同心結 ( 同đồng 心tâm 結kết )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)用於袈娑[巾*句]紐之結法也。以紐作綰結,使其兩端入於中心一處,故名同心結。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 用dụng 於ư 袈ca 娑sa [巾*句] 紐nữu 之chi 結kết 法pháp 也dã 。 以dĩ 紐nữu 作tác 綰oản 結kết , 使sử 其kỳ 兩lưỡng 端đoan 入nhập 於ư 中trung 心tâm 一nhất 處xứ 故cố 。 名danh 同đồng 心tâm 結kết 。