東Đông 國Quốc 僧Tăng 尼Ni 錄Lục


東đông 國quốc 僧Tăng 尼ni 錄lục 目mục 次thứ

-# 名danh 僧Tăng

-# 本bổn 如như 禪thiền 師sư

-# 慧tuệ 徹triệt 禪thiền 師sư

-# 洪hồng 陟trắc 禪thiền 師sư

-# 無vô 染nhiễm 禪thiền 師sư

-# 玄huyền 昱dục 禪thiền 師sư

-# 覺giác 體thể 禪thiền 師sư

-# 道đạo 均quân 禪thiền 師sư

-# 品phẩm 日nhật 禪thiền 師sư

-# 迦ca 智trí 禪thiền 師sư

-# 忠trung 彥ngạn 禪thiền 師sư

-# 大đại 茅mao 禪thiền 師sư

-# 證chứng 禪thiền 師sư

-# 陟trắc 禪thiền 師sư

-# 順thuận 支chi 禪thiền 師sư

-# 智trí 異dị 山sơn 和hòa 尚thượng

-# 欽khâm 忠trung 禪thiền 師sư

-# 行hành 寂tịch 禪thiền 師sư

-# 清thanh 虛hư 禪thiền 師sư

-# 金kim 藏tạng 和hòa 尚thượng

-# 清thanh 院viện 和hòa 尚thượng

-# 臥ngọa 龍long 和hòa 尚thượng

-# 瑞thụy 岩# 和hòa 尚thượng

-# 泊bạc 岩# 和hòa 尚thượng

-# 大đại 嶺lĩnh 和hòa 尚thượng

-# 大đại 無vô 為vi 禪thiền 師sư

-# 雲vân 住trụ 和hòa 尚thượng

-# 慶khánh 猷# 禪thiền 師sư

-# 慧tuệ 禪thiền 師sư

-# 龜quy 山sơn 和hòa 尚thượng

-# 慧tuệ 雲vân 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 新tân 羅la 人nhân )#

-# 雪tuyết 嶽nhạc 令linh 光quang 禪thiền 師sư

-# 道đạo 峯phong 山sơn 慧tuệ 炬cự 國quốc 師sư (# 已dĩ 上thượng 高cao 麗lệ 人nhân )#

-# 萬vạn 恆hằng

-# 混hỗn 立lập

-# 惠huệ 勤cần

-# 冠quan 宣tuyên

-# 法pháp 言ngôn (# 已dĩ 上thượng 亦diệc 高cao 麗lệ 人nhân )#

-# 順thuận 應ưng

-# 理lý 貞trinh

-# 希hy 朗lãng

-# 普phổ 照chiếu 大đại 師sư

-# 李# 居cư 仁nhân (# 已dĩ 上thượng 亦diệc 新tân 羅la 人nhân )#

-# 普phổ 德đức (# 高cao 勾# 麗lệ 人nhân )#

-# 西tây 山sơn 大đại 禪thiền 師sư

-# 松tùng 雲vân 洪hồng 濟tế 大đại 師sư (# 已dĩ 上thượng 本bổn 朝triêu )#

-# 嘿mặc 行hành 者giả

-# 尼ni 姑cô

-# 金kim 氏thị (# 新tân 羅la 人nhân )#

-# 詩thi 僧Tăng

-# 大đại 覺giác 國quốc 師sư

-# 無vô 㝵# 智trí 國quốc 師sư

-# 大đại 鑑giám 國quốc 師sư

-# 龜quy 山sơn 曇đàm 秀tú 禪thiền 師sư

-# 無vô 己kỷ

-# 卓trác 然nhiên 師sư

-# 雉trĩ 岳nhạc 老lão 僧Tăng

-# 三tam 重trọng/trùng 空không 空không

-# 麟lân 角giác 禪thiền 師sư

-# 靜tĩnh 明minh 禪thiền 師sư

-# 聖thánh 能năng

-# 無vô 畏úy

-# 坦thản 然nhiên

-# 冲# 奯#

-# 惠huệ 文văn

-# 圓viên 鏡kính

-# 寸thốn 真chân

-# 義nghĩa 砧#

-# 正chánh 思tư

-# 逆nghịch 僧Tăng

-# 辛tân 旽# (# 麗lệ 朝triêu 人nhân )#

-# 奸gian 僧Tăng

-# 普phổ 雨vũ (# 本bổn 朝triêu 人nhân )#

東đông 國quốc 僧Tăng 尼ni 錄lục

名danh 僧Tăng

本bổn 如như 禪thiền 師sư (# 南nam 嶽nhạc 讓nhượng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

慧tuệ 徹triệt 禪thiền 師sư

洪hồng 陟trắc 禪thiền 師sư (# 西tây 堂đường 藏tạng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

無vô 染nhiễm 禪thiền 師sư (# 麻ma 谷cốc 徹triệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

玄huyền 昱dục 禪thiền 師sư

覺giác 體thể 禪thiền 師sư (# 章chương 敬kính 惲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

道đạo 均quân 禪thiền 師sư (# 南nam 泉tuyền 願nguyện 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

品phẩm 日nhật 禪thiền 師sư (# 鹽diêm 官quan 安an 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

迦ca 智trí 禪thiền 師sư (# 大đại 梅mai 常thường 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 云vân 。 待đãi 汝nhữ 裏lý 頭đầu 來lai 。 即tức 與dữ 汝nhữ 道đạo 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 大đại 梅mai 的đích 二nhị 日nhật 。 師sư 云vân 。 酪lạc 本bổn 一nhất 時thời (# 并tinh 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục )# 。

忠trung 彥ngạn 禪thiền 師sư (# 大đại 梅mai 常thường 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

大đại 茅mao 和hòa 尚thượng (# 歸quy 宗tông 常thường 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

上thượng 堂đường 云vân 。 欲dục 識thức 諸chư 佛Phật 師sư 。 向hướng 無vô 明minh 心tâm 內nội 識thức 取thủ 。 欲dục 識thức 常thường 住trụ 不bất 彫điêu 性tánh 。 向hướng 萬vạn 物vật 遷thiên 變biến 處xứ 識thức 取thủ 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 大đại 茅mao 境cảnh 。 師sư 云vân 。 不bất 露lộ 鋒phong 。 僧Tăng 云vân 。 為vi 什thập 麼ma 不bất 露lộ 鋒phong 。 師sư 云vân 。 無vô 當đương 者giả (# 并tinh 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục )# 。

證chứng 禪thiền 師sư

陟trắc 禪thiền 師sư

順thuận 支chi 禪thiền 師sư (# □# 山sơn 寂tịch 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

本bổn 國quốc 號hiệu 了liễu 悟ngộ 大đại 師sư

僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 。 師sư 竪thụ 拂phất 子tử 。 僧Tăng 曰viết 。 莫mạc 遮già 箇cá 便tiện 是thị 。 師sư 放phóng 下hạ 拂phất 子tử 。 問vấn 。 以dĩ 字tự 不bất 成thành 。 八bát 字tự 不bất 是thị 。 是thị 什thập 麼ma 字tự 。 師sư 作tác 圓viên 相tương/tướng 示thị 之chi 。 有hữu 僧Tăng 。 於ư 師sư 前tiền 作tác 五ngũ 花hoa 圓viên 相tương/tướng 。 師sư 畫họa 破phá 。 別biệt 作tác 一nhất 圓viên 相tương/tướng 。

智trí 異dị 山sơn 和hòa 尚thượng (# 臨lâm 濟tế 玄huyền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

一nhất 日nhật 示thị 眾chúng 曰viết 。 冬đông 不bất 寒hàn 。 臈# 後hậu 看khán 。 便tiện 下hạ 座tòa (# 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục )# 。

欽khâm 忠trung 禪thiền 師sư (# 石thạch 霜sương 諸chư 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

行hành 寂tịch 禪thiền 師sư (# 石thạch 霜sương 諸chư 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

清thanh 虗hư 禪thiền 師sư (# 石thạch 霜sương 諸chư 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

金kim 藏tạng 和hòa 尚thượng (# 洞đỗng 山sơn 价# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

清thanh 院viện 和hòa 尚thượng (# 九cửu 峯phong 虔kiền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

僧Tăng 問vấn 。 奔bôn 馬mã 爭tranh 毬cầu 。 誰thùy 是thị 得đắc 者giả 。 師sư 曰viết 。 誰thùy 是thị 不bất 得đắc 者giả 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 不bất 在tại 爭tranh 也dã 。 師sư 曰viết 。 直trực 得đắc 不bất 爭tranh 。 亦diệc 有hữu 過quá 在tại 。 曰viết 如như 何hà 免miễn 得đắc 此thử 過quá 。 師sư 曰viết 。 要yếu 且thả 不bất 曾tằng 失thất 。 曰viết 不bất 失thất 處xứ 如như 何hà 鍜# 鍊luyện 。 師sư 曰viết 。 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 不bất 起khởi 。

臥ngọa 龍long 和hòa 尚thượng (# 雲vân 盖# 元nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

問vấn 。 如như 何hà 是thị 大đại 人nhân 相tương/tướng 。 師sư 曰viết 。 紫tử 羅la 帳trướng 裡# 不bất 垂thùy 手thủ 。 曰viết 為vi 什thập 麼ma 不bất 垂thùy 手thủ 。 師sư 曰viết 。 不bất 尊tôn 貴quý 。 問vấn 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 間gian 。 如như 何hà 用dụng 心tâm 。 師sư 曰viết 。 猢# 猴hầu 喫khiết 毛mao 蟲trùng (# 景cảnh 德đức 傳truyền 燈đăng 錄lục )# 。

瑞thụy 岩# 和hòa 尚thượng (# 谷cốc 山sơn 藏tạng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

問vấn 。 黑hắc 白bạch 兩lưỡng 亡vong 開khai 佛Phật 眼nhãn 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 恐khủng 你nễ 守thủ 內nội 。 問vấn 。 如như 何hà 是thị 誕đản 生sanh 王vương 子tử 。 師sư 曰viết 。 深thâm 宮cung 引dẫn 不bất 出xuất 。

泊bạc 岩# 和hòa 尚thượng

問vấn 。 如như 何hà 是thị 禪thiền 。 師sư 曰viết 。 古cổ 塚trủng 不bất 為vi 家gia 。 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 徒đồ 勞lao 車xa 馬mã 迹tích 。 問vấn 。 如như 何hà 是thị 教giáo 。 師sư 曰viết 。 貝bối 葉diệp 収thâu 不bất 盡tận 。

大đại 嶺lĩnh 和hòa 尚thượng (# 并tinh 谷cốc 山sơn 藏tạng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

僧Tăng 問vấn 。 只chỉ 到đáo 潼# 關quan 便tiện 卻khước 休hưu 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 只chỉ 是thị 途đồ 中trung 活hoạt 計kế 。 曰viết 其kỳ 中trung 活hoạt 計kế 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 體thể 即tức 得đắc 。 當đương 即tức 不bất 得đắc 。 曰viết 體thể 得đắc 為vi 什thập 麼ma 當đương 不bất 得đắc 。 師sư 曰viết 。 體thể 是thị 什thập 麼ma 人nhân 分phần/phân 上thượng 事sự 。 曰viết 其kỳ 中trung 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 不bất 作tác 尊tôn 貴quý (# 并tinh 傳truyền 燈đăng 錄lục )# 。

大đại 無vô 為vi 禪thiền 師sư (# 雪tuyết 峯phong 存tồn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

雲vân 住trụ 和hòa 尚thượng (# 雲vân 居cư 膺ưng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

問vấn 。 諸chư 佛Phật 道Đạo 不bất 得đắc 。 什thập 麼ma 人nhân 道đạo 得đắc 。 師sư 曰viết 。 老lão 僧Tăng 道đạo 得đắc 。 曰viết 諸chư 佛Phật 道Đạo 不bất 得đắc 。 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 師sư 曰viết 。 諸chư 佛Phật 是thị 我ngã 弟đệ 子tử 。 曰viết 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị 對đối 君quân 王vương 。 好hảo/hiếu 與dữ 二nhị 十thập 棒bổng (# 傳truyền 燈đăng 錄lục )# 。

慶khánh 猷# 禪thiền 師sư

慧tuệ 禪thiền 師sư (# 并tinh 雲vân 居cư 膺ưng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

龜quy 山sơn 和hòa 尚thượng (# 長trường/trưởng 慶khánh 稜lăng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

有hữu 舉cử 相tương/tướng 國quốc 裴# 公công 休hưu 啟khải 法pháp □# 會hội 。 問vấn 看khán 經kinh 僧Tăng 。 是thị 什thập 麼ma 經kinh 。 僧Tăng 曰viết 。 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 經kinh 。 公công 曰viết 。 有hữu 幾kỷ 卷quyển 。 僧Tăng 曰viết 兩lưỡng 卷quyển 。 公công 曰viết 。 既ký 是thị 無vô 言ngôn 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 有hữu 兩lưỡng 卷quyển 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 代đại 曰viết 。 若nhược 論luận 無vô 言ngôn 。 非phi 唯duy 兩lưỡng 卷quyển (# 傳truyền 燈đăng 錄lục )# 。

慧tuệ 雲vân 禪thiền 師sư (# 白bạch 兆triệu 圓viên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

雪tuyết 嶽nhạc 令linh 光quang 禪thiền 師sư (# 天thiên 龍long 機cơ 大đại 師sư 法pháp 嗣tự )#

僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 分phân 明minh 記ký 取thủ 。 問vấn 。 如như 何hà 是thị 諸chư 法pháp 之chi 根căn 源nguyên 。 師sư 曰viết 。 謝tạ 指chỉ 示thị (# 傳truyền 燈đăng 錄lục )# 。

道đạo 峯phong 山sơn 慧tuệ 炬cự 國quốc 師sư (# 清thanh 凉# 益ích 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự )#

師sư 始thỉ 發phát 機cơ 於ư 淨tịnh 慧tuệ 之chi 室thất 。 本bổn 國quốc 主chủ 思tư 慕mộ 。 遣khiển 使sứ 來lai 請thỉnh 。 遂toại 迴hồi 故cố 地địa 。 國quốc 主chủ 受thọ 心tâm 訣quyết 。 禮lễ 待đãi 彌di 厚hậu 。 一nhất 日nhật 請thỉnh 入nhập 王vương 府phủ 。 上thượng 堂đường 。 師sư 指chỉ 威uy 鳳phượng 樓lâu 示thị 眾chúng 曰viết 。 威uy 鳳phượng 樓lâu 為vi 諸chư 上thượng 座tòa 舉cử 揚dương 了liễu 。 諸chư 上thượng 座tòa 還hoàn 會hội 麼ma 。 儻thảng 若nhược 會hội 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 若nhược 道đạo 不bất 會hội 。 威uy 鳳phượng 樓lâu 作tác 麼ma 生sanh 不bất 會hội 。 珍trân 重trọng 。 師sư 之chi 言ngôn 教giáo 。 未vị 被bị 中trung 華hoa 。 亦diệc 莫mạc 知tri 所sở 終chung 。

萬vạn 恆hằng 。 古cổ 潭đàm 。 慧tuệ 鑑giám 國quốc 師sư 。

俗tục 姓tánh 朴phác 氏thị 。 進tiến 士sĩ 景cảnh 升thăng 之chi 子tử 。 熊hùng 津tân 郡quận 人nhân 。 己kỷ 酉dậu 生sanh 。 師sư 赴phó 九cửu 山sơn 選tuyển 中trung 魁khôi 科khoa 。 忠trung 烈liệt 王vương 命mệnh 住trụ 三tam 藏tạng 社xã 。 弟đệ 子tử 至chí 七thất 百bách 。 延diên 祐hựu 己kỷ 未vị 遘cấu 疾tật 。 前tiền 一nhất 夕tịch 。 南nam 峰phong 大đại 木mộc 自tự 仆phó 。 赤xích 祲# 亘tuyên 山sơn 谷cốc 。 年niên 七thất 十thập 一nhất 。 臘lạp 五ngũ 十thập 八bát 。 王vương 賜tứ 諡thụy 。 塔tháp 曰viết 廣quảng 照chiếu 。

師sư 以dĩ 儒nho 家gia 子tử 為vi 僧Tăng 。 幼ấu 頴dĩnh 悟ngộ 。 能năng 自tự 強cường 於ư 學học 。 長trưởng 益ích 不bất 怠đãi 。 赴phó 九cửu 山sơn 選tuyển 中trung 魁khôi 科khoa 。 拂phất 衣y 往vãng 楓phong 岳nhạc 。 夏hạ 滿mãn 。 移di 棲tê 智trí 理lý 山sơn 。 饑cơ 不bất 重trọng/trùng 味vị 。 寒hàn 不bất 襲tập 裘cừu 。 脇hiếp 不bất 至chí 席tịch 者giả 累lũy/lụy/luy 稔# 。 跡tích 晦hối 而nhi 名danh 彰chương 。 忠trung 烈liệt 王vương 。 命mạng 住trụ 三tam 藏tạng 社xã 。 其kỳ 師sư 曹tào 溪khê 圓viên 悟ngộ 和hòa 尚thượng 亦diệc 諭dụ 之chi 。 乃nãi 往vãng 。 後hậu 歷lịch 主chủ 朗lãng 月nguyệt 雲vân 興hưng 禪thiền 源nguyên 等đẳng 社xã 。 凡phàm 經kinh 指chỉ 授thọ 。 若nhược 聵# 而nhi 聆linh 。 若nhược [醨-禸]# 而nhi 醒tỉnh 。 弟đệ 子tử 至chí 七thất 百bách 。 士sĩ 大đại 夫phu 摳# 衣y 入nhập 社xã 者giả 。 不bất 可khả 勝thắng 計kế 。 中trung 吳ngô 異dị 蒙mông 山sơn 。 見kiến 其kỳ 文văn 偈kệ 。 歎thán 賞thưởng 不bất 已dĩ 。 賡# 和hòa 十thập 數số 。 仍nhưng 貽# 書thư 致trí 古cổ 潭đàm 之chi 號hiệu 。 皇hoàng 慶khánh 癸quý 丑sửu 。 大đại 尉úy 王vương 讌# 。 居cư 永vĩnh 安an 宮cung 。 安an 車xa 卑ty 辭từ 。 邀yêu 至chí 京kinh 城thành 。

時thời 方phương 聚tụ 禪thiền 教giáo 名danh 流lưu 。 日nhật 以dĩ 次thứ 講giảng 論luận 。 師sư 主chủ 棒bổng 喝hát 風phong 生sanh 。 辯biện 若nhược 懸huyền 河hà 。 王vương 喜hỷ 甚thậm 。 行hành 同đồng 輿dư 。 手thủ 捧phủng 饌soạn 。 加gia 法pháp 號hiệu 別biệt 傳truyền 宗tông 主chủ 重trọng/trùng 續tục 祖tổ 燈đăng 妙diệu 明minh 尊tôn 者giả 。 袈ca 裟sa 衣y 裙quần 帽mạo 襪vạt 先tiên 銀ngân 幣tệ 五ngũ 十thập 鎰# 以dĩ 贐# 。 師sư 還hoàn 山sơn 。 悉tất 以dĩ 付phó 常thường 住trụ 。 不bất 歸quy 于vu 私tư 。

浴dục 更cánh 衣y 。 修tu 遺di 書thư 。 自tự 占chiêm 葬táng 地địa 。 夜dạ 艾ngải 喚hoán 侍thị 者giả 檛# 皷cổ 。 披phi 袈ca 裟sa 。 據cứ 禪thiền 床sàng 聲thanh 喝hát 告cáo 別biệt 。 其kỳ 略lược 曰viết 。 廓khuếch 清thanh 五ngũ 蘊uẩn 。 真chân 照chiếu 無vô 窮cùng 。 死tử 生sanh 出xuất 沒một 。 月nguyệt 轉chuyển 空không 中trung 。 吾ngô 今kim 下hạ 脚cước 。 誰thùy 辨biện 玄huyền 蹤tung 。 告cáo 爾nhĩ 弟đệ 子tử 。 莫mạc 謾man 捫môn 空không 。 禪thiền 者giả 景cảnh 瑚hô 。 問vấn 以dĩ 告cáo 住trụ 之chi 意ý 。 則tắc 有hữu 何hà 處xứ 不bất 相tương 逢phùng 。 渡độ 河hà 不bất 用dụng 筏phiệt 等đẳng 語ngữ 。 拍phách 膝tất 久cửu 手thủ 。 含hàm 笑tiếu 而nhi 化hóa 。

初sơ 母mẫu 鄭trịnh 氏thị 夢mộng 。 天thiên 降giáng 翠thúy 幕mạc 。 有hữu 童đồng 子tử 。 肌cơ 肉nhục 如như 氷băng 玉ngọc 。 就tựu 視thị 之chi 。 遂toại 合hợp 掌chưởng 躍dược 入nhập 鄭trịnh 氏thị 懷hoài 。 反phản 寤ngụ 。 如như 納nạp 斗đẩu 大đại 石thạch 胞bào 中trung 。 砭# 藥dược 之chi 不bất 効hiệu 。 以dĩ 己kỷ 酉dậu 八bát 月nguyệt 六lục 日nhật 誕đản 師sư 。 因nhân 名danh 幕mạc 兒nhi 。 淮hoài 示thị 寂tịch 帶đái 方phương 郡quận 民dân 名danh 白bạch 太thái 者giả 。 夢mộng 師sư 登đăng 翠thúy 幕mạc 天thiên 去khứ 。 恠# 而nhi 明minh 日nhật 奔bôn 至chí 寺tự 。 師sư 已dĩ 逝thệ (# 并tinh 李# 齊tề 賢hiền 撰soạn 碑bi 序tự )# 。

混hỗn 丘khâu 。 無vô 極cực 老lão 人nhân 。 寶bảo 鑑giám 國quốc 師sư 。

字tự 丘khâu 乙ất 。 舊cựu 名danh 清thanh 玢# 。 俗tục 姓tánh 金kim 氏thị 。 贈tặng 僉thiêm 議nghị 評bình 理lý 弘hoằng 富phú 之chi 子tử 。 清thanh 風phong 郡quận 人nhân 。 忠trung 憲hiến 王vương 辛tân 亥hợi 生sanh 。 以dĩ 九cửu 山sơn 選tuyển 。 首thủ 登đăng 上thượng 七thất 科khoa 。 棄khí 去khứ 徒đồ 普phổ 覺giác 學học 。 忠trung 烈liệt 王vương 下hạ 批# 至chí 大đại 禪thiền 師sư 。 德đức 陵lăng 即tức 政chánh 。 特đặc 授thọ 兩lưỡng 街nhai 都đô 僧Tăng 統thống 。 加gia 大đại 師sư 。 子tử 冊sách 命mạng 師sư 為vi 鑑giám 智trí 王vương 師sư 。 兩lưỡng 王vương 同đồng 樞xu 衣y 請thỉnh 益ích 。 因nhân 命mạng 住trụ 瑩oánh 源nguyên 寺tự 。 至chí 理lý 二nhị 年niên 。 移di 錫tích 于vu 松tùng 林lâm 寺tự 。 年niên 七thất 十thập 三tam 。 僧Tăng 夏hạ 六lục 十thập 三tam 。 贈tặng 諡thụy 塔tháp 曰viết 妙diệu 應ưng 。 有hữu 語ngữ 錄lục 兩lưỡng 卷quyển 。 歌ca 頌tụng 雜tạp 著trước 二nhị 卷quyển 。 新tân 編biên 水thủy 陸lục 儀nghi 文văn 二nhị 卷quyển 。 重trọng/trùng 編biên 指chỉ 頌tụng 事sự 苑uyển 三tam 十thập 卷quyển 。

近cận 世thế 有hữu 大đại 比Bỉ 丘Khâu 。 推thôi 明minh 佛Phật 祖tổ 之chi 道đạo 。 以dĩ 開khai 學học 曰viết 普phổ 覺giác 國quốc 尊tôn 。 其kỳ 徒đồ 盖# 數sổ 百bách 千thiên 人nhân 。 而nhi 能năng 鑽toàn 堅kiên 挹ấp 深thâm 。 妙diệu 契khế 啐# 啄trác 者giả 。 惟duy 寶bảo 鑑giám 國quốc 師sư 為vi 然nhiên 。

幼ấu 與dữ 群quần 兒nhi 戲hí 。 聚tụ 瓦ngõa 石thạch 為vi 塔tháp 廟miếu 。 休hưu 則tắc 面diện 壁bích 。 若nhược 有hữu 思tư 念niệm 。 形hình 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 。 性tánh 又hựu 慈từ 祥tường 。 故cố 親thân 戚thích 目mục 為vi 小tiểu 彌di 陀đà 。 十thập 歲tuế 投đầu 無vô 為vi 寺tự 禪thiền 師sư 天thiên 鏡kính 祝chúc 髮phát 。 以dĩ 九cửu 山sơn 選tuyển 。 首thủ 登đăng 上thượng 七thất 科khoa 。 棄khí 去khứ 。 從tùng 普phổ 覺giác 學học 。 自tự 詭quỷ 非phi 睹đổ 閫khổn 奧áo 不bất 止chỉ 。 始thỉ 普phổ 覺giác 夢mộng 一nhất 僧Tăng 來lai 。 自tự 謂vị 五ngũ 祖tổ 演diễn 。 詰cật 朝triêu 師sư 往vãng 謁yết 。 心tâm 獨độc 恠# 之chi 。 及cập 是thị 歎thán 其kỳ 敏mẫn 而nhi 勤cần 。 語ngữ 眾chúng 曰viết 。 吾ngô 夢mộng 有hữu 徵trưng 矣hĩ 。 洎kịp 嗣tự 席tịch 開khai 堂đường 。 其kỳ 師sư 眾chúng 規quy 繩thằng 。 講giảng 若nhược 畫họa 一nhất 。 而nhi 雍ung 容dung 閑nhàn 雅nhã 過quá 之chi 。

