oan 家gia 類loại 。 惡ác 疾tật 天thiên 災tai 。 凍đống 死tử 饑cơ 亡vong 輩bối 。 速tốc 離ly 黃hoàng 泉tuyền 。 來lai 受thọ 甘cam 露lộ 味vị 。

馬mã 踏đạp 車xa 傷thương 。 牆tường 壓áp 身thân 形hình 碎toái 。 鬼quỷ 擊kích 雷lôi 轟oanh 。 自tự 刎# 懸huyền 梁lương 縊ải 。 水thủy 火hỏa 焚phần 漂phiêu 。 虎hổ 咬giảo 蛇xà 傷thương 類loại 。 九cửu 橫hoạnh/hoành 孤cô 魂hồn 。 來lai 受thọ 甘cam 露lộ 味vị 。

飲ẩm 血huyết 茄# 毛mao 。 生sanh 長trưởng 蠻# 夷di 地địa 。 負phụ 債trái 償thường 勞lao 。 婢tỳ 妾thiếp 并tinh 奴nô 隸lệ 。 喑âm 啞á 盲manh 聾lung 。 殘tàn 疾tật 無vô 依y 恃thị 。 受thọ 苦khổ 冤oan 魂hồn 。 來lai 受thọ 甘cam 露lộ 味vị 。

忤ngỗ 逆nghịch 爺# 娘nương 。 怨oán 黷# 天thiên 和hòa 地địa 。 謗báng 佛Phật 欺khi 僧Tăng 。 毀hủy 像tượng 焚phần 經kinh 偈kệ 。 邪tà 見kiến 深thâm 沈trầm 。 苦khổ 報báo 無vô 邊biên 際tế 。 十thập 惡ác 狂cuồng 魂hồn 。 來lai 受thọ 甘cam 露lộ 味vị 。

大đại 施thí 門môn 開khai 。 薦tiến 拔bạt 孤cô 魂hồn 輩bối 。 祖tổ 禰nể 先tiên 亡vong 。 五ngũ 姓tánh 冤oan 家gia 類loại 。 八bát 難nạn 三tam 途đồ 。 平bình 等đẳng 俱câu 超siêu 濟tế 。 仗trượng 佛Phật 光quang 明minh 。 來lai 受thọ 甘cam 露lộ 味vị 。

阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 宿túc 有hữu 無vô 邊biên 誓thệ 。 觀quán 見kiến 迷mê 途đồ 。 苦khổ 海hải 常thường 漂phiêu 溺nịch 。 垂thùy 手thủ 殷ân 勤cần 。 特đặc 駕giá 慈từ 航# 濟tế 。 普phổ 載tái 眾chúng 生sanh 。 同đồng 赴phó 蓮liên 池trì 會hội 。

南Nam 無mô 蓮liên 池trì 海hải 會hội 佛Phật 菩Bồ 薩Tát (# 三tam 稱xưng )# 。

我ngã 以dĩ 大đại 悲bi 佛Phật 神thần 力lực 。 召triệu 請thỉnh 冥minh 陽dương 諸chư 有hữu 情tình 。

曠khoáng 劫kiếp 饑cơ 虗hư 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 。 不bất 違vi 佛Phật 勅sắc 來lai 降giáng/hàng 臨lâm 。

次thứ 結kết 召triệu 請thỉnh 餓ngạ 鬼quỷ 印ấn

(# 左tả 羽vũ 作tác 無vô 畏úy 想tưởng 。 右hữu 羽vũ 向hướng 前tiền 豎thụ 。 四tứ 度độ 微vi 曲khúc 。 進tiến 度độ 鉤câu 召triệu 。 真chân 言ngôn 曰viết )# 。

唵án 。 即tức 納nạp 即tức 葛cát 。 移di 希hy 曳duệ (# 二nhị 合hợp )# 歇hiết 莎sa 訶ha 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 應ưng 想tưởng 左tả 手thủ 印ấn 上thượng 白bạch 色sắc hrī# ḥ# # 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 字tự 放phóng 光quang 。 勾# 彼bỉ 鬼quỷ 眾chúng 。 至chí 於ư 道Đạo 場Tràng 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 帀táp 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 出xuất 。 至chí 壇đàn 外ngoại 。 壇đàn 外ngoại 分phân 為vi 四tứ 門môn 。 東đông 門môn 至chí 南nam 門môn 地địa 獄ngục 眾chúng 。 南nam 門môn 至chí 西tây 南nam 隅ngung 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 。 自tự 西tây 南nam 隅ngung 至chí 西tây 門môn 畜súc 生sanh 眾chúng 。 自tự 西tây 門môn 至chí 西tây 北bắc 隅ngung 人nhân 眾chúng 。 自tự 西tây 北bắc 隅ngung 至chí 北bắc 門môn 脩tu 羅la 眾chúng 。 自tự 北bắc 門môn 至chí 東đông 門môn 天thiên 眾chúng 。 應ưng 當đương 如như 是thị 。 而nhi 安an 住trụ 之chi 。 侍thị 者giả 白bạch 云vân 安an 慰úy )# 。

既ký 召triệu 請thỉnh 已dĩ 。 普phổ 皆giai 雲vân 集tập 。 以dĩ 愍mẫn 念niệm 心tâm 。 讚tán 歎thán 慰úy 喻dụ 。 令linh 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 。 渴khát 仰ngưỡng 於ư 法Pháp 。 (# 首thủ 者giả 白bạch 云vân )# 。

善thiện 來lai 諸chư 佛Phật 子tử 。 曾tằng 結kết 勝thắng 緣duyên 故cố 。 今kim 遇ngộ 此thử 嘉gia 會hội 。 勿vật 得đắc 生sanh 憂ưu 怖bố 。 一nhất 心tâm 渴khát 仰ngưỡng 法pháp 。 不bất 出xuất 於ư 此thử 時thời 。 戒giới 品phẩm 而nhi 霑triêm 身thân 。 速tốc 令linh 離ly 苦khổ 趣thú 。

汝nhữ 等đẳng 諸chư 佛Phật 子tử 。 得đắc 遇ngộ 道Đạo 場Tràng 中trung 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 罪tội 。

召triệu 入nhập 金kim 剛cang 掌chưởng 。

次thứ 結kết 召triệu 罪tội 印ấn

(# 二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 縛phược 。 忍nhẫn 願nguyện 伸thân 如như 針châm 。 進tiến 力lực 曲khúc 如như 鉤câu 。 召triệu 罪tội 真chân 言ngôn 曰viết )# 。

唵án 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 鉢bát 。 羯yết 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 沙sa 拏noa (# 二nhị 合hợp )# 。 月nguyệt 戌tuất 駄đà 納nạp 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 埵đóa 。 薩tát 麻ma 耶da 。 吽hồng 。 拶# 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 應ưng 想tưởng 於ư 二nhị 中trung 指chỉ 尖tiêm 上thượng 。 想tưởng 白bạch 色sắc # 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 字tự 出xuất 光quang 。 入nhập 彼bỉ 身thân 中trung 出xuất 其kỳ 罪tội 。 猶do 如như 煙yên 霧vụ 而nhi 合hợp 。 問vấn 云vân 。 罪tội 無vô 實thật 體thể 。 云vân 何hà 今kim 說thuyết 如như 彼bỉ 煙yên 霧vụ 出xuất 有hữu 實thật 體thể 者giả 耶da 。 答đáp 。 雖tuy 無vô 實thật 體thể 。 能năng 充sung 塞tắc 天thiên 地địa 。 障chướng 蔽tế 心tâm 目mục 。 不bất 能năng 得đắc 見kiến 。 諸chư 佛Phật 清thanh 淨tịnh 境cảnh 界giới 。 今kim 借tá 諸chư 霧vụ 為vi 所sở 緣duyên 相tương/tướng 。 以dĩ 召triệu 其kỳ 罪tội 。 實thật 有hữu 益ích 於ư 事sự 也dã )# 。

摧tồi 罪tội 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 由do 如như 劫kiếp 火hỏa 滅diệt 。 火hỏa 滅diệt 還hoàn 曾tằng 有hữu 。

金kim 剛cang 碎toái 微vi 塵trần 。

次thứ 結kết 摧tồi 罪tội 印ấn

(# 八bát 度độ 內nội 相tương/tướng 义# 。 忍nhẫn 願nguyện 伸thân 如như 針châm 。 摧tồi 罪tội 真chân 言ngôn 曰viết )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 尼ni 月nguyệt 斯tư 普phổ (# 二nhị 合hợp )# 吒tra 耶da 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 阿a 巴ba 耶da 。 班ban 塔tháp 拏noa 尼ni 。 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 穆mục 恰kháp 耶da 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 阿a 巴ba 耶da 。 葛cát 諦đế 毗tỳ 藥dược (# 二nhị 合hợp )# 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 薩tát 埵đóa 喃nẩm 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 三tam 麻ma 耶da 。 吽hồng 。 怛đát 囉ra 吒tra 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 於ư 二nhị 中trung 指chỉ 尖tiêm 上thượng 。 左tả 想tưởng trā# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 字tự 。 右hữu 想tưởng ṭ# a# 吒tra 字tự 。 並tịnh 金kim 色sắc 。 應ưng 當đương 行hành 人nhân 身thân 自tự 增tăng 長trưởng 。 作tác 青thanh 色sắc 綠lục 色sắc 觀quán 音âm 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 身thân 。 每mỗi 念niệm 咒chú 一nhất 徧biến 。 二nhị 中trung 指chỉ 摩ma 搖dao 。 至chí 後hậu 一nhất 徧biến 义# 過quá 。 拍phách 手thủ 作tác 聲thanh 。 想tưởng 彼bỉ 罪tội 山sơn 猶do 如như 瓦ngõa 。 塌# 而nhi 倒đảo 。 前tiền 來lai 所sở 召triệu 之chi 罪tội 如như 煙yên 霧vụ 者giả 應ưng 念niệm 而nhi 散tán 。 問vấn 。 罪tội 無vô 體thể 相tướng 。 云vân 何hà 摧tồi 耶da 。 答đáp 。 正chánh 謂vị 之chi 無vô 故cố 摧tồi 也dã 。 若nhược 決quyết 定định 有hữu 。 豈khởi 能năng 摧tồi 耶da 。 侍thị 者giả 白bạch 云vân )# 。

定định 業nghiệp 不bất 可khả 轉chuyển 。 三tam 昧muội 加gia 持trì 力lực 。 無vô 始thỉ 諸chư 障chướng 難nạn 。

一nhất 切thiết 皆giai 消tiêu 滅diệt 。

次thứ 結kết 破phá 定định 業nghiệp 印ấn

(# 二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 掌chưởng 。 進tiến 力lực 屈khuất 二nhị 節tiết 。 禪thiền 智trí 押áp 二nhị 度độ 。 淨tịnh 業nghiệp 真chân 言ngôn 曰viết )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 葛cát 哩rị 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 。 月nguyệt 束thúc 塔tháp 耶da 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 阿a 咓# 囉ra 拏noa 你nễ 。 菩bồ 塔tháp 薩tát 底để 曳duệ (# 二nhị 合hợp )# 納nạp 。 三tam 麻ma 耶da 吽hồng 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 心tâm 月nguyệt 輪luân 上thượng 。 想tưởng 一nhất 青thanh 色sắc hrī# ḥ# # 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 字tự 出xuất 光quang 。 照chiếu 前tiền 諸chư 鬼quỷ 眾chúng 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 。 出xuất 世thế 不bất 通thông 懺sám 悔hối 之chi 業nghiệp 。 應ưng 想tưởng 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 本bổn 無vô 作tác 想tưởng 。 觀quán 彼bỉ 鬼quỷ 眾chúng 及cập 佛Phật 與dữ 心tâm 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 是thị 名danh 破phá 決quyết 定định 業nghiệp 也dã 。 此thử 一nhất 法pháp 。 正chánh 是thị 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 。 學học 者giả 知tri 之chi 。 侍thị 者giả 白bạch 云vân )# 。

