瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận
Quyển 71
彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說Thuyết 唐Đường 玄Huyền 奘Tráng 譯Dịch

瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 一nhất

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 聲Thanh 聞Văn 地địa 之chi 五ngũ 。

復phục 次thứ 有hữu 七thất 種chủng 義nghĩa 。 一nhất 應ưng 推thôi 義nghĩa 。 二nhị 應ưng 攝nhiếp 義nghĩa 。 三tam 應ưng 避tị 義nghĩa 。 四tứ 應ưng 引dẫn 義nghĩa 。 五ngũ 應ưng 遮già 義nghĩa 。 六lục 應ưng 持trì 義nghĩa 。 七thất 應ưng 發phát 義nghĩa 。

復phục 次thứ 有hữu 七thất 種chủng 喜hỷ 。 一nhất 聞văn 所sở 引dẫn 喜hỷ 。 二nhị 思tư 所sở 引dẫn 喜hỷ 。 三tam 修tu 所sở 引dẫn 喜hỷ 。 四tứ 離ly 蓋cái 所sở 引dẫn 喜hỷ 。 五ngũ 議nghị 論luận 所sở 引dẫn 喜hỷ 。 六lục 念niệm 自tự 功công 德đức 所sở 引dẫn 喜hỷ 。 七thất 於ư 諸chư 下hạ 劣liệt 不bất 生sanh 知tri 足túc 所sở 引dẫn 喜hỷ 。

復phục 次thứ 有hữu 五ngũ 種chủng 法Pháp 。 一nhất 教giáo 法pháp 。 二nhị 行hành 法pháp 。 三tam 攝nhiếp 受thọ 法pháp 。 四tứ 受thọ 用dụng 法pháp 。 五ngũ 證chứng 法pháp 。

復phục 次thứ 具cụ 三tam 種chủng 德đức 方phương 能năng 善thiện 射xạ 。 一nhất 由do 弓cung 德đức 。 二nhị 由do 箭tiễn 德đức 。 三tam 由do 中trung 的đích 德đức 。 弓cung 有hữu 二nhị 德đức 。 一nhất 其kỳ 性tánh 堅kiên 牢lao 。 二nhị 善thiện 作tác 究cứu 竟cánh 。 箭tiễn 有hữu 一nhất 德đức 。 善thiện 作tác 究cứu 竟cánh 。 中trung 的đích 有hữu 三tam 德đức 。 一nhất 究cứu 竟cánh 工công 巧xảo 。 二nhị 串xuyến 習tập 工công 巧xảo 。 三tam 師sư 學học 工công 巧xảo 。

復phục 次thứ 如Như 來Lai 。 教giáo 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 長trường 時thời 教giáo 。 二nhị 無vô 間gian 教giáo 。 三tam 不bất 重trùng 說thuyết 教giáo 。

復phục 次thứ 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 法pháp 教giáo 。 皆giai 由do 三tam 種chủng 理lý 趣thú 。 一nhất 由do 義nghĩa 差sai 別biệt 理lý 趣thú 。 二nhị 由do 文văn 差sai 別biệt 理lý 趣thú 。 三tam 由do 難nạn/nan 釋thích 差sai 別biệt 理lý 趣thú 。

復phục 次thứ 夫phu 涉thiệp 道đạo 者giả 須tu 五ngũ 對đối 治trị 。 一nhất 焰diễm 光quang 對đối 治trị 。 二nhị 艱gian 險hiểm 對đối 治trị 。 三tam 江giang 河hà 對đối 治trị 。 四tứ 枯khô 竭kiệt 對đối 治trị 。 五ngũ 身thân 勞lao 對đối 治trị 。

復phục 次thứ 尸thi 羅la 。 有hữu 二nhị 種chủng 相tướng 。 能năng 往vãng 善thiện 趣thú 。 一nhất 攝nhiếp 受thọ 尸thi 羅la 。 二nhị 不bất 缺khuyết 尸thi 羅la 。

復phục 次thứ 諸chư 受thọ 欲dục 者giả 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 有hữu 三tam 種chủng 義nghĩa 。 一nhất 追truy 尋tầm 財tài 寶bảo 。 二nhị 守thủ 護hộ 財tài 寶bảo 。 三tam 耽đam 著trước 受thọ 用dụng 。

復phục 次thứ 壽thọ 命mạng 變biến 壞hoại 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 麁thô 變biến 壞hoại 。 二nhị 細tế 變biến 壞hoại 。 變biến 壞hoại 分phần/phân 位vị 。 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 麁thô 。 二nhị 細tế 。

復phục 次thứ 智trí 有hữu 二nhị 德đức 。 一nhất 正chánh 行hạnh 義nghĩa 德đức 。 二nhị 自tự 性tánh 德đức 。 正chánh 行hạnh 義nghĩa 德đức 者giả 。 謂vị 速tốc 疾tật 正chánh 行hạnh 。 決quyết 定định 正chánh 行hạnh 。 微vi 細tế 正chánh 行hạnh 。 自tự 性tánh 德đức 者giả 。 謂vị 是thị 定định 地địa 不bất 可khả 退thoái 轉chuyển 。 是thị 出xuất 世thế 間gian 。 已dĩ 善thiện 修tu 習tập 。 於ư 自tự 所sở 行hành 。 無vô 有hữu 罣quái 礙ngại 。 勝thắng 餘dư 一nhất 切thiết 自tự 類loại 善thiện 根căn 。 勝thắng 於ư 一nhất 切thiết 。 他tha 類loại 善thiện 根căn 。

復phục 次thứ 有hữu 三tam 顧cố 戀luyến 。 修tu 四tứ 念niệm 住trụ 能năng 為vi 對đối 治trị 。 一nhất 顧cố 戀luyến 助trợ 伴bạn 。 二nhị 顧cố 戀luyến 利lợi 養dưỡng 。 三tam 顧cố 戀luyến 後hậu 有hữu 。

復phục 次thứ 加gia 行hành 故cố 。 現hiện 觀quán 故cố 。 相tương 續tục 故cố 。 欲dục 貪tham 無vô 明minh 對đối 治trị 是thị 加gia 行hành 。 現hiện 見kiến 安an 立lập 非phi 安an 立lập 諦đế 是thị 現hiện 觀quán 。 已dĩ 離ly 欲dục 未vị 離ly 欲dục 是thị 相tương 續tục 。 又hựu 依y 故cố 地địa 故cố 品phẩm 故cố 。 未vị 修tu 定định 故cố 。 已dĩ 修tu 未vị 得đắc 得đắc 故cố 。 所sở 依y 清thanh 淨tịnh 障chướng 故cố 。 作tác 意ý 清thanh 淨tịnh 障chướng 故cố 。 彼bỉ 障chướng 對đối 治trị 故cố 。

