瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận
Quyển 55
彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說Thuyết 唐Đường 玄Huyền 奘Tráng 譯Dịch

瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 分phần/phân 中trung 五ngũ 識thức 身thân 相tương 應ứng 。 地địa 意ý 地địa 之chi 五ngũ 。

如như 是thị 已dĩ 思tư 擇trạch 色sắc 蘊uẩn 。 我ngã 次thứ 當đương 說thuyết 名danh 所sở 攝nhiếp 四tứ 無vô 色sắc 蘊uẩn 。 隨tùy 所sở 應ưng 建kiến 立lập 相tương/tướng 。 如như 本bổn 地địa 分phần/phân 立lập 一nhất 心tâm 相tương/tướng 。 今kim 先tiên 顯hiển 示thị 。 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 但đãn 發phát 一nhất 心tâm 及cập 一nhất 言ngôn 說thuyết 善Thiện 逝Thệ 大đại 師sư 善Thiện 逝Thệ 大đại 師sư 。 如như 是thị 發phát 心tâm 。 我ngã 尚thượng 說thuyết 彼bỉ 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 多đa 有hữu 所sở 作tác 。 何hà 況huống 身thân 語ngữ 如như 其kỳ 心tâm 量lượng 隨tùy 順thuận 奉phụng 行hành 。 又hựu 如như 是thị 言ngôn 由do 一nhất 淨tịnh 心tâm 當đương 往vãng 善thiện 趣thú 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 依y 轉chuyển 所sở 攝nhiếp 相tương 續tục 一nhất 心tâm 。 由do 世thế 俗tục 道đạo 名danh 發phát 一nhất 心tâm 。 又hựu 依y 世thế 俗tục 相tương 續tục 道Đạo 理lý 。 名danh 發phát 一nhất 語ngữ 及cập 發phát 身thân 業nghiệp 。 問vấn 有hữu 分phân 別biệt 心tâm 無vô 分phân 別biệt 心tâm 。 當đương 言ngôn 同đồng 緣duyên 現hiện 在tại 境cảnh 耶da 。 為vi 不bất 同đồng 耶da 。 答đáp 當đương 言ngôn 同đồng 緣duyên 現hiện 在tại 境cảnh 界giới 。

何hà 以dĩ 故cố 。 由do 三tam 因nhân 故cố 。 謂vị 極cực 明minh 了liễu 故cố 。 於ư 彼bỉ 作tác 意ý 故cố 。 二nhị 依y 資tư 養dưỡng 故cố 。 問vấn 染nhiễm 心tâm 生sanh 時thời 。 當đương 言ngôn 自tự 性tánh 故cố 染nhiễm 。 為vi 相tương 應ứng 故cố 。 為vi 隨tùy 眠miên 故cố 。 答đáp 當đương 言ngôn 相tương 應ứng 故cố 隨tùy 眠miên 故cố 。 非phi 自tự 性tánh 故cố 。 若nhược 彼bỉ 自tự 性tánh 是thị 染nhiễm 污ô 者giả 。 應ưng 如như 貪tham 等đẳng 畢tất 竟cánh 不bất 淨tịnh 。 若nhược 爾nhĩ 大đại 過quá 。 由do 彼bỉ 自tự 性tánh 不bất 染nhiễm 污ô 故cố 。 說thuyết 心tâm 生sanh 時thời 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 問vấn 諸chư 煩phiền 惱não 纏triền 於ư 心tâm 二nhị 種chủng 染nhiễm 污ô 因nhân 中trung 當đương 言ngôn 何hà 等đẳng 。 答đáp 當đương 言ngôn 相tương 應ứng 。 問vấn 此thử 中trung 何hà 等đẳng 說thuyết 名danh 隨tùy 眠miên 。 答đáp 諸chư 煩phiền 惱não 品phẩm 所sở 有hữu 麁thô 重trọng 不bất 安an 隱ẩn 性tánh 。 又hựu 持trì 諸chư 行hành 令linh 成thành 苦khổ 性tánh 。 是thị 故cố 聖thánh 者giả 由do 行hành 苦khổ 故cố 。 現hiện 觀quán 為vi 苦khổ 。 於ư 諸chư 行hành 中trung 。 安an 住trụ 苦khổ 觀quán 。 云vân 何hà 觀quán 耶da 。 如như 毒độc 熱nhiệt 癰ung 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 如như 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 地địa 應ưng 如như 是thị 觀quán 。

復phục 有hữu 三tam 種chủng 。 染nhiễm 惱não 心tâm 法pháp 。 當đương 知tri 普phổ 攝nhiếp 。 一nhất 切thiết 染nhiễm 惱não 。 所sở 謂vị 業nghiệp 染nhiễm 惱não 受thọ 染nhiễm 惱não 煩phiền 惱não 染nhiễm 惱não 。 初sơ 二nhị 染nhiễm 惱não 唯duy 欲dục 界giới 繫hệ 。 最tối 後hậu 染nhiễm 惱não 通thông 三tam 界giới 繫hệ 。 問vấn 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 心tâm 煩phiền 惱não 縛phược 。 答đáp 一nhất 切thiết 隨tùy 眠miên 。 問vấn 何hà 等đẳng 名danh 業nghiệp 縛phược 。 答đáp 樂nhạo 著trước 事sự 業nghiệp 名danh 為vi 業nghiệp 縛phược 。 又hựu 於ư 三tam 處xứ 為vi 障chướng 礙ngại 業nghiệp 亦diệc 名danh 業nghiệp 縛phược 。 謂vị 於ư 出xuất 離ly 心tâm 。 於ư 得đắc 出xuất 離ly 喜hỷ 樂lạc 。 於ư 得đắc 聖thánh 道Đạo 。 又hựu 順thuận 異dị 熟thục 障chướng 業nghiệp 亦diệc 名danh 業nghiệp 縛phược 。 又hựu 邪tà 願nguyện 業nghiệp 亦diệc 名danh 業nghiệp 縛phược 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 。 別biệt 開khai 有hữu 六lục 總tổng 合hợp 為vi 四tứ 。

問vấn 諸chư 識thức 生sanh 時thời 。 與dữ 幾kỷ 遍biến 行hành 心tâm 法pháp 俱câu 起khởi 。 答đáp 五ngũ 。 一nhất 作tác 意ý 。 二nhị 觸xúc 。 三tam 受thọ 。 四tứ 想tưởng 。 五ngũ 思tư 。 問vấn 復phục 與dữ 幾kỷ 不bất 遍biến 行hành 心tâm 法pháp 俱câu 起khởi 。 答đáp 不bất 遍biến 行hành 法pháp 乃nãi 有hữu 多đa 種chủng 。 勝thắng 者giả 唯duy 五ngũ 。 一nhất 欲dục 。 二nhị 勝thắng 解giải 。 三tam 念niệm 。 四tứ 三tam 摩ma 地địa 。 五ngũ 慧tuệ 。

作tác 意ý 云vân 何hà 。 謂vị 能năng 引dẫn 發phát 心tâm 法pháp 觸xúc 云vân 何hà 。 謂vị 三tam 和hòa 合hợp 故cố 能năng 攝nhiếp 受thọ 義nghĩa 。 受thọ 云vân 何hà 。 謂vị 三tam 和hòa 合hợp 故cố 能năng 領lãnh 納nạp 義nghĩa 。 想tưởng 云vân 何hà 。 謂vị 三tam 和hòa 合hợp 故cố 施thi 設thiết 所sở 緣duyên 假giả 合hợp 而nhi 取thủ 。 此thử 復phục 二nhị 種chủng 。 一nhất 隨tùy 覺giác 想tưởng 。 二nhị 言ngôn 說thuyết 隨tùy 眠miên 想tưởng 。 隨tùy 覺giác 想tưởng 者giả 。 謂vị 善thiện 言ngôn 說thuyết 人nhân 天thiên 等đẳng 想tưởng 。 言ngôn 說thuyết 隨tùy 眠miên 想tưởng 者giả 。 謂vị 不bất 善thiện 言ngôn 說thuyết 嬰anh 兒nhi 等đẳng 類loại 乃nãi 至chí 禽cầm 獸thú 等đẳng 想tưởng 。 思tư 云vân 何hà 。 謂vị 三tam 和hòa 合hợp 故cố 令linh 心tâm 造tạo 作tác 。 於ư 所sở 緣duyên 境cảnh 隨tùy 與dữ 領lãnh 納nạp 和hòa 合hợp 乖quai 離ly 。 欲dục 云vân 何hà 。 謂vị 於ư 彼bỉ 彼bỉ 境cảnh 界giới 隨tùy 趣thú 希hy 樂nhạo/nhạc/lạc 。 勝thắng 解giải 云vân 何hà 。 謂vị 於ư 彼bỉ 彼bỉ 境cảnh 界giới 隨tùy 趣thú 印ấn 可khả 。 念niệm 云vân 何hà 。 謂vị 於ư 彼bỉ 彼bỉ 境cảnh 界giới 隨tùy 趣thú 明minh 記ký 。 三tam 摩ma 地địa 云vân 何hà 。 謂vị 於ư 彼bỉ 彼bỉ 境cảnh 界giới 隨tùy 順thuận 趣thú 向hướng 。 為vi 審thẩm 慮lự 依y 。 心tâm 一nhất 境cảnh 性tánh 。 慧tuệ 云vân 何hà 。 謂vị 於ư 彼bỉ 彼bỉ 境cảnh 界giới 隨tùy 順thuận 趣thú 向hướng 簡giản 擇trạch 諸chư 法pháp 。 或hoặc 如như 理lý 觀quán 察sát 。 或hoặc 不bất 如như 理lý 觀quán 察sát 。 或hoặc 非phi 如như 理lý 非phi 不phủ 。 如như 理lý 觀quán 察sát 。

復phục 次thứ 作tác 意ý 為vi 何hà 業nghiệp 。 謂vị 於ư 所sở 緣duyên 引dẫn 心tâm 為vi 業nghiệp 。 觸xúc 為vi 何hà 業nghiệp 。 謂vị 受thọ 想tưởng 思tư 所sở 依y 為vi 業nghiệp 。 受thọ 為vi 何hà 業nghiệp 。 謂vị 愛ái 生sanh 所sở 待đãi 為vi 業nghiệp 。 想tưởng 為vi 何hà 業nghiệp 。 謂vị 於ư 所sở 緣duyên 令linh 心tâm 彩thải 畫họa 言ngôn 說thuyết 為vi 業nghiệp 。 思tư 為vi 何hà 業nghiệp 。 謂vị 發phát 起khởi 尋tầm 伺tứ 身thân 語ngữ 業nghiệp 為vi 業nghiệp 。 欲dục 為vi 何hà 業nghiệp 。 謂vị 發phát 生sanh 勤cần 勵lệ 為vi 業nghiệp 。 勝thắng 解giải 為vi 何hà 業nghiệp 。 謂vị 於ư 所sở 緣duyên 功công 德đức 過quá 失thất 或hoặc 俱câu 相tương 違vi 印ấn 持trì 為vi 業nghiệp 。 念niệm 為vi 何hà 業nghiệp 。 謂vị 於ư 久cửu 所sở 思tư 所sở 作tác 所sở 說thuyết 記ký 憶ức 為vi 業nghiệp 。 三tam 摩ma 地địa 為vi 何hà 業nghiệp 。 謂vị 智trí 所sở 依y 為vi 業nghiệp 。 慧tuệ 為vi 何hà 業nghiệp 。 謂vị 於ư 言ngôn 論luận 所sở 行hành 染nhiễm 污ô 清thanh 淨tịnh 隨tùy 順thuận 。 考khảo 察sát 為vi 業nghiệp 。

