東台二密 ( 東đông 台thai 二nhị 密mật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)此為日本密教之派別。吾國密教式微,故特詳著之。日本弘法於東寺弘通之密教,謂之東密,日本慈覺於天臺山,智證於園城寺弘傳之密教,謂之台密,二密不同者,東密以大日為本位,台密以釋迦為本位也。故東密以大日與釋迦為別體,台密以大日與釋迦為同體。又台密於密教,分理秘密教與事理俱密教,理秘密教為總說真如法性之妙理者,法華華嚴楞伽仁王等之一乘教,悉為真言教。此以大日經疏解真言以真語如語不妄不異之語,且疏中往往援引法華華嚴等諸大乘之說,證其與大日經所說,一其理趣故也。是為成立理秘密之屈強口實。故於兩經中置重大日經,於兩部中置重胎藏界,對於金胎次第而定胎金次第。故在台密,法華圓教與兩部真言於理無軒輊。所異者唯在三密之事相說與不說耳。較諸東密貶法華置於第八住心即華嚴之下位,其差實為天淵。又如東台所立之神道,東密之兩部神道,以大日金輪為本尊,臺密之一實神道,以釋迦金輪為主尊。即其名稱,東密取於密經而稱為兩部,台密取於法華而謂為一實。又台密於兩部之外立兩部不二之蘇悉地法而為三部,是亦東密之所不許也。其他兩部之血脈,東密以一通之血脈,通用於兩部,台密之血脈則兩部各別而立。又在修法,東密以愛染法為至極之大法,而台密則以熾盛光法為至極。如此種種,不遑枚舉。要之東密固執釋迦大日顯密不同,故台密斥之為昧於一實之理,台密主張釋迦大日同一理密,故東密斥之為未脫顯網也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 此thử 為vi 日nhật 本bổn 密mật 教giáo 之chi 派phái 別biệt 。 吾ngô 國quốc 密mật 教giáo 式thức 微vi , 故cố 特đặc 詳tường 著trước 之chi 。 日nhật 本bổn 弘hoằng 法pháp 於ư 東đông 寺tự 弘hoằng 通thông 之chi 密mật 教giáo , 謂vị 之chi 東đông 密mật , 日nhật 本bổn 慈từ 覺giác 於ư 天thiên 臺đài 山sơn , 智trí 證chứng 於ư 園viên 城thành 寺tự 弘hoằng 傳truyền 之chi 密mật 教giáo , 謂vị 之chi 台thai 密mật , 二nhị 密mật 不bất 同đồng 者giả , 東đông 密mật 以dĩ 大đại 日nhật 為vi 本bổn 位vị , 台thai 密mật 以dĩ 釋Thích 迦Ca 為vi 本bổn 位vị 也dã 。 故cố 東đông 密mật 以dĩ 大đại 日nhật 與dữ 釋Thích 迦Ca 為vi 別biệt 體thể , 台thai 密mật 以dĩ 大đại 日nhật 與dữ 釋Thích 迦Ca 為vi 同đồng 體thể 。 又hựu 台thai 密mật 於ư 密mật 教giáo , 分phần 理lý 秘bí 密mật 教giáo 與dữ 事sự 理lý 俱câu 密mật 教giáo , 理lý 秘bí 密mật 教giáo 為vi 總tổng 說thuyết 真Chân 如Như 法pháp 性tánh 。 之chi 妙diệu 理lý 者giả , 法pháp 華hoa 華hoa 嚴nghiêm 楞lăng 伽già 仁nhân 王vương 等đẳng 之chi 一Nhất 乘Thừa 教giáo , 悉tất 為vi 真chân 言ngôn 教giáo 。 此thử 以dĩ 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 解giải 真chân 言ngôn 以dĩ 真chân 語ngữ 如như 語ngữ 不bất 妄vọng 不bất 異dị 之chi 語ngữ , 且thả 疏sớ 中trung 往vãng 往vãng 援viện 引dẫn 法pháp 華hoa 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 諸chư 大Đại 乘Thừa 之chi 說thuyết , 證chứng 其kỳ 與dữ 大đại 日nhật 經kinh 所sở 說thuyết , 一nhất 其kỳ 理lý 趣thú 故cố 也dã 。 