罪tội 性tánh 本bổn 空không 由do 心tâm 造tạo 。 心tâm 若nhược 滅diệt 時thời 罪tội 亦diệc 亡vong 。

罪tội 亡vong 心tâm 滅diệt 兩lưỡng 俱câu 空không 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 真chân 懺sám 悔hối 。

次thứ 結kết 懺sám 悔hối 滅diệt 罪tội 印ấn

(# 二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 縛phược 。 六Lục 度Độ 外ngoại 相tướng 义# 。 進tiến 力lực 。 屈khuất 二nhị 節tiết 。 禪thiền 智trí 押áp 二nhị 度độ )# 。

唵án 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 巴ba 鉢bát 。 月nguyệt 斯tư 普phổ (# 二nhị 合hợp )# 吒tra 。 怛đát 賀hạ 納nạp 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 耶da 。 莎sa 訶ha 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 應ưng 想tưởng 二nhị 屈khuất 指chỉ 上thượng 。 有hữu 白bạch 色sắc # 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 字tự 。 放phóng 光quang 入nhập 彼bỉ 鬼quỷ 身thân 。 如như 日nhật 爍thước 露lộ 之chi 狀trạng 。 罪tội 垢cấu 銷tiêu 鎔dong 。 猶do 如như 墨mặc 汁trấp 。 從tùng 足túc 流lưu 下hạ 。 滲# 入nhập 地địa 中trung 。 至chí 金kim 剛cang 際tế 。 問vấn 云vân 。 前tiền 來lai 既ký 召triệu 既ký 摧tồi 既ký 破phá 。 今kim 復phục 為vi 懺sám 悔hối 何hà 耶da 。 答đáp 云vân 。 前tiền 來lai 並tịnh 是thị 理lý 懺sám 悔hối 。 今kim 者giả 方phương 是thị 事sự 懺sám 悔hối 。 理lý 事sự 無vô 礙ngại 。 故cố 不bất 濫lạm 耶da 。 又hựu 問vấn 云vân 。 何hà 罪tội 如như 墨mặc 汁trấp 。 答đáp 。 罪tội 者giả 黑hắc 業nghiệp 也dã 。 故cố 以dĩ 墨mặc 表biểu 。 汁trấp 有hữu 流lưu 注chú 之chi 義nghĩa 。 故cố 云vân 墨mặc 如như 汁trấp 也dã )# 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 既ký 懺sám 悔hối 已dĩ 。 百bách 劫kiếp 積tích 集tập 罪tội 。 一nhất 念niệm 頓đốn 消tiêu 除trừ 。 如như 火hỏa 焚phần 枯khô 草thảo 。 滅diệt 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 。

一nhất 滴tích 清thanh 涼lương 水thủy 。 能năng 除trừ 饑cơ 與dữ 渴khát 。 彈đàn 灑sái 灌quán 頂đảnh 門môn 。

悉tất 令linh 獲hoạch 安an 樂lạc 。

次thứ 結kết 妙diệu 色sắc 身thân 如Như 來Lai 施thí 甘cam 露lộ 印ấn

(# 或hoặc 云vân 施thí 清thanh 凉# 印ấn 即tức 以dĩ 左tả 羽vũ 轉chuyển 腕oản 向hướng 前tiền 。 力lực 智Trí 度Độ 相tương/tướng 彈đàn 。 施thí 甘cam 露lộ 真chân 言ngôn )# 。

那na 謨mô 蘇tô 嚕rô 癹phấn 耶da 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 耶da 。 怛đát 牒điệp 塔tháp 。 唵án 。 酥tô 嚕rô 酥tô 嚕rô 。 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 酥tô 嚕rô 。 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 酥tô 嚕rô 。 莎sa 訶ha 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 結kết 印ấn 誦tụng 咒chú 。 想tưởng 左tả 手thủ 願nguyện 上thượng 白bạch 色sắc va# ṃ# 錽# 字tự 。 流lưu 出xuất 甘cam 露lộ 。 如như 水thủy 銀ngân 色sắc 。 是thị 真chân 智trí 所sở 成thành 。 右hữu 手thủ 點điểm 取thủ 。 彈đàn 灑sái 虛hư 空không 。 想tưởng 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 鬼quỷ 等đẳng 類loại 。 觸xúc 此thử 甘cam 露lộ 。 悉tất 具cụ 色sắc 相tướng 。 猛mãnh 火hỏa 悉tất 滅diệt 。 普phổ 得đắc 清thanh 凉# 。 離ly 饑cơ 渴khát 想tưởng 。 滅diệt 心tâm 執chấp 障chướng )# 。

汝nhữ 等đẳng 自tự 從tùng 無vô 量lượng 劫kiếp 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 起khởi 慳san 貪tham 由do 此thử 業nghiệp 力lực 閉bế 咽yết 喉hầu 仗trượng 此thử 密mật 言ngôn 悉tất 開khai 通thông 。

次thứ 結kết 開khai 咽yết 喉hầu 印ấn

唵án 。 那na 謨mô 癹phấn 葛cát 咓# 諦đế 。 月nguyệt 補bổ 辣lạt 葛cát 得đắc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 耶da 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 耶da 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 結kết 印ấn 誦tụng 咒chú 。 左tả 手thủ 掌chưởng 中trung 想tưởng 一nhất 青thanh 色sắc 蓮liên 花hoa 。 蓮liên 花hoa 上thượng 想tưởng 一nhất 白bạch 色sắc ā# ḥ# 阿a 字tự 。 流lưu 出xuất 性tánh 水thủy 。 極cực 甚thậm 清thanh 冷lãnh 。 右hữu 手thủ 點điểm 取thủ 彈đàn 灑sái 虗hư 空không 。 想tưởng 諸chư 鬼quỷ 眾chúng 。 得đắc 觸xúc 此thử 水thủy 咽yến/ế/yết 。 喉hầu 廣quảng 大đại 。 清thanh 凉# 潤nhuận 澤trạch 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 問vấn 云vân 。 何hà 前tiền 來lai 多đa 用dụng # 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 字tự 。 此thử 獨độc 用dụng 阿a 字tự 。 何hà 也dã 。 答đáp 云vân 。 阿a 字tự 是thị 語ngữ 種chủng 。 故cố 依y 三tam 本bổn 續tục 用dụng 之chi 也dã )# 。

語ngữ 諸chư 佛Phật 子tử 。 今kim 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 作tác 印ấn 咒chú 已dĩ 。 咽yết 喉hầu 自tự 開khai 。 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 。 離ly 諸chư 障chướng 難nạn 。 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai 。 吉cát 祥tường 名danh 號hiệu 。 能năng 令linh 汝nhữ 等đẳng 。 永vĩnh 離ly 三tam 途đồ 。 八bát 難nạn 之chi 苦khổ 。 常thường 為vi 如Như 來Lai 。 真chân 淨tịnh 佛Phật 子tử 。

南Nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 如Như 來Lai

(# 二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 掌chưởng 。 六Lục 度Độ 內nội 相tương/tướng 义# 。 進tiến 力lực 頭đầu 相tương/tướng 拄trụ 。 禪thiền 智trí 側trắc 豎thụ 立lập 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 同đồng 稱xưng 聖thánh 號hiệu )# 。

那na 謨mô 囉ra 怛đát 納nạp (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 囉ra 耶da 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 耶da 。

(# 誦tụng 彼bỉ 如Như 來Lai 。 結kết 彼bỉ 手thủ 印ấn 。 應ưng 不bất 離ly 自tự 身thân 觀quán 音âm 也dã )# 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 若nhược 聞văn 寶Bảo 勝Thắng 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 能năng 令linh 汝nhữ 等đẳng 。 塵trần 勞lao 業nghiệp 火hỏa 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。

南Nam 無mô 離ly 怖bố 畏úy 如Như 來Lai

(# 右hữu 羽vũ 胸hung 前tiền 豎thụ 。 忍nhẫn 禪thiền 指chỉ 相tương/tướng 捻nẫm 。 掌chưởng 覆phú 指chỉ 垂thùy 下hạ 。 左tả 掌chưởng 仰ngưỡng 上thượng 羽vũ )# 。

那na 謨mô 微vi 葛cát 怛đát 得đắc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 納nạp 耶da 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 耶da 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 若nhược 聞văn 離ly 怖bố 畏úy 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 能năng 令linh 汝nhữ 等đẳng 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 永vĩnh 離ly 驚kinh 怖bố 。 清thanh 淨tịnh 快khoái 樂lạc 。

南Nam 無mô 廣quảng 博bác 身thân 如Như 來Lai

(# 左tả 羽vũ 曲khúc 入nhập 掌chưởng 。 力lực 智trí 對đối 肩kiên 彈đàn 。 右hữu 手thủ 金kim 剛cang 掌chưởng 。 進tiến 禪thiền 對đối 胸hung 彈đàn 。 )# 。

那na 謨mô 癹phấn 葛cát 咓# 諦đế 。 月nguyệt 補bổ 辣lạt 葛cát 得đắc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 耶da 。 答đáp 塔tháp 達đạt 耶da 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 若nhược 聞văn 廣quảng 博bác 身thân 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 能năng 令linh 汝nhữ 等đẳng 。 餓ngạ 鬼quỷ 針châm 咽yến/ế/yết 。 業nghiệp 火hỏa 停đình 燒thiêu 。 清thanh 涼lương 通thông 達đạt 。 所sở 受thọ 飲ẩm 食thực 。 得đắc 甘cam 露lộ 味vị 。

南Nam 無mô 妙diệu 色sắc 身thân 如Như 來Lai

(# 右hữu 羽vũ 豎thụ 胸hung 前tiền 。 進tiến 禪thiền 指chỉ 相tương/tướng 捻nẫm 。 左tả 羽vũ 曲khúc 舒thư 展triển 。 手thủ 掌chưởng 皆giai 仰ngưỡng 下hạ )# 。

那na 謨mô 蘇tô 嚕rô 八bát 耶da 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 耶da 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 若nhược 聞văn 妙diệu 色sắc 身thân 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 能năng 令linh 汝nhữ 等đẳng 。 不bất 受thọ 醜xú 陋lậu 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 相tướng 好hảo 圓viên 滿mãn 。 殊thù 勝thắng 端đoan 嚴nghiêm 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。

南Nam 無mô 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai

(# 兩lưỡng 羽vũ 虗hư 合hợp 掌chưởng 。 猶do 如như 蓮liên 花hoa 狀trạng )# 。

那na 謨mô 波ba 虎hổ 囉ra 怛đát 納nạp (# 二nhị 合hợp )# 耶da 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 耶da 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 若nhược 聞văn 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 能năng 令linh 汝nhữ 等đẳng 。 具cụ 足túc 財tài 寶bảo 。 稱xưng 意ý 所sở 須tu 。 受thọ 用dụng 無vô 盡tận 。