問vấn 此thử 不bất 遍biến 行hành 五ngũ 種chủng 心tâm 法pháp 。 於ư 何hà 各các 別biệt 境cảnh 事sự 生sanh 耶da 。 答đáp 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 於ư 所sở 愛ái 決quyết 定định 串xuyến 習tập 觀quán 察sát 四tứ 境cảnh 事sự 生sanh 。 三tam 摩ma 地địa 慧tuệ 於ư 最tối 後hậu 境cảnh 。 餘dư 隨tùy 次thứ 第đệ 於ư 前tiền 三tam 境cảnh 。 問vấn 諸chư 名danh 所sở 攝nhiếp 與dữ 心tâm 相tương 應ứng 。 所sở 餘dư 蘊uẩn 法pháp 。 當đương 言ngôn 率suất 爾nhĩ 起khởi 耶da 。 尋tầm 求cầu 耶da 決quyết 定định 耶da 。 答đáp 若nhược 依y 彼bỉ 類loại 心tâm 。 當đương 言ngôn 即tức 彼bỉ 類loại 。

問vấn 如như 經kinh 言ngôn 。 此thử 四tứ 無vô 色sắc 蘊uẩn 當đương 言ngôn 和hòa 合hợp 。 非phi 不bất 和hòa 合hợp 。 不bất 可khả 說thuyết 言ngôn 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 可khả 分phần/phân 可khả 析tích 令linh 其kỳ 差sai 別biệt 。 何hà 故cố 彼bỉ 法pháp 異dị 相tướng 成thành 就tựu 而nhi 說thuyết 和hòa 合hợp 。 無vô 差sai 別biệt 耶da 。 答đáp 眾chúng 多đa 和hòa 合hợp 。 於ư 所sở 緣duyên 境cảnh 受thọ 用dụng 領lãnh 解giải 方phương 圓viên 滿mãn 故cố 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 隨tùy 闕khuyết 一nhất 種chủng 於ư 所sở 為vi 事sự 應ưng 不bất 圓viên 滿mãn 。

問vấn 諸chư 心tâm 心tâm 法pháp 。 凡phàm 有hữu 幾kỷ 種chủng 。 差sai 別biệt 名danh 耶da 。 答đáp 有hữu 眾chúng 多đa 名danh 。 謂vị 有hữu 所sở 緣duyên 。 相tương 應ứng 。 有hữu 行hành 。 有hữu 所sở 依y 等đẳng 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。 問vấn 何hà 故cố 眼nhãn 等đẳng 亦diệc 有hữu 境cảnh 界giới 。 而nhi 但đãn 說thuyết 彼bỉ 名danh 有hữu 所sở 緣duyên 。 非phi 眼nhãn 等đẳng 耶da 。 答đáp 由do 彼bỉ 眼nhãn 等đẳng 離ly 所sở 取thủ 境cảnh 亦diệc 得đắc 生sanh 起khởi 。 心tâm 與dữ 心tâm 法pháp 。 則tắc 不bất 如như 是thị 。 問vấn 何hà 故cố 名danh 相tướng 應ưng 。 答đáp 由do 事sự 等đẳng 故cố 。 處xử 等đẳng 故cố 。

時thời 等đẳng 故cố 。 所sở 作tác 等đẳng 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 名danh 有hữu 行hành 。 答đáp 於ư 一nhất 所sở 緣duyên 作tác 無vô 量lượng 種chủng 差sai 別biệt 行hành 相tương/tướng 轉chuyển 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 名danh 有hữu 所sở 依y 。 答đáp 由do 一nhất 種chủng 類loại 託thác 眾chúng 所sở 依y 差sai 別biệt 轉chuyển 故cố 。 雖tuy 有hữu 為vi 法pháp 無vô 無vô 依y 者giả 。 然nhiên 非phi 此thử 中trung 所sở 說thuyết 依y 義nghĩa 。 唯duy 恆hằng 所sở 依y 為vi 此thử 量lượng 故cố 。

問vấn 何hà 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 望vọng 苦khổ 受thọ 苦khổ 望vọng 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 若nhược 樂lạc 若nhược 苦khổ 。 望vọng 非phi 苦khổ 樂lạc 說thuyết 互hỗ 相tương 對đối 。 答đáp 由do 自tự 種chủng 類loại 而nhi 不bất 同đồng 分phần/phân 。 互hỗ 相tương 對đối 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 望vọng 彼bỉ 無vô 明minh 說thuyết 互hỗ 相tương 對đối 。 答đáp 由do 與dữ 諸chư 受thọ 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 皆giai 為vi 助trợ 伴bạn 。 互hỗ 相tương 對đối 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 明minh 與dữ 無vô 明minh 。 說thuyết 互hỗ 相tương 對đối 。 答đáp 能năng 治trị 所sở 治trị 。 互hỗ 相tương 對đối 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 明minh 與dữ 涅Niết 槃Bàn 說thuyết 互hỗ 相tương 對đối 。 答đáp 因nhân 果quả 相tương/tướng 屬thuộc 互hỗ 相tương 對đối 故cố 。 云vân 何hà 建kiến 立lập 。 四tứ 無vô 色sắc 蘊uẩn 。 為vi 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 性tánh 耶da 。 謂vị 一nhất 切thiết 無vô 差sai 別biệt 。 嗢ốt 拕tha 南nam 曰viết 。

依y 處xứ 與dữ 自tự 性tánh 。 相tương 應ứng 世thế 俗tục 等đẳng 。

軟nhuyễn 等đẳng 事sự 差sai 別biệt 。 德đức 失thất 能năng 所sở 治trị 。

問vấn 善thiện 法Pháp 依y 處xứ 有hữu 幾kỷ 種chủng 。 答đáp 略lược 說thuyết 有hữu 六lục 。 一nhất 決quyết 定định 時thời 。 二nhị 止chỉ 息tức 時thời 。 三tam 作tác 業nghiệp 時thời 。 四tứ 世thế 間gian 清thanh 淨tịnh 時thời 。 五ngũ 出xuất 世thế 清thanh 淨tịnh 時thời 。 六lục 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 時thời 。 問vấn 何hà 等đẳng 為vi 自tự 性tánh 。

答đáp 謂vị 信tín 慚tàm 愧quý 。 無vô 貪tham 無vô 瞋sân 。 無vô 癡si 精tinh 進tấn 。 輕khinh 安an 不bất 放phóng 逸dật 。 捨xả 不bất 害hại 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 名danh 自tự 性tánh 善thiện 。 問vấn 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 互hỗ 相tương 應ưng 義nghĩa 云vân 何hà 應ưng 知tri 。 答đáp 於ư 決quyết 定định 時thời 有hữu 信tín 相tương 應ứng 。 止chỉ 息tức 雜tạp 染nhiễm 時thời 有hữu 慚tàm 與dữ 愧quý 顧cố 自tự 他tha 故cố 。 善thiện 品phẩm 業nghiệp 轉chuyển 時thời 有hữu 無vô 貪tham 無vô 瞋sân 無vô 癡si 精tinh 進tấn 。 世thế 間gian 道đạo 離ly 欲dục 時thời 有hữu 輕khinh 安an 。 出xuất 世thế 道đạo 離ly 欲dục 時thời 有hữu 不bất 放phóng 逸dật 。 及cập 捨xả 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 。 時thời 有hữu 不bất 害hại 。 此thử 是thị 悲bi 所sở 攝nhiếp 故cố 。 問vấn 是thị 諸chư 善thiện 法Pháp 幾kỷ 世thế 俗tục 有hữu 幾kỷ 實thật 物vật 有hữu 。 答đáp 三tam 世thế 俗tục 有hữu 。 謂vị 不bất 放phóng 逸dật 捨xả 及cập 不bất 害hại 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 不bất 放phóng 逸dật 捨xả 是thị 無vô 貪tham 無vô 瞋sân 無vô 癡si 。 精tinh 進tấn 分phần/phân 故cố 。 即tức 如như 是thị 法pháp 離ly 雜tạp 染nhiễm 義nghĩa 建kiến 立lập 為vi 捨xả 。 治trị 雜tạp 染nhiễm 義nghĩa 。 立lập 不bất 放phóng 逸dật 。 不bất 害hại 即tức 是thị 無vô 瞋sân 分phần/phân 故cố 無vô 別biệt 實thật 物vật 。

問vấn 何hà 等đẳng 名danh 軟nhuyễn 善thiện 根căn 。 答đáp 諸chư 不bất 定định 地địa 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 或hoặc 在tại 定định 地địa 而nhi 能năng 對đối 治trị 上thượng 品phẩm 煩phiền 惱não 。 問vấn 何hà 等đẳng 名danh 中trung 品phẩm 善thiện 根căn 。 答đáp 若nhược 在tại 定định 地địa 世thế 間gian 善thiện 根căn 。 或hoặc 能năng 對đối 治trị 中trung 品phẩm 煩phiền 惱não 。 問vấn 何hà 等đẳng 名danh 上thượng 品phẩm 善thiện 根căn 。 答đáp 謂vị 出xuất 世thế 間gian 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 或hoặc 能năng 對đối 治trị 下hạ 品phẩm 煩phiền 惱não 。 又hựu 諸chư 善thiện 法Pháp 或hoặc 由do 加gia 行hành 力lực 。 或hoặc 由do 串xuyến 習tập 力lực 。 或hoặc 由do 自tự 性tánh 力lực 。 或hoặc 由do 田điền 士sĩ 力lực 。 或hoặc 由do 清thanh 淨tịnh 力lực 。 當đương 知tri 成thành 上thượng 品phẩm 。

問vấn 善thiện 根căn 生sanh 時thời 依y 幾kỷ 種chủng 事sự 。 而nhi 得đắc 生sanh 耶da 。 答đáp 若nhược 略lược 說thuyết 依y 八bát 種chủng 事sự 。 一nhất 施thí 所sở 成thành 福phước 業nghiệp 事sự 。 二nhị 戒giới 所sở 成thành 福phước 業nghiệp 事sự 。 三tam 修tu 所sở 成thành 福phước 業nghiệp 事sự 。 四tứ 聞văn 所sở 成thành 事sự 。 五ngũ 思tư 所sở 成thành 事sự 。 六lục 餘dư 修tu 所sở 成thành 事sự 。 七thất 簡giản 擇trạch 所sở 成thành 事sự 。 八bát 攝nhiếp 受thọ 有hữu 情tình 所sở 成thành 事sự 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 依y 所sở 說thuyết 事sự 。 或hoặc 於ư 現hiện 法pháp 或hoặc 於ư 後hậu 法pháp 。 隨tùy 為vi 一nhất 種chủng 貪tham 瞋sân 惡ác 見kiến 。 於ư 心tâm 相tương 續tục 。 先tiên 成thành 穢uế 染nhiễm 。 既ký 被bị 染nhiễm 已dĩ 。 由do 彼bỉ 對đối 治trị 令linh 於ư 是thị 處xứ 不bất 復phục 相tương 應ứng 。