德đức 陵lăng 謝tạ 位vị 。 處xử 永vĩnh 安an 宮cung 。 屢lũ 遣khiển 中trung 使sử 。 輿dư 而nhi 致trí 之chi 。 從tùng 容dung 談đàm 道đạo 。 或hoặc 至chí 日nhật 暮mộ 。 於ư 是thị 諗# 國quốc 王vương 。 以dĩ 祖tổ 宗tông 舊cựu 例lệ 。 冊sách 命mạng 師sư 為vi 悟ngộ 佛Phật 心tâm 宗tông 。 解giải 行hành 圓viên 滿mãn 鑑giám 智trí 王vương 師sư 。 兩lưỡng 王vương 摳# 衣y 。 前tiền 古cổ 未vị 有hữu 。 數số 年niên 乞khất 退thoái 。 許hứa 之chi 。 命mạng 住trụ 瑩oánh 源nguyên 寺tự 。 寺tự 本bổn 禪thiền 院viện 。 元nguyên 貞trinh 中trung 為vi 智trí 者giả 宗tông 所sở 有hữu 。 以dĩ 師sư 故cố 始thỉ 復phục 其kỳ 舊cựu 焉yên 。

盥quán 浴dục 說thuyết 法Pháp 別biệt 眾chúng 。 其kỳ 略lược 曰viết 。 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 下hạ 脚cước 。 干can 戈qua 叢tùng 裡# 藏tạng 身thân 。 今kim 日nhật 路lộ 頭đầu 果quả 在tại 何hà 處xứ 。 白bạch 雲vân 斷đoạn 處xứ 是thị 青thanh 山sơn 。 行hành 人nhân 更cánh 在tại 青thanh 山sơn 外ngoại 。 既ký 乃nãi 還hoàn 方phương 丈trượng 。 據cứ 床sàng 而nhi 逝thệ 。 師sư 況huống 厚hậu 寡quả 言ngôn 。 學học 無vô 不bất 窺khuy 。 為vi 詩thi 文văn 富phú 贍thiệm 。 行hành 叢tùng 林lâm 門môn 中trung 。 吳ngô 蒙mông 山sơn 異dị 禪thiền 師sư 。 嘗thường 作tác 無vô 極cực 說thuyết 。 附phụ 海hải 舶bạc 以dĩ 寄ký 之chi 。 師sư 默mặc 領lãnh 其kỳ 意ý 。 自tự 號hiệu 無vô 極cực 老lão 人nhân 。

臣thần 聞văn 。 佛Phật 氏thị 喜hỷ 言ngôn 福phước 智trí 修tu 己kỷ 。 而nhi 物vật 應ưng 者giả 也dã 。 缺khuyết 一nhất 於ư 二nhị 。 不bất 足túc 以dĩ 自tự 立lập 。 寧ninh 能năng 信tín 於ư 人nhân 乎hồ 。 師sư 凡phàm 七thất 增tăng 秩# 。 六lục 錫tích 號hiệu 。 九cửu 歷lịch 名danh 藍lam 。 再tái 住trụ 內nội 院viện 。 為vi 一nhất 國quốc 釋thích 林lâm 之chi 首thủ 。 受thọ 兩lưỡng 王vương 函hàm 丈trượng 之chi 禮lễ 。 人nhân 無vô 異dị 論luận 。 咸hàm 謂vị 之chi 宜nghi 。 非phi 所sở 謂vị 福phước 智trí 二nhị 嚴nghiêm 者giả 。 疇trù 克khắc 如như 是thị 哉tai 。 其kỳ 撰soạn 詞từ 刻khắc 石thạch 。 傳truyền 示thị 後hậu 世thế 。 臣thần 可khả 以dĩ 無vô 愧quý 矣hĩ (# 并tinh 李# 齊tề 賢hiền 撰soạn 碑bi 文văn )# 。

惠huệ 勤cần 。 懶lãn 翁ông 。 諡thụy 禪thiền 覺giác 道đạo 號hiệu 普phổ 濟tế 尊tôn 者giả 。

初sơ 名danh 元nguyên 惠huệ 。 寧ninh 海hải 府phủ 人nhân 。 俗tục 姓tánh 牙nha 氏thị 。 具cụ 膳thiện 官quan 令linh 瑞thụy 之chi 子tử 。 母mẫu 鄭trịnh 氏thị 。 靈linh 山sơn 郡quận 人nhân 。 鄭trịnh 夢mộng 見kiến 金kim 色sắc 隼chuẩn 。 飛phi 來lai 啄trác 其kỳ 頭đầu 。 忽hốt 墜trụy 卵noãn 。 五ngũ 彩thải 爛lạn 然nhiên 入nhập 懷hoài 中trung 。 因nhân 而nhi 有hữu 娠thần 。 以dĩ 延diên 祐hựu 庚canh 申thân 生sanh 。 癸quý 卯mão 入nhập 九cửu 月nguyệt 山sơn 。 遣khiển 內nội 侍thị 金kim 仲trọng 孫tôn 請thỉnh 還hoàn 。 乙ất 巳tị 三tam 月nguyệt 。 詣nghệ 闕khuyết 乞khất 退thoái 。 始thỉ 得đắc 宿túc 願nguyện 。 游du 龍long 門môn 元nguyên 寂tịch 諸chư 山sơn 。 丙bính 午ngọ 入nhập 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 丁đinh 未vị 秋thu 住trụ 清thanh 平bình 寺tự 。 其kỳ 冬đông 掜# 寶bảo 岩# 。 以dĩ 指chỉ 空không 袈ca 裟sa 手thủ 書thư 授thọ 師sư 曰viết 。 治trị 命mạng 也dã 。 己kỷ 酉dậu 再tái 入nhập 臺đài 山sơn 。 庚canh 戌tuất 春xuân 。 司ty 徒đồ 達đạt 叡duệ 。 奉phụng 指chỉ 空không 靈linh 骨cốt 。 來lai 厝thố 于vu 檜# 岩# 。 師sư 禮lễ 師sư 骨cốt 。 因nhân 赴phó 召triệu 。 結kết 夏hạ 廣quảng 明minh 寺tự 。 秋thu 初sơ 還hoàn 檜# 岩# 。 九cửu 月nguyệt 即tức 功công 夫phu 選tuyển 也dã 。 師sư 所sở 居cư 室thất 曰viết 江giang 月nguyệt 軒hiên 。 丙bính 辰thần 五ngũ 月nguyệt 。 寂tịch 然nhiên 而nhi 遊du 。 年niên 五ngũ 十thập 七thất 。 法pháp 臘lạp 三tam 十thập 八bát 。

玄huyền 陵lăng 在tại 位vị 之chi 二nhị 十thập 年niên 庚canh 戌tuất 。 秋thu 九cửu 月nguyệt 十thập 日nhật 。 召triệu 師sư 入nhập 京kinh 。 十thập 六lục 日nhật 就tựu 師sư 所sở 寓# 廣quảng 明minh 寺tự 。 大đại 會hội 兩lưỡng 宗tông 五ngũ 教giáo 諸chư 山sơn 衲nạp 子tử 。 試thí 其kỳ 所sở 自tự 得đắc 。 號hiệu 曰viết 功công 夫phu 選tuyển 。 上thượng 親thân 幸hạnh 視thị 為vi 。 師sư 拈niêm 香hương 畢tất 。 昇thăng 法Pháp 座tòa 。 迺nãi 言ngôn 曰viết 。 破phá 卻khước 古cổ 今kim 之chi 窠khòa 臼cữu 。 掃tảo 盡tận 凡phàm 聖thánh 之chi 蹤tung 由do 。 割cát 斷đoạn 衲nạp 子tử 命mạng 根căn 。 抖đẩu 擻tẩu 眾chúng 生sanh 疑nghi 網võng 。 操thao 縱túng/tung 在tại 握ác 。 變biến 通thông 在tại 機cơ 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 。 其kỳ 揆quỹ 一nhất 也dã 。 在tại 會hội 諸chư 德đức 。 請thỉnh 以dĩ 實thật 答đáp 。 於ư 是thị 以dĩ 次thứ 入nhập 對đối 。 曲khúc 躬cung 流lưu 汗hãn 。 皆giai 曰viết 未vị 會hội 。 或hoặc 理lý 通thông 而nhi 礙ngại 於ư 事sự 。 或hoặc 狂cuồng 甚thậm 而nhi 夫phu 於ư 言ngôn 。 一nhất 句cú 便tiện 退thoái 。 上thượng 若nhược 不bất 豫dự 色sắc 。 然nhiên 幼ấu 庵am 修tu 禪thiền 師sư 後hậu 至chí 。 師sư 歷lịch 問vấn 三tam 句cú 三tam 關quan 。 會hội 罷bãi 還hoàn 檜# 岩# 。

偶ngẫu 念niệm 指chỉ 空không 三tam 山sơn 兩lưỡng 水thủy 之chi 記ký 。 欲dục 移di 錫tích 檜# 岩# 。 會hội 以dĩ 。 召triệu 赴phó 是thị 寺tự 法Pháp 會hội 。 得đắc 請thỉnh 居cư 焉yên 。 師sư 曰viết 。 先tiên 師sư 指chỉ 空không 。 盖# 嘗thường 指chỉ 畫họa 重trọng/trùng 營doanh 。 而nhi 燬# 于vu 兵binh 。 敢cảm 不bất 繼kế 其kỳ 志chí 。 廼# 謀mưu 於ư 眾chúng 。 增tăng 廣quảng 殿điện 宇vũ 。 工công 既ký 告cáo 畢tất 。 丙bính 辰thần 四tứ 月nguyệt 。 大đại 設thiết 落lạc 成thành 之chi 會hội 。 臺đài 許hứa 以dĩ 為vi 。 檜# 岩# 密mật 邇nhĩ 京kinh 邑ấp 。 士sĩ 女nữ 往vãng 還hoàn 。 晝trú 夜dạ 絡lạc 繹# 。 或hoặc 至chí 廢phế 業nghiệp 禁cấm 之chi 。 便tiện 於ư 是thị 有hữu 。 旨chỉ 。 移di 住trụ 營doanh 源nguyên 寺tự 。 逼bức 迫bách 上thượng 道đạo 。 師sư 適thích 疾tật 作tác 。 輿dư 出xuất 三tam 門môn 。 至chí 池trì 邊biên 。 自tự 導đạo 輿dư 者giả 。 從tùng 涅Niết 槃Bàn 門môn 出xuất 。 大đại 眾chúng 咸hàm 疑nghi 。 失thất 聲thanh 號hào 哭khốc 。 師sư 脣thần 曰viết 。 賢hiền 力lực 努nỗ 力lực 。 無vô 以dĩ 余dư 故cố 中trung 輟chuyết 也dã 。 吾ngô 行hành 當đương 止chỉ 於ư 驪# 興hưng 耳nhĩ 。 至chí 漢hán 江giang 。 謂vị 護hộ 送tống 官quan 卓trác 詹# 曰viết 。 吾ngô 疾tật 劇kịch 。 乞khất 舟chu 行hành 泝tố 流lưu 。 七thất 日nhật 方phương 至chí 驪# 興hưng 。 又hựu 謂vị 卓trác 曰viết 。 欲dục 少thiểu 留lưu 。 竢# 病bệnh 間gian 即tức 行hành 。 卓trác 勉miễn 從tùng 之chi 。 寓# 神thần 勒lặc 寺tự 。 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 卓trác 又hựu 督# 行hành 急cấp 。 師sư 曰viết 。 是thị 不bất 難nan 。 吾ngô 當đương 逝thệ 矣hĩ 。 是thị 日nhật 辰thần 時thời 。 寂tịch 然nhiên 而nhi 逝thệ 。 郡quận 人nhân 望vọng 見kiến 五ngũ 色sắc 雲vân 盖# 山sơn 頂đảnh 。 既ký 火hỏa 之chi 洗tẩy 骨cốt 。 無vô 雲vân 而nhi 雨vũ 者giả 。 方phương 數số 百bách 步bộ 。 得đắc 舍xá 利lợi 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ 粒lạp 。 禱đảo 之chi 分phần 為vi 五ngũ 百bách 五ngũ 十thập 八bát 。 四tứ 眾chúng 得đắc 之chi 灰hôi 中trung 。 以dĩ 自tự 秘bí 者giả 。 莫mạc 知tri 其kỳ 數số 。 神thần 光quang 照chiếu 耀diệu 。 三tam 日nhật 乃nãi 已dĩ 。 釋thích 達đạt 如như 。 夢mộng 見kiến 龍long 盤bàn 繞nhiễu 臺đài 下hạ 。 其kỳ 狀trạng 如như 馬mã 。 及cập 以dĩ 喪táng 舟chu 還hoàn 檜# 岩# 。 無vô 雨vũ 水thủy 漲trương 。 皆giai 驪# 龍long 之chi 助trợ 云vân 。 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 樹thụ 浮phù 屠đồ 於ư 寺tự 之chi 北bắc 崖nhai 。 頂đảnh 骨cốt 舍xá 利lợi 。 厝thố 于vu 神thần 勒lặc 寺tự 。 示thị 其kỳ 所sở 終chung 也dã 。 覆phú 以dĩ 石thạch 鍾chung 。 戒giới 其kỳ 無vô 敢cảm 訛ngoa 也dã 。 事sự 開khai 于vu 。 朝triêu 。

年niên 甫phủ 冠quan 。 隣lân 友hữu 亡vong 。 問vấn 諸chư 父phụ 老lão 曰viết 。 死tử 何hà 之chi 。 皆giai 曰viết 所sở 不bất 知tri 也dã 。 中trung 心tâm 痛thống 悼điệu 。 走tẩu 入nhập 功công 德đức 山sơn 。 投đầu 了liễu 然nhiên 師sư 祝chúc 髮phát 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 為vi 何hà 事sự 出xuất 家gia 。 對đối 以dĩ 超siêu 三tam 界giới 利lợi 羣quần 生sanh 。 且thả 請thỉnh 開khai 示thị 。 曰viết 汝nhữ 之chi 來lai 。 此thử 是thị 何hà 物vật 耶da 。 曰viết 此thử 能năng 言ngôn 能năng 聽thính 者giả 能năng 來lai 爾nhĩ 。 但đãn 未vị 知tri 修tu 進tiến 之chi 術thuật 。 曰viết 吾ngô 亦diệc 如như 汝nhữ 猶do 未vị 之chi 知tri 。 可khả 往vãng 求cầu 之chi 有hữu 餘dư 師sư 。 至chí 正chánh 甲giáp 申thân 至chí 檜# 岩# 。 晝trú 夜dạ 獨độc 坐tọa 。 忽hốt 得đắc 開khai 悟ngộ 。 尋tầm 師sư 中trung 國quốc 之chi 志chí 決quyết 矣hĩ 。 戊# 子tử 三tam 月nguyệt 至chí 燕yên 都đô 。 參tham 指chỉ 空không 。 畣# 問vấn 契khế 合hợp 。 十thập 年niên 庚canh 寅# 正chánh 月nguyệt 。 空không 集tập 眾chúng 下hạ 語ngữ 。 無vô 能năng 對đối 者giả 。 師sư 出xuất 眾chúng 吐thổ 數số 語ngữ 。 三tam 拜bái 而nhi 出xuất 。 空không 西tây 天thiên 百bách 八bát 代đại 祖tổ 也dã 。 是thị 春xuân 南nam 游du 江giang 淛chiết 。 秋thu 八bát 月nguyệt 參tham 平bình 山sơn 。 山sơn 問vấn 。 曾tằng 見kiến 何hà 人nhân 。 曰viết 西tây 天thiên 指chỉ 空không 。 日nhật 用dụng 千thiên 釰kiếm 。 山sơn 云vân 。 且thả 置trí 指chỉ 空không 千thiên 釰kiếm 。 將tương 汝nhữ 一nhất 釰kiếm 來lai 。 師sư 以dĩ 坐tọa 具cụ 提đề 山sơn 。 山sơn 倒đảo 在tại 禪thiền □# □# □# 賊tặc 煞sát 我ngã 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 釰kiếm 也dã 能năng 殺sát 人nhân 能năng 活hoạt 人nhân 。 乃nãi 扶phù 起khởi 。 山sơn 以dĩ 雪tuyết 岩# 所sở 傳truyền 及cập 庵am 衣y 拂phất 子tử 表biểu 信tín 。 辛tân 卯mão 春xuân 。 抵để 寶bảo 陀đà 洛lạc 迦ca 山sơn 。 拜bái 觀quán 音âm 。 壬nhâm 辰thần 至chí 伏phục 龍long 山sơn 。 參tham 千thiên 岩# 。 適thích 集tập 江giang 湖hồ 千thiên 餘dư 人nhân 選tuyển 入nhập 室thất 。 岩# 問vấn 所sở 自tự 。 師sư 既ký 答đáp 。 岩# 云vân 。 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 。 從tùng 甚thậm 處xứ 來lai 。 師sư 曰viết 。 今kim 朝triêu 四tứ 月nguyệt 初sơ 二nhị 日nhật 。 岩# 許hứa 之chi 。 是thị 歲tuế 北bắc 還hoàn 。 再tái 參tham 指chỉ 空không 。 空không 授thọ 以dĩ 法Pháp 衣y 拂phất 子tử 梵Phạm 書thư 。 於ư 是thị 游du 涉thiệp 燕yên 代đại 山sơn 川xuyên 。 蕭tiêu 然nhiên 一nhất 閑nhàn 道Đạo 人Nhân 也dã 。 名danh 聞văn 于vu 內nội 。 乙ất 未vị 秋thu 。 奉phụng 。 聖thánh 旨chỉ 住trụ 大đại 都đô 廣quảng 濟tế 寺tự 。 丙bính 申thân 十thập 月nguyệt 望vọng 。 設thiết 開khai 堂đường 法Pháp 會hội 。 帝đế 遣khiển 院viện 使sử 也dã 先tiên 帖# 木mộc 兒nhi 。 賜tứ 金kim 爛lạn 袈ca 裟sa 幣tệ 帛bạch 。 皇hoàng 太thái 子tử 。 以dĩ 金kim 爛lạn 袈ca 裟sa 象tượng 牙nha 拂phất 子tử 來lai 錫tích 。 師sư 受thọ 袈ca 裟sa 問vấn 眾chúng 曰viết 。 湛trạm 然nhiên 空không 寂tịch 。 本bổn 無vô 一nhất 物vật 。 粲sán 兮hề 爛lạn 兮hề 。 從tùng 何hà 而nhi 出xuất 。 眾chúng 無vô 對đối 。 徐từ 曰viết 。 九cửu 重trọng/trùng 宮cung 金kim 口khẩu 中trung 。 乃nãi 披phi 。 拈niêm 香hương 祝chúc 。 聖thánh 陞thăng 座tòa 。 橫hoạnh/hoành 按án 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 數số 語ngữ 便tiện 下hạ 。 戊# 戌tuất 春xuân 。 辭từ 指chỉ 空không 。 得đắc 授thọ 記ký 東đông 還hoàn 。 且thả 行hành 且thả 止chỉ 。 隨tùy 機cơ 說thuyết 法Pháp 。 庚canh 子tử 入nhập 臺đài 山sơn 居cư 焉yên 。 辛tân 丑sửu 冬đông 。 上thượng 遣khiển 內nội 詹# 事sự 方phương 節tiết 。 迎nghênh 入nhập 京kinh 。 請thỉnh 說thuyết 心tâm 要yếu 。 賜tứ 滿mãn 繡tú 袈ca 裟sa 水thủy 精tinh 拂phất 子tử 。 公công 主chủ 献# 瑪mã 瑠lưu 拂phất 子tử 。 太thái 后hậu 親thân 施thi 布bố 施thí 。 請thỉnh 住trụ 神thần 光quang 寺tự 。 固cố 辭từ 。 上thượng 曰viết 。 於ư 法pháp 吾ngô 亦diệc 退thoái 矣hĩ 。 不bất 得đắc 已dĩ 即tức 行hành 。 十thập 一nhất 月nguyệt 。 紅hồng 賊tặc 蹂# 躙# 京kinh 畿# 。 舉cử 國quốc 南nam 徙tỉ 。 僧Tăng 徒đồ 震chấn 惧# 請thỉnh 避tị 賊tặc 。 師sư 曰viết 。 唯duy 命mạng 是thị 保bảo 。 賊tặc 何hà 能năng 為vi 。 數sổ 日nhật 請thỉnh 益ích 急cấp 。 是thị 夕tịch 夢mộng 一nhất 神thần 人nhân 。 面diện 有hữu 黑hắc 誌chí 。 俱câu 衣y 冠quan 作tác 禮lễ 曰viết 。 眾chúng 散tán 賊tặc 必tất 滅diệt 寺tự 。 願nguyện 固cố 師sư 志chí 。 明minh 日nhật 至chí 土thổ/độ 地địa 神thần 。 座tòa 視thị 其kỳ 貌mạo 。 則tắc 夢mộng 所sở 見kiến 也dã 。 賊tặc 果quả 不bất 至chí 。

平bình 生sanh 未vị 嘗thường 習tập 世thế 俗tục 文văn 字tự 。 有hữu 請thỉnh 題đề 詠vịnh 。 操thao 茟# 立lập 書thư 。 若nhược 不bất 經kinh 意ý 。 理lý 趣thú 深thâm 遠viễn 。 晚vãn 好hảo/hiếu 黑hắc 戲hí 山sơn 水thủy 。 逼bức 道đạo 栦# 。 嗚ô 呼hô 。 道đạo 既ký 通thông 。 多đa 能năng 也dã 宜nghi 哉tai (# 并tinh 李# 穡# 撰soạn 禪thiền 覺giác 塔tháp 銘minh )# 。

懶lãn 翁ông 。 母mẫu 夢mộng 見kiến 金kim 色sắc 隼chuẩn 。 飛phi 來lai 啄trác 頭đầu 。 忽hốt 墜trụy 卵noãn 。 五ngũ 彩thải 爛lạn 然nhiên 。 入nhập 懷hoài 中trung 。 因nhân 有hữu 娠thần (# 生sanh 選tuyển )# 。

冠quan 宣tuyên

山sơn 人nhân 也dã 。

金kim 富phú 軾thức 。 討thảo 西tây 京kinh 賊tặc 妙diệu 清thanh 。 有hữu 山sơn 人nhân 冠quan 宣tuyên 應ưng 幕mạc 。 荷hà 大đại 斧phủ 先tiên 出xuất 擊kích 賊tặc 。 殺sát 數sổ 十thập 人nhân 。 官quan 軍quân 乘thừa 勝thắng 大đại 破phá 之chi (# 勝thắng 覽lãm )# 。

法pháp 言ngôn

智trí 葵quỳ 文văn 。 出xuất 屯truân 慈từ 惠huệ 寺tự 。 契khế 丹đan 主chủ 復phục 遣khiển 乙ất 凜# 擊kích 之chi 。 蔡thái 文văn 興hưng 思tư 政chánh 僧Tăng 法pháp 言ngôn 。 率suất 兵binh 九cửu 千thiên 。 迎nghênh 擊kích 于vu 林lâm 原nguyên 驛dịch 南nam 。 斬trảm 三tam 千thiên 餘dư 級cấp 。 法pháp 言ngôn 戰chiến 死tử (# 會hội 綱cương )# 。

順thuận 應ưng 。 理lý 貞trinh 。

兩lưỡng 大Đại 士Sĩ 。 入nhập 中trung 國quốc 求cầu 法Pháp 還hoàn 國quốc 。

時thời 新tân 羅la 哀ai 莊trang 王vương 。 王vương 后hậu 患hoạn 發phát 背bối/bội 。 遣khiển 中trung 使sử 告cáo 之chi 。 師sư 授thọ 以dĩ 王vương 色sắc 線tuyến 。 其kỳ 便tiện 還hoàn 報báo 於ư 王vương 。 王vương 依y 言ngôn 試thí 之chi 。 患hoạn 差sai 。 王vương 感cảm 之chi 。 剏# 立lập 海hải 印ấn 寺tự 。