復phục 次thứ 如như 說thuyết 六lục 種chủng 現hiện 觀quán 。 謂vị 思tư 現hiện 觀quán 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 。 問vấn 思tư 現hiện 觀quán 有hữu 何hà 相tương/tướng 。 答đáp 若nhược 有hữu 成thành 就tựu 。 思tư 現hiện 觀quán 者giả 。 能năng 決quyết 定định 了liễu 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 一nhất 切thiết 行hành 苦khổ 。 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 。 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 。 住trụ 異dị 生sanh 位vị 。 已dĩ 能năng 證chứng 得đắc 。 如như 是thị 決quyết 定định 。 非phi 諸chư 沙Sa 門Môn 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 魔ma 梵Phạm 。 及cập 餘dư 所sở 能năng 如như 法Pháp 引dẫn 奪đoạt 。 問vấn 信tín 現hiện 觀quán 有hữu 何hà 相tương/tướng 。 答đáp 若nhược 有hữu 成thành 就tựu 。 信tín 現hiện 觀quán 者giả 。 或hoặc 是thị 異dị 生sanh 或hoặc 非phi 異dị 生sanh 。 或hoặc 於ư 現hiện 法pháp 或hoặc 於ư 現hiện 法pháp 及cập 後hậu 法pháp 中trung 。 終chung 不bất 妄vọng 稱xưng 餘dư 是thị 大đại 師sư 。 餘dư 法pháp 善thiện 說thuyết 餘dư 僧Tăng 正chánh 行hạnh 。 問vấn 戒giới 現hiện 觀quán 有hữu 何hà 相tương/tướng 。 答đáp 若nhược 有hữu 成thành 就tựu 。 戒giới 現hiện 觀quán 者giả 。 終chung 不bất 復phục 能năng 。 乃nãi 至chí 故cố 心tâm 斷đoạn 傍bàng 生sanh 命mạng 。 不bất 與dữ 而nhi 取thủ 。 習tập 欲dục 邪tà 行hành 。 知tri 而nhi 妄vọng 語ngữ 。 飲ẩm 米mễ 等đẳng 酒tửu 。 諸chư 放phóng 逸dật 處xứ 。 問vấn 現hiện 觀quán 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 有hữu 何hà 相tương/tướng 。 答đáp 若nhược 有hữu 成thành 就tựu 。 現hiện 觀quán 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 者giả 。 終chung 不bất 復phục 能năng 。 依y 諸chư 妄vọng 見kiến 。 而nhi 有hữu 所sở 作tác 。 於ư 自tự 所sở 證chứng 而nhi 有hữu 疑nghi 惑hoặc 。 於ư 諸chư 生sanh 處xứ 。 而nhi 有hữu 貪tham 染nhiễm 。 現hiện 行hành 世thế 相tương/tướng 計kế 為vi 清thanh 淨tịnh 。 誹phỉ 謗báng 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 大Đại 乘Thừa 作tác 惡ác 趣thú 業nghiệp 。 何hà 況huống 能năng 造tạo 害hại 父phụ 母mẫu 等đẳng 諸chư 無vô 間gian 業nghiệp 。 乃nãi 至chí 不bất 能năng 。 生sanh 第đệ 八bát 有hữu 。 問vấn 現hiện 觀quán 邊biên 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 有hữu 何hà 相tương/tướng 。 答đáp 若nhược 有hữu 成thành 就tựu 。 現hiện 觀quán 邊biên 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 者giả 。 終chung 不bất 於ư 彼bỉ 他tha 所sở 詰cật 問vấn 。 而nhi 生sanh 怖bố 畏úy 。 問vấn 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 有hữu 何hà 相tương/tướng 。 答đáp 若nhược 有hữu 成thành 就tựu 。 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 者giả 。 終chung 不bất 復phục 能năng 。 犯phạm 於ư 五ngũ 處xứ 。 亦diệc 不bất 復phục 能năng 乃nãi 至chí 故cố 斷đoạn 諸chư 傍bàng 生sanh 命mạng 。 不bất 與dữ 而nhi 取thủ 。 行hành 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 習tập 婬dâm 欲dục 法pháp 。 知tri 而nhi 妄vọng 語ngữ 。 蓄súc 積tích 財tài 寶bảo 諸chư 妙diệu 欲dục 具cụ 。 而nhi 受thọ 用dụng 之chi 。 亦diệc 不bất 怖bố 畏úy 不bất 可khả 記ký 事sự 亦diệc 不bất 妄vọng 計kế 。 所sở 有hữu 苦khổ 樂lạc 自tự 作tác 他tha 作tác 。 自tự 他tha 俱câu 作tác 。 非phi 自tự 非phi 他tha 。 為vi 因nhân 而nhi 生sanh 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 當đương 知tri 是thị 名danh 。 諸chư 現hiện 觀quán 相tương/tướng 。

問vấn 思tư 現hiện 觀quán 何hà 自tự 性tánh 。 答đáp 上thượng 品phẩm 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 為vi 自tự 性tánh 。 或hoặc 此thử 俱câu 行hành 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 為vi 自tự 性tánh 。 問vấn 信tín 現hiện 觀quán 何hà 自tự 性tánh 。 答đáp 緣duyên 三Tam 寶Bảo 境cảnh 上thượng 品phẩm 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 清thanh 淨tịnh 信tín 為vi 自tự 性tánh 。 或hoặc 此thử 俱câu 行hành 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 為vi 自tự 性tánh 。 問vấn 戒giới 現hiện 觀quán 何hà 自tự 性tánh 。 答đáp 聖thánh 所sở 愛ái 身thân 語ngữ 業nghiệp 為vi 自tự 性tánh 。 或hoặc 此thử 俱câu 行hành 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 為vi 自tự 性tánh 。 問vấn 現hiện 觀quán 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 何hà 自tự 性tánh 。 答đáp 緣duyên 非phi 安an 立lập 諦đế 境cảnh 慧tuệ 為vi 自tự 性tánh 。 或hoặc 此thử 俱câu 行hành 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 為vi 自tự 性tánh 。 問vấn 現hiện 觀quán 邊biên 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 何hà 自tự 性tánh 。 答đáp 緣duyên 安an 立lập 諦đế 境cảnh 慧tuệ 為vi 自tự 性tánh 。 或hoặc 此thử 俱câu 行hành 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 為vi 自tự 性tánh 。 問vấn 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 何hà 自tự 性tánh 。 答đáp 盡tận 無vô 生sanh 智trí 等đẳng 為vi 自tự 性tánh 。 或hoặc 此thử 俱câu 行hành 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 為vi 自tự 性tánh 。

問vấn 此thử 六lục 現hiện 觀quán 幾kỷ 欲dục 界giới 繫hệ 乃nãi 至chí 幾kỷ 不bất 繫hệ 。 答đáp 一nhất 唯duy 欲dục 界giới 繫hệ 。 一nhất 種chủng 一nhất 分phần/phân 或hoặc 欲dục 界giới 繫hệ 或hoặc 色sắc 界giới 繫hệ 。 或hoặc 無vô 色sắc 界giới 繫hệ 。 即tức 此thử 一nhất 分phần/phân 及cập 餘dư 三tam 此thử 四tứ 是thị 不bất 繫hệ 。 一nhất 通thông 繫hệ 及cập 不bất 繫hệ 。

問vấn 此thử 六lục 現hiện 觀quán 幾kỷ 依y 未vị 至chí 依y 可khả 得đắc 。 幾kỷ 乃nãi 至chí 依y 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 依y 可khả 得đắc 。 答đáp 一nhất 依y 非phi 依y 可khả 得đắc 。 餘dư 依y 一nhất 切thiết 依y 可khả 得đắc 。 又hựu 三tam 依y 五ngũ 依y 生sanh 一nhất 種chủng 一nhất 分phần/phân 亦diệc 爾nhĩ 。 問vấn 若nhược 現hiện 觀quán 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 離ly 眾chúng 相tướng 故cố 。 名danh 無vô 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 依y 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 依y 可khả 得đắc 。 答đáp 由do 彼bỉ 思tư 惟duy 尋tầm 伺tứ 等đẳng 全toàn 分phần/phân 靜tĩnh 慮lự 真Chân 如Như 而nhi 入nhập 於ư 定định 。 是thị 故cố 雖tuy 依y 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 靜tĩnh 慮lự 可khả 得đắc 。 然nhiên 是thị 離ly 相tương/tướng 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。

問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 。 幾kỷ 緣duyên 世thế 俗tục 諦đế 。 幾kỷ 緣duyên 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 答đáp 一nhất 緣duyên 世thế 俗tục 諦đế 及cập 一nhất 種chủng 一nhất 分phần/phân 。 一nhất 無vô 所sở 緣duyên 。 二nhị 緣duyên 安an 立lập 勝thắng 義nghĩa 諦đế 及cập 一nhất 種chủng 一nhất 分phần/phân 。 一nhất 緣duyên 非phi 安an 立lập 勝thắng 義nghĩa 諦đế 及cập 一nhất 種chủng 一nhất 分phần/phân 。

問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 。 幾kỷ 有hữu 相tương/tướng 幾kỷ 無vô 相tướng 。 答đáp 四tứ 有hữu 相tương/tướng 。 一nhất 無vô 相tướng 。 一nhất 亦diệc 有hữu 相tướng 亦diệc 無vô 相tướng 。

問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 。 幾kỷ 有hữu 分phân 別biệt 幾kỷ 無vô 分phân 別biệt 。 答đáp 如như 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。 當đương 知tri 有hữu 分phân 別biệt 無vô 分phân 別biệt 亦diệc 爾nhĩ 。

問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 。 幾kỷ 喜hỷ 俱câu 行hành 幾kỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 俱câu 行hành 幾kỷ 捨xả 俱câu 行hành 。 答đáp 初sơ 唯duy 喜hỷ 俱câu 行hành 。 餘dư 通thông 喜hỷ 樂lạc 捨xả 俱câu 行hành 。