問vấn 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 善thiện 法Pháp 差sai 別biệt 。 答đáp 或hoặc 有hữu 一nhất 種chủng 。 乃nãi 至chí 十thập 種chủng 。 如như 本bổn 地địa 分phần/phân 已dĩ 廣quảng 宣tuyên 說thuyết 。 又hựu 諸chư 善thiện 法Pháp 或hoặc 有hữu 對đối 治trị 雜tạp 染nhiễm 故cố 。 或hoặc 有hữu 雜tạp 染nhiễm 靜tĩnh 息tức 故cố 。 或hoặc 有hữu 攝nhiếp 受thọ 可khả 愛ái 果quả 故cố 。 或hoặc 有hữu 相tương 續tục 清thanh 淨tịnh 故cố 。 或hoặc 有hữu 供cúng 養dường 靈linh 廟miếu 故cố 。 或hoặc 有hữu 攝nhiếp 受thọ 有hữu 情tình 故cố 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 善thiện 法Pháp 差sai 別biệt 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。

復phục 次thứ 善thiện 法Pháp 無vô 有hữu 過quá 失thất 。 有hữu 何hà 功công 德đức 。 善thiện 法Pháp 功công 德đức 有hữu 無vô 量lượng 種chủng 。 謂vị 能năng 淨tịnh 治trị 心tâm 令linh 離ly 煩phiền 惱não 。 纏triền 及cập 隨tùy 眠miên 。 令linh 於ư 所sở 緣duyên 。 無vô 有hữu 顛điên 倒đảo 。 能năng 令linh 善thiện 根căn 。 堅kiên 固cố 不bất 退thoái 。 令linh 等đẳng 流lưu 行hành 。 相tương 續tục 而nhi 轉chuyển 。 不bất 為vi 自tự 害hại 不bất 為vi 他tha 害hại 。 不bất 為vi 俱câu 害hại 。 不bất 生sanh 現hiện 法pháp 罪tội 。 不bất 生sanh 後hậu 法pháp 罪tội 。 不bất 生sanh 現hiện 法pháp 後hậu 法pháp 罪tội 。 能năng 令linh 受thọ 彼bỉ 所sở 生sanh 喜hỷ 樂lạc 能năng 盡tận 生sanh 為vi 上thượng 首thủ 所sở 有hữu 眾chúng 苦khổ 。 又hựu 能năng 增tăng 長trưởng 涅Niết 槃Bàn 勝thắng 解giải 。 能năng 親thân 近cận 彼bỉ 。 能năng 令linh 財tài 位vị 。 無vô 有hữu 退thoái 失thất 。 處xử 眾chúng 勇dũng 猛mãnh 無vô 懼cụ 無vô 畏úy 。 廣quảng 大đại 名danh 稱xưng 。 流lưu 布bố 十thập 方phương 。 為vị 眾chúng 聖thánh 賢hiền 。 之chi 所sở 稱xưng 讚tán 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 不bất 生sanh 憂ưu 悔hối 。 身thân 壞hoại 已dĩ 後hậu 。 生sanh 諸chư 善thiện 趣thú 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 令linh 無vô 退thoái 失thất 。 能năng 速tốc 隨tùy 證chứng 自tự 所sở 求cầu 義nghĩa 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 諸chư 善thiện 功công 德đức 。 無vô 邊biên 無vô 量lượng 。 當đương 盡tận 了liễu 知tri 。

云vân 何hà 建kiến 立lập 。 諸chư 善thiện 對đối 治trị 由do 十thập 五ngũ 種chủng 。 謂vị 厭yếm 患hoạn 對đối 治trị 故cố 。 斷đoạn 對đối 治trị 故cố 。 持trì 對đối 治trị 故cố 。 遠viễn 分phần/phân 對đối 治trị 故cố 。 所sở 欲dục 趣thú 纏triền 對đối 治trị 故cố 。 非phi 所sở 欲dục 趣thú 纏triền 對đối 治trị 故cố 。 隨tùy 眠miên 對đối 治trị 故cố 。 軟nhuyễn 品phẩm 煩phiền 惱não 對đối 治trị 故cố 。 中trung 品phẩm 煩phiền 惱não 對đối 治trị 故cố 。 上thượng 品phẩm 煩phiền 惱não 對đối 治trị 故cố 。 散tán 亂loạn 對đối 治trị 故cố 。 諫gián 悔hối 對đối 治trị 故cố 。 羸luy 劣liệt 對đối 治trị 故cố 。 制chế 伏phục 對đối 治trị 故cố 。 離ly 繫hệ 對đối 治trị 故cố 。

復phục 次thứ 諸chư 染nhiễm 污ô 法pháp 。 二nhị 相tương/tướng 所sở 顯hiển 。 一nhất 本bổn 煩phiền 惱não 。 二nhị 隨tùy 煩phiền 惱não 。 今kim 當đương 先tiên 說thuyết 本bổn 煩phiền 惱não 。 後hậu 當đương 分phân 別biệt 隨tùy 煩phiền 惱não 。

問vấn 本bổn 煩phiền 惱não 有hữu 幾kỷ 種chủng 依y 處xứ 。 答đáp 六lục 。 一nhất 與dữ 無vô 明minh 俱câu 可khả 意ý 雜tạp 染nhiễm 境cảnh 界giới 。 二nhị 與dữ 無vô 明minh 俱câu 不bất 可khả 意ý 雜tạp 染nhiễm 境cảnh 界giới 。 三tam 與dữ 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 。 俱câu 雜tạp 染nhiễm 境cảnh 界giới 。 四tứ 與dữ 無vô 明minh 俱câu 劣liệt 等đẳng 勝thắng 有hữu 情tình 各các 別biệt 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 得đắc 未vị 得đắc 顛điên 倒đảo 功công 德đức 顛điên 倒đảo 。 五ngũ 與dữ 無vô 明minh 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 。 俱câu 聽thính 聞văn 不bất 正Chánh 法Pháp 。 六lục 與dữ 無vô 明minh 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 。 俱câu 於ư 聽thính 正Chánh 法Pháp 而nhi 生sanh 懈giải 怠đãi 。 當đương 知tri 最tối 初sơ 欣hân 樂nhạo 和hòa 合hợp 依y 處xứ 。 第đệ 二nhị 欣hân 樂nhạo 別biệt 離ly 依y 處xứ 。 第đệ 三tam 於ư 境cảnh 顛điên 倒đảo 依y 處xứ 。 第đệ 四tứ 陵lăng 蔑miệt 上thượng 慢mạn 依y 處xứ 。 第đệ 五ngũ 邪tà 執chấp 法pháp 行hành 依y 處xứ 。 第đệ 六lục 不bất 修tu 正chánh 行hạnh 。 不bất 為vi 還hoàn 滅diệt 依y 處xứ 。

問vấn 煩phiền 惱não 自tự 性tánh 有hữu 幾kỷ 種chủng 。 答đáp 有hữu 六lục 種chủng 。 一nhất 貪tham 。 二nhị 瞋sân 。 三tam 無vô 明minh 。 四tứ 慢mạn 。 五ngũ 見kiến 。 六lục 疑nghi 。

問vấn 何hà 煩phiền 惱não 與dữ 何hà 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 。 答đáp 無vô 明minh 與dữ 一nhất 切thiết 疑nghi 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 貪tham 瞋sân 互hỗ 相tương 無vô 。 此thử 或hoặc 與dữ 慢mạn 見kiến 。 謂vị 染nhiễm 愛ái 時thời 或hoặc 高cao 舉cử 或hoặc 推thôi 求cầu 。 如như 染nhiễm 愛ái 憎tăng 恚khuể 亦diệc 爾nhĩ 。 慢mạn 之chi 與dữ 見kiến 或hoặc 更cánh 相tương 應ưng 。 謂vị 高cao 舉cử 時thời 復phục 邪tà 推thôi 搆câu 。

問vấn 是thị 諸chư 煩phiền 惱não 幾kỷ 世thế 俗tục 有hữu 幾kỷ 實thật 物vật 有hữu 。 答đáp 見kiến 世thế 俗tục 有hữu 是thị 慧tuệ 分phần/phân 故cố 。 餘dư 實thật 物vật 有hữu 別biệt 有hữu 心tâm 所sở 性tánh 。

問vấn 是thị 諸chư 煩phiền 惱não 云vân 何hà 建kiến 立lập 。 軟nhuyễn 中trung 上thượng 品phẩm 。 答đáp 最tối 後hậu 所sở 斷đoạn 名danh 軟nhuyễn 品phẩm 。 中trung 間gian 所sở 斷đoạn 名danh 中trung 品phẩm 。 最tối 初sơ 所sở 斷đoạn 名danh 上thượng 品phẩm 。 復phục 由do 六lục 因nhân 諸chư 煩phiền 惱não 成thành 上thượng 品phẩm 。 一nhất 婬dâm 欲dục 所sở 生sanh 煩phiền 惱não 。 性tánh 多đa 上thượng 品phẩm 。 二nhị 串xuyến 習tập 所sở 生sanh 煩phiền 惱não 。 性tánh 多đa 上thượng 品phẩm 。 三tam 安an 足túc 處xứ 煩phiền 惱não 。 謂vị 根căn 熟thục 者giả 性tánh 多đa 上thượng 品phẩm 。 四tứ 不bất 可khả 治trị 煩phiền 惱não 。 謂vị 無vô 涅Niết 槃Bàn 法pháp 者giả 性tánh 多đa 上thượng 品phẩm 。 五ngũ 非phi 處xứ 加gia 行hành 煩phiền 惱não 。 謂vị 於ư 尊tôn 重trọng 福phước 田điền 等đẳng 所sở 性tánh 多đa 上thượng 品phẩm 。 六lục 有hữu 業nghiệp 煩phiền 惱não 。 謂vị 正chánh 發phát 業nghiệp 者giả 性tánh 多đa 上thượng 品phẩm 。

問vấn 煩phiền 惱não 生sanh 時thời 由do 幾kỷ 煩phiền 惱não 事sự 。 而nhi 得đắc 生sanh 耶da 。 答đáp 貪tham 由do 十thập 事sự 生sanh 。 一nhất 取thủ 蘊uẩn 。 二nhị 諸chư 見kiến 。 三tam 未vị 得đắc 境cảnh 界giới 。 四tứ 已dĩ 得đắc 境cảnh 界giới 。 五ngũ 已dĩ 所sở 受thọ 用dụng 過quá 去khứ 境cảnh 界giới 。 六lục 惡ác 行hành 。 七thất 男nam 女nữ 。 八bát 親thân 友hữu 。 九cửu 資tư 具cụ 。 十thập 後hậu 有hữu 及cập 無vô 有hữu 。

問vấn 何hà 貪tham 於ư 何hà 事sự 生sanh 耶da 。 答đáp 隨tùy 其kỳ 次thứ 第đệ 。 十thập 貪tham 於ư 十thập 事sự 生sanh 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。

謂vị 事sự 貪tham 見kiến 貪tham 。 貪tham 貪tham 慳san 貪tham 。 蓋cái 貪tham 惡ác 行hành 貪tham 。 子tử 息tức 貪tham 親thân 友hữu 貪tham 。 資tư 具cụ 貪tham 有hữu 無vô 有hữu 貪tham 。