昔tích 梁lương 朝triêu 寶bảo 誌chí 公công 。 臨lâm 終chung 以dĩ 踏đạp 山sơn 記ký 囑chúc 門môn 徒đồ 曰viết 。 吾ngô 沒một 後hậu 有hữu 高cao 麗lệ 二nhị 僧Tăng 。 求cầu 法Pháp 而nhi 來lai 。 以dĩ 此thử 記ký 付phó 之chi 。 後hậu 果quả 有hữu 順thuận 應ưng 理lý 貞trinh 兩lưỡng 大Đại 士Sĩ 。 入nhập 中trung 國quốc 求cầu 法Pháp 。 誌chí 公công 門môn 徒đồ 見kiến 之chi 。 以dĩ 踏đạp 山sơn 記ký 付phó 之chi 。 并tinh 說thuyết 臨lâm 終chung 時thời 語ngữ 。 順thuận 應ưng 聞văn 而nhi 問vấn 法Pháp 師sư 葬táng 處xứ 。 而nhi 往vãng 尋tầm 之chi 。 云vân 人nhân 有hữu 古cổ 今kim 。 法pháp 無vô 前tiền 後hậu 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 入nhập 定định 請thỉnh 法pháp 。 墓mộ 門môn 自tự 開khai 。 誌chí 公công 出xuất 為vi 之chi 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 衣y 鉢bát 傳truyền 。 又hựu 賻# 蟒mãng 皮bì 鞋hài 。 仍nhưng 囑chúc 曰viết 。 汝nhữ 國quốc 牛ngưu 頭đầu 山sơn 西tây 。 有hữu 法pháp 佛Phật 大đại 興hưng 處xứ 。 汝nhữ 等đẳng 還hoàn 國quốc 。 可khả 剏# 立lập 別biệt 裨bì 補bổ 大đại 伽già 藍lam 海hải 印ấn 寺tự 。 言ngôn 訖ngật 還hoàn 入nhập 。 二nhị 師sư 還hoàn 國quốc 。 至chí 牛ngưu 頭đầu 山sơn 。 自tự 東đông 北bắc 踰du 嶺lĩnh 而nhi 西tây 。 遇ngộ 獵liệp 人nhân 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 因nhân 獵liệp 遍biến 閱duyệt 此thử 山sơn 。 有hữu 可khả 以dĩ 剏# 寺tự 地địa 否phủ/bĩ 。 獵liệp 人nhân 答đáp 曰viết 。 此thử 去khứ 小tiểu 下hạ 有hữu 一nhất 水thủy 泊bạc 處xứ 。 多đa 有hữu 鐵thiết 瓦ngõa 。 宜nghi 往vãng 觀quan 之chi 。 二nhị 師sư 到đáo 水thủy 泊bạc 處xứ 見kiến 之chi 。 甚thậm 叶# 其kỳ 意ý 。 藉tạ 草thảo 而nhi 坐tọa 入nhập 定định 。 頂đảnh 門môn 放phóng 光quang 。 紫tử 氣khí 衝xung 天thiên 。

時thời 新tân 羅la 第đệ 三tam 十thập 九cửu 王vương 哀ai 莊trang 大đại 王vương 。 王vương 后hậu 患hoạn 發phát 背bối/bội 。 良lương 醫y 無vô 效hiệu 。 王vương 患hoạn 之chi 。 遣khiển 使sứ 臣thần 分phần/phân 往vãng 諸chư 方phương 。 冀ký 得đắc 碩# 德đức 異dị 僧Tăng 。 倘thảng 蒙mông 扶phù 救cứu 也dã 。 中trung 使sử 於ư 路lộ 上thượng 望vọng 見kiến 紫tử 氣khí 。 疑nghi 其kỳ 有hữu 異dị 人nhân 。 到đáo 山sơn 下hạ 披phi 榛# 入nhập 洞đỗng 。 至chí 數sổ 十thập 里lý 許hứa 。 溪khê 深thâm 峽# 束thúc 行hành 不bất 能năng 前tiền 。 徘bồi 徊hồi 久cửu 之chi 。 忽hốt 見kiến 一nhất 狐hồ 緣duyên 岩# 而nhi 去khứ 。 中trung 使sử 心tâm 異dị 之chi 。 隨tùy 之chi 而nhi 後hậu 。 及cập 見kiến 二nhị 師sư 入nhập 定định 。 光quang 從tùng 頂đảnh 門môn 出xuất 。 敬kính 信tín 禮lễ 拜bái 。 因nhân 請thỉnh 邀yêu 還hoàn 王vương 宮cung 。 二nhị 師sư 不bất 許hứa 。 中trung 使sử 乃nãi 以dĩ 王vương 后hậu 發phát 背bối/bội 之chi 患hoạn 告cáo 之chi 。 師sư 授thọ 以dĩ 五ngũ 色sắc 線tuyến 曰viết 。 宮cung 前tiền 有hữu 何hà 物vật 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 梨lê 樹thụ 。 師sư 曰viết 。 持trì 此thử 線tuyến 一nhất 頭đầu 繫hệ 於ư 梨lê 樹thụ 。 一nhất 頭đầu 接tiếp 於ư 瘡sang 口khẩu 。 即tức 無vô 患hoạn 。 其kỳ 使sử 還hoàn 報báo 於ư 王vương 。 王vương 依y 言ngôn 試thí 之chi 。 梨lê 枯khô 患hoạn 差sai 。 王vương 感cảm 之chi 敬kính 之chi 。 使sử 國quốc 人nhân 剏# 立lập 茲tư 寺tự 焉yên 。

時thời 哀ai 莊trang 王vương 三tam 年niên 壬nhâm 午ngọ (# 并tinh 海hải 印ấn 寺tự 古cổ 藉tạ )# 。

順thuận 應ưng 讚tán 曰viết 。 東đông 護hộ 大đại 師sư 。 南nam 行hành 童đồng 子tử 。 身thân 一nhất 片phiến 雲vân 。 志chí 千thiên 里lý 水thủy 。 浮phù 囊nang 永vĩnh 思tư 。 捨xả 筏phiệt 歸quy 止chỉ 。 彼bỉ 岸ngạn 此thử 岸ngạn 。 喻dụ 指chỉ 非phi 指chỉ 。 天thiên 業nghiệp 受thọ 禪thiền 。 猶do 如như 覺giác 賢hiền 。 牛ngưu 頭đầu 垂thùy 祫# 。 象tượng # 撢# 玄huyền 。 岩# 扄# 選tuyển 勝thắng 。 海hải 岸ngạn 提đề 圖đồ 。 地địa 崇sùng 洲châu 渚chử 。 天thiên 授thọ 林lâm 泉tuyền 。 化hóa 城thành 口khẩu 談đàm 。 學học 藪tẩu 心tâm 傳truyền 。 影ảnh 侔mâu 秋thu 月nguyệt 。 感cảm 隔cách 春xuân 烟yên 。 綻trán 火hỏa 中trung 蓮liên 。

利lợi 貞trinh 讚tán 曰viết 。 孤cô 雲vân 獨độc 鶴hạc 。 儷# 影ảnh 岩# 壑hác 。 草thảo 創sáng/sang 蓮liên 剎sát 。 混hỗn 沌# 逢phùng 鑿tạc 願nguyện 霈# 無vô 礙ngại 。 人nhân 天thiên 有hữu 托thác 。 二nhị 傑kiệt 如như 生sanh 。 九cửu 原nguyên 可khả 作tác 。 法pháp 正chánh 別biệt 座tòa (# 并tinh 崔thôi 致trí 遠viễn )# 。

希hy 朗lãng 。 僧Tăng 統thống 。

新tân 羅la 末mạt 海hải 印ấn 寺tự 住trụ 持trì 。

新tân 羅la 末mạt 僧Tăng 統thống 希hy 朗lãng 。 任nhậm 持trì 此thử 寺tự 。 得đắc 華hoa 巖nham 神thần 眾chúng 三tam 昧muội 。

時thời 我ngã 太thái 祖tổ 。 與dữ 百bách 濟tế 王vương 子tử 目mục 光quang 戰chiến 。 月nguyệt 光quang 保bảo 美mỹ 崇sùng 山sơn 。 食thực 足túc 兵binh 強cường/cưỡng 。 且thả 敵địch 如như 神thần 。 太thái 祖tổ 力lực 不bất 能năng 制chế 。 入nhập 於ư 海hải 印ấn 寺tự 。 師sư 事sự 朗lãng 公công 。 師sư 遣khiển 勇dũng 敵địch 大đại 軍quân 助trợ 之chi 。 月nguyệt 光quang 見kiến 金kim 甲giáp 滿mãn 空không 。 知tri 其kỳ 神thần 兵binh 。 惧# 而nhi 乃nãi 降giáng/hàng 。 太thái 祖tổ 由do 是thị 敬kính 重trọng 奉phụng 事sự 。 納nạp 田điền 加gia 五ngũ 百bách 結kết 。 重trọng/trùng 新tân 其kỳ 舊cựu (# 海hải 印ấn 寺tự 古cổ 籍tịch )# 。

普phổ 照chiếu 大đại 師sư

松tùng 廣quảng 寺tự 鐘chung 樓lâu 前tiền 有hữu 水thủy 閣các 。 前tiền 有hữu 一nhất 樹thụ 。 昔tích 普phổ 照chiếu 大đại 師sư 臨lâm 化hóa 時thời 曰viết 。 此thử 樹thụ 我ngã 去khứ 後hậu 必tất 枯khô 。 若nhược 更cánh 生sanh 枝chi 葉diệp 。 則tắc 知tri 我ngã 再tái 生sanh 。 今kim 年niên 千thiên 而nhi 不bất 生sanh 枝chi 葉diệp 。 人nhân 以dĩ 刀đao 括quát 皮bì 。 則tắc 內nội 津tân 津tân 有hữu 生sanh 氣khí 。 若nhược 真chân 枯khô 則tắc 必tất 朽hủ 倒đảo 。 而nhi 至chí 今kim 挺đĩnh 直trực 如như 常thường (# 擇trạch 里lý 志chí )# 。

祖tổ 師sư

金kim 山sơn 則tắc 本bổn 龍long 湫# 。 深thâm 不bất 測trắc 。 在tại 母mẫu 岳nhạc 山sơn 南nam 。 新tân 羅la 時thời 。 祖tổ 師sư 以dĩ 鹽diêm 累lũy/lụy/luy 萬vạn 填điền 實thật 之chi 。 龍long 徙tỉ 。 仍nhưng 築trúc 基cơ 建kiến 大đại 殿điện 。 殿điện 四tứ 角giác 階giai 。 細tế 澗giản 環hoàn 圍vi 。 至chí 今kim 樓lâu 閣các 嵬ngôi 煥hoán 洞đỗng 省tỉnh 深thâm 邃thúy 。 亦diệc 湖hồ 南nam 大đại 名danh 藍lam (# 擇trạch 里lý )# 。

李# 居cư 仁nhân

夾giáp 川xuyên 人nhân 。 里lý 胥# 也dã 。

李# 居cư 仁nhân 。 夾giáp 川xuyên 人nhân 也dã 。 身thân 雖tuy 薄bạc 寒hàn 。 性tánh 度độ 溫ôn 良lương 。 恆hằng 以dĩ 里lý 胥# 為vì 己kỷ 任nhậm 者giả 。 鄉hương 人nhân 目mục 為vi 仁nhân 胥# 焉yên 。 有hữu 唐đường 大đại 中trung 戊# 戌tuất 年niên 秋thu 。 催thôi 王vương 祖tổ 於ư 聚tụ 落lạc 。 暮mộ 歸quy 還hoàn 家gia 。 乃nãi 於ư 路lộ 上thượng 得đắc 一nhất 狗cẩu 兒nhi 。 盖# 三tam 目mục 也dã 。 率suất 豢# 家gia 中trung 。 其kỳ 為vi 狗cẩu 也dã 。 逈huýnh 出xuất 庸dong 格cách 。 形hình 如như 獅sư 子tử 。 性tánh 若nhược 賢hiền 人nhân 。 日nhật 惟duy 一nhất 食thực 。 事sự 主chủ 甚thậm 勤cần 。 出xuất 從tùng 五ngũ 里lý 。 拜bái 送tống 入nhập 迎nghênh 。 五ngũ 里lý 隨tùy 侍thị 以dĩ 歸quy 。 由do 是thị 愛ái 而nhi 念niệm 之chi 。 撫phủ 而nhi 恤tuất 之chi 。 及cập 至chí 三tam 年niên 甲giáp 子tử 秋thu 。 狗cẩu 子tử 無vô 疾tật 而nhi 坐tọa 視thị 日nhật 而nhi 死tử 。 居cư 仁nhân 庀# 棺quan 以dĩ 理lý 。 具cụ 奠# 以dĩ 祭tế 。 如như 喪táng 家gia 豚đồn 也dã 。 越việt 丙bính 寅# 冬đông 十thập 月nguyệt 。 居cư 仁nhân 亦diệc 死tử 。 初sơ 到đáo 門môn 觀quán 有hữu 一nhất 王vương 。 面diện 開khai 三tam 眼nhãn 。 頭đầu 冠quan 五ngũ 峯phong 。 手thủ 擎kình 寶bảo 笏# 。 身thân 著trước 緋phi 衣y 。 唇thần 如như 激kích 丹đan 。 齒xỉ 如như 齊tề 貝bối 。 高cao 踞cứ 牙nha 床sàng 。 左tả 右hữu 從tùng 官quan 皆giai 烏ô 冠quan 朱chu 服phục 者giả 。 牛ngưu 頭đầu 惡ác 卒thốt 。 馬mã 面diện 羅la 剎sát 。 森sâm 衛vệ 嚴nghiêm 列liệt 。 如như 世thế 國quốc 王vương 行hành 公công 之chi 狀trạng 也dã 。 得đắc 見kiến 居cư 仁nhân 。 王vương 即tức 下hạ 堂đường 而nhi 執chấp 手thủ 曰viết 。 嗟ta 嗟ta 主chủ 人nhân 。 何hà 至chí 於ư 此thử 也dã 。 吾ngô 頃khoảnh 適thích 被bị 冥minh 論luận 。 衣y 毛mao 帶đái 尻# 居cư 謫# 三tam 霜sương 。 賴lại 主chủ 人nhân 之chi 遇ngộ 善thiện 。 善thiện 來lai 復phục 職chức 。 感cảm 不bất 自tự 抑ức 矣hĩ 。 今kim 忽hốt 相tương/tướng 省tỉnh 。 敢cảm 忘vong 其kỳ 德đức 耶da 。 扶phù 引dẫn 上thượng 階giai 。 居cư 仁nhân 始thỉ 悟ngộ 其kỳ 由do 。 乃nãi 拭thức 淚lệ 曰viết 。 賤tiện 子tử 素tố 是thị 不bất 學học 無vô 知tri 者giả 。 將tương 何hà 以dĩ 控khống 辭từ 奉phụng 招chiêu 於ư 冥minh 府phủ 乎hồ 。 伏phục 願nguyện 大đại 王vương 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 王vương 曰viết 。 善thiện 哉tai 仁nhân 者giả 。 諦đế 聽thính 吾ngô 說thuyết 。 以dĩ 供cung 冥minh 聖thánh 。 居cư 仁nhân 俯phủ 首thủ 聽thính 命mạng 。 而nhi 後hậu 隨tùy 使sử 入nhập 冥minh 府phủ 。 則tắc 閻diêm 王vương 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 在tại 人nhân 間gian 。 作tác 何hà 因nhân 緣duyên 。

答đáp 曰viết 。

居cư 仁nhân 自tự 少thiểu 為vi 官quan 使sử 。 無vô 暇hạ # 善thiện 矣hĩ 。 將tương 欲dục 作tác 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 承thừa 命mệnh 天thiên 歸quy 。 永vĩnh 慨khái 于vu 懷hoài 也dã 。 王vương 曰viết 。 使sử 來lai [月*衣]# 前tiền 。 居cư 仁nhân 趍# 進tiến 座tòa 下hạ 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 欲dục 何hà 事sự 而nhi 未vị 遂toại 。 以dĩ 直trực 言ngôn 之chi 。 居cư 仁nhân 曰viết 。 賤tiện 子tử 伏phục 聞văn 法Pháp 寶bảo 之chi 至chí 貴quý 。 將tương 欲dục 刊# 板bản 宣tuyên 布bố 。 而nhi 未vị 能năng 焉yên 。 徒đồ 有hữu 志chí 願nguyện 。 終chung 無vô 事sự 實thật 。 以dĩ 此thử 悶muộn 懼cụ 。 大đại 王vương 即tức 庭đình 揖ấp 曰viết 。 願nguyện 須tu 登đăng 殿điện 小tiểu 歇hiết 一nhất 時thời 。 居cư 仁nhân 固cố 辭từ 。 大đại 王vương 即tức 命mạng 判phán 宦# 。 名danh 除trừ 鬼quỷ 籙# 。 與dữ 僚liêu 佐tá 步bộ 至chí 門môn 外ngoại 。 慰úy 而nhi 拜bái 送tống 焉yên 。 居cư 仁nhân 退thoái 至chí 三tam 目mục 王vương 所sở 。 王vương 預dự 令linh 設thiết 席tịch 以dĩ 待đãi 。 使sử 之chi 登đăng 坐tọa 。 雍ung 容dung 敘tự 話thoại 。 載tái 叮# 載tái 囑chúc 。 曰viết 主chủ 人nhân 萬vạn 萬vạn 莫mạc 以dĩ 事sự 大đại 為vi 慮lự 。 還hoàn 家gia 貿mậu 紙chỉ 。 就tựu 於ư 文văn 房phòng 寫tả 成thành 勸khuyến 疏sớ/sơ 。 題đề 曰viết 八bát 萬vạn 大Đại 藏Tạng 經Kinh 板bản 勸khuyến 功công 德đức 說thuyết 云vân 云vân 。 納nạp 官quan 踏đạp 印ấn 置trí 之chi 君quân 家gia 。 佇trữ 待đãi 我ngã 歸quy 。 則tắc 我ngã 將tương 以dĩ 巡tuần 撫phủ 於ư 人nhân 門môn 也dã 。 於ư 是thị 居cư 仁nhân 唯duy 唯duy 而nhi 退thoái 。 欠khiếm 伸thân 而nhi 覺giác 。 乃nãi 一nhất 夢mộng 也dã 。 依y 述thuật 勸khuyến 文văn 打đả 印ấn 侍thị 之chi 。 及cập 丁đinh 卯mão 之chi 春xuân 。 三tam 月nguyệt 既ký 望vọng 。 新tân 羅la 國quốc 公công 主chủ 姊tỷ 妹muội 。 同đồng 時thời 行hành 疫dịch 。 臥ngọa 病bệnh 在tại 床sàng 。 曰viết 父phụ 王vương 急cấp 詔chiếu 大Đại 藏Tạng 經Kinh 化hóa 主chủ 來lai 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 女nữ 等đẳng 從tùng 此thử 永vĩnh 訣quyết 。 王vương 即tức 宣tuyên 旨chỉ 國quốc 中trung 。 夾giáp 州châu 太thái 守thủ 已dĩ 知tri 其kỳ 事sự 。 召triệu 居cư 仁nhân 傳truyền 乘thừa 上thượng 京kinh 都đô 。 直trực 赴phó 門môn 丁đinh 。 謁yết 者giả 入nhập 通thông 。 公công 主chủ 曰viết 。 善thiện 來lai 化hóa 士sĩ 。 迎nghênh 無vô 餘dư 患hoạn 否phủ/bĩ 。 我ngã 是thị 三Tam 目Mục 鬼Quỷ 王Vương 也dã 。 與dữ 君quân 有hữu 約ước 。 故cố 來lai 此thử 也dã 。 又hựu 語ngữ 國quốc 王vương 曰viết 。 此thử 人nhân 頃khoảnh 入nhập 冥minh 府phủ 。 冥minh 府phủ 勸khuyến 送tống 陽dương 界giới 。 刻khắc 經kinh 流lưu 傳truyền 者giả 。 願nguyện 國quốc 王vương 作tác 大đại 檀đàn 越việt 。 助trợ 成thành 大đại 事sự 。 為vi 何hà 如như 。 若nhược 爾nhĩ 。 則tắc 非phi 徒đồ 公công 主chủ 無vô 患hoạn 。 國quốc 祚tộ 永vĩnh 固cố 。 王vương 亦diệc 享hưởng 壽thọ 矣hĩ 。 王vương 拜bái 命mạng 曰viết 。 可khả 。 而nhi 後hậu 又hựu 與dữ 居cư 仁nhân 。 有hữu 惜tích 別biệt 之chi 態thái 。 現hiện 身thân 而nhi 去khứ 焉yên 。 公công 主chủ 等đẳng 還hoàn 得đắc 本bổn 心tâm 。 即tức 起khởi 而nhi 拜bái 白bạch 於ư 父phụ 王vương 母mẫu 后hậu 曰viết 。 宜nghi 界giới 倘thảng 做tố 善thiện 事sự 。 況huống 陽dương 界giới 仁nhân 國quốc 乎hồ 。 父phụ 母mẫu 其kỳ 毋vô 忽hốt 哉tai 。 王vương 曰viết 諾nặc 。 於ư 是thị 待đãi 化hóa 主chủ 甚thậm 善thiện 。 盡tận 傾khuynh 私tư 儲trữ 以dĩ 施thí 之chi 。 申thân 命mạng 內nội 外ngoại 。 集tập 諸chư 良lương 工công 巨cự 濟tế 島đảo 。 繡tú 經kinh 於ư 梓# 。 莊trang 金kim 而nhi 塗đồ 漆tất 。 運vận 鎮trấn 于vu 伽già 倻# 山sơn 之chi 海hải 印ấn 寺tự 。 設thiết 十thập 二nhị 度độ 讚tán 之chi 會hội 焉yên 。 此thử 皆giai 冥minh 府phủ 之chi 使sử 然nhiên 。 實thật 非phi 鬼quỷ 王vương 之chi 私tư 意ý 者giả 也dã 。 居cư 仁nhân 之chi 夫phu 婦phụ 。 考khảo 壽thọ 康khang 寧ninh 。 俱câu 登đăng 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 云vân 。 噫# 陽dương 法pháp 之chi 為vi 寶bảo 也dã 。 無vô 處xứ 不bất 寶bảo 也dã 明minh 矣hĩ 。 何hà 則tắc 。 冥minh 王vương 寶bảo 之chi 而nhi 善thiện 治trị 陰ấm 界giới 。 人nhân 主chủ 寶bảo 之chi 而nhi 舉cử 得đắc 民dân 情tình 。 天thiên 王vương 寶bảo 之chi 而nhi 長trường/trưởng 年niên 快khoái 樂lạc 。 覺giác 皇hoàng 寶bảo 之chi 而nhi 垂thùy 仁nhân 萬vạn 品phẩm 。 云vân 云vân 說thuyết 明minh 。 載tái 於ư 大đại 藏tạng 後hậu 跋bạt (# 欽khâm 差sai 茅mao 國quốc 器khí )# 。

普phổ 德đức

嘗thường 居cư 盤bàn 龍long 山sơn 。 一nhất 日nhật 謂vị 弟đệ 子tử 曰viết 。 句cú 麗lệ 惟duy 存tồn 道Đạo 教giáo 。 不bất 崇sùng 佛Phật 法Pháp 。 安an 身thân 避tị 亂loạn 。 有hữu 何hà 處xứ 所sở 。

答đáp 曰viết 。

全toàn 州châu 高cao 達đạt 山sơn 是thị 也dã 。 乾can/kiền/càn 封phong 二nhị 年niên 丁đinh 卯mão 三tam 月nguyệt 。 日nhật 。 弟đệ 子tử 開khai 戶hộ 視thị 之chi 。 則tắc 堂đường 已dĩ 移di 於ư 高cao 達đạt 山sơn 。 號hiệu 曰viết 飛phi 來lai 堂đường 。 去khứ 盤bàn 龍long 一nhất 千thiên 餘dư 里lý 。 崔thôi 致trí 遠viễn 作tác 傳truyền (# 勝thắng 覽lãm )# 。

休hưu 靜tĩnh 。 西tây 山sơn 大đại 禪thiền 師sư 。

字tự 玄huyền 應ưng 。 又hựu 號hiệu 清thanh 虗hư 堂đường 。 俗tục 姓tánh 崔thôi 氏thị 。 完hoàn 山sơn 人nhân 。 名danh 汝nhữ 信tín 。 父phụ 箕ki 子tử 殿điện 參tham 奉phụng 世thế 昌xương 。 母mẫu 金kim 氏thị 。 有hữu 異dị 夢mộng 。 生sanh 師sư 於ư 庚canh 辰thần 年niên 。 廿# 一nhất 投đầu 崇sùng 仁nhân 長trưởng 老lão 落lạc 髮phát 。 從tùng 一nhất 禪thiền 和hòa 尚thượng 受thọ 戒giới 。 卅# 一nhất 中trung 禪thiền 科khoa 。 選tuyển 至chí 禪thiền 教giáo 兩lưỡng 宗tông 判phán 事sự 。 己kỷ 丑sửu 之chi 獄ngục 。 被bị 誣vu 逮đãi 獄ngục 。 宣tuyên 廟miếu 即tức 命mạng 釋thích 之chi 。 曰viết 賜tứ 御ngự 畵họa 御ngự 詩thi 。 仍nhưng 許hứa 還hoàn 山sơn 。 壬nhâm 辰thần 之chi 亂loạn 。 師sư 杖trượng 釰kiếm 赴phó 行hành 在tại 。 宣tuyên 朝triêu 命mạng 授thọ 八bát 道đạo 都đô 總tổng 攝nhiếp 。 師sư 率suất 門môn 徒đồ 。 分phần/phân 僧Tăng 與dữ 天thiên 兵binh 助trợ 援viện 。 進tiến 戰chiến 斬trảm 馘# 甚thậm 夥# 。 乃nãi 扈hỗ 。 駕giá 還hoàn 都đô 。 請thỉnh 還hoàn 舊cựu 棲tê 。 宣tuyên 廟miếu 許hứa 之chi 。 賜tứ 號hiệu 曰viết 國quốc 一nhất 都đô 。 大đại 禪thiền 師sư 。 禪thiền 教giáo 都đô 總tổng 攝nhiếp 。 扶phù 宗tông 拊phụ 教giáo 普phổ 濟tế 登đăng 階giai 尊tôn 者giả 。 甲giáp 辰thần 於ư 妙diệu 香hương 圓viên 寂tịch 庵am 坐tọa 化hóa 。 年niên 八bát 十thập 五ngũ 。 禪thiền 臘lạp 六lục 十thập 五ngũ 。 所sở 著trước 禪thiền 家gia 龜quy 鑑giám 。 禪thiền 教giáo 釋thích 雲vân 水thủy 壇đàn 。 三tam 家gia 一nhất 指chỉ 各các 一nhất 卷quyển 。 清thanh 虗hư 堂đường 集tập 八bát 卷quyển 。 刊# 行hành 。 筆bút 蹟# 踈sơ 勁# 有hữu 致trí 云vân 。 享hưởng 于vu 妙diệu 香hương 酬thù 忠trung 祠từ 。 密mật 陽dương 表biểu 忠trung 祠từ 。

