東勝身洲 ( 東Đông 勝Thắng 身Thân 洲Châu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)四大洲之一。在須彌山東方之鹹海中。其身形勝,故名勝身。俱舍論十一曰:「東勝身洲,東狹西廣,三邊量等,形如半月。東三百五十三,邊各二千。」同光記八曰:「東勝身洲,身形勝故,或身勝贍部故,名勝身,梵云毘提訶。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) 四tứ 大đại 洲châu 之chi 一nhất 。 在tại 須Tu 彌Di 山Sơn 。 東đông 方phương 之chi 鹹hàm 海hải 中trung 。 其kỳ 身thân 形hình 勝thắng , 故cố 名danh 勝thắng 身thân 。 俱câu 舍xá 論luận 十thập 一nhất 曰viết 。 東Đông 勝Thắng 身Thân 洲Châu 。 東đông 狹hiệp 西tây 廣quảng , 三tam 邊biên 量lượng 等đẳng 。 形hình 如như 半bán 月nguyệt 。 東đông 三tam 百bách 五ngũ 十thập 三tam 。 邊biên 各các 二nhị 千thiên 。 」 同đồng 光quang 記ký 八bát 曰viết 東Đông 勝Thắng 身Thân 洲Châu 。 身thân 形hình 勝thắng 故cố , 或hoặc 身thân 勝thắng 贍thiệm 部bộ 故cố , 名danh 勝thắng 身thân , 梵Phạm 云vân 毘tỳ 提đề 訶ha 。 」 。