瞋sân 事sự 亦diệc 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 己kỷ 身thân 。 二nhị 所sở 愛ái 有hữu 情tình 。 三tam 非phi 所sở 愛ái 有hữu 情tình 。 四tứ 過quá 去khứ 怨oán 親thân 。 五ngũ 未vị 來lai 怨oán 親thân 。 六lục 現hiện 在tại 怨oán 親thân 。 七thất 不bất 可khả 意ý 境cảnh 。 八bát 嫉tật 妬đố 。 九cửu 宿túc 習tập 。 十thập 他tha 見kiến 。 瞋sân 亦diệc 有hữu 十thập 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 依y 彼bỉ 而nhi 生sanh 。 依y 前tiền 六lục 事sự 立lập 九cửu 惱não 事sự 。 緣duyên 彼bỉ 一nhất 切thiết 瞋sân 皆giai 名danh 有hữu 情tình 瞋sân 。 餘dư 名danh 境cảnh 界giới 瞋sân 。 若nhược 不bất 忍nhẫn 為vi 先tiên 亦diệc 有hữu 情tình 瞋sân 。 若nhược 宿túc 習tập 瞋sân 若nhược 見kiến 瞋sân 。 如như 是thị 十thập 瞋sân 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 有hữu 情tình 瞋sân 。 二nhị 境cảnh 界giới 瞋sân 。 三tam 見kiến 瞋sân 。 無vô 明minh 依y 七thất 事sự 起khởi 。 一nhất 世thế 事sự 。 二nhị 世thế 間gian 安an 立lập 事sự 。 三tam 運vận 轉chuyển 事sự 。 四tứ 最tối 勝thắng 事sự 。 五ngũ 真chân 實thật 事sự 。 六lục 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 事sự 。 七thất 增tăng 上thượng 慢mạn 事sự 。 依y 此thử 七thất 事sự 起khởi 七thất 無vô 知tri 。 或hoặc 復phục 十thập 九cửu 當đương 知tri 於ư 初sơ 事sự 由do 三tam 種chủng 門môn 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 於ư 第đệ 二nhị 事sự 由do 內nội 六lục 處xứ 若nhược 外ngoại 若nhược 俱câu 生sanh 我ngã 我ngã 所sở 怨oán 親thân 等đẳng 見kiến 。 於ư 第đệ 三tam 事sự 由do 業nghiệp 異dị 熟thục 及cập 俱câu 生sanh 作tác 者giả 受thọ 者giả 。 無vô 因nhân 惡ác 因nhân 見kiến 。 於ư 第đệ 四tứ 事sự 。 誹phỉ 謗báng 三Tam 寶Bảo 。 於ư 第đệ 五ngũ 事sự 誹phỉ 謗báng 諸chư 諦đế 。 於ư 第đệ 六lục 事sự 起khởi 邪tà 解giải 行hành 。 於ư 第đệ 七thất 事sự 依y 得đắc 自tự 義nghĩa 。 起khởi 增tăng 上thượng 慢mạn 。

慢mạn 依y 六lục 事sự 生sanh 。 一nhất 劣liệt 有hữu 情tình 。 二nhị 等đẳng 有hữu 情tình 。 三tam 勝thắng 有hữu 情tình 。 四tứ 內nội 取thủ 蘊uẩn 。 五ngũ 已dĩ 得đắc 未vị 得đắc 顛điên 倒đảo 。 六lục 功công 德đức 顛điên 倒đảo 。 依y 此thử 六lục 事sự 生sanh 七thất 種chủng 慢mạn 。 謂vị 慢mạn 過quá 慢mạn 等đẳng 。 當đương 知tri 二nhị 慢mạn 依y 勝thắng 有hữu 情tình 事sự 生sanh 。 餘dư 各các 依y 一nhất 事sự 。

見kiến 依y 二nhị 事sự 生sanh 。 一nhất 增tăng 益ích 事sự 。 二nhị 損tổn 減giảm 事sự 。 增tăng 益ích 事sự 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 我ngã 有hữu 性tánh 增tăng 益ích 。 二nhị 常thường 無vô 常thường 性tánh 增tăng 益ích 。 三tam 增tăng 上thượng 生sanh 方phương 便tiện 增tăng 益ích 。 四tứ 解giải 脫thoát 方phương 便tiện 增tăng 益ích 。 損tổn 減giảm 事sự 亦diệc 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 謗báng 因nhân 。 二nhị 謗báng 果quả 。 三tam 謗báng 作tác 用dụng 。 四tứ 謗báng 善thiện 事sự 。 當đương 知tri 此thử 中trung 。 謂vị 無vô 施thí 與dữ 乃nãi 至chí 無vô 妙diệu 行hạnh 惡ác 行hành 。 是thị 名danh 謗báng 因nhân 。 謂vị 無vô 妙diệu 行hạnh 惡ác 行hành 。 業nghiệp 果quả 異dị 熟thục 。 是thị 名danh 謗báng 果quả 。 謂vị 無vô 此thử 世thế 間gian 乃nãi 至chí 。 無vô 化hóa 生sanh 有hữu 情tình 。 名danh 謗báng 作tác 用dụng 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 士sĩ 夫phu 用dụng 是thị 此thử 中trung 作tác 用dụng 義nghĩa 。 此thử 士sĩ 夫phu 用dụng 。 復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 往vãng 來lai 用dụng 。 二nhị 持trì 胎thai 藏tạng 用dụng 。 三tam 置trí 種chủng 子tử 用dụng 。 四tứ 後hậu 有hữu 業nghiệp 用dụng 。 若nhược 謂vị 世thế 間gian 無vô 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 。 名danh 謗báng 善thiện 事sự 。 依y 此thử 廣quảng 略lược 八bát 事sự 二nhị 事sự 。 生sanh 於ư 五ngũ 見kiến 。 謂vị 薩tát 迦ca 耶da 見kiến 。 邊biên 執chấp 見kiến 。 見kiến 取thủ 。 戒giới 禁cấm 取thủ 。 邪tà 見kiến 。 又hựu 依y 六lục 十thập 二nhị 事sự 。 生sanh 邊biên 執chấp 見kiến 及cập 邪tà 見kiến 。 謂vị 計kế 前tiền 際tế 事sự 計kế 後hậu 際tế 事sự 。 如như 經kinh 廣quảng 說thuyết 。 依y 此thử 事sự 差sai 別biệt 有hữu 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 疑nghi 依y 六lục 事sự 生sanh 。 一nhất 聞văn 不bất 正Chánh 法Pháp 。 二nhị 見kiến 師sư 邪tà 行hành 。 三tam 見kiến 所sở 信tín 受thọ 意ý 見kiến 差sai 別biệt 四tứ 性tánh 自tự 愚ngu 魯lỗ 。 五ngũ 甚thậm 深thâm 法Pháp 性tánh 。 六lục 廣quảng 大đại 法pháp 教giáo 。

問vấn 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 煩phiền 惱não 差sai 別biệt 。 答đáp 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 略lược 有hữu 十thập 五ngũ 。 一nhất 內nội 門môn 煩phiền 惱não 。 二nhị 外ngoại 門môn 煩phiền 惱não 。 三tam 見kiến 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 四tứ 修tu 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 五ngũ 可khả 愛ái 趣thú 纏triền 所sở 攝nhiếp 煩phiền 惱não 。 六lục 非phi 可khả 愛ái 趣thú 纏triền 所sở 攝nhiếp 煩phiền 惱não 。 七thất 隨tùy 眠miên 所sở 攝nhiếp 煩phiền 惱não 。 八bát 軟nhuyễn 品phẩm 煩phiền 惱não 。 九cửu 中trung 品phẩm 煩phiền 惱não 。 十thập 上thượng 品phẩm 煩phiền 惱não 。 十thập 一nhất 散tán 亂loạn 位vị 煩phiền 惱não 。 十thập 二nhị 諫gián 悔hối 位vị 煩phiền 惱não 。 十thập 三tam 羸luy 劣liệt 位vị 煩phiền 惱não 。 十thập 四tứ 制chế 伏phục 位vị 煩phiền 惱não 。 十thập 五ngũ 離ly 繫hệ 位vị 煩phiền 惱não 復phục 次thứ 煩phiền 惱não 無vô 有hữu 功công 德đức 有hữu 多đa 過quá 失thất 。 謂vị 於ư 纏triền 位vị 污ô 心tâm 相tương 續tục 。 廣quảng 說thuyết 如như 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 地địa 。

復phục 次thứ 煩phiền 惱não 非phi 能năng 對đối 治trị 。 雖tuy 復phục 經kinh 言ngôn 依y 愛ái 斷đoạn 愛ái 依y 慢mạn 斷đoạn 慢mạn 。 然nhiên 非phi 煩phiền 惱não 。 但đãn 是thị 善thiện 心tâm 加gia 行hành 希hy 求cầu 高cao 舉cử 行hành 相tương/tướng 。 與dữ 彼bỉ 相tương 似tự 。 假giả 說thuyết 愛ái 慢mạn 。

復phục 次thứ 如như 前tiền 說thuyết 十thập 五ngũ 種chủng 心tâm 對đối 治trị 差sái 別biệt 。 當đương 知tri 煩phiền 惱não 是thị 彼bỉ 所sở 治trị 亦diệc 十thập 五ngũ 種chủng 。

復phục 次thứ 隨tùy 煩phiền 惱não 依y 處xứ 當đương 知tri 略lược 有hữu 九cửu 種chủng 。 一nhất 展triển 轉chuyển 共cộng 住trú 。 二nhị 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 舉cử 。 三tam 利lợi 養dưỡng 。 四tứ 邪tà 命mạng 。 五ngũ 不bất 敬kính 尊tôn 師sư 。 六lục 不bất 忍nhẫn 。 七thất 毀hủy 增tăng 上thượng 戒giới 。 八bát 毀hủy 增tăng 上thượng 心tâm 。 九cửu 毀hủy 增tăng 上thượng 慧tuệ 。

復phục 次thứ 隨tùy 煩phiền 惱não 自tự 性tánh 云vân 何hà 。 謂vị 忿phẫn 恨hận 覆phú 惱não 。 嫉tật 慳san 誑cuống 諂siểm 。 憍kiêu 害hại 無vô 慚tàm 。 無vô 愧quý 惛hôn 沈trầm 。 掉trạo 舉cử 不bất 信tín 。 懈giải 怠đãi 放phóng 逸dật 。 忘vong 念niệm 散tán 亂loạn 。 不bất 正chánh 知tri 惡ác 作tác 。 睡thụy 眠miên 尋tầm 伺tứ 。 如như 本bổn 地địa 分phần/phân 已dĩ 廣quảng 詮thuyên 說thuyết 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 名danh 隨tùy 煩phiền 惱não 自tự 性tánh 。

此thử 中trung 初sơ 二nhị 依y 初sơ 依y 處xứ 而nhi 生sanh 。 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 依y 第đệ 二nhị 。 第đệ 五ngũ 第đệ 六lục 依y 第đệ 三tam 。 第đệ 七thất 第đệ 八bát 依y 第đệ 四tứ 。 第đệ 九cửu 依y 第đệ 五ngũ 。 第đệ 十thập 依y 第đệ 六lục 。 十thập 一nhất 十thập 二nhị 依y 第đệ 七thất 。 所sở 餘dư 十thập 二nhị 依y 後hậu 二nhị 依y 處xứ 而nhi 生sanh 。

當đương 知tri 此thử 中trung 。 毀hủy 增tăng 上thượng 心tâm 毀hủy 增tăng 上thượng 慧tuệ 由do 三tam 門môn 轉chuyển 。 一nhất 由do 毀hủy 止chỉ 相tương/tướng 門môn 。 二nhị 由do 毀hủy 舉cử 相tương/tướng 門môn 。 三tam 由do 毀hủy 捨xả 相tương/tướng 門môn 。 惛hôn 沈trầm 睡thụy 眠miên 。 由do 初sơ 依y 處xứ 生sanh 。 掉trạo 舉cử 惡ác 作tác 。 由do 第đệ 二nhị 依y 處xứ 生sanh 。 不bất 信tín 乃nãi 至chí 尋tầm 伺tứ 由do 第đệ 三tam 依y 處xứ 生sanh 。