[文*隻]# 仡ngật 進tiến 曰viết 。 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 外ngoại 內nội 不bất 相tương 反phản 。 自tự 昔tích 空không 門môn 耆kỳ 宿túc 。 鮮tiên 有hữu 寘trí 力lực 王vương 事sự 者giả 。 吾ngô 師sư 以dĩ 窮cùng 衲nạp 子tử 。 一nhất 言ngôn 而nhi 受thọ 知tri 。 聖thánh 祖tổ 。 蒙mông 。 宸# 翰hàn 之chi 窮cùng 。 及cập 倭# 難nạn/nan 之chi 作tác 。 卒thốt 能năng 奮phấn 羲# 。 聚tụ 眾chúng 恊# 助trợ 。 天thiên 討thảo 克khắc [贇-武+ㄆ]# 。 恢khôi 複phức 之chi 烈liệt 。 名danh 聞văn 華hoa 夷di 。 夫phu 吾ngô 師sư 之chi 心tâm 。 何hà 嘗thường 有hữu 所sở 作tác 也dã 。 隨tùy 緣duyên 應ưng 迹tích 。 功công 用dụng 卓trác 然nhiên 。 心tâm 寘trí 乎hồ 空không 有hữu 。 而nhi 事sự 光quang 乎hồ 忠trung 義nghĩa 。 敢cảm 藉tạ 是thị 以dĩ 固cố 請thỉnh 。

母mẫu 金kim 氏thị 。 娠thần 師sư 有hữu 異dị 夢mộng 。 生sanh 三tam 歲tuế 。 忽hốt 有hữu 老lão 叟# 來lai 曰viết 。 委ủy 訪phỏng 少thiểu 沙Sa 門Môn 耳nhĩ 。 遂toại 提đề 兒nhi 咒chú 數số 聲thanh 。 摩ma 其kỳ 頂đảnh 曰viết 。 宜nghi 名danh 以dĩ 雲vân 鶴hạc 。 言ngôn 訖ngật 出xuất 門môn 。 不bất 知tri 所sở 之chi 。 兒nhi 時thời 嬉hi 戲hí 。 必tất 以dĩ 佛Phật 事sự 。 稍sảo 長trường/trưởng 風phong 神thần 頴dĩnh 秀tú 。 出xuất 語ngữ 驚kinh 人nhân 。 為vi 州châu 牧mục 所sở 愛ái 。 稱xưng 以dĩ 奇kỳ 童đồng 。 十thập 歲tuế 表biểu 怗# 恃thị 伶# 仃# 無vô 所sở 依y 。 州châu 牧mục 擕# 至chí 京kinh 。 就tựu 學học 于vu 泮phấn 齊tề 。 屢lũ 試thí 輙triếp 屈khuất 。 鬱uất 鬱uất 不bất 得đắc 意ý 。 遂toại 南nam 游du 入nhập 頭đầu 流lưu 。 窮cùng 巖nham 洞đỗng 之chi 勝thắng 。 徧biến 閱duyệt 內nội 典điển 。 忽hốt 有hữu 出xuất 世thế 之chi 志chí 。 辭từ 訣quyết 同đồng 伴bạn 。 有hữu 詩thi 云vân 。 汲cấp 水thủy 歸quy 來lai 忽hốt 回hồi 首thủ 。 青thanh 山sơn 無vô 數số 白bạch 雲vân 中trung 。 遂toại 投đầu 崇sùng 仁nhân 長trưởng 老lão 落lạc 髮phát 。 從tùng 一nhất 禪thiền 和hòa 尚thượng 受thọ 戒giới 。

時thời 嘉gia 靖tĩnh 庚canh 子tử 。 師sư 年niên 二nhị 十thập 一nhất 歲tuế 矣hĩ 。 尋tầm 參tham 靈linh 觀quán 大đại 師sư 。 得đắc 印ấn 可khả 。 後hậu 因nhân 遊du 行hành 村thôn 落lạc 。 聞văn 午ngọ 鷄kê 忽hốt 然nhiên 有hữu 省tỉnh 。 嘆thán 曰viết 。 寧ninh 作tác 一nhất 生sanh 癡si 獃# 漢hán 。 不bất 欲dục 做tố 鈆# 槧# 阿a 師sư 。 拈niêm 筆bút 題đề 落lạc 葉diệp 曰viết 。 髮phát 白bạch 心tâm 未vị 白bạch 。 古cổ 人nhân 曾tằng 漏lậu 洩duệ 。 今kim 聽thính 一nhất 聲thanh 鷄kê 。 犬khuyển 夫phu 能năng 事sự 畢tất 。 自tự 是thị 雲vân 游du 關quan 東đông 諸chư 名danh 山sơn 。 偶ngẫu 入nhập 京kinh 師sư 。 赴phó 禪thiền 科khoa 中trung 選tuyển 。 陞thăng 至chí 禪thiền 教giáo 兩lưỡng 宗tông 判phán 事sự 。 無vô 何hà 拂phất 衣y 入nhập 楓phong 岳nhạc 。 作tác 三tam 夢mộng 吟ngâm 。 一nhất 禪thiền 師sư 臨lâm 滅diệt 有hữu 讖sấm 云vân 。 單đơn 衣y 有hữu 債trái 。 木mộc 人nhân 爭tranh 青thanh 。 不bất 是thị 無vô 脛hĩnh 。 來lai 自tự 南nam 溟minh 。 會hội 師sư 自tự 某mỗ 至chí 。 為vi 禱đảo 舍xá 利lợi 。 靈linh 應ưng 赫hách 然nhiên 。 師sư 雖tuy 藏tạng 蹤tung 晦hối 彩thải 。 而nhi 道đạo 譽dự 益ích 隆long 虗hư 驕kiêu 我ngã 慢mạn 之chi 徒đồ 。 望vọng 風phong 心tâm 醉túy 。 爭tranh 就tựu 北bắc 面diện 。

己kỷ 丑sửu 逆nghịch 獄ngục 起khởi 。 為vi 妖yêu 僧Tăng 所sở 誣vu 。 被bị 逮đãi 。 對đối 獄ngục 明minh 暢sướng 。 宣tuyên 廟miếu 素tố 聞văn 其kỳ 名danh 。 即tức 命mạng 釋thích 之chi 。 引dẫn 見kiến 。 賜tứ 御ngự 製chế 一nhất 色sắc 。 及cập 御ngự 畫họa 墨mặc 竹trúc 障chướng 子tử 。 師sư 立lập 進tiến 詩thi 謝tạ 恩ân 。 上thượng 益ích 稱xưng 賞thưởng 。 厚hậu 賷# 還hoàn 山sơn 。

壬nhâm 辰thần 之chi 亂loạn 。 宣tuyên 廟miếu 西tây 幸hạnh 。 師sư 出xuất 山sơn 詣nghệ 。 行hành 在tại 上thượng 謁yết 。 上thượng 曰viết 。 國quốc 有hữu 大đại 難nạn/nan 。 山sơn 人nhân 其kỳ 能năng 自tự 安an 乎hồ 。 師sư 揮huy 涕thế 對đối 願nguyện 効hiệu 死tử 。 上thượng 嘉gia 之chi 。 命mạng 授thọ 入nhập 道đạo 禪thiền 教giáo 都đô 總tổng 攝nhiếp 。 師sư 分phần/phân 命mạng 諸chư 上thượng 足túc 。 紏# 眾chúng 義nghĩa 徒đồ 。 於ư 是thị 惟duy 政chánh 起khởi 關quan 東đông 。 處xử 英anh 起khởi 湖hồ 南nam 。 與dữ 權quyền 公công 慄lật 合hợp 兵binh 。 鏖# 戰chiến 于vu 幸hạnh 州châu 。 師sư 自tự 率suất 門môn 徒đồ 。 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 。 隨tùy 天thiên 兵binh 進tiến 克khắc 平bình 壤nhưỡng 。 天thiên 朝triêu 經kinh 略lược 宋tống 應ưng 昌xương 。 提đề 督# 李# 如như 松tùng 。 及cập 三tam 協hiệp 總tổng 兵binh 以dĩ 下hạ 諸chư 將tương 佐tá 。 聞văn 師sư 名danh 爭tranh 送tống 帖# 致trí 敬kính 。 或hoặc 贈tặng 詩thi 稱xưng 美mỹ 。 辭từ 禮lễ 甚thậm 虔kiền 。 京kinh 城thành 既ký 復phục 。 上thượng 將tương 旋toàn 軫# 。 師sư 率suất 徒đồ 數số 百bách 。 扈hỗ 。 駕giá 還hoàn 都đô 。 請thỉnh 於ư 。 上thượng 曰viết 。 臣thần 老lão 且thả 死tử 。 願nguyện 以dĩ 兵binh 事sự 屬thuộc 弟đệ 子tử 惟duy 政chánh 等đẳng 。 乞khất 骸hài 骨cốt 歸quy 。 上thượng 嘉gia 其kỳ 志chí 許hứa 之chi 。 因nhân 。 賜tứ 號hiệu 。

將tương 示thị 寂tịch 于vu 圓viên 寂tịch 庵am 。 是thị 日nhật 肩kiên 輿dư 衝xung 雪tuyết 。 遍biến 訪phỏng 諸chư 山sơn 近cận 庵am 。 拜bái 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 還hoàn 方phương 丈trượng 頮# 盥quán 。 興hưng 威uy 儀nghi 焚phần 香hương 佛Phật 前tiền 。 或hoặc 筆bút 自tự 題đề 畫họa 像tượng 曰viết 。 八bát 十thập 年niên 前tiền 渠cừ 是thị 我ngã 。 八bát 十thập 年niên 後hậu 我ngã 是thị 渠cừ 。 又hựu 寄ký 書thư 訣quyết 惟duy 政chánh 處xứ 英anh 二nhị 門môn 人nhân 訖ngật 。 趺phu 坐tọa 就tựu 化hóa 。 世thế 壽thọ 八bát 十thập 五ngũ 。 禪thiền 臘lạp 六lục 十thập 五ngũ 異dị 香hương 滿mãn 室thất 。 累lũy/lụy/luy 日nhật 乃nãi 歇hiết 。 闍xà 維duy 得đắc 靈linh 骨cốt 一nhất 片phiến 。 舍xá 利lợi 三tam 粒lạp 。 就tựu 普phổ 賢hiền 安an 心tâm 寺tự 。 建kiến 窣tốt 堵đổ 波ba 。 惟duy 政chánh 自tự 休hưu 等đẳng 。 又hựu 捧phủng 頂đảnh 骨cốt 一nhất 片phiến 。 來lai 楓phong 岳nhạc 。 得đắc 舍xá 利lợi 數số 顆khỏa 。 窆biếm 于vu 榆# 岵# 寺tự 之chi 北bắc 岡# 。 師sư 少thiểu 從tùng 靈linh 觀quán 得đắc 法Pháp 。 而nhi 宗tông 風phong 之chi 振chấn 。 近cận 代đại 無vô 弟đệ 子tử 千thiên 餘dư 人nhân 。 知tri 名danh 者giả 七thất 十thập 餘dư 。 其kỳ 能năng 領lãnh 袖tụ 後hậu 學học 。 為vi 一nhất 方phương 宗tông 主chủ 者giả 。 不bất 下hạ 四tứ 五ngũ 人nhân 。 可khả 謂vị 盛thịnh 矣hĩ 。 晚vãn 節tiết 通thông 脫thoát 自tự 在tại 。 皮bì 相tương/tướng 之chi 流lưu 。 或hoặc 疑nghi 其kỳ 越việt 戒giới 。 識thức 者giả 不bất 以dĩ 為vi 病bệnh 焉yên 偈kệ 爽sảng 朗lãng 多đa 警cảnh 語ngữ 。 筆bút 迹tích 踈sơ 勁# 有hữu 致trí 云vân 。 狀trạng 之chi 所sở 述thuật 。 如như 是thị 亦diệc 備bị 矣hĩ 。 噫# 。 師sư 之chi 幻huyễn 身thân 。 既ký 而nhi 化hóa 為vi 灰hôi 塵trần 矣hĩ 。 其kỳ 未vị 幻huyễn 者giả 。 未vị 嘗thường 隨tùy 而nhi 變biến 滅diệt 。 一nhất 片phiến 之chi 石thạch 。 數số 紙chỉ 之chi 文văn 。 何hà 足túc 為vi 師sư 不bất 朽hủ 計kế 。 雖tuy 然nhiên 。 尊tôn 其kỳ 道đạo 則tắc 不bất 忍nhẫn 泯mẫn 其kỳ 跡tích 。 而nhi 欲dục 永vĩnh 其kỳ 傳truyền 于vu 來lai 世thế 。 此thử 固cố 其kỳ 徒đồ 用dụng 心tâm 之chi 勤cần 。 亦diệc 世thế 教giáo 之chi 所sở 宜nghi 許hứa 也dã 。 莊trang 周chu 有hữu 言ngôn 曰viết 。 莫mạc 足túc 為vi 也dã 。 而nhi 不bất 可khả 不bất 為vi 。 其kỳ 是thị 之chi 謂vị 歟# (# 並tịnh 張trương 維duy 拼bính 碑bi )# 。

休hưu 靜tĩnh 。 善thiện 書thư 與dữ 詩thi 。 為vi 叢tùng 林lâm 所sở 宗tông 。 其kỳ 游du 金Kim 剛Cang 山Sơn 詩thi 曰viết 。 舞vũ 月nguyệt 躍dược 仙tiên 千thiên 丈trượng 檜# 。 隔cách 林lâm 清thanh 瑟sắt 一nhất 聲thanh 灘# (# 芝chi 峯phong 游du 說thuyết )# 。

今kim 世thế 僧Tăng 人nhân 中trung 。 有hữu 惟duy 政chánh 。 頗phả 解giải 禪thiền 家gia 學học 。 有hữu 聲thanh 於ư 緇# 流lưu 。 且thả 善thiện 詩thi 。 自tự 號hiệu 清thanh 虗hư 子tử 。 嘗thường 在tại 香hương 山sơn 。 有hữu 一nhất 絕tuyệt 云vân 。 萬vạn 國quốc 都đô 城thành 如như 蟻nghĩ 垤điệt 。 千thiên 家gia 豪hào 士sĩ 若nhược 醢# 雞kê 。 一nhất 窓song 明minh 月nguyệt 清thanh 虗hư 枕chẩm 。 無vô 限hạn 松tùng 風phong 韵# 不bất 齊tề 。 有hữu 高cao 蹈đạo 物vật 外ngoại 俯phủ 視thị 塵trần 寰# 之chi 意ý 。 亦diệc 一nhất 時thời 意ý 會hội 作tác 也dã (# 西tây 厓# 集tập )# 。

惟duy 政chánh 。 松tùng 雲vân 洪hồng 濟tế 大đại 師sư 。

壬nhâm 辰thần 變biến 後hậu 。 為vi 義nghĩa 僧Tăng 將tương 。 陣trận 于vu 嶺lĩnh 南nam 。 倭# 將tương 清thanh 正chánh 。 要yếu 與dữ 相tương 見kiến 。 松tùng 雲vân 入nhập 倭# 營doanh 。 賊tặc 眾chúng 列liệt 立lập 數số 里lý 。 槍thương 釰kiếm 如như 束thúc 。 松tùng 雲vân 無vô 怖bố 色sắc 。 見kiến 清thanh 正chánh 從tùng 容dung 談đàm 笑tiếu 。 清thanh 謂vị 松tùng 雲vân 曰viết 。 貴quý 國quốc 有hữu 寶bảo 乎hồ 。 松tùng 雲vân 答đáp 曰viết 。 我ngã 國quốc 無vô 他tha 寶bảo 。 唯duy 以dĩ 汝nhữ 頭đầu 為vi 寶bảo 。 清thanh 曰viết 。 何hà 謂vị 也dã 。

答đáp 曰viết 。

我ngã 國quốc 購# 汝nhữ 頭đầu 。 金kim 千thiên 斤cân 邑ấp 萬vạn 家gia 。 非phi 寶bảo 何hà 。 清thanh 正chánh 大đại 笑tiếu 。

倭# 奴nô 自tự 壬nhâm 辰thần 後hậu 。 不bất 敢cảm 通thông 和hòa 。 至chí 癸quý 卯mão 來lai 請thỉnh 信tín 使sử 。 人nhân 皆giai 憤phẫn 惋oản 。 而nhi 朝triều 廷đình 恐khủng 其kỳ 生sanh □# 。 遣khiển 山sơn 人nhân 往vãng 試thí 賊tặc 情tình 。 山sơn 人nhân 遍biến □# 別biệt 章chương 于vu [打-丁+普]# 紳# 間gian 。 余dư 贈tặng 之chi 曰viết 。 盛thịnh 世thế 多đa 名danh 將tương 。 奇kỳ 功công 獨độc 老lão 師sư 。 舟chu 行hành 魯lỗ 連liên 海hải 。 舌thiệt 聘sính 陸lục 生sanh 辭từ 。 變biến 詐trá 夷di 無vô 厭yếm 。 覊# 縻# 事sự 恐khủng 危nguy 。 腰yêu 間gian 一nhất 長trường/trưởng 釰kiếm 。 今kim 日nhật 愧quý 男nam 兒nhi (# 芝chi 峯phong 類loại 說thuyết )# 。

萬vạn 曆lịch 壬nhâm 辰thần 。 居cư 金Kim 剛Cang 山Sơn 榆# 店điếm 寺tự 。 倭# 兵binh 大đại 至chí 。 與dữ 同đồng 舍xá 僧Tăng 。 避tị 冠quan 深thâm 谷cốc 間gian 。 有hữu 僧Tăng 往vãng 覘# 。 倭# 入nhập 榆# 店điếm 寺tự 。 縛phược 居cư 僧Tăng 數sổ 十thập 人nhân 。 索sách 金kim 銀ngân 諸chư 寶bảo 。 不bất 出xuất 將tương 殺sát 之chi 。 惟duy 政chánh 聞văn 之chi 。 欲dục 往vãng 救cứu 之chi 。 僧Tăng 皆giai 挽vãn 之chi 曰viết 。 吾ngô 師sư 欲dục 為vi 同đồng 舍xá 僧Tăng 救cứu 其kỳ 死tử 。 其kỳ 慈từ 悲bi 莫mạc 大đại 。 然nhiên 探thám 虎hổ 口khẩu 將tương 虎hổ 鬚tu 無vô 益ích 。 只chỉ 取thủ 禍họa 耳nhĩ 。 惟duy 政chánh 不bất 從tùng 。 入nhập 亂loạn 兵binh 中trung 。 傍bàng 若nhược 無vô 人nhân 。 倭# 兵binh 恠# 之chi 。 至chí 沙Sa 門Môn 。 諸chư 倭# 或hoặc 坐tọa 或hoặc 臥ngọa 。 釰kiếm 戟kích 交giao 鍛đoán 。 故cố 不bất 拜bái 揖ấp 。 不bất 顧cố 眄miện 。 不bất 留lưu 行hành 。 曳duệ 筇# 揮huy 手thủ 而nhi 入nhập 。 倭# 熟thục 視thị 而nhi 不bất 之chi 禁cấm 。 歷lịch 山sơn 影ảnh 樓lâu 。 至chí 法pháp 堂đường 下hạ 。 僧Tăng 皆giai 縛phược 在tại 兩lưỡng 廡vũ 下hạ 。 見kiến 惟duy 政chánh 而nhi 泣khấp 。 惟duy 政chánh 不bất 之chi 顧cố 。 有hữu 倭# 在tại 禪thiền 堂đường 外ngoại 治trị 文văn 書thư 。 如như 軍quân 目mục 者giả 。 政chánh 立lập 觀quán 。 倭# 兵binh 亦diệc 不bất 禁cấm 呵ha 。 觀quán 其kỳ 文văn 字tự 不bất 可khả 曉hiểu 。 直trực 上thượng 法pháp 堂đường 。 諸chư 倭# 將tương 皆giai 列liệt 椅# 而nhi 坐tọa 。 惟duy 政chánh 乘thừa 手thủ 不bất 為vi 禮lễ 。 彷phảng 徨# 縱túng/tung 觀quán 之chi 如như 癡si 人nhân 。 有hữu 一nhất 將tương 以dĩ 文văn 字tự 問vấn 曰viết 。 爾nhĩ 解giải 字tự 否phủ/bĩ 。 惟duy 政chánh 曰viết 。 粗thô 解giải 文văn 字tự 。 又hựu 問vấn 之chi 曰viết 。 爾nhĩ 國quốc 尊tôn 七thất 祖tổ 乎hồ 。 惟duy 政chánh 曰viết 。 有hữu 六lục 祖tổ 。 焉yên 有hữu 七thất 祖tổ 。 曰viết 願nguyện 聞văn 之chi 。 即tức 列liệt 書thư 六lục 祖tổ 視thị 之chi 。 倭# 將tương 大đại 異dị 之chi 曰viết 。 此thử 寺tự 有hữu 金kim 銀ngân 諸chư 寶bảo 。 爾nhĩ 可khả 盡tận 出xuất 之chi 。 不bất 然nhiên 當đương 殺sát 之chi 。 惟duy 政chánh 曰viết 。 我ngã 國quốc 不bất 寶bảo 金kim 銀ngân 。 只chỉ 用dụng 米mễ 布bố 。 金kim 銀ngân 諸chư 寶bảo 。 舉cử 一nhất 國quốc 所sở 罕# 有hữu 。 況huống 山sơn 之chi 僧Tăng 。 只chỉ 事sự 供cung 佛Phật 。 菜thái 食thực 草thảo 衣y 。 或hoặc 絕tuyệt 粒lạp 飡xan 松tùng 。 或hoặc 乞khất 食thực 村thôn 閭lư 以dĩ 為vi 生sanh 。 豈khởi 有hữu 蓄súc 金kim 銀ngân 之chi 寶bảo 。 旦đán 觀quán 將tướng 軍quân 能năng 知tri 佛Phật 事sự 。 有hữu 六lục 祖tổ 。 佛Phật 法Pháp 全toàn 以dĩ 慈từ 悲bi 不bất 殺sát 為vi 上thượng 。 今kim 觀quán 無vô 罪tội 愚ngu 僧Tăng 。 縛phược 在tại 廡vũ 下hạ 。 責trách 以dĩ 珍trân 貨hóa 。 彼bỉ 一nhất 筇# 千thiên 山sơn 。 寄ký 食thực 民dân 間gian 。 以dĩ 度độ 朝triêu 夕tịch 者giả 。 雖tuy 刲# 身thân 粉phấn 骨cốt 。 豈khởi 有hữu 一nhất 寸thốn 寶bảo 。 願nguyện 將tướng 軍quân 活hoạt 之chi 。 諸chư 倭# 傳truyền 示thị 其kỳ 書thư 動động 色sắc 。 顧cố 下hạ 卒thốt 云vân 云vân 。 下hạ 卒thốt 趍# 下hạ 堂đường 。 盡tận 解giải 兩lưỡng 廡vũ 二nhị 十thập 餘dư 僧Tăng 。 惟duy 政chánh 又hựu 揮huy 袖tụ 曳duệ 筇# 而nhi 出xuất 。 倭# 將tương 以dĩ 大đại 字tự 書thư 大đại 板bản 。 掛quải 沙Sa 門Môn 曰viết 。 此thử 寺tự 有hữu 知tri 道đạo 高cao 僧Tăng 。 諸chư 兵binh 勿vật 更cánh 入nhập 。 即tức 罷bãi 兵binh 而nhi 去khứ 。 自tự 此thử 倭# 兵binh 更cánh 不bất 入nhập 榆# 店điếm 寺tự 。 朝triều 廷đình 除trừ 政chánh 僧Tăng 將tương 。 統thống 營doanh 入nhập 道đạo 僧Tăng 軍quân 。 出xuất 入nhập 倭# 陣trận 。 以dĩ 遊du 說thuyết 為vi 任nhậm 。 嘗thường 入nhập 賊tặc 陣trận 。 見kiến 倭# 將tương 清thanh 正chánh 。 清thanh 正chánh 曰viết 。 爾nhĩ 國quốc 何hà 寶bảo 最tối 貴quý 。 惟duy 政chánh 曰viết 。 吾ngô 國quốc 無vô 所sở 寶bảo 。 所sở 寶bảo 惟duy 將tướng 軍quân 之chi 首thủ 也dã 。 清thanh 正chánh 強cường/cưỡng 笑tiếu 。 而nhi 中trung 實thật 憚đạn 之chi 。 亂loạn 既ký 定định 。 奉phụng 朝triêu 命mạng 入nhập 日nhật 本bổn 國quốc 。 家gia 康khang 以dĩ 雲vân 綿miên 子tử 二nhị 萬vạn 斤cân 與dữ 之chi 。 辭từ 不bất 得đắc 。 盡tận 與dữ 對đối 馬mã 島đảo 主chủ 橘quất 智trí 正chánh 而nhi 歸quy 。 及cập 朝triều 廷đình 重trọng/trùng 修tu 。 廟miếu 闕khuyết 。 政chánh 鳩cưu 一nhất 國quốc 僧Tăng 軍quân 以dĩ 助trợ 役dịch (# 於ư 于vu 野dã 譚đàm )# 。

