瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận
Quyển 96
彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說Thuyết 唐Đường 玄Huyền 奘Tráng 譯Dịch

瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 六lục

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 攝nhiếp 事sự 分phần/phân 中trung 契Khế 經Kinh 事sự 緣duyên 起khởi 食thực 諦đế 界giới 擇trạch 攝nhiếp 第đệ 三tam 之chi 四tứ 。

復phục 次thứ 總tổng 嗢ốt 拕tha 南nam 曰viết 。

總tổng 義nghĩa 等đẳng 光quang 等đẳng 。 受thọ 等đẳng 最tối 為vi 後hậu 。

別biệt 嗢ốt 拕tha 南nam 曰viết 。

總tổng 義nghĩa 自tự 類loại 別biệt 。 似tự 轉chuyển 後hậu 三tam 求cầu 。

當đương 知tri 諸chư 界giới 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 住trụ 自tự 性tánh 界giới 。 二nhị 習tập 增tăng 長trưởng 界giới 。 住trụ 自tự 性tánh 界giới 者giả 。 謂vị 十thập 八bát 界giới 墮đọa 自tự 相tương 續tục 。 各các 各các 決quyết 定định 差sai 別biệt 種chủng 子tử 。 習tập 增tăng 長trưởng 界giới 者giả 。 謂vị 則tắc 諸chư 法pháp 或hoặc 是thị 其kỳ 善thiện 或hoặc 是thị 不bất 善thiện 。 於ư 餘dư 生sanh 中trung 先tiên 已dĩ 數số 習tập 令linh 彼bỉ 現hiện 行hành 故cố 。 於ư 今kim 時thời 種chủng 子tử 強cường 盛thịnh 依y 附phụ 相tương 續tục 。 由do 是thị 為vi 因nhân 。 暫tạm 遇ngộ 小tiểu 緣duyên 。 便tiện 能năng 現hiện 起khởi 定định 不bất 可khả 轉chuyển 。

復phục 次thứ 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 雖tuy 界giới 種chủng 類loại 十thập 八bát 可khả 得đắc 。 然nhiên 一nhất 一nhất 界giới 業nghiệp 趣thú 有hữu 情tình 種chủng 種chủng 。 品phẩm 類loại 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 當đương 知tri 無vô 量lượng 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 大đại 惡ác 叉xoa 聚tụ 。 於ư 此thử 聚tụ 中trung 有hữu 多đa 品phẩm 類loại 。 種chủng 類loại 一nhất 故cố 。 雖tuy 說thuyết 為vi 一nhất 。 而nhi 有hữu 無vô 量lượng 。 如như 是thị 於ư 其kỳ 一nhất 一nhất 界giới 中trung 。 各các 有hữu 無vô 量lượng 。 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 。 種chủng 類loại 一nhất 故cố 。 雖tuy 各các 說thuyết 一nhất 。 而nhi 實thật 無vô 量lượng 。

復phục 次thứ 如như 是thị 諸chư 界giới 。 由do 勝thắng 解giải 力lực 之chi 所sở 集tập 成thành 。 先tiên 惡ác 勝thắng 解giải 集tập 成thành 惡ác 界giới 。 先tiên 善thiện 勝thắng 解giải 集tập 成thành 善thiện 界giới 。 隨tùy 所sở 集tập 成thành 。 還hoàn 與dữ 如như 是thị 相tương 似tự 有hữu 情tình 同đồng 法pháp 而nhi 轉chuyển 。 謂vị 相tương/tướng 往vãng 來lai 。 同đồng 聚tụ 同đồng 住trụ 。 同đồng 見kiến 同đồng 意ý 。 勝thắng 解giải 相tương 似tự 。 由do 是thị 故cố 言ngôn 有hữu 情tình 諸chư 界giới 共cộng 相tương 滋tư 潤nhuận 。 相tương 似tự 而nhi 轉chuyển 。

復phục 次thứ 由do 梵Phạm 行hạnh 求cầu 。 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 先tiên 說thuyết 起khởi 信tín 。 次thứ 於ư 尸thi 羅la 受thọ 學học 而nhi 轉chuyển 。 次thứ 於ư 現hiện 行hành 所sở 有hữu 過quá 罪tội 。 觀quán 自tự 觀quán 他tha 而nhi 生sanh 羞tu 恥sỉ 。 次thứ 於ư 善thiện 法Pháp 無vô 間gian 修tu 習tập 。 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 。 於ư 久cửu 所sở 作tác 及cập 久cửu 所sở 說thuyết 。 能năng 無vô 忘vong 失thất 。 是thị 二nhị 為vi 依y 令linh 心tâm 得đắc 定định 。 由do 心tâm 定định 故cố 。 得đắc 如như 實thật 智trí 。 如như 是thị 且thả 說thuyết 信tín 增tăng 上thượng 力lực 。 漸tiệm 次thứ 修tu 習tập 。 三tam 種chủng 所sở 學học 。 一nhất 增tăng 上thượng 戒giới 。 二nhị 增tăng 上thượng 心tâm 。 三tam 增tăng 上thượng 慧tuệ 。 如như 是thị 三tam 學học 勝thắng 資tư 糧lương 道đạo 。 謂vị 世thế 正chánh 見kiến 好hiếu 行hành 慧tuệ 捨xả 。 易dị 養dưỡng 易dị 滿mãn 。 少thiểu 欲dục 喜hỷ 足túc 。 及cập 四tứ 攝nhiếp 事sự 。 其kỳ 易dị 養dưỡng 等đẳng 句cú 義nghĩa 差sai 別biệt 。 如như 聲Thanh 聞Văn 地địa 已dĩ 說thuyết 其kỳ 相tương/tướng 。 如như 是thị 當đương 知tri 。 名danh 梵Phạm 行hạnh 求cầu 已dĩ 得đắc 圓viên 滿mãn 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 梵Phạm 行hạnh 求cầu 者giả 。 還hoàn 與dữ 此thử 界giới 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 共cộng 相tương 滋tư 潤nhuận 相tương 似tự 而nhi 轉chuyển 。 離ly 此thử 界giới 者giả 。 還hoàn 與dữ 遠viễn 離ly 此thử 界giới 有hữu 情tình 共cộng 相tương 滋tư 潤nhuận 相tương 似tự 而nhi 轉chuyển 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 果quả 依y 於ư 因nhân 。 非phi 因nhân 依y 果quả 故cố 。 無vô 明minh 界giới 所sở 隨tùy 六lục 處xứ 諸chư 界giới 為vi 緣duyên 所sở 依y 別biệt 故cố 。 起khởi 無vô 明minh 觸xúc 。 種chủng 種chủng 品phẩm 類loại 。 其kỳ 無vô 明minh 觸xúc 種chủng 種chủng 品phẩm 類loại 。 以dĩ 為vi 緣duyên 故cố 。 起khởi 無vô 明minh 觸xúc 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 種chủng 種chủng 品phẩm 類loại 。 其kỳ 無vô 明minh 觸xúc 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 種chủng 種chủng 品phẩm 類loại 。 以dĩ 為vi 緣duyên 故cố 。 起khởi 無vô 明minh 觸xúc 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 為vi 緣duyên 貪tham 愛ái 。 愛ái 為vi 緣duyên 故cố 。 而nhi 有hữu 其kỳ 取thủ 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 大đại 苦khổ 蘊uẩn 集tập 。 當đương 知tri 是thị 名danh 。 依y 有hữu 求cầu 故cố 建kiến 立lập 諸chư 界giới 。 又hựu 無vô 明minh 界giới 所sở 隨tùy 六lục 處xứ 諸chư 界giới 為vi 緣duyên 。 起khởi 無vô 明minh 觸xúc 。 此thử 無vô 明minh 觸xúc 。 以dĩ 為vi 緣duyên 故cố 。 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 。 起khởi 不bất 如như 理lý 執chấp 取thủ 相tướng 好hảo 所sở 有hữu 諸chư 想tưởng 。 此thử 想tưởng 為vi 緣duyên 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 。 發phát 起khởi 希hy 欲dục 。 希hy 欲dục 為vi 緣duyên 起khởi 彼bỉ 隨tùy 法pháp 多đa 隨tùy 尋tầm 思tư 。 由do 彼bỉ 隨tùy 法pháp 多đa 隨tùy 尋tầm 思tư 。 以dĩ 為vi 緣duyên 故cố 。 發phát 起khởi 思tư 慕mộ 愁sầu 憂ưu 所sở 作tác 身thân 心tâm 熱nhiệt 惱não 。 身thân 心tâm 熱nhiệt 惱não 。 以dĩ 為vi 緣duyên 故cố 。 於ư 諸chư 境cảnh 界giới 。 種chủng 種chủng 品phẩm 類loại 。 思tư 求cầu 差sai 別biệt 。 皆giai 可khả 了liễu 知tri 。 如như 是thị 當đương 知tri 。 依y 欲dục 求cầu 故cố 。 安an 立lập 諸chư 界giới 。

復phục 次thứ 嗢ốt 拕tha 南nam 曰viết 。

三tam 七thất 界giới 相tương/tướng 攝nhiếp 。 見kiến 想tưởng 與dữ 希hy 奇kỳ 。

差sai 別biệt 性tánh 安an 立lập 。 寂tịch 靜tĩnh 愚ngu 夫phu 後hậu 。

界giới 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 色sắc 界giới 。 二nhị 無vô 色sắc 界giới 。 三tam 者giả 滅diệt 界giới 。

復phục 有hữu 七thất 界giới 。 一nhất 光quang 明minh 界giới 。 二nhị 清thanh 淨tịnh 界giới 。 三tam 空không 處xứ 界giới 。 四tứ 識thức 處xứ 界giới 。 五ngũ 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 界giới 。 六lục 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 界giới 。 七thất 滅diệt 界giới 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 由do 其kỳ 色sắc 界giới 攝nhiếp 光quang 明minh 界giới 及cập 清thanh 淨tịnh 界giới 。 由do 無vô 色sắc 界giới 攝nhiếp 四tứ 無vô 色sắc 。 由do 其kỳ 滅diệt 界giới 還hoàn 攝nhiếp 滅diệt 界giới 又hựu 諸chư 色sắc 貪tham 由do 見kiến 由do 受thọ 所sở 顯hiển 發phát 故cố 。 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 。 色sắc 界giới 地địa 中trung 。 安an 立lập 光quang 明minh 及cập 清thanh 淨tịnh 界giới 。 又hựu 於ư 如như 是thị 。 七thất 界giới 遍biến 知tri 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 於ư 得đắc 方phương 便tiện 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 即tức 於ư 其kỳ 得đắc 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 於ư 得đắc 所sở 為vi 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 如như 是thị 諸chư 界giới 。 所sở 有hữu 遍biến 知tri 。 由do 四tứ 因nhân 緣duyên 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 謂vị 有hữu 相tương 違vi 所sở 治trị 能năng 治trị 而nhi 相tương 待đãi 故cố 。 狹hiệp 小tiểu 無vô 量lượng 而nhi 相tương 待đãi 故cố 。 有hữu 及cập 非phi 有hữu 而nhi 相tương 待đãi 故cố 。 有hữu 上thượng 無vô 上thượng 而nhi 相tương 待đãi 故cố 。 黑hắc 闇ám 為vi 緣duyên 施thi 設thiết 光quang 明minh 。 不bất 淨tịnh 為vi 緣duyên 施thi 設thiết 清thanh 淨tịnh 。 色sắc 趣thú 為vi 緣duyên 施thi 設thiết 虛hư 空không 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 有hữu 相tương 違vi 故cố 。 待đãi 彼bỉ 所sở 治trị 施thi 設thiết 能năng 治trị 。 由do 待đãi 彼bỉ 故cố 。 能năng 於ư 此thử 中trung 正chánh 覺giác 慧tuệ 轉chuyển 。 由do 緣duyên 有hữu 量lượng 狹hiệp 小tiểu 境cảnh 識thức 。 以dĩ 為vi 緣duyên 故cố 。 施thi 設thiết 識Thức 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 由do 少thiểu 所sở 有hữu 。 以dĩ 為vi 緣duyên 故cố 。 施thi 設thiết 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 由do 一nhất 切thiết 有hữu 最tối 勝thắng 現hiện 前tiền 。 以dĩ 為vi 緣duyên 故cố 。 施thi 設thiết 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 為vi 有hữu 無vô 上thượng 。 由do 薩tát 迦ca 耶da 所sở 有hữu 相tương 應ứng 諸chư 煩phiền 惱não 斷đoạn 。 以dĩ 為vi 緣duyên 故cố 。 施thi 設thiết 滅diệt 界giới 為vi 滅diệt 無vô 上thượng 。 當đương 知tri 有hữu 頂đảnh 是thị 有hữu 無vô 上thượng 。 滅diệt 於ư 諸chư 法pháp 皆giai 是thị 無vô 上thượng 。 又hựu 有hữu 想tưởng 定định 名danh 為vi 有hữu 行hành 。 於ư 七thất 界giới 中trung 。 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 有hữu 想tưởng 定định 故cố 。 皆giai 由do 行hành 定định 隨tùy 順thuận 獲hoạch 得đắc 。 謂vị 取thủ 明minh 相tướng 光quang 明minh 想tưởng 。 俱câu 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 隨tùy 順thuận 獲hoạch 得đắc 光quang 明minh 想tưởng 定định 。 如như 是thị 由do 取thủ 清thanh 淨tịnh 。 虛hư 空không 。 識thức 無vô 邊biên 想tưởng 。 無vô 所sở 有hữu 想tưởng 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 由do 無vô 相tướng 作tác 意ý 方phương 便tiện 。 趣thú 入nhập 想tưởng 極cực 細tế 故cố 。 取thủ 為vi 第đệ 一nhất 。 諸chư 有hữu 寂tịch 靜tĩnh 起khởi 勝thắng 解giải 時thời 。 隨tùy 順thuận 獲hoạch 得đắc 第đệ 一nhất 有hữu 定định 。 於ư 一nhất 切thiết 相tướng 。 不bất 思tư 惟duy 故cố 。 於ư 無vô 相tướng 界giới 正chánh 思tư 惟duy 故cố 。 薩tát 迦ca 耶da 滅diệt 。 由do 無vô 相tướng 故cố 。 隨tùy 順thuận 獲hoạch 得đắc 滅diệt 定định 滅diệt 界giới 。 如như 是thị 二nhị 種chủng 。 不bất 由do 行hành 定định 隨tùy 順thuận 獲hoạch 得đắc 。 又hựu 由do 永vĩnh 害hại 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 所sở 有hữu 貪tham 故cố 。 不bất 下hạ 屈khuất 故cố 。 不bất 高cao 舉cử 故cố 。 解giải 脫thoát 住trụ 故cố 。 住trụ 解giải 脫thoát 故cố 。 如như 是thị 諸chư 定định 。 得đắc 隨tùy 所sở 欲dục 有hữu 力lực 調điều 柔nhu 。 自tự 在tại 而nhi 轉chuyển 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 隨tùy 得đắc 諸chư 界giới 。 又hựu 此thử 諸chư 界giới 能năng 隨tùy 獲hoạch 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 定định 。 當đương 知tri 初sơ 界giới 能năng 隨tùy 獲hoạch 得đắc 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 二nhị 解giải 脫thoát 定định 。 其kỳ 第đệ 二nhị 界giới 能năng 隨tùy 獲hoạch 得đắc 第đệ 三tam 解giải 脫thoát 勝thắng 靜tĩnh 慮lự 定định 。 其kỳ 餘dư 五ngũ 界giới 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 能năng 隨tùy 獲hoạch 得đắc 五ngũ 解giải 脫thoát 定định 。

