瑜伽師地論 ( 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (書名)梵名Yogāoāryabhāmi-śāstra,百卷,彌勒菩薩說,唐玄奘譯。三乘之行人,謂為瑜伽師。瑜伽師所依所行之境界有十七聚,謂為瑜伽師地,瑜伽師之地也。此論明瑜伽師所行之十七地,故名瑜伽師地論。十七地者,第一五識身相應地乃至第十七無餘依地也。玄應音義二十二曰:「瑜伽,此譯云相應。一切乘境行果等所有諸法,皆名相應。境謂一切所緣境,此境與心相應,故名境相應。行謂一切行,此行與理相應,故名行相應。果謂三乘聖果,此果位中諸功德更相符順,故名果相應。師地,師謂三乘行者。由聞思等次第習行。如是瑜伽隨分滿足,展轉調化諸眾生,故名瑜伽師。師謂教人以道者之稱也。舊經中言觀行人者也。地謂境界所依所行。或所攝義,是瑜伽師所行境界,故名為地。即十七地也。」佛去世後一千年中,無著菩薩自阿踰陀國講堂昇夜摩天受於彌勒菩薩,晝日為大眾宣說者。本論之著述如下:瑜伽論略纂十六卷,唐窺基撰。瑜伽論劫章頌一卷,唐窺基撰。瑜伽倫記四十八卷(或作二十四卷),唐遁倫集撰。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 書thư 名danh ) 梵Phạm 名danh Yogāoāryabhāmi - śāstra , 百bách 卷quyển 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết , 唐đường 玄huyền 奘tráng 譯dịch 。 三tam 乘thừa 之chi 行hành 人nhân , 謂vị 為vi 瑜du 伽già 師sư 。 瑜du 伽già 師sư 所sở 依y 所sở 行hành 之chi 境cảnh 界giới 有hữu 十thập 七thất 聚tụ , 謂vị 為vi 瑜du 伽già 師sư 地địa , 瑜du 伽già 師sư 之chi 地địa 也dã 。 此thử 論luận 明minh 瑜du 伽già 師sư 所sở 行hành 之chi 十thập 七thất 地địa , 故cố 名danh 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 。 十thập 七thất 地địa 者giả , 第đệ 一nhất 五ngũ 識thức 身thân 相tương 應ứng 。 地địa 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 七thất 無vô 餘dư 依y 地địa 也dã 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 二nhị 曰viết : 「 瑜du 伽già , 此thử 譯dịch 云vân 相tương 應ứng 。 一nhất 切thiết 乘thừa 境cảnh 行hành 果quả 等đẳng 所sở 有hữu 諸chư 法pháp 。 皆giai 名danh 相tướng 應ưng/ứng 。 境cảnh 謂vị 一nhất 切thiết 所sở 緣duyên 境cảnh , 此thử 境cảnh 與dữ 心tâm 相tương 應ứng 。 故cố 名danh 境cảnh 相tướng 應ưng/ứng 。 行hành 謂vị 一nhất 切thiết 行hành 。 此thử 行hành 與dữ 理lý 相tương 應ứng 故cố 名danh 行hành 相tương 應ứng 。 果quả 謂vị 三tam 乘thừa 聖thánh 果Quả 此thử 果quả 位vị 中trung 諸chư 功công 德đức 更cánh 相tương 符phù 順thuận , 故cố 名danh 果quả 相tương 應ứng 。 師sư 地địa , 師sư 謂vị 三tam 乘thừa 行hành 者giả 。 由do 聞văn 思tư 等đẳng 次thứ 第đệ 習tập 行hành 。 如như 是thị 瑜du 伽già 隨tùy 分phần 滿mãn 足túc , 展triển 轉chuyển 調điều 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 。 故cố 名danh 瑜du 伽già 師sư 。 師sư 謂vị 教giáo 人nhân 以dĩ 道đạo 者giả 之chi 稱xưng 也dã 。 舊cựu 經kinh 中trung 言ngôn 觀quán 行hành 人nhân 者giả 也dã 。 地địa 謂vị 境cảnh 界giới 所sở 依y 所sở 行hành 。 或hoặc 所sở 攝nhiếp 義nghĩa , 是thị 瑜du 伽già 師sư 所sở 行hành 境cảnh 界giới 。 故cố 名danh 為vi 地địa 。 即tức 十thập 七thất 地địa 也dã 。 佛Phật 去khứ 世thế 後hậu 。 一nhất 千thiên 年niên 中trung , 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 自tự 阿a 踰du 陀đà 國quốc 講giảng 堂đường 昇thăng 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 受thọ 於ư 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 晝trú 日nhật 為vi 大đại 眾chúng 宣tuyên 說thuyết 者giả 。 本bổn 論luận 之chi 著trước 述thuật 如như 下hạ : 瑜du 伽già 論luận 略lược 纂toản 十thập 六lục 卷quyển , 唐đường 窺khuy 基cơ 撰soạn 。 瑜du 伽già 論luận 劫kiếp 章chương 頌tụng 一nhất 卷quyển , 唐đường 窺khuy 基cơ 撰soạn 。 瑜du 伽già 倫luân 記ký 四tứ 十thập 八bát 卷quyển ( 或hoặc 作tác 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển ) , 唐đường 遁độn 倫luân 集tập 撰soạn 。