壬nhâm 辰thần 之chi 亂loạn 。 倡xướng 義nghĩa 擊kích 倭# 。 虜lỗ 獲hoạch 甚thậm 多đa 。 上thượng 特đặc 拜bái 僧Tăng 大đại 將tướng 。 名danh 滿mãn 兩lưỡng 國quốc 。 亂loạn 定định 後hậu 。 源nguyên 家gia 康khang 為vi 日nhật 本bổn 關quan 白bạch 。 請thỉnh 信tín 使sử 于vu 。 我ngã 朝triêu 。 人nhân 皆giai 憤phẫn 惋oản 。 而nhi 朝triều 廷đình 恐khủng 生sanh 邊biên 釁hấn 。 送tống 惟duy 政chánh 于vu 日nhật 本bổn 。 以dĩ 試thí 賊tặc 情tình 。 倭# 素tố 重trọng/trùng 其kỳ 名danh 。 欲dục 試thí 其kỳ 節tiết 。 脅hiếp 之chi 使sử 降giáng/hàng 。 政chánh 曰viết 。 吾ngô 奉phụng 命mệnh 於ư 吾ngô 。 王vương 。 通thông 使sử 于vu 隣lân 國quốc 。 爾nhĩ 等đẳng 不bất 宜nghi 侵xâm 凌lăng 。 吾ngô 膝tất 不bất 可khả 為vì 汝nhữ 屈khuất 。 倭# 又hựu 大đại 熾sí 炭thán 火hỏa 。 烈liệt 若nhược 紅hồng 爐lô 。 使sử 政chánh 投đầu 入nhập 火hỏa 中trung 。 政chánh 不bất 動động 顏nhan 色sắc 。 立lập 向hướng 火hỏa 邊biên 。 若nhược 將tương 躍dược 入nhập 者giả 。 天thiên 忽hốt 下hạ 雨vũ 如như 注chú 。 火hỏa 即tức 自tự 滅diệt 。 倭# 見kiến 之chi 以dĩ 為vi 神thần 。 遂toại 羅la 拜bái 曰viết 。 天thiên 佑hữu 如như 此thử 。 大đại 師sư 真chân 生sanh 佛Phật 也dã 。 即tức 以dĩ 金kim 轎kiệu 舁dư 之chi 。 自tự 是thị 雖tuy 如như 廁trắc 時thời 。 輒triếp 舁dư 奉phụng 之chi 將tương 送tống 。 關quan 白bạch 問vấn 以dĩ 大đại 師sư 所sở 欲dục 。 吾ngô 必tất 敬kính 承thừa 。 試thí 言ngôn 之chi 。 政chánh 曰viết 。 山sơn 人nhân 本bổn 無vô 欲dục 。 唯duy 願nguyện 還hoàn 我ngã 國quốc 佛Phật 畵họa 一nhất 幀# 。 關quan 白bạch 曰viết 。 敝tệ 國quốc 雖tuy 小tiểu 。 尚thượng 多đa 重trọng/trùng 寶bảo 。 何hà 捨xả 此thử 而nhi 取thủ 彼bỉ 。 政chánh 曰viết 。 此thử 佛Phật 甚thậm 靈linh 。 可khả 以dĩ 祈kỳ 風phong 禱đảo 雨vũ 。 可khả 以dĩ 禳# 灾# 致trí 祥tường 。 故cố 願nguyện 還hoàn 也dã 。 關quan 白bạch 以dĩ 下hạ 齊tề 聲thanh 言ngôn 曰viết 。 大đại 師sư 亦diệc 能năng 呼hô 風phong 喚hoán 雨vũ 。 何hà 必tất 求cầu 還hoàn 佛Phật 幀# 。 政chánh 不bất 復phục 強cường/cưỡng 迫bách 而nhi 歸quy 。 自tự 是thị 倭# 奴nô 不bất 敢cảm 復phục 喝hát 。 至chí 今kim 購# 得đắc 松tùng 雲vân 筆bút 蹟# 。 必tất 以dĩ 重trọng/trùng 價giá 貿mậu 之chi 。 惟duy 恐khủng 失thất 之chi 云vân 。

大đại 丘khâu 八bát 公công 山sơn 。 古cổ 有hữu 一nhất 道đạo 買mãi 大đại [緄-比+月]# 八bát 疋thất 。 于vu 燕yên 市thị 。 聯liên 作tác 一nhất 幅# 。 欲dục 畵họa 丈trượng 六lục 金kim 身thân 為vi 幀# 。 周chu 行hành 八bát 道đạo 。 廣quảng 募mộ 能năng 畵họa 者giả 。 數số 年niên 不bất 得đắc 。 適thích 值trị 楓phong 岳nhạc 僧Tăng 大đại 張trương 水thủy 陸lục 。 僧Tăng 俗tục 咸hàm 聚tụ 。 無vô 慮lự 數số 千thiên 人nhân 。 化hóa 主chủ 僧Tăng 遍biến 告cáo 大đại 眾chúng 。 願nguyện 得đắc 畵họa 佛Phật 手thủ 。 莫mạc 有hữu 應ưng 者giả 。 坐tọa 末mạt 疲bì 癃lung 一nhất 僧Tăng 。 應ưng 募mộ 自tự 出xuất 。 與dữ 之chi 偕giai 歸quy 。 齋trai 沐mộc 而nhi 請thỉnh 。 僧Tăng 曰viết 。 此thử 事sự 滿mãn 三tam 十thập 日nhật 乃nãi 成thành 。 吾ngô 處xứ 於ư 佛Phật 殿điện 隱ẩn 身thân 而nhi 為vi 之chi 。 慎thận 勿vật 覘# 視thị 。 塗đồ 其kỳ 四tứ 壁bích 。 使sử 無vô 孔khổng 隙khích 。 只chỉ 存tồn 納nạp 飯phạn 一nhất 竅khiếu 。 三tam 日nhật 一nhất 納nạp 。 而nhi 納nạp 時thời 亦diệc 勿vật 邪tà 睇thê 。 犯phạm 主chủ 僧Tăng 依y 其kỳ 言ngôn 不bất 敢cảm 窺khuy 。 至chí 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 自tự 料liệu 雖tuy 未vị 滿mãn 一nhất 日nhật 。 畵họa 必tất 已dĩ 就tựu 。 暫tạm 流lưu 眄miện 而nhi 視thị 之chi 。 畵họa 師sư 大đại 驚kinh 。 擲trịch 筆bút 起khởi 立lập 曰viết 。 畵họa 不bất 就tựu 矣hĩ 。 即tức 有hữu 黃hoàng 雀tước 。 出xuất 自tự 飯phạn 孔khổng 而nhi 飛phi 去khứ 。 影ảnh 響hưởng 寂tịch 然nhiên 。 化hóa 主chủ 僧Tăng 恠# 而nhi 入nhập 視thị 之chi 。 畵họa 佛Phật 已dĩ 就tựu 。 而nhi 一nhất 足túc 未vị 就tựu 。 仍nhưng 畵họa 著trước 鳥điểu 跡tích 而nhi 去khứ 。 即tức 以dĩ 其kỳ 幀# 挂quải 于vu 桐# 華hoa 寺tự 。 凡phàm 有hữu 水thủy 旱hạn 疾tật 疫dịch 。 必tất 禱đảo 此thử 佛Phật 。 神thần 驗nghiệm 如như 響hưởng 。 壬nhâm 亂loạn 時thời 。 倭# 奴nô 竊thiết 偷thâu 而nhi 去khứ 。 松tùng 雲vân 以dĩ 此thử 請thỉnh 還hoàn 。 而nhi 竟cánh 不bất 得đắc (# 并tinh 旬tuần 五ngũ 志chí )# 。

大đại 師sư 自tự 經kinh 倭# 變biến 之chi 後hậu 。 隱ẩn 遯độn 於ư 伽già 倻# 山sơn 海hải 印ấn 寺tự 。 甲giáp 辰thần 正chánh 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 遭tao 法Pháp 師sư 西tây 山sơn 涅Niết 盤Bàn 。 奔bôn 喪táng 至chí 京kinh 郡quận 揚dương 根căn 娛ngu 嬪# 驛dịch 。 被bị 上thượng 命mạng 招chiêu 。 未vị 由do 奔bôn 表biểu 。 乘thừa 馹nhật 至chí 京kinh 師sư 。 上thượng 下hạ 教giáo 曰viết 。 咨tư 爾nhĩ 惟duy 政chánh 。 狂cuồng 彼bỉ 倭# 寇khấu 。 宷# 我ngã 仇cừu 讎thù 。 而nhi 六lục 載tái 兵binh 塵trần 。 萬vạn 民dân 憂ưu 苦khổ 。 予# 心tâm 不bất 安an 。 爾nhĩ 其kỳ 往vãng 見kiến 倭# 酋tù 。 詳tường 探thám 賊tặc 情tình 。 因nhân 通thông 和hòa 好hảo/hiếu 而nhi 還hoàn 也dã 。 太thái 師sư 拜bái 命mạng 而nhi 退thoái 。 即tức 治trị 行hành 李# 。 是thị 年niên 春xuân 三tam 月nguyệt 初sơ 四tứ 日nhật 啟khải 程# 。 具cụ 威uy 儀nghi [咒-几+尢]# 服phục 資tư 裝trang 。 禮lễ 待đãi 之chi 節tiết 。 一nhất 依y 使sử 臣thần 前tiền 例lệ 。 二nhị 十thập 日nhật 至chí 東đông 萊# 。 候hậu 風phong 登đăng 舟chu 渡độ 海hải 。 自tự 對đối 馬mã 島đảo 。 復phục 開khai 洋dương 前tiền 進tiến 。 數sổ 月nguyệt 而nhi 達đạt 倭# 都đô 。 倭# 人nhân 盛thịnh 儀nghi 以dĩ 待đãi 。 去khứ 都đô 三tam 十thập 里lý 。 設thiết 錦cẩm 繡tú 步bộ 幛trướng 。 左tả 右hữu 列liệt 立lập 金kim 銀ngân 屏bính 。 屏bính 間gian 盡tận 寫tả 倭# 國quốc 人nhân 所sở 製chế 詩thi 辭từ 。 大đại 師sư 於ư 道đạo 上thượng 瞥miết 然nhiên 看khán 過quá 。 悉tất 記ký 其kỳ 詩thi 。 及cập 至chí 舘# 。 與dữ 倭# 接tiếp 伴bạn 使sử 。 論luận 其kỳ 國quốc 中trung 詩thi 品phẩm 。 輙triếp 能năng 盡tận 誦tụng 屏bính 間gian 詩thi 。 無vô 一nhất 差sai 錯thác 。 使sứ 者giả 驚kinh 異dị 之chi 。 告cáo 于vu 其kỳ 王vương 。 其kỳ 王vương 欲dục 誠thành 其kỳ 道đạo 術thuật 。 掘quật 坑khanh 十thập 餘dư 丈trượng 。 以dĩ 要yếu 象tượng 毒độc 蛇xà 充sung 入nhập 坑khanh 中trung 。 布bố 琉lưu 璃ly 其kỳ 上thượng 。 使sử 郡quận 形hình 畢tất 露lộ 。 有hữu 若nhược 縱tung 橫hoành 於ư 流lưu 水thủy 之chi 面diện 者giả 。 令linh 人nhân 愯# 然nhiên 。 邀yêu 大đại 師sư 入nhập 坐tọa 。 大đại 師sư 亦diệc 疑nghi 其kỳ 為vi 水thủy 。 擲trịch 念niệm 珠châu 知tri 其kỳ 琉lưu 璃ly 。 而nhi 後hậu 入nhập 坐tọa 。 倭# 益ích 服phục 其kỳ 智trí 。 翌# 朝triêu 將tương 見kiến 於ư 倭# 王vương 。 倭# 王vương 立lập 鐵thiết 馬mã 以dĩ 通thông 路lộ 。 其kỳ 下hạ 熾sí 炭thán 火hỏa 四tứ 圍vi 。 使sử 大đại 師sư 緣duyên 鐵thiết 馬mã 而nhi 入nhập 。 大đại 師sư 即tức 西tây 向hướng 默mặc 禱đảo 。 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 。 有hữu 片phiến 雲vân 來lai 自tự 朝triêu 鮮tiên 。 大đại 雨vũ 旋toàn 下hạ 。 炭thán 火hỏa 皆giai 滅diệt 。 倭# 君quân 臣thần 見kiến 者giả 。 莫mạc 不bất 驚kinh 怖bố 。 曰viết 此thử 神thần 僧Tăng 也dã 。 生sanh 佛Phật 也dã 。 輙triếp 以dĩ 上thượng 品phẩm 金kim 輦liễn 舁dư 入nhập 內nội 庭đình 。 設thiết 大đại 宴yến 師sư 事sự 之chi 。 言ngôn 所sở 皆giai 從tùng 。 大đại 師sư 托thác 以dĩ 盤bàn 遊du 郡quận 國quốc 。 賞thưởng 翫ngoạn 山sơn 川xuyên 。 周chu 遊du 倭# 境cảnh 。 盡tận 探thám 其kỳ 國quốc 物vật 情tình 人nhân 心tâm 。 至chí 乙ất 巳tị 四tứ 月nguyệt 將tương 還hoàn 。 倭# 王vương 及cập 群quần 臣thần 上thượng 下hạ 。 各các 奉phụng 貨hóa 寶bảo 以dĩ 為vi 贐# 。 大đại 師sư 悉tất 卻khước 不bất 受thọ 。 首thủ 言ngôn 交giao 和hòa 寧ninh 國quốc 之chi 事sự 。 以dĩ 求cầu 清thanh 正chánh 之chi 頭đầu 。 次thứ 及cập 刷# 還hoàn 我ngã 國quốc 被bị 虜lỗ 人nhân 民dân 。 倭# 君quân 悚tủng 然nhiên 。 即tức 令linh 刷# 出xuất 。 壬nhâm 癸quý 以dĩ 來lai 被bị 虜lỗ 者giả 。 男nam 女nữ 并tinh 三tam 千thiên 餘dư 口khẩu 。 具cụ 舟chu 粮# 以dĩ 送tống 。 使sử 與dữ 俱câu 還hoàn 。 七thất 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 還hoàn 京kinh 祗chi 肅túc 。 上thượng 大đại 加gia 褒bao 賞thưởng 。 特đặc 賜tứ 一nhất 品phẩm 秧# 。 大đại 師sư 不bất 得đắc 已dĩ 入nhập 謝tạ 。 恩ân 命mạng 。 留lưu 三tam 日nhật 乞khất 退thoái 還hoàn 。 入nhập 伽già 倻# 山sơn 云vân (# 僧Tăng 就tựu 惠huệ 所sở 記ký )# 。

甲giáp 辰thần 春xuân 。 倭# 人nhân 橘quất 智trí 正chánh 來lai 。 懇khẩn 乞khất 通thông 信tín 。 命mạng 僧Tăng 總tổng 攝nhiếp 惟duy 政chánh 。 往vãng 日nhật 本bổn 詳tường 探thám 賊tặc 情tình 。 政chánh 渡độ 海hải 托thác 以dĩ 盤bàn 遊du 諸chư 國quốc 。 玩ngoạn 賞thưởng 山sơn 川xuyên 。 倭# 人nhân 益ích 奇kỳ 之chi 。 肩kiên 輿dư 邀yêu 請thỉnh 。 殆đãi 無vô 虗hư 日nhật 。 及cập 至chí 大đại 坂# 。 首thủ 言ngôn 交giao 和hòa 寧ninh 國quốc 之chi 事sự 。 次thứ 及cập 刷# 還hoàn 我ngã 人nhân 之chi 言ngôn 。 家gia 康khang 以dĩ 為vi 。 壬nhâm 辰thần 之chi 役dịch 。 吾ngô 實thật 未vị 見kiến 。 兩lưỡng 國quốc 無vô 事sự 。 相tương/tướng 安an 太thái 平bình 。 不bất 亦diệc 可khả 乎hồ 。 即tức 令linh 刷# 出xuất 被bị 虜lỗ 人nhân 民dân 。 使sử 與dữ 俱câu 還hoàn 。 但đãn 以dĩ 要yếu 時thời 羅la 事sự 敀# 曲khúc 。 惟duy 政chánh 曰viết 。 我ngã 國quốc 與dữ 日nhật 本bổn 。 雖tuy 是thị 萬vạn 世thế 不bất 忘vong 之chi 讎thù 。 而nhi 交giao 隣lân 之chi 約ước 素tố 不bất 負phụ 汝nhữ 。 一nhất 倭# 有hữu 何hà 關quan 勝thắng 敗bại 。 而nhi 兵binh 退thoái 之chi 後hậu 。 謀mưu 殺sát 往vãng 來lai 之chi 使sử 乎hồ 。 其kỳ 年niên 某mỗ 月nguyệt 。 要yếu 酋tù 回hồi 自tự 中trung 原nguyên 。 我ngã 國quốc 如như 前tiền 接tiếp 待đãi 。 同đồng 年niên 某mỗ 月nguyệt 日nhật 護hộ 送tống 予# 釜phủ 山sơn 。 今kim 已dĩ 累lũy/lụy/luy 年niên 。 日nhật 本bổn 以dĩ 此thử 歸quy 咎cữu 。 是thị 必tất 諱húy 隱ẩn 要yếu 開khai 釁hấn 隙khích 。 不bất 然nhiên 。 扁# 舟chu 滄thương 海hải 。 應ưng 有hữu 漂phiêu 溺nịch 之chi 患hoạn 耳nhĩ 。 倭# 首thủ 等đẳng 猶do 以dĩ 為vi 然nhiên 。 更cánh 不bất 言ngôn 及cập 要yếu 政chánh 再tái 來lai 。 乙ất 巳tị 四tứ 月nguyệt 。 惟duy 政chánh 將tương 還hoàn 。 先tiên 以dĩ 歷lịch 探thám 倭# 情tình 。 具cụ 報báo 朝triều 廷đình 。 兼kiêm 請thỉnh 回hồi 泊bạc 之chi 日nhật 。 宜nghi 令linh 舟chu 師sư 諸chư 將tương 。 聚tụ 屯truân 釜phủ 山sơn 。 以dĩ 壯tráng 軍quân 容dung 。 俾tỉ 嚴nghiêm 護hộ 行hành 諸chư 倭# 之chi 贍thiệm 視thị 云vân 云vân 。 是thị 日nhật 統thống 制chế 使sử 李# 慶khánh 濬# 。 領lãnh 舟chu 師sư 赴phó 釜phủ 山sơn 。 風phong 送tống 未vị 及cập 。 竟cánh 誤ngộ 師sư 期kỳ 。 惟duy 政chánh 以dĩ 刷# 還hoàn 人nhân 三tam 千thiên 餘dư 口khẩu 。 付phó 季quý 慶khánh 濬# 。 使sử 之chi 從tùng 便tiện 分phần/phân 送tống 。 慶khánh 濬# 分phân 付phó 諸chư 船thuyền 將tương 听# 其kỳ 所sở 願nguyện 。 船thuyền 將tương 等đẳng 利lợi 其kỳ 男nam 女nữ 爭tranh 先tiên 恐khủng 後hậu 。 縶# 之chi 維duy 之chi 。 甚thậm 於ư 搶# 擄# 。 或hoặc 問vấn 所sở 係hệ 。 而nhi 不bất 能năng 答đáp 。 則tắc 並tịnh 稱xưng 己kỷ 奴nô 。 美mỹ 女nữ 則tắc 縛phược 其kỳ 夫phu 投đầu 海hải 。 而nhi 任nhậm 作tác 己kỷ 物vật 。 如như 此thử 者giả 非phi 一nhất 。 怨oán 聲thanh 傳truyền 播bá 。 天thiên 高cao 听# 卑ty 。 即tức 罷bãi 李# 慶khánh 濬# 。 以dĩ 李# 雲vân 龍long 代đại 之chi 。 因nhân 令linh 各các 道đạo 水thủy 使sử 。 摘trích 發phát 邊biên 將tương 之chi 恣tứ 行hành 者giả 。 水thủy 使sử 等đẳng 視thị 以dĩ 文văn 具cụ 。 竟cánh 不bất 發phát 告cáo 云vân 進tiến (# 士sĩ 趙triệu 慶khánh 男nam 經kinh 亂loạn 錄lục )# 。

瓶bình 錫tích 空không 山sơn 。 索sách 然nhiên 若nhược 枯khô 死tử 木mộc 灰hôi 。 何hà 其kỳ 靜tĩnh 也dã 。 一nhất 日nhật 杖trượng 釰kiếm 而nhi 起khởi 。 斫chước 賊tặc 如như 麻ma 。 何hà 其kỳ 勇dũng 也dã 。 吾ngô 不bất 信tín 佛Phật 氏thị 之chi 有hữu 體thể 而nhi 無vô 用dụng 也dã (# 趙triệu 顯hiển 命mạng 撰soạn 真chân 贇# )# 。

僧Tăng 將tương 惟duy 政chánh 。 方phương 欲dục 修tu 葺# 龍long 起khởi 山sơn 城thành 。 而nhi 患hoạn 其kỳ 私tư 力lực 不bất 足túc 。 令linh 本bổn 道đạo 巡tuần 察sát 使sử 。 隨tùy 便tiện 助trợ 力lực 。 且thả 覔# 給cấp 種chủng 子tử 使sử 。 惟duy 政chánh 率suất 其kỳ 軍quân 百bách 餘dư 。 屯truân 田điền 山sơn 下hạ 。 以dĩ 為vi 積tích 粟túc 之chi [言*(〡/下)]# 事sự (# 懲# 毖bí 錄lục )# 。

巳tị 五ngũ 月nguyệt 。 僧Tăng 將tương 松tùng 雲vân 。 還hoàn 自tự 日nhật 本bổn 。 刷# 還hoàn 被bị 擄# 人nhân 口khẩu 一nhất 千thiên 餘dư 名danh 。 分phần/phân 載tái 四tứ 五ngũ 十thập 船thuyền 。 與dữ 倭# 人nhân 橘quất 智trí 正chánh 同đồng 還hoàn 。 松tùng 雲vân 一nhất 名danh 惟duy 政chánh 。 任nhậm 姓tánh 。 密mật 陽dương 人nhân 。 先tiên 世thế 士sĩ 族tộc 。 至chí 松tùng 雲vân 出xuất 家gia 為vi 僧Tăng 。 頗phả 能năng 詩thi 。 善thiện 真chân 草thảo 。 有hữu 名danh 叢tùng 林lâm 中trung 。 壬nhâm 辰thần 住trụ 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 一nhất 日nhật 倭# 兵binh 亂loạn 入nhập 。 寺tự 僧Tăng 奔bôn 竄thoán 。 松tùng 雲vân 獨độc 凝ngưng 坐tọa 不bất 動động 。 倭# 異dị 之chi 。 環hoàn 立lập 合hợp 掌chưởng 致trí 敬kính 而nhi 去khứ 。 其kỳ 秋thu 余dư 在tại 安an 州châu 。 通thông 文văn 各các 道đạo 。 無vô 論luận 僧Tăng 俗tục 。 令linh 起khởi 兵binh 勤cần 王vương 。 文văn 到đáo 。 松tùng 雲vân 展triển 文văn 佛Phật 榻tháp 上thượng 。 率suất 其kỳ 類loại 涕thế 泣khấp 。 遂toại 収thâu 僧Tăng 兵binh 千thiên 餘dư 入nhập 平bình 壤nhưỡng 。 結kết 陣trận 於ư 林lâm 原nguyên 坪# 。 連liên 與dữ 倭# 戰chiến 。 自tự 是thị 長trường/trưởng 在tại 軍quân 中trung 。 又hựu 嘗thường 再tái 入nhập 清thanh 正chánh 營doanh 中trung 論luận 說thuyết 。 意ý 氣khí 激kích 烈liệt 無vô 畏úy 懾nhiếp 。 前tiền 年niên 朝triều 廷đình 命mạng 往vãng 日nhật 本bổn 。 託thác 以dĩ 遊du 山sơn 。 探thám 賤tiện 中trung 消tiêu 息tức 。 人nhân 皆giai 危nguy 之chi 。 松tùng 雲vân 恬điềm 然nhiên 無vô 難nạn/nan 色sắc 。 主chủ 是thị 乃nãi 還hoàn (# 西tây 厓# 集tập )# 。

華hoa 岩# 月nguyệt 首thủ 座tòa 餘dư 事sự 。 嘿mặc 行hành 者giả 。

餘dư 事sự 。 亦diệc 深thâm 於ư 文văn 章chương 。 有hữu 草thảo 集tập 傳truyền 士sĩ 林lâm 。 嘗thường 撰soạn 海hải 東đông 高cao 僧Tăng 傳truyền 。

時thời 李# 東đông 觀quán 允duẫn 甫phủ 言ngôn 。 有hữu 嘿mặc 行hành 者giả 。 不bất 知tri 族tộc 氏thị 。 年niên 可khả 五ngũ 十thập 。 或hoặc 為vi 髠khôn 。 或hoặc 為vi 頭đầu 陀đà 。 不bất 念niệm 經kinh 。 不bất 禮lễ 佛Phật 。 終chung 日nhật 宴yến 坐tọa 瞑minh 如như 也dã 。 有hữu 候hậu 之chi 者giả 。 無vô 貴quý 賤tiện 不bất 舉cử 目mục 改cải 觀quán 。 問vấn 其kỳ 名danh 不bất 應ưng 。 問vấn 從tùng 甚thậm 處xứ 來lai 亦diệc 不bất 應ưng 。 故cố 以dĩ 嘿mặc 行hành 者giả 名danh 焉yên 。 居cư 歸quy 正chánh 寺tự 別biệt 區khu 。