復phục 次thứ 諸chư 外ngoại 道đạo 輩bối 。 欲dục 令linh 弟đệ 子tử 於ư 三tam 處xứ 中trung 得đắc 昇thăng 進tiến 故cố 。 略lược 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 謂vị 有hữu 一nhất 類loại 。 於ư 劣liệt 欲dục 界giới 為vì 令linh 獲hoạch 得đắc 。 人nhân 中trung 快khoái 樂lạc 。 乃nãi 至chí 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 生sanh 。 宣tuyên 說thuyết 能năng 感cảm 彼bỉ 果quả 諸chư 行hành 。

復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 於ư 中trung 色sắc 界giới 為vì 令linh 獲hoạch 得đắc 。 梵Phạm 世Thế 間gian 等đẳng 眾chúng 同đồng 分phần/phân 生sanh 。 宣tuyên 說thuyết 能năng 感cảm 彼bỉ 果quả 諸chư 行hành 。

復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 於ư 妙diệu 無vô 色sắc 。 為vì 令linh 獲hoạch 得đắc 。 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 眾chúng 同đồng 分phần/phân 生sanh 。 宣tuyên 說thuyết 能năng 感cảm 彼bỉ 果quả 諸chư 行hành 。 如như 是thị 彼bỉ 說thuyết 劣liệt 界giới 為vi 緣duyên 。 名danh 為vi 劣liệt 語ngữ 。 中trung 界giới 為vi 緣duyên 。 名danh 為vi 中trung 語ngữ 。 妙diệu 界giới 為vi 緣duyên 。 名danh 為vi 妙diệu 語ngữ 。 彼bỉ 諸chư 弟đệ 子tử 。 聞văn 是thị 法Pháp 已dĩ 。 還hoàn 起khởi 如như 是thị 差sai 別biệt 想tưởng 解giải 。 如như 是thị 想tưởng 解giải 。 亦diệc 名danh 劣liệt 想tưởng 中trung 想tưởng 妙diệu 想tưởng 。 如như 如như 其kỳ 想tưởng 。 如như 是thị 如như 是thị 。 發phát 生sanh 忍nhẫn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如như 是thị 忍nhẫn 樂nhạo/nhạc/lạc 發phát 生sanh 劣liệt 見kiến 中trung 見kiến 妙diệu 見kiến 。 彼bỉ 由do 如như 是thị 。 諸chư 忍nhẫn 樂nhạo 見kiến 。 便tiện 於ư 彼bỉ 彼bỉ 。 差sai 別biệt 生sanh 處xứ 。 信tín 解giải 忍nhẫn 可khả 。 執chấp 為vi 最tối 勝thắng 。 造tạo 作tác 增tăng 長trưởng 。 彼bỉ 相tương 應ứng 業nghiệp 。 如như 是thị 信tín 解giải 。 名danh 為vi 劣liệt 願nguyện 。 中trung 願nguyện 。 妙diệu 願nguyện 。 當đương 知tri 此thử 二nhị 說thuyết 者giả 行hành 者giả 。 亦diệc 說thuyết 名danh 為vi 劣liệt 中trung 妙diệu 品phẩm 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 又hựu 彼bỉ 說thuyết 者giả 及cập 以dĩ 行hành 者giả 。 亦diệc 傳truyền 為vì 他tha 宣tuyên 說thuyết 。 如như 是thị 劣liệt 中trung 妙diệu 法Pháp 。 彼bỉ 亦diệc 獲hoạch 得đắc 如như 是thị 類loại 生sanh 。 又hựu 即tức 此thử 生sanh 前tiền 後hậu 相tương 待đãi 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 安an 立lập 諸chư 界giới 劣liệt 中trung 妙diệu 別biệt 。 如như 是thị 三tam 種chủng 。 若nhược 待đãi 涅Niết 槃Bàn 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 劣liệt 界giới 所sở 攝nhiếp 。 若nhược 諸chư 如Như 來Lai 。 由do 勝thắng 義nghĩa 故cố 。 妙diệu 界giới 為vi 緣duyên 。 但đãn 說thuyết 妙diệu 語ngữ 。 餘dư 法pháp 差sai 別biệt 如như 應ưng 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 聖thánh 者giả 所sở 有hữu 行hành 趣thú 。 應ưng 知tri 皆giai 為vi 現hiện 法pháp 涅Niết 槃Bàn 。 先tiên 有hữu 外ngoại 道đạo 。 彼bỉ 命mạng 終chung 已dĩ 。 來lai 生sanh 此thử 間gian 。 因nhân 增tăng 長trưởng 故cố 。 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 。 於ư 善thiện 說thuyết 法Pháp 。 毘tỳ 柰nại 耶da 中trung 。 暫tạm 得đắc 出xuất 家gia 。 彼bỉ 由do 先tiên 世thế 外ngoại 道đạo 妄vọng 見kiến 所sở 迷mê 亂loạn 故cố 。 集tập 成thành 今kim 時thời 大đại 無vô 明minh 界giới 。 由do 此thử 為vi 因nhân 。 於ư 其kỳ 涅Niết 槃Bàn 。 及cập 大đại 師sư 所sở 。 生sanh 起khởi 疑nghi 惑hoặc 。 退thoái 失thất 正Chánh 法Pháp 。 及cập 毘tỳ 柰nại 耶da 。 還hoàn 歸quy 外ngoại 道đạo 諸chư 惡ác 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 由do 先tiên 世thế 數số 習tập 因nhân 力lực 。 還hoàn 復phục 宣tuyên 說thuyết 如như 是thị 劣liệt 語ngữ 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 應ưng 知tri 。

復phục 次thứ 於ư 外ngoại 道đạo 處xứ 外ngoại 道đạo 弟đệ 子tử 各các 別biệt 見kiến 趣thú 廣quảng 施thi 設thiết 中trung 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 由do 忍nhẫn 見kiến 依y 。 差sai 別biệt 可khả 得đắc 。 依y 此thử 正Chánh 法Pháp 能năng 令linh 永vĩnh 捨xả 纏triền 及cập 隨tùy 眠miên 。 由do 纏triền 捨xả 故cố 。 彼bỉ 亦diệc 隨tùy 捨xả 。 餘dư 亦diệc 無vô 執chấp 。 了liễu 知tri 由do 彼bỉ 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 與dữ 他tha 違vi 諍tranh 忿phẫn 競cạnh 而nhi 住trụ 。 能năng 引dẫn 自tự 他tha 一nhất 切thiết 無vô 義nghĩa 。 既ký 知tri 是thị 已dĩ 。 捨xả 彼bỉ 隨tùy 眠miên 。 由do 捨xả 此thử 故cố 。 所sở 餘dư 隨tùy 眠miên 。 及cập 餘dư 因nhân 此thử 所sở 有hữu 諸chư 纏triền 。 畢tất 竟cánh 無vô 執chấp 。 於ư 外ngoại 道đạo 處xứ 各các 別biệt 見kiến 趣thú 廣quảng 施thi 設thiết 者giả 。 謂vị 執chấp 世thế 間gian 若nhược 常thường 無vô 常thường 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 於ư 中trung 。 一nhất 類loại 外ngoại 道đạo 弟đệ 子tử 。 為vi 性tánh 遲trì 鈍độn 。 如như 如như 自tự 師sư 。 或hoặc 他tha 教giáo 導đạo 。 如như 是thị 如như 是thị 。 不bất 審thẩm 思tư 量lượng 。 取thủ 執chấp 堅kiên 著trước 唯duy 此thử 諦đế 實thật 。 餘dư 皆giai 愚ngu 妄vọng 。 彼bỉ 於ư 一nhất 切thiết 。 各các 別biệt 見kiến 趣thú 。 悉tất 皆giai 忍nhẫn 受thọ 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 。 由do 忍nhẫn 見kiến 依y 。

復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 外ngoại 道đạo 弟đệ 子tử 。 性tánh 是thị 中trung 根căn 而nhi 非phi 遲trì 鈍độn 。 不bất 能năng 自tự 然nhiên 於ư 法pháp 猛mãnh 利lợi 推thôi 尋tầm 觀quán 察sát 。 亦diệc 不bất 隨tùy 言ngôn 便tiện 生sanh 信tín 解giải 。 而nhi 於ư 展triển 轉chuyển 相tương 違vi 見kiến 趣thú 。 隨tùy 喜hỷ 樂lạc 一nhất 。 彼bỉ 於ư 一nhất 類loại 見kiến 趣thú 忍nhẫn 受thọ 。 於ư 餘dư 一nhất 類loại 而nhi 不bất 忍nhẫn 受thọ 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 。 由do 忍nhẫn 見kiến 依y 。