是thị 為vi 成thành 立lập 理lý 秘bí 密mật 之chi 屈khuất 強cường/cưỡng 口khẩu 實thật 。 故cố 於ư 兩lưỡng 經kinh 中trung 置trí 重trọng 大đại 日nhật 經kinh , 於ư 兩lưỡng 部bộ 中trung 置trí 重trọng 胎thai 藏tạng 界giới , 對đối 於ư 金kim 胎thai 次thứ 第đệ 而nhi 定định 胎thai 金kim 次thứ 第đệ 。 故cố 在tại 台thai 密mật , 法pháp 華hoa 圓viên 教giáo 與dữ 兩lưỡng 部bộ 真chân 言ngôn 於ư 理lý 無vô 軒hiên 輊 。 所sở 異dị 者giả 唯duy 在tại 三tam 密mật 之chi 事sự 相tướng 說thuyết 與dữ 不bất 說thuyết 耳nhĩ 。 較giảo 諸chư 東đông 密mật 貶biếm 法pháp 華hoa 置trí 於ư 第đệ 八bát 住trụ 心tâm 即tức 華hoa 嚴nghiêm 之chi 下hạ 位vị , 其kỳ 差sai 實thật 為vi 天thiên 淵uyên 。 又hựu 如như 東đông 台thai 所sở 立lập 之chi 神thần 道đạo , 東đông 密mật 之chi 兩lưỡng 部bộ 神thần 道đạo , 以dĩ 大đại 日nhật 金kim 輪luân 為vi 本bổn 尊tôn , 臺đài 密mật 之chi 一nhất 實thật 神thần 道đạo , 以dĩ 釋Thích 迦Ca 金kim 輪luân 為vi 主chủ 尊tôn 。 即tức 其kỳ 名danh 稱xưng , 東đông 密mật 取thủ 於ư 密mật 經kinh 而nhi 稱xưng 為vi 兩lưỡng 部bộ , 台thai 密mật 取thủ 於ư 法pháp 華hoa 而nhi 謂vị 為vi 一nhất 實thật 。 又hựu 台thai 密mật 於ư 兩lưỡng 部bộ 之chi 外ngoại 立lập 兩lưỡng 部bộ 不bất 二nhị 之chi 蘇tô 悉tất 地địa 法pháp 而nhi 為vi 三tam 部bộ , 是thị 亦diệc 東đông 密mật 之chi 所sở 不bất 許hứa 也dã 。 其kỳ 他tha 兩lưỡng 部bộ 之chi 血huyết 脈mạch , 東đông 密mật 以dĩ 一nhất 通thông 之chi 血huyết 脈mạch , 通thông 用dụng 於ư 兩lưỡng 部bộ , 台thai 密mật 之chi 血huyết 脈mạch 則tắc 兩lưỡng 部bộ 各các 別biệt 而nhi 立lập 。 又hựu 在tại 修tu 法pháp , 東đông 密mật 以dĩ 愛ái 染nhiễm 法pháp 為vi 至chí 極cực 之chi 大đại 法pháp , 而nhi 台thai 密mật 則tắc 以dĩ 熾sí 盛thịnh 光quang 法pháp 為vi 至chí 極cực 。 如như 此thử 種chủng 種chủng 。 不bất 遑hoàng 枚mai 舉cử 。 要yếu 之chi 東đông 密mật 固cố 執chấp 釋Thích 迦Ca 大đại 日nhật 顯hiển 密mật 不bất 同đồng , 故cố 台thai 密mật 斥xích 之chi 為vi 昧muội 於ư 一nhất 實thật 之chi 理lý , 台thai 密mật 主chủ 張trương 釋Thích 迦Ca 大đại 日nhật 同đồng 一nhất 理lý 密mật , 故cố 東đông 密mật 斥xích 之chi 為vi 未vị 脫thoát 顯hiển 網võng 也dã 。