南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai

(# 右hữu 羽vũ 壓áp 左tả 。 禪thiền 智trí 相tương/tướng 拄trụ )# 。

那na 謨mô 阿a 彌di 怛đát 婆bà 耶da 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 耶da 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 若nhược 聞văn 阿A 彌Di 陀Đà 。 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 能năng 令linh 汝nhữ 等đẳng 。 往vãng 生sanh 西tây 方phương 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 。 蓮liên 花hoa 化hóa 生sanh 。 入nhập 不bất 退thoái 地địa 。

南Nam 無mô 世thế 間gian 廣quảng 大đại 。 威uy 德đức 自tự 在tại 。 光Quang 明Minh 如Như 來Lai

(# 右hữu 羽vũ 曲khúc 仰ngưỡng 拳quyền 。 忍nhẫn 禪thiền 度độ 相tương/tướng 彈đàn 。 左tả 掌chưởng 仰ngưỡng 上thượng 。 五ngũ 指chỉ 舒thư 。 誦tụng 密mật 咒chú )# 。

那na 謨mô 盧lô 迦ca 委ủy 斯tư 諦đế 。 (# 二nhị 合hợp )# 呤# 捺nại (# 二nhị 合hợp )# 弟đệ 唧tức 說thuyết 囉ra 。 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 耶da 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 耶da 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 若nhược 聞văn 世thế 間gian 廣quảng 大đại 。 威uy 德đức 自tự 在tại 。 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 名danh 號hiệu 。 能năng 令linh 汝nhữ 等đẳng 。 獲hoạch 得đắc 五ngũ 種chủng 功công 德đức 。 一nhất 者giả 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 二nhị 者giả 得đắc 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 勝thắng 。 三tam 者giả 威uy 德đức 廣quảng 大đại 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 外ngoại 道đạo 天thiên 魔ma 。 如như 日nhật 照chiếu 世thế 。 顯hiển 於ư 大đại 海hải 。 功công 德đức 巍nguy 巍nguy 。 四tứ 者giả 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 所sở 向hướng 如như 意ý 。 似tự 鳥điểu 飛phi 空không 。 而nhi 無vô 阻trở 礙ngại 。 五ngũ 者giả 得đắc 大đại 堅kiên 固cố 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 身thân 心tâm 明minh 徹triệt 。 如như 瑠lưu 璃ly 珠châu 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 此thử 七thất 如Như 來Lai 。 以dĩ 誓thệ 願nguyện 力lực 。 拔bạt 濟tế 眾chúng 生sanh 。 永vĩnh 離ly 煩phiền 惱não 。 脫thoát 三tam 途đồ 苦khổ 。 安an 隱ẩn 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 稱xưng 其kỳ 名danh 。 千thiên 生sanh 離ly 苦khổ 。 證chứng 無vô 上thượng 道Đạo 。 (# 如như 是thị 三tam 白bạch )# 。

次thứ 與dữ 汝nhữ 等đẳng 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo

皈quy 依y 佛Phật 兩lưỡng 足túc 尊tôn 。 皈quy 依y 法pháp 離ly 欲dục 尊tôn 。 皈quy 依y 僧Tăng 眾chúng 中trung 尊tôn 。 皈quy 依y 佛Phật 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 皈quy 依y 法pháp 不bất 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 。 皈quy 依y 僧Tăng 不bất 墮đọa 旁bàng 生sanh 。

汝nhữ 等đẳng 佛Phật 子tử 。 皈quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 皈quy 依y 法pháp 竟cánh 。 皈quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 故cố 。 如như 法Pháp 堅kiên 護hộ 持trì 。 自tự 離ly 邪tà 見kiến 道đạo 。 是thị 故cố 至chí 心tâm 禮lễ 。

次thứ 結kết 三Tam 寶Bảo 印ấn

(# 左tả 羽vũ 作tác 拳quyền 相tương/tướng 。 豎thụ 進tiến 度độ 當đương 胸hung 。 右hữu 手thủ 屈khuất 力lực 度độ 。 心tâm 想tưởng 誦tụng 真chân 言ngôn )# 。

唵án 婆bà (# 重trọng/trùng 呼hô )# 龕khám

南Nam 無mô 佛Phật 。 南Nam 無mô 法pháp 。 南Nam 無mô 僧Tăng 。 我ngã 今kim 發phát 心tâm 。 不bất 為vi 自tự 求cầu 。 人nhân 天thiên 福phước 報báo 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 乃nãi 至chí 權quyền 乘thừa 諸chư 位vị 菩Bồ 薩Tát 。 唯duy 依y 最Tối 上Thượng 乘Thừa 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 願nguyện 與dữ 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 一nhất 時thời 同đồng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

今kim 所sở 發phát 覺giác 心tâm 。 遠viễn 離ly 諸chư 性tánh 相tướng 。 蘊uẩn 處xứ 及cập 界giới 等đẳng 。

能năng 取thủ 所sở 取thủ 執chấp 。 諸chư 法pháp 悉tất 無vô 我ngã 。 平bình 等đẳng 如như 虗hư 空không 。

自tự 心tâm 本bổn 不bất 生sanh 。 空không 性tánh 圓viên 寂tịch 故cố 。 如như 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

發phát 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 發phát 。 是thị 故cố 至chí 心tâm 禮lễ 。

次thứ 與dữ 汝nhữ 等đẳng 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。

假giả 使sử 熱nhiệt 鐵thiết 輪luân 。 於ư 汝nhữ 頂đảnh 上thượng 旋toàn 。 終chung 不bất 為vi 此thử 苦khổ 。

退thoái 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

次thứ 結kết 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 印ấn

(# 兩lưỡng 羽vũ 虗hư 合hợp 掌chưởng 。 猶do 如như 蓮liên 花hoa 狀trạng 。 以dĩ 印ấn 心tâm 上thượng )# 。

唵án 補bổ 提đề 即tức 答đáp 沒một 怛đát 巴ba 達đạt 野dã 彌di

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 應ưng 想tưởng 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 於ư 一nhất 念niệm 間gian 融dung 成thành 一nhất 廣quảng 大đại 月nguyệt 輪luân 。 如như 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 夜dạ 中trung 宵tiêu 無vô 雲vân 之chi 時thời 。 極cực 甚thậm 清thanh 涼lương 皎hiệu 潔khiết 。 與dữ 虗hư 空không 齊tề 等đẳng 。 於ư 月nguyệt 輪luân 中trung 想tưởng 一nhất 金kim 色sắc ā# ḥ# 阿a 字tự 。 如như 秋thu 毫hào 之chi 末mạt 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 故cố 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 不bất 得đắc 加gia 於ư 了liễu 知tri 。 上thượng 無vô 佛Phật 可khả 成thành 。 下hạ 無vô 生sanh 可khả 度độ 。 中trung 無vô 行hành 可khả 修tu 。 煩phiền 惱não 菩Bồ 提Đề 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 淨tịnh 盡tận 。 此thử 為vi 大đại 要yếu 。 宜nghi 善thiện 用dụng 心tâm 焉yên 。 不bất 惟duy 為vi 鬼quỷ 神thần 。 作tác 利lợi 。 行hành 人nhân 不bất 久cửu 亦diệc 就tựu 此thử 中trung 了liễu 解giải 者giả 矣hĩ 。 師sư 誦tụng 咒chú 。 眾chúng 和hòa 三tam 聲thanh 。 次thứ 白bạch 云vân )# 。

今kim 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 竟cánh 。 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 當đương 知tri 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 從tùng 大đại 悲bi 起khởi 。 成thành 佛Phật 正chánh 因nhân 。 智trí 慧tuệ 根căn 本bổn 。 能năng 破phá 無vô 明minh 。 煩phiền 惱não 惡ác 業nghiệp 。 不bất 被bị 染nhiễm 壞hoại 。 次thứ 與dữ 汝nhữ 等đẳng 受thọ 三tam 昧muội 耶da 戒giới 。

汝nhữ 等đẳng 受thọ 佛Phật 戒giới 。 即tức 入nhập 諸chư 佛Phật 位vị 。 位vị 同đồng 大đại 覺giác 已dĩ 。

真chân 是thị 諸chư 佛Phật 子tử 。

次thứ 結kết 三tam 昧muội 耶da 印ấn

(# 二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 縛phược 。 六Lục 度Độ 外ngoại 相tướng 义# 。 忍nhẫn 願nguyện 伸thân 如như 針châm 。 誦tụng 真chân 言ngôn 曰viết )# 。

唵án (# 引dẫn )# 。 三tam 摩ma 耶da 。 薩tát 埵đóa 錽# 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 應ưng 想tưởng 印ấn 中trung 有hữu 白bạch 色sắc va# ṃ# 錽# 字tự 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 所sở 請thỉnh 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 彼bỉ 諸chư 有hữu 情tình 。 蒙mông 光quang 照chiếu 及cập 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 時thời 圓viên 滿mãn 。 法Pháp 界Giới 善thiện 法Pháp 。 想tưởng 為vi 光quang 明minh 。 流lưu 光quang 灌quán 頂đảnh 。 貯trữ 彼bỉ 身thân 中trung 。 身thân 同đồng 普phổ 賢hiền 。 坐tọa 大đại 月nguyệt 輪luân 。 紹thiệu 諸chư 佛Phật 職chức 。 為vi 佛Phật 嫡đích 子tử )# 。

今kim 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 受thọ 三tam 昧muội 耶da 戒giới 竟cánh 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 。 能năng 令linh 汝nhữ 等đẳng 。 入nhập 如Như 來Lai 位vị 。 是thị 真chân 佛Phật 子tử 。 從tùng 法Pháp 化hóa 生sanh 。 得đắc 佛Phật 法Pháp 分phần 。

汝nhữ 等đẳng 冥minh 陽dương 諸chư 有hữu 情tình 。 吾ngô 今kim 施thí 汝nhữ 甘cam 露lộ 食thực 。

法pháp 力lực 加gia 持trì 徧biến 十thập 方phương 。 令linh 汝nhữ 一nhất 一nhất 皆giai 飽bão 滿mãn 。

次thứ 結kết 無vô 量lượng 威uy 德đức 。 自tự 在tại 光Quang 明Minh 如Như 來Lai 印ấn

(# 右hữu 羽vũ 曲khúc 仰ngưỡng 拳quyền 。 戒giới 禪thiền 度độ 相tương/tướng 彈đàn 。 左tả 掌chưởng 仰ngưỡng 上thượng 。 五ngũ 指chỉ 舒thư 。 誦tụng 密mật 咒chú )# 。