時thời 予# 適thích 在tại 龜quy 城thành 。 道Đạo 人Nhân 存tồn 純thuần 謂vị 予# 言ngôn 。 行hành 者giả 嘗thường 冬đông 月nguyệt 數số 一nhất 座tòa 具cụ 。 著trước 一nhất 衲nạp 衣y 。 衲nạp 中trung 無vô 蟣kỉ 虱sắt 。 坐tọa 氷băng 堗# 上thượng 。 寒hàn 色sắc 不bất 形hình 。 學học 道Đạo 後hậu 進tiến 。 抱bão 冊sách 往vãng 從tùng 質chất 疑nghi 者giả 。 無vô 不bất 委ủy 細tế 開khai 說thuyết 。 方phương 大đại 寒hàn 恐khủng 其kỳ 凍đống 也dã 。 候hậu 出xuất 時thời 。 遣khiển 房phòng 子tử 急cấp 爇nhiệt 柴sài 頭đầu 。 溫ôn 其kỳ 堗# 而nhi 去khứ 。 行hành 者giả 來lai 觀quán 之chi 。 無vô 喜hỷ 慍uấn 色sắc 。 徐từ 出xuất 戶hộ 。 拾thập 石thạch 礫lịch 填điền 堗# 口khẩu 。 泥nê 其kỳ 灰hôi 塗đồ 隙khích 。 而nhi 上thượng 宴yến 坐tọa 如như 初sơ 。 自tự 是thị 不bất 復phục 遣khiển 溫ôn 也dã 。 嘗thường 齋trai 時thời 食thực 。 菜thái 不bất 用dụng 醬tương 。 又hựu 不bất 禁cấm 午ngọ 後hậu 食thực 。 值trị 幸hạnh 則tắc 食thực 之chi 。 或hoặc 至chí 七thất 八bát 日nhật 不bất 食thực 。 自tự 言ngôn 凡phàm 名danh 山sơn 有hữu 聖thánh 蹟# 。 無vô 不bất 遊du 觀quan 。 予# 往vãng 見kiến 不bất 交giao 一nhất 言ngôn 。 後hậu 乙ất 丑sửu 歲tuế 冬đông 十thập 月nguyệt 。 遊du 窟quật 岩# 寺tự 。 寺tự 僧Tăng 曰viết 。 近cận 嘿mặc 行hành 者giả 。 來lai 陟trắc 鸇# 嵓# 。 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 。 就tựu 石thạch 窟quật 搆câu 一nhất 小tiểu 庵am 。 躬cung 負phụ 石thạch 等đẳng 階giai 。 新tân 開khai 磴# 道đạo 。 自tự 山sơn 下hạ 至chí 窟quật 。 置trí 三tam 百bách 餘dư 層tằng 。 無vô 一nhất 石thạch 動động 搖dao 者giả 。

時thời 聞văn 齋trai 鼓cổ 。 下hạ 來lai 飯phạn 食thực 。 至chí 十thập 餘dư 日nhật 不bất 下hạ 。 因nhân 往vãng 候hậu 焉yên 。 片phiến 石thạch 上thượng 有hữu 七thất 言ngôn 頌tụng 。 是thị 行hành 者giả 所sở 作tác 。 其kỳ 言ngôn 頗phả 涉thiệp 神thần 仙tiên 事sự 。 庚canh 午ngọ 歲tuế 。 以dĩ 定định 戎nhung 分phần/phân 道đạo 乘thừa 傳truyền 復phục 至chí 龜quy 城thành 。 問vấn 行hành 者giả 今kim 在tại 何hà 所sở 。 城thành 人nhân 云vân 。 頃khoảnh 往vãng 奉phụng 州châu 三tam 角giác 山sơn 門môn 岩# 居cư 焉yên 。 去khứ 歲tuế 夏hạ 月nguyệt 住trụ 窒# 岩# 寺tự 。

時thời 謂vị 寺tự 僧Tăng 曰viết 。 有hữu 思tư 自tự 北bắc 方phương 來lai 萃tụy 此thử 城thành 。 因nhân 下hạ 山sơn 入nhập 城thành 。 乘thừa 城thành 上thượng 巡tuần 行hành 而nhi 出xuất 。 城thành 人nhân 皆giai 見kiến 之chi 。 後hậu 有hữu 鬼quỷ 火hỏa 。 晝trú 伏phục 昏hôn 起khởi 。 其kỳ 色sắc 青thanh 。 小tiểu 大đại 不bất 等đẳng 。 或hoặc 入nhập 人nhân 家gia 。 或hoặc 聚tụ 園viên 樹thụ 。 或hoặc 飛phi 空không 中trung 。 城thành 人nhân 擊kích 鳴minh [咒-几+尢]# 以dĩ 噪táo 之chi 。 守thủ 夜dạ 不bất 眠miên 。 如như 是thị 過quá 數sổ 日nhật 方phương 止chỉ 。

時thời 余dư 之chi 妻thê 息tức 。 下hạ 在tại 是thị 城thành 。 問vấn 之chi 果quả 然nhiên 。 後hậu 有hữu 僧Tăng 益ích 芬phân 。 來lai 告cáo 余dư 。 近cận 往vãng 三tam 角giác 山sơn 。 見kiến 行hành 者giả 無vô 小tiểu 恙dạng 好hảo/hiếu 在tại 。 近cận 旁bàng 村thôn 民dân 。 恐khủng 行hành 者giả 之chi 去khứ 。 相tương/tướng 與dữ 修tu 宅trạch 。 所sở 住trụ 草thảo 屋ốc 。 日nhật 夕tịch 供cung 護hộ 焉yên 。 將tương 告cáo 別biệt 。 行hành 者giả 謂vị 芬phân 曰viết 。 大đại 都đô 修tu 行hành 者giả 。 不bất 以dĩ 寒hàn 若nhược 易dị 其kỳ 志chí 。 今kim 之chi 修tu 行hành 。 必tất 欲dục 高cao 樓lâu 屹# 殿điện 庇tí 其kỳ 徒đồ 。 美mỹ 食thực 細tế 服phục 供cung 其kỳ 身thân 。 出xuất 入nhập 公công 卿khanh 士sĩ 大đại 夫phu 之chi 門môn 。 諭dụ 以dĩ 造tạo 寺tự 息tức 利lợi 。 為vi 得đắc 福phước 多đa 。 屠đồ 割cát 平bình 民dân 。 烏ô 在tại 其kỳ 為vi 修tu 行hành 者giả 歟# 。 汝nhữ 勉miễn 之chi 無vô 忽hốt 也dã 。 芬phân 佩bội 服phục 焉yên 。 東đông 觀quán 言ngôn 如như 此thử 。 因nhân 撰soạn 傳truyền 以dĩ 補bổ 僧Tăng 史sử 之chi 闕khuyết 焉yên (# 補bổ 閑nhàn 集tập )# 。

尼ni 姑cô

金kim 氏thị (# 太thái 夫phu 角giác 干can 金kim 庾dữu 信tín 妻thê )#

聖thánh 德đức 王vương 十thập 年niên 。 令linh 曰viết 。 今kim 中trung 外ngoại 平bình 安an 。 高cao 枕chẩm 無vô 憂ưu 。 太thái 大đại 角giác 干can 之chi 賜tứ 也dã 。 夫phu 人nhân 儆# 戒giới 相tương/tướng 成thành 。 陰ấm 功công 亦diệc 多đa 。 寡quả 人nhân 未vị 嘗thường 忘vong 于vu 心tâm 。 思tư 欲dục 報báo 之chi 。 命mạng 歲tuế 賜tứ 南nam 城thành 租tô 一nhất 千thiên 石thạch 。

時thời 金kim 落lạc 髮phát 為vi 尼ni 。 命mạng 封phong 為vi 夫phu 人nhân 。

詩thi 僧Tăng

大đại 覺giác 國quốc 師sư

嘗thường 讀đọc 文văn 烈liệt 公công 集tập 。 見kiến 大đại 覺giác 國quốc 師sư 碑bi 。 師sư 以dĩ 王vương 子tử 求cầu 出xuất 家gia 。 如như 宋tống 聞văn 道đạo 。 得đắc 賢hiền 首thủ 達đạt 摩ma 天thiên 台thai 慈từ 恩ân 南nam 山sơn 等đẳng 五ngũ 宗tông 法Pháp 門môn 。 至chí 泗# 上thượng 禮lễ 僧Tăng 伽già 塔tháp 。 天Thiên 竺Trúc 寺tự 禮lễ 觀quán 音âm 像tượng 。 皆giai 放phóng 光quang 明minh 。 北bắc 遼liêu 天thiên 祐hựu 帝đế 聞văn 其kỳ 名danh 。 送tống 大Đại 藏Tạng 經Kinh 諸chư 宗tông 疏sớ/sơ 鈔sao 六lục 千thiên 九cửu 百bách 餘dư 卷quyển 。 燕yên 京kinh 法Pháp 師sư 雲vân 諝# 。 高cao 昌xương 國quốc 闍xà 梨lê 尸thi 羅la 縛phược 底để 。 亦diệc 皆giai 以dĩ 策sách 書thư 法Pháp 服phục 為vi 問vấn 。 遼liêu 人nhân 來lai 聘sính 者giả 皆giai 請thỉnh 見kiến 。 吾ngô 使sử 入nhập 遼liêu 。 則tắc 必tất 問vấn 師sư 安an 否phủ/bĩ 。 日nhật 本bổn 人nhân 求cầu 師sư 碑bi 誌chí 。 其kỳ 為vi 異dị 國quốc 所sở 尊tôn 如như 此thử 。 師sư 餘dư 力lực 外ngoại 學học 經kinh 史sử 百bách 子tử 。 皆giai 尋tầm 其kỳ 根căn 抵để 。 率suất 爾nhĩ 落lạc 筆bút 。 文văn 辭từ 平bình 淡đạm 而nhi 有hữu 味vị 。 令linh 得đắc 數số 詩thi 嘗thường 味vị 之chi 。 文văn 烈liệt 公công 平bình 淡đạm 之chi 言ngôn 。 信tín 哉tai 。 到đáo 飛phi 來lai 方phương 丈trượng 。 禮lễ 普phổ 德đức 聖thánh 師sư 云vân 。 涅Niết 盤Bàn 方Phương 等Đẳng 教giáo 。 傳truyền 授thọ 自tự 吾ngô 師sư 。 兩lưỡng 聖thánh 橫hoạnh/hoành 經kinh 日nhật 。 (# 元nguyên 曉hiểu 義nghĩa 相tương/tướng 。 受thọ 涅Niết 槃Bàn 維duy 摩ma 經kinh 於ư 師sư )# 高cao 僧Tăng 獨độc 步bộ 時thời 。 隨tùy 緣duyên 任nhậm 南nam 北bắc 。 在tại 道đạo 勿vật 迎nghênh 隨tùy 。 可khả 借tá 飛phi 房phòng 後hậu 。 東đông 明minh 古cổ 國quốc 危nguy 。 (# 師sư 本bổn 高cao 句cú 麗lệ 盤bàn 龍long 寺tự 沙Sa 門Môn 飛phi 房phòng 至chí 百bách 濟tế 孤cô 大đại 山sơn 。 後hậu 神thần 人nhân 見kiến 於ư 高cao 句cú 麗lệ 馬mã 嶺lĩnh 。 告cáo 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 國quốc 敗bại 無vô 日nhật )# 題đề 錦cẩm 石thạch 庵am 云vân 。 老lão 苔# 班ban 似tự 錦cẩm 。 瑞thụy 石thạch 列liệt 如như 屏bính 。

時thời 有hữu 高cao 僧Tăng 倚ỷ 。 長trường 眠miên 養dưỡng 性tánh 靈linh 。 題đề 龍long 岩# 院viện 云vân 。 踏đạp 盡tận 殘tàn 花hoa 上thượng 翠thúy 微vi 。 徘bồi 徊hồi 瞻chiêm 景cảnh 欲dục 忘vong 歸quy 。 他tha 年niên 若nhược 也dã 酬thù 前tiền 志chí 。 高cao 臥ngọa 烟yên 霞hà 與dữ 世thế 違vi (# 補bổ 閑nhàn 集tập )# 。

無Vô 礙Ngại 智Trí 國quốc 師sư

無Vô 礙Ngại 智Trí 國quốc 師sư 。 戒giới 膺ưng 講giảng 道đạo 外ngoại 。 游du 刃nhận 於ư 文văn 章chương 。 睿# 王vương 邀yêu 入nhập 大đại 內nội 。 苦khổ 請thỉnh 留lưu 。 師sư 作tác 詩thi 云vân 。 聖thánh 勑# 嚴nghiêm 明minh 辭từ 未vị 得đắc 。 岩# 猿viên 私tư 鶴hạc 別biệt 江giang 東đông 。 多đa 年niên 幸hạnh 免miễn 魚ngư 吞thôn 餌nhị 。 一nhất 旦đán 翻phiên 為vi 鳥điểu 在tại 籠lung 。 無vô 限hạn 旅lữ 愁sầu 宮cung 裏lý 月nguyệt 。 有hữu 明minh 歸quy 夢mộng 洞đỗng 中trung 風phong 。 不bất 知tri 何hà 日nhật 君quân 恩ân 報báo 。 瓶bình 錫tích 重trọng/trùng 回hồi 對đối 碧bích 峰phong 。 即tức 往vãng 太thái 白bạch 山sơn 卜bốc 居cư 將tương 終chung 焉yên 。 上thượng 復phục 遣khiển 使sứ 徵trưng 之chi 。 屢lũ 詔chiếu 不bất 受thọ (# 補bổ 閑nhàn 集tập )# 。

大đại 鑑giám 國quốc 師sư

大đại 鑑giám 國quốc 師sư 坦thản 然nhiên 。 筆bút 蹟# 精tinh 妙diệu 。 詩thi 格cách 高cao 淡đạm 。 所sở 過quá 多đa 題đề 詠vịnh 。 三tam 角giác 山sơn 文Văn 殊Thù 寺tự 詩thi 曰viết 。 一nhất 宣tuyên 何hà 寥liêu 廓khuếch 。 為vi 緣duyên 俱câu 寂tịch 寞mịch 。 路lộ 穿xuyên 石thạch 罅# 通thông 。 泉tuyền 透thấu 雲vân 根căn 落lạc 。 晧hạo 月nguyệt 掛quải 簷diêm 楹doanh 。 凉# 風phong 動động 林lâm 壑hác 。 誰thùy 從tùng 彼bỉ 上thượng 人nhân 。 清thanh 坐tọa 學học 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 。 作tác 四tứ 威uy 儀nghi 頌tụng 。 寄ký 宋tống 朝triêu 介giới 諶# 禪thiền 師sư 。 師sư 見kiến 而nhi 奇kỳ 之chi 。 即tức 以dĩ 衣y 鉢bát 遙diêu 傳truyền 之chi 。 安an 信tín 居cư 士sĩ 。 位vị 毗tỳ 琴cầm 山sơn 白bạch 雲vân 庵am 。 師sư 嘗thường 訪phỏng 之chi 。 題đề 詩thi 于vu 板bản 。 後hậu 有hữu 人nhân 竊thiết 此thử 詩thi 板bản 欲dục 去khứ 。 已dĩ 到đáo 山sơn 下hạ 。 玄huyền 風phong 官quan 吏lại 逆nghịch 知tri 之chi 。 収thâu 在tại 官quan 府phủ 。 不bất 知tri 其kỳ 真chân 蹟# 令linh 在tại 否phủ/bĩ (# 補bổ 閑nhàn 集tập )# 。

龜quy 山sơn 曇đàm 秀tú 禪thiền 師sư

龜quy 山sơn 曇đàm 秀tú 禪thiền 師sư 。 與dữ 郭quách 璵# 處xứ 士sĩ 金kim 洪hồng 兩lưỡng 學học 士sĩ (# 金kim 富phú 轍triệt 洪hồng 灌quán )# 等đẳng 。 為vi 文văn 會hội 之chi 交giao 。

時thời 睿# 王vương 幸hạnh 西tây 都đô 。 郭quách 金kim 洪hồng 皆giai 扈hỗ 駕giá 。 唯duy 曇đàm 秀tú 不bất 得đắc 詣nghệ 行hành 在tại 。 有hữu 詩thi 寄ký 云vân 。 青thanh 雲vân 二nhị 學học 士sĩ 。 白bạch 日nhật 一nhất 仙tiên 翁ông 。 並tịnh 筆bút 巡tuần 遊du 下hạ 。 連liên 裾# 扈hỗ 從tùng 中trung 。 大đại 同đồng 楊dương 柳liễu 雨vũ 。 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 牧mục 丹đan 風phong 。 應ưng 製chế 多đa 佳giai 句cú 。 聯liên 篇thiên 寄ký 驛dịch 筒đồng (# 補bổ 閑nhàn 集tập )# 。

無vô 己kỷ

僧Tăng 無vô 己kỷ 。 自tự 號hiệu 大đại 昏hôn 子tử 。 隱ẩn 居cư 智trí 異dị 山sơn 。 餘dư 三tam 十thập 年niên 。 不bất 釋thích 一nhất 衲nạp 。 每mỗi 冬đông 夏hạ 入nhập 山sơn 不bất 出xuất 。 卷quyển 肚đỗ 皮bì 在tại 帶đái 索sách 中trung 。 春xuân 秋thu 鼓cổ 肚đỗ 遊du 山sơn 。 日nhật 食thực 三tam 四tứ 斗đẩu 。 一nhất 坐tọa 必tất 浹# 旬tuần 。 起khởi 行hành 則tắc 朗lãng 吟ngâm 山sơn 偈kệ 。 山sơn 四tứ 面diện 七thất 十thập 餘dư 庵am 。 一nhất 庵am 每mỗi 宿túc 軌quỹ 留lưu 一nhất 偈kệ 。 無vô 住trụ 庵am 詩thi 曰viết 。 此thử 境cảnh 本bổn 無vô 住trụ 。 何hà 人nhân 起khởi 此thử 堂đường 。 唯duy 餘dư 無vô 己kỷ 者giả 。 去khứ 住trụ 兩lưỡng 無vô 妨phương 。 語ngữ 若nhược 疎sơ 易dị 。 而nhi 寄ký 意ý 高cao 深thâm 。 殆đãi 寒hàn 拾thập 之chi 流lưu 歟# (# 補bổ 閑nhàn 集tập )# 。

修tu 禪thiền 社xã 卓trác 然nhiên 師sư

師sư 寄ký 相tương/tướng 之chi 子tử 。 筆bút 法pháp 絕tuyệt 倫luân 。 甲giáp 辰thần 之chi 春xuân 。 自tự 京kinh 師sư 還hoàn 江giang 南nam 。 道đạo 過quá 鷄kê 龍long 山sơn 下hạ 一nhất 村thôn 。 見kiến 有hữu 鵲thước 栖tê 于vu 樹thụ 體thể 。 皓hạo 臆ức 丹đan 尾vĩ 黔kiềm 。 居cư 民dân 長trường/trưởng 福phước 云vân 。 此thử 鵲thước 來lai 巢sào 已dĩ 七thất 年niên 矣hĩ 。 其kỳ 雛sồ 每mỗi 歲tuế 為vi 土thổ/độ 梟kiêu 所sở 食thực 。 呼hô 訴tố 不bất 已dĩ 。 哀ai 惑hoặc 所sở 鍾chung 。 一nhất 年niên 頭đầu 始thỉ 白bạch 。 二nhị 年niên 頭đầu 盡tận 白bạch 。 三tam 年niên 體thể 渾hồn 白bạch 。 及cập 今kim 年niên 幸hạnh 免miễn 其kỳ 厄ách 。 尾vĩ 漸tiệm 還hoàn 黑hắc 。 然nhiên 師sư 異dị 之chi 。 語ngữ 同đồng 社xã 天thiên 英anh 師sư 。 師sư 曰viết 。 噫# 此thử 所sở 謂vị 禽cầm 頭đầu 人nhân 也dã 。 廼# 作tác 詩thi 曰viết 。 怨oán 氣khí 積tích 頭đầu 成thành 雪tuyết 嶺lĩnh 。 血huyết 痕ngân 治trị 臆ức 化hóa 丹đan 田điền 。 渠cừ 如như 不bất 惱não 他tha 家gia 子tử 。 四tứ 海hải 霜sương 毛mao 一nhất 日nhật 玄huyền 。 英anh 師sư 為vi 晉tấn 陽dương 公công 所sở 縻# 住trụ 斷đoạn 俗tục 。 爵tước 禪thiền 師sư 時thời 年niên 三tam 十thập 餘dư (# 補bổ 閑nhàn 集tập )# 。

雉trĩ 岳nhạc 老lão 僧Tăng

陳trần 補bổ 闕khuyết 。 因nhân 王vương 事sự 行hành 過quá 雉trĩ 岳nhạc 西tây 。 松tùng 杉# 蔭ấm 密mật 。 水thủy 石thạch 幽u 奇kỳ 。 心tâm 愛ái 之chi 。 入nhập 洞đỗng 中trung 。 有hữu 草thảo 屋ốc 兩lưỡng 三tam 。 隱ẩn 映ánh 林lâm 間gian 。 一nhất 老lão 僧Tăng 帶đái 兒nhi 于vu 坐tọa 溪khê 石thạch 。 陳trần 下hạ 馬mã 與dữ 語ngữ 。 氣khí 韵# 不bất 凡phàm 。 遂toại 偶ngẫu 坐tọa 。 見kiến 一nhất 紙chỉ 扇thiên/phiến 畫họa 蟠bàn 松tùng 。 陳trần 取thủ 扇thiên/phiến 書thư 其kỳ 背bối/bội 云vân 。 老lão 僧Tăng 長trường/trưởng 伴bạn 蒼thương 髯nhiêm 叟# 。 何hà 更cánh 移di 真chân 入nhập 扇thiên/phiến 團đoàn 。 僧Tăng 即tức 和hòa 云vân 。 春xuân 風phong 不bất 到đáo 峩nga 嵋# 嶺lĩnh 。 樸phác 地địa 蛟giao 龍long 翠thúy 作tác 團đoàn 。 陳trần 驚kinh 愕ngạc 歎thán 服phục 。 又hựu 贈tặng 十thập 韵# 。 語ngữ 意ý 俱câu 清thanh 絕tuyệt 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân (# 補bổ 閑nhàn 集tập )# 。

三tam 重trọng/trùng 空không 空không

性tánh 不bất 檢kiểm 。 好hảo/hiếu 詩thi 酒tửu 。 居cư 不bất 離ly 京kinh 師sư 。 雖tuy 晚vãn 歲tuế 喜hỷ 與dữ 少thiếu 年niên 輩bối 遊du 。 酷khốc 酊# 吟ngâm 哦nga 。 嘲# 花hoa 弄lộng 草thảo 。 以dĩ 自tự 放phóng 也dã 。

常thường 過quá 布bố 川xuyên 。 留lưu 詩thi 讚tán 石thạch 彌Di 勒Lặc 云vân 。 金kim 色sắc 巍nguy 巍nguy 丈trượng 六lục 身thân 。 青thanh 山sơn 獨độc 立lập 幾kỷ 經kinh 春xuân 。 我ngã 來lai 稽khể 首thủ 無vô 何hà 語ngữ 。 曩nẵng 劫kiếp 同đồng 修tu 是thị 故cố 人nhân 。 後hậu 廋sưu 壯tráng 元nguyên 碩# 。 以dĩ 中trung 道đạo 按án 廉liêm 。 過quá 此thử 見kiến 之chi 。 代đại 彌Di 勒Lặc 戲hí 書thư 云vân 。 腰yêu 上thượng 僧Tăng 形hình 不bất 俗tục 身thân 。 長trường/trưởng 安an 桃đào 李# 眼nhãn 迷mê 春xuân 。 莫mạc 言ngôn 曩nẵng 劫kiếp 同đồng 修tu 善thiện 。 吾ngô 黨đảng 曾tằng 無vô 破phá 戒giới 人nhân 。 空không 空không 聞văn 之chi 。 作tác 解giải 嘲# 詩thi 。 上thượng 相tương/tướng 國quốc 崔thôi 公công 云vân 。 昔tích 過quá 布bố 川xuyên 院viện 。 閑nhàn 留lưu 一nhất 首thủ 詩thi 。 多đa 談đàm 彌Di 勒Lặc 在tại 。 戲hí 答đáp 使sử 人nhân 疑nghi 。 公công 絕tuyệt 倒đảo (# 補bổ 閑nhàn 集tập )# 。

麟lân 角giác 禪thiền 師sư

磧thích 川xuyên 寺tự 詩thi 曰viết 。 隔cách 林lâm 遙diêu 聽thính 出xuất 山sơn 鍾chung 。 知tri 有hữu 蓮liên 坊phường 在tại 翠thúy 峰phong 。 樹thụ 密mật 影ảnh 遮già 當đương 戶hộ 月nguyệt 。 谷cốc 虗hư 聲thanh 答đáp 打đả 門môn 筇# 。 水thủy 舖# 白bạch 練luyện 流lưu 今kim 石thạch 。 虹hồng 曳duệ 青thanh 羅la 掛quải 古cổ 松tùng 。 莫mạc 怪quái 老lão 人nhân 留lưu 數sổ 日nhật 。 當đương 年niên 普phổ 照chiếu 示thị 遺di 蹤tung (# 詩thi 選tuyển )# 。

