Động

Từ Điển Đạo Uyển

動; C: dòng; J: dō;
Có các nghĩa sau: 1. Sự hoạt động, sự chuyển động, sự vận động (s: cestā). Hành động. Hoạt động; 2. Rung động, rung, lay động, rùng mình, rung lên (s: kampita); 3. Sự nhận thức, sự nhận biết, sự suy nghĩ, sự suy xét; 4. Tính chuyển động hay độ loãng có thể thấy được nơi gió. Phẩm chất đặc biệt của Phong đại (風大). Tính chất cơ bản của gió.