唵án 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 。 阿a 咓# 盧lô 揭yết 諦đế 錽# 。 婆bà 囉ra 婆bà 囉ra 。 三tam 婆bà 囉ra 。 三tam 婆bà 囉ra 。 吽hồng 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 侍thị 者giả 取thủ 水thủy 點điểm 盌# 中trung 及cập 桶# 中trung 。 退thoái 坐tọa 本bổn 位vị 師sư 應ưng 以dĩ 右hữu 手thủ 怖bố 畏úy 。 彈đàn 指chỉ 。 遣khiển 左tả 手thủ 魔ma 礙ngại 。 念niệm 云vân 吽hồng 吽hồng 癹phấn 怛đát 。 念niệm 三tam 徧biến 。 問vấn 。 手thủ 有hữu 何hà 魔ma 耶da 。 答đáp 。 為vi 手thủ 中trung 有hữu 諸chư 戶hộ 蟲trùng 。 次thứ 變biến 空không 。 念niệm 云vân 唵án 㰠# 或hoặc 三tam 徧biến 。 問vấn 。 變biến 空không 此thử 手thủ 。 其kỳ 意ý 如như 何hà 。 答đáp 。 以dĩ 此thử 手thủ 是thị 赤xích 白bạch 二nhị 種chủng 。 不bất 淨tịnh 所sở 成thành 。 故cố 空không 之chi 。 令linh 成thành 勝thắng 妙diệu 功công 德đức 。 莊trang 嚴nghiêm 手thủ 也dã 。 問vấn 。 前tiền 來lai 入nhập 禪thiền 定định 。 則tắc 自tự 己kỷ 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 復phục 何hà 故cố 又hựu 遣khiển 魔ma 變biến 空không 。 答đáp 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 無vô 量lượng 義nghĩa 已dĩ 。 又hựu 入nhập 三tam 昧muội 放phóng 光quang 。 至chí 開khai 寶bảo 塔tháp 。 又hựu 入nhập 定định 放phóng 光quang 。 豈khởi 不bất 濫lạm 耶da 。 蓋cái 因nhân 一nhất 事sự 而nhi 彰chương 一nhất 法pháp 。 譬thí 乎hồ 世thế 禮lễ 。 祀tự 宗tông 廟miếu 之chi 人nhân 。 非phi 不bất 齋trai 戒giới 沐mộc 浴dục 。 及cập 至chí 登đăng 殿điện 之chi 時thời 。 卻khước 又hựu 盥quán 手thủ 何hà 也dã 。 為vi 表biểu 敬kính 也dã 。 今kim 再tái 遣khiển 魔ma 變biến 空không 。 表biểu 慈từ 之chi 深thâm 悲bi 之chi 極cực 用dụng 心tâm 之chi 切thiết 也dã 。 次thứ 於ư 一nhất 念niệm 間gian 頓đốn 成thành 勝thắng 妙diệu 之chi 手thủ 。 於ư 手thủ 掌chưởng 中trung 出xuất 一nhất 紅hồng 色sắc pa# ṃ# # 字tự 。 變biến 成thành 紅hồng 色sắc 蓮liên 花hoa 。 上thượng 想tưởng 一nhất 白bạch 色sắc va# ṃ# 錽# 字tự 。 明minh 點điểm 中trung 流lưu 出xuất 無vô 盡tận 飲ẩm 食thực 。 想tưởng 面diện 前tiền 水thủy 器khí 盡tận 成thành 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 之chi 斛hộc 。 七thất 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 滿mãn 盛thịnh 勝thắng 妙diệu 飲ẩm 食thực 等đẳng 。 然nhiên 後hậu 想tưởng 此thử 字tự 種chủng 。 流lưu 出xuất 無vô 盡tận 飲ẩm 食thực 。 變biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 念niệm 唵án 阿a # 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 吽hồng 咒chú 一nhất 百bách 八bát 徧biến 。 或hoặc 四tứ 十thập 九cửu 徧biến 。 當đương 自tự 知tri 時thời 。 次thứ 念niệm 變biến 食thực 咒chú 。 每mỗi 一nhất 念niệm 於ư 明minh 點điểm 中trung 取thủ 飲ẩm 食thực 彈đàn 灑sái 虗hư 空không 。 侍thị 者giả 白bạch 云vân )# 。

語ngữ 諸chư 佛Phật 子tử 。 今kim 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 作tác 印ấn 咒chú 已dĩ 。 變biến 此thử 一nhất 食thực 為vi 無vô 量lượng 食thực 。 大đại 如như 須Tu 彌Di 。 量lượng 同đồng 法Pháp 界Giới 。 終chung 無vô 能năng 盡tận 。

由do 此thử 真chân 言ngôn 力lực 。 變biến 食thực 作tác 乳nhũ 海hải 。 普phổ 施thí 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 。

身thân 心tâm 皆giai 飽bão 滿mãn 。

復phục 結kết 前tiền 印ấn 誦tụng 乳nhũ 海hải 真chân 言ngôn

(# 右hữu 羽vũ 曲khúc 仰ngưỡng 拳quyền 。 戒giới 禪thiền 度độ 相tương/tướng 彈đàn 。 左tả 掌chưởng 仰ngưỡng 上thượng 。 五ngũ 指chỉ 舒thư 。 誦tụng 密mật 咒chú )# 。

那na 麻ma 三tam 鬘man 哆đa 。 勃bột 塔tháp 喃nẩm 。 錽# 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 應ưng 想tưởng 錽# 字tự 明minh 點điểm 中trung 流lưu 出xuất 甘cam 露lộ 。 以dĩ 右hữu 手thủ 點điểm 取thủ 彈đàn 灑sái 虗hư 空không 。 如như 雨vũ 注chú 下hạ 。 凡phàm 所sở 至chí 處xứ 。 即tức 成thành 長trường/trưởng 河hà 酥tô 酪lạc 也dã 。 問vấn 。 云vân 何hà 以dĩ 少thiếu 小tiểu 器khí 水thủy 等đẳng 。 徧biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 答đáp 。 心tâm 力lực 難nan 思tư 故cố 也dã 。 況huống 又hựu 藉tạ 神thần 咒chú 及cập 字tự 種chủng 觀quán 想tưởng 等đẳng 力lực 。 乃nãi 至chí 諸chư 佛Phật 。 冥minh 加gia 禪thiền 定định 之chi 力lực 。 豈khởi 不bất 能năng 變biến 小tiểu 成thành 大đại 化hóa 少thiểu 為vi 多đa 也dã 。 且thả 如như 欒# 巴ba 一nhất 危nguy 之chi 酒tửu 。 以dĩ 術thuật 力lực 尚thượng 能năng 化hóa 為vi 霖lâm 雨vũ 。 何hà 況huống 神thần 咒chú 難nan 思tư 之chi 力lực 者giả 乎hồ 。 行hành 者giả 亦diệc 不bất 可khả 不bất 專chuyên 注chú 用dụng 心tâm 也dã 。

又hựu 問vấn 。

何hà 故cố 不bất 以dĩ 飲ẩm 食thực 施thí 之chi 。 卻khước 用dụng 水thủy 也dã 。 答đáp 。 彼bỉ 鬼quỷ 趣thú 多đa 為vi 業nghiệp 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 故cố 今kim 以dĩ 水thủy 施thí 之chi 。 沃ốc 滅diệt 其kỳ 業nghiệp 火hỏa 。 佛Phật 云vân 。 彼bỉ 鬼quỷ 等đẳng 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 不bất 聞văn 漿tương 水thủy 之chi 名danh 。 何hà 況huống 得đắc 飲ẩm 。 又hựu 云vân 。 彼bỉ 鬼quỷ 在tại 恆Hằng 河Hà 邊biên 而nhi 不bất 見kiến 水thủy 。 設thiết 使sử 得đắc 見kiến 。 變biến 成thành 膿nùng 血huyết 。 況huống 飲ẩm 之chi 時thời 。 入nhập 腹phúc 化hóa 為vi 猛mãnh 燄diệm 。 熱nhiệt 燒thiêu 心tâm 腹phúc 。 難nan 堪kham 痛thống 苦khổ 。 悲bi 哉tai 悲bi 哉tai 。 故cố 今kim 以dĩ 水thủy 施thí 之chi 。 體thể 此thử 意ý 也dã 。 又hựu 番phiên 本bổn 云vân 蘇tô 嚕rô 巴ba 。 此thử 云vân 水thủy 施thí 食thực 。 則tắc 知tri 本bổn 乎hồ 施thí 水thủy 矣hĩ 。 今kim 世thế 俗tục 人nhân 不bất 知tri 。 多đa 用dụng 施thí 食thực 。 水thủy 亦diệc 失thất 也dã 。 況huống 今kim 施thí 食thực 。 亦diệc 不bất 專chuyên 用dụng 水thủy 。 彼bỉ 器khí 中trung 皆giai 投đầu 飯phạn 。 七thất 粒lạp 徧biến 十thập 方phương 是thị 也dã 。 故cố 勿vật 疑nghi 諸chư 。 侍thị 者giả 。 白bạch 云vân )# 。

語ngữ 諸chư 佛Phật 子tử 。 今kim 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 作tác 印ấn 咒chú 已dĩ 。 由do 此thử 印ấn 咒chú 加gia 持trì 威uy 力lực 想tưởng 於ư 印ấn 中trung 流lưu 出xuất 甘cam 露lộ 。 成thành 於ư 乳nhũ 海hải 。 流lưu 注chú 法Pháp 界Giới 。 普phổ 濟tế 汝nhữ 等đẳng 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 充sung 足túc 飽bão 滿mãn 。

汝nhữ 等đẳng 業nghiệp 障chướng 鬼quỷ 。 變biến 火hỏa 不bất 能năng 食thực 。 今kim 誦tụng 祕bí 密mật 言ngôn 。