問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 。 幾kỷ 是thị 壞hoại 對đối 治trị 。 幾kỷ 是thị 斷đoạn 對đối 治trị 。 幾kỷ 是thị 持trì 對đối 治trị 。 幾kỷ 是thị 遠viễn 分phần/phân 對đối 治trị 。 答đáp 二nhị 唯duy 壞hoại 對đối 治trị 。 一nhất 通thông 斷đoạn 持trì 遠viễn 分phần/phân 對đối 治trị 。 一nhất 通thông 持trì 遠viễn 分phần/phân 對đối 治trị 。 二nhị 非phi 對đối 治trị 。

問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 。 幾kỷ 是thị 諸chư 纏triền 制chế 伏phục 對đối 治trị 。 幾kỷ 是thị 隨tùy 眠miên 永vĩnh 害hại 對đối 治trị 。 答đáp 三tam 是thị 諸chư 纏triền 制chế 伏phục 對đối 治trị 。 一nhất 俱câu 對đối 治trị 。 二nhị 俱câu 非phi 對đối 治trị 。

問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 。 幾kỷ 是thị 地địa 地địa 軟nhuyễn 中trung 上thượng 品phẩm 。 煩phiền 惱não 斷đoạn 對đối 治trị 。 答đáp 一nhất 。 餘dư 隨tùy 順thuận 此thử 為vi 此thử 助trợ 伴bạn 。 非phi 斷đoạn 對đối 治trị 。

問vấn 六lục 現hiện 觀quán 得đắc 九cửu 遍biến 知tri 。 謂vị 欲dục 繫hệ 見kiến 苦khổ 集tập 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 斷đoạn 故cố 立lập 初sơ 遍biến 知tri 。 色sắc 無vô 色sắc 繫hệ 見kiến 苦khổ 集tập 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 斷đoạn 故cố 立lập 第đệ 二nhị 遍biến 知tri 。 欲dục 繫hệ 見kiến 滅diệt 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 斷đoạn 故cố 立lập 第đệ 三tam 遍biến 知tri 。 色sắc 無vô 色sắc 繫hệ 見kiến 滅diệt 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 斷đoạn 故cố 立lập 第đệ 四tứ 遍biến 知tri 。 欲dục 繫hệ 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 斷đoạn 故cố 立lập 第đệ 五ngũ 遍biến 知tri 色sắc 無vô 色sắc 繫hệ 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 斷đoạn 故cố 立lập 第đệ 六lục 遍biến 知tri 。 下hạ 分phần/phân 結kết 斷đoạn 故cố 立lập 第đệ 七thất 遍biến 知tri 。 色sắc 貪tham 斷đoạn 故cố 立lập 第đệ 八bát 遍biến 知tri 。 無vô 色sắc 貪tham 斷đoạn 故cố 立lập 第đệ 九cửu 遍biến 知tri 。 此thử 六lục 現hiện 觀quán 誰thùy 得đắc 幾kỷ 遍biến 知tri 果quả 。 答đáp 一nhất 得đắc 九cửu 遍biến 知tri 果quả 。 餘dư 不bất 得đắc 彼bỉ 果quả 。

問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 能năng 為vi 煩phiền 惱não 斷đoạn 對đối 治trị 者giả 。 為vi 生sanh 已dĩ 作tác 斷đoạn 對đối 治trị 耶da 。 為vi 未vị 生sanh 耶da 。 答đáp 此thử 非phi 未vị 生sanh 。 雖tuy 言ngôn 生sanh 已dĩ 而nhi 非phi 後hậu 時thời 。 當đương 知tri 煩phiền 惱não 斷đoạn 時thời 對đối 治trị 生sanh 時thời 。 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。 即tức 於ư 爾nhĩ 時thời 。 假giả 施thi 設thiết 說thuyết 對đối 治trị 生sanh 已dĩ 。 諸chư 煩phiền 惱não 斷đoạn 。

問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 誰thùy 得đắc 幾kỷ 果quả 。 答đáp 一nhất 得đắc 一nhất 切thiết 四Tứ 果Quả 。 一nhất 得đắc 圓viên 滿mãn 沙Sa 門Môn 果quả 。

時thời 餘dư 是thị 得đắc 一nhất 助trợ 伴bạn 是thị 得đắc 前tiền 行hành 。

問vấn 是thị 諸chư 現hiện 觀quán 。 幾kỷ 能năng 轉chuyển 根căn 。 答đáp 除trừ 一nhất 餘dư 一nhất 切thiết 。

問vấn 是thị 諸chư 現hiện 觀quán 。 幾kỷ 能năng 引dẫn 發phát 諸chư 神thần 通thông 等đẳng 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 。 答đáp 除trừ 一nhất 餘dư 一nhất 切thiết 。

問vấn 思tư 現hiện 觀quán 當đương 言ngôn 作tác 何hà 業nghiệp 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 現hiện 觀quán 當đương 言ngôn 作tác 何hà 業nghiệp 。 答đáp 思tư 現hiện 觀quán 當đương 言ngôn 能năng 生sanh 正chánh 行hạnh 所sở 攝nhiếp 清thanh 淨tịnh 品phẩm 善thiện 法Pháp 為vi 業nghiệp 。 能năng 生sanh 無vô 罪tội 歡hoan 喜hỷ 為vi 業nghiệp 。 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 。 所sở 疑nghi 為vi 業nghiệp 。 能năng 趣thú 入nhập 修tu 功công 德đức 為vi 業nghiệp 。 能năng 引dẫn 所sở 餘dư 現hiện 觀quán 為vi 業nghiệp 。 能năng 往vãng 一nhất 切thiết 善thiện 趣thú 為vi 業nghiệp 。 信tín 現hiện 觀quán 由do 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 於ư 三Tam 寶Bảo 中trung 。 能năng 生sanh 不bất 動động 勝thắng 解giải 為vi 業nghiệp 。 正chánh 行hạnh 清thanh 淨tịnh 為vi 業nghiệp 。 一nhất 分phần/phân 能năng 往vãng 善thiện 趣thú 為vi 業nghiệp 。 戒giới 現hiện 觀quán 解giải 脫thoát 惡ác 趣thú 眾chúng 苦khổ 為vi 業nghiệp 。 現hiện 觀quán 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 。 能năng 得đắc 一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn 果quả 為vi 業nghiệp 。 能năng 引dẫn 發phát 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 清thanh 淨tịnh 為vi 業nghiệp 。 能năng 引dẫn 所sở 餘dư 現hiện 觀quán 為vi 業nghiệp 。 能năng 於ư 善thiện 趣thú 助trợ 感cảm 光quang 淨tịnh 果quả 及cập 異dị 熟thục 為vi 業nghiệp 。 現hiện 觀quán 邊biên 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 。 能năng 於ư 一nhất 切thiết 。 安an 立lập 諦đế 中trung 。 問vấn 答đáp 善thiện 巧xảo 為vi 業nghiệp 。 速tốc 疾tật 通thông 慧tuệ 為vi 業nghiệp 。 能năng 引dẫn 此thử 後hậu 現hiện 觀quán 為vi 業nghiệp 。 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 。 能năng 引dẫn 第đệ 一nhất 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 為vi 業nghiệp 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 。 生sanh 死tử 大đại 苦khổ 為vi 業nghiệp 。 住trụ 持trì 最tối 後hậu 身thân 為vi 業nghiệp 。

問vấn 思tư 現hiện 觀quán 有hữu 幾kỷ 種chủng 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 現hiện 觀quán 有hữu 幾kỷ 種chủng 。 答đáp 思tư 現hiện 觀quán 當đương 知tri 。 有hữu 無vô 量lượng 種chủng 。 謂vị 契Khế 經Kinh 思tư 。 應ưng 誦tụng 思tư 。 記ký 別biệt 思tư 。 乃nãi 至chí 方Phương 廣Quảng 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 論luận 議nghị 思tư 。 苦khổ 思tư 。 集tập 滅diệt 道đạo 思tư 。 真Chân 如Như 實thật 際tế 法Pháp 界Giới 思tư 。 蘊uẩn 界giới 處xứ 等đẳng 思tư 。 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 等đẳng 思tư 。 大Đại 乘Thừa 思tư 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 當đương 知tri 差sai 別biệt 有hữu 無vô 量lượng 思tư 。 信tín 現hiện 觀quán 亦diệc 無vô 量lượng 種chủng 。 謂vị 正chánh 憶ức 念niệm 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 及cập 彼bỉ 法pháp 彼bỉ 僧Tăng 。 如như 於ư 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 亦diệc 爾nhĩ 。 又hựu 正chánh 憶ức 念niệm 此thử 世thế 界giới 中trung 。 及cập 餘dư 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 如Như 來Lai 。 及cập 彼bỉ 法pháp 彼bỉ 僧Tăng 隨tùy 正chánh 憶ức 念niệm 有hữu 爾nhĩ 所sở 量lượng 。 亦diệc 有hữu 爾nhĩ 所sở 。 信tín 現hiện 觀quán 體thể 品phẩm 數số 差sai 別biệt 。 戒giới 現hiện 觀quán 亦diệc 無vô 量lượng 種chủng 。 謂vị 隨tùy 遠viễn 離ly 十thập 種chủng 不bất 善thiện 性tánh 罪tội 業nghiệp 道đạo 差sai 別biệt 多đa 種chủng 。 又hựu 隨tùy 相tương 續tục 亦diệc 有hữu 多đa 種chủng 。 謂vị 預dự 流lưu 身thân 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 身thân 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 來Lai 身thân 等đẳng 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。 現hiện 觀quán 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 亦diệc 無vô 量lượng 種chủng 。 謂vị 念niệm 住trụ 正Chánh 斷Đoạn 神Thần 足Túc 。 根Căn 、 力Lực 、 覺Giác 支Chi 、 道Đạo 支Chi 。 等đẳng 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。 如như 現hiện 觀quán 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 。 當đương 知tri 現hiện 觀quán 邊biên 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 亦diệc 爾nhĩ 。