靜tĩnh 明minh 禪thiền 師sư

智trí 異dị 山sơn 詩thi 。 問vấn 君quân 直trực 入nhập 千thiên 峯phong 裡# 。 知tri 在tại 烟yên 霞hà 第đệ 幾kỷ 重trọng/trùng 。 流lưu 水thủy 落lạc 花hoa 迷mê 去khứ 路lộ 。 他tha 年niên 何hà 處xứ 訪phỏng 高cao 蹤tung 。

聖thánh 能năng

白bạch 雲vân 峰phong 詩thi 。 矗# 矗# 奇kỳ 形hình 幾kỷ 萬vạn 重trọng/trùng 。 雲vân 中trung 秀tú 出xuất 碧bích 芙phù 蓉dung 。 神thần 光quang 永vĩnh 照chiếu 黃hoàng 金kim 界giới 。 淑thục 氣khí 長trường/trưởng 留lưu 白bạch 玉ngọc 峯phong 。 突đột 兀ngột 岡# 巒# 含hàm 月nguyệt 色sắc 。 幽u 深thâm 洞đỗng 壑hác 秘bí 仙tiên 踪# 。 清thanh 遊du 更cánh 欲dục 登đăng 高cao 頂đảnh 。 俯phủ 瞰# 蒼thương 溟minh 一nhất 快khoái 胸hung (# 北bắc 漢hán 志chí )# 。

元nguyên 曉hiểu [企-止+(口/土)]# 詩thi 。 玉ngọc 樹thụ 瓊# 林lâm 密mật 不bất 開khai 。 琉lưu 璃ly 淨tịnh 界giới 絕tuyệt 塵trần 埃ai 。 峩nga 峩nga 雪tuyết 色sắc 峰phong 千thiên 疊điệp 。 激kích 激kích 雷lôi 聲thanh 水thủy 萬vạn 回hồi 。 觀quán 靜tĩnh 高cao 僧Tăng 枯khô 更cánh 寂tịch 。 學học 飛phi 雛sồ 鶴hạc 去khứ 還hoàn 來lai 。 超siêu 然nhiên 是thị 處xứ 尋tầm 真chân 客khách 。 薄bạc 暮mộ 登đăng 臨lâm 元nguyên 曉hiểu [企-止+(口/土)]# (# 北bắc 漢hán 志chí )# 。

無vô 畏úy 。 招chiêu 隱ẩn (# 山sơn 人nhân )# 。

能năng 訓huấn 善thiện 吹xuy 笛địch 。 與dữ 益ích 齋trai 常thường 從tùng 遊du 。 嘗thường 築trúc 亭đình 。 名danh 以dĩ 招chiêu 隱ẩn 。 有hữu 詩thi 云vân 。 移di 得đắc 花hoa 叢tùng 粧# 後hậu 砌# 。 折chiết 來lai 松tùng 梢# 補bổ 西tây 簷diêm 。 手thủ 中trung 只chỉ 慣quán 山sơn 中trung 事sự 。 古cổ 下hạ 那na 知tri 世thế 味vị 甜điềm (# 詩thi 選tuyển )# 。

坦thản 然nhiên

文Văn 殊Thù 寺tự 詩thi 。 一nhất 室thất 何hà 廖# 廓khuếch 。 萬vạn 緣duyên 俱câu 寂tịch 寞mịch 。 路lộ 穿xuyên 石thạch 罅# 通thông 。 泉tuyền 透thấu 雲vân 根căn 落lạc 。 皓hạo 月nguyệt 掛quải 詹# 楹doanh 。 凉# 風phong 勤cần 林lâm 壑hác 。 誰thùy 從tùng 彼bỉ 上thượng 人nhân 。 清thanh 坐tọa 學học 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc (# 北bắc 漢hán 志chí )# 。

冲# 奯# (# 高cao 麗lệ 松tùng 廣quảng 社xã 僧Tăng )#

冲# 奯# 。 初sơ 以dĩ 南nam 省tỉnh 正chánh 元nguyên 脫thoát 身thân 。 往vãng 松tùng 廣quảng 社xã 修tu 真chân 。 崔thôi 怡di 為vi 知tri 申thân 事sự 專chuyên 政chánh 。 以dĩ 書thư 遺di 茶trà 香hương 。 使sử 請thỉnh 書thư 報báo 。 師sư 曰viết 。 子tử 已dĩ 絕tuyệt 俗tục 。 何hà 須tu 書thư 往vãng 復phục 為vi 。 怡di 且thả 以dĩ 詩thi 贈tặng 之chi 。 即tức 次thứ 云vân 。 瘦sấu 鶴hạc 靜tĩnh 翹kiều 松tùng 頂đảnh 月nguyệt 。 寒hàn 雲vân 輕khinh 逐trục 嶺lĩnh 頭đầu 風phong 。 箇cá 中trung 面diện 目mục 同đồng 千thiên 里lý 。 何hà 更canh 新tân 煩phiền 語ngữ 一nhất 通thông 。 卒thốt 不bất 以dĩ 書thư 答đáp (# 勝thắng 覽lãm )# 。

惠huệ 文văn (# 字tự 彬# 然nhiên )#

與dữ 覺giác 月nguyệt 齋trai 。 名danh 工công 於ư 詩thi 。 深thâm 得đắc 山sơn 人nhân 體thể 。 一nhất 時thời 名danh 士sĩ 多đa 從tùng 之chi 遊du 。 與dữ 李# 奎# 報báo 交giao 遊du 。 文văn 死tử 。 奎# 報báo 作tác 哀ai 詞từ (# 本bổn 集tập )# 。

天thiên 壽thọ 寺tự 詩thi 云vân 。 路lộ 長trường/trưởng 門môn 外ngoại 人nhân 南nam 北bắc 。 松tùng 老lão 嵓# 邊biên 月nguyệt 古cổ 今kim 。 天thiên 龍long 寺tự 云vân 。 地địa 泮phấn 花hoa 新tân 意ý 。 氷băng 消tiêu 水thủy 舊cựu 聲thanh 。 繩thằng 鞋hài 云vân 。 中trung 青thanh 藍lam 畝mẫu 錯thác 。 邊biên 白bạch 雪tuyết 城thành 環hoàn (# 補bổ 閑nhàn 集tập )# 。

圓viên 鏡kính (# 高cao 麗lệ 玉ngọc 子tử 僧Tăng )#

圓viên 鏡kính 。 手thủ 跡tích 在tại 檜# 岩# 壁bích 上thượng 。 大đại 定định 間gian 。 金kim 使sử 入nhập 觀quán 書thư 迹tích 。 一nhất 人nhân 曰viết 。 貴quý 人nhân 筆bút 。 一nhất 人nhân 曰viết 。 山sơn 人nhân 書thư 。 蔬# 笋# 之chi 氣khí 頗phả 存tồn 。 傍bàng 有hữu 一nhất 僧Tăng 。 以dĩ 實thật 告cáo 。 二nhị 人nhân 皆giai 喜hỷ 其kỳ 言ngôn 中trung 。 乃nãi 題đề 詩thi 曰viết 。 玉ngọc 子tử 膏cao 染nhiễm 氣khí 卒thốt 存tồn 。 山sơn 僧Tăng 蔬# 笋# 尚thượng 餘dư 痕ngân 。 顛điên 張trương 醉túy 素tố 無vô 全toàn 骨cốt 。 卻khước 恨hận 當đương 年niên 許hứa 作tác 髠khôn (# 勝thắng 覽lãm )# 。

守thủ 真chân (# 開khai 泰thái 寺tự 僧Tăng 統thống )#

守thủ 真chân 。 學học 博bác 識thức 精tinh 。 奉phụng 勑# 勘khám 大Đại 藏Tạng 經Kinh 正chánh 錯thác 。 如như 素tố 所sở 親thân 譯dịch 。 河hà 直trực 講giảng 千thiên 朝triêu 作tác 詩thi 。 并tinh 以dĩ 芥giới 子tử 一nhất 帒đại 見kiến 寄ký 。 師sư 即tức 次thứ 韵# 答đáp 之chi 曰viết 。 芥giới 子tử 吾ngô 宗tông 所sở 極cực 論luận 。 須Tu 彌Di 巨cự 海hải 總tổng 能năng 吞thôn 。 惠huệ 來lai 經kinh 榻tháp 知tri 何hà 意ý 。 即tức 事sự 談đàm 玄huyền 報báo 佛Phật 恩ân 。 真chân 老lão 宿túc 道đạo 該cai 今kim 。 為vi 吾ngô 教giáo 都đô 僧Tăng 統thống (# 補bổ 閑nhàn 集tập )# 。

義nghĩa 砧# (# 國quốc 初sơ 詩thi 僧Tăng )#

義nghĩa 砧# 。 精tinh 於ư 杜đỗ 詩thi 。 柳liễu 泰thái 齋trai 嘗thường 從tùng 遊du 。 受thọ 學học 杜đỗ 詩thi 。 我ngã 。 成thành 庙# 命mạng 以dĩ 諺ngạn 文văn 註chú 解giải 杜đỗ 詩thi 。 間gian 有hữu 迂# 曲khúc 處xứ 。 皆giai 砧# 所sở 傳truyền (# 瑣tỏa 錄lục )# 。

泰thái 齋trai 寄ký 詩thi 云vân 。 十thập 年niên 南nam 北bắc 苦khổ 相tương/tướng 思tư 。 有hữu 底để 浮phù 生sanh 久cửu 別biệt 離ly 。 何hà 日nhật 更cánh 參tham 方phương 丈trượng 去khứ 。 焚phần 香hương 細tế 讀đọc 杜đỗ 陵lăng 詩thi (# 本bổn 集tập )# 。

正chánh 思tư

鄭trịnh 國quốc 儉kiệm 為vi 南nam 原nguyên 知tri 府phủ 。 一nhất 日nhật 行hành 春xuân 屬thuộc 邑ấp 。 過quá 源nguyên 川xuyên 洞đỗng 。 左tả 石thạch 壁bích 上thượng 。 有hữu 松tùng 林lâm 寺tự 僧Tăng 正chánh 思tư 大đại 書thư 一nhất 絕tuyệt 曰viết 。 古cổ 佛Phật 岩# 前tiền 水thủy 。 哀ai 鳴minh 復phục 嗚ô 咽yến/ế/yết 。 應ưng 恨hận 到đáo 人nhân 間gian 。 永vĩnh 與dữ 雲vân 山sơn 別biệt 。 翌# 日nhật 與dữ 老lão 儒nho 梁lương 積tích 中trung 。 連liên 鑣# 尋tầm 訪phỏng 。 結kết 為vi 山sơn 水thủy 友hữu 。 後hậu 每mỗi 論luận 人nhân 物vật 。 必tất 稱xưng 正chánh 思tư 為vi 僧Tăng 中trung 龍long (# 勝thắng 覽lãm )# 。

逆nghịch 僧Tăng

辛tân 旽# (# 初sơ 名danh 遍biến 照chiếu 。 本bổn 玉ngọc 川xuyên 寺tự 婢tỳ 之chi 子tử 以dĩ 母mẫu 賤tiện 。 不bất 齒xỉ 於ư 其kỳ 徒đồ )# 。

恭cung 愍mẫn 王vương 。 嘗thường 夢mộng 人nhân 拔bạt 劒kiếm 刺thứ 己kỷ 。 有hữu 僧Tăng 救cứu 得đắc 免miễn 。 王vương 志chí 之chi 。 會hội 金kim 元nguyên 命mạng 以dĩ 遍biến 照chiếu 。 見kiến 其kỳ 貌mạo 。 惟duy 肖tiếu 。 王vương 大đại 異dị 之chi 。 與dữ 語ngữ 頗phả 辯biện 給cấp 。 自tự 謂vị 得đắc 道Đạo 。 王vương 大đại 悅duyệt 。 屢lũ 召triệu 入nhập 內nội 。 李# 承thừa 慶khánh 見kiến 之chi 曰viết 。 亂loạn 國quốc 家gia 者giả 。 必tất 此thử 髠khôn 也dã 。 鄭trịnh 之chi 雲vân 亦diệc 以dĩ 為vi 妖yêu 人nhân 。 欲dục 殺sát 之chi 。 王vương 密mật 令linh 避tị 之chi 。 二nhị 人nhân 既ký 死tử 。 乃nãi 長trường/trưởng 髮phát 為vi 頭đầu 陀đà 。 名danh 辛tân 旽# 。 復phục 來lai 謁yết 。 始thỉ 入nhập 內nội 用dụng 事sự 。 稱xưng 為vi 師sư 傅phó/phụ 。 咨tư 訪phỏng 國quốc 政chánh 。 言ngôn 無vô 不bất 從tùng 。 人nhân 多đa 附phụ 之chi 。 士sĩ 大đại 夫phu 之chi 妻thê 妾thiếp 。 以dĩ 為vi 神thần 僧Tăng 。 聽thính 法Pháp 求cầu 法Pháp 而nhi 至chí 。 旽# 輒triếp 私tư 焉yên (# 麗lệ 史sử 提đề 綱cương )# 。

右hữu 正chánh 言ngôn 李# 存tồn 吾ngô 曰viết 。 妖yêu 物vật 誤ngộ 國quốc 。 不bất 可khả 不bất 去khứ 。 遂toại 上thượng 疏sớ/sơ 曰viết 。 辛tân 旽# 常thường 騎kỵ 馬mã 出xuất 入nhập 紅hồng 門môn 。 與dữ 殿điện 下hạ 並tịnh 據cứ 胡hồ 床sàng 。 其kỳ 在tại 家gia 寄ký 相tương/tướng 拜bái 庭đình 下hạ 。 旽# 皆giai 坐tọa 待đãi 之chi 。 雖tuy 崔thôi 元nguyên 金kim 仁nhân 俊# 。 亦diệc 未vị 有hữu 如như 此thử 云vân 云vân 。 主chủ 大đại 怒nộ 。 命mạng 焚phần 其kỳ 疏sớ/sơ 。 召triệu 存tồn 吾ngô 面diện 責trách 之chi 。

時thời 辛tân 旽# 與dữ 王vương 對đối 床sàng 。 存tồn 吾ngô 目mục 旽# 叱sất 之chi 曰viết 。 老lão 僧Tăng 何hà 得đắc 無vô 禮lễ 。 旽# 惶hoàng 駭hãi 不bất 覺giác 下hạ 床sàng 。 王vương 愈dũ 怒nộ 。 下hạ 巡tuần 軍quân 獄ngục 鞠cúc 之chi 。 貶biếm 為vi 長trường/trưởng 沙sa 監giám 務vụ 。

王vương 納nạp 王vương 氏thị 安an 氏thị 為vi 妃phi 。 一nhất 日nhật 內nội 宴yến 。 二nhị 妃phi 侍thị 立lập 。 辛tân 旽# 謂vị 王vương 曰viết 。 二nhị 妃phi 年niên 少thiếu 。 聖thánh 體thể 不bất 已dĩ 勞lao 乎hồ 。 其kỳ 褒bao 慢mạn 無vô 禮lễ 類loại 此thử 。

玄huyền 風phong 人nhân 郭quách 儀nghi 。 每mỗi 過quá 俗tục 節tiết 。 備bị 酒tửu 饌soạn 往vãng 靈linh 山sơn 。 奠# 旽# 父phụ 墳phần 。 旽# 不bất 相tương 識thức 。 聞văn 之chi 驚kinh 喜hỷ 。 召triệu 拜bái 正chánh 言ngôn (# 並tịnh 麗lệ 史sử )# 。

以dĩ 遍biến 照chiếu 。 為vi 守thủ 正chánh 履lý 順thuận 論luận 道đạo 爕# 理lý 保bảo 世thế 功công 臣thần 壁bích 上thượng 三tam 韓# 三tam 重trọng/trùng 大đại 匡khuông 領lãnh 都đô 僉thiêm 議nghị 使sử 司ty 事sự 判phán 監giám 察sát 司ty 事sự 鷲thứu 城thành 府phủ 院viện 君quân 提đề 調điều 僧Tăng 錄lục 司ty 事sự 兼kiêm 判phán 書thư 雲vân 觀quán 事sự 。 始thỉ 稱xưng 姓tánh 辛tân 。 改cải 名danh 旽# 。

初sơ 王vương 在tại 位vị 日nhật 久cửu 。 宰tể 相tướng 多đa 不bất 稱xưng 意ý 。 嘗thường 以dĩ 為vi 世thế 臣thần 大đại 族tộc 。 親thân 黨đảng 根căn 連liên 。 互hỗ 為vi 掩yểm 蔽tế 。 草thảo 野dã 新tân 進tiến 。 矯kiểu 情tình 飾sức 行hành 。 以dĩ 取thủ 名danh 望vọng 。 及cập 其kỳ 貴quý 顯hiển 。 自tự 恥sỉ 門môn 地địa 卑ty 寒hàn 。 連liên 姻nhân 大đại 族tộc 。 盡tận 棄khí 其kỳ 初sơ 儒nho 生sanh 。 儒nho 而nhi 少thiểu 剛cang 。 又hựu 有hữu 門môn 生sanh 座tòa 主chủ 。 同đồng 年niên 之chi 號hiệu 。 黨đảng 比tỉ 徇# 情tình 。 三tam 者giả 不bất 足túc 用dụng 也dã 。 思tư 情tình 離ly 世thế 獨độc 立lập 之chi 人nhân 。 以dĩ 革cách 因nhân 循tuần 之chi 弊tệ 者giả 久cửu 矣hĩ 。 及cập 見kiến 吨# 。 以dĩ 為vi 得đắc 道Đạo 寡quả 慾dục 。 且thả 出xuất 於ư 賤tiện 微vi 。 更cánh 無vô 親thân 比tỉ 。 任nhậm 之chi 大đại 事sự 。 則tắc 必tất 徑kính 行hành 。 而nhi 無vô 所sở 顧cố 籍tịch 。 故cố 拔bạt 於ư 髠khôn 緇# 。 授thọ 以dĩ 國quốc 政chánh 。 而nhi 不bất 疑nghi 也dã 。 王vương 請thỉnh 旽# 屈khuất 行hành 以dĩ 救cứu 世thế 事sự 。 旽# 陽dương 不bất 肯khẳng 。 以dĩ 堅kiên 王vương 意ý 。 王vương 強cường/cưỡng 之chi 。 旽# 曰viết 。 嘗thường 聞văn 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 多đa 信tín 讒sàm 間gian 。 慎thận 無vô 如như 此thử 。 乃nãi 可khả 福phước 利lợi 世thế 間gian 也dã 。 王vương 乃nãi 手thủ 寫tả 盟minh 辭từ 曰viết 。 師sư 救cứu 我ngã 。 我ngã 救cứu 師sư 。 死tử 生sanh 以dĩ 之chi 。 無vô 感cảm 人nhân 言ngôn 。 佛Phật 天thiên 證chứng 明minh 。 於ư 是thị 旽# 與dữ 議nghị 國quốc 政chánh 。 用dụng 事sự 三tam 旬tuần 。 罷bãi 逐trục 親thân 勳huân 名danh 望vọng 家gia 宰tể 臺đài 諫gián 。 皆giai 出xuất 其kỳ 口khẩu 。 領lãnh 都đô 僉thiêm 議nghị 久cửu 虗hư 其kỳ 位vị 。 至chí 是thị 自tự 領lãnh 之chi 。 始thỉ 出xuất 禁cấm 中trung 。 寓# 奇kỳ 顯hiển 家gia 百bá 官quan 詣nghệ 門môn 議nghị 事sự 。 旽# 以dĩ 辰thần 巳tị 聖thánh 人nhân 出xuất 之chi 讖sấm 。 昌xương 言ngôn 曰viết 。 所sở 謂vị 聖thánh 人nhân 豈khởi 非phi 我ngã 歟# 。 初sơ 顯hiển 後hậu 妻thê 寡quả 居cư 。 旽# 為vi 僧Tăng 得đắc 通thông 。 後hậu 乃nãi 歸quy 顯hiển 。 及cập 旽# 貴quý 。 主chủ 顯hiển 家gia 又hựu 通thông 。 以dĩ 顯hiển 妻thê 主chủ 中trung 饋quỹ 。 旽# 貪tham 淫dâm 日nhật 甚thậm 。 貨hóa 賂lộ 輻bức 湊thấu 。 居cư 家gia 飲ẩm 酒tửu 啗đạm 肉nhục 。 恣tứ 意ý 聲thanh 色sắc 。 謁yết 王vương 則tắc 清thanh 談đàm 。 齕# 菜thái 果quả 茗mính 飲ẩm 。

幸hạnh 演diễn 福phước 守thủ 。 大đại 設thiết 文Văn 殊Thù 會hội 中trung 。 佛Phật 殿điện 結kết 綵thải 帛bạch 。 為vi 須Tu 彌Di 山Sơn 。 環hoàn 山sơn 燃nhiên 燭chúc 。 大đại 如như 程# 。 高cao 丈trượng 餘dư 。 夜dạ 明minh 如như 晝trú 。 絲ti 花hoa 彩thải 鳳phượng 。 炫huyễn 耀diệu 人nhân 目mục 。 幣tệ 用dụng 綵thải 帛bạch 十thập 六lục 束thúc 。 選tuyển 僧Tăng 三tam 百bách 。 遶nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 作tác 法pháp 。 梵Phạm 唄bối 震chấn 天thiên 。 執chấp 事sự 者giả 無vô 慮lự 八bát 千thiên 人nhân 。 王vương 與dữ 辛tân 旽# 坐tọa 。 須Tu 彌Di 山Sơn 東đông 。 卛# 兩lưỡng 府phủ 禮lễ 佛Phật 。 旽# 白bạch 王vương 曰viết 。 善thiện 男nam 女nữ 願nguyện 從tùng 上thượng 結kết 文Văn 殊Thù 勝thắng 因nhân 。 請thỉnh 許hứa 諸chư 婦phụ 女nữ 上thượng 殿điện 聽thính 法Pháp 。 於ư 是thị 士sĩ 女nữ 雜tạp 還hoàn 。 寡quả 婦phụ 至chí 有hữu 為vi 旽# 冶dã 容dung 者giả 。 及cập 至chí 飯phạn 僧Tăng 。 王vương 手thủ 擎kình 金kim 爐lô 。 遂toại 僧Tăng 行hành 香hương 。 略lược 無vô 倦quyện 容dung 。 旽# 以dĩ 餅bính 果quả 散tán 於ư 婦phụ 女nữ 。 咸hàm 喜hỷ 曰viết 。 僉thiêm 議nghị 乃nãi 文Văn 殊Thù 後hậu 身thân 也dã 。 士sĩ 女nữ 飫# 珍trân 羞tu 或hoặc 棄khí 地địa 。 一nhất 會hội 所sở 費phí 至chí 鉅# 萬vạn 。 王vương 命mệnh 忽hốt 赤xích 忠trung 勇dũng 衛vệ 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 晝trú 夜dạ 衛vệ 旽# 。 是thị 日nhật 。 暴bạo 風phong 終chung 日nhật 。 黃hoàng 塵trần 漲trương 天thiên 。 會hội 凡phàm 七thất 日nhật 。 而nhi 暴bạo 風phong 三tam 日nhật 。 大đại 霜sương 三tam 日nhật 。

命mạng 起khởi 樓lâu 於ư 宮cung 門môn 東đông 。 大đại 陳trần 百bách 戲hí 。 擊kích 毬cầu 以dĩ 觀quán 之chi 。 辛tân 旽# 騎kỵ 馬mã 至chí 都đô 評bình 議nghị 司ty 幕mạc 前tiền 。 宰tể 相tướng 皆giai 起khởi 立lập 拱củng 手thủ 。 旽# 馬mã 而nhi 與dữ 語ngữ 。 旽# 服phục 飾sức 一nhất 如như 王vương 。 見kiến 者giả 不bất 能năng 辨biện 。 憤phẫn 其kỳ 無vô 禮lễ 。

以dĩ 僧Tăng 千thiên 禧# 為vi 國quốc 師sư 。 禪thiền 顯hiển 為vi 王vương 師sư 。 二nhị 僧Tăng 皆giai 旽# 所sở 善thiện 者giả 也dã 。 王vương 九cửu 拜bái 。 禪thiền 顯hiển 立lập 受thọ 。 百bá 官quan 朝triêu 服phục 就tựu 班ban 。 旽# 獨độc 戎nhung 服phục 立lập 殿điện 上thượng 。 每mỗi 王vương 一nhất 拜bái 。 輒triếp 嘖# 嘖# 稱xưng 嘆thán 。 私tư 語ngữ 宦# 者giả 曰viết 。 主chủ 上thượng 禮lễ 容dung 。 天thiên 下hạ 稀# 有hữu 。 其kỳ 陰ấm 媚mị 取thủ 寵sủng 如như 此thử 。 史sử 官quan 尹# 紹thiệu 宗tông 在tại 傍bàng 。 旽# 顧cố 謂vị 曰viết 。 無vô 忘vong 國quốc 書thư 事sự 。 吾ngô 將tương 取thủ 觀quán 之chi 。 初sơ 禪thiền 顯hiển 之chi 未vị 封phong 也dã 。 紹thiệu 宗tông 族tộc 僧Tăng 夫phu 目mục 謂vị 紹thiệu 宗tông 曰viết 。 旽# 之chi 貪tham 暴bạo 。 犬khuyển 豕thỉ 不bất 若nhược 。 必tất 誤ngộ 國quốc 家gia 。 禪thiền 顯hiển 附phụ 之chi 。 吾ngô 不bất 忍nhẫn 見kiến 。 遂toại 逃đào 入nhập 山sơn 。 元nguyên 使sử 乞khất 徹triệt 至chí 問vấn 曰viết 。 聞văn 爾nhĩ 國quốc 有hữu 權quyền 王vương 。 何hà 在tại 。