復phục 次thứ 隨tùy 煩phiền 惱não 云vân 何hà 展triển 轉chuyển 相tương 應ứng 。 當đương 知tri 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 與dữ 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 相tương 應ứng 。 不bất 信tín 懈giải 怠đãi 放phóng 逸dật 。 忘vong 念niệm 散tán 亂loạn 惡ác 慧tuệ 與dữ 一nhất 切thiết 染nhiễm 污ô 心tâm 相tương 應ứng 。 睡thụy 眠miên 惡ác 作tác 與dữ 一nhất 切thiết 善thiện 不bất 善thiện 無vô 記ký 相tướng 。 應ưng 所sở 餘dư 當đương 知tri 互hỗ 不bất 相tương 應ứng 。

復phục 次thứ 隨tùy 煩phiền 惱não 幾kỷ 世thế 俗tục 有hữu 幾kỷ 實thật 物vật 有hữu 。 謂vị 忿phẫn 恨hận 惱não 嫉tật 害hại 是thị 瞋sân 分phần/phân 故cố 皆giai 世thế 俗tục 有hữu 。 慳san 憍kiêu 掉trạo 舉cử 是thị 貪tham 分phần/phân 故cố 皆giai 世thế 俗tục 有hữu 。 覆phú 誑cuống 諂siểm 惛hôn 沈trầm 睡thụy 眠miên 。 惡ác 作tác 是thị 癡si 分phần/phân 故cố 皆giai 世thế 俗tục 有hữu 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 不bất 信tín 懈giải 怠đãi 是thị 實thật 物vật 有hữu 。 放phóng 逸dật 是thị 假giả 有hữu 。 如như 前tiền 說thuyết 。 忘vong 念niệm 散tán 亂loạn 惡ác 慧tuệ 是thị 癡si 分phần/phân 故cố 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 世thế 俗tục 有hữu 。 尋tầm 伺tứ 二nhị 種chủng 是thị 發phát 語ngữ 言ngôn 心tâm 加gia 行hành 分phần/phân 故cố 及cập 慧tuệ 分phần/phân 故cố 俱câu 是thị 假giả 有hữu 。

復phục 次thứ 隨tùy 煩phiền 惱não 云vân 何hà 成thành 。 軟nhuyễn 中trung 上thượng 品phẩm 。 當đương 知tri 如như 本bổn 煩phiền 惱não 說thuyết 。 如như 是thị 隨tùy 煩phiền 惱não 若nhược 事sự 若nhược 差sai 別biệt 若nhược 過quá 失thất 若nhược 所sở 治trị 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 皆giai 如như 煩phiền 惱não 應ưng 知tri 復phục 次thứ 諸chư 無vô 記ký 法pháp 依y 處xứ 當đương 知tri 略lược 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 業nghiệp 所sở 引dẫn 生sanh 。 生sanh 已dĩ 若nhược 行hành 住trụ 。 若nhược 養dưỡng 命mạng 。 若nhược 三tam 摩ma 地địa 差sai 別biệt 。

復phục 次thứ 彼bỉ 自tự 性tánh 云vân 何hà 。 謂vị 異dị 熟thục 生sanh 蘊uẩn 若nhược 中trung 庸dong 加gia 行hành 所sở 攝nhiếp 威uy 儀nghi 路lộ 及cập 工công 巧xảo 處xứ 。 若nhược 為vi 嬉hi 戲hí 加gia 行hành 所sở 攝nhiếp 變biến 化hóa 。

問vấn 彼bỉ 云vân 何hà 展triển 轉chuyển 相tương 應ứng 耶da 。 答đáp 威uy 儀nghi 路lộ 工công 巧xảo 處xứ 或hoặc 於ư 一nhất 時thời 。 展triển 轉chuyển 相tương 應ứng 如như 說thuyết 。 或hoặc 有hữu 事sự 業nghiệp 行hành 時thời 易dị 作tác 非phi 住trụ 非phi 坐tọa 亦diệc 非phi 偃yển 臥ngọa 。 乃nãi 至chí 或hoặc 有hữu 事sự 業nghiệp 若nhược 行hành 若nhược 住trụ 若nhược 坐tọa 。 若nhược 臥ngọa 皆giai 悉tất 易dị 作tác 。 如như 經kinh 廣quảng 說thuyết 。 所sở 餘dư 無vô 有hữu 展triển 轉chuyển 相tương 應ứng 。

問vấn 是thị 諸chư 無vô 記ký 幾kỷ 實thật 物vật 有hữu 幾kỷ 是thị 假giả 有hữu 。 答đáp 於ư 異dị 熟thục 所sở 攝nhiếp 諸chư 蘊uẩn 及cập 心tâm 加gia 行hành 差sai 別biệt 中trung 而nhi 施thi 設thiết 故cố 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 。 皆giai 世thế 俗tục 有hữu 。

云vân 何hà 彼bỉ 成thành 。 軟nhuyễn 中trung 上thượng 品phẩm 。 謂vị 異dị 熟thục 生sanh 及cập 威uy 儀nghi 路lộ 不bất 猛mãnh 利lợi 故cố 俱câu 是thị 軟nhuyễn 品phẩm 。 諸chư 工công 巧xảo 處xứ 性tánh 猛mãnh 利lợi 故cố 說thuyết 名danh 中trung 品phẩm 。 當đương 知tri 變biến 化hóa 性tánh 極cực 猛mãnh 利lợi 故cố 是thị 上thượng 品phẩm 。 又hựu 四tứ 種chủng 類loại 各các 有hữu 差sai 別biệt 。 謂vị 無vô 色sắc 界giới 異dị 熟thục 是thị 軟nhuyễn 品phẩm 。 色sắc 界giới 異dị 熟thục 是thị 中trung 品phẩm 。 欲dục 界giới 異dị 熟thục 是thị 上thượng 品phẩm 。 若nhược 坐tọa 若nhược 臥ngọa 是thị 軟nhuyễn 。 威uy 儀nghi 住trụ 是thị 中trung 。 威uy 儀nghi 行hành 是thị 上thượng 。 威uy 儀nghi 初sơ 習tập 業nghiệp 者giả 是thị 下hạ 工công 巧xảo 。 已dĩ 串xuyến 習tập 者giả 是thị 中trung 工công 巧xảo 。 堪kham 為vi 師sư 者giả 是thị 上thượng 工công 巧xảo 。 下hạ 品phẩm 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 所sở 得đắc 是thị 軟nhuyễn 變biến 化hóa 。 中trung 品phẩm 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 所sở 得đắc 是thị 中trung 變biến 化hóa 。 上thượng 品phẩm 修tu 三tam 摩ma 地địa 。 所sở 得đắc 是thị 上thượng 變biến 化hóa 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 軟nhuyễn 中trung 上thượng 品phẩm 。 差sai 別biệt 應ưng 知tri 。 問vấn 是thị 諸chư 無vô 記ký 依y 何hà 事sự 生sanh 。 答đáp 當đương 知tri 略lược 說thuyết 依y 十thập 二nhị 事sự 。 如như 聞văn 所sở 成thành 地địa 已dĩ 說thuyết 。

云vân 何hà 諸chư 無vô 記ký 差sai 別biệt 。 謂vị 異dị 熟thục 生sanh 五ngũ 趣thú 別biệt 故cố 。 五ngũ 種chủng 差sai 別biệt 。 若nhược 威uy 儀nghi 路lộ 威uy 儀nghi 別biệt 故cố 四tứ 種chủng 差sai 別biệt 。 若nhược 工công 巧xảo 處xứ 十thập 二nhị 事sự 差sai 別biệt 故cố 即tức 十thập 。 二nhị 種chủng 差sai 別biệt 。 異dị 生sanh 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 如Như 來Lai 差sai 別biệt 故cố 。 為vi 嬉hi 戲hí 為vi 利lợi 他tha 身thân 語ngữ 變biến 化hóa 差sai 別biệt 故cố 。 當đương 知tri 變biến 化hóa 八bát 種chủng 差sai 別biệt 。 由do 此thử 差sai 別biệt 即tức 攝nhiếp 餘dư 事sự 故cố 不bất 別biệt 說thuyết 。 又hựu 異dị 熟thục 生sanh 一nhất 向hướng 無vô 記ký 。 二nhị 三tam 可khả 得đắc 一nhất 有hữu 二nhị 種chủng 。 若nhược 依y 伎kỹ 樂nhạc 以dĩ 染nhiễm 污ô 心tâm 。 發phát 起khởi 威uy 儀nghi 。 是thị 染nhiễm 污ô 性tánh 。 若nhược 依y 寂tịch 靜tĩnh 即tức 是thị 善thiện 性tánh 。 若nhược 依y 染nhiễm 著trước 發phát 起khởi 工công 巧xảo 是thị 染nhiễm 污ô 性tánh 。 若nhược 善thiện 加gia 行hành 所sở 起khởi 工công 巧xảo 。 即tức 是thị 善thiện 性tánh 。 為vi 引dẫn 導đạo 他tha 或hoặc 為vi 利lợi 益ích 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 而nhi 起khởi 變biến 化hóa 。 當đương 知tri 是thị 善thiện 此thử 無vô 染nhiễm 污ô 。

復phục 次thứ 如như 是thị 。 五ngũ 蘊uẩn 幾kỷ 諦đế 所sở 攝nhiếp 。 又hựu 此thử 諸chư 諦đế 幾kỷ 蘊uẩn 所sở 攝nhiếp 。 當đương 知tri 三tam 諦đế 五ngũ 蘊uẩn 更cánh 互hỗ 相tương 攝nhiếp 。 滅Diệt 諦Đế 諸chư 蘊uẩn 互hỗ 不bất 相tương 攝nhiếp 。 由do 滅Diệt 諦Đế 性tánh 是thị 彼bỉ 寂tịch 靜tĩnh 所sở 顯hiển 故cố 。

問vấn 如như 聲Thanh 聞Văn 地địa 已dĩ 說thuyết 於ư 四Tứ 諦Đế 中trung 。 有hữu 十thập 六lục 行hành 觀quán 。 何hà 故cố 於ư 苦Khổ 諦Đế 為vi 四tứ 行hành 觀quán 。 答đáp 為vi 欲dục 對đối 治trị 四tứ 顛điên 倒đảo 故cố 。 謂vị 初sơ 一nhất 行hành 對đối 治trị 初sơ 一nhất 顛điên 倒đảo 。 次thứ 一nhất 行hành 對đối 治trị 次thứ 二nhị 顛điên 倒đảo 。 後hậu 二nhị 行hành 對đối 治trị 後hậu 一nhất 顛điên 倒đảo 。 問vấn 何hà 故cố 於ư 集Tập 諦Đế 為vi 四tứ 行hành 觀quán 。 答đáp 由do 有hữu 四tứ 種chủng 愛ái 故cố 。 此thử 四tứ 種chủng 愛ái 當đương 知tri 由do 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 淨tịnh 我ngã 愛ái 差sai 別biệt 故cố 。 建kiến 立lập 差sai 別biệt 。 初sơ 愛ái 為vi 緣duyên 建kiến 立lập 後hậu 有hữu 愛ái 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 愛ái 為vi 緣duyên 建kiến 立lập 喜hỷ 貪tham 俱câu 行hành 愛ái 及cập 彼bỉ 彼bỉ 希hy 樂nhạo/nhạc/lạc 愛ái 。 最tối 後hậu 愛ái 為vi 緣duyên 建kiến 立lập 獨độc 愛ái 。 當đương 知tri 此thử 愛ái 隨tùy 逐trục 自tự 體thể 。 又hựu 愛ái 云vân 何hà 。 謂vị 於ư 自tự 體thể 親thân 昵ni 藏tạng 護hộ 。 後hậu 有hữu 愛ái 云vân 何hà 。 謂vị 求cầu 當đương 來lai 自tự 體thể 差sai 別biệt 。 喜hỷ 貪tham 俱câu 行hành 愛ái 云vân 何hà 。 謂vị 於ư 現hiện 前tiền 或hoặc 於ư 已dĩ 得đắc 可khả 愛ái 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 起khởi 貪tham 著trước 愛ái 。 彼bỉ 彼bỉ 希hy 望vọng 愛ái 云vân 何hà 。 謂vị 於ư 所sở 餘dư 可khả 愛ái 色sắc 等đẳng 起khởi 希hy 求cầu 愛ái 。 問vấn 何hà 故cố 於ư 滅Diệt 諦Đế 為vi 四tứ 行hành 觀quán 。 答đáp 由do 四tứ 種chủng 愛ái 滅diệt 所sở 顯hiển 故cố 。 問vấn 何hà 故cố 於ư 道Đạo 諦Đế 為vi 四tứ 行hành 觀quán 。 答đáp 由do 能năng 證chứng 彼bỉ 四tứ 愛ái 滅diệt 故cố 。