問vấn 此thử 諸chư 現hiện 觀quán 。 由do 如như 是thị 名danh 由do 如như 是thị 言ngôn 所sở 安an 立lập 故cố 。 當đương 言ngôn 是thị 彼bỉ 自tự 性tánh 。 當đương 言ngôn 非phi 彼bỉ 自tự 性tánh 耶da 。 答đáp 世thế 俗tục 說thuyết 故cố 當đương 言ngôn 是thị 彼bỉ 自tự 性tánh 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 。 當đương 言ngôn 非phi 彼bỉ 自tự 性tánh 。

何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 義nghĩa 。 法pháp 爾nhĩ 不bất 可khả 說thuyết 故cố 。

問vấn 思tư 現hiện 觀quán 何hà 因nhân 何hà 果quả 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 現hiện 觀quán 何hà 因nhân 何hà 果quả 。 答đáp 思tư 現hiện 觀quán 以dĩ 佛Phật 出xuất 世thế 。 親thân 近cận 善thiện 士sĩ 。 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 相tương 續tục 成thành 熟thục 。 如như 理lý 作tác 意ý 為vi 因nhân 。 以dĩ 所sở 作tác 業nghiệp 為vi 果quả 。 如như 思tư 現hiện 觀quán 。 一nhất 切thiết 現hiện 觀quán 。 當đương 知tri 亦diệc 爾nhĩ 。 此thử 中trung 差sai 別biệt 者giả 。 信tín 現hiện 觀quán 亦diệc 以dĩ 餘dư 現hiện 觀quán 為vi 因nhân 。 戒giới 現hiện 觀quán 亦diệc 爾nhĩ 。 現hiện 觀quán 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 亦diệc 以dĩ 思tư 現hiện 觀quán 為vi 因nhân 。 亦diệc 以dĩ 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 善thiện 根căn 為vi 因nhân 。 亦diệc 以dĩ 自tự 種chủng 姓tánh 為vi 因nhân 。 現hiện 觀quán 邊biên 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 亦diệc 以dĩ 現hiện 觀quán 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 為vi 因nhân 。 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 亦diệc 爾nhĩ 。

問vấn 六lục 現hiện 觀quán 七thất 作tác 意ý 。 謂vị 了liễu 相tương/tướng 等đẳng 。 為vi 六lục 現hiện 觀quán 攝nhiếp 七thất 作tác 意ý 。 為vi 七thất 作tác 意ý 攝nhiếp 六lục 現hiện 觀quán 耶da 。 答đáp 二nhị 現hiện 觀quán 非phi 作tác 意ý 攝nhiếp 。 一nhất 現hiện 觀quán 攝nhiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 意ý 攝nhiếp 。 一nhất 現hiện 觀quán 攝nhiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 意ý 觀quán 察sát 作tác 意ý 攝nhiếp 。 一nhất 現hiện 觀quán 遠viễn 離ly 作tác 意ý 攝nhiếp 。 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 意ý 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 作tác 意ý 攝nhiếp 。 一nhất 現hiện 觀quán 加gia 行hành 究cứu 竟cánh 果quả 作tác 意ý 攝nhiếp 。 餘dư 作tác 意ý 當đương 知tri 是thị 現hiện 觀quán 等đẳng 流lưu 攝nhiếp 。 非phi 現hiện 觀quán 攝nhiếp 。 謂vị 了liễu 相tương/tướng 作tác 意ý 勝thắng 解giải 作tác 意ý 。

問vấn 無vô 邊biên 際tế 智trí 及cập 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 善thiện 根căn 何hà 現hiện 觀quán 攝nhiếp 。 答đáp 非phi 諸chư 現hiện 觀quán 攝nhiếp 。 當đương 知tri 是thị 現hiện 觀quán 等đẳng 流lưu 。

問vấn 諸chư 思tư 現hiện 觀quán 亦diệc 信tín 現hiện 觀quán 耶da 。 設thiết 信tín 現hiện 觀quán 亦diệc 思tư 現hiện 觀quán 耶da 。 答đáp 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 或hoặc 有hữu 思tư 現hiện 觀quán 非phi 信tín 現hiện 觀quán 。 謂vị 除trừ 緣duyên 寶bảo 決quyết 定định 思tư 。 諸chư 餘dư 緣duyên 決quyết 定định 思tư 。 或hoặc 有hữu 信tín 現hiện 觀quán 非phi 思tư 現hiện 觀quán 。 謂vị 緣duyên 寶bảo 聞văn 修tu 所sở 成thành 信tín 。 或hoặc 有hữu 思tư 現hiện 觀quán 亦diệc 信tín 現hiện 觀quán 。 謂vị 緣duyên 寶bảo 決quyết 定định 思tư 。 除trừ 上thượng 爾nhĩ 所sở 相tương/tướng 。 是thị 第đệ 四tứ 句cú 。 由do 此thử 道Đạo 理lý 。 應ưng 知tri 所sở 餘dư 亦diệc 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。

復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 一nhất 行hành 順thuận 前tiền 句cú 順thuận 後hậu 句cú 四tứ 句cú 等đẳng 道Đạo 理lý 。 依y 聲Thanh 聞Văn 地địa 決quyết 擇trạch 道Đạo 理lý 皆giai 當đương 了liễu 知tri 。

復phục 次thứ 慳san 之chi 與dữ 垢cấu 合hợp 名danh 慳san 垢cấu 。 由do 八bát 種chủng 垢cấu 污ô 心tâm 相tương 續tục 。 能năng 與dữ 其kỳ 慳san 作tác 安an 足túc 處xứ 。 是thị 故cố 說thuyết 彼bỉ 名danh 為vi 慳san 垢cấu 。 云vân 何hà 為vi 八bát 。 一nhất 於ư 惠huệ 施thí 先tiên 不bất 串xuyến 習tập 。 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 愛ái 重trọng 財tài 食thực 。 二nhị 於ư 身thân 命mạng 極cực 重trọng 顧cố 戀luyến 。 不bất 顧cố 後hậu 世thế 。 三tam 與dữ 慳san 者giả 恆hằng 共cộng 止chỉ 住trụ 又hựu 隨tùy 順thuận 彼bỉ 。 四tứ 見kiến 所sở 施thí 田điền 無vô 勝thắng 功công 德đức 及cập 簡giản 擇trạch 福phước 田điền 。 五ngũ 於ư 慈từ 悲bi 先tiên 不bất 串xuyến 習tập 。 及cập 於ư 彼bỉ 處xứ 不bất 見kiến 勝thắng 德đức 。 六lục 以dĩ 諸chư 財tài 寶bảo 難nan 可khả 積tích 集tập 。 數số 習tập 彼bỉ 想tưởng 故cố 生sanh 嬾lãn 惰nọa 及cập 與dữ 懈giải 怠đãi 。 七thất 執chấp 取thủ 於ư 見kiến 及cập 謂vị 惠huệ 捨xả 有hữu 彼bỉ 雜tạp 染nhiễm 。 八bát 希hy 求cầu 財tài 寶bảo 而nhi 行hành 惠huệ 施thí 。 及cập 迴hồi 向hướng 於ư 彼bỉ 。