復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 外ngoại 道đạo 弟đệ 子tử 。 性tánh 是thị 利lợi 根căn 。 彼bỉ 能năng 自tự 然nhiên 於ư 法pháp 猛mãnh 利lợi 推thôi 尋tầm 觀quán 察sát 。 由do 諸chư 見kiến 趣thú 惡ác 施thi 設thiết 故cố 。 彼bỉ 見kiến 一nhất 切thiết 皆giai 不bất 應ưng 理lý 。 見kiến 已dĩ 一nhất 切thiết 都đô 不bất 憙hí 樂lạc 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 於ư 諸chư 見kiến 趣thú 皆giai 不bất 忍nhẫn 受thọ 。 此thử 復phục 有hữu 二nhị 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 一nhất 邪tà 見kiến 行hành 。 性tánh 無vô 堪kham 能năng 無vô 求cầu 解giải 意ý 。 二nhị 正chánh 見kiến 行hành 。 性tánh 有hữu 堪kham 能năng 有hữu 求cầu 解giải 意ý 。 此thử 中trung 第đệ 一nhất 一nhất 切thiết 不bất 忍nhẫn 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 即tức 由do 如như 是thị 非phi 理lý 比tỉ 量lượng 。 於ư 善thiện 說thuyết 法Pháp 。 毘tỳ 柰nại 耶da 中trung 。 不bất 審thẩm 思tư 量lượng 。 執chấp 為vi 非phi 理lý 。 誹phỉ 謗báng 賢hiền 聖thánh 。 起khởi 無vô 有hữu 見kiến 。 又hựu 於ư 一nhất 切thiết 。 各các 別biệt 見kiến 趣thú 。 皆giai 不bất 忍nhẫn 受thọ 。 方phương 便tiện 令linh 彼bỉ 無vô 所sở 依y 仗trượng 。 亦diệc 令linh 滅diệt 壞hoại 無vô 所sở 宗tông 承thừa 。 而nhi 妄vọng 分phân 別biệt 計kế 度độ 。 顯hiển 示thị 無vô 所sở 依y 仗trượng 所sở 引dẫn 見kiến 趣thú 。 常thường 與dữ 一nhất 切thiết 。 各các 別biệt 見kiến 者giả 。 共cộng 興hưng 違vi 諍tranh 。 互hỗ 相tương 惱não 害hại 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 。 由do 忍nhẫn 見kiến 依y 。 此thử 中trung 第đệ 二nhị 一nhất 切thiết 不bất 忍nhẫn 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 於ư 前tiền 一nhất 切thiết 不bất 忍nhẫn 者giả 。 見kiến 亦diệc 不bất 憙hí 樂lạc 。 住trụ 求cầu 解giải 心tâm 。 往vãng 詣nghệ 他tha 所sở 謂vị 善thiện 說thuyết 法Pháp 毘tỳ 柰nại 耶da 中trung 佛Phật 。 佛Phật 弟đệ 子tử 。 如như 實thật 顯hiển 已dĩ 言ngôn 。 我ngã 一nhất 切thiết 皆giai 不bất 忍nhẫn 受thọ 。 佛Phật 佛Phật 弟đệ 子tử 。 了liễu 知tri 彼bỉ 人nhân 有hữu 求cầu 解giải 意ý 。 覺giác 慧tuệ 猛mãnh 利lợi 具cụ 堪kham 任nhậm 性tánh 。 即tức 以dĩ 其kỳ 心tâm 念niệm 彼bỉ 心tâm 已dĩ 。 遂toại 依y 於ư 前tiền 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 而nhi 反phản 詰cật 曰viết 。 汝nhữ 即tức 於ư 此thử 都đô 不bất 忍nhẫn 見kiến 亦diệc 不bất 忍nhẫn 耶da 。 彼bỉ 便tiện 如như 實thật 唯dụy 然nhiên 而nhi 答đáp 。 如Như 來Lai 遂toại 舉cử 此thử 正Chánh 法Pháp 中trung 。 諸chư 弟đệ 子tử 眾chúng 。 讚tán 勵lệ 於ư 彼bỉ 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 與dữ 多đa 人nhân 相tương 似tự 。 我ngã 等đẳng 一nhất 切thiết 。 於ư 諸chư 見kiến 趣thú 。 并tinh 不bất 忍nhẫn 見kiến 皆giai 不bất 忍nhẫn 受thọ 。 汝nhữ 若nhược 爾nhĩ 者giả 如như 此thử 人nhân 。 眾chúng 纏triền 與dữ 隨tùy 眠miên 一nhất 切thiết 見kiến 依y 。 皆giai 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 諸chư 見kiến 雜tạp 染nhiễm 。 無vô 所sở 堪kham 能năng 。 汝nhữ 今kim 與dữ 彼bỉ 竟cánh 無vô 差sai 別biệt 。 如như 是thị 輩bối 流lưu 極cực 為vi 尠tiển 少thiểu 。 汝nhữ 於ư 此thử 少thiểu 。 轉chuyển 更cánh 為vi 少thiểu 。 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 。 纏triền 及cập 隨tùy 眠miên 。 都đô 不bất 忍nhẫn 見kiến 能năng 永vĩnh 斷đoạn 者giả 。 彼bỉ 於ư 一nhất 切thiết 。 畢tất 竟cánh 無vô 執chấp 。 如như 是thị 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 。 方phương 便tiện 令linh 彼bỉ 外ngoại 道đạo 。 弟đệ 子tử 於ư 正chánh 智trí 見kiến 發phát 生sanh 希hy 欲dục 。 竊thiết 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 竟cánh 不bất 知tri 如Như 來Lai 。 弟đệ 子tử 能năng 斷đoạn 如như 是thị 纏triền 及cập 隨tùy 眠miên 。 如Như 來Lai 知tri 彼bỉ 。 於ư 正chánh 智trí 見kiến 生sanh 希hy 欲dục 已dĩ 。 更cánh 復phục 策sách 發phát 彼bỉ 希hy 欲dục 心tâm 。 其kỳ 遂toại 承thừa 受thọ 。 如Như 來Lai 為vì 欲dục 。 令linh 彼bỉ 依y 止chỉ 思tư 擇trạch 修tu 習tập 二nhị 對đối 治trị 力lực 。 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 纏triền 及cập 隨tùy 眠miên 。 宣tuyên 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 令linh 其kỳ 獲hoạch 得đắc 。 無vô 倒đảo 智trí 見kiến 。 如như 餘dư 安an 住trụ 。 此thử 正Chánh 法Pháp 者giả 。 能năng 捨xả 一nhất 切thiết 。 纏triền 及cập 隨tùy 眠miên 。 所sở 謂vị 思tư 擇trạch 彼bỉ 諸chư 見kiến 依y 。 能năng 令linh 展triển 轉chuyển 互hỗ 相tương 乖quai 背bối/bội 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 違vi 諍tranh 惱não 害hại 。 能năng 引dẫn 自tự 他tha 一nhất 切thiết 無vô 義nghĩa 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 皆giai 無vô 執chấp 取thủ 。 設thiết 有hữu 來lai 問vấn 。 亦diệc 不bất 記ký 別biệt 。 觀quán 察sát 如như 是thị 諸chư 過quá 患hoạn 已dĩ 。 依y 思tư 擇trạch 力lực 捨xả 離ly 諸chư 纏triền 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 於ư 彼bỉ 見kiến 依y 能năng 永vĩnh 捐quyên 棄khí 。 於ư 餘dư 見kiến 依y 。 由do 正chánh 見kiến 故cố 。 亦diệc 令linh 無vô 有hữu 。 如như 是thị 為vi 欲dục 永vĩnh 斷đoạn 諸chư 纏triền 拔bạt 隨tùy 眠miên 故cố 。 修tu 循tuần 身thân 念niệm 。 於ư 有hữu 色sắc 身thân 觀quán 無vô 常thường 性tánh 。 於ư 身thân 染nhiễm 著trước 淨tịnh 修tu 其kỳ 心tâm 。 於ư 墮đọa 自tự 身thân 諸chư 受thọ 分phần/phân 位vị 。 由do 無vô 常thường 門môn 觀quán 無vô 常thường 性tánh 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 諸chư 名danh 色sắc 故cố 。 便tiện 於ư 諸chư 漏lậu 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 觀quán 身thân 壞hoại 已dĩ 當đương 來lai 諸chư 受thọ 。 皆giai 悉tất 斷đoạn 滅diệt 。 又hựu 於ư 其kỳ 身thân 住trụ 當đương 壞hoại 想tưởng 。 乃nãi 至chí 命mạng 在tại 常thường 能năng 領lãnh 受thọ 離ly 繫hệ 諸chư 受thọ 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 依y 修tu 習tập 力lực 捨xả 離ly 隨tùy 眠miên 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 貪tham 恚khuể 癡si 等đẳng 。 令linh 當đương 來lai 世thế 生sanh 等đẳng 諸chư 苦khổ 和hòa 合hợp 繫hệ 縛phược 。 亦diệc 令linh 現hiện 法pháp 起khởi 業nghiệp 雜tạp 染nhiễm 。 亦diệc 令linh 欣hân 求cầu 未vị 來lai 染nhiễm 事sự 。 執chấp 取thủ 過quá 去khứ 已dĩ 所sở 捨xả 事sự 。 耽đam 著trước 現hiện 在tại 正chánh 現hiện 前tiền 事sự 。 意ý 佷hận 名danh 違vi 。 言ngôn 佷hận 名danh 諍tranh 。 由do 三tam 損tổn 惱não 。 說thuyết 名danh 為vi 害hại 。 觀quán 無vô 常thường 等đẳng 。 如như 聲Thanh 聞Văn 地địa 已dĩ 說thuyết 其kỳ 相tương/tướng 。

復phục 次thứ 不bất 淨tịnh 慈từ 悲bi 修tu 所sở 對đối 治trị 欲dục 貪tham 恚khuể 害hại 未vị 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 諸chư 依y 止chỉ 中trung 彼bỉ 品phẩm 麁thô 重trọng 。 猶do 如như 種chủng 子tử 。 能năng 生sanh 彼bỉ 故cố 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 說thuyết 名danh 欲dục 貪tham 及cập 恚khuể 害hại 界giới 。 由do 有hữu 此thử 故cố 。 順thuận 欲dục 恚khuể 害hại 境cảnh 現hiện 前tiền 時thời 。 依y 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 於ư 三tam 種chủng 境cảnh 。 能năng 取thủ 非phi 理lý 相tướng 好hảo 想tưởng 生sanh 。 此thử 想tưởng 生sanh 已dĩ 由do 堅kiên 執chấp 故cố 。 當đương 知tri 發phát 起khởi 二nhị 種chủng 過quá 患hoạn 。 一nhất 者giả 現hiện 法pháp 。 二nhị 者giả 後hậu 法pháp 。 此thử 中trung 云vân 何hà 。 名danh 為vi 堅kiên 執chấp 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 現hiện 法pháp 過quá 患hoạn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 後hậu 法pháp 過quá 患hoạn 。 若nhược 由do 己kỷ 生sanh 想tưởng 增tăng 上thượng 力lực 。 如như 前tiền 相tương 似tự 欣hân 欲dục 分phân 別biệt 。 所sở 有hữu 熱nhiệt 惱não 尋tầm 求cầu 生sanh 起khởi 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 名danh 堅kiên 執chấp 想tưởng 。 又hựu 尋tầm 求cầu 時thời 。 於ư 其kỳ 三tam 處xứ 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 發phát 起khởi 邪tà 行hành 。 由do 此thử 為vi 因nhân 。 或hoặc 有hữu 堪kham 能năng 。 能năng 生sanh 現hiện 法pháp 。 所sở 有hữu 憂ưu 苦khổ 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 說thuyết 名danh 有hữu 苦khổ 。 或hoặc 無vô 堪kham 能năng 。 然nhiên 即tức 由do 彼bỉ 。 現hiện 在tại 前tiền 故cố 。 名danh 有hữu 匱quỹ 乏phạp 。 又hựu 此thử 有hữu 苦khổ 及cập 有hữu 匱quỹ 乏phạp 。 用dụng 二nhị 為vi 緣duyên 。 一nhất 者giả 用dụng 他tha 手thủ 塊khối 刀đao 杖trượng 及cập 麁thô 言ngôn 等đẳng 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 由do 是thị 緣duyên 故cố 。 名danh 有hữu 災tai 害hại 。 二nhị 者giả 用dụng 內nội 雜tạp 染nhiễm 而nhi 住trụ 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 由do 是thị 緣duyên 故cố 。 名danh 有hữu 燒thiêu 惱não 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 現hiện 法pháp 過quá 患hoạn 。 即tức 由do 此thử 因nhân 於ư 當đương 來lai 世thế 。 生sanh 諸chư 惡ác 趣thú 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 後hậu 法pháp 過quá 患hoạn 。 又hựu 若nhược 於ư 其kỳ 所sở 受thọ 學học 處xứ 。 有hữu 堅kiên 固cố 執chấp 當đương 知tri 於ư 彼bỉ 如như 乾can/kiền/càn 葦vi 舍xá 。 所sở 依y 止chỉ 中trung 所sở 有hữu 能năng 依y 如như 虫trùng 。 善thiện 法Pháp 由do 邪tà 想tưởng 火hỏa 。 擲trịch 置trí 其kỳ 中trung 。 能năng 焚phần 滅diệt 故cố 。 當đương 知tri 即tức 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 所sở 有hữu 如như 蟲trùng 。 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 皆giai 被bị 燒thiêu 害hại 。 與dữ 此thử 相tương 違vi 。 無vô 堅kiên 執chấp 故cố 。 當đương 知tri 退thoái 失thất 。 功công 德đức 善thiện 法Pháp 。 與dữ 此thử 相tương 違vi 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 當đương 知tri 出xuất 離ly 無vô 恚khuể 無vô 害hại 想tưởng 等đẳng 差sai 別biệt 。 又hựu 於ư 是thị 中trung 。 聞văn 思tư 修tu 慧tuệ 。 能năng 令linh 黑hắc 品phẩm 無vô 堅kiên 固cố 執chấp 。 能năng 令linh 白bạch 品phẩm 有hữu 堅kiên 固cố 執chấp 。 若nhược 此thử 三tam 種chủng 妙diệu 慧tuệ 有hữu 闕khuyết 。 能năng 令linh 黑hắc 品phẩm 有hữu 堅kiên 固cố 執chấp 。 能năng 令linh 白bạch 品phẩm 無vô 堅kiên 固cố 執chấp 。