復phục 次thứ 如như 聲Thanh 聞Văn 地địa 已dĩ 說thuyết 壞hoại 等đẳng 。 十thập 種chủng 行hành 相tướng 。 此thử 中trung 無vô 所sở 得đắc 云vân 何hà 。 謂vị 唯duy 有hữu 根căn 唯duy 有hữu 境cảnh 界giới 。 唯duy 有hữu 彼bỉ 所sở 生sanh 受thọ 。 唯duy 有hữu 彼bỉ 所sở 生sanh 心tâm 。 唯duy 有hữu 計kế 我ngã 我ngã 想tưởng 。 唯duy 有hữu 計kế 我ngã 我ngã 見kiến 。 唯duy 有hữu 我ngã 我ngã 。 言ngôn 說thuyết 戲hí 論luận 。 除trừ 此thử 七thất 外ngoại 餘dư 實thật 我ngã 相tương/tướng 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 不bất 自tự 在tại 云vân 何hà 。 謂vị 眾chúng 緣duyên 生sanh 無vô 常thường 苦khổ 相tương/tướng 所sở 攝nhiếp 。 諸chư 行hành 離ly 我ngã 相tương/tướng 故cố 。

問vấn 此thử 十thập 行hành 相tương/tướng 由do 何hà 行hành 相tương/tướng 攝nhiếp 壞hoại 苦khổ 耶da 。 答đáp 由do 結kết 行hành 相tương 及cập 變biến 壞hoại 增tăng 上thượng 所sở 起khởi 憂ưu 惱não 。 當đương 知tri 是thị 壞hoại 苦khổ 性tánh 。 非phi 唯duy 變biến 壞hoại 。 已dĩ 離ly 憂ưu 者giả 雖tuy 復phục 遇ngộ 彼bỉ 不bất 為vi 害hại 故cố 。 問vấn 何hà 等đẳng 行hành 相tương/tướng 攝nhiếp 苦khổ 苦khổ 耶da 。 答đáp 由do 不bất 可khả 愛ái 行hành 相tương/tướng 。 問vấn 何hà 等đẳng 行hành 相tương/tướng 攝nhiếp 行hành 苦khổ 耶da 。 答đáp 由do 不bất 安an 隱ẩn 行hành 相tương/tướng 。

復phục 次thứ 如như 經kinh 言ngôn 。 生sanh 苦khổ 乃nãi 至chí 略lược 攝nhiếp 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 苦khổ 。 如như 是thị 諸chư 苦khổ 。 相tương/tướng 幾kỷ 苦khổ 苦khổ 攝nhiếp 。 謂vị 初sơ 五ngũ 。 幾kỷ 壞hoại 苦khổ 攝nhiếp 。 謂vị 中trung 二nhị 。 幾kỷ 行hành 苦khổ 攝nhiếp 。 謂vị 後hậu 一nhất 。

復phục 次thứ 初sơ 七thất 苦khổ 苦khổ 攝nhiếp 。 彼bỉ 所sở 對đối 治trị 淨tịnh 妙diệu 煩phiền 惱não 。 壞hoại 苦khổ 攝nhiếp 。 最tối 後hậu 一nhất 行hành 苦khổ 攝nhiếp 。 由do 世Thế 尊Tôn 言ngôn 入nhập 變biến 壞hoại 心tâm 。 又hựu 作tác 是thị 言ngôn 。 由do 蓋cái 纏triền 故cố 領lãnh 彼bỉ 所sở 生sanh 心tâm 諸chư 憂ưu 苦khổ 。 故cố 知tri 煩phiền 惱não 壞hoại 苦khổ 。 故cố 苦khổ 道Đạo 理lý 成thành 就tựu 。

復phục 次thứ 如như 經kinh 言ngôn 有hữu 四tứ 種chủng 苦khổ 。 一nhất 者giả 生sanh 苦khổ 。 二nhị 緣duyên 內nội 苦khổ 。 三tam 緣duyên 外ngoại 苦khổ 。 四tứ 麁thô 重trọng 苦khổ 。 問vấn 此thử 中trung 何hà 行hành 攝nhiếp 何hà 苦khổ 何hà 苦khổ 攝nhiếp 何hà 行hành 。 答đáp 初sơ 行hành 初sơ 苦khổ 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 攝nhiếp 。 次thứ 有hữu 三tam 行hành 。 與dữ 第đệ 二nhị 苦khổ 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 攝nhiếp 。 次thứ 有hữu 三tam 行hành 。 與dữ 第đệ 三tam 苦khổ 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 攝nhiếp 。 最tối 後hậu 一nhất 行hành 與dữ 最tối 後hậu 苦khổ 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 攝nhiếp 。 前tiền 所sở 說thuyết 愛ái 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 建kiến 立lập 集Tập 諦Đế 四tứ 種chủng 行hành 相tương/tướng 。 當đương 知tri 為vi 生sanh 今kim 果quả 差sai 別biệt 四tứ 種chủng 苦khổ 故cố 。

復phục 次thứ 此thử 十thập 六lục 行hành 幾kỷ 是thị 空không 行hành 。 謂vị 二nhị 。 即tức 苦Khổ 諦Đế 後hậu 二nhị 行hành 。 幾kỷ 是thị 無vô 願nguyện 行hành 。 謂vị 六lục 。 即tức 苦Khổ 諦Đế 前tiền 二nhị 行hành 及cập 集Tập 諦Đế 一nhất 切thiết 。 幾kỷ 是thị 無vô 相tướng 行hành 。 謂vị 滅Diệt 諦Đế 一nhất 切thiết 。 幾kỷ 是thị 清thanh 淨tịnh 因nhân 所sở 顯hiển 行hành 。 謂vị 道Đạo 諦Đế 一nhất 切thiết 。

問vấn 要yếu 由do 無vô 常thường 想tưởng 能năng 住trụ 無vô 我ngã 想tưởng 。 何hà 故cố 此thử 中trung 。 先tiên 說thuyết 空không 耶da 。 答đáp 此thử 約ước 無vô 我ngã 觀quán 已dĩ 生sanh 由do 無vô 常thường 觀quán 建kiến 立lập 無vô 願nguyện 。 以dĩ 此thử 二nhị 觀quán 前tiền 後hậu 展triển 轉chuyển 互hỗ 修tu 治trị 故cố 。

復phục 次thứ 四tứ 聖Thánh 諦Đế 說thuyết 次thứ 第đệ 者giả 。 謂vị 由do 此thử 故cố 苦khổ 此thử 最tối 為vi 初sơ 。 如như 此thử 故cố 苦khổ 。 此thử 為vi 第đệ 二nhị 。 此thử 二nhị 攝nhiếp 黑hắc 品phẩm 究cứu 竟cánh 。 由do 此thử 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 。 此thử 為vi 第đệ 三tam 。 如như 此thử 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 。 此thử 二nhị 攝nhiếp 白bạch 品phẩm 究cứu 竟cánh 。 譬thí 如như 重trọng 病bệnh 病bệnh 因nhân 病bệnh 愈dũ 良lương 藥dược 又hựu 有hữu 差sai 別biệt 。 謂vị 如như 世thế 間gian 遭tao 苦khổ 次thứ 第đệ 。 當đương 知tri 建kiến 立lập 聖Thánh 諦Đế 次thứ 第đệ 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 諸chư 世thế 間gian 曾tằng 所sở 遭tao 苦khổ 。 即tức 於ư 此thử 處xứ 。 先tiên 發phát 作tác 意ý 。 次thứ 於ư 遭tao 苦khổ 因nhân 。 次thứ 於ư 苦khổ 解giải 脫thoát 。 後hậu 於ư 解giải 脫thoát 方phương 便tiện 。 發phát 起khởi 作tác 意ý 。 問vấn 諦đế 義nghĩa 云vân 何hà 。 答đáp 如như 所sở 說thuyết 相tương/tướng 不bất 捨xả 離ly 義nghĩa 。 由do 觀quán 此thử 故cố 到đáo 清thanh 淨tịnh 究cứu 竟cánh 義nghĩa 。 是thị 諦đế 義nghĩa 。 問vấn 苦Khổ 諦Đế 義nghĩa 云vân 何hà 。 答đáp 煩phiền 惱não 所sở 生sanh 行hành 義nghĩa 。 問vấn 集Tập 諦Đế 義nghĩa 云vân 何hà 。 答đáp 能năng 生sanh 苦Khổ 諦Đế 義nghĩa 。 問vấn 滅Diệt 諦Đế 義nghĩa 云vân 何hà 。 答đáp 彼bỉ 俱câu 寂tịch 靜tĩnh 義nghĩa 。 問vấn 道Đạo 諦Đế 義nghĩa 云vân 何hà 。 答đáp 能năng 成thành 三tam 諦đế 義nghĩa 。

問vấn 如như 是thị 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 為vi 世thế 俗tục 諦đế 攝nhiếp 。 為vi 勝thắng 義nghĩa 諦đế 攝nhiếp 。 答đáp 勝thắng 義nghĩa 諦đế 攝nhiếp 。

何hà 以dĩ 故cố 。 於ư 順thuận 苦khổ 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 諸chư 行hành 中trung 。 由do 自tự 相tương/tướng 差sai 別biệt 故cố 建kiến 立lập 世thế 俗tục 諦đế 。 由do 彼bỉ 共cộng 相tương 一nhất 味vị 苦khổ 故cố 當đương 知tri 建kiến 立lập 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。