復phục 次thứ 有hữu 五ngũ 種chủng 行hành 。 名danh 為vi 調điều 善thiện 。 一nhất 感cảm 財tài 富phú 行hành 。 二nhị 感cảm 善thiện 趣thú 行hành 。 三tam 感cảm 無vô 苦khổ 行hạnh 。 四tứ 感cảm 自tự 義nghĩa 行hành 。 五ngũ 感cảm 他tha 義nghĩa 行hành 。 感cảm 財tài 富phú 行hành 者giả 。 謂vị 施thí 性tánh 福phước 業nghiệp 事sự 。 感cảm 善thiện 趣thú 行hành 者giả 。 謂vị 戒giới 性tánh 福phước 業nghiệp 事sự 。 感cảm 無vô 苦khổ 行hạnh 者giả 。 謂vị 修tu 性tánh 福phước 業nghiệp 事sự 。 感cảm 自tự 義nghĩa 行hành 者giả 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 道đạo 。 感cảm 他tha 義nghĩa 行hành 者giả 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 為vi 得đắc 彼bỉ 故cố 應ưng 修tu 五ngũ 想tưởng 。 一nhất 於ư 諸chư 欲dục 中trung 。 修tu 不bất 淨tịnh 想tưởng 。 二nhị 於ư 自tự 身thân 命mạng 。 修tu 速tốc 滅diệt 想tưởng 。 三tam 於ư 欲dục 界giới 中trung 。 修tu 有hữu 怖bố 想tưởng 。 四tứ 於ư 諸chư 行hành 中trung 。 修tu 無vô 常thường 想tưởng 。 五ngũ 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 修tu 哀ai 愍mẫn 想tưởng 。

復phục 次thứ 當đương 釋thích 醍đề 醐hồ 喻dụ 經kinh 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 。 契Khế 經Kinh 乃nãi 至chí 論luận 義nghĩa 。 謂vị 略lược 由do 五ngũ 相tương/tướng 。 一nhất 了liễu 知tri 假giả 名danh 故cố 。 二nhị 了liễu 知tri 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 三tam 了liễu 知tri 次thứ 第đệ 故cố 。 四tứ 了liễu 知tri 聖thánh 教giáo 故cố 。 五ngũ 了liễu 知tri 依y 處xứ 故cố 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 假giả 名danh 。 謂vị 能năng 了liễu 知tri 差sai 別biệt 。 法Pháp 門môn 名danh 想tưởng 施thi 設thiết 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 攝nhiếp 受thọ 。 謂vị 能năng 了liễu 知tri 名danh 身thân 句cú 身thân 文văn 身thân 。 由do 此thử 宣tuyên 說thuyết 。 差sai 別biệt 法Pháp 門môn 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 次thứ 第đệ 。 謂vị 能năng 了liễu 知tri 從tùng 此thử 法Pháp 門môn 至chí 彼bỉ 法Pháp 門môn 。 從tùng 此thử 句cú 至chí 彼bỉ 句cú 所sở 有hữu 次thứ 第đệ 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 聖thánh 教giáo 。 謂vị 能năng 了liễu 知tri 如như 是thị 法pháp 。 門môn 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 或hoặc 弟đệ 子tử 說thuyết 。 或hoặc 在tại 家gia 說thuyết 或hoặc 出xuất 家gia 說thuyết 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 依y 處xứ 。 謂vị 能năng 了liễu 知tri 如như 是thị 法pháp 。 門môn 依y 自tự 利lợi 說thuyết 。 如như 是thị 法Pháp 門môn 。 依y 利lợi 他tha 說thuyết 。 如như 是thị 法Pháp 門môn 。 乃nãi 至chí 為vì 令linh 。 天thiên 人nhân 利lợi 益ích 安an 樂lạc 故cố 說thuyết 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 略lược 由do 五ngũ 相tương/tướng 了liễu 知tri 契Khế 經Kinh 乃nãi 至chí 論luận 義nghĩa 。

云vân 何hà 了liễu 知tri 。 彼bỉ 彼bỉ 語ngữ 義nghĩa 。 亦diệc 由do 五ngũ 相tương/tướng 。 一nhất 了liễu 知tri 緣duyên 起khởi 故cố 。 二nhị 了liễu 知tri 句cú 差sai 別biệt 故cố 。 三tam 了liễu 知tri 次thứ 第đệ 故cố 。 四tứ 了liễu 知tri 道Đạo 理lý 故cố 。 五ngũ 了liễu 知tri 略lược 義nghĩa 故cố 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 緣duyên 起khởi 。 謂vị 能năng 了liễu 知tri 一nhất 分phần/phân 所sở 化hóa 應ưng 示thị 現hiện 義nghĩa 。 乃nãi 至chí 一nhất 分phần/phân 所sở 化hóa 應ưng 慶khánh 喜hỷ 義nghĩa 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 句cú 差sai 別biệt 。 謂vị 能năng 了liễu 知tri 異dị 門môn 異dị 相tướng 訓huấn 釋thích 言ngôn 詞từ 。 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 次thứ 第đệ 。 謂vị 能năng 了liễu 知tri 解giải 釋thích 次thứ 第đệ 成thành 立lập 次thứ 第đệ 圓viên 滿mãn 次thứ 第đệ 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 道Đạo 理lý 。 謂vị 能năng 了liễu 知tri 四tứ 種chủng 道Đạo 理lý 。 一nhất 觀quán 待đãi 道Đạo 理lý 。 二nhị 證chứng 成thành 道Đạo 理lý 。 三tam 作tác 用dụng 道Đạo 理lý 。 四tứ 法pháp 爾nhĩ 道Đạo 理lý 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 略lược 義nghĩa 。 謂vị 能năng 了liễu 知tri 此thử 是thị 蘊uẩn 相tương 應ứng 語ngữ 。 此thử 是thị 界giới 處xứ 緣duyên 起khởi 處xứ 非phi 處xứ 諦đế 相tướng 應ưng 語ngữ 。 此thử 是thị 念niệm 住trụ 等đẳng 相tương 應ứng 語ngữ 乃nãi 至chí 此thử 是thị 八bát 聖thánh 支chi 道đạo 相tương 應ứng 語ngữ 。 此thử 是thị 業nghiệp 相tương 應ứng 語ngữ 。 此thử 是thị 煩phiền 惱não 相tướng 應ưng 語ngữ 。 此thử 是thị 增tăng 上thượng 戒giới 等đẳng 學học 相tương 應ứng 語ngữ 。

復phục 次thứ 云vân 何hà 知tri 時thời 。 謂vị 由do 五ngũ 相tương/tướng 故cố 。 一nhất 通thông 達đạt 正chánh 現hiện 在tại 前tiền 雜tạp 染nhiễm 故cố 。 二nhị 通thông 達đạt 將tương 現hiện 在tại 前tiền 雜tạp 染nhiễm 故cố 。 三tam 通thông 達đạt 不bất 染nhiễm 污ô 位vị 故cố 。 四Tứ 等Đẳng 起khởi 對đối 治trị 作tác 意ý 故cố 。 五ngũ 對đối 治trị 作tác 意ý 故cố 。

