động trước

Phật Quang Đại Từ Điển

(動著) Tiếng dùng trong Thiền lâm. Tâm lay động không định, thường khởi vọng tưởng. Bích nham lục tắc 6 (Đại 48, 183 thượng), nói: Bên động không sinh hoa rơi rắc Thuấn nhã đa thần bỗng buồn thương Chớ dao động!(Mạc động trước!) Dao động thì chịu 30 gậy!