復phục 次thứ 如Như 來Lai 。 有hữu 二nhị 甚thậm 希hy 奇kỳ 法pháp 。 一nhất 者giả 顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 皆giai 無vô 有hữu 我ngã 。 二nhị 者giả 顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 自tự 作tác 他tha 作tác 皆giai 無vô 失thất 壞hoại 。 此thử 中trung 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 有hữu 情tình 。 一nhất 在tại 家gia 品phẩm 。 二nhị 出xuất 家gia 品phẩm 。 在tại 家gia 有hữu 情tình 。 為vi 求cầu 財tài 寶bảo 初sơ 興hưng 加gia 行hành 。 名danh 發phát 起khởi 界giới 。 即tức 於ư 此thử 中trung 。 若nhược 未vị 獲hoạch 得đắc 。 由do 順thuận 精tinh 進tấn 。 障chướng 礙ngại 因nhân 緣duyên 諸chư 心tâm 勇dũng 悍hãn 即tức 望vọng 於ư 彼bỉ 。 名danh 勢thế 力lực 界giới 。 若nhược 已dĩ 獲hoạch 得đắc 由do 蚊văn 虻manh 等đẳng 所sở 有hữu 災tai 害hại 順thuận 精tinh 進tấn 。 障chướng 不bất 能năng 令linh 轉chuyển 。 名danh 任nhậm 持trì 界giới 。 即tức 此thử 諸chư 界giới 從tùng 自tự 方phương 所sở 至chí 餘dư 方phương 所sở 。 從tùng 未vị 擯bấn 捨xả 至chí 已dĩ 擯bấn 捨xả 。 名danh 出xuất 離ly 界giới 。 即tức 彼bỉ 有hữu 情tình 為vi 財tài 寶bảo 故cố 。 俱câu 於ư 二nhị 處xứ 。 由do 起khởi 無vô 間gian 殷ân 重trọng 加gia 行hành 無vô 緩hoãn 加gia 行hành 。 名danh 勇dũng 猛mãnh 界giới 。 出xuất 家gia 有hữu 情tình 先tiên 樂nhạo/nhạc/lạc 出xuất 家gia 。 求cầu 出xuất 家gia 故cố 。 生sanh 決quyết 定định 欲dục 。 名danh 發phát 起khởi 界giới 。 依y 出xuất 家gia 品phẩm 。 於ư 所sở 應ưng 得đắc 廣quảng 大đại 善thiện 法Pháp 。 無vô 有hữu 怯khiếp 劣liệt 。 名danh 勢thế 力lực 界giới 。 種chủng 種chủng 淋lâm 漏lậu 所sở 生sanh 眾chúng 苦khổ 。 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 。 所sở 生sanh 眾chúng 苦khổ 。 界giới 相tương 違vi 等đẳng 所sở 生sanh 眾chúng 苦khổ 。 不bất 能năng 敗bại 壞hoại 。 名danh 任nhậm 持trì 界giới 。 若nhược 於ư 下hạ 劣liệt 不bất 生sanh 喜hỷ 足túc 。 名danh 出xuất 離ly 界giới 。 乃nãi 至chí 命mạng 在tại 常thường 修tu 無vô 間gian 殷ân 重trọng 加gia 行hành 。 名danh 勇dũng 猛mãnh 界giới 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 謂vị 彼bỉ 諸chư 界giới 及cập 盡tận 所sở 有hữu 諸chư 品phẩm 類loại 界giới 。

復phục 次thứ 於ư 諸chư 界giới 中trung 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 界giới 差sai 別biệt 性tánh 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 他tha 類loại 差sai 別biệt 性tánh 。 二nhị 者giả 自tự 類loại 差sai 別biệt 性tánh 。 他tha 類loại 差sai 別biệt 性tánh 者giả 。 謂vị 眼nhãn 界giới 異dị 。 色sắc 界giới 異dị 。 眼nhãn 識thức 界giới 異dị 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 意ý 識thức 界giới 異dị 。 自tự 類loại 差sai 別biệt 性tánh 者giả 。 謂vị 即tức 彼bỉ 界giới 或hoặc 順thuận 苦khổ 受thọ 。 或hoặc 順thuận 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 或hoặc 順thuận 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 由do 是thị 為vi 緣duyên 。 能năng 生sanh 三tam 受thọ 。

復phục 次thứ 由do 四tứ 因nhân 緣duyên 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 三tam 種chủng 三tam 界giới 二nhị 出xuất 離ly 界giới 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 外ngoại 不bất 出xuất 離ly 。 而nhi 出xuất 離ly 故cố 。 二nhị 者giả 內nội 不bất 出xuất 離ly 。 而nhi 出xuất 離ly 故cố 。 三tam 者giả 非phi 畢tất 竟cánh 出xuất 離ly 。 而nhi 出xuất 離ly 故cố 。 四tứ 者giả 無vô 增tăng 上thượng 慢mạn 故cố 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 用dụng 外ngoại 五ngũ 妙diệu 欲dục 貪tham 為vi 緣duyên 建kiến 立lập 欲dục 界giới 。 即tức 由do 此thử 界giới 出xuất 離ly 義nghĩa 故cố 。 建kiến 立lập 色sắc 界giới 最tối 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 由do 尋tầm 喜hỷ 樂lạc 出xuất 離ly 義nghĩa 故cố 。 建kiến 立lập 此thử 上thượng 三tam 種chủng 靜tĩnh 慮lự 。 由do 色sắc 有hữu 對đối 種chủng 種chủng 性tánh 想tưởng 出xuất 離ly 義nghĩa 故cố 。 建kiến 立lập 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 所sở 攝nhiếp 無vô 色sắc 界giới 。 由do 空không 識thức 無vô 所sở 有hữu 想tưởng 。 出xuất 離ly 義nghĩa 故cố 。 建kiến 立lập 此thử 上thượng 所sở 攝nhiếp 無vô 色sắc 界giới 。 如như 是thị 外ngoại 處xứ 不bất 出xuất 離ly 出xuất 離ly 義nghĩa 故cố 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 。 三tam 界giới 差sai 別biệt 。 又hựu 色sắc 界giới 中trung 具cụ 足túc 六lục 處xứ 。 內nội 處xứ 圓viên 滿mãn 。 無vô 色sắc 界giới 中trung 。 五ngũ 有hữu 色sắc 處xứ 皆giai 已dĩ 超siêu 越việt 。 唯duy 餘dư 意ý 處xứ 。 於ư 滅diệt 界giới 中trung 一nhất 切thiết 六lục 處xứ 皆giai 已dĩ 超siêu 越việt 。 如như 是thị 內nội 處xứ 不bất 出xuất 離ly 出xuất 離ly 義nghĩa 故cố 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 餘dư 三tam 種chủng 界giới 。 又hựu 色sắc 界giới 中trung 非phi 是thị 畢tất 竟cánh 出xuất 離ly 。 欲dục 界giới 無vô 色sắc 界giới 中trung 。 望vọng 於ư 色sắc 界giới 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 諸chư 有hữu 為vi 。 皆giai 悉tất 寂tịch 滅diệt 。 當đương 知tri 是thị 名danh 。 畢tất 竟cánh 出xuất 離ly 。 如như 是thị 非phi 畢tất 竟cánh 出xuất 離ly 出xuất 離ly 義nghĩa 故cố 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 。 三tam 界giới 差sai 別biệt 。 無vô 增tăng 上thượng 慢mạn 者giả 。 謂vị 由do 遍biến 知tri 當đương 知tri 建kiến 立lập 五ngũ 種chủng 六lục 種chủng 諸chư 出xuất 離ly 界giới 。 如như 三tam 摩ma 呬hê 多đa 地địa 已dĩ 辦biện 其kỳ 相tương/tướng 。

復phục 次thứ 若nhược 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 專chuyên 樂nhạo/nhạc/lạc 寂tịch 靜tĩnh 勤cần 修tu 止Chỉ 觀Quán 。 略lược 由do 五ngũ 相tương/tướng 。 當đương 知tri 其kỳ 心tâm 。 名danh 得Đắc 解Giải 脫Thoát 。 一nhất 者giả 奢xa 摩ma 他tha 。 熏huân 修tu 其kỳ 心tâm 。 依y 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 解giải 脫thoát 奢xa 摩ma 他tha 品phẩm 。 諸chư 隨tùy 煩phiền 惱não 。 二nhị 者giả 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 熏huân 修tu 其kỳ 心tâm 。 依y 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 解giải 脫thoát 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 品phẩm 諸chư 隨tùy 煩phiền 惱não 。 三tam 者giả 二nhị 種chủng 等đẳng 運vận 離ly 心tâm 隨tùy 惑hoặc 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 。 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 所sở 有hữu 諸chư 行hành 。 四tứ 者giả 即tức 由do 此thử 故cố 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 。 修tu 道Đạo 所sở 斷đoạn 所sở 有hữu 諸chư 行hành 。 住trụ 有hữu 餘dư 依y 般bát 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 五ngũ 者giả 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ 依y 諸chư 行hành 。 住trụ 無vô 餘dư 依y 般bát 涅Niết 槃Bàn 界giới 。 於ư 善thiện 說thuyết 法Pháp 。 毘tỳ 柰nại 耶da 中trung 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 師sư 及cập 弟đệ 子tử 甚thậm 希hy 奇kỳ 法pháp 。 一nhất 平bình 等đẳng 見kiến 。 隨tùy 起khởi 言ngôn 說thuyết 。 二nhị 最tối 勝thắng 見kiến 。 隨tùy 起khởi 言ngôn 說thuyết 。 如như 是thị 二nhị 種chủng 。 外ngoại 道đạo 法pháp 中trung 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 作tác 差sai 別biệt 故cố 。 遠viễn 離ly 涅Niết 槃Bàn 故cố 。

復phục 次thứ 世thế 間gian 愚ngu 夫phu 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 愚ngu 夫phu 之chi 相tướng 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 習tập 行hành 能năng 引dẫn 自tự 他tha 無vô 義nghĩa 利lợi 行hành 。 二nhị 於ư 四tứ 處xứ 不bất 得đắc 善thiện 巧xảo 。 當đương 知tri 能năng 引dẫn 無vô 義nghĩa 。 利lợi 行hành 有hữu 四tứ 種chủng 相tương/tướng 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 謂vị 能năng 生sanh 起khởi 四tứ 種chủng 苦khổ 故cố 。 一nhất 他tha 差sai 別biệt 苦khổ 。 二nhị 內nội 差sai 別biệt 苦khổ 。 三tam 時thời 差sai 別biệt 苦khổ 。 四tứ 身thân 差sai 別biệt 苦khổ 。 他tha 差sai 別biệt 苦khổ 者giả 。 或hoặc 有hữu 疫dịch 厲lệ 謂vị 非phi 人nhân 作tác 。 或hoặc 有hữu 災tai 害hại 。 謂vị 人nhân 所sở 作tác 。 或hoặc 有hữu 已dĩ 遭tao 。 或hoặc 恐khủng 當đương 遭tao 於ư 所sở 未vị 遭tao 。 而nhi 生sanh 怖bố 畏úy 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 由do 他tha 增tăng 上thượng 所sở 生sanh 眾chúng 苦khổ 。 內nội 差sai 別biệt 苦khổ 者giả 。 謂vị 界giới 相tương 違vi 疾tật 病bệnh 因nhân 緣duyên 。 名danh 為vi 災tai 患hoạn 。 所sở 愛ái 變biến 壞hoại 所sở 欲dục 匱quỹ 乏phạp 生sanh 染nhiễm 惱não 心tâm 。 名danh 為vi 擾nhiễu 惱não 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 由do 內nội 增tăng 上thượng 所sở 生sanh 眾chúng 苦khổ 。 此thử 復phục 如như 前tiền 應ưng 知tri 。 或hoặc 有hữu 已dĩ 所sở 遭tao 苦khổ 。 或hoặc 恐khủng 當đương 遭tao 生sanh 怖bố 畏úy 苦khổ 。