復phục 次thứ 云vân 何hà 知tri 量lương 。 謂vị 於ư 所sở 食thực 所sở 飲ẩm 所sở 噉đạm 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 略lược 說thuyết 二nhị 種chủng 斷đoạn 隨tùy 順thuận 性tánh 。 一nhất 任nhậm 持trì 隨tùy 順thuận 性tánh 。 二nhị 精tinh 進tấn 隨tùy 順thuận 性tánh 。 任nhậm 持trì 隨tùy 順thuận 性tánh 者giả 。 謂vị 於ư 所sở 食thực 所sở 飲ẩm 所sở 噉đạm 所sở 嘗thường 善thiện 知tri 其kỳ 量lượng 。 精tinh 進tấn 隨tùy 順thuận 性tánh 者giả 。 謂vị 於ư 若nhược 行hành 若nhược 住trụ 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 善thiện 知tri 其kỳ 量lượng 。 此thử 中trung 云vân 何hà 。 於ư 所sở 食thực 等đẳng 善thiện 知tri 其kỳ 量lượng 。 謂vị 於ư 受thọ 取thủ 及cập 受thọ 用dụng 中trung 皆giai 善thiện 知tri 量lương 。 於ư 受thọ 取thủ 中trung 善thiện 知tri 量lương 者giả 。 謂vị 於ư 此thử 時thời 應ưng 受thọ 。 從tùng 此thử 應ưng 受thọ 。 此thử 所sở 應ưng 受thọ 。 齊tề 此thử 應ưng 受thọ 。 何hà 時thời 應ưng 受thọ 。 謂vị 日nhật 初sơ 分phần/phân 即tức 於ư 此thử 時thời 。 為vi 受thọ 用dụng 故cố 。 從tùng 何hà 應ưng 受thọ 。 謂vị 除trừ 五ngũ 種chủng 非phi 所sở 行hành 處xứ 。 何hà 所sở 應ưng 受thọ 。 謂vị 清thanh 淨tịnh 物vật 如Như 來Lai 所sở 許hứa 。 除trừ 酒tửu 肉nhục 等đẳng 所sở 不bất 應ưng 飲ẩm 不bất 應ưng 食thực 物vật 。 齊tề 何hà 應ưng 受thọ 。 謂vị 知tri 量lương 而nhi 受thọ 。 勿vật 令linh 自tự 損tổn 或hoặc 損tổn 於ư 他tha 。 於ư 受thọ 用dụng 中trung 善thiện 知tri 量lương 者giả 。 謂vị 如như 所sở 受thọ 於ư 此thử 時thời 中trung 。 應ưng 可khả 受thọ 用dụng 。 於ư 何hà 時thời 中trung 。 應ưng 可khả 受thọ 用dụng 。 謂vị 如như 前tiền 說thuyết 日nhật 之chi 初sơ 分phân 是thị 受thọ 用dụng 時thời 。 於ư 何hà 處xứ 所sở 應ưng 可khả 受thọ 用dụng 。 謂vị 於ư 好hảo/hiếu 處xứ 或hoặc 居cư 道Đạo 場Tràng 。 或hoặc 在tại 聚tụ 落lạc 。 何hà 所sở 應ưng 受thọ 用dụng 。 謂vị 如như 前tiền 說thuyết 清thanh 淨tịnh 物vật 等đẳng 。 齊tề 何hà 應ưng 受thọ 用dụng 。 謂vị 善thiện 知tri 量lương 應ưng 可khả 受thọ 用dụng 。 勿vật 令linh 飢cơ 惱não 勿vật 不bất 順thuận 斷đoạn 。 勿vật 令linh 諸chư 界giới 起khởi 不bất 平bình 等đẳng 。 云vân 何hà 於ư 勤cần 精tinh 進tấn 善thiện 知tri 其kỳ 量lượng 。 謂vị 於ư 此thử 時thời 此thử 處xứ 此thử 事sự 齊tề 此thử 。 應ưng 勤cần 精tinh 進tấn 。 於ư 何hà 等đẳng 時thời 。 應ưng 勤cần 精tinh 進tấn 。 謂vị 於ư 應ưng 行hành 時thời 而nhi 行hành 。 乃nãi 至chí 於ư 應ưng 解giải 睡thụy 眠miên 時thời 而nhi 解giải 睡thụy 眠miên 。 於ư 何hà 處xứ 所sở 。 應ưng 勤cần 精tinh 進tấn 。 謂vị 於ư 閑nhàn 林lâm 或hoặc 在tại 道Đạo 場Tràng 。 或hoặc 居cư 內nội 院viện 或hoặc 經kinh 行hành 處xứ 應ưng 修tu 精tinh 進tấn 。 於ư 何hà 等đẳng 事sự 應ưng 修tu 精tinh 進tấn 。 謂vị 應ưng 勤cần 行hành 勤cần 住trụ 乃nãi 至chí 勤cần 解giải 睡thụy 眠miên 勞lao 惓# 齊tề 何hà 應ưng 修tu 。 所sở 有hữu 精tinh 進tấn 。 謂vị 善thiện 知tri 量lương 而nhi 修tu 精tinh 進tấn 。 勿vật 因nhân 此thử 故cố 太thái 沈trầm 太thái 舉cử 。

復phục 次thứ 云vân 何hà 。 善thiện 知tri 剎sát 帝đế 利lợi 眾chúng 。 謂vị 善thiện 了liễu 知tri 剎sát 帝đế 利lợi 眾chúng 。 如như 是thị 名danh 如như 是thị 種chủng 。 如như 是thị 姓tánh 如như 是thị 食thực 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 壽thọ 量lượng 邊biên 際tế 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 善thiện 知tri 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 等đẳng 眾chúng 。 云vân 何hà 善thiện 知tri 。 諸chư 沙Sa 門Môn 眾chúng 。 謂vị 能năng 善thiện 知tri 彼bỉ 如như 是thị 名danh 。 此thử 是thị 少thiếu 年niên 此thử 是thị 長trường/trưởng 年niên 此thử 是thị 耆kỳ 年niên 。 此thử 持trì 經Kinh 者giả 乃nãi 至chí 此thử 是thị 能năng 持trì 論luận 者giả 。 善thiện 知tri 此thử 是thị 瑜du 伽già 師sư 等đẳng 。

復phục 次thứ 云vân 何hà 。 善thiện 知tri 我ngã 於ư 是thị 中trung 。 應ưng 當đương 往vãng 詣nghệ 乃nãi 至chí 應ưng 默mặc 。 謂vị 若nhược 略lược 說thuyết 為vi 此thử 應ưng 往vãng 乃nãi 至chí 應ưng 默mặc 。 及cập 如như 此thử 應ưng 往vãng 乃nãi 至chí 應ưng 默mặc 。 何hà 所sở 為vi 故cố 詣nghệ 在tại 家gia 眾chúng 乃nãi 至chí 應ưng 默mặc 。 謂vị 為vi 乞khất 求cầu 。 資tư 生sanh 眾chúng 具cụ 。 或hoặc 復phục 為vi 令linh 未vị 信tín 者giả 信tín 。 信tín 者giả 增tăng 長trưởng 。 或hoặc 為vi 慰úy 問vấn 遭tao 重trọng 疾tật 病bệnh 。 受thọ 眾chúng 苦khổ 者giả 。 或hoặc 為vi 開khai 解giải 諸chư 愁sầu 憂ưu 者giả 。 或hoặc 為vi 和hòa 好hảo/hiếu 展triển 轉chuyển 怨oán 對đối 互hỗ 相tương 違vi 者giả 。 或hoặc 為vi 隨tùy 順thuận 他tha 所sở 作tác 事sự 。 或hoặc 復phục 為vì 他tha 。 之chi 所sở 勸khuyến 請thỉnh 。 或hoặc 為vi 隨tùy 從tùng 軌quỹ 範phạm 親thân 教giáo 。 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 或hoặc 為vi 經kinh 營doanh 僧Tăng 所sở 作tác 事sự 。 是thị 故cố 應ưng 往vãng 乃nãi 至chí 應ưng 默mặc 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 。 應ưng 如như 是thị 往vãng 。 謂vị 如như 聲Thanh 聞Văn 地địa 已dĩ 說thuyết 其kỳ 相tương/tướng 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 。 應ưng 如như 是thị 住trụ 。 謂vị 往vãng 詣nghệ 已dĩ 不bất 應ưng 即tức 入nhập 。 至chí 內nội 門môn 側trắc 伏phục 慢mạn 而nhi 住trụ 。 或hoặc 無vô 疑nghi 慮lự 徐từ 入nhập 其kỳ 家gia 。 至chí 相tương 見kiến 處xứ 從tùng 容dung 而nhi 住trụ 。 先tiên 言ngôn 慰úy 問vấn 含hàm 笑tiếu 開khai 顏nhan 。 遠viễn 離ly 嚬tần 蹙túc 。 方phương 申thân 愛ái 語ngữ 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 。 應ưng 如như 是thị 坐tọa 。 謂vị 佛Phật 開khai 許hứa 隨tùy 其kỳ 所sở 有hữu 。 如như 法Pháp 之chi 座tòa 以dĩ 正chánh 威uy 儀nghi 端đoan 嚴nghiêm 而nhi 坐tọa 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 。 應ưng 如như 是thị 語ngữ 。 謂vị 善thiện 了liễu 知tri 如như 時thời 如như 理lý 如như 量lượng 寂tịch 靜tĩnh 質chất 直trực 而nhi 語ngữ 。