法pháp 食thực 皆giai 飽bão 滿mãn 。

次thứ 誦tụng 障chướng 施thí 鬼quỷ 真chân 言ngôn

唵án 啞á 吽hồng 。 拶# 辢# 彌di 擔đảm 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 不bất 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 的đích 毗tỳ 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 莎sa 訶ha 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 應ưng 展triển 垂thùy 右hữu 手thủ 想tưởng 。 錽# 字tự 明minh 點điểm 內nội 。 流lưu 出xuất 甘cam 露lộ 。 從tùng 左tả 掌chưởng 而nhi 下hạ 。 念niệm 唵án 啞á # 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 吽hồng 一nhất 百bách 八bát 徧biến 。 或hoặc 七thất 七thất 徧biến 。 三tam 七thất 徧biến 。 皆giai 可khả 。 侍thị 者giả 至chí 師sư 前tiền 作tác 禮lễ 。 取thủ 淨tịnh 水thủy 瓶bình 出xuất 壇đàn 外ngoại 。 唱xướng 云vân 淨tịnh 水thủy 。 徐từ 徐từ 注chú 下hạ 。 師sư 至chí 唱xướng 時thời 。 想tưởng 彼bỉ 障chướng 施thí 鬼quỷ 悉tất 皆giai 胡hồ 跪quỵ 。 師sư 即tức 想tưởng 自tự 身thân 觀quán 音âm 。 徧biến 至chí 其kỳ 前tiền 而nhi 施thí 甘cam 露lộ 。 從tùng 頂đảnh 上thượng 入nhập 。 滅diệt 其kỳ 業nghiệp 火hỏa 。 施thí 彼bỉ 清thanh 涼lương 。 後hậu 念niệm 障chướng 施thí 鬼quỷ 真chân 言ngôn 三tam 徧biến 。 各các 彈đàn 指chỉ 一nhất 聲thanh )# 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 雖tuy 復phục 方phương 以dĩ 類loại 聚tụ 。 物vật 以dĩ 羣quần 分phần/phân 。 然nhiên 我ngã 所sở 施thí 。 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。 無vô 高cao 無vô 下hạ 。 平bình 等đẳng 普phổ 徧biến 。 不bất 擇trạch 冤oan 親thân 。 今kim 日nhật 勿vật 得đắc 。 以dĩ 貴quý 輕khinh 賤tiện 。 以dĩ 強cường/cưỡng 淩# 弱nhược 。 擁ủng 遏át 孤cô 幼ấu 。 令linh 不bất 得đắc 食thực 。 使sử 不bất 均quân 平bình 。 越việt 佛Phật 慈từ 濟tế 。 必tất 須tu 互hỗ 相tương 愛ái 念niệm 。 猶do 如như 父phụ 母mẫu 。 憶ức 子tử 之chi 想tưởng 。 語ngữ 諸chư 佛Phật 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 各các 有hữu 父phụ 母mẫu 。 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 。 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 善thiện 友hữu 親thân 戚thích 。 或hoặc 有hữu 事sự 緣duyên 來lai 不bất 得đắc 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 佛Phật 子tử 。 慈từ 悲bi 愛ái 念niệm 。 各các 各các 齎tê 持trì 飲ẩm 食thực 。 錢tiền 財tài 物vật 等đẳng 。 遞đệ 相tương 布bố 施thí 。 充sung 足túc 飽bão 滿mãn 。 無vô 有hữu 乏phạp 少thiểu 。 令linh 發phát 道Đạo 意ý 。 永vĩnh 離ly 三tam 途đồ 。 長trường/trưởng 越việt 四tứ 流lưu 。 當đương 捨xả 此thử 身thân 。 速tốc 超siêu 道Đạo 果Quả 。 又hựu 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 將tương 此thử 淨tịnh 食thực 。 分phân 為vi 三tam 分phần 。 一nhất 施thí 水thủy 族tộc 。 令linh 獲hoạch 人nhân 空không 。 二nhị 施thí 毛mao 羣quần 。 令linh 獲hoạch 法pháp 寂tịch 。 三tam 施thí 他tha 方phương 。 稟bẩm 識thức 陶đào 形hình 。 悉tất 令linh 充sung 足túc 。 獲hoạch 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。

神thần 咒chú 加gia 持trì 淨tịnh 法pháp 食thực 。 普phổ 施thí 河hà 沙sa 眾chúng 鬼quỷ 神thần 。

願nguyện 皆giai 飽bão 滿mãn 捨xả 慳san 貪tham 。 速tốc 脫thoát 幽u 冥minh 生sanh 淨tịnh 土độ 。

次thứ 結kết 普phổ 供cúng 養dường 印ấn

(# 二nhị 羽vũ 直trực 合hợp 掌chưởng 。 忍nhẫn 願nguyện 屈khuất 二nhị 節tiết 。 誦tụng 真chân 言ngôn )# 。

唵án 。 葛cát 葛cát 納nạp 。 三tam 婆bà 斡cáng 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 斛hộc 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 應ưng 想tưởng 屈khuất 中trung 指chỉ 處xứ 有hữu 白bạch 色sắc 唵án o# ṃ# 字tự 。 明minh 點điểm 中trung 流lưu 出xuất 無vô 盡tận 供cúng 養dường 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 平bình 等đẳng 供cúng 養dường 。 同đồng 聲thanh 念niệm 普phổ 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 。 或hoặc 五ngũ 徧biến 七thất 徧biến 。 問vấn 。 最tối 初sơ 既ký 奉phụng 獻hiến 三Tam 寶Bảo 。 施thí 食thực 已dĩ 竟cánh 。 今kim 復phục 何hà 故cố 作tác 此thử 供cúng 養dường 。 答đáp 。 前tiền 來lai 所sở 作tác 。 猶do 揀giản 聖thánh 凡phàm 。 故cố 奉phụng 獻hiến 三Tam 寶Bảo 。 後hậu 施thí 鬼quỷ 眾chúng 。 今kim 融dung 以dĩ 平bình 等đẳng 。 故cố 聖thánh 凡phàm 交giao 徹triệt 。 所sở 以dĩ 普phổ 供cúng 養dường 也dã 。 維duy 那na 白bạch 從tùng 來lai 所sở 受thọ 飲ẩm 食thực 文văn 畢tất 。 師sư 應ưng 作tác 五ngũ 供cúng 養dường 施thí 寶bảo 錯thác 。 念niệm 斯tư 麻ma 囉ra 等đẳng 咒chú 畢tất 。 侍thị 者giả 白bạch 。 次thứ 為vì 汝nhữ 等đẳng 稱xưng 誦tụng 法Pháp 樂lạc 。 大đại 眾chúng 同đồng 音âm 諷phúng 誦tụng )# 。

諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 從tùng 來lai 所sở 受thọ 飲ẩm 食thực 。 皆giai 是thị 人nhân 間gian 販phán 鬻dục 生sanh 命mạng 。 酒tửu 脯bô 錢tiền 財tài 。 血huyết 肉nhục 腥tinh 羶thiên 。 暈vựng 辛tân 臭xú 穢uế 。 雖tuy 復phục 受thọ 得đắc 。 如như 是thị 飲ẩm 食thực 。 譬thí 如như 毒độc 藥dược 。 損tổn 壞hoại 於ư 身thân 。 但đãn 增tăng 苦khổ 本bổn 。 沈trầm 淪luân 苦khổ 海hải 。 無vô 解giải 脫thoát 時thời 。 我ngã 今kim 依y 如Như 來Lai 教giáo 。 精tinh 誠thành 罄khánh 捨xả 。 設thiết 此thử 無vô 遮già 廣quảng 大đại 法Pháp 會hội 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 日nhật 。 遇ngộ 茲tư 勝thắng 事sự 。 戒giới 品phẩm 霑triêm 身thân 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 廣quảng 事sự 諸chư 佛Phật 。 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 值trị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 誓thệ 願nguyện 成thành 佛Phật 。 不bất 求cầu 餘dư 果quả 。 先tiên 得đắc 道Đạo 者giả 。 遞đệ 相tương 度độ 脫thoát 。 又hựu 願nguyện 汝nhữ 等đẳng 。 晝trú 夜dạ 恆hằng 常thường 。 擁ủng 護hộ 於ư 我ngã 。 滿mãn 我ngã 所sở 願nguyện 。 以dĩ 此thử 施thí 食thực 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 普phổ 將tương 回hồi 施thí 法Pháp 界Giới 有hữu 情tình 。 共cộng 諸chư 有hữu 情tình 。 同đồng 將tương 此thử 福phước 。 盡tận 皆giai 回hồi 施thí 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 勿vật 招chiêu 餘dư 果quả 。 願nguyện 速tốc 成thành 佛Phật 。

大đại 眾chúng 同đồng 念niệm 尊tôn 勝thắng 咒chú

(# 尊tôn 勝thắng 經kinh 有hữu 五ngũ 譯dịch 。 況huống 亦diệc 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 。 此thử 其kỳ 一nhất 也dã 。 世thế 名danh 此thử 為vi 尊tôn 勝thắng 真chân 言ngôn 。 唱xướng 詠vịnh 之chi 。 而nhi 咒chú 則tắc 專chuyên 持trì 下hạ 唵án # [口*(隆-一)]# 云vân 云vân 。 護hộ 真chân 法Pháp 師sư 常thường 舉cử 問vấn 大đại 師sư 。 大đại 師sư 云vân 當đương 以dĩ 藏tạng 本bổn 為vi 正chánh 。 今kim 增tăng 入nhập )# 。

南Nam 無mô 薄bạc 伽già 伐phạt 帝đế 。 咥# 哩rị 盧lô 枳chỉ 也dã 。 鉢bát 喇lặt 底để 毗tỳ 失thất 瑟sắt 吒tra (# 引dẫn )# 也dã 。 勃bột 陀đà (# 引dẫn )# 也dã 。 薄bạc 伽già 伐phạt 帝đế 。 怛đát 姪điệt 他tha 。 唵án 。 毗tỳ 輸du 駄đà (# 唐đường 左tả 反phản )# 也dã 。 颯tát 麼ma 三tam 曼mạn 多đa 。 阿a 婆bà 婆bà (# 引dẫn )# 娑sa 。 颯tát 癹phấn 囉ra 拏noa 揭yết 底để [口*((尸-口+(占-口+田))@巳)]# 喝hát 娜na 。 瑣tỏa 婆bà (# 引dẫn )# 婆bà 毗tỳ 戌tuất (# 商thương 聿# 反phản 下hạ 同đồng )# 睇thê 。 阿a 毗tỳ 詵sân 者giả 覩đổ 漫mạn (# 引dẫn )# 。 蘇tô 揭yết 多đa 跋bạt 囉ra 跋bạt 者giả 那na 。 阿a 蜜mật 栗lật 多đa 鞞bệ 師sư 計kế 。 痾# (# 引dẫn )(# 下hạ 同đồng )# 喝hát 囉ra 。 痾# 喝hát 囉ra 。 痾# 愈dũ 珊san 陀đà (# 引dẫn )# 喇lặt 你nễ 。 輸du 駄đà 也dã 輸du 駄đà 也dã 。 伽già 伽già 那na 毗tỳ 戌tuất 睇thê 。 烏ô 瑟sắt 膩nị 沙sa 。 毗tỳ 逝thệ 也dã 戌tuất 睇thê (# 引dẫn )# 。 索sách 訶ha 薩tát 囉ra 曷hạt # 溼thấp 弭nhị 。 珊san 珠châu 地địa 帝đế 。 薩tát 婆bà (# 上thượng )# 。 怛đát 他tha 揭yết 多đa 。 阿a 地địa 瑟sắt 佗tha (# 引dẫn )# 娜na 。 阿a 地địa 瑟sắt 恥sỉ 䫂# (# 丁đinh 可khả 反phản 下hạ 同đồng )# 。 沒một 姪điệt 囇lệ 。 跋bạt 折chiết 囉ra (# 引dẫn )# 迦ca 也dã 。 僧Tăng 喝hát 旦đán 娜na 戌tuất 睇thê 。 薩tát 婆bà 痾# 伐phạt 喇lặt 拏noa 毗tỳ 戌tuất 睇thê 。 鉢bát 喇lặt 底để 你nễ 跋bạt 戴đái 也dã 。 阿a 愈dũ 戌tuất 睇thê 。 三tam 麼ma 耶da 阿a 。 地địa 瑟sắt 恥sỉ 帝đế 。 末mạt 你nễ 末mạt 你nễ 麼ma 末mạt 你nễ 。 呾đát 闥thát 多đa 步bộ 多đa 孤cô 㨖# 。 鉢bát 唎rị 戌tuất 睇thê 。 鼻tị 窣tốt 怖bố 吒tra 勃bột 地địa 戌tuất 睇thê 。 逝thệ 也dã 逝thệ 也dã 。 鼻tị 逝thệ 也dã 鼻tị 逝thệ 也dã 。 三tam 末mạt 囉ra 三tam 末mạt 囉ra 。 薩tát 婆bà 勃bột 陀đà 。 阿a 地địa 瑟sắt 恥sỉ 多đa 戌tuất 睇thê 。 跋bạt 折chiết 囇lệ 跋bạt 折chiết 囉ra (# 引dẫn )# 揭yết 鞞bệ (# 引dẫn )# 跋bạt 折chiết 藍lam 婆bà 跋bạt 覩đổ 。 麼ma 麼ma 阿a 目mục 羯yết 寫tả 。 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 。 難nạn/nan (# 引dẫn )# 者giả 迦ca 也dã 毗tỳ 戌tuất 睇thê 。 薩tát 婆bà 揭yết 底để 鉢bát 唎rị 戌tuất 睇thê 。 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 哆đa 。 三tam 摩ma 戌tuất 和hòa 娑sa 阿a 。 地địa 瑟sắt 恥sỉ 帝đế 。 勃bột 陀đà 勃bột 陀đà 。 (# 停đình 也dã 反phản )# 菩bồ 駄đà 也dã 菩bồ 駄đà 也dã 。 三tam 曼mạn 䫂# 鉢bát 唎rị 戌tuất 睇thê 。 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 䫂# 。 阿a 地địa 瑟sắt 侘sá (# 引dẫn )# 娜na 阿a 。 地địa 瑟sắt 恥sỉ 帝đế 。 莎sa 訶ha 。