時thời 差sai 別biệt 苦khổ 者giả 。 謂vị 即tức 如như 是thị 。 諸chư 品phẩm 類loại 苦khổ 過quá 去khứ 已dĩ 有hữu 。 未vị 來lai 當đương 有hữu 。 現hiện 在tại 今kim 有hữu 。 如như 是thị 總tổng 名danh 時thời 差sai 別biệt 苦khổ 。 身thân 差sai 別biệt 苦khổ 者giả 。 謂vị 自tự 習tập 行hành 邪tà 行hành 為vi 因nhân 。 能năng 令linh 己kỷ 苦khổ 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 他tha 雖tuy 正chánh 行hạnh 亦diệc 能năng 令linh 苦khổ 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 身thân 差sai 別biệt 苦khổ 。 當đương 知tri 此thử 中trung 前tiền 三tam 名danh 。 為vi 唯duy 能năng 引dẫn 自tự 無vô 義nghĩa 利lợi 行hành 。 後hậu 一nhất 名danh 為vi 亦diệc 能năng 引dẫn 他tha 無vô 義nghĩa 利lợi 行hành 。 云vân 何hà 四tứ 處xứ 不bất 得đắc 善thiện 巧xảo 。 謂vị 於ư 諸chư 界giới 諸chư 處xứ 緣duyên 起khởi 。 處xử 非phi 處xứ 中trung 。 皆giai 不bất 了liễu 達đạt 。 與dữ 上thượng 相tương 違vi 。 當đương 知tri 即tức 是thị 。 聰thông 慧tuệ 二nhị 相tương/tướng 。 又hựu 由do 無vô 色sắc 意ý 處xứ 所sở 依y 所sở 緣duyên 自tự 類loại 流lưu 轉chuyển 差sai 別biệt 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 有hữu 十thập 八bát 界giới 。 由do 五ngũ 色sắc 處xứ 。 安an 立lập 運vận 轉chuyển 驅khu 役dịch 所sở 依y 體thể 性tánh 差sai 別biệt 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 有hữu 餘dư 六lục 界giới 。 安an 立lập 所sở 依y 體thể 性tánh 差sai 別biệt 。 謂vị 地địa 等đẳng 四tứ 。 運vận 轉chuyển 所sở 依y 體thể 性tánh 差sai 別biệt 。 即tức 是thị 空không 界giới 。 驅khu 役dịch 所sở 依y 體thể 性tánh 差sai 別biệt 。 即tức 是thị 識thức 界giới 。 由do 染nhiễm 淨tịnh 品phẩm 想tưởng 及cập 尋tầm 思tư 所sở 依y 義nghĩa 故cố 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 有hữu 餘dư 六lục 界giới 。 謂vị 欲dục 恚khuể 害hại 并tinh 彼bỉ 對đối 治trị 。 貪tham 瞋sân 癡si 縛phược 所sở 依y 義nghĩa 故cố 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 有hữu 餘dư 六lục 界giới 謂vị 苦khổ 樂lạc 憂ưu 喜hỷ 捨xả 無vô 明minh 。 若nhược 有hữu 非phi 理lý 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 即tức 便tiện 生sanh 起khởi 邪tà 想tưởng 尋tầm 思tư 。 若nhược 有hữu 如như 理lý 作tác 意ý 思tư 惟duy 。 即tức 便tiện 生sanh 起khởi 正chánh 想tưởng 尋tầm 思tư 。 又hựu 由do 三tam 界giới 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 品phẩm 遍biến 行hành 義nghĩa 故cố 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 有hữu 餘dư 四tứ 界giới 。 謂vị 名danh 所sở 攝nhiếp 受thọ 等đẳng 四tứ 蘊uẩn 。 又hựu 由do 所sở 染nhiễm 所sở 淨tịnh 清thanh 淨tịnh 即tức 此thử 不bất 淨tịnh 。 清thanh 淨tịnh 增tăng 上thượng 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 外ngoại 不bất 出xuất 離ly 。 出xuất 離ly 義nghĩa 故cố 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 有hữu 餘dư 三tam 界giới 。 謂vị 欲dục 界giới 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 內nội 不bất 出xuất 離ly 。 出xuất 離ly 義nghĩa 故cố 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 有hữu 餘dư 三tam 界giới 。 謂vị 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 滅diệt 界giới 。 又hựu 即tức 由do 此thử 內nội 外ngoại 二nhị 事sự 出xuất 離ly 增tăng 上thượng 。 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 或hoặc 不bất 正Chánh 法Pháp 。 如như 理lý 思tư 惟duy 。 或hoặc 不bất 如như 理lý 思tư 惟duy 。 依y 處xứ 三tam 種chủng 言ngôn 事sự 差sai 別biệt 義nghĩa 故cố 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 有hữu 餘dư 三tam 界giới 。 謂vị 過quá 去khứ 界giới 未vị 來lai 界giới 現hiện 在tại 界giới 。 又hựu 由do 所sở 知tri 諸chư 苦khổ 煩phiền 惱não 多đa 中trung 少thiểu 義nghĩa 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 有hữu 餘dư 三tam 界giới 。 謂vị 劣liệt 界giới 中trung 界giới 妙diệu 界giới 。 若nhược 有hữu 上thượng 苦khổ 及cập 上thượng 煩phiền 惱não 。 是thị 名danh 劣liệt 界giới 。 若nhược 有hữu 中trung 苦khổ 及cập 中trung 煩phiền 惱não 。 是thị 名danh 中trung 界giới 。 若nhược 有hữu 少thiểu 苦khổ 及cập 少thiểu 煩phiền 惱não 。 是thị 名danh 妙diệu 界giới 。 如như 是thị 遍biến 知tri 劣liệt 中trung 妙diệu 界giới 。 又hựu 由do 遠viễn 離ly 此thử 因nhân 緣duyên 義nghĩa 。 及cập 由do 修tu 習tập 此thử 對đối 治trị 義nghĩa 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 有hữu 餘dư 三tam 界giới 。 謂vị 善thiện 界giới 不bất 善thiện 界giới 無vô 記ký 界giới 。 又hựu 由do 修tu 善thiện 清thanh 淨tịnh 差sai 別biệt 缺khuyết 縛phược 義nghĩa 故cố 。 無vô 縛phược 義nghĩa 故cố 。 具cụ 縛phược 義nghĩa 故cố 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 有hữu 餘dư 三tam 界giới 。 謂vị 學học 界giới 無Vô 學Học 界giới 非phi 學học 非phi 無Vô 學Học 界giới 。 又hựu 即tức 由do 彼bỉ 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 與dữ 諸chư 愚ngu 夫phu 。 若nhược 共cộng 不bất 共cộng 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 成thành 就tựu 義nghĩa 故cố 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 有hữu 餘dư 二nhị 界giới 。 謂vị 有hữu 漏lậu 界giới 無vô 漏lậu 界giới 。 又hựu 即tức 由do 彼bỉ 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 若nhược 常thường 無vô 常thường 有hữu 上thượng 無vô 上thượng 差sai 別biệt 義nghĩa 故cố 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 有hữu 餘dư 二nhị 界giới 。 謂vị 有hữu 為vi 界giới 無vô 為vi 界giới 。 一nhất 切thiết 皆giai 為vi 。 趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 悉tất 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 其kỳ 後hậu 際tế 。 熟thục 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 是thị 故cố 過quá 此thử 無vô 復phục 立lập 界giới 。 諸chư 處xứ 緣duyên 起khởi 。 及cập 處xứ 非phi 處xứ 所sở 有hữu 善thiện 巧xảo 。 如như 聲Thanh 聞Văn 地địa 已dĩ 辨biện 其kỳ 相tương/tướng 。 又hựu 若nhược 略lược 說thuyết 處xứ 及cập 非phi 處xứ 善thiện 巧xảo 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 或hoặc 依y 止chỉ 趣thú 五ngũ 趣thú 行hành 。 或hoặc 復phục 依y 止chỉ 趣thú 涅Niết 槃Bàn 行hành 。 此thử 一nhất 切thiết 行hành 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 劣liệt 中trung 勝thắng 。 趣thú 惡ác 趣thú 行hành 說thuyết 名danh 為vi 劣liệt 。 趣thú 善thiện 趣thú 行hành 說thuyết 名danh 為vi 中trung 。 趣thú 涅Niết 槃Bàn 行hành 說thuyết 名danh 為vi 勝thắng 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 趣thú 善thiện 趣thú 行hành 此thử 最tối 為vi 極cực 。 更cánh 無vô 餘dư 行hành 。 唯duy 此thử 能năng 感cảm 所sở 有hữu 世thế 間gian 。 最tối 極cực 圓viên 滿mãn 。 謂vị 能năng 感cảm 得đắc 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 身thân 。 或hoặc 帝Đế 釋Thích 身thân 。 或hoặc 魔ma 羅la 身thân 。 或hoặc 大đại 梵Phạm 身thân 。 彼bỉ 無vô 第đệ 二nhị 。 更cánh 無vô 有hữu 餘dư 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 或hoặc 男nam 或hoặc 女nữ 。 與dữ 其kỳ 等đẳng 者giả 。 趣thú 涅Niết 槃Bàn 行hành 當đương 知tri 能năng 證chứng 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 最tối 勝thắng 法Pháp 性tánh 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。 一nhất 切thiết 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 又hựu 餘dư 所sở 有hữu 安an 住trụ 菩Bồ 提Đề 。 劣liệt 功công 德đức 者giả 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 得đắc 增tăng 上thượng 位vị 尚thượng 為vi 殊thù 勝thắng 。 何hà 況huống 如Như 來Lai 。 彼bỉ 復phục 云vân 何hà 。 謂vị 於ư 是thị 處xứ 正chánh 見kiến 具cụ 足túc 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 不bất 能năng 現hiện 行hành 。 諸chư 異dị 生sanh 類loại 。 堪kham 任nhậm 現hiện 行hành 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 。 如như 經kinh 廣quảng 說thuyết 。

復phục 次thứ 嗢ốt 拕tha 南nam 曰viết 。

自tự 性tánh 與dữ 因nhân 緣duyên 。 見kiến 染nhiễm 數số 取thủ 趣thú 。

轉chuyển 差sai 別biệt 道Đạo 理lý 。 寂tịch 靜tĩnh 後hậu 觀quán 察sát 。

諸chư 受thọ 自tự 性tánh 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 諸chư 受thọ 因nhân 緣duyên 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 於ư 受thọ 正chánh 見kiến 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 於ư 受thọ 雜tạp 染nhiễm 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 於ư 能năng 受thọ 受thọ 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 思tư 擇trạch 不bất 思tư 擇trạch 二nhị 力lực 差sai 別biệt 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 如như 是thị 於ư 受thọ 解giải 脫thoát 。 不bất 解giải 脫thoát 流lưu 轉chuyển 品phẩm 別biệt 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 諸chư 有hữu 所sở 受thọ 。 皆giai 苦khổ 道Đạo 理lý 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 諸chư 受thọ 寂tịch 靜tĩnh 止chỉ 息tức 差sai 別biệt 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 於ư 受thọ 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 受thọ 相tương/tướng 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 略lược 說thuyết 三tam 受thọ 。 是thị 受thọ 自tự 性tánh 。

三tam 品phẩm 類loại 觸xúc 是thị 受thọ 因nhân 緣duyên 。 又hựu 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 變biến 壞hoại 法pháp 故cố 。 貪tham 依y 處xứ 故cố 。 貪tham 是thị 當đương 來lai 眾chúng 苦khổ 因nhân 故cố 。 由do 此thử 應ưng 觀quán 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 為vi 苦khổ 。 若nhược 諸chư 苦khổ 受thọ 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 惱não 害hại 性tánh 故cố 。 如như 中trúng 毒độc 箭tiễn 。 而nhi 未vị 得đắc 拔bạt 。 由do 此thử 應ưng 觀quán 苦khổ 受thọ 如như 箭tiễn 。 非phi 苦khổ 樂lạc 受thọ 。 已dĩ 滅diệt 壞hoại 者giả 。 是thị 無vô 常thường 故cố 。 正chánh 現hiện 前tiền 者giả 。 是thị 滅diệt 法pháp 故cố 。 於ư 二nhị 更cánh 續tục 能năng 隨tùy 順thuận 故cố 。 由do 此thử 應ưng 觀quán 。 非phi 苦khổ 樂lạc 受thọ 。 性tánh 是thị 無vô 常thường 性tánh 是thị 滅diệt 法pháp 。

如như 是thị 於ư 受thọ 所sở 生sanh 正chánh 見kiến 。 能năng 隨tùy 悟ngộ 入nhập 。 諸chư 有hữu 所sở 受thọ 。 皆giai 悉tất 是thị 苦khổ 。

於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 中trung 有hữu 貪tham 隨tùy 眠miên 。 於ư 苦khổ 受thọ 中trung 有hữu 瞋sân 隨tùy 眠miên 。 於ư 非phi 苦khổ 樂lạc 無vô 明minh 隨tùy 眠miên 。 是thị 名danh 於ư 受thọ 所sở 起khởi 雜tạp 染nhiễm 。 雖tuy 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 等đẳng 所sở 有hữu 諸chư 受thọ 。 現hiện 前tiền 分phần/phân 位vị 。 一nhất 切thiết 未vị 斷đoạn 煩phiền 惱não 隨tùy 眠miên 。 之chi 所sở 隨tùy 眠miên 。 然nhiên 由do 緣duyên 彼bỉ 各các 別biệt 所sở 行hành 諸chư 纏triền 。 生sanh 起khởi 此thử 後hậu 隨tùy 眠miên 煩phiền 惱não 隨tùy 縛phược 。 即tức 名danh 於ư 彼bỉ 相tương 續tục 隨tùy 眠miên 。 為vi 欲dục 永vĩnh 害hại 諸chư 隨tùy 眠miên 故cố 。 熟thục 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 非phi 唯duy 為vi 遣khiển 諸chư 纏triền 因nhân 緣duyên 。