時thời 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 樂nhạo 聞văn 非phi 不bất 樂nhạo 聞văn 。 不bất 樂nhạo 聞văn 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 或hoặc 飢cơ 或hoặc 渴khát 或hoặc 身thân 疲bì 倦quyện 。 或hoặc 風phong 熱nhiệt 等đẳng 。 之chi 所sở 逼bức 惱não 。 是thị 名danh 初sơ 時thời 。 二nhị 者giả 安an 住trụ 。 如như 法Pháp 威uy 儀nghi 非phi 非phi 威uy 儀nghi 。 或hoặc 復phục 有hữu 一nhất 雖tuy 樂nhạo 欲dục 聞văn 非phi 威uy 儀nghi 。 住trụ 非phi 威uy 儀nghi 者giả 。 謂vị 不bất 應ưng 立lập 為vi 坐tọa 者giả 說thuyết 。 除trừ 彼bỉ 重trọng 病bệnh 。 如như 別Biệt 解Giải 脫Thoát 經kinh 廣quảng 說thuyết 其kỳ 相tương/tướng 。 是thị 第đệ 二nhị 時thời 。 三tam 者giả 其kỳ 心tâm 無vô 有hữu 染nhiễm 惱não 非phi 染nhiễm 惱não 心tâm 。 染nhiễm 惱não 心tâm 者giả 。 謂vị 如như 有hữu 一nhất 其kỳ 心tâm 怱thông 遽cự 於ư 彼bỉ 彼bỉ 事sự 增tăng 上thượng 勤cần 劬cù 。 或hoặc 荒hoang 或hoặc 亂loạn 或hoặc 復phục 渾hồn 濁trược 。 或hoặc 他tha 僕bộc 使sử 或hoặc 作tác 業nghiệp 者giả 。 或hoặc 復phục 殺sát 者giả 敵địch 者giả 怨oán 者giả 。 是thị 第đệ 三tam 時thời 。 理lý 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 有hữu 求cầu 請thỉnh 。 如như 法Pháp 求cầu 請thỉnh 。 如như 量lượng 求cầu 請thỉnh 。 方phương 為vi 宣tuyên 說thuyết 如như 法Pháp 。 為vi 說thuyết 有hữu 義nghĩa 利lợi 說thuyết 。 由do 三tam 種chủng 相tương 當đương 知tri 如như 量lượng 。 一nhất 不bất 亂loạn 不bất 雜tạp 。 而nhi 有hữu 所sở 說thuyết 。 二nhị 圓viên 滿mãn 文văn 句cú 。 宣tuyên 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 三tam 凡phàm 所sở 宣tuyên 說thuyết 言ngôn 詞từ 不bất 重trọng/trùng 謂vị 不bất 重trùng 說thuyết 。 所sở 有hữu 言ngôn 詞từ 若nhược 諸chư 語ngữ 言ngôn 無vô 用dụng 非phi 義nghĩa 尚thượng 不bất 少thiểu 說thuyết 。 何hà 況huống 多đa 說thuyết 。 當đương 知tri 寂tịch 靜tĩnh 。 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 威uy 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh 。 二nhị 言ngôn 音âm 寂tịch 靜tĩnh 。 三tam 其kỳ 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 威uy 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 謂vị 諸chư 根căn 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 有hữu 躁táo 擾nhiễu 亦diệc 不bất 高cao 舉cử 。 支chi 節tiết 不bất 動động 。 而nhi 有hữu 所sở 說thuyết 。 言ngôn 音âm 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 謂vị 有hữu 所sở 說thuyết 聲thanh 不bất 太thái 高cao 。 亦diệc 不bất 太thái 急cấp 。 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 謂vị 雖tuy 觸xúc 惱não 亦diệc 不bất 生sanh 憤phẫn 。 而nhi 有hữu 所sở 說thuyết 。 況huống 不bất 觸xúc 惱não 。 又hựu 無vô 染nhiễm 心tâm 。 而nhi 有hữu 所sở 說thuyết 。 又hựu 質chất 直trực 語ngữ 。 亦diệc 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 如như 時thời 語ngữ 時thời 乃nãi 至chí 寂tịch 靜tĩnh 語ngữ 時thời 。 或hoặc 由do 宿túc 習tập 方phương 便tiện 任nhậm 性tánh 而nhi 語ngữ 。 或hoặc 由do 現hiện 法pháp 串xuyến 習tập 加gia 行hành 作tác 意ý 而nhi 語ngữ 。 或hoặc 由do 愛ái 樂nhạo 學học 處xứ 以dĩ 思tư 擇trạch 力lực 。 而nhi 自tự 制chế 伏phục 方phương 有hữu 所sở 說thuyết 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 無vô 有hữu 虛hư 誑cuống 。 若nhược 隱ẩn 若nhược 顯hiển 所sở 言ngôn 無vô 二nhị 。 云vân 何hà 了liễu 知tri 應ưng 默mặc 。 謂vị 善thiện 了liễu 知tri 於ư 五ngũ 時thời 中trung 。 應ưng 當đương 默mặc 然nhiên 。 一nhất 者giả 說thuyết 者giả 正chánh 說thuyết 語ngữ 時thời 。 若nhược 彼bỉ 聽thính 者giả 故cố 作tác 異dị 言ngôn 現hiện 相tướng 諠huyên 亂loạn 。

爾nhĩ 時thời 說thuyết 者giả 宜nghi 當đương 默mặc 然nhiên 。 二nhị 者giả 說thuyết 者giả 正chánh 說thuyết 語ngữ 時thời 。 若nhược 彼bỉ 聽thính 者giả 撥bát 言ngôn 且thả 止chỉ 吾ngô 不bất 欲dục 聞văn 。

爾nhĩ 時thời 說thuyết 者giả 宜nghi 當đương 默mặc 然nhiên 。 三tam 者giả 說thuyết 者giả 正chánh 說thuyết 語ngữ 時thời 。 若nhược 彼bỉ 聽thính 者giả 於ư 說thuyết 者giả 所sở 起khởi 求cầu 過quá 心tâm 。 發phát 違vi 諍tranh 言ngôn 現hiện 相tướng 乖quai 背bối/bội 。

爾nhĩ 時thời 說thuyết 者giả 宜nghi 當đương 默mặc 然nhiên 。 四tứ 者giả 施thí 主chủ 以dĩ 衣y 食thực 等đẳng 。 來lai 相tương/tướng 屈khuất 請thỉnh 。

爾nhĩ 時thời 受thọ 者giả 宜nghi 當đương 默mặc 然nhiên 而nhi 許hứa 可khả 之chi 。 五ngũ 者giả 若nhược 有hữu 敵địch 論luận 者giả 來lai 現hiện 相tướng 較giảo 論luận 。

爾nhĩ 時thời 論luận 者giả 宜nghi 當đương 默mặc 然nhiên 聽thính 其kỳ 言ngôn 說thuyết 。

復phục 次thứ 且thả 由do 三tam 相tương 應ứng 自tự 了liễu 知tri 己kỷ 所sở 有hữu 信tín 乃nãi 至chí 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 由do 依y 處xứ 故cố 。 二nhị 由do 自tự 性tánh 故cố 。 三tam 由do 時thời 分phần/phân 故cố 。 云vân 何hà 由do 依y 處xứ 故cố 了liễu 知tri 己kỷ 信tín 。 謂vị 如như 實thật 知tri 。 若nhược 事sự 是thị 信tín 。 之chi 所sở 依y 處xứ 。 信tín 緣duyên 彼bỉ 生sanh 當đương 知tri 彼bỉ 事sự 決quyết 定định 是thị 我ngã 信tín 所sở 依y 處xứ 。 云vân 何hà 由do 自tự 性tánh 故cố 了liễu 知tri 己kỷ 信tín 。 謂vị 如như 實thật 知tri 。 軟nhuyễn 中trung 上thượng 品phẩm 。 己kỷ 所sở 有hữu 信tín 。 云vân 何hà 由do 時thời 分phần/phân 故cố 了liễu 知tri 己kỷ 信tín 。 謂vị 如như 實thật 知tri 。 我ngã 於ư 某mỗ 時thời 已dĩ 得đắc 是thị 信tín 。 如như 了liễu 知tri 信tín 如như 是thị 。 戒giới 等đẳng 辯biện 等đẳng 為vi 後hậu 皆giai 當đương 了liễu 知tri 。 此thử 中trung 信tín 是thị 趣thú 入nhập 支chi 。 戒giới 是thị 入nhập 已dĩ 奢xa 摩ma 他tha 支chi 。 聞văn 是thị 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 支chi 。 捨xả 是thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 資tư 糧lương 支chi 。 內nội 思tư 所sở 成thành 慧tuệ 。 及cập 他tha 隨tùy 順thuận 。 教giáo 授thọ 教giáo 誡giới 。 是thị 能năng 攝nhiếp 受thọ 奢xa 摩ma 他tha 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 支chi 。 依y 止chỉ 此thử 故cố 證chứng 奢xa 摩ma 他tha 。 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 及cập 能năng 證chứng 得đắc 。 諸chư 沙Sa 門Môn 果Quả 。 於ư 自tự 所sở 證chứng 諸chư 深thâm 細tế 義nghĩa 。 若nhược 有hữu 欲dục 加gia 。 而nhi 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 為vi 斷đoạn 疑nghi 故cố 如như 自tự 所sở 證chứng 。 為vì 彼bỉ 宣tuyên 說thuyết 。 又hựu 為vi 降hàng 伏phục 諸chư 敵địch 論luận 者giả 故cố 須tu 有hữu 辯biện 。 於ư 他tha 身thân 語ngữ 邪tà 行hành 起khởi 時thời 。 須tu 有hữu 忍nhẫn 辱nhục 柔nhu 和hòa 。 所sở 攝nhiếp 善thiện 男nam 子tử 性tánh 。