又hựu

(# 出xuất 本bổn 朝triêu 。 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 后hậu 夢mộng 感cảm 佛Phật 說thuyết 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 功công 德đức 經kinh 。 查# 大đại 藏tạng 臨lâm 字tự 函hàm 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 烏ô 瑟sắt 膩nị 沙sa 。 最tối 勝thắng 總tổng 持trì 經Kinh 中trung 咒chú 語ngữ 。 與dữ 此thử 大đại 致trí 相tương/tướng 同đồng 惟duy 少thiểu 起khởi 首thủ 唵án # [口*(隆-一)]# 莎sa 訶ha 一nhất 句cú 耳nhĩ )# 。

唵án 。 # [口*(隆-一)]# (# 二nhị 合hợp )# 莎sa 訶ha 。 唵án 。 捺nại 謨mô 癹phấn 葛cát 斡cáng 諦đế 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 得đắc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 盧lô 迦ca 卜bốc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 。 月nguyệt 涉thiệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 耶da 。 勃bột 塔tháp 耶da 爹đa 。 捺nại 麻ma 答đáp 的đích 牙nha (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 。 唵án 。 # [口*(隆-一)]# (# 二nhị 合hợp )# # [口*(隆-一)]# (# 二nhị 合hợp )# # [口*(隆-一)]# (# 二nhị 合hợp )# 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 。 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 。 月nguyệt 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 。 月nguyệt 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 。 啞á 薩tát 麻ma 。 薩tát 蠻# 達đạt 。 啞á 斡cáng 癹phấn 薩tát 。 思tư 葩ba (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 拏noa 。 葛cát 諦đế 。 葛cát 葛cát 拿# 。 娑sa 癹phấn 斡cáng 。 月nguyệt 述thuật 提đề 。 啞á 撇# 羶thiên [口/貲]# 都đô # 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 蘇tô 葛cát 答đáp 。 瓦ngõa 囉ra 斡cáng 拶# 拿# 。 啞á 蜜mật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 。 啞á 撇# 釋thích 該cai 而nhi (# 二nhị 合hợp )# 。 馬mã 曷hạt 木mộc 得đắc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 曼mạn 特đặc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 叭bát 罘# 。 啞á 曷hạt 囉ra 。 啞á 曷hạt 囉ra 。 馬mã 麻ma 藹ái 由do 而nhi (# 二nhị 合hợp )# 。 傘tản 塔tháp 囉ra 尼ni 。 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 。 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 。 月nguyệt 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 。 月nguyệt 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 。 葛cát 葛cát 拿# 。 娑sa 癹phấn 斡cáng 。 月nguyệt 述thuật 提đề 。 烏ô 失thất (# 二nhị 合hợp )# 尼ni 沙sa 月nguyệt 拶# 耶da 。 巴ba 哩rị 述thuật 鐵thiết 。 薩tát 曷hạt 思tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 思tư 彌di (# 二nhị 合hợp )# 。 傘tản 租tô 爹đa 敵địch 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 。 啞á 斡cáng 嚕rô 結kết 尼ni 煞sát 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 。 巴ba 囉ra 密mật 達đạt 。 巴ba 哩rị 卜bốc 囉ra 尼ni 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 麻ma 諦đế 。 答đáp 攝nhiếp 蒲bồ 密mật 。 卜bốc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 牒điệp 。 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 。 赫hách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 耶da 。 啞á 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 拿# 。 啞á 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 。 木mộc 得đắc 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 。 木mộc 得đắc 哩rị 。 馬mã 曷hạt 木mộc 得đắc 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 葛cát 耶da 。 三tam 曷hạt 達đạt 拿# 。 叭bát 哩rị 述thuật 鐵thiết 。 薩tát 哩rị 斡cáng 。 (# 二nhị 合hợp )# 葛cát 哩rị 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 。 啞á 斡cáng 囉ra 拿# 。 月nguyệt 述thuật 鐵thiết 。 卜bốc 囉ra 牒điệp 聶niếp 。 斡cáng 而nhi 達đạt (# 二nhị 合hợp )# 耶da 。 馬mã 麻ma 藹ái 由do 而nhi (# 二nhị 合hợp )# 。 月nguyệt 述thuật 提đề (# 二nhị 合hợp )# 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 薩tát 麻ma 耶da 。 啞á 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 拿# 。 啞á 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 。 唵án 。 摩ma 尼ni 。 摩ma 尼ni 。 馬mã 曷hạt 摩ma 尼ni 。 月nguyệt 摩ma 尼ni 。 月nguyệt 摩ma 尼ni 。 馬mã 曷hạt 月nguyệt 摩ma 尼ni 。 麻ma 諦đế 。 麻ma 諦đế 。 馬mã 曷hạt 麻ma 諦đế 。 麻ma 麻ma 諦đế 。 莎sa 麻ma 諦đế 。 答đáp 塔tháp 達đạt 蒲bồ 達đạt 戈qua 遣khiển 。 巴ba 哩rị 述thuật 提đề 。 月nguyệt 思tư 蒲bồ 吒tra 。 卜bốc 鐵thiết 。 述thuật 鐵thiết 。 希hy 希hy 拶# 耶da 。 拶# 耶da 。 月nguyệt 拶# 耶da 。 月nguyệt 拶# 耶da 。 思tư 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 。 思tư 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 。 思tư 葩ba (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 。 思tư 葩ba (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 。 思tư 葩ba (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 耶da 。 思tư 葩ba (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 耶da 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 勃bột 塔tháp 。 啞á 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 拿# 。 啞á 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 。 述thuật 鐵thiết 。 述thuật 鐵thiết 。 卜bốc 鐵thiết 。 卜bốc 鐵thiết 。 斡cáng 資tư 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 。 斡cáng 資tư 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 。 馬mã 曷hạt 斡cáng 資tư 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 。 莎sa 斡cáng 資tư 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 葛cát 而nhi (# 二nhị 合hợp )# 毗tỳ 。 拶# 耶da 葛cát 而nhi (# 二nhị 合hợp )# 毗tỳ 。 月nguyệt 拶# 耶da 葛cát 而nhi (# 二nhị 合hợp )# 毗tỳ 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 左tả 辢# 葛cát 而nhi (# 二nhị 合hợp )# 毗tỳ 。 斡cáng 資tư 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 。 忒thất 葩ba 微vi 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 三tam 葩ba 微vi 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 斡cáng 資tư 哩rị 。 尼ni 斡cáng 資tư 㘕# (# 二nhị 合hợp )# 。 癹phấn 斡cáng 都đô 。 麻ma 麻ma 攝nhiếp 哩rị 㘕# 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 薩tát 埵đóa 喃nẩm 。 拶# 葛cát 耶da 。 巴ba 哩rị 述thuật 提đề 。 癹phấn 斡cáng 都đô 。 薩tát 埵đóa 彌di 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 葛cát 諦đế 。 巴ba 哩rị 述thuật 提đề 。 釋thích 哲triết (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 。 釋thích 哲triết (# 二nhị 合hợp )# # 薩tát 麻ma 刷# 。 薩tát 顏nhan 都đô 。 卜bốc 鐵thiết 。 卜bốc 鐵thiết 。 悉tất 鐵thiết 。 悉tất 鐵thiết 。 勃bột 塔tháp 耶da 。 勃bột 塔tháp 耶da 。 月nguyệt 勃bột 塔tháp 耶da 。 月nguyệt 勃bột 塔tháp 耶da 。 謨mô 拶# 耶da 。 謨mô 拶# 耶da 。 月nguyệt 謨mô 拶# 耶da 。 月nguyệt 謨mô 拶# 耶da 。 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 。 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 。 月nguyệt 杓chước 訛ngoa (# 二nhị 合hợp )# 塔tháp 耶da 。 薩tát 蠻# 答đáp 。 謨mô 拶# 耶da 。 謨mô 拶# 耶da 。 薩tát 蠻# 答đáp 。 囉ra 思tư 彌di (# 二nhị 合hợp )# 。 巴ba 哩rị 述thuật 提đề 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 。 赫hách 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 達đạt 耶da 。 啞á 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 拿# 。 啞á 牒điệp 瑟sắt 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 諦đế 。 木mộc 得đắc 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 。 木mộc 得đắc 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 。 馬mã 曷hạt 木mộc 得đắc 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 馬mã 曷hạt 木mộc 得đắc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 曼mạn 特đặc 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 叭bát 諦đế 。 莎sa 訶ha 。

(# 舉cử 徃# 生sanh 咒chú 一nhất 徧biến 。 此thử 圓viên 滿mãn 加gia 持trì 。 復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 神thần 咒chú 圓viên 滿mãn 。 二nhị 善thiện 根căn 圓viên 滿mãn 。 一nhất 神thần 咒chú 圓viên 滿mãn 者giả 。 謂vị 侍thị 者giả 當đương 取thủ 花hoa 米mễ 俵# 與dữ 大đại 眾chúng 。 俵# 已dĩ 。 師sư 資tư 同đồng 聲thanh 誦tụng 尊tôn 勝thắng 咒chú 。 想tưởng 彼bỉ 成thành 光quang 明minh 種chủng 。 加gia 持trì 花hoa 米mễ 已dĩ 。 侍thị 者giả 以dĩ 小tiểu 楪# 取thủ 花hoa 米mễ 出xuất 外ngoại 拋phao 撒tản 。 師sư 想tưởng 鬼quỷ 神thần 等đẳng 觸xúc 此thử 光quang 明minh 者giả 。 皆giai 得đắc 往vãng 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 也dã 。 侍thị 者giả 傾khuynh 施thí 食thực 淨tịnh 水thủy 。 師sư 資tư 等đẳng 同đồng 念niệm 六Lục 字Tự 大Đại 明Minh 。 真chân 言ngôn 一nhất 百bách 八bát 徧biến 畢tất 。 振chấn 鈴linh 誦tụng 法Pháp 樂lạc 六lục 越việt 偈kệ )# 。

承thừa 斯tư 善thiện 利lợi 。 地địa 獄ngục 受thọ 苦khổ 有hữu 情tình 者giả 。 刀đao 山sơn 劒kiếm 樹thụ 。 變biến 化hóa 皆giai 成thành 如như 意ý 樹thụ 。 火hỏa 團đoàn 鐵thiết 丸hoàn 變biến 成thành 蓮liên 花hoa 而nhi 為vi 寶bảo 。 吉cát 祥tường 。 地địa 獄ngục 解giải 脫thoát 而nhi 。 能năng 成thành 正chánh 覺giác 。