時thời 中trung 國quốc 謂vị 吨# 為vi 權quyền 王vương 故cố 云vân 。

王vương 步bộ 行hành 辛tân 吨# 家gia 。 置trí 酒tửu 落lạc 成thành 。 初sơ 吨# 在tại 奇kỳ 顯hiển 家gia 。 由do 奉phụng 先tiên 寺tự 松tùng 岡# 出xuất 入nhập 王vương 宮cung 。 岡# 西tây 南nam 隙khích 地địa 。 旽# 白bạch 王vương 曰viết 。 幸hạnh 此thử 就tựu 構# 小tiểu 房phòng 。 則tắc 庶thứ 便tiện 老lão 僕bộc 進tiến 退thoái 。 王vương 許hứa 之chi 。 旽# 分phần/phân 其kỳ 黨đảng 督# 役dịch 。 不bất 日nhật 而nhi 成thành 。 又hựu 於ư 止chỉ 園viên 作tác 別biệt 室thất 。 重trọng/trùng 門môn 深thâm 幽u 。 明minh 窓song 淨tịnh 几kỉ 。 焚phần 香hương 獨độc 坐tọa 。 蕭tiêu 然nhiên 若nhược 無vô 欲dục 者giả 。 惟duy 許hứa 奇kỳ 顯hiển 妻thê 及cập 二nhị 婢tỳ 出xuất 入nhập 。 凡phàm 陷hãm 罪tội 者giả 。 求cầu 官quan 者giả 。 必tất 遣khiển 妻thê 妾thiếp 。 先tiên 賂lộ 顯hiển 妻thê 內nội 謁yết 。 顯hiển 妻thê 出xuất 謂vị 曰viết 。 別biệt 室thất 甚thậm 狹hiệp 。 不bất 可khả 著trước 表biểu 衣y 。 又hựu 不bất 可khả 卛# 從tùng 者giả 以dĩ 入nhập 。 其kỳ 妻thê 妾thiếp 去khứ 表biểu 衣y 。 以dĩ 短đoản 衫sam 賚lãi 賄hối 貨hóa 獨độc 入nhập 。 具cụ 陳trần 所sở 欲dục 。 旽# 獨độc 與dữ 相tương 對đối 。 醜xú 聲thanh 流lưu 聞văn 。 顯hiển 與dữ 妻thê 事sự 旽# 。 朝triêu 夕tịch 不bất 離ly 側trắc 。 若nhược 老lão 奴nô 婢tỳ 然nhiên 。

知tri 都đô 僉thiêm 議nghị 吳ngô 仁nhân 澤trạch 。 與dữ 前tiền 侍thị 中trung 慶khánh 千thiên 興hưng 。 前tiền 評bình 理lý 睦mục 仁nhân 吉cát 。 三tam 司ty 右hữu 使sử 安an 遇ngộ 慶khánh 。 三tam 司ty 右hữu 使sử 金kim 元nguyên 命mạng 。 前tiền 密mật 直trực 副phó 使sử 趙triệu 希hy 古cổ 。 判phán 開khai 城thành 李# 珣# 。 評bình 理lý 韓# 輝huy 鷹ưng 揚dương 軍quân 上thượng 護hộ 軍quân 趙triệu 璘# 。 上thượng 護hộ 軍quân 尹# 承thừa 順thuận 。 密mật 議nghị 曰viết 。 辛tân 旽# 邪tà 侫# 陰ấm 狡# 。 好hảo/hiếu 讒sàm 毀hủy 人nhân 。 斥xích 逐trục 勳huân 舊cựu 。 殺sát 戮lục 無vô 辜cô 。 黨đảng 與dữ 日nhật 盛thịnh 。 道đạo 詵sân 記ký 有hữu 非phi 僧Tăng 非phi 俗tục 亂loạn 政chánh 亡vong 國quốc 之chi 語ngữ 。 必tất 是thị 此thử 人nhân 。 將tương 為vi 國quốc 家gia 大đại 患hoạn 。 宜nghi 白bạch 王vương 早tảo 除trừ 之chi 。 判phán 書thư 辛tân 貴quý 。 聞văn 以dĩ 告cáo 旽# 。 旽# 入nhập 告cáo 于vu 王vương 曰viết 。 旽# 山sơn 水thủy 間gian 一nhất 袖tụ 者giả 也dã 。 上thượng 勤cần 令linh 至chí 此thử 。 不bất 敢cảm 違vi 命mệnh 。 思tư 欲dục 去khứ 汗hãn 惡ác 用dụng 賢hiền 良lương 。 使sử 三tam 韓# 百bá 姓tánh 粗thô 得đắc 平bình 安an 。 然nhiên 後hậu 將tương 一nhất 衣y 鉢bát 。 還hoàn 向hướng 山sơn 林lâm 。 今kim 國quốc 人nhân 將tương 殺sát 旽# 。 願nguyện 上thượng 哀ai 矜căng 。 上thượng 驚kinh 問vấn 之chi 。 旽# 俱câu 以dĩ 貴quý 語ngữ 對đối 。 乃nãi 命mạng 繫hệ 仁nhân 澤trạch 等đẳng 巡tuần 軍quân 鞠cúc 之chi 。 杖trượng 流lưu 仁nhân 澤trạch 希hy 古cổ 千thiên 興hưng 元nguyên 命mạng 遇ngộ 慶khánh 仁nhân 吉cát 于vu 南nam 裔duệ 。 沒một 為vi 官quan 奴nô 。 籍tịch 其kỳ 家gia 。 又hựu 流lưu 珣# 承thừa 順thuận 璘# 于vu 外ngoại 。 後hậu 仁nhân 澤trạch 聞văn 旽# 必tất 欲dục 殺sát 己kỷ 。 乃nãi 逃đào 。 旽# 繫hệ 仁nhân 澤trạch 妻thê 子tử 于vu 巡tuần 軍quân 。 又hựu 以dĩ 判phán 司ty 僕bộc 寺tự 事sự 玉ngọc 天thiên 桂quế 。 嘗thường 養dưỡng 仁nhân 澤trạch 小tiểu 子tử 。 疑nghi 與dữ 仁nhân 澤trạch 同đồng 謀mưu 。 痛thống 行hành 栲# 椋# 。 辛tân 死tử 獄ngục 中trung 。 獲hoạch 仁nhân 澤trạch 杖trượng 烽phong 卒thốt 。

旽# 初sơ 以dĩ 僧Tăng 行hành 。 見kiến 信tín 於ư 王vương 。 既ký 納nạp 金kim 蘭lan 女nữ 。 又hựu 蓄súc 妾thiếp 無vô 筭# 。 卿khanh 大đại 夫phu 妻thê 貌mạo 美mỹ 者giả 。 必tất 密mật 招chiêu 私tư 之chi 。 凡phàm 在tại 朝triêu 者giả 。 皆giai 希hy 恩ân 畏úy 威uy 。 爭tranh 献# 臧tang 獲hoạch 寶bảo 器khí 。 王vương 猶do 以dĩ 不bất 受thọ 祿lộc 。 不bất 近cận 色sắc 。 不bất 置trí 田điền 園viên 。 信tín 重trọng/trùng 之chi 。 旽# 恣tứ 行hành 威uy 福phước 。 恩ân 讐thù 必tất 復phục 。 世thế 家gia 大đại 族tộc 誅tru 殺sát 殆đãi 盡tận 。 人nhân 視thị 若nhược 虎hổ 狼lang 。 至chí 使sử 仕sĩ 者giả 夜dạ 直trực 其kỳ 第đệ 。 論luận 資tư 授thọ 官quan 。 出xuất 則tắc 侍thị 中trung 以dĩ 下hạ 擁ủng 前tiền 後hậu 。 道đạo 路lộ 為vi 之chi 填điền 塞tắc 。 市thị 不bất 開khai 貨hóa 。 奇kỳ 顯hiển 崔thôi 思tư 遠viễn 為vi 腹phúc 心tâm 。 李# 春xuân 富phú 金kim 蘭lan 為vi 羽vũ 翼dực 。 黨đảng 與dữ 滿mãn 朝triêu 。 王vương 亦diệc 有hữu 不bất 自tự 安an 之chi 意ý 。 稱xưng 領lãnh 相tương/tướng 而nhi 不bất 敢cảm 官quan 。 旽# 自tự 知tri 鴟si 張trương 大đại 甚thậm 。 恐khủng 王vương 忌kỵ 之chi 。 遂toại 謀mưu 不bất 軌quỹ 。 及cập 王vương 謁yết 憲hiến 景cảnh 二nhị 陵lăng 。 分phần/phân 遣khiển 其kỳ 黨đảng 。 設thiết 伏phục 道đạo 傍bàng 。 約ước 行hành 大đại 事sự 。 及cập 王vương 還hoàn 宮cung 。 旽# 謂vị 其kỳ 黨đảng 曰viết 。 何hà 不bất 如như 約ước 。 其kỳ 黨đảng 曰viết 。 見kiến 上thượng 儀nghi 衛vệ 甚thậm 盛thịnh 。 不bất 忍nhẫn 犯phạm 也dã 。 旽# 怒nộ 且thả 罵mạ 曰viết 。 爾nhĩ 輩bối 誠thành 怯khiếp 懦# 不bất 用dụng 者giả 也dã 。 自tự 是thị 日nhật 夜dạ 聚tụ 謀mưu 。 更cánh 刻khắc 日nhật 舉cử 事sự 。 旽# 門môn 客khách 選tuyển 部bộ 議nghị 郎lang 李# 韌# 。 備bị 知tri 凶hung 謀mưu 。 陰ấm 籍tịch 記ký 之chi 。 事sự 迫bách 乃nãi 匿nặc 姓tánh 名danh 。 稱xưng 為vi 寒hàn 林lâm 居cư 士sĩ 。 為vi 書thư 夜dạ 投đầu 宰tể 相tướng 金kim 續tục 命mạng 第đệ 。 即tức 微vi 服phục 亡vong 去khứ 。 續tục 命mạng 以dĩ 其kỳ 書thư 聞văn 王vương 。 命mạng 巡tuần 衛vệ 府phủ 収thâu 捕bộ 旽# 黨đảng 。 顯hiển 思tư 遠viễn 鄭trịnh [采-木+(電-雨)]# 漢hán 陳trần 允duẫn 儉kiệm 奇kỳ 仲trọng 脩tu 韓# 乙ất 松tùng 高cao 仁nhân [咒-几+尢]# 鞠cúc 之chi 。 王vương 始thỉ 疑nghi 韌# 誣vu 搆câu 。 不bất 之chi 信tín 。 及cập 訊tấn 其kỳ 黨đảng 皆giai 服phục 。 流lưu 旽# 。 遂toại 誅tru 黨đảng 與dữ 。 王vương 歎thán 曰viết 。 益ích 齊tề 嘗thường 言ngôn 。 旽# 非phi 端đoan 人nhân 。 必tất 貽# 後hậu 患hoạn 。 先tiên 見kiến 之chi 明minh 。 不bất 可khả 及cập 已dĩ 。

臣thần 等đẳng 按án 人nhân 君quân 之chi 為vi 國quốc 。 莫mạc 先tiên 於ư 堲# 讒sàm 遠viễn 侫# 而nhi 已dĩ 。 旽# 之chi 將tương 不bất 利lợi 於ư 宗tông 社xã 。 有hữu 耳nhĩ 目mục 者giả 所sở 共cộng 見kiến 知tri 。 鄭trịnh 世thế 雲vân 李# 承thừa 慶khánh 嘗thường 殺sát 欲dục 之chi 。 王vương 勸khuyến 使sử 潛tiềm 避tị 。 李# 齊tề 賢hiền 李# 仁nhân 復phục 韓# 脩tu 亦diệc 言ngôn 非phi 端đoan 人nhân 。 王vương 獨độc 迷mê 而nhi 不bất 悟ngộ 。 聽thính 之chi 不bất 察sát 。 用dụng 之chi 勿vật 疑nghi 。 任nhậm 之chi 益ích 專chuyên 。 信tín 讒sàm 賊tặc 而nhi 養dưỡng 宼# 盜đạo 。 後hậu 雖tuy 噬phệ 臍tề 得đắc 乎hồ 。 多đa 見kiến 其kỳ 王vương 之chi 惑hoặc 也dã 。

兩lưỡng 府phủ 臺đài 諫gián 理lý 部bộ 上thượng 書thư 曰viết 。 大đại 逆nghịch 天thiên 下hạ 萬vạn 世thế 之chi 所sở 不bất 容dung 。 辛tân 旽# 本bổn 一nhất 微vi 僧Tăng 。 濫lạm 遇ngộ 上thượng 知tri 。 位vị 極cực 人nhân 臣thần 。 而nhi 進tiến 退thoái 百bá 官quan 。 頥# 指chỉ 氣khí 使sử 。 視thị 其kỳ 附phụ 己kỷ 與dữ 否phủ/bĩ 。 而nhi 予# 奪đoạt 之chi 。 廣quảng 植thực 兇hung 徒đồ 。 覬kí 覦# 非phi 分phần/phân 。 幸hạnh 賴lại 祖tổ 宗tông 之chi 靈linh 。 殿điện 下hạ 先tiên 見kiến 之chi 明minh 。 陰âm 謀mưu 發phát 覺giác 。 乃nãi 用dụng 寬khoan 典điển 。 止chỉ 於ư 流lưu 放phóng 。 三tam 韓# 缺khuyết 望vọng 。 且thả 旽# 之chi 黨đảng 與dữ 。 豈khởi 惟duy 思tư 遠viễn 奇kỳ 顯hiển 等đẳng 七thất 人nhân 而nhi 已dĩ 。 伏phục 望vọng 殿điện 下hạ 斷đoạn 以dĩ 大đại 義nghĩa 。 寘trí 旽# 極cực 刑hình 。 籍tịch 沒một 家gia 產sản 。 并tinh 夷di 其kỳ 黨đảng 。 以dĩ 快khoái 眾chúng 心tâm 。 王vương 從tùng 之chi 。 遣khiển 大đại 司ty 成thành 林lâm 撲phác 判phán 事sự 金kim 斗đẩu 。 誅tru 旽# 于vu 水thủy 原nguyên 。 初sơ 王vương 與dữ 旽# 春xuân 富phú 等đẳng 同đồng 盟minh 。 至chí 是thị 授thọ 撲phác 盟minh 書thư 。 使sử 示thị 旽# 數số 曰viết 。 邇nhĩ 嘗thường 謂vị 。 近cận 婦phụ 女nữ 。 所sở 以dĩ 道đạo 引dẫn 養dưỡng 氣khí 。 非phi 敢cảm 私tư 之chi 。 今kim 聞văn 至chí 生sanh 兒nhi 息tức 。 是thị 在tại 盟minh 書thư 者giả 歟# 。 城thành 中trung 甲giáp 第đệ 至chí 七thất 。 是thị 在tại 盟minh 書thư 者giả 歟# 。 如như 是thị 者giả 數số 事sự 。 數số 罪tội 訖ngật 可khả 焚phần 此thử 書thư 。 樸phác 至chí 水thủy 原nguyên 。 使sử 人nhân 詐trá 報báo 宣tuyên 召triệu 。 旽# 喜hỷ 曰viết 。 今kim 日nhật 召triệu 還hoàn 。 益ích 為vi 阿a 只chỉ 思tư 我ngã 也dã 。 阿a 只chỉ 方phương 言ngôn 小tiểu 兒nhi 之chi 稱xưng 。 旽# 當đương 刑hình 。 束thúc 手thủ 乞khất 哀ai 於ư 樸phác 曰viết 。 願nguyện 公công 見kiến 阿a 只chỉ 活hoạt 我ngã 。 乃nãi 誅tru 之chi 支chi 解giải 。 以dĩ 徇# 梟kiêu 首thủ 京kinh 城thành 。 旽# 性tánh 畏úy 畎# 犬khuyển 。 惡ác 射xạ 獵liệp 。 且thả 縱túng/tung 淫dâm 。 常thường 殺sát 烏ô 鷄kê 白bạch 馬mã 。 以dĩ 助trợ 陽dương 道đạo 。

時thời 人nhân 謂vị 旽# 為vi 老lão 狐hồ 精tinh 。

高cao 麗lệ 有hữu 國quốc 。 將tương 五ngũ 百bách 年niên 。 天thiên 之chi 眷quyến 顧cố 已dĩ 怠đãi 。 既ký 生sanh 庸dong 暗ám 悖bội 戾lệ 之chi 恭cung 愍mẫn 。 又hựu 生sanh 姦gian 軌quỹ 兇hung 逆nghịch 之chi 辛tân 旽# 。 王vương 本bổn 信tín 佛Phật 。 則tắc 旽# 為vi 之chi 談đàm 空không 以dĩ 諛du 之chi 。 王vương 夢mộng 既ký 惑hoặc 。 則tắc 旽# 為vi 之chi 矯kiểu 飾sức 以dĩ 媚mị 之chi 。 旽# 既ký 得đắc 志chí 。 固cố 寵sủng 弄lộng 權quyền 。 蔑miệt 上thượng 下hạ 之chi 分phần 。 毀hủy 君quân 臣thần 之chi 體thể 。 服phục 御ngự 儀nghi 衛vệ 。 一nhất 如như 其kỳ 君quân 。 公công 卿khanh 大đại 夫phu 皆giai 出xuất 其kỳ 門môn 。 黨đảng 與dữ 既ký 眾chúng 。 潛tiềm 圖đồ 不bất 軌quỹ 。 天thiên 下hạ 古cổ 今kim 之chi 大đại 要yếu 覆phúc 載tải 所sở 不bất 容dung 也dã 。 旽# 何hà 人nhân 哉tai 。 其kỳ 罪tội 逆nghịch 如như 是thị 其kỳ 極cực 。 而nhi 天thiên 不bất 速tốc 罰phạt 殛# 之chi 。 以dĩ 至chí 今kim 日nhật 。 亦diệc 何hà 理lý 哉tai 。 天thiên 若nhược 眷quyến 佑hữu 高cao 麗lệ 。 扶phù 持trì 而nhi 全toàn 安an 之chi 。 則tắc 雖tuy 有hữu 此thử 旽# 之chi 姦gian 逆nghịch 。 而nhi 鄭trịnh 世thế 雲vân 得đắc 以dĩ 殺sát 之chi 。 李# 存tồn 吾ngô 得đắc 以dĩ 黜truất 之chi 。 李# 齊tề 賢hiền 得đắc 以dĩ 斥xích 之chi 。 將tương 何hà 以dĩ 售thụ 其kỳ 奸gian 哉tai 。 惟duy 其kỳ 有hữu 是thị 旽# 。 而nhi 有hữu 是thị 恭cung 愍mẫn 也dã 。 故cố 旽# 之chi 子tử 孫tôn 。 竊thiết 恭cung 愍mẫn 之chi 宗tông 社xã 。 恭cung 愍mẫn 卒thốt 為vi 亡vong 國quốc 之chi 主chủ 。 嗚ô 呼hô 仁nhân 愛ái 人nhân 君quân 者giả 天thiên 心tâm 也dã 。 而nhi 靡mĩ 常thường 難nạn/nan 諶# 者giả 亦diệc 天thiên 命mạng 也dã 。 天thiên 之chi 於ư 高cao 麗lệ 。 非phi 不bất 眷quyến 眷quyến 脣thần 。 而nhi 恭cung 愍mẫn 曾tằng 不bất 敬kính 天thiên 怒nộ 天thiên 渝du 自tự 絕tuyệt 于vu 天thiên 。 此thử 天thiên 命mạng 之chi 所sở 以dĩ 靡mĩ 常thường 而nhi 有hữu 時thời 乎hồ 難nạn/nan 諶# 也dã 。 何hà 獨độc 諉# 諸chư 數số 乎hồ 。 後hậu 之chi 為vi 人nhân 君quân 者giả 。 可khả 不bất 知tri 駿tuấn 命mạng 之chi 不bất 易dị 。 而nhi 恭cung 愍mẫn 為vi 殷ân 鑑giám 也dã 哉tai (# 并tinh 通thông 鑑giám )# 。

辛tân 旽# 秉bỉnh 國quốc 政chánh 。 寓# 奇kỳ 顯hiển 家gia 通thông 其kỳ 妻thê 。 聞văn 士sĩ 大đại 夫phu 妻thê 妾thiếp 有hữu 姿tư 色sắc 者giả 。 以dĩ 微vi 譴khiển 囚tù 其kỳ 夫phu 。 令linh 傳truyền 報báo 其kỳ 家gia 。 若nhược 主chủ 婦phụ 訴tố 其kỳ 冤oan 。 則tắc 可khả 免miễn 。 其kỳ 婦phụ 即tức 就tựu 旽# 家gia 入nhập 中trung 門môn 。 去khứ 其kỳ 婢tỳ 僕bộc 。 旽# 獨độc 坐tọa 書thư 堂đường 。 隨tùy 意ý 縱túng/tung 淫dâm 。 因nhân 放phóng 其kỳ 夫phu (# 叢tùng 話thoại )# 。

奸gian 僧Tăng

普phổ 雨vũ

文văn 定định 王vương 后hậu 。 頗phả 尚thượng 佛Phật 事sự 。 有hữu 僧Tăng 普phổ 雨vũ 者giả 。 能năng 文văn 。 解giải 佛Phật 經Kinh 。 夤# 緣duyên 宮cung 禁cấm 。 廣quảng 設thiết 道Đạo 場Tràng 。 其kỳ 費phí 萬vạn 計kế 。 及cập 文văn 定định 昇thăng 遐hà 。 臺đài 諫gián 與dữ 太thái 學học 生sanh 。 連liên 章chương 請thỉnh 誅tru 。 命mạng 流lưu 于vu 濟tế 州châu 府phủ 。 使sử 邊biên 協hiệp 因nhân 事sự 杖trượng 殺sát 之chi 。 林lâm 快khoái 之chi 。 先tiên 是thị 用dụng 普phổ 雨vũ 。 設thiết 兩lưỡng 宗tông 禪thiền 科khoa 。 至chí 是thị 并tinh 罷bãi 之chi (# 芝chi 峰phong 類loại 說thuyết )# 。

明minh 宗tông 朝triêu 。 妖yêu 僧Tăng 普phổ 雨vũ 。 久cửu 作tác 報báo 恩ân 寺tự 住trụ 持trì 。 欲dục 移di 中trung 廟miếu 陵lăng 寢tẩm 于vu 寺tự 側trắc 。 以dĩ 固cố 其kỳ 寺tự 之chi 勢thế 。 乃nãi 誑cuống 惑hoặc 文văn 定định 王vương 后hậu 。 謂vị 宣tuyên 陵lăng 近cận 處xứ 有hữu 吉cát 兆triệu 。 請thỉnh 遷thiên 中trung 廟miếu 山sơn 陵lăng 于vu 其kỳ 地địa 。 文văn 定định 信tín 之chi 。 元nguyên 衡hành 逢phùng 迎nghênh 慈từ 旨chỉ 。 脅hiếp 持trì 諸chư 大đại 臣thần 安an 玹# 等đẳng 依y 阿a 不bất 敢cảm 違vi 。 遂toại 成thành 遷thiên 陵lăng 之chi 計kế 。 將tương 於ư 文văn 定định 百bách 歲tuế 後hậu 。 使sử 得đắc 同đồng 兆triệu 。 而nhi 地địa 勢thế 卑ty 下hạ 。 每mỗi 年niên 江giang 水thủy 漲trương 入nhập 。 故cố 文văn 定định 之chi 喪táng 。 不bất 得đắc 已dĩ 更cánh 卜bốc 他tha 處xứ 。 物vật 議nghị 皆giai 欲dục 遷thiên 陵lăng 。 而nhi 以dĩ 再tái 遷thiên 為vi 難nạn/nan 而nhi 止chỉ (# 石thạch 潭đàm 日nhật 記ký )# 。

中trung 廟miếu 初sơ 葬táng 高cao 陽dương 。 與dữ 禧# 陵lăng 同đồng 塋# 。 壬nhâm 戌tuất 元nguyên 衡hành 力lực 贊tán 文văn 定định 。 遷thiên 于vu 漢hán 濵# 卑ty 湫# 之chi 地địa 。 人nhân 莫mạc 敢cảm 言ngôn 。 世thế 傳truyền 。 遷thiên 陵lăng 時thời 哭khốc 聲thanh 自tự 壙khoáng 中trung 出xuất 。 役dịch 者giả 無vô 不bất 聞văn 。 翌# 年niên 順thuận 懷hoài 世thế 子tử 卒thốt 。 越việt 二nhị 年niên 。 文văn 定định 昇thăng 遐hà 。 又hựu 二nhị 年niên 。 明minh 庙# 昇thăng 遐hà 。 人nhân 謂vị 迁# 陵lăng 之chi 咎cữu 。 至chí 壬nhâm 辰thần 。 靖tĩnh 陵lăng 被bị 倭# 發phát 掘quật 。 臣thần 民dân 之chi 至chí 痛thống 。 尚thượng 忍nhẫn 道đạo 哉tai (# 芝chi 峯phong 類loại 說thuyết )# 。

東đông 國quốc 僧Tăng 尼ni 錄lục (# 終chung )#