復phục 次thứ 由do 三tam 因nhân 緣duyên 。 發phát 生sanh 不bất 信tín 。 一nhất 由do 不bất 正chánh 知tri 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 故cố 。 二nhị 行hành 外ngoại 道đạo 見kiến 故cố 。 三tam 未vị 遇ngộ 諸chư 佛Phật 及cập 聖thánh 弟đệ 子tử 三tam 種chủng 神thần 變biến 。 隨tùy 其kỳ 一nhất 種chủng 所sở 調điều 伏phục 故cố 。

復phục 次thứ 由do 三tam 因nhân 緣duyên 。 不bất 能năng 數sổ 往vãng 寂tịch 靜tĩnh 園viên 林lâm 。 一nhất 放phóng 逸dật 懈giải 怠đãi 所sở 拘câu 執chấp 故cố 。 二nhị 多đa 事sự 業nghiệp 故cố 。 三tam 信tín 順thuận 人nhân 故cố 。

復phục 次thứ 由do 三tam 因nhân 緣duyên 。 為vi 性tánh 不bất 好hảo/hiếu 造tạo 詣nghệ 於ư 他tha 。 一nhất 性tánh 無vô 畏úy 故cố 。 二nhị 性tánh 高cao 慢mạn 故cố 。 三tam 依y 文văn 字tự 故cố 。 由do 三tam 因nhân 緣duyên 。 為vi 性tánh 不bất 好hảo/hiếu 親thân 近cận 於ư 他tha 。 一nhất 性tánh 不bất 黠hiệt 利lợi 故cố 。 二nhị 性tánh 非phi 福phước 田điền 故cố 。 三tam 無vô 極cực 欲dục 樂lạc 故cố 。 由do 三tam 因nhân 緣duyên 。 為vi 性tánh 不bất 好hảo/hiếu 請thỉnh 問vấn 於ư 他tha 。 一nhất 於ư 法pháp 不bất 善thiện 故cố 。 二nhị 於ư 義nghĩa 不bất 善thiện 故cố 。 三tam 於ư 二nhị 俱câu 不bất 善thiện 故cố 。 由do 三tam 因nhân 緣duyên 。 不bất 能năng 審thẩm 聽thính 。 一nhất 多đa 尋tầm 伺tứ 故cố 。 二nhị 多đa 物vật 務vụ 故cố 。 三tam 多đa 諸chư 蓋cái 纏triền 雜tạp 染nhiễm 心tâm 故cố 。 由do 三tam 因nhân 緣duyên 。 為vi 性tánh 不bất 能năng 決quyết 定định 任nhậm 持trì 。 一nhất 不bất 聽thính 聞văn 故cố 。 二nhị 惡ác 聽thính 聞văn 故cố 。 三tam 覆phú 慧tuệ 勝thắng 慧tuệ 故cố 。 由do 三tam 因nhân 緣duyên 。 為vi 性tánh 不bất 能năng 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 一nhất 樂nhạo 著trước 戲hí 論luận 故cố 。 二nhị 愛ái 居cư 憒hội 鬧náo 故cố 。 三tam 不bất 成thành 就tựu 審thẩm 察sát 慧tuệ 故cố 。 由do 三tam 因nhân 緣duyên 。 為vi 性tánh 不bất 能năng 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 一nhất 由do 顧cố 惜tích 身thân 命mạng 。 二nhị 由do 即tức 彼bỉ 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 樂nhạo 著trước 利lợi 養dưỡng 。 三tam 由do 樂nhạo 著trước 恭cung 敬kính 。 由do 三tam 因nhân 緣duyên 。 不bất 樂nhạo 修tu 行hành 。 利lợi 他tha 之chi 行hành 。 一nhất 性tánh 是thị 下hạ 劣liệt 種chủng 姓tánh 故cố 。 二nhị 悲bi 微vi 薄bạc 故cố 。 三tam 無vô 勢thế 力lực 故cố 。 如như 是thị 白bạch 品phẩm 與dữ 上thượng 相tương 違vi 。 應ưng 知tri 其kỳ 相tướng 。

復phục 次thứ 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 非phi 一nhất 眾chúng 多đa 。 種chủng 種chủng 遊du 觀quan 其kỳ 事sự 可khả 得đắc 。 所sở 謂vị 河hà 濱tân 遊du 觀quan 。 山sơn 谷cốc 遊du 觀quan 。 鬼quỷ 趣thú 遊du 觀quan 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 種chủng 種chủng 遊du 觀quan 其kỳ 事sự 可khả 得đắc 。 問vấn 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 已dĩ 得đắc 神thần 通thông 。 乃nãi 往vãng 鬼quỷ 趣thú 詰cật 問vấn 諸chư 鬼quỷ 自tự 先tiên 業nghiệp 報báo 。 為vi 為vi 除trừ 自tự 疑nghi 故cố 。 為vi 為vì 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 。 若nhược 為vi 除trừ 自tự 疑nghi 者giả 。 已dĩ 得đắc 神thần 通thông 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。 若nhược 為vì 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 者giả 。 當đương 說thuyết 云vân 何hà 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 答đáp 為vì 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 。 謂vị 欲dục 饒nhiêu 益ích 此thử 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 。 及cập 餘dư 眾chúng 生sanh 。

何hà 以dĩ 故cố 。 由do 神thần 通thông 力lực 令linh 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 。 憶ức 念niệm 宿túc 世thế 。 自tự 說thuyết 先tiên 身thân 所sở 作tác 。 惡ác 業nghiệp 深thâm 生sanh 厭yếm 悔hối 。 因nhân 為vi 說thuyết 法Pháp 。 便tiện 能năng 領lãnh 悟ngộ 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 速tốc 離ly 鬼quỷ 趣thú 。 如như 是thị 說thuyết 名danh 。 饒nhiêu 益ích 諸chư 鬼quỷ 。 已dĩ 得đắc 神thần 通thông 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 聞văn 彼bỉ 所sở 說thuyết 。 種chủng 種chủng 所sở 受thọ 不bất 可khả 愛ái 果quả 。 先tiên 世thế 惡ác 業nghiệp 。 乃nãi 還hoàn 人nhân 間gian 展triển 轉chuyển 宣tuyên 告cáo 。 他tha 既ký 聞văn 已dĩ 心tâm 生sanh 厭yếm 患hoạn 。 斷đoạn 惡ác 修tu 善thiện 。 如như 是thị 說thuyết 名danh 。 利lợi 餘dư 眾chúng 生sanh 。

復phục 次thứ 由do 六lục 種chủng 相tương 當đương 知tri 欲dục 行hành 諸chư 色sắc 名danh 麁thô 。 云vân 何hà 六lục 相tương/tướng 說thuyết 彼bỉ 名danh 麁thô 。 一nhất 眾chúng 多đa 故cố 麁thô 。 二nhị 沈trầm 重trọng 故cố 麁thô 。 三tam 不bất 淨tịnh 故cố 麁thô 。 四tứ 堅kiên 強cường 故cố 麁thô 。 五ngũ 變biến 壞hoại 故cố 麁thô 。 六lục 不bất 隨tùy 心tâm 轉chuyển 故cố 麁thô 。

於ư 此thử 地địa 中trung 。 餘dư 決quyết 擇trạch 文văn 更cánh 不bất 復phục 現hiện 。 又hựu 獨Độc 覺Giác 地địa 諸chư 決quyết 擇trạch 文văn 亦diệc 不bất 復phục 現hiện 。

瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 一nhất