承thừa 斯tư 善thiện 利lợi 。 餓ngạ 鬼quỷ 受thọ 苦khổ 有hữu 情tình 者giả 。 口khẩu 中trung 煙yên 燄diệm 燒thiêu 身thân 速tốc 願nguyện 得đắc 清thanh 涼lương 。 觀quán 音âm 手thủ 內nội 甘cam 露lộ 自tự 然nhiên 長trường/trưởng 飽bão 滿mãn 。 吉cát 祥tường 。 餓ngạ 鬼quỷ 解giải 脫thoát 而nhi 。 能năng 成thành 正chánh 覺giác 。

承thừa 斯tư 善thiện 利lợi 。 畜súc 主chủ 受thọ 苦khổ 有hữu 情tình 者giả 。 殺sát 害hại 燒thiêu 煑chử 楚sở 毒độc 等đẳng 苦khổ 皆giai 遠viễn 離ly 。 遠viễn 離ly 乘thừa 騎kỵ 愚ngu 癡si 速tốc 。 得đắc 大đại 智trí 慧tuệ 。 吉cát 祥tường 。 畜súc 生sanh 解giải 脫thoát 而nhi 。 能năng 成thành 正chánh 覺giác 。

承thừa 斯tư 善thiện 利lợi 。 人nhân 間gian 受thọ 苦khổ 有hữu 情tình 者giả 。 生sanh 時thời 猶do 如như 摩ma 耶da 右hữu 脅hiếp 而nhi 降giáng/hàng 誕đản 。 願nguyện 具cụ 六lục 根căn 永vĩnh 離ly 八bát 難nạn 修tu 福phước 慧tuệ 。 吉cát 祥tường 。 人nhân 間gian 解giải 脫thoát 而nhi 。 能năng 成thành 正chánh 覺giác 。

承thừa 斯tư 善thiện 利lợi 。 脩tu 羅la 受thọ 苦khổ 有hữu 情tình 者giả 。 我ngã 慢mạn 顛điên 狂cuồng 拙chuyết 朴phác 速tốc 疾tật 令linh 柔nhu 善thiện 。 惡ác 心tâm 嫉tật 妒đố 瞋sân 恚khuể 鬬đấu 戰chiến 自tự 調điều 伏phục 。 吉cát 祥tường 。 脩tu 羅la 解giải 脫thoát 而nhi 。 能năng 成thành 正chánh 覺giác 。

承thừa 斯tư 善thiện 利lợi 。 天thiên 中trung 受thọ 樂lạc 有hữu 情tình 者giả 。 欲dục 樂lạc 策sách 懃cần 速tốc 。 發phát 廣quảng 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 天thiên 中trung 受thọ 盡tận 憂ưu 苦khổ 自tự 然nhiên 生sanh 歡hoan 悅duyệt 。 吉cát 祥tường 。 天thiên 中trung 解giải 脫thoát 而nhi 。 能năng 成thành 正chánh 覺giác 。

承thừa 斯tư 善thiện 利lợi 。 十thập 方phương 獨Độc 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 棄khí 捨xả 小Tiểu 乘Thừa 四Tứ 諦Đế 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 行hành 。 進tiến 趣thú 大Đại 乘Thừa 四tứ 攝nhiếp 六Lục 度Độ 修tu 萬vạn 行hạnh 。 吉cát 祥tường 。 二Nhị 乘Thừa 解giải 脫thoát 而nhi 。 能năng 成thành 正chánh 覺giác 。

承thừa 斯tư 善thiện 利lợi 。 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 勇dũng 識thức 者giả 。 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 切thiết 行hạnh 願nguyện 皆giai 圓viên 滿mãn 。 頓đốn 超siêu 十Thập 地Địa 證chứng 入nhập 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 位vị 。 吉cát 祥tường 。 大Đại 乘Thừa 速tốc 證chứng 究cứu 竟cánh 成thành 正chánh 覺giác 。

發phát 願nguyện 迴hồi 向hướng 偈kệ

現hiện 世thế 之chi 中trung 。 未vị 證chứng 菩Bồ 提Đề 間gian 。 願nguyện 無vô 內nội 外ngoại 障chướng 難nạn 惡ác 緣duyên 等đẳng 。

恆hằng 常thường 遇ngộ 逢phùng 最tối 妙diệu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 所sở 修tu 善thiện 事sự 行hạnh 願nguyện 速tốc 成thành 就tựu 。

最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo

臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 識thức 性tánh 無vô 迷mê 惑hoặc 。 願nguyện 生sanh 西tây 方phương 。 淨tịnh 土độ 如Như 來Lai 前tiền 。

依y 於ư 慧tuệ 日nhật 法pháp 光quang 聞văn 思tư 修tu 。 斷đoạn 惑hoặc 證chứng 真chân 愍mẫn 念niệm 於ư 有hữu 情tình 。

最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo

若nhược 或hoặc 隨tùy 業nghiệp 淨tịnh 土độ 佛Phật 會hội 前tiền 。 若nhược 無vô 善thiện 根căn 。 不bất 生sanh 勝thắng 會hội 中trung 。

隨tùy 業nghiệp 輪luân 迴hồi 。 世thế 世thế 所sở 生sanh 處xứ 。 恆hằng 修tu 善thiện 根căn 熏huân 習tập 無vô 間gián 斷đoạn 。

最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo

願nguyện 生sanh 中trung 國quốc 勤cần 修tu 於ư 正Chánh 法Pháp 。 無vô 病bệnh 長trường 壽thọ 。 受thọ 用dụng 悉tất 具cụ 足túc 。

相tướng 好hảo 殊thù 勝thắng 辯biện 才tài 智trí 慧tuệ 等đẳng 。 具cụ 七thất 功công 德đức 獲hoạch 。 得đắc 丈trượng 夫phu 身thân 。

最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo

幼ấu 年niên 出xuất 家gia 願nguyện 逢phùng 賢hiền 聖thánh 師sư 。 即tức 得đắc 三tam 種chủng 修tu 學học 守thủ 護hộ 持trì 。

一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 正chánh 念niệm 與dữ 正Chánh 法Pháp 。 承thừa 侍thị 惟duy 妙diệu 上thượng 師sư 願nguyện 歡hoan 喜hỷ 。

最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo

七thất 種chủng 勝thắng 財tài 殊thù 勝thắng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 如như 日nhật 與dữ 光quang 剎sát 那na 不bất 捨xả 離ly 。

亦diệc 無vô 我ngã 慢mạn 疑nghi 惑hoặc 具cụ 知tri 足túc 。 惡ác 緣duyên 猶do 如như 蠱cổ 毒độc 願nguyện 捨xả 離ly 。

最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo

功công 德đức 本bổn 願nguyện 最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo 處xứ 。 願nguyện 能năng 恆hằng 常thường 皈quy 依y 而nhi 供cúng 養dường 。

貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 癡si 三tam 種chủng 毒độc 。 猶do 如như 大đại 地địa 。 恆hằng 常thường 勿vật 應ưng 起khởi 。

最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo

觀quán 見kiến 六lục 塵trần 境cảnh 界giới 色sắc 等đẳng 法pháp 。 猶do 如như 陽dương 燄diệm 幻huyễn 化hóa 而nhi 悟ngộ 解giải 。

五ngũ 欲dục 自tự 性tánh 境cảnh 處xứ 無vô 染nhiễm 著trước 。 願nguyện 我ngã 恆hằng 不bất 忘vong 。 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo

一nhất 切thiết 大Đại 乘Thừa 。 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 法Pháp 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 精tinh 進tấn 常thường 修tu 學học 。

證chứng 得đắc 無vô 比tỉ 究cứu 竟cánh 菩Bồ 提Đề 時thời 。 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 。 能năng 救cứu 於ư 六lục 趣thú 。

最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo

能năng 救cứu 五ngũ 濁trược 。 大Đại 悲Bi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 末mạt 劫kiếp 之chi 時thời 弘hoằng 願nguyện 地địa 藏tạng 王vương 。

所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 賢hiền 聖thánh 護hộ 法Pháp 神thần 。 證chứng 明minh 護hộ 念niệm 法pháp 證chứng 覆phú 熾sí 然nhiên 。

最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo

護hộ 國quốc 護hộ 法Pháp 塔tháp 廟miếu 諸chư 護hộ 神thần 。 威uy 德đức 熾sí 盛thịnh 。 迴hồi 遮già 大đại 結kết 界giới 。

怨oán 魔ma 外ngoại 道đạo 毒độc 類loại 悉tất 摧tồi 壞hoại 。 龍long 鬼quỷ 星tinh 辰thần 毒độc 類loại 心tâm 驚kinh 怖bố 。

最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo

三tam 災tai 五ngũ 濁trược 速tốc 願nguyện 得đắc 消tiêu 除trừ 。 七thất 難nạn/nan 八bát 怖bố 一nhất 念niệm 皆giai 消tiêu 滅diệt 。

百bách 穀cốc 豐phong 饒nhiêu 萬vạn 物vật 而nhi 茂mậu 盛thịnh 。 七thất 寶bảo 充sung 足túc 五ngũ 味vị 悉tất 具cụ 足túc 。

最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo

四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 受thọ 用dụng 無vô 乏phạp 少thiểu 。 修tu 八bát 福phước 田điền 吉cát 祥tường 獲hoạch 安an 樂lạc 。

普phổ 國quốc 興hưng 隆long 佛Phật 事sự 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 增tăng 長trưởng 有hữu 情tình 。 福phước 慧tuệ 皆giai 圓viên 滿mãn 。

最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo

我ngã 等đẳng 善thiện 根căn 。 緣duyên 起khởi 法pháp 性tánh 力lực 。 上thượng 師sư 本bổn 尊tôn 空không 行hành 攝nhiếp 授thọ 力lực 。

三Tam 寶Bảo 真Chân 諦Đế 密mật 咒chú 威uy 神thần 力lực 。 所sở 發phát 願nguyện 時thời 行hạnh 願nguyện 速tốc 成thành 就tựu 。

最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo

能năng 迴hồi 施thí 人nhân 迴hồi 施thí 迴hồi 施thí 善thiện 。 所sở 獲hoạch 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 諸chư 功công 德đức 。

猶do 如như 幻huyễn 化hóa 。 幻huyễn 化hóa 似tự 夢mộng 境cảnh 。 三tam 輪luân 體thể 空không 。 體thể 空không 悉tất 清thanh 淨tịnh 。

最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo

吉cát 祥tường 偈kệ 願nguyện 晝trú 吉cát 祥tường 夜dạ 吉cát 祥tường   # 上thượng 師sư 哀ai 攝nhiếp 受thọ  # 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 恆hằng 吉cát 祥tường  # 願nguyện 諸chư  # 三Tam 寶Bảo 哀ai 攝nhiếp 受thọ  # 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 吉cát 祥tường 者giả   # 護hộ 法Pháp 常thường 擁ủng 護hộ  #