無vô 思tư 擇trạch 力lực 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 受thọ 苦khổ 受thọ 時thời 心tâm 極cực 憂ưu 悴tụy 。 即tức 此thử 苦khổ 受thọ 若nhược 身thân 若nhược 心tâm 。 現hiện 前tiền 領lãnh 納nạp 。 所sở 餘dư 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 非phi 苦khổ 樂lạc 受thọ 。 由do 未vị 斷đoạn 故cố 。 而nhi 說thuyết 相tương 應ứng 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 現hiện 見kiến 圓viên 滿mãn 冥minh 闇ám 受thọ 坑khanh 。 難nan 得đắc 其kỳ 底để 。 有hữu 思tư 擇trạch 力lực 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 應ưng 知tri 一nhất 切thiết 與dữ 上thượng 相tương 違vi 。

又hựu 於ư 諸chư 受thọ 心tâm 未vị 解giải 脫thoát 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 但đãn 於ư 苦khổ 受thọ 圓viên 滿mãn 領lãnh 納nạp 。 猶do 如như 一nhất 人nhân 。 中trung 二nhị 毒độc 箭tiễn 。 二nhị 毒độc 箭tiễn 者giả 即tức 喻dụ 三tam 受thọ 。 或hoặc 染nhiễm 心tâm 領lãnh 納nạp 。 謂vị 由do 貪tham 瞋sân 癡si 。 或hoặc 相tương 應ứng 領lãnh 納nạp 。 謂vị 由do 生sanh 等đẳng 苦khổ 。 如như 是thị 彼bỉ 由do 現hiện 法pháp 所sở 有hữu 上thượng 品phẩm 苦khổ 故cố 。 及cập 由do 現hiện 法pháp 諸chư 雜tạp 染nhiễm 故cố 。 亦diệc 由do 後hậu 法pháp 所sở 有hữu 苦khổ 故cố 。 由do 是thị 諸chư 處xứ 受thọ 其kỳ 染nhiễm 惱não 。 心tâm 解giải 脫thoát 者giả 。 應ưng 知tri 一nhất 切thiết 與dữ 上thượng 相tương 違vi 。 此thử 差sai 別biệt 者giả 。 具cụ 領lãnh 三tam 受thọ 。 又hựu 若nhược 有hữu 受thọ 於ư 依y 止chỉ 中trung 生sanh 已dĩ 破phá 壞hoại 消tiêu 散tán 不bất 住trụ 。 速tốc 歸quy 遷thiên 謝tạ 不bất 經kinh 多đa 時thời 。 相tương 似tự 相tương 續tục 。 而nhi 流lưu 轉chuyển 者giả 。 應ưng 觀quán 此thử 受thọ 猶do 若nhược 旋toàn 風phong 。 若nhược 有hữu 諸chư 受thọ 少thiểu 時thời 經kinh 停đình 相tương 似tự 相tương 續tục 。 不bất 速tốc 變biến 壞hoại 而nhi 流lưu 轉chuyển 者giả 。 應ưng 觀quán 此thử 受thọ 如như 客khách 舍xá 中trung 羇ki 旅lữ 色sắc 類loại 。 又hựu 彼bỉ 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 所sở 依y 染nhiễm 淨tịnh 品phẩm 別biệt 。 當đương 知tri 名danh 受thọ 。 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 。 有hữu 味vị 受thọ 者giả 諸chư 世thế 間gian 受thọ 。 無vô 味vị 受thọ 者giả 諸chư 出xuất 世thế 受thọ 。 依y 耽đam 嗜thị 受thọ 者giả 於ư 妙diệu 五ngũ 欲dục 。 諸chư 染nhiễm 污ô 受thọ 。 依y 出xuất 離ly 受thọ 者giả 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 出xuất 離ly 遠viễn 離ly 所sở 生sanh 諸chư 善thiện 定định 不bất 定định 地địa 俱câu 行hành 諸chư 受thọ 。

又hựu 諸chư 苦khổ 受thọ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 現hiện 知tri 是thị 苦khổ 。 不bất 假giả 成thành 立lập 。 所sở 餘dư 二nhị 受thọ 。 由do 二nhị 因nhân 緣duyên 。 應ưng 知tri 是thị 苦khổ 。 非phi 苦khổ 樂lạc 受thọ 。 及cập 能năng 隨tùy 順thuận 此thử 受thọ 諸chư 行hành 。 由do 無vô 常thường 故cố 。 應ưng 知tri 是thị 苦khổ 。 所sở 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 及cập 能năng 隨tùy 順thuận 此thử 受thọ 諸chư 行hành 。 變biến 壞hoại 法pháp 故cố 。 應ưng 知tri 是thị 苦khổ 。 由do 此thử 道Đạo 理lý 。 當đương 知tri 諸chư 受thọ 。 皆giai 悉tất 是thị 苦khổ 。

又hựu 彼bỉ 諸chư 受thọ 應ưng 知tri 略lược 有hữu 三tam 種chủng 寂tịch 靜tĩnh 。 一nhất 由do 依y 止chỉ 上thượng 定định 地địa 故cố 。 下hạ 地địa 諸chư 受thọ 。 皆giai 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 。 二nhị 由do 暫tạm 時thời 。 不bất 現hiện 行hành 故cố 。 而nhi 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 。 三tam 由do 當đương 來lai 究cứu 竟cánh 不bất 轉chuyển 。 而nhi 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 暫tạm 時thời 不bất 行hành 。 名danh 為vi 寂tịch 靜tĩnh 。 令linh 其kỳ 究cứu 竟cánh 成thành 不bất 行hành 法pháp 。 名danh 為vi 止chỉ 息tức 。 樂nhạo/nhạc/lạc 言ngôn 論luận 者giả 。 廣quảng 生sanh 言ngôn 論luận 。 染nhiễm 污ô 樂nhạo 欲dục 展triển 轉chuyển 發phát 起khởi 種chủng 種chủng 論luận 。 說thuyết 名danh 為vi 語ngữ 言ngôn 。 即tức 此thử 語ngữ 言ngôn 若nhược 正chánh 證chứng 入nhập 初sơ 靜tĩnh 慮lự 定định 。 即tức 便tiện 寂tịch 靜tĩnh 。 又hựu 麁thô 尋tầm 伺tứ 能năng 發phát 語ngữ 言ngôn 。 諸chư 未vị 得đắc 定định 。 或hoặc 有hữu 已dĩ 得đắc 還hoàn 從tùng 定định 起khởi 。 能năng 發phát 語ngữ 言ngôn 。 非phi 正chánh 在tại 定định 。 正chánh 在tại 定định 者giả 。 雖tuy 有hữu 微vi 細tế 尋tầm 伺tứ 隨tùy 轉chuyển 。 而nhi 不bất 能năng 發phát 。 所sở 有hữu 語ngữ 言ngôn 。 是thị 故cố 此thử 位vị 說thuyết 名danh 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 。 義nghĩa 門môn 差sai 別biệt 。 又hựu 瑜du 伽già 師sư 。 於ư 貪tham 瞋sân 癡si 深thâm 見kiến 過quá 患hoạn 。 安an 住trụ 領lãnh 納nạp 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 。 離ly 繫hệ 諸chư 受thọ 。 數sác 數sác 遍biến 知tri 數sác 數sác 斷đoạn 滅diệt 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 故cố 。 說thuyết 其kỳ 心tâm 於ư 貪tham 瞋sân 癡si 離ly 染nhiễm 解giải 脫thoát 。

又hựu 由do 七thất 行hành 。 於ư 諸chư 受thọ 中trung 觀quán 受thọ 七thất 相tương/tướng 。 謂vị 觀quán 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 故cố 。 現hiện 在tại 流lưu 轉chuyển 還hoàn 滅diệt 因nhân 緣duyên 故cố 。 當đương 來lai 流lưu 轉chuyển 因nhân 緣duyên 故cố 。 當đương 來lai 還hoàn 滅diệt 因nhân 緣duyên 故cố 。 雜tạp 染nhiễm 因nhân 緣duyên 故cố 。 清thanh 淨tịnh 因nhân 緣duyên 故cố 。 及cập 清thanh 淨tịnh 故cố 。

復phục 次thứ 嗢ốt 拕tha 南nam 曰viết 。

受thọ 生sanh 起khởi 劣liệt 等đẳng 。 諸chư 受thọ 相tương/tướng 差sai 別biệt 。

見kiến 等đẳng 為vi 最tối 勝thắng 。 知tri 差sai 別biệt 問vấn 記ký 。

一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 應ưng 斷đoạn 諸chư 受thọ 。 略lược 由do 三tam 緣duyên 。 而nhi 得đắc 生sanh 起khởi 。 一nhất 者giả 欲dục 緣duyên 。 謂vị 於ư 未vị 來lai 世thế 。 二nhị 者giả 尋tầm 緣duyên 。 謂vị 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 三tam 者giả 觸xúc 緣duyên 。 謂vị 於ư 現hiện 在tại 世thế 。 現hiện 前tiền 境cảnh 界giới 。 云vân 何hà 名danh 為vi 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 謂vị 有hữu 情tình 眾chúng 。 略lược 有hữu 八bát 種chủng 。 一nhất 在tại 家gia 眾chúng 。 二nhị 出xuất 家gia 眾chúng 。 三tam 於ư 諸chư 欲dục 未vị 離ly 貪tham 眾chúng 。 四tứ 於ư 諸chư 欲dục 已dĩ 離ly 貪tham 眾chúng 。 五ngũ 於ư 初sơ 靜tĩnh 慮lự 未vị 離ly 貪tham 眾chúng 。 六lục 於ư 初sơ 靜tĩnh 慮lự 已dĩ 離ly 貪tham 眾chúng 。 七thất 從tùng 此thử 已dĩ 上thượng 。 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 未vị 得đắc 離ly 貪tham 諸chư 外ngoại 道đạo 眾chúng 。 能năng 入nhập 世thế 間gian 定định 。 具cụ 足túc 於ư 邪tà 見kiến 乃nãi 至chí 邪tà 。 解giải 脫thoát 智trí 者giả 。 八bát 住trụ 內nội 法pháp 眾chúng 能năng 入nhập 世thế 間gian 定định 。 具cụ 足túc 於ư 正chánh 見kiến 乃nãi 至chí 正chánh 。 解giải 脫thoát 智trí 者giả 。 及cập 住trụ 內nội 法pháp 眾chúng 能năng 入nhập 出xuất 世thế 定định 者giả 。 由do 此thử 八bát 眾chúng 依y 能năng 領lãnh 納nạp 諸chư 受thọ 遍biến 知tri 。 應ưng 知tri 普phổ 攝nhiếp 諸chư 有hữu 情tình 眾chúng 。 又hựu 在tại 家gia 眾chúng 或hoặc 出xuất 家gia 眾chúng 於ư 諸chư 欲dục 中trung 。 未vị 離ly 貪tham 者giả 。 由do 三tam 因nhân 緣duyên 。 諸chư 染nhiễm 污ô 受thọ 。 而nhi 得đắc 生sanh 起khởi 。 一nhất 由do 染nhiễm 著trước 力lực 。 二nhị 由do 作tác 意ý 力lực 。 三tam 由do 境cảnh 界giới 力lực 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 諸chư 在tại 家gia 者giả 。 追truy 求cầu 諸chư 欲dục 。 為vi 受thọ 用dụng 故cố 。 發phát 生sanh 欲dục 樂lạc 。 由do 染nhiễm 著trước 力lực 。 即tức 此thử 非phi 理lý 思tư 惟duy 先tiên 時thời 曾tằng 所sở 領lãnh 受thọ 。 由do 作tác 意ý 力lực 。 於ư 現hiện 前tiền 境cảnh 現hiện 在tại 受thọ 用dụng 。 由do 境cảnh 界giới 力lực 。 應ưng 知tri 如như 是thị 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 欲dục 尋tầm 觸xúc 緣duyên 。 由do 現hiện 行hành 故cố 。 皆giai 不bất 寂tịch 靜tĩnh 。 以dĩ 此thử 為vi 緣duyên 發phát 生sanh 三tam 受thọ 。 又hựu 由do 最tối 初sơ 染nhiễm 污ô 欲dục 尋tầm 觸xúc 現hiện 行hành 故cố 。 領lãnh 納nạp 彼bỉ 緣duyên 。 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 若nhược 彼bỉ 生sanh 已dĩ 染nhiễm 著trước 不bất 捨xả 。 亦diệc 不bất 除trừ 遣khiển 。 如như 是thị 彼bỉ 受thọ 長trường 時thời 相tương 續tục 隨tùy 轉chuyển 不bất 絕tuyệt 。 不bất 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 寂tịch 靜tĩnh 緣duyên 長trường 時thời 相tương 續tục 領lãnh 納nạp 諸chư 受thọ 。 又hựu 彼bỉ 欲dục 等đẳng 由do 其kỳ 最tối 初sơ 長trường 時thời 相tương 續tục 恆hằng 現hiện 行hành 故cố 。 彼bỉ 緣duyên 彼bỉ 品phẩm 所sở 有hữu 煩phiền 惱não 。 墮đọa 在tại 相tương 續tục 未vị 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 即tức 說thuyết 名danh 為vi 不bất 寂tịch 靜tĩnh 緣duyên 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 。 義nghĩa 門môn 差sai 別biệt 。 若nhược 諸chư 出xuất 家gia 未vị 離ly 貪tham 者giả 。 由do 於ư 諸chư 欲dục 。 能năng 棄khí 捨xả 故cố 。 其kỳ 染nhiễm 著trước 力lực 所sở 攝nhiếp 受thọ 欲dục 。 雖tuy 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 。 作tác 意ý 境cảnh 界giới 力lực 所sở 攝nhiếp 受thọ 若nhược 尋tầm 若nhược 觸xúc 而nhi 未vị 寂tịch 靜tĩnh 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 於ư 觸xúc 處xứ 於ư 尋tầm 對đối 治trị 。 未vị 善thiện 修tu 故cố 。 一nhất 切thiết 離ly 欲dục 皆giai 未vị 作tác 故cố 。 於ư 曾tằng 受thọ 境cảnh 。 非phi 理lý 作tác 意ý 。 尋tầm 思tư 現hiện 行hành 。 於ư 諸chư 勝thắng 妙diệu 現hiện 前tiền 境cảnh 界giới 。 有hữu 觸xúc 現hiện 行hành 。 若nhược 於ư 尋tầm 思tư 深thâm 見kiến 過quá 失thất 。 於ư 彼bỉ 對đối 治trị 已dĩ 善thiện 修tu 故cố 。 一nhất 切thiết 離ly 欲dục 未vị 盡tận 作tác 故cố 。 欲dục 如như 前tiền 說thuyết 。 已dĩ 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 尋tầm 亦diệc 寂tịch 靜tĩnh 。 唯duy 觸xúc 獨độc 一nhất 。 未vị 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 勝thắng 妙diệu 境cảnh 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 諸chư 染nhiễm 污ô 觸xúc 便tiện 復phục 生sanh 起khởi 。 若nhược 於ư 諸chư 欲dục 已dĩ 離ly 貪tham 者giả 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 。 皆giai 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 名danh 一nhất 種chủng 義nghĩa 門môn 差sai 別biệt 。