問vấn 何hà 緣duyên 故cố 說thuyết 遍biến 知tri 苦Khổ 諦Đế 。 永vĩnh 斷đoạn 集Tập 諦Đế 。 觸xúc 證chứng 滅Diệt 諦Đế 。 修tu 習tập 道Đạo 諦Đế 。 答đáp 由do 彼bỉ 苦Khổ 諦Đế 是thị 四tứ 顛điên 倒đảo 。 所sở 依y 處xứ 故cố 。 為vi 除trừ 顛điên 倒đảo 故cố 遍biến 知tri 苦khổ 。 既ký 遍biến 知tri 苦khổ 即tức 遍biến 知tri 集tập 。 由do 彼bỉ 集Tập 諦Đế 苦Khổ 諦Đế 攝nhiếp 故cố 。 雖tuy 遍biến 知tri 苦khổ 仍nhưng 為vi 集Tập 諦Đế 。 之chi 所sở 隨tùy 逐trục 。 故cố 須tu 更cánh 說thuyết 永vĩnh 斷đoạn 集Tập 諦Đế 。 言ngôn 觸xúc 證chứng 者giả 。 是thị 現hiện 見kiến 義nghĩa 。 由do 於ư 滅Diệt 諦Đế 現hiện 前tiền 見kiến 故cố 不bất 生sanh 怖bố 畏úy 。 愛ái 樂nhạo 攝nhiếp 受thọ 。 是thị 故cố 次thứ 說thuyết 觸xúc 證chứng 滅Diệt 諦Đế 。 若nhược 勤cần 修tu 道Đạo 乃nãi 能năng 成thành 辦biện 所sở 說thuyết 三tam 義nghĩa 。 是thị 故cố 後hậu 說thuyết 修tu 習tập 道Đạo 諦Đế 。

問vấn 諦đế 現hiện 觀quán 有hữu 幾kỷ 種chủng 。 此thử 復phục 何hà 相tương/tướng 。 答đáp 決quyết 定định 義nghĩa 是thị 現hiện 觀quán 義nghĩa 。 此thử 則tắc 於ư 諸chư 諦đế 中trung 決quyết 定định 智trí 慧tuệ 。 及cập 彼bỉ 因nhân 彼bỉ 相tương 應ứng 彼bỉ 共cộng 有hữu 法pháp 為vi 體thể 。 是thị 名danh 現hiện 觀quán 相tương/tướng 。 此thử 復phục 六lục 種chủng 應ưng 知tri 如như 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 地địa 說thuyết 。

此thử 中trung 云vân 何hà 。 名danh 初sơ 現hiện 觀quán 。 謂vị 於ư 諸chư 諦đế 決quyết 定định 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 第đệ 二nhị 現hiện 觀quán 。 謂vị 三Tam 寶Bảo 所sở 三tam 種chủng 淨tịnh 信tín 。 由do 於ư 寶bảo 義nghĩa 已dĩ 決quyết 定định 故cố 。 及cập 聞văn 所sở 成thành 。 決quyết 定định 智trí 慧tuệ 。

云vân 何hà 名danh 為vi 。 第đệ 三tam 現hiện 觀quán 。 謂vị 聖thánh 所sở 愛ái 戒giới 。 於ư 惡ác 趣thú 業nghiệp 已dĩ 得đắc 決quyết 定định 。 不bất 作tác 律luật 儀nghi 故cố 。

云vân 何hà 名danh 為vi 。 第đệ 四tứ 現hiện 觀quán 。 謂vị 於ư 加gia 行hành 道Đạo 中trung 先tiên 集tập 資tư 糧lương 極cực 圓viên 滿mãn 故cố 。 又hựu 善thiện 方phương 便tiện 磨ma 瑩oánh 心tâm 故cố 。 從tùng 世thế 間gian 順thuận 決quyết 擇trạch 分phần/phân 邊biên 際tế 善thiện 根căn 。 無vô 間gian 。 有hữu 初sơ 內nội 遣khiển 有hữu 情tình 假giả 法pháp 緣duyên 心tâm 生sanh 。 能năng 除trừ 軟nhuyễn 品phẩm 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 麁thô 重trọng 。 從tùng 此thử 無vô 間gian 。 第đệ 二nhị 內nội 遣khiển 諸chư 法pháp 假giả 法pháp 緣duyên 心tâm 生sanh 。 能năng 除trừ 中trung 品phẩm 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 麁thô 重trọng 。 從tùng 此thử 無vô 間gian 。 第đệ 三tam 遍biến 遣khiển 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 諸chư 法pháp 假giả 法pháp 緣duyên 心tâm 生sanh 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 。 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 麁thô 重trọng 。 又hựu 此thử 現hiện 觀quán 即tức 是thị 見kiến 道đạo 。 亦diệc 名danh 雙song 運vận 道đạo 。 此thử 中trung 雖tuy 有hữu 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 。 品phẩm 三tam 心tâm 及cập 奢xa 摩ma 他tha 品phẩm 三tam 心tâm 。 然nhiên 由do 雙song 運vận 合hợp 立lập 三tam 心tâm 。 以dĩ 於ư 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 止Chỉ 觀Quán 俱câu 可khả 得đắc 故cố 。 當đương 知tri 此thử 諸chư 心tâm 唯duy 緣duyên 非phi 安an 立lập 諦đế 境cảnh 。 又hựu 前tiền 二nhị 心tâm 法pháp 智trí 相tương 應ứng 。 第đệ 三tam 心tâm 類loại 智trí 相tương 應ứng 。 又hựu 即tức 由do 此thử 心tâm 勢thế 力lực 故cố 。 於ư 苦khổ 等đẳng 安an 立lập 諦đế 中trung 。 有hữu 第đệ 二nhị 現hiện 觀quán 位vị 清thanh 淨tịnh 無vô 礙ngại 。 苦khổ 等đẳng 智trí 生sanh 。 當đương 知tri 依y 此thử 智trí 故cố 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 智trí 得đắc 成thành 立lập 。 即tức 前tiền 三tam 心tâm 并tinh 止Chỉ 觀Quán 品phẩm 能năng 證chứng 見kiến 斷đoạn 煩phiền 惱não 寂tịch 滅diệt 。 能năng 得đắc 永vĩnh 滅diệt 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 及cập 所sở 依y 事sự 。 出xuất 世thế 間gian 道Đạo 。 是thị 名danh 現hiện 觀quán 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 。

云vân 何hà 名danh 為vi 。 現hiện 觀quán 邊biên 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 。 謂vị 此thử 現hiện 觀quán 後hậu 所sở 得đắc 智trí 。 名danh 現hiện 觀quán 邊biên 智trí 。 當đương 知tri 此thử 智trí 第đệ 三tam 心tâm 無vô 間gian 從tùng 見kiến 道đạo 起khởi 。 方phương 現hiện 在tại 前tiền 。 緣duyên 先tiên 世thế 智trí 曾tằng 所sở 觀quán 察sát 下hạ 上thượng 二nhị 地địa 及cập 二nhị 增tăng 上thượng 安an 立lập 諦đế 境cảnh 。 似tự 法pháp 類loại 智trí 世thế 俗tục 智trí 攝nhiếp 通thông 世thế 出xuất 世thế 。 是thị 出xuất 世thế 間gian 。 智trí 後hậu 所sở 得đắc 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 於ư 一nhất 一nhất 諦đế 二nhị 種chủng 智trí 生sanh 。 謂vị 忍nhẫn 可khả 欲dục 樂lạc 智trí 及cập 現hiện 觀quán 決quyết 定định 智trí 。 如như 是thị 依y 前tiền 現hiện 觀quán 起khởi 已dĩ 。 於ư 下hạ 上thượng 諸chư 諦đế 中trung 二nhị 二nhị 智trí 生sanh 。 是thị 名danh 現hiện 觀quán 邊biên 智trí 諦đế 現hiện 觀quán 。 此thử 中trung 前tiền 智trí 遣khiển 假giả 法pháp 緣duyên 故cố 。 是thị 無vô 分phân 別biệt 。 後hậu 智trí 隨tùy 逐trục 假giả 法pháp 緣duyên 故cố 是thị 有hữu 分phân 別biệt 。 又hựu 前tiền 智trí 於ư 依y 止chỉ 中trung 能năng 斷đoạn 見kiến 斷đoạn 。 煩phiền 惱não 隨tùy 眠miên 。 後hậu 智trí 思tư 惟duy 所sở 緣duyên 故cố 令linh 彼bỉ 所sở 斷đoạn 。 更cánh 不bất 復phục 起khởi 。 又hựu 前tiền 智trí 能năng 進tiến 趣thú 修tu 道Đạo 中trung 出xuất 世thế 斷đoạn 道đạo 。 第đệ 二nhị 智trí 能năng 進tiến 趣thú 世thế 出xuất 世thế 斷đoạn 道đạo 。 無vô 有hữu 純thuần 世thế 間gian 道đạo 能năng 。 永vĩnh 害hại 隨tùy 眠miên 。 由do 世thế 間gian 道đạo 是thị 曾tằng 習tập 故cố 。 相tương/tướng 執chấp 所sở 引dẫn 故cố 。 如như 相tương/tướng 執chấp 所sở 引dẫn 如như 是thị 。 亦diệc 不bất 能năng 泯mẫn 伏phục 諸chư 相tướng 。 如như 不bất 能năng 泯mẫn 伏phục 諸chư 相tướng 。 如như 是thị 亦diệc 不bất 能năng 。 永vĩnh 害hại 麁thô 重trọng 。 是thị 故cố 彼bỉ 道đạo 無vô 有hữu 永vĩnh 害hại 諸chư 隨tùy 眠miên 義nghĩa 。

云vân 何hà 名danh 為vi 。 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 。 謂vị 由do 永vĩnh 斷đoạn 修tu 所sở 斷đoạn 故cố 。 所sở 有hữu 盡tận 智trí 無vô 生sanh 智trí 生sanh 。 或hoặc 一nhất 向hướng 出xuất 世thế 。 或hoặc 通thông 世thế 出xuất 世thế 。 於ư 現hiện 法Pháp 中trung 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 永vĩnh 斷đoạn 決quyết 定định 故cố 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 一nhất 切thiết 依y 事sự 永vĩnh 滅diệt 決quyết 定định 故cố 。 名danh 究cứu 竟cánh 現hiện 觀quán 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 出xuất 世thế 盡tận 智trí 。 謂vị 若nhược 智trí 於ư 盡tận 無vô 分phân 別biệt 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 世thế 出xuất 世thế 盡tận 智trí 。 謂vị 若nhược 智trí 於ư 盡tận 有hữu 分phân 別biệt 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 出xuất 世thế 無vô 生sanh 智trí 。 謂vị 即tức 此thử 依y 事sự 滅diệt 因nhân 義nghĩa 故cố 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 依y 事sự 不bất 生sanh 中trung 所sở 有hữu 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 世thế 出xuất 世thế 無vô 生sanh 智trí 。 謂vị 於ư 當đương 來lai 世thế 。 依y 事sự 不bất 生sanh 中trung 。 所sở 有hữu 有hữu 分phân 別biệt 智trí 。