南Nam 無mô 西tây 方phương 無Vô 量Lượng 壽Thọ 如Như 來Lai 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 海hải 會hội 聖thánh 眾chúng 。 惟duy 願nguyện 法Pháp 界Giới 存tồn 亡vong 等đẳng 罪tội 消tiêu 除trừ 。 同đồng 生sanh 淨tịnh 土độ 回hồi 向hướng 。 無vô 上thượng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。

(# 眾chúng 和hòa 畢tất 。 求cầu 索sách 願nguyện 事sự 。 並tịnh 隨tùy 行hành 人nhân 及cập 請thỉnh 主chủ 之chi 意ý 。 隨tùy 意ý 回hồi 向hướng )# 。

伏phục 以dĩ 文văn

見kiến 聞văn 如như 幻huyễn 翳ế 。 三tam 界giới 若nhược 空không 華hoa 。 聞văn 復phục 翳ế 根căn 除trừ 。

塵trần 消tiêu 覺giác 圓viên 淨tịnh 。

伏phục 以dĩ 真chân 源nguyên 湛trạm 寂tịch 。 乃nãi 罪tội 性tánh 之chi 本bổn 空không 。 苦khổ 海hải 洪hồng 深thâm 。 逐trục 妄vọng 波ba 而nhi 不bất 息tức 。 由do 眾chúng 生sanh 之chi 業nghiệp 感cảm 。 致trí 長trường/trưởng 劫kiếp 以dĩ 沈trầm 淪luân 。 受thọ 報báo 地địa 獄ngục 之chi 中trung 。 永vĩnh 罹li 苦khổ 楚sở 。 轉chuyển 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 內nội 。 長trường/trưởng 忍nhẫn 饑cơ 虗hư 。 既ký 無vô 解giải 脫thoát 之chi 期kỳ 。 寧ninh 有hữu 超siêu 昇thăng 之chi 路lộ 。 匪phỉ 伏phục 如Như 來Lai 之chi 慈từ 願nguyện 。 曷hạt 解giải 惡ác 趣thú 之chi 倒đảo 懸huyền 咒chú 誦tụng 真chân 詮thuyên 。 施thí 甘cam 露lộ 之chi 法Pháp 食thực 。 燈đăng 燃nhiên 寶bảo 炬cự 。 燭chúc 冥minh 界giới 之chi 幽u 途đồ 。 普phổ 使sử 迷mê 流lưu 。 俱câu 超siêu 極cực 樂lạc 。 今kim 日nhật 道Đạo 場Tràng 。 以dĩ 此thử 普phổ 施thi 功công 德đức 。 回hồi 向hướng 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 內nội 面diện 燃nhiên 大Đại 士Sĩ 統thống 領lãnh 三tam 十thập 六lục 部bộ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 。 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 眾chúng 。 伏phục 願nguyện 自tự 從tùng 曠khoáng 劫kiếp 。 直trực 至chí 今kim 生sanh 。 釋thích 業nghiệp 障chướng 以dĩ 銷tiêu 鎔dong 。 雪tuyết 罪tội 愆khiên 而nhi 清thanh 淨tịnh 。 鑊hoạch 湯thang 涌dũng 沸phí 。 變biến 成thành 八bát 德đức 之chi 蓮liên 池trì 。 爐lô 燄diệm 交giao 輝huy 。 化hóa 作tác 七thất 珍trân 之chi 香hương 葢# 。 劒kiếm 樹thụ 皆giai 為vi 玉ngọc 樹thụ 。 刀đao 山sơn 盡tận 作tác 寶bảo 山sơn 。 徧biến 界giới 鐵thiết 牀sàng 。 現hiện 菩Bồ 提Đề 之chi 法Pháp 座tòa 。 滿mãn 釜phủ 銅đồng 汁trấp 。 化hóa 甘cam 露lộ 之chi 醍đề 醐hồ 。 往vãng 昔tích 債trái 主chủ 以dĩ 相tương 逢phùng 。 俱câu 蒙mông 解giải 脫thoát 。 積tích 劫kiếp 冤oan 家gia 而nhi 共cộng 會hội 。 各các 遂toại 逍tiêu 遙diêu 。 獄ngục 主chủ 興hưng 慈từ 。 冥minh 官quan 持trì 善thiện 。 多đa 生sanh 父phụ 母mẫu 。 從tùng 茲tư 入nhập 聖thánh 超siêu 凡phàm 。 累lũy 世thế 親thân 姻nhân 。 自tự 此thử 承thừa 恩ân 獲hoạch 福phước 。 天thiên 上thượng 五ngũ 衰suy 不bất 現hiện 。 人nhân 間gian 四tứ 相tương/tướng 皆giai 空không 。 脩tu 羅la 捨xả 盡tận 瞋sân 心tâm 。 地địa 獄ngục 息tức 諸chư 苦khổ 惱não 。 河hà 沙sa 餓ngạ 鬼quỷ 。 化hóa 熱nhiệt 惱não 而nhi 作tác 清thanh 涼lương 。 十thập 類loại 含hàm 生sanh 。 捨xả 迷mê 途đồ 而nhi 登đăng 覺giác 岸ngạn 。 普phổ 願nguyện 此thử 國quốc 土độ 。 他tha 國quốc 土độ 。 無vô 量lượng 諸chư 國quốc 土độ 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 共cộng 證chứng 真chân 常thường 。 此thử 世thế 界giới 。 他tha 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 諸chư 世thế 界giới 。 無vô 盡tận 含hàm 識thức 。 齊tề 成thành 佛Phật 道Đạo 。 四Tứ 恩Ân 普phổ 報báo 。 三tam 有hữu 均quân 資tư 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 。

諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 直trực 至chí 菩Bồ 提Đề 我ngã 皈quy 依y 。

我ngã 以dĩ 所sở 修tu 諸chư 善thiện 根căn 。 為vi 利lợi 有hữu 情tình 願nguyện 成thành 佛Phật 。

世thế 出xuất 世thế 間gian 。 隨tùy 願nguyện 所sở 成thành 。 隨tùy 願nguyện 所sở 成thành 。

謹cẩn 依y 瑜du 伽già 教giáo 。 建kiến 置trí 啟khải 法pháp 筵diên 。 普phổ 施thí 諸chư 有hữu 情tình 。

皆giai 共cộng 成thành 佛Phật 道Đạo 。

次thứ 結kết 圓viên 滿mãn 奉phụng 送tống 印ấn

(# 二nhị 羽vũ 金kim 剛cang 拳quyền 。 進tiến 力lực 兩lưỡng 相tương/tướng 鉤câu 。 誦tụng 真chân 言ngôn )# 。

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 穆mục 吃cật 吒tra (# 二nhị 合hợp )# 穆mục 。

(# 師sư 印ấn 咒chú 可khả 知tri 。 想tưởng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 悉tất 皆giai 不bất 現hiện 。 二nhị 善thiện 根căn 圓viên 滿mãn 。 舉cử 天thiên 阿a 蘇tô 羅la 藥dược 义# 等đẳng 偈kệ 。 眾chúng 同đồng 音âm 誦tụng 。 問vấn 。 既ký 是thị 奉phụng 送tống 已dĩ 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 不bất 現hiện 。 誰thùy 為vi 證chứng 明minh 。 答đáp 。 此thử 顯hiển 來lai 實thật 無vô 來lai 。 去khứ 實thật 無vô 去khứ 也dã 。 三Tam 寶Bảo 常thường 住trụ 世thế 間gian 。 且thả 如như 法Pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 多Đa 寶Bảo 佛Phật 塔tháp 。 還hoàn 可khả 如như 故cố 。 而nhi 妙Diệu 音Âm 菩Bồ 薩Tát 來lai 。 多đa 寶bảo 佛Phật 與dữ 塔tháp 未vị 嘗thường 不bất 在tại 也dã 。 若nhược 夫phu 請thỉnh 之chi 則tắc 實thật 來lai 。 送tống 之chi 則tắc 實thật 去khứ 。 何hà 異dị 鬼quỷ 神thần 乎hồ 。 學học 者giả 思tư 之chi 。 復phục 念niệm 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 百bách 字tự 咒chú 三tam 徧biến 補bổ 闕khuyết )# 。

金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 百bách 字tự 咒chú

唵án 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 埵đóa 蘇tô 。 薩tát 麻ma 耶da 。 麻ma 納nạp 巴ba 辢# 耶da 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 薩tát 埵đóa 諦đế 。 奴nô 鉢bát 諦đế 瑟sắt 劄# (# 二nhị 合hợp )# 得đắc 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 鋤# 。 彌di 癹phấn 咓# 。 蘇tô 度độ 束thúc 。 彌di 癹phấn 咓# 。 阿a 奴nô 囉ra 屹# 都đô (# 二nhị 合hợp )# 。 彌di 癹phấn 咓# 。 蘇tô 布bố 蘇tô 。 彌di 癹phấn 咓# 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 戌tuất 提đề 彌di 。 不bất 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 耶da 茶trà 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 葛cát 哩rị 麻ma (# 二nhị 合hợp )# 。 蘇tô 拶# 彌di 。 稷tắc 達đạt 。 釋thích 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 揚dương 。 骨cốt 嚕rô 。 吽hồng 。 訶ha 。 訶ha 。 訶ha 訶ha 斛hộc 。 癹phấn 葛cát 灣loan 。 薩tát 哩rị 斡cáng (# 二nhị 合hợp )# 。 答đáp 塔tháp 葛cát 達đạt 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 。 麻ma 彌di 們môn 拶# 。 斡cáng 資tư 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 癹phấn 咓# 。 麻ma 訶ha 薩tát 摩ma 耶da 。 薩tát 埵đóa 阿a 。

(# 此thử 咒chú 補bổ 闕khuyết 。 行hành 者giả 手thủ 作tác 印ấn 不bất 次thứ 第đệ 。 觀quán 想tưởng 不bất 專chuyên 注chú 。 如như 是thị 等đẳng 過quá 。 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 復phục 念niệm a# 阿a 字tự 二nhị 十thập 一nhất 徧biến 。 則tắc 前tiền 來lai 能năng 想tưởng 所sở 想tưởng 一nhất 一nhất 作tác 行hành 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 則tắc 墮đọa 於ư 有hữu 為vi 矣hĩ 。 所sở 謂vị 燄diệm 口khẩu 。 豈khởi 易dị 語ngữ 哉tai 。 表biểu 白bạch 舉cử 偈kệ 。 眾chúng 同đồng 和hòa )# 。

施thí 食thực 功công 德đức 殊thù 勝thắng 行hành 。 無vô 邊biên 勝thắng 福phước 皆giai 回hồi 向hướng 。

普phổ 願nguyện 沈trầm 溺nịch 諸chư 眾chúng 生sanh 。 速tốc 往vãng 無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật 剎sát 。

十thập 方phương 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 觀quán 自tự 在tại 。

諸chư 尊tôn 菩Bồ 薩Tát 摩ma 阿a 薩tát 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 。

皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 上thượng 來lai 設thiết 放phóng 瑜du 伽già 燄diệm 口khẩu 平bình 等đẳng 甘cam 露lộ 法Pháp 食thực 。 功công 德đức 圓viên 滿mãn 。 無vô 限hạn 良lương 因nhân 。 普phổ 沾triêm 沙sa 界giới (# 眾chúng 和hòa )# 。 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng 。

修tu 設thiết 瑜du 伽già 集tập 要yếu 施thí 食thực 壇đàn 儀nghi (# 終chung )#