復phục 有hữu 一nhất 類loại 。 於ư 諸chư 欲dục 中trung 。 未vị 離ly 貪tham 者giả 。 由do 於ư 諸chư 欲dục 所sở 有hữu 貪tham 欲dục 。 未vị 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 諸chư 尋tầm 染nhiễm 觸xúc 未vị 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 由do 是thị 一nhất 切thiết 皆giai 未vị 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 於ư 諸chư 欲dục 貪tham 欲dục 。 已dĩ 斷đoạn 證chứng 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 欲dục 已dĩ 寂tịch 靜tĩnh 。 尋tầm 未vị 寂tịch 靜tĩnh 。 於ư 初sơ 靜tĩnh 慮lự 已dĩ 離ly 貪tham 者giả 。 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 未vị 離ly 貪tham 者giả 。 二nhị 已dĩ 寂tịch 靜tĩnh 觸xúc 未vị 寂tịch 靜tĩnh 。 超siêu 過quá 有hữu 頂đảnh 。 一nhất 切thiết 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 。 義nghĩa 門môn 差sai 別biệt 。 若nhược 諸chư 外ngoại 道đạo 。 能năng 入nhập 世thế 間gian 定định 。 具cụ 足túc 於ư 邪tà 見kiến 乃nãi 至chí 邪tà 。 解giải 脫thoát 智trí 者giả 。 由do 彼bỉ 為vị 緣duyên 生sanh 起khởi 諸chư 受thọ 。 於ư 彼bỉ 染nhiễm 著trước 。 又hựu 由do 彼bỉ 品phẩm 煩phiền 惱não 隨tùy 縛phược 。 即tức 由do 如như 是thị 不bất 寂tịch 靜tĩnh 緣duyên 。 諸chư 受thọ 生sanh 起khởi 。 若nhược 住trụ 內nội 法pháp 能năng 入nhập 世thế 間gian 定định 。 具cụ 足túc 於ư 正chánh 見kiến 乃nãi 至chí 正chánh 。 解giải 脫thoát 智trí 者giả 。 由do 彼bỉ 為vi 緣duyên 。 生sanh 起khởi 諸chư 受thọ 。 於ư 彼bỉ 染nhiễm 著trước 。 又hựu 由do 彼bỉ 品phẩm 煩phiền 惱não 隨tùy 縛phược 。 即tức 由do 如như 是thị 不bất 寂tịch 靜tĩnh 緣duyên 。 諸chư 受thọ 生sanh 起khởi 。 又hựu 住trụ 內nội 法pháp 。 能năng 入nhập 出xuất 世thế 定định 者giả 。 若nhược 依y 向hướng 道đạo 轉chuyển 。 自tự 事sự 未vị 究cứu 竟cánh 。 所sở 有hữu 諸chư 欲dục 未vị 得đắc 為vi 得đắc 。 未vị 證chứng 為vi 證chứng 。 未vị 觸xúc 為vi 觸xúc 。 作tác 是thị 希hy 望vọng 。 我ngã 於ư 是thị 處xứ 。 何hà 時thời 當đương 得đắc 。 廣quảng 說thuyết 如như 前tiền 。 彼bỉ 未vị 寂tịch 靜tĩnh 。 由do 是thị 為vi 緣duyên 。 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 受thọ 生sanh 起khởi 。 若nhược 於ư 自tự 事sự 已dĩ 得đắc 究cứu 竟cánh 彼bỉ 欲dục 寂tịch 靜tĩnh 。 由do 寂tịch 靜tĩnh 緣duyên 。 便tiện 有hữu 第đệ 一nhất 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 上thượng 諸chư 受thọ 生sanh 起khởi 。 彼bỉ 於ư 一nhất 切thiết 。 所sở 有hữu 諸chư 受thọ 。 出xuất 離ly 方phương 便tiện 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 是thị 故cố 如như 前tiền 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諸chư 沙Sa 門Môn 中trung 。 許hứa 為vi 沙Sa 門Môn 。 諸chư 梵Phạm 志Chí 中trung 。 許hứa 為vi 梵Phạm 志Chí 。 若nhược 不bất 了liễu 知tri 。 於ư 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 皆giai 不bất 忍nhẫn 許hứa 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 一nhất 切thiết 諸chư 受thọ 。 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 皆giai 觸xúc 為vi 緣duyên 。 又hựu 即tức 此thử 緣duyên 欲dục 。 亦diệc 為vi 緣duyên 尋tầm 。 亦diệc 為vi 緣duyên 境cảnh 界giới 。 愚ngu 癡si 所sở 攝nhiếp 無vô 明minh 亦diệc 為vi 其kỳ 緣duyên 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 不bất 正chánh 思tư 惟duy 。 及cập 墮đọa 相tương 續tục 彼bỉ 品phẩm 煩phiền 惱não 以dĩ 為vi 其kỳ 集tập 。 由do 此thử 滅diệt 故cố 。 彼bỉ 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 正chánh 見kiến 等đẳng 道đạo 當đương 知tri 說thuyết 名danh 。 能năng 趣thú 滅diệt 行hành 。

復phục 次thứ 於ư 遠viễn 離ly 喜hỷ 身thân 作tác 證chứng 住trụ 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 能năng 斷đoạn 五ngũ 法pháp 。 能năng 修tu 五ngũ 法pháp 。 令linh 得đắc 圓viên 滿mãn 。 應ưng 知tri 如như 前tiền 。 三tam 摩ma 呬hê 多đa 地địa 廣quảng 辨biện 其kỳ 相tương/tướng 。 又hựu 喜hỷ 樂lạc 捨xả 劣liệt 中trung 勝thắng 品phẩm 。 謂vị 在tại 欲dục 界giới 及cập 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 當đương 知tri 其kỳ 相tương/tướng 。 又hựu 在tại 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 地địa 。 捨xả 一nhất 切thiết 過quá 患hoạn 。 皆giai 遠viễn 離ly 故cố 。 名danh 善thiện 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 此thử 上thượng 捨xả 復phục 可khả 立lập 為vi 勝thắng 無vô 愛ái 味vị 。

復phục 次thứ 由do 十thập 種chủng 相tướng 。 當đương 知tri 諸chư 受thọ 。 所sở 有hữu 差sai 別biệt 。 一nhất 勝thắng 義nghĩa 差sai 別biệt 。 二nhị 流lưu 轉chuyển 所sở 依y 差sai 別biệt 。 三tam 自tự 相tương/tướng 差sai 別biệt 。 四tứ 盡tận 所sở 有hữu 性tánh 差sai 別biệt 。 五ngũ 自tự 相tương/tướng 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 。 六lục 流lưu 轉chuyển 門môn 差sai 別biệt 。 七thất 雜tạp 染nhiễm 門môn 差sai 別biệt 。 八bát 所sở 治trị 能năng 治trị 差sái 別biệt 。 九cửu 時thời 差sai 別biệt 。 十thập 剎sát 那na 展triển 轉chuyển 生sanh 起khởi 差sai 別biệt 。 此thử 中trung 或hoặc 有hữu 無vô 開khai 覺giác 者giả 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 受thọ 唯duy 有hữu 二nhị 。 一nhất 苦khổ 。 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 雖tuy 復phục 說thuyết 有hữu 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 然nhiên 唯duy 苦khổ 樂lạc 。 無vô 性tánh 所sở 顯hiển 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 。 即tức 依y 如như 是thị 苦khổ 樂lạc 寂tịch 靜tĩnh 。 假giả 設thiết 為vi 有hữu 。 世Thế 尊Tôn 為vi 欲dục 開khai 曉hiểu 彼bỉ 故cố 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 樂lạc 有hữu 二nhị 種chủng 。 所sở 謂vị 欲dục 樂lạc 及cập 遠viễn 離ly 樂nhạo/nhạc/lạc 。 此thử 遠viễn 離ly 樂nhạo/nhạc/lạc 。 復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 劣liệt 樂nhạo/nhạc/lạc 。 二nhị 者giả 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 。 三tam 者giả 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 劣liệt 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 謂vị 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 已dĩ 下hạ 。 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 謂vị 第đệ 一nhất 有hữu 。 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 謂vị 想tưởng 受thọ 滅diệt 。 既ký 有hữu 是thị 理lý 。 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 亦diệc 得đắc 說thuyết 為vi 寂tịch 靜tĩnh 。 謂vị 在tại 初sơ 二nhị 三tam 靜tĩnh 慮lự 中trung 。 非phi 苦khổ 樂lạc 受thọ 。 亦diệc 名danh 寂tịch 靜tĩnh 。 謂vị 在tại 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 已dĩ 上thượng 。 乃nãi 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 一nhất 切thiết 受thọ 無vô 亦diệc 名danh 寂tịch 靜tĩnh 。 謂vị 在tại 滅diệt 定định 。 然nhiên 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 約ước 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 說thuyết 有hữu 三tam 種chủng 最tối 寂tịch 靜tĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 謂vị 諸chư 苾Bật 芻Sô 心tâm 於ư 其kỳ 貪tham 離ly 染nhiễm 解giải 脫thoát 。 如như 於ư 其kỳ 貪tham 於ư 瞋sân 於ư 癡si 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 總tổng 為vi 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 者giả 應ưng 遠viễn 離ly 樂nhạo/nhạc/lạc 。 二nhị 者giả 應ưng 修tu 習tập 有hữu 上thượng 住trụ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 三tam 者giả 最tối 極cực 究cứu 竟cánh 。 解giải 脫thoát 無vô 上thượng 住trụ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 應ưng 遠viễn 離ly 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 謂vị 諸chư 欲dục 樂lạc 。 應ưng 修tu 習tập 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 謂vị 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 乃nãi 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 諸chư 所sở 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 有hữu 上thượng 住trụ 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 謂vị 滅diệt 盡tận 定định 。 此thử 亦diệc 名danh 為vi 應ưng 修tu 習tập 樂nhạo/nhạc/lạc 。 最tối 極cực 究cứu 竟cánh 。 解giải 脫thoát 無vô 上thượng 住trụ 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 謂vị 如như 前tiền 說thuyết 三tam 最tối 勝thắng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 非phi 據cứ 受thọ 樂lạc 說thuyết 。 滅diệt 盡tận 定định 以dĩ 為vi 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 然nhiên 斷đoạn 受thọ 樂lạc 說thuyết 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 又hựu 勝thắng 住trụ 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương 似tự 。 又hựu 即tức 依y 此thử 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 可khả 得đắc 說thuyết 名danh 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 。 從tùng 此thử 定định 起khởi 有hữu 所sở 領lãnh 受thọ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 多đa 住trụ 如như 是thị 如như 是thị 。 色sắc 類loại 最tối 勝thắng 寂tịch 靜tĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 。 由do 依y 此thử 故cố 。 說thuyết 名danh 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 。