復phục 次thứ 有hữu 種chủng 姓tánh 婆Bà 羅La 門Môn 。 建kiến 立lập 三tam 處xứ 為vi 實thật 為vi 諦đế 。 然nhiên 彼bỉ 種chủng 姓tánh 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 於ư 此thử 三tam 處xứ 住trụ 三tam 過quá 失thất 污ô 其kỳ 心tâm 故cố 。 依y 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 彼bỉ 皆giai 墮đọa 在tại 非phi 梵Phạm 志Chí 數số 。 何hà 等đẳng 三tam 處xứ 。 一nhất 為vi 養dưỡng 命mạng 。 二nhị 為vi 修tu 福phước 。 三tam 安an 立lập 果quả 。 為vi 養dưỡng 命mạng 者giả 。 謂vị 彼bỉ 種chủng 姓tánh 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vì 活hoạt 命mạng 故cố 。 於ư 施thí 主chủ 前tiền 或hoặc 咒chú 願nguyện 或hoặc 讚tán 美mỹ 或hoặc 序tự 述thuật 。 咒chú 願nguyện 者giả 謂vị 彼bỉ 種chủng 姓tánh 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 希hy 求cầu 隨tùy 一nhất 資tư 生sanh 具cụ 故cố 。 往vãng 詣nghệ 王vương 所sở 。 或hoặc 王vương 大đại 臣thần 。 或hoặc 婆Bà 羅La 門Môn 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 商thương 主chủ 等đẳng 所sở 。 矯kiểu 設thiết 咒chú 願nguyện 。 當đương 願nguyện 汝nhữ 等đẳng 所sở 有hữu 。 怨oán 敵địch 皆giai 悉tất 殄điễn 滅diệt 。 橫hoạnh/hoành 遭tao 殃ương 禍họa 摧tồi 屈khuất 縛phược 錄lục 又hựu 願nguyện 汝nhữ 等đẳng 所sở 有hữu 。 吉cát 祥tường 常thường 無vô 轉chuyển 動động 不bất 可khả 侵xâm 奪đoạt 。 讚tán 美mỹ 者giả 。 為vi 希hy 求cầu 故cố 往vãng 到đáo 彼bỉ 所sở 矯kiểu 設thiết 讚tán 美mỹ 言ngôn 。 汝nhữ 勇dũng 健kiện 多đa 諸chư 計kế 策sách 善thiện 害hại 怨oán 敵địch 。 又hựu 於ư 害hại 怨oán 假giả 興hưng 讚tán 述thuật 唱xướng 言ngôn 。 汝nhữ 曹tào 如như 是thị 如như 是thị 。 害hại 除trừ 怨oán 敵địch 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 如như 汝nhữ 等đẳng 輩bối 。 世thế 間gian 難nan 得đắc 。 又hựu 於ư 財tài 位vị 久cửu 興hưng 盛thịnh 者giả 矯kiểu 施thí 讚tán 述thuật 言ngôn 。 諸chư 世thế 間gian 如như 汝nhữ 吉cát 祥tường 成thành 就tựu 無vô 動động 。 甚thậm 為vi 難nan 有hữu 。 序tự 述thuật 者giả 。 謂vị 彼bỉ 為vi 希hy 求cầu 故cố 往vãng 到đáo 他tha 所sở 妄vọng 興hưng 序tự 述thuật 言ngôn 。 汝nhữ 成thành 就tựu 善thiện 丈trượng 夫phu 相tương/tướng 。 不bất 久cửu 定định 當đương 一nhất 切thiết 怨oán 敵địch 。 皆giai 悉tất 殄điễn 滅diệt 。 橫hoạnh/hoành 遭tao 殃ương 禍họa 摧tồi 屈khuất 縛phược 錄lục 。 又hựu 若nhược 成thành 就tựu 如như 是thị 相tương/tướng 者giả 。 定định 當đương 吉cát 祥tường 。 無vô 有hữu 退thoái 轉chuyển 。 又hựu 如như 汝nhữ 等đẳng 諸chư 親thân 。 友hữu 家gia 若nhược 施thí 主chủ 家gia 。 常thường 無vô 有hữu 餘dư 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 於ư 中trung 受thọ 施thí 。 執chấp 為vì 己kỷ 有hữu 。 唯duy 我ngã 常thường 得đắc 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 諸chư 臥ngọa 具cụ 等đẳng 。 彼bỉ 由do 如như 是thị 。 方phương 便tiện 所sở 獲hoạch 利lợi 養dưỡng 深thâm 生sanh 染nhiễm 著trước 。 耽đam 嗜thị 迷mê 悶muộn 堅kiên 固cố 保bảo 執chấp 而nhi 受thọ 用dụng 之chi 。 為vi 修tu 福phước 者giả 。 謂vị 彼bỉ 種chủng 姓tánh 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 宣tuyên 說thuyết 。 殺sát 害hại 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 興hưng 祠từ 祀tự 福phước 。 宣tuyên 說thuyết 祠từ 祀tự 獲hoạch 常thường 處xứ 果quả 。 又hựu 興hưng 祠từ 祀tự 時thời 召triệu 命mạng 無vô 量lượng 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 為vì 欲dục 攝nhiếp 受thọ 。 上thượng 妙diệu 眾chúng 多đa 資tư 生sanh 具cụ 故cố 。 彼bỉ 既ký 獲hoạch 已dĩ 執chấp 為vi 我ngã 所sở 。 展triển 轉chuyển 互hỗ 起khởi 凌lăng 蔑miệt 之chi 心tâm 。 當đương 知tri 彼bỉ 有hữu 如như 是thị 三tam 失thất 。 安an 立lập 果quả 者giả 。 謂vị 彼bỉ 種chủng 姓tánh 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 說thuyết 阿a 素tố 洛lạc 身thân 應ưng 可khả 殺sát 害hại 天thiên 身thân 是thị 常thường 。 唯duy 婆Bà 羅La 門Môn 最tối 上thượng 種chủng 姓tánh 。 餘dư 姓tánh 下hạ 劣liệt 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 大đại 梵Phạm 所sở 生sanh 大đại 梵Phạm 所sở 化hóa 大đại 梵Phạm 支chi 胤dận 。 彼bỉ 種chủng 姓tánh 婆Bà 羅La 門Môn 作tác 。 如như 是thị 計kế 立lập 如như 是thị 論luận 。 當đương 知tri 是thị 名danh 安an 立lập 果quả 。 如như 是thị 種chúng 姓tánh 。 婆Bà 羅La 門Môn 於ư 此thử 三tam 處xứ 猛mãnh 利lợi 取thủ 執chấp 隨tùy 興hưng 言ngôn 論luận 。 唯duy 此thử 是thị 實thật 是thị 諦đế 餘dư 並tịnh 愚ngu 妄vọng 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 由do 三tam 過quá 失thất 。 染nhiễm 污ô 其kỳ 心tâm 。 謂vị 語ngữ 言ngôn 過quá 失thất 。 憍kiêu 慢mạn 過quá 失thất 。 勝thắng 解giải 過quá 失thất 。 若nhược 即tức 於ư 此thử 。 三tam 處xứ 邪tà 語ngữ 業nghiệp 轉chuyển 。 當đương 知tri 是thị 名danh 。 語ngữ 言ngôn 過quá 失thất 。 若nhược 復phục 於ư 此thử 三tam 處xứ 施thi 設thiết 建kiến 立lập 。 及cập 隨tùy 發phát 起khởi 不bất 正chánh 言ngôn 論luận 。 方phương 比tỉ 於ư 他tha 謂vị 己kỷ 為vi 勝thắng 或hoặc 等đẳng 或hoặc 劣liệt 。 當đương 知tri 是thị 名danh 。 憍kiêu 慢mạn 過quá 失thất 。 若nhược 復phục 於ư 此thử 三tam 處xứ 不bất 觀quán 德đức 失thất 一nhất 向hướng 信tín 受thọ 。 雖tuy 遇ngộ 諸chư 佛Phật 及cập 佛Phật 弟đệ 子tử 。 正chánh 教giáo 誨hối 時thời 。 於ư 處xứ 非phi 處xứ 。 不bất 能năng 正chánh 住trụ 。 於ư 遍biến 分phân 別biệt 不bất 能năng 正chánh 住trụ 。 於ư 諸chư 正chánh 行hạnh 不bất 能năng 正chánh 住trụ 。 於ư 智trí 者giả 論luận 不bất 能năng 正chánh 住trụ 。 當đương 知tri 是thị 名danh 。 勝thắng 解giải 過quá 失thất 。 此thử 三tam 過quá 失thất 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 惡ác 見kiến 所sở 起khởi 。 若nhược 有hữu 住trụ 此thử 三tam 處xứ 成thành 就tựu 三tam 種chủng 過quá 失thất 。 雖tuy 是thị 種chủng 姓tánh 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 依y 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 彼bỉ 皆giai 墮đọa 在tại 非phi 梵Phạm 志Chí 數số 。

復phục 次thứ 若nhược 有hữu 。 建kiến 立lập 三tam 處xứ 為vi 諦đế 為vi 實thật 。 又hựu 於ư 三tam 處xứ 無vô 三tam 過quá 失thất 。 染nhiễm 污ô 其kỳ 心tâm 。 彼bỉ 雖tuy 非phi 種chủng 姓tánh 婆Bà 羅La 門Môn 然nhiên 墮đọa 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 婆Bà 羅La 門Môn 數số 。 何hà 等đẳng 三tam 處xứ 。 謂vị 不bất 應ưng 害hại 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 初sơ 處xứ 。 此thử 所sở 說thuyết 處xứ 唯duy 諦đế 唯duy 實thật 。 無vô 有hữu 虛hư 妄vọng 。 是thị 故cố 於ư 此thử 初sơ 處xứ 。 無vô 語ngữ 言ngôn 過quá 失thất 。 染nhiễm 污ô 其kỳ 心tâm 。 又hựu 彼bỉ 於ư 是thị 處xứ 。 不bất 由do 諦đế 實thật 言ngôn 論luận 方phương 比tỉ 於ư 他tha 謂vị 己kỷ 為vi 勝thắng 若nhược 等đẳng 若nhược 劣liệt 。 是thị 故cố 彼bỉ 於ư 此thử 處xứ 。 無vô 憍kiêu 慢mạn 過quá 失thất 。 染nhiễm 污ô 其kỳ 心tâm 。 又hựu 彼bỉ 於ư 此thử 處xứ 。 審thẩm 觀quán 德đức 失thất 。 觀quán 彼bỉ 所sở 緣duyên 能năng 增tăng 善thiện 法Pháp 。 又hựu 能năng 攝nhiếp 益ích 身thân 心tâm 無vô 罪tội 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 多đa 住trụ 慈từ 想tưởng 晝trú 夜dạ 修tu 學học 。 又hựu 於ư 此thử 處xứ 非phi 信tín 他tha 行hành 。 內nội 自tự 正chánh 覺giác 為vi 諦đế 為vi 實thật 。 然nhiên 於ư 諦đế 實thật 不bất 妄vọng 執chấp 著trước 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 彼bỉ 於ư 此thử 處xứ 。 無vô 勝thắng 解giải 過quá 失thất 。 染nhiễm 污ô 其kỳ 心tâm 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 行hành 無vô 常thường 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 處xứ 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 處xứ 。 餘dư 如như 前tiền 說thuyết 。 此thử 中trung 差sai 別biệt 者giả 。 於ư 第đệ 二nhị 諦đế 。 應ưng 言ngôn 於ư 一nhất 切thiết 行hành 。 多đa 住trụ 生sanh 滅diệt 觀quán 晝trú 夜dạ 修tu 學học 。 於ư 第đệ 三tam 諦đế 。 應ưng 言ngôn 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 多đa 住trụ 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 想tưởng 晝trú 夜dạ 修tu 學học 。 若nhược 有hữu 於ư 此thử 。 三tam 處xứ 無vô 三tam 過quá 失thất 。 染nhiễm 污ô 其kỳ 心tâm 。 彼bỉ 雖tuy 非phi 種chủng 姓tánh 婆Bà 羅La 門Môn 然nhiên 墮đọa 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 婆Bà 羅La 門Môn 數số 。 如như 是thị 三tam 處xứ 成thành 婆Bà 羅La 門Môn 諦đế 實thật 之chi 法pháp 。 離ly 三tam 過quá 失thất 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 。 是thị 真chân 覺giác 者giả 。

瑜Du 伽Già 師Sư 地Địa 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