復phục 次thứ 若nhược 有hữu 苾Bật 芻Sô 。 依y 止chỉ 如như 是thị 色sắc 類loại 。 見kiến 聞văn 及cập 樂lạc 想tưởng 有hữu 。 無vô 間gian 隨tùy 得đắc 。 諸chư 漏lậu 永vĩnh 盡tận 。 當đương 知tri 此thử 見kiến 名danh 最tối 勝thắng 見kiến 。 乃nãi 至chí 此thử 有hữu 名danh 最tối 勝thắng 有hữu 。 從tùng 無vô 我ngã 見kiến 。 不bất 更cánh 尋tầm 求cầu 其kỳ 餘dư 勝thắng 見kiến 。 謂vị 無vô 常thường 見kiến 。 即tức 此thử 無vô 間gian 隨tùy 得đắc 漏lậu 盡tận 。 是thị 故cố 此thử 見kiến 名danh 最tối 勝thắng 見kiến 。 依y 止chỉ 此thử 見kiến 。 復phục 由do 四tứ 門môn 。 方phương 能năng 隨tùy 得đắc 。 諸chư 漏lậu 永vĩnh 盡tận 。 一nhất 或hoặc 從tùng 他tha 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 二nhị 或hoặc 依y 四tứ 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 三tam 或hoặc 依y 止chỉ 三tam 種chủng 想tưởng 定định 。 謂vị 從tùng 空Không 無Vô 邊Biên 處Xứ 。 乃nãi 至chí 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 四tứ 或hoặc 天thiên 有hữu 或hoặc 在tại 人nhân 有hữu 。 是thị 故cố 此thử 聞văn 於ư 其kỳ 餘dư 聞văn 。 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 其kỳ 餘dư 樂nhạo/nhạc/lạc 。 此thử 想tưởng 於ư 其kỳ 餘dư 想tưởng 。 此thử 有hữu 於ư 其kỳ 餘dư 有hữu 。 說thuyết 為vi 最tối 勝thắng 。

復phục 次thứ 由do 遍biến 了liễu 知tri 應ưng 遍biến 知tri 事sự 。 於ư 其kỳ 苦Khổ 諦Đế 得đắc 遍biến 解giải 脫thoát 。 於ư 其kỳ 集Tập 諦Đế 得đắc 勝thắng 解giải 脫thoát 。 於ư 其kỳ 滅Diệt 諦Đế 能năng 正chánh 作tác 證chứng 。 於ư 其kỳ 道Đạo 諦Đế 能năng 正chánh 修tu 習tập 。 正chánh 於ư 苦khổ 邊biên 能năng 隨tùy 得đắc 者giả 。 謂vị 於ư 苦Khổ 諦Đế 得đắc 遍biến 解giải 脫thoát 。 於ư 諸chư 漏lậu 盡tận 。 能năng 隨tùy 得đắc 者giả 。 謂vị 於ư 集Tập 諦Đế 得đắc 勝thắng 解giải 脫thoát 。 應ưng 厭yếm 應ưng 離ly 應ưng 解giải 脫thoát 者giả 。 謂vị 於ư 滅Diệt 諦Đế 能năng 正chánh 作tác 證chứng 。 於ư 無vô 常thường 等đẳng 隨tùy 觀quán 住trụ 者giả 。 謂vị 於ư 道Đạo 諦Đế 能năng 正chánh 修tu 習tập 。 又hựu 由do 十thập 相tương 應ứng 當đương 了liễu 知tri 境cảnh 事sự 差sai 別biệt 。 一nhất 者giả 已dĩ 生sanh 諸chư 行hành 繫hệ 屬thuộc 命mạng 根căn 住trụ 因nhân 差sai 別biệt 。 二nhị 者giả 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 。 諸chư 行hành 展triển 轉chuyển 相tương 依y 。 住trụ 立lập 流lưu 轉chuyển 差sai 別biệt 。 三tam 者giả 無vô 色sắc 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 法pháp 性tánh 入nhập 門môn 差sai 別biệt 。 四tứ 者giả 心tâm 諸chư 雜tạp 染nhiễm 依y 處xứ 差sai 別biệt 。 五ngũ 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 行hành 。 一nhất 切thiết 品phẩm 類loại 。 總tổng 皆giai 是thị 苦khổ 差sai 別biệt 。 六lục 者giả 淨tịnh 不bất 淨tịnh 業nghiệp 。 果quả 受thọ 用dụng 門môn 差sai 別biệt 。 七thất 者giả 有hữu 喜hỷ 樂lạc 識thức 所sở 行hành 邊biên 際tế 差sai 別biệt 。 八bát 者giả 愛ái 恚khuể 依y 處xứ 差sai 別biệt 。 九cửu 者giả 喜hỷ 樂lạc 執chấp 藏tạng 有hữu 情tình 生sanh 處xứ 安an 住trụ 邊biên 際tế 差sai 別biệt 。 十thập 者giả 墮đọa 往vãng 惡ác 趣thú 依y 處xứ 邊biên 際tế 差sai 別biệt 。 又hựu 清thanh 淨tịnh 品phẩm 應ưng 得đắc 應ưng 修tu 事sự 增tăng 上thượng 故cố 。 當đương 知tri 有hữu 餘dư 十thập 種chủng 差sai 別biệt 。 一nhất 者giả 善thiện 法Pháp 無vô 間gian 修tu 習tập 增tăng 上thượng 無vô 逸dật 差sai 別biệt 。 二nhị 者giả 心tâm 慧tuệ 解giải 脫thoát 依y 止chỉ 差sai 別biệt 。 三tam 者giả 勝thắng 三tam 摩ma 地địa 。 邊biên 際tế 差sai 別biệt 。 四tứ 者giả 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 。 繫hệ 縛phược 其kỳ 心tâm 邊biên 際tế 差sai 別biệt 。 五ngũ 者giả 解giải 脫thoát 方phương 便tiện 差sai 別biệt 。 六lục 者giả 解giải 脫thoát 差sai 別biệt 。 七thất 者giả 等đẳng 覺giác 真chân 義nghĩa 差sai 別biệt 。 八bát 者giả 現hiện 等đẳng 覺giác 後hậu 於ư 三tam 學học 中trung 受thọ 學học 差sai 別biệt 。 九cửu 者giả 正chánh 學học 已dĩ 學học 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 差sai 別biệt 。 十thập 者giả 證chứng 聖thánh 神thần 通thông 廣quảng 行hành 差sai 別biệt 。

復phục 次thứ 即tức 依y 如như 上thượng 所sở 說thuyết 差sai 別biệt 。 應ưng 生sanh 問vấn 論luận 。 摽phiếu/phiêu 舉cử 者giả 。 謂vị 由do 未vị 了liễu 義nghĩa 理lý 。 記ký 別biệt 者giả 。 謂vị 由do 已dĩ 了liễu 義nghĩa 理lý 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 由do 四tứ 因nhân 緣duyên 。 能năng 請thỉnh 問vấn 者giả 不bất 應ưng 與dữ 言ngôn 。 由do 四tứ 因nhân 緣duyên 。 能năng 記ký 別biệt 者giả 不bất 應ưng 與dữ 言ngôn 。 前tiền 四tứ 種chủng 者giả 。 一nhất 於ư 現hiện 量lượng 。 二nhị 於ư 應ưng 理lý 。 三tam 於ư 其kỳ 因nhân 。 四tứ 於ư 非phi 因nhân 。 謂vị 等đẳng 示thị 現hiện 時thời 而nhi 不bất 領lãnh 解giải 。 比tỉ 度độ 分phân 別biệt 正chánh 施thi 設thiết 時thời 。 而nhi 不bất 領lãnh 解giải 。 汝nhữ 自tự 修tu 行hành 自tự 然nhiên 當đương 了liễu 。 而nhi 不bất 領lãnh 解giải 。 正chánh 智trí 論luận 者giả 。 親thân 自tự 演diễn 說thuyết 。 由do 此thử 至chí 教giáo 。 亦diệc 不bất 領lãnh 解giải 。 是thị 故cố 於ư 此thử 。 能năng 請thỉnh 問vấn 者giả 。 不bất 應ưng 與dữ 言ngôn 。 後hậu 四tứ 種chủng 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 行hành 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 無vô 有hữu 我ngã 。 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 。 皆giai 不bất 可khả 樂lạc 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 業nghiệp 。 終chung 無vô 失thất 壞hoại 。 是thị 一nhất 向hướng 記ký 。 故cố 思tư 造tạo 業nghiệp 當đương 受thọ 於ư 苦khổ 。 此thử 非phi 一nhất 向hướng 。 獲hoạch 得đắc 於ư 捨xả 。 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 定định 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 非phi 一nhất 向hướng 。 若nhược 有hữu 問vấn 言ngôn 造tạo 作tác 業nghiệp 已dĩ 往vãng 善thiện 趣thú 不phủ 。 應ưng 反phản 詰cật 云vân 汝nhữ 問vấn 何hà 業nghiệp 。 若nhược 有hữu 問vấn 言ngôn 修tu 習tập 道đạo 已dĩ 得đắc 涅Niết 槃Bàn 不phủ 。 應ưng 反phản 詰cật 云vân 汝nhữ 問vấn 何hà 道đạo 。 為vi 是thị 世thế 間gian 。 為vi 出xuất 世thế 間gian 。 置trí 記ký 論luận 者giả 。 謂vị 依y 一nhất 切thiết 。 所sở 有hữu 見kiến 趣thú 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 。 正chánh 答đáp 問vấn 者giả 。 名danh 善thiện 能năng 記ký 。 應ưng 可khả 與dữ 言ngôn 。 與dữ 此thử 相tương 違vi 。 不bất 應ưng 與dữ 言ngôn 。

復phục 次thứ 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 二nhị 記ký 別biệt 。 一nhất 共cộng 外ngoại 道đạo 。 二nhị 者giả 不bất 共cộng 。 共cộng 外ngoại 道đạo 者giả 。 記ký 諸chư 弟đệ 子tử 當đương 生sanh 處xứ 等đẳng 。 言ngôn 不bất 共cộng 者giả 。 終chung 不bất 記ký 別biệt 。 有hữu 生sanh 者giả 。 等đẳng 有hữu 二nhị 識thức 火hỏa 熾sí 然nhiên 所sở 依y 。 一nhất 微vi 細tế 愛ái 。 二nhị 麁thô 名danh 色sắc 。 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 愛ái 所sở 生sanh 識thức 名danh 色sắc 為vi 依y 。 愛ái 若nhược 止chỉ 息tức 乃nãi 至chí 壽thọ 量lượng 。 其kỳ 識thức 相tương 續tục 隨tùy 轉chuyển 而nhi 住trụ 。 若nhược 無vô 色sắc 界giới 愛ái 所sở 生sanh 識thức 。 但đãn 緣duyên 其kỳ 名danh 而nhi 得đắc 住trụ 立lập 。 愛ái 若nhược 斷đoạn 滅diệt 乃nãi 至chí 壽thọ 量lượng 。 其kỳ 識thức 相tương 續tục 隨tùy 轉chuyển 而nhi 住trụ 。 又hựu 於ư 色sắc 界giới 此thử 愛ái 為vi 依y 生sanh 中trung 有hữu 識thức 。 即tức 愛ái 為vi 依y 令linh 於ư 中trung 有hữu 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 暫tạm 爾nhĩ 安an 住trụ 。 此thử 愛ái 若nhược 斷đoạn 即tức 於ư 爾nhĩ 時thời 。 其kỳ 識thức 謝tạ 滅diệt 。

復phục 有hữu 二nhị 種chủng 。 意ý 所sở 生sanh 身thân 。 一nhất 者giả 色sắc 界giới 。 意ý 所sở 生sanh 身thân 。 二nhị 無vô 色sắc 界giới 。 意ý 所sở 生sanh 身thân 。 謂vị 由do 定định 地địa 意ý 門môn 方phương 便tiện 。 而nhi 能năng 集tập 成thành 。 二nhị 生sanh 身thân 故cố 。 又hựu 諸chư 如Như 來Lai 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 善thiện 避tị 他tha 論luận 。 一nhất 者giả 能năng 避tị 定định 不bất 應ưng 記ký 作tác 不bất 定định 論luận 。 二nhị 者giả 能năng 避tị 決quyết 定định 應ưng 記ký 作tác 不bất 定định 論luận 。 如như 說thuyết 喜hỷ 樂lạc 色sắc 等đẳng 義nghĩa 別biệt 如như 是thị 。 喜hỷ 樂lạc 取thủ 等đẳng 義nghĩa 別biệt 。 應